Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hk2Mon Hoa 11nam 2012De chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên :……….. … ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
Lớp 11A…. MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 11


Thời gian: 22 phút (Không kể thời gian phát đề)


Điểm Lời phê của giáo viên Mã đề


<b>HOA11</b>


<b>A . Trắc nghiệm khách quan(5đ)</b>


Chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1:</b> Số đồng phân của C6H14 là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 2:</b> Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?


<b>A. </b>Butan <b>B. </b>Etan <b>C. </b>Metan <b>D. </b>Propan


<b>Câu 3:</b> Khi đốt cháy hoàn tồn ankin thì


<b>A. </b>nH O2 = nCO2 <b>B. </b>nH O2 > nCO2 <b>C. </b>nH O2 =2 nCO2 <b>D. </b>nH O2 < nCO2


<b>Câu 4:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi là đivinyl ?


<b>A. </b>CH2 = C = CH – CH3 <b>B. </b>CH2 = CH – CH= CH2


<b>C. </b>CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 <b>D. </b>CH2 = CH – CH = CH – CH3


<b>Câu 5: Hợp chất thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân ?</b>



<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 6: Chất </b>


CH2


CH<sub>3</sub>


CH3


CH<sub>3</sub>


có tên là gì?


<b>A. 1,4 -Đimetyl -6-etylbenzen.</b> <b>B. 1,4 -Đimeyl -2-etylbenzen.</b>
<b>C. 2- Etyl -1,4-đimetylbenzen.</b> <b>D. 1- Etyl -2,5-đimetylbenzen.</b>
<b>Câu 7: Hãy chọn câu phát biểu </b><i><b>sai</b></i> ?


<b>A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt.</b>
<b>B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hợn H2CO3.</b>


<b>C. Khác với bezen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa </b>
trắng.


<b>D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.</b>
<b>Câu 8: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ</b>


<b>A. benzen.</b> <b>B. toluen.</b> <b>C. isopropylbenzen.</b> <b>D. stiren.</b>


<b>Câu 9: Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng</b>



<b>A. ancol bậc 1.</b> <b>B. ancol bậc 2.</b>


<b>C. ancol bậc 3.</b> <b>D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.</b>


<b>Câu 10: Để sản xuất giấm ăn người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?</b>


<b>A. </b>2CH3CHO + O2 2CH3COOH


xt, t0


<b>B. </b>C2H2 + H2O CH3CHO xt CH3COOH


[O]


<b>C. </b>C2H5OH + O2 enzim CH3COOH + H2O


<b>D. </b>CH3COOCH3 + H2O CH3COOH + CH3OH
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>®, ®un nãng


<b>Câu 11: Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng với CH3COOH?</b>


<b>A. C6H5OH</b> <b>B. C6H5ONa</b> <b>C. C6H5NH2</b> <b>D. C6H5CH2OH</b>


<b>Câu 12:</b> Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Phản ứng đốt cháy <b>B. </b>Phản ứng cộng hiđro


<b>C. </b>Phản ứng trùng hợp <b>D. </b>Phản ứng cộng brom



<b>Câu 13:</b> Sục khí xiclopropan vào dung dịch brom lỗng. Hiện tượng quan sát được là


<b>A. </b>Màu dung dịch không đổi <b>B. </b>Màu dung dịch đậm dần


<b>C. </b>Dung dịch chuyển dần thành màu đỏ <b>D. </b>Màu dung dịch nhạt dần
<b>Câu 14:</b> Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan ?


<b>A. CH2 = CH – CH = CH –CH3</b> <b>B. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 </b>




C. CH2 = CH - C = CH2


CH3




<b>D. </b>


<b>Câu 15: Gọi tên hợp chất sau ? </b>
CH<sub>3</sub>


CH3


<b>A. 1,2- dimetylbenzen</b> <b>B. 1,3- dimetylbenzen</b> <b>C. 1,4- dimetylbenzen</b> <b>D. 1,5- dimetylbenzen</b>
<b>Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom ?</b>


<b>A. Chỉ do nhóm OH hút electron</b> <b>B. Chỉ do nhân benzen hút electron</b>


<b>C. Chỉ do nhân bezen đẩy electron</b> <b>D. Do nhón –OH đẩy electron vào nhân bezen và </b>


nhân bezen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và


<b>p-Câu 17: C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân phẳng biết chúng làm quỳ tím hố đỏ ?</b>


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của các chất: rượu eytylic (1); nước (2) ; axít axetic (3)</b>


<b>A. (1) </b> (2)  (3) <b>B. (3) </b> (2)  (1) <b>C. (3) </b> (1) (2); <b>D. (1) </b> (3)  (2)


<b>Câu 19: Cho 12 gam anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư ta thu được 86,4 gam Ag. Công thức của</b>
anđêhit là


<b>A. HCHO</b> <b>B. HOC – CHO</b> <b>C. CH3CHO</b> <b>D. CH2 = CH – CHO</b>


<b>Câu 20: X là axít hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy hết 1 mol X cần 3,5 mol O2 (đktc). X là</b>


<b>A. axit axetic</b> <b>B. axit fomic</b> <b>C. axit acrylic</b> <b>D. axit propionic</b>


--- HẾT


</div>

<!--links-->

×