Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.24 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
đề c ơng ôn tập vật lý lớp 12
<b>Câu 1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiu l :</b>
A. Cảm ứng điện từ . B . Tõ trêng quay. C . Tù c¶m. D . øng dụng dòng điện phu cô
<b>Câu 2. Dòng điện xoay chiều hình sin là dòng điện.</b>
A. Cú chiu v cng độ biến thiên tuần hoàn. B.i(t) = I0sin (wt + j ) (A).
C. Do một nguồn hiệu điện thế biến thiên tuần hoàn D. Do chỉnh lu cả chu kỳ dòng điện xoay chiều tạo ra
<b>Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có L thuần cảm. Biểu thức nào dới đây là biểu thức</b>
xác định tổng trở của mạch.
A.
2 1 2
Z R ( L )
C
w
w <sub>. </sub> <sub> B. </sub>
2 1 2
Z R ( L )
C
w
w <sub>.</sub>
C.
2 1 2
Z R ( L )
C
w
w <sub> D. </sub>
2 1 2
Z R ( L )
C
w
w <sub>.</sub>
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai trong mạch R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hởng điện ?
A. Cờng độ dịng điện trong mạch khơng phụ thuộc vào R.
B. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch có giá trị cực đại.
C. Cờng độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây là bằng nhau.
<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.</b>
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngợc lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ việc sử dụng từ trờng quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dịng điện khơng đổi.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ.
<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà</b>
A. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây
đó khi nó quay trong từ trờng.
C. Biểu thức của hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng u U sin 0
D. Các phát biểu trên đều đúng.
<b>Câu 7. Góc lệch pha </b>
1
L
C
R
j
. B.
1
L
c
tg
R
j
.
C.
R
tg
1
L
C
j
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1
tg R( L )
C
j
<sub>.</sub>
<b>Câu 8. Cách tạo ra dòng điện nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều</b>
A. Cho khung dây chuyển động trong một từ trờng đều.
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục cố định nằm song song vi cỏc ng cm
ng t
C. Cả A và B.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
<b>Cõu 9. Cho một khung dây dẫn có N vịng Quay với vận tốc góc </b>w khơng đổi quanh một trục đặt trong từ
tr-ờng đều B
. Chọn phát biểu đúng.
A. Hai đầu khung có từ thơng biến thiên
B. Hai đầu khung có một suất điện động xoay chiều
C. Hai đầu khung chỉ có suất điện động xoay chiều nếu khi khung quay có sự biến thiên từ thơng qua khung.
D. Hai đầu khung có dịng điện xoay chiều
<b>C©u 10. Hai bộ phận cơ bản của máy biến thế là :</b>
B. Trục sắt quay và cuộn dây. D.Nam châm điện và cuộn dây.
<b>Cõu 11. Cho dòng điện xoay chiều là i = I</b>0sinwt A đi qua một điện trở R. Nhiệt lợng toả ra ở điện trở R trong
thời gian t đợc xác định bằng hệ thức.
A. Q = R
2
0
I
2 <sub>t.</sub> <sub> B. Q = Ri</sub>2<sub>t. </sub> <sub>C. Q = 2RI</sub>
02t. D. Q = RI02t.
<b>C©u 12. Chỉnh lu dòng điện xoay chiều là.</b>
A. Cách biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
B. Cách tạo ra một dòng điện nhấp nháy.
C. Cách dùng máy phát điện một chiều tạo ra dòng điện một chiều.
D. Cách tạo ra dòng điện một chiều của Pin, Acquy.
<b>Câu 13. Trong cách mắc điện hình tam giác của dòng điện ba pha, hiệu điện thế giữa hai dây pha là:</b>
A. Ud 2 <b>B.</b>B»ng nhau. C. Ud 3 <b>D.</b>Up 3<b>.</b>
<b>Câu 14. Một dòng điện xoay chiều i = I</b>0sinwt A qua một đoạn mạch không phân nhánh gồm R, L, C. Hai
đầu đoạn mạch có hiệu điện thế :
u = U0sin(wt + j). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có biểu thức.
A. P = ZI2<sub>.</sub> <sub> B. P = UI. C. P = RI</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. P = </sub>
2
U
Z <sub> .</sub>
<b>Câu 15. Dòng điện xoay chiều có cờng độ cực đại I</b>0 truyền qua điện trở R trong thời gian t thì toả nhiệt lợng
Q. Dịng điện khơng đổi có cờng độ I truyền qua điện trở R trong thời gian t cũng toả nhiệt lợng Q. Giữa I0 và
I có cơng thức liên hệ nào sau đây.
A. I0 =
I
2 <sub>. </sub> <sub> B. I</sub>
0 = I 2. C. I0 =
I
2<sub>.</sub> <sub>D. I</sub><sub>0</sub><sub> = 2I. </sub>
<b>Câu 16. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm L</b>
đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
u = U0 sin wt. độ lệch pha giữa i và u đợc xác định bởi biểu thức.
A.
2 L
tg
R r
w
j
<sub> B. </sub>
L r
tg
R
w
j
. C.
2 2
r ( L)
tg
R
w
j
. D..
L
tg
R r
w
j
<sub> .</sub>
<b>Câu 17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện ba pha.</b>
A. Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha luôn lệch nhau một lợng là 3
.
B. Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha đều có cùng biên độ, cùng tần số.
C. Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha phải đựơc sử dng ng thi khụng
D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống của 3 dòng điện xoay chiều một pha.
<b>Câu 18. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế</b>
này có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Gim cng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
B. Tăng cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C. Giảm cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
D. Tăng cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
<b>Câu 19. Để truyền tải điện năng đi xa ngời ta nâng hiệu điện thế lên nhằm mục đích gì?</b>
A. Hiệu điện thế U lớn thì cùng với một công suất truyền tải P cờng độ dòng điện I sẽ nhỏ, đỡ nguy hiểm
cho dân c xung quanh khi dây bị đứt.
B. Cờng độ dòng điện nhỏ thì hao phí trên đờng dây sẽ nhỏ, cơng suất sử dụng đợc ở nơi tiêu thụ sẽ lớn.
C. Cờng độ dịng điện I nhỏ thì dây dẫn khơng cần lớn sẽ tiết kiệm đợc rất nhiều kim loại để làm dây tải điện.
D. Hiệu điện thế U lớn thì điện sẽ đợc truyền tải nhanh hơn, tiết kiệm đợc nhiều thời gian.
<b>Câu 20. Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, khi nào thì i trễ pha hơn so với u. </b>
Tìm trả lời đúng.
A. ZL > ZC. B. ZC > ZL.
C. ZC > R > ZL. D. R > ZC > ZL.
B. Cờng độ dịng điện biến thiên điều hồ theo thời gian.
C. Dịng điện có tần số xác định.
D. Các câu trên đều đúng.
<b>Câu 22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần</b>
A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở ln cùng pha.
B. Pha cđa dßng ®iƯn qua ®iƯn trë lu«n b»ng kh«ng.
C. Mối liên hệ giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là I = UR.
D. NÕu hiƯu ®iƯn thÕ ở hai đầu điện trở có biểu thức u U sin 0
w jt thì biểu thức dòng điện qua điện trở<b>Câu 23. Tìm phát biểu sai khi có cộng hởng điện.</b>
A. Dòng ®iƯn I vµ hiƯu ®iƯn thÕ cïng pha. B. UC và U lệch pha nhau một giá trị 2
.
C. UC và UL lệch pha nhau một giá trị 2
. D. Công suất đoạn mạch cực đại PMax=
2
U
R <sub>.</sub>
<b>Câu 24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha</b>
A. Khi các cuộn dây của máy mắc hình sao, có thể khơng cần dùng dây trung hồ.
C. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc hình tam giác và ngợc lại.
A. Các cõu trờn u ỳng.
<b>Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều mét pha</b>
A. Các lõi của phần cảm và phần ứng đợc ghép bằng nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau để tránh dịng
điện phucơ
B. BiĨu thøc tÝnh tÇn sè dòng điện do máy phát ra
n
f p
60
C. Phn cm ln đứng n cịn phần ứng ln quay đều.
D. M¸y phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao ®iƯn mét pha
<b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến hoạt động của máy phát điện xoay chiều dùng trong</b>
công nghiệp.
<i><b>A.</b></i> Máy phát điện hoạt động trên nguyên tắc của hiện tợng cảm ứng điện từ.
<i><b>B.</b></i> Để lấy điện ra ngoài ta phải dùng hai bánh khuyên tì vào hai chổi quét cố định.
<i><b>C.</b></i> Rơto của máy phát điện có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
<i><b>D.</b></i> Khi từ thông qua phần ứng cực đại thì suất điện động sinh ra bằng khơng.
<b>Câu 27. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha</b>
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay.
C. Từ trờng quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Vận tốc góc của khung dây ln nhỏ hơn vận tốc góc ca t trng quay.
<b>Câu 28. Trong các phát biểu sau đây về máy biến thế, câu nào sai</b>
A. Cng hiệu dụng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hiệu dụng ở mỗi cuộn dây.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây
C. Hoạt động dựa vào hiện tợng cảm ứng điện từ
D. Hoạt động đợc với dòng điện một chiều nhấp nháy
<b>Câu 29. Vì sao trong đời sống và kỷ thuật dòng điện xoay chiều đợc sử dụng phổ biến hơn dịng điện một</b>
chiều. Tìm kết luận sai.
A. Sản xuất dễ dàng hơn vì các máy dao điện cấu tạo đơn giản hơn
B. Có thể sản xuất với cơng suất lớn với các máy dao điện rất to lớn.
C. Cã thÓ dùng máy biến thế chuyển tải đi xa, tăng giảm hiệu điện thế dễ dàng.
D. Có mọi tác dụng, tính năng nh dòng điện một chiều (thắp sáng, chạy máy..).
<b>Câu 30. Với mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì u</b>R và iR có:
A. Cựng pha và chu kỳ. B. Cùng tần số và biên độ.
<b>Câu 31. Tìm câu trả lời sai . Giống nh dịng điện một chiều khơng đổi, dịng điện xoay chiều có thể dùng để.</b>
A. Thắp sáng đèn. B. Mạ điện.
C. Tạo nam châm điện. D. Chạy động cơ điện.
<b>Câu 32. Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng.</b>
<b>A.</b> Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
<b>B.</b> Tăng hoặc giảm cờng độ của dòng điện xoay chiều.
<b>C.</b> Truyền điện năng từ mạch này sang mạch khác.
<b>D.</b> Cả ba tác dng trờn.
<b>Câu 33. Tìm phát biểu sai về dòng điện mét chiỊu.</b>
A. Trong mét sè trêng hỵp cơ thĨ chØ có thể dùng dòng điện một chiều nh mạ điện, nạp ắc quy, sản xuát hoá
chất bằng điện phân, tinh chế kim loại bằng điện phân, cung cấp năng lợng cho các mạch điện tử
B. Dùng một điốt b¸n dÉn ta cã thĨ chØnh lu mét nưa chu kì. dùng hai điốt bán dẫn ta có thể chỉnh lu hai nưa
chu k×.
C. Động cơ điện một chiều dùng để chạy xe điện, xe lửa điện vì chúng có u điểm : mô men khởi động lớn
và thay đổi đợc vận tốc một cách dễ dàng
D. Sau chỉnh lu ta đợc dòng điện nhấp nháy. Để giảm nhấp nháy cho gần giống với dòng do ắc quy phát ra
ta dựng b lc vi cỏc t in.
<b>Câu 34. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha.</b>
A. Rôto có thể là phần cảm hay phần ứng.
B. Cỏc cun dõy ca phần cảm và phần ứng đều đợc quấn trên các lõi làm bằng thép silic để tăng từ thông
qua các cuộn dây.
C. Để tránh dịng điện phu cơ, các lõi đợc ghép bằng nhiều là thép mỏng cách điện với nhau.
D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha</b>
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngợc lại
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ việc sử dụng từ trờng quay
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dịng điện không đổi
<b>Câu 36. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha </b>
A. Động cơ khơng đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rơto
B. Stato gồm các cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lõi sắt bố trí trên một vành trịn để tạo ra t tr ng
quay
C. Rôto hình trụ có tác dụng nh một cuộn dây cuốn trên lõi thép.
D. T trng quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dịng điện xoay chiều một pha.
<b>Câu 37. Tìm phát biểu đúng về từ trờng quay của dòng điện ba pha</b>
A. Để tạo ra từ trờng quay ta phải quay mét nam ch©m vÜnh cưu.
B. Để có một từ trờng quay trong một động cơ không đồng bộ ba pha, ta cho ba dòng điện xoay chiều một
pha vào ba cuộn dây của nam châm điện đặt cách nhau 1200<sub> trên vòng tròn tơng tự nh ba cuộn dây của máy</sub>
phát điện ba pha.
C. Từ trờng tổng cộng của cả ba cuộn dây quay quanh tâm O với tần số bằng ba lần tần số dòng điện.
D. Từ trờng trong các cuộn dây của động cơ điện cũng dao động điều hồ giống nh cờng độ dịng điện.
A. Máy biến thế có một khung sắt non.
B. Hai cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể quấn chồng lên nhau.
C. Cuộn sơ cấp có ít vòng, cuộn thứ cấp cã nhiỊu vßng.
D. Máy biến thế khơng hoạt động đợc với dịng điện khơng đổi.
<b>Câu 39. Điều nào sau đây đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung kháng.</b>
A. Tụ điện khơng cho dịng điện khơng đổi đi qua, nhng cho dịng điện xoay chiều “đi qua ” nó
B. HiƯu ®iƯn thÕ hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một lợng là 2
C. Dũng in qua t tính bởi biểu thức I=wCU
D. Các phát biểu trên đều ỳng.
<b>Câu 40. Điều nào sau đây sai khi nói về dòng điện xoay chiều.</b>
A. Dòng điện xoay chiều gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở.
B. Dòng điện xoay chiều gây ra từ trờng biến thiên.
D. Dũng điện xoay chiều bắt buộc phải có cờng độ tức thời biến đổi theo thời gian bằng hàm số sin.
<b>Câu 41. Một dịng điện có cờng độ i = </b>3 2 sin(100 t 2)
(A). Chọn câu phát biểu sai khi nãi vÒ i
A. Cờng độ hiệu dụng là 3 (A). B. Cờng độ cực đại là 3 2(A) .
C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Tại thời điểm t = 0 thì cờng độ dòng điện i = 0.
<b>Câu 42. Viết phơng trình dao động của hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V, tần số</b>
f = 60 Hz với gốc thời gian sao cho u(t=0) =110 6 V.
A. u = 220sin120 t (V). B. u =
220 2 sin(120 t )
3
(V).
C. u =
220sin(120 t )
3
(V). D. u = 220 2 sin120 t (V).
<b>Câu 43. Một đoạn mạch gồm có cuộn dây chỉ có độ tự cảm </b>
1
L H
<sub> và điện trở R = 100W mắc nối tiếp. Đặt</sub>
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế một chiều U = 50 V. Cờng độ dòng điện nhận giá trị nào.
A. I = 0.25 A. B. I = 1 A. C. I = 1.5 A. D. I = 0.5 A.
<b>Câu 44. Để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Máy phát điện xoay chiều có rôto gồm 5 cặp</b>
cực phải quay với vận tốc là bao nhiêu ?
A. 900 Vòng / phút. B. 600 Vòng/ phút. C. 720 Vòng / phút. D.640 Vòng/ phút.
<b>Câu 45. Một động cơ ba 380V có thể mắc vào mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha bao nhiêu. </b>
A. 220V. B. 127V. C. 300V. D. 110V.
<b>C©u 46. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 2640 vòng, cuộn thứ cấp 180 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu điện</b>
thế 220V. Tìm hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi không có tải.
A. 18V. B.12V. C. 15V. D. 6V.
<b>Câu 47. Tìm giá trị hiệu dụng và tần số của hiệu điện thế có biểu thức u = 180</b>sin100 t (V).
A. 110 V, 60Hz. B. 180 V, 50Hz. C. 90 V, 50Hz. D. 127 V, 50Hz.
<b>Câu 48. Dịng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần:</b>
A. 50 lÇn. B. 100 lÇn. C. 25 lÇn. D. 200 lần.
<b>Câu 49. Đặt vào hai đầu tụ điện C mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu </b>
u U 2 sin t
6
<sub></sub>w <sub></sub>
<sub>Tìm biểu thức dòng</sub>
điện i qua C
A.
U 2
i sin t
C 6
<sub></sub>w <sub></sub>
w <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
U 2
i sin t
C 3
<sub></sub>w <sub></sub>
w <sub>.</sub>
C.
i CU 2 sin t
3
w <sub></sub>w <sub></sub>
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
2
i CU 2 sin t
3
w <sub></sub>w <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>C©u 50. Một đoạn mạch RLC mắc vào hiệu điện thế u = U</b>0sinwt. Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi nào.(cuộn
dây thuần cảm)?
A. Rw2<sub> = LC.</sub> <sub>B. RLC = </sub>w2. <sub>C. </sub>w2<sub>LC = R. </sub> <sub>D. </sub>w2<sub>LC = 1.</sub>
<b>C©u 51. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V, tần số 50Hz hiệu điện thế U</b>f có
thể nhận giá trị nào ]ới đây.
A. Uf = 127V. B. Uf = 380V. C. Uf = 110V. D. Uf = 220V.
<b>Câu 52. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây mắc vào U = 200V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện</b>
thế hiệu dụng 20V. Bỏ qua mất mát năng lợng trong máy biến thế. Tính số vòng dây ở cuộn thứ cÊp.
A. 50 vßng. B. 100 vßng. C. 28 vßng. D. 200 vòng.
<b>Câu 53. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiỊu cã biĨu thøc: i = 2</b> 3 sin100t (A) lµ:
<b>Câu 54. Cho dịng điện xoay chiều qua cuộn thuần cảm L có cờng độ </b>
i I 2 sin t
3
<sub></sub>w <sub></sub>
<sub>. Biểu thức của</sub>
hiệu điện thế U ở hai đầu cuộn cảm L là:
A.
I 2
u sin t
L 6
<sub></sub>w <sub></sub>
w <sub>. </sub> <sub>B. </sub>u LIsin t 6
w <sub></sub>w <sub></sub>
<sub>.</sub>
C.
I 2
i sin t
L 6
<sub></sub>w <sub></sub>
w <sub>.</sub> <sub>D. </sub>u LI 2 sin t 6
w <sub></sub>w <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 55. Một máy hạ thế mắc vào mạng điện thành phố 220V để thắp sáng bình thờng bóng đèn nhỏ </b>
(3V – 11W). Bỏ qua mất mát năng lợng trong máy biến thế. Tìm cờng độ dịng điện trong cuộn sơ cấp.
A. 30 mA. B. 50 mA. C. 15 mA. D. 60 mA.
<b>Câu 56. Cho mạch điện nh h×nh vÏ</b>
L, r C
A A R B
BiÕt R = 80W; r = 20W; L =
2
H
<sub>. Hiệu điện thế </sub>uAB 120 2 sin100 t <sub>(V). Tụ điện C nhận giá trị nào sau</sub>
đây để công suất trên mạch đạt cực đại
A.
4
10
C F
2
<sub>. B. </sub>
4
10
C F
<sub>. C. </sub>
4
10
C F
4
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
4
3.10
C F
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 57. Giá trị hiệu dụng cđa hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu cã biĨu thøc : u = 220</b> 2 sin100t V lµ :
A. 220 V. B. 110 2 V. C. 440 V. D. 200 2 V.
<b>Câu 58. Máy phát điện xoay chiều rôto có p = 5 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều tần số f = 60 Hz, cần</b>
quay rôto với vận tốc quay nào.
A. 900 vòng / phút B. 640 vßng / phót C. 600 vßng / phót. D. 720 vßng / phút.
<b>Câu 59. Một mạng điện ba pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220 V. Hiệu điện thế dây U</b>d là :
A. Ud = 110 V. B. Ud = 220 V. C. Ud = 380 V. D. Ud = 127 V.
<b>Câu 60. </b>Mộtmáy biến thế có cuộn sơ cấp 2640 vòng, cuộn th cấp có 180 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu
điện thế 220 V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi không có tải là:
A. 18 V. B. 12 V. C. 15 V. D. 6 V.
<b>Câu 61. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế</b>
dây 380V. Động cơ có cơng suất 6kW và cosj 0,85<b>.</b> Cờng độ dịng điện chạy qua động cơ có giá trị.
A. I = 9,7 A. B. I = 12,7 A. C. I = 8,75 A. D. I = 10,7A.
<b>C©u 62. Mét cuộn dây có điện trở thuần R = 10W. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây và dòng</b>
điện trong cuộn là 300<sub>. Tìm tổng trở cđa cn d©y.</sub>
A. 13,5 W. B. 11,5 W. C. 15 W. D. 10,6 W.
<b>Câu 63. Một đoạn mạch đợc nối vào một nguồn điện có hiệu điện thế cực đại U</b>0 = 311 V và công suất P =
0,85 kW. Dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 5 A. Hệ số công suất của mạch điện là:
A. 0,82. B. 0,68. C. 0,54. D. 0,77.
<b>Câu 64. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N</b>1 = 2200 vịng mắc vào mạng điện 110 V. Tìm số vịng của
cuộn thứ cấp để có thể thắp sáng bình thờngbóng đèn 3V.
A. 60 Vßng. B. 50 Vßng. C. 80 Vßng. D. 45 Vßng.
<b>Câu 65. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và độ tự cảm 750 mH đợc mắc vào một hiệu điện thế</b>
xoay chiều 250V, tần số 60 Hz. Tính cờng độ dịng điện trong mạch.
A. 0,884 A. B. 0,645 A. C. 0,748 A. D. 0,921 A.
<b>Câu 66. Một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đáng kể và một tụ điện có điện dung 15 mF đợc mắc vào</b>
một hiệu điện thế xoay chiều 110V, 50Hz. Cờng độ dịng qua mạch có giá tr l:
<b>Câu 67. Một đoạn mạch có R = 150 W, L = </b>
1
2<sub>H, C = </sub>
1
25π<sub>mF. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có I</sub>
= 0,6A và tần số f = 50 Hz. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
A. 150 V. B. 220 V. C. 150 V. D. 200V.
<b>C©u 68. Mét ®o¹n m¹ch cã R = 12 W, L = </b>
2
15π <sub>H. Đợc đặt vào hiệu điện thế xoay chiều 100V và tần số </sub>
60 Hz. Tìm cờng độ dịng điện trong cuộn dây
A. 3 A. B. 5 A. C. 4,5 A. D. 6 A.
<b>Câu 69. ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay chiều 180 V, tần số 50Hz. Dịng điện đi qua tụ điện</b>
có cờng độ bằng 1 A. Điện dung của tụ điện có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. C = 27,7mF. B. C = 7,17mF. C. C = 17,7mF. D. C = 37,7mF.
<b>Câu 70. Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50 W, có biểu thức của cờng độ là </b>
i = 2 sin100t A. Nhiệt lợng toả ra ở R trong 1 phót lµ.
A. 1000 J. B. 3600 J. C. 6000 J. D. 1200 J.
<b>Câu 71. Rôto của một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Hỏi rơto phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu</b>
để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz.
A. 1500 Vßng / phót. B. 1000 Vßng / phót. C. 750 Vßng / phót. D. 500 Vßng / phót.
<b>Câu 72. Đoạn mạch đợc mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế cực đại 310 V, tiêu thụ cơng suất 620 W. Dịng</b>
điện qua mạch có cờng độ cực đại là 5 A. Hệ số công suất của mạch là.
A. 0,83. B. 0,6 C. 0,41 D. 0,8.
<b>Câu 73. Đoạn mạch R, L, C đợc mắc vào hiệu điện thế U = 220V. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai</b>
đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện là 600<sub> , điện trở R = 50W. Công suất tiêu thụ của mạch là .</sub>
A. 322 W. B. 324 W. C. 242 W. D. 80 W.
<b>Câu 74. Đoạn mạch RLC có R = 50W mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V.</b>
Công suất cực đại của đoạn mạch là.
A. 200 2 W. B. 80 W. C. 200 W. D. 320 W.
<b>Câu 75. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V và tần số 50 Hz. Mắc mỗi pha</b>
một bóng đèn có điện trở R = 12W theo kiểu hình tam giác. Giá trị nào cho biết dòng điện trong mỗi tải.
A. I = 18,3A. B. I = 15,8 A. C. I = 13,5 A. D. I = 14,8 A.
<b>Câu 76. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rơto quay 2400 vịng/ phút. Một máy khác có 6 cặp</b>
cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất.
A. 1200 Vßng / phót. B. 800 Vßng / phót. C. 600 Vßng / phót. D. 1000 Vòng / phút.
<b>Câu 77. Một máy phát điện xoay chiều có rôto quay 600 vòng / phút. Tần số dòng điện do nó phát ra là bao</b>
nhiêu nÕu nã cã 2 cỈp cùc, 4 cỈp cùc.
A. 20 Hz và 40 Hz. B. 30 Hz và 60 Hz. C. 15 Hz và 30 Hz. D. 40 Hz và 80 Hz.
<b>Câu 78. Một máy phát điện có phần cảm gồm 4 cặp cực và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất</b>
điện động hiệu dụng 220 V và tần số 60 Hz. Vận tốc quay của rơto có thể nhận giá trị nào sau đây.
A. n = 450 Vòng / phút. B. n = 900 Vòng / phút. C. n = 1800 Vòng / phút. D. n = 1500 Vòng / phút.
<b>Câu 79. Một biến thế dùng trong máy thu vơ tuyến điện có một cuộn sơ cấp gồm 800 vòng mắc vào mạng</b>
điện 24 V và 3 cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6V, 12V, 18V. Số vòng dây ở mỗi cuộn thứ cấp là bao
nhiêu.
A. 200 vßng, 400 vßng, 600 vßng. B. 250 vßng, 500 vßng, 750 vßng.
C. 100 vßng, 200 vòng, 300 vòng. D. 50 vòng, 100 vòng, 200 vòng.
<b>Câu 80. Một máy phát điện xoay chiều có rôto là phần cảm. Để sản xuất dòng điện xoay chiều có tần số </b>
50 Hz , rô to phải quay với vận tốc 600 vòng / phút. Số cặp cực là.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
<b>C©u 81. Cho mạch điện nh hình vẽ, có dòng điện xoay chiều chạy qua ( cuộn dây thuần cảm ). Ngời ta đo </b>
đ-ợc các hiệu điện thế. UAM = 40V, UMN = 32V, UNB = 16V.
T×m UAB = ?
A. 36 V.
B. 54 V.
<b>Câu 82. Cho mạch điện gồm một tụ điện C, một cuộn dây L thuần cảm và một biến trở R đợc nắc nối tiếp nh</b>
hình vẽ. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 sin120 t V. Biết rằng ứng với
hai giá trị của biến trở R1 = 18W và R2 = 32 W thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là bằng nhau.
C«ng st P cđa đoạn mạch có thể nhận các giá trị nào sau ®©y.
A. P = 144 W.
B. P = 576 W. A C L R B
C. P = 288 W.
D. Một giá trị khác.
<b>Câu 83. Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm </b>
0,3
L H
<sub>vào hiệu điện thế xoay chiều có </sub>
U = 100V, f = 50 Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = 100W. Giá trị của R lµ ?
A. 10W. B. 10W vµ 90W. C. 90W. D. 50W.
<b>Câu 84. Cho mạch điện nh hình vẽ </b>
Lr C
A A R B
BiÕt R = 80W; r = 20W; L =
2
H
<sub>. HiƯu ®iƯn thÕ </sub>uAB 120 2 sin100 t <sub>(V). Tụ điện C nhận giá trị nào sau</sub>
õy thì cờng độ dịng điện chậm pha hơn uAB một góc 4
A.
4
10
C F
4
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
4
10
C F
<sub>. C. </sub>
4
2.10
C F
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
4
3.10
C F
2
<sub>.</sub>
<b>C©u 85</b>. R L C
A M N B
Cho mạch điện nh hình vẽ có dịng điện xoay chiều chạy qua (cuộn dây thuần cảm) Ngời ta đo đợc các hiệu
điện thế.
UAM = 40V; UMN = 60V; UNB = 30V. Hiệu điện UAB thế ở hai đầu đoạn mạch là
A. UAB = 30V. B. UAB = 40V. C. UAB = 50V. D. UAB = 60V.
<b>Câu 86. Đặt một hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 160</b> 2sin100t V vào hai đầu của một đoạn mạch điện xoay
chiều. Biểu thức dòng điện là i = 2sin(100t + 2
) (A). Mạch điện có thể gồm những linh kiện gì ghép nối
tiếp với nhau hãy chọn câu đúng nhất.
A. §iƯn trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng. B. Điện trở thuần và tụ điện.
C. Điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng.
<b>Cõu 87. Mch RLC ni tip cú </b>2 f LC 1 nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số cơng suất của mạch :
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng bất kì.
<b>Câu 88. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế</b>
pha UP = 220V. Động cơ có cơng suất P = 5 kW với hệ số công suất cosj 0,85 xác định hiệu điện thế đặt
vào mỗi cuộn dây của động cơ và cờng độ dịng điện qua mỗi cuộn dây.
A. 220V vµ 6,15. B. 380V vµ 6,15. C. 220V vµ 5,15. D.380V vµ 5,15.
<b>Câu 89. Cho mạch điện nh hình vẽ </b>
A A R B
L, r C
BiÕt R = 80W; r = 20W;C =
4
10
F.
<sub>; L = </sub>
2
H
<sub>. Hiệu điện thế </sub>uAB 120 2 sin100 t <sub>(V). Cờng độ hiệu dụng</sub>
bằng bao nhiêu.
<b>Câu 90. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 10 </b>W. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm là. L=
0,1
H
<sub>, và tụ</sub>
điện có điện dung là C=
3
1
10 F
2
<sub> mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều đi qua ®o¹n m¹ch cã biĨu thøc</sub>
i = 2sin100(A) . HiƯu điện thế hai đầu mạch là:
A. u = 20sin(100t - 4
) (V). B. u = 20sin100t (V).
C. u = 20sin(100t + 4
) (V). D. u=20 5sin(100t + 0,4)(V).
<b>C©u 91. Một điện trở thuần R = 150 </b>W và một tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C =
4
10
3
<sub>F mắc nối tiếp vào mạng điện</sub>
xoay chiều 150V, tần số 50 Hz. Cờng độ dòng nhận giá trị nào trong các giá trị sau.
A. I = 0,25 A. B. I = 0,75 A. C. I = 0,45 A. D. I = 0,5 A.
<b>Câu 92. Một đoạn mạch có điện trở R mắc nối tiếp với tụ ®iƯn C. Mét v«n kÕ cã ®iƯn trë rÊt lín đo hai đầu</b>
đoạn mạch thấy chỉ 100 V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60 V. Số chỉ vôn kế khi đo giữa hai bản tụ C là ?:
A. 80 V. B. 40 V. C. 160 V. D. 120V.
<b>Câu 93. Một mạch điện gồm một điện trở R = 4,5W và cuộn cảm L mắc nối tiếp. Mạch đặt dới hiệu điện thế</b>
u = 100sin100t .V. Giá trị cực đại của dịng điện là I0 = 10A. Cơng suất trên mạch có thể nhận giá trị nào
sau đây.
A. 450 W. B. 225 W. C. 220 W. D. 500 W.
<b>C©u 94. Cho mạch nh hình vẽ.</b>
A R L,r C B
BiÕt R = 80 W, r = 20W,
u = 120 2sin100t V, L=
2
H
<sub>, tụ C có điện dung biến thiên. Tụ điện C phải nhận giá trị là bao nhiêu để</sub>
công suất trên mạch là lớn nhất.
A. C =
4
10
F
<sub>.</sub> <sub> B. C = </sub>
4
10
F
2
<sub>.</sub> <sub>C. C = </sub>
4
3.10
F
<sub>.</sub> <sub>D. C = </sub>
4
10
F
4
<sub>.</sub>
<b>Câu 95. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây</b>
380 V. động cơ có cơng suất 6 KW và cosj = 0,85. Cờng độ dịng điện chạy qua động cơ có thể nhận các giá
trị nào sau đây ?
A. I = 12,7 A. B. I = 8,75 A. C. I = 10,7 A. D. I = 9,7 A.
<b>Câu 96. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 1500 vịng. Từ thơng biến thiên trong lõi biến thế có tần số 50</b>
Hz và giá trị cực đại 0,6 mWb. Coi pha ban đầu bằng không. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của
suất điện động của cuộn thứ cấp.
A. e = 199,2sin 100t V. B. e = 199,2 2sin 120t V. C. e = 199,2sin 120t V.D. e = 199,2 2sin 100t V.
<b>Câu 97. Một biến thế dùng máy thu vơ tuyến điện có một cuộn sơ cấp gồm 800 vòng mắc vào mạng điện </b>
24 V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra hiệu điện thế 6V, 12V, 18V. Số vòng dây ở mỗi cuộn th cp l
bao nhiêu ?
A. 250 vòng, 500 vßng, 750 vßng. B. 100 vßng, 200 vßng, 300 vßng.
C. 200 vßng, 400 vßng, 600 vßng. D. 50 vßng, 100 vßng, 150 vßng.
<b>Câu 98. Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000 kW. Dịng điện nó phát ra sau khi tăng thế đợc</b>
truyền đi xa bằng một đờng dây có điện trở 20W. Cơng suất hao phí điện năng trên đờng dây là bao nhiêu nếu
hiệu điện thế đa lên đờng dây là 100 kV. Hãy chọn kết quả đúng.
A. P = 2 kW. B. P = 2,5 kW. C. P = 1,2 kW. D. P = 3 kW.
<b>Câu 99. Một máy phát điện có phần cảm gồm 4 cặp cực và phần ứng gồm 4 cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo ra</b>
suất điện động xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 220 V. Biết từ thông cực đại qua mỗi cuộn
dây là 4.10-3<sub> Wb. Mỗi cuộn dây của phần cảm có số vịng dây là:</sub>
<b>Câu 100. Để truyền đi một công suất 100 kW từ máy phát tạo ra hiệu điện thế 500 v. Ngời ta dùng một máy</b>
biến thế để tăng thế lên 20 lần trớc khi tải đi. Điện trở của dây dẫn là 100W. Độ giảm thế trên dây dẫn là.
A. 125 V. B. 250 V. C. 1250 V. D. 200 V.
<b>Câu 101</b>. Đối với dịng điện xoay chiều, ta có thể áp dụng tất cả các cơng thức của dịng điện khơng đổi
cho các giá trị:
A. Hiệu dụng B. Cực đại C. Tức thời D. Trung bình
<b>Câu 102</b>. Cho mạch RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch U ổn định tần số f. Giá trị R để
công suất mạch cực đại là:
A. R = ZL B. R = ZC C. R = ZL + ZC D. R = |ZL – ZC|
<b>Câu 103. </b>Mạch RLC hai đầu là UAB ổn định tần số f, điện trở thuần thay đổi được. Số giá trị điện trở R
làm cho P < Pmax là:
A. Ba giaù trị B. Có 2 giá trị R1 và R2 C. Một giá trị D. Không có giá trị nào của R
<b>Câu 104</b>. Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Hiệu điện
thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị:
A. Bằng ZC B. ZL = R + ZC <b>C. </b>
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
<b>D. </b>
2 2
C
L
R Z
Z
R
<b>Câu 105</b>. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u U sin( t 0 w j)ổn định. Cơng suất P cực đại khi L có
giá trị :
A. 2
1
L
C
w B. 2
2
L
C
w C. L = 0 D. 2
1
L
2C
w
<b>Câu 106</b>. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được U hai đầu mạch ổn định, tần số f. Khi công suất tiêu thụ
của mạch là cực đại thì kết quả nào sau đây là đúng:
A. UL= UR B.
L
L
Z U
U
R
C.
C
C
Z U
U
R
D. B vaø C
<b>Câu 107</b>. Mạch RCL nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi số chỉ của A mắc nối
tiếp với mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai ?
A. 2
2
L
C
w <sub>B. </sub>
L
L
Z U
U
R
C. UR = U D.
C
C
Z U
U
R
<b>Câu 108. </b>Câu mạch RCL nối tiếp có L thay đổi, hiệu điện thế U hai đầu mạch ổn định, tần số f. Khi
cơng suất tiêu thụ mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. Pmax = RImax2 B. Pmax = UImax C. Pmax =
2
U
R <sub>D. P</sub><sub>max</sub><sub> = UI</sub>cosj<sub> Với </sub>0 <sub>2</sub>
j
<b>Câu 109. </b>Khẳng định nào sau đây về hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều là đúng ?
A. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hịa nếu giá trị của nó biến thiên
liên tục theo thời gian.
B. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hóa nếu giá trị của nó biến thiên
theo một hàm sin của thời gian
C. Một hiệu điện thế u, giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá trị của nó biến thiên
theo một hàm sin hoặc cosin của thời gian t. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 110. </b>Tác dụng nhiệt của dịng điện xoay chiều hồn tồn giống như tác dụng nhiệt của dịng điện
khơng đổi. Vì tác dụng nhiệt khơng phụ thuộc chiều dịng điện.
A. Phát biểu đúng; giải thích đúng B. Phát biểu đúng; giải thích sai
<b>Câu 111. </b>Cho một khung dây quay đều quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung, và vng góc
với đường sức của một từ trường đều. Khi ta mắc vào hai đầu khung dây vào một mạch ngồi có tổng trở
Z thì cường độ dịng điện ở mạch ngồi sẽ có dạng: i I sin( t 0 w j) với j là hiệu số pha giữa cường độ
dòng điện và hiệu điện thế.
A. j<sub> phụ thuộc vào tính chất của mạch điện </sub>
1B. j<sub> > 0 thì dòng điện nhanh hơn hiệu điện thế </sub>
C. j<sub> < 0 thì dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế. </sub>
D. Cả ba đều đúng.
<b>Câu 112. </b>Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó trong một từ
trường đều B có phương vng góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là w<sub>. Chọn gốc thời gian là lúc mặt </sub>
khung vng góc với vectơ B. Tại thời điểm t bất kỳ, từ thơng qua mỗi vịng dây là:
A. BSsin tw <sub>(wb) </sub> <sub> B. </sub>BScos( t 3)
w
(wb) C. BScos tw <sub> (wb) D. </sub>BSsin( t 3)
w
(wb)
<b>CÂU 113. </b>Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ bằng
cách:
A. Làm cho từ thơng biến thiên tuần hồn
B. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường không đổi với vận tốc w
C. Thay đổi diện tích khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B
D. A và B đều đúng.
<b>CÂU 114 . </b>Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là khơng đúng?
A. Dịng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phịng thí nghiệm ln ln có tần số bằng vận
tốc quay của khung dây khi tính bằng vịng / s.
B. Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha ta coù
60f
p
n
nên số cặp cực tỉ lệ thuận với tần số dòng
điện sinh ra và tỉ lệ nghịch với vận tốc quay của rơto tính bằng vịng/phút.
C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều
D. Để tăng từ thơng và giảm dịng điện Foucault thì máy phát điện trong cơng nghiệp phải có phần cảm
và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vịng có lõi sắt đặc biệt.
<b>CÂU 115 . </b>Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng cường độ của dịng điện khơng đổi mà nếu chúng
lần lượt đi qua một . . . trong những thời gian như nhau thì chúng tỏa ra những nhiệt lượng bằng nhau.
A. Đoạn mạch B. Đoạn mạch nối tiếp
C. Điện trở D. A, B, C đều khơng thích hợp.
<b>CÂU 116. </b>Nhận xét nào sau đây về hệ số công suất hoặc cơng suất tiêu thụ của dịng điện xoay chiều là
không đúng ?
A. Hệ số công suất cực đại khi đoạn mạch chỉ có R hoặc đoạn mạch RLC có cộng hưởng điện.
B. Trong các nhà máy công nghiệp dùng điện năng để sản xuất, để tăng lợi thế cạnh tranh của các sản
phẩm trong nước cần phải giữ hệ số công suất tối thiểu đạt 0,85 để giảm chi phí do hao phí trên dây tải
điện
C. Biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta có thể xác định tính cảm kháng hay dung kháng của mạch
đó .
D. Cơng suất tiêu thụ của mạch RLC thường nhỏ hơn công suất cung cấp (P < UI).
<b>CÂU 117. </b>Cuộn cảm không có điện trở thuần là một khái niệm
A.
1
Lw w <sub>B. </sub>
Z
1
R <sub>C. P = UI </sub> <sub>D. </sub>U U R
<b>CÂU 119. </b>Trong mạch điện xoay chiều L C ( không điện trở thuần ) mắc nối tiếp. Góc lệch pha j<sub> giữa </sub>
hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dịng điện qua nó là
A. 2
B. – 2
C. A , B đều đúng D. tg j<sub> = Z</sub>
L – ZC
<b>CÂU 120. </b>Đặt hiệu điện thế u U sin t 0 w (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy qua C
laø:
A. i I sin( t0 2)
w
(A) với
0
0
U
I
C
w <sub>B. </sub>i I sin( t0 2)
w
(A) với I0 U .C0 w
C. i I sin T 0 w (A) với I0 U .C0 w D. i I sin( t0 2)
w
(A) với
0
0
<b>CÂU 121. </b>Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, góc lệch pha jAB giữa hiệu điện thế hai đầu mạch
điện là uAB so với cường độ qua nó được xác định bởi:
A.
L C
AB
Z Z
tg
R
j
B.
L C
AB
AB
Z Z
sin
Z
j
C.
C L
AB
D. A và B đều đúng
<b>CÂU 122. </b>Đặt hiệu điện thế xoay chiều u U sin t 0 w (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường
độ dịng điện i trong mạch là:
A. i U L sin( t0 2)
w w
(A) B.
0
U
i sin t
L
w
w <sub> (A) </sub>
C.
0
U
i sin( t )
L 2
w
w <sub> (A) </sub> <sub>D. </sub>
0
U
i cos t
L
w
w <sub> (A) </sub>
<b>CÂU 123. </b>Công thức
L C
AB
Z Z
tg
R
j
của đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp dùng để tính trực tiếp:
A. Góc lệch pha giữa uAB với i
1B. Góc lệch pha giữa hai hiệu điện thế tức thời bất kỳ trên đoạn mạch
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai.
<b>CÂU 124</b>. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế
hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha
tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là j1 vàj2 . Cho biết
1 2
2
j j
(rad). Độ tự
A.
1 2
R R
L
2 f
<sub>B. </sub>
1 2
R R
L
2 f
<b><sub>C. </sub></b>
1 2
R R
L
2 f
<b><sub>D. </sub></b>
1
2
R
1
L
2 f R
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
<b>Câu 126. </b>Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
kết quả nào là không đúng ?
A. cosj<sub> = 1 </sub> <sub>B. C = </sub> 2
L
C. UL UC
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
<b>CÂU 127</b>. Hiệu điện thế sinh ra bởi một máy phát điện xoay chiều
AB 0
u U cos tw <sub> (V). Dịng điện mạch ngồi có dạng: </sub>i I sin( t0 )
6
w
(A)
Góc lệch pha của dịng điện so với hiệu điện thế là:
A. + <sub>/6 (rad) </sub> <sub>B. –</sub><sub>/6 (rad) </sub> <sub>C. –</sub><sub>/3 (rad)</sub> <sub>D. </sub>
5
6
(rad)
<b>Câu 128. </b>Trong mạch điện xoay chiều, gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
kết quả nào là không đúng ?
A. U = UR B. ZL = ZC
C. UL UC 0
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
<b>CÂU 129. </b>Nhận xét nào về đoạn mạch chỉ có tụ là sai ?
A. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nó
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn luôn chậm pha hơn dịng điện qua tụ điện góc <sub>/2. </sub>
C. Dịng điện qua tụ điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc <sub>/2 </sub>
D. Giữ cho các yếu tố khác không đổi, nếu điện dung tăng lên 2 lần thì dung kháng tăng lên 2 lần.
<b>Câu 130. </b>Khi công suất tiêu thụ dòng điện xoay chiều bằng 0 thì nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong mạch chỉ có L và C
B. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
C. Độ lệch pha của u so với i là 2
j
D. Đoạn mạch khơng có điện trở thuần.
<b>Câu 131</b>. Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Rịa – Cần thơ là 200 KV,
thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ cịn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp
tại Bà Rịa.
A. Tăng thêm 400KV B. Tăng thêm 200KV C. Giảm bớt 400KV D. Giảm bớt 200KV
<b>CÂU 132. </b>Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài. B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
<b>CÂU 133. </b>Đối với mạch RL C khơng phân nhánh AB
A. Pha của uL trễ hơn pha của i một góc /2
B. Pha của uRL trễ hơn pha của i một góc O < jLC < /2
C. Độ lệch pha của uR và uAB được tính bằng
L C
AB
Z Z
tg
R
j
D. A và B đều đúng
<b>CÂU 134. </b>Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
0
i I sin( t w j)<sub> (A) </sub>
Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong 1/2 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là:
A.
0
I
w(C) B.
0
4I
w (C) C.
0
2I
w (C) D.
0
I
2w (C)
<b>CÂU 135. </b>Khi tăng tần số góc từ giá trị rất nhỏ, nhưng giử các yếu tố khác khơng thay đổi, thì kết quả
nào sau đây là khơng đúng?
A. Khi LCw2<sub> = 1 thì tổng trở nhỏ nhất </sub> <sub>B. U = RI khi </sub>j 0
C. UR(max)
1
L
C
w
<b>CÂU 136</b>. Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha
nhau
2
3
rad và cùng
A. tần số B. tần số và biên độ C. biên độ D. dạng hàm sin theo thời gian
<b>Câu 137. </b>Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng ?
A. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ
cần đối xứng.
B. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hịa. Tải tiêu thụ
khơng cần đối xứng.
C. Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D. Dây trung hịa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
<b>Câu 138</b>. Trong cách mắc hình sao của dòng điện ba pha
A. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha có giá trị biến thiên từ 0 đến 380(V)
B. Các tải tiêu thụ đòi hỏi sự đối xứng tốt hơn cách mắc hình tam giác
C. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và 1 dây trung hòa biến thiên từ 0 đến 220(V)
D. Dây pha có tiết diện lớn hơn dây trung hồ
<b>CÂU 139 </b>: Gọi Up và Ud lần lượt là hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây trong cách mắc hình sao của
điện 3 pha; IP và Id là cường độ hiệu dụng trong cách mắc hình tam giác.
Hệ thức nào sau đây là sai?
A. Ud 3Up B. Up 3Ud C. Id 3Ip D. Ip 3Id
<b>CÂU 140. </b>Khẳng định nào về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng ?
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị điện biến điện năng của dòng điện thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến cơ năng thành điện năng.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>CÂU 141. </b>Từ trường quay được tạo bằng
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha D. B và C đều đúng
<b>CÂU 142. </b>Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 phần
A. Stato gioáng stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha, roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây
quấn trên lõi thép.
B. Roto giống roto của máy phát điện xoay chiều 3 pha, stato hình trụ có tác dụng như một cuộn dây
quấn trên lõi thép.
C. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha. Roto là một nam châm điện.
D. Roto là phần ứng thường là nam châm điện. Stato là phần cảm.
<b>CÂU 143. </b>Định nghóa nào sau đây là chính xác?
A. Máy biến thế là thiết bị biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành một hiệu điện thế của
dòng điện khác.
B. Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dịng điện nhưng khơng làm thay đổi tần số.
D. Máy biến thế là một thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay
đổi tần số.
<b>CÂU 144. </b>Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>CÂU 145: </b>Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay
chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu
điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 330 V B. 55 V C. 440 V D. 380 V
<b>Câu 146. </b>Gọi U1, U2; I1, I2 và N1, N2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng, cường độ hiệu dụng và số vòng
dây của cuộn, sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
Điều kiện nào sau đây là chính xác ?
A.
2 2
1 1
U N
U N <sub>. ĐK: Khi điện trở cuộn sơ cấp là rất nhỏ </sub>
B.
2 2
1 1
U N
U N <sub> . ĐK: khi mạch thứ cấp hở </sub>
C.
2 2
1 1
U I
U I <sub> . ĐK: khi hao phí do các dịng Foucault trong lỏi sắt là khơng đáng kể. </sub>
D.
2 1
1 2
U I
U I <sub>. ĐK: hiệu suất biến thế là 100% </sub>
<b>Câu 147. </b>Về mặt lý thuyết, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần
thì phải:
A. Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.
B. Tăng hiệu điện thế U của các dây dẫn lên 20 lần.
C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
<b>Câu 148. </b>Với khoảng cách nhà máy điện và nơi tiêu thụ điện xác định; việc giảm công suất hao phí do
tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng, về lý thuyết có thể thực hiện nhờ:
A. Giảm điện trở suất dây dẫn điện.
B. Tăng khối lượng các đường dây tải.
C. Tăng hiệu điện thế của các dây dẫn nhờ dùng máy biến thế.
D. A, B và C đều đúng.
<b>Câu 149. </b>Biện pháp đang sử dụng rất rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do chuyển tải điện năng là:
A. Dùng máy biến thế.
B. Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.
C. Giảm điện trở suất. D. Tăng tiết diện các dây tải điện.
<b>Câu 150. </b>Cuộn sơ cấp một máy biến thế có 900 vịng dây và mắc vào mạng điện 127V. Cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 6,3V và mắc vào một hệ thống bóng đèn với dòng điện 3A. Số vòng dây trong cuộn thứ
cấp và cường độ dòng điện trọng cuộn sơ cấp là:
A. 30 vòng và 0,3 A B. 45 vòng và 0,3A C. 45 vòng và 0,15A D. 30 vòng và 0,15A
<b>Câu 151. </b>Dòng điện một chiều tạo ra nhờ
A. Máy phát điện 1 chiều. B. Máy biến thế.
C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. D. A và C đều đúng.
<b>Câu 152</b>. Phương pháp kinh tế nhất để có dịng điện một chiều là
A. Chế tạo máy phát điện 1 chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
C. Biến dịng xoay chiều thành dòng một chiều D. B và C đều đúng
<b>Câu 153. </b>Phương pháp phổ biến nhất để có dịng điện một chiều là.
A. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. B. Chế tạo máy phát điện xoay chiều.
C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
A. Phát biểu đúng, giải thích đúng. B. Phát biểu đúng, giải thích sai.
C. Phát biểu sai, giải thích đúng. D. Phát biểu sai, giải thích sai.
<b>Câu 155</b>. Động cơ điện một chiều dùng chạy xe lửa điện vì :
A. Xe lửa điện khi chuyển động chỉ chạy theo một chiều xác định.
1B. Môment khởi động của động cơ điện một chiều lớn hơn động cơ điện xoay chiều.
C. Động cơ điện một chiều có thể thay đổi vận tốc xe lửa điện dễ dàng.
D. B và C đều đúng.
<b>CÂU 156</b>. Trong mạch điện nối tiếp có tần số f thay đổi được cịn RLC xác định. Lúc đầu khi f0 = 60 Hz
thì 20
1
C
L
w <sub> . Giảm tần số thành 50Hz thì biến động nào sau đây là không đúng? </sub>
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm .
B. Hệ số công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm tăng
D. Cơng suất tiêu thụ tồn mạch giảm
<b>Câu 157</b>. Một số trường hợp cụ thể trong kỹ thuật, dịng điện 1 chiều là khơng thể thay thế được bằng
dịng điện xoay chiều. Thí dụ, các thiết bị vô tuyến điện tử được cung cấp năng lượng bằng dịng điện
một chiều.
A. Phát biểu đúng, thí dụ đúng. B. Phát biểu đúng, thí dụ sai.
C. Phát biểu sai, thí dụ đúng. D. Phát biểu sai, thí dụ sai.
<b>Câu 158. </b>Thiết bị chỉ cho dòng điện xoay chiều đi qua nó theo 1 chiều nhất định gọi là
A. Cái điốt. B. Diốt bán dẫn. C. Cái chỉnh lưu. D. Bộ lọc.
<b>Câu 159. </b>Bộ lọc là một thiết bị có thể làm
A. Tăng sự nhấp nháy của dịng điện chỉnh lưu.
1B. Triệt tiêu hoàn toàn sự nhấp nháy của dòng điện chỉnh lưu.
C. Giảm sự nhấp nháy của dòng điện chỉnh lưu một cách đáng kể.
D. Lọc sạch sự nhấp nháy của dòng điện sau chỉnh lưu.
<b>Câu 160. </b>Sức điện động hiệu dụng trong mỗi cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha có giá trị là
220V. Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế định mức mỗi pha là
380V. Để động cơ hoạt động bình thường thì cần mắc
A. Máy phát hình sao, động cơ hình tam giác
B. Máy phát hình sao, động cơ hình sao
C. Máy phát hình tam giác, động cơ hình sao
D. Máy phát hình tam giác, động cơ hình tam giác
<b>Câu 161. </b>Nguyên tắc hoạt động của máy dao điện ba pha khác với máy phát điện xoay chiều một pha ở
A. Phần cảm B. Bộ góp
C. Cách bố trí các cuộn dây của phần ứng
D. Số vòng dây của mỗi cuộn dây của phần ứng
<b>Câu 162. </b>Khẳng định nào sau đây về sóng điện từ là đúng ?
A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung
B. Sóng trung có năng lượng nhỏ hơn sóng ngắn
C. Sóng vơ tuyến có năng lượng mạnh hơn sóng viba
D. Sóng trung có năng lượng lớn hơn sóng cực ngắn
<b>Câu 163. </b>Nhận xét nào liên quan đến việc sử dụng sóng vơ tuyến là khơng đúng?
A. Thơng tin dưới nước thì dùng sóng dài
D. Ban đêm nghe radio bằng sóng trung rõ hơn ban ngày
<b>Câu 164</b>. Nhận xét nào về sóng điện từ là <b>sai </b>?
A. Sóng dài và cực dài có bước sóng 100 – 1km
B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100 m
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,001m
<b>Câu 165. </b>Nhà bác học phát hiện rằng khi từ khơng qua một khung dây khép kín biến đổi theo thời gian
thì gây ra dịng điện cảm ứng trong khung là
A. Herzt (Héc-xơ) B. Faraday C. Maxwell (Mác-xoen) D. Planck (Plăn)
<b>Câu 166</b>. Nhận xét nào sau đây liên quan đến sóng điện từ là sai ?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
1B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hồn khơng theo một tần số chung.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với bình phương w0.
<b>Câu 167 </b>Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng
A. Dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
<b>Câu 168. </b>Năng lượng tiêu thụ trên đoạn mạch RLC là năng lượng từ nguồn điện đưa đến, và lớn gấp bội
so với năng lượng điện từ của bản thân RLC. Vì vậy, dao động trong mạch RLC có dịng điện xoay chiều
thường được gọi là
A. Dao động điện B. Dao động từ C. Dao động điện từ D. Dao động điện từ cao tần
<b>Câu 169</b>. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất
A. Nhiễu xạ B. Phản xạ C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng
<b>Câu 170. </b>Nhận xét nào về sóng điện từ là sai ?
A. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f.
<b>Câu 171. </b>Phương pháp biến điệu đơn giản nhất là phương pháp biến điệu
A. Tần số B. Biên độ C. Pha D. Tần số và pha
<b>Câu 172. </b>Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là
f1= 60KHz, thay C1 bằng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các tụ C1, C2 song song
rồi mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là:
A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz D. 48 kHz
<b>Câu 173. </b>Chương trình ca nhạc “Làn sóng xanh” phát thanh trên sóng FM là loại sóng điện từ đã biến
điệu
A. biên độ B. pha C. tần số D. biên độ và pha
<b>Câu 174. </b>Nhận xét nào là sai về sóng điện từ ?
A. Điện tích đứng yên tạo ra điện trường
B. Điện tích dao động tạo ra trường điện từ
C. Sự biến thiên của điện trường tạo ra dòng điện dịch
D. Phương trình dao động điện từ có dạng khơng giống như phương trình của dao động cơ học.
<b>Câu 175. </b>Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. Một điện trường B. Một từ trường xốy C. Một dịng điện D. Cả ba đều đúng
<b>Cââu176. </b>Một động cơ điện xoay chiều có cơng suất cơ học là 7,5 KW và hiệu suất 80%. Mắc động cơ
vào mang điện xoay chiều thì điện năng tiêu thụ trong 1h là:
<b>Câu 177. </b>Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220V, tần số 60Hz.
Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8 giờ cho 3 tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác,
mỗi tải là cuộn dây R = 300W, L = 0,6187 H. Giá điện của nhà nước đối với khu vực sản xuất là 850
đồng cho mỗi Kw tiêu thụ. Chi phí điện năng mà cơ sở này phải thanh toán hàng tháng (30 ngày)
A. 183.600 đồng B. 61.200 đồng C. 20.400 đồng D. 22.950 đồng
<b>Câu 178. </b>Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thơng cực
đại qua mỗi vịng dây là 5.10-3<sub> Wb. Sức điện đông hiệu dụng sinh ra là 120V, tần số là 50 HZ. Số vịng </sub>
dây của mỗi cuộn laø:
A. 57 B. 47 C. 37 D. 27
<b>Câu 179. </b>Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B. Từ thơng qua khung là 6.10-4(Wb)
Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10-3<sub>(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung:</sub>
A. 6 (V) B. 0,6 (V) C. 0,06 (V) D. 3 (V)
<b>Câu 180. </b>Một máy phát điện có phần cảm gồm 2 cặp cực. Phần ứng gồm 2 cặp cuộn dây giống nhau
mắc nối tiếp. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5mWb. Sức điện động hiệu dung sinh ra là 220V,
tần số 50Hz. Số vòng dây mỗi cuộn trong phần ứng và vận tốc quay rôto là:
A. 49,5 vòng và 1500 (vòng/phút) B. 99 vòng và 25 (vòng/s)
C. 99 vòng và 50 (vòng/s) D. 60 vòng và 50 (vòng/s)
<b>Câu 181. </b>Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một máy biến thế hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
100V. Cuộn sơ cấp có 2000 vịng, cuộn thứ cấp có 4000 vịng. Giả thiết bỏ qua điện trở hoạt động R của
cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế hiệu dung ở 2 đầu cuộn thứ cấp là:
1A. 200 (V) B. 50 (V) C. 25 (V) D. Tất cả đều sai
<b>Câu 182. </b>Mắc cuộn sơ cấp 1 máy biến thế vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 (V).
Cuộn sơ cấp có 200 vịng, cuộn thứ cấp có 100 vịng. Trong thực tế, nếu dùng vơn kế có điện trở rất lớn
để đo hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở, ta thấy số chỉ vôn kế là:
A. 110 (V) B. 440 (V) C. Nhỏ hơn 110 (V) D. Nhỏ hơn 440 (V)
<b>CÂU 183 </b>: Một mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại
qua cuộn cảm là 0,314A. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dịng điện trong mạch có cường độ
0,1A là
A. 3V B. 13V C. 9V D. 19V
<b>CÂU 184</b>: Khẳng định nào sau đây về sóng vơ tuyến là đúng?
A. Các sóng dài khơng được dùng để thơng tin dưới nước vì chúng bị nước hấp thụ phần lớn.
B. Ban ngày nghe Radio bằng sóng trung rõ hơn ban đêm
C. Một đài phát với cơng suất lớn có thể truyền sóng ngắn đi mọi nơi trên mặt đất
D. Do các sóng cực ngắn có năng lượng lớn nên chúng truyền được xa trên mặt đất .
<b>CAÂU 185 : </b>Tầng điện ly hấp thụ mạnh
A. Sóng cực ngắn B. Sóng trung vào ban ngày
C. Sóng trung vào ban đêm D. B và C đều đúng
<b>CÂU 186 : </b>Trong mạch dao động điện tử LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch
phát ra tăng n lần thì cần
A. Tăng điện dung C lên n lần B. Giảm điện dung C lên n lần
C. Tăng điện dung C lên n2<sub> lần </sub> <sub>D. Giảm điện dung C lên n</sub>2<sub> lần </sub>
<b>CÂU 187: </b>Khả năng phát sóng điện từ mạnh nhất của mạch dao động khi nó là một
A. Mạch dao động kín B. Mạch dao động hở C. Ăng ten D. B và C ều đúng
<b>CÂU 188 : </b>Nguyên tắc phát sóng điện tử là :
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten
D. Mắc phối hợp mạch dao động điện từ với một ăngten
C©u 189: Thiết bị nào sau đây vừa là máy thu vừa là máy phát sang điện từ:
A).in thoi di ng. B). Tivi. C).Điều khiển Ti vi. D).i Raiụ.
Câu 190: Thiết bị nào sau đây là máy phát sóng điện từ: