Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DA KIEM TRA HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. </b>
<b> Môn :Tin học, Lớp 6</b>


<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 30 phút </b>
<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>


<b>Câu 1:Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng</b>:


A. B. C. D.


<b>Câu 2:Định dạng văn bản là:</b>


A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi cỡ chữ.


C. Thay đổi kiểu chữ. D. Cả 3 câu trên.


<b>Câu 3:Tác dụng lần lượt của các nút lệnh </b> <b> là:</b>


A.Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
B.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
C.Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
D Chữ nghiêng,chữ đậm, chữ gạch chân.


<b>Câu 4:Hình ảnh được chèn vào văn bản nhằm mục đích:</b>


A. Minh họa cho nội dung văn bản.
B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn.
C. Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn
D. Tất cả các mục đích trên.



<b>Câu 5:Để định dạng đoạn văn bản căn thẳng hai lề ta sử dụng nút lệnh</b>


A. B. C. D.
<b>Câu 6:Để thay đổi Phông chữ ta sử dụng nút lệnh</b>


A. B. C. D.
<b>Câu 7:Để thoát khỏi phần mềm Word ta sử dụng lệnh</b>


A. File / exit B. Nháy vào dấu X
C. Ấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Tất cả đúng


<b>Câu 8:Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự </b>


A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Đẹp hơn D. Tất cả đúng


<b>Câu 9: Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?</b>


A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.


C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.


<b>Câu 10:</b> <b>Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:</b>


A.Nhấn phím <b>End</b> B.Nhấn phím<b> Enter</b>


C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím <b>Home</b>


<b>Câu 11:Để sao chép khối văn bản dùng hai nút lệnh nào?</b>



A. và B. và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
<b>Câu 13: Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?</b>


A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace


<b>Câu 14:Nút lệnh dùng để?</b>


A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 15:Để chọn chữ đậm cho văn bản thì?</b>


A. Nhấn nút lệnh B.Nhấn <b>Ctrl + B</b>


C.Cả A và B đúng. D.Cả A và B sai.


<b>Câu 16</b>: <b>Nhiều nội dung văn bản trình bày dưới dạng bảng sẽ</b>


A. Dễ hiểu hơn B. Khó hiểu hơn C. Dài dịng, khó hiểu D. Tất cả sai
<b>Câu 17:Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?</b>


A B. C. D.


<b>Câu 18:</b> <b>Để tạo bảng ta dùng nút lệnh: </b>


A B C D


<b>Câu 19:Để xóa dịng, thực hiện thao tác:</b>



A.TableDeleteRows B. TableDeleteColumns


C. TableDeleteTable D.Insert TableRows Above
<b>Câu 20:Để lưu một văn bản, sử dụng nút lệnh:</b>


A. Save B. New C. Open D. Paste





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. Môn :Tin học, Lớp 6 </b>


<b>Điểm bằng số </b> <b>Điểm bằng chữ </b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Số thứ tự</b>


<b>Giám khảo 2</b> <b>Số phách</b>


<b>II - PHẦN THỰC HÀNH : ( 5 đ) - Thời gian làm bài 30 phút </b>


<b>Câu 1</b>: Thực hiện soạn thảo đoạn văn sau vào và chèn hình minh họa, tô màu sắc cho bài thơ theo
mẫu sau:


<b>Cô ơi!</b>


<b>R</b>ời mái trường thân yêu


<b>B</b>ao năm rồi cô nhỉ?


<b>T</b>rong em luôn đọng lại


<b>L</b>ời dạy bảo của cô.



<b>L</b>úc xưa cô vỗ về...


<b>N</b>ay chúng em khôn lớn


<b>N</b>gày rời trường gần đến


<b>B</b>ao giờ gặp lại cơ?!


<b>Câu 2</b>: Tạo bảng gồm 4 cột – 4 dịng, rồi nhập nội dung vào, căn giữa tiêu đề, tô màu sắc cho các
nội dung.


<b>DANH BẠ CỦA EM</b>


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Số điện thoại</b> <b>Ghi chú</b>


1 Trần Thanh Thảo 075 3868008


2


<b>Lưu ý:</b> Các em lưu bài kiểm tra vào ổ đĩa D của máy tính, với tên là họ và tên các em + lớp (vd:
Hokieu mi6)


<b>BÀI LÀM</b>
<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> :


<b>Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu</b>

<b>A B C D</b>



<b>1</b>

<b>6</b>

<b>11</b>

<b>16</b>




<b>2</b>

<b>7</b>

<b>12</b>

<b>17</b>



<b>3</b>

<b>8</b>

<b>13</b>

<b>18</b>



<b>4</b>

<b>9</b>

<b>14</b>

<b>19</b>



<b>5</b>

<b>10</b>

<b>15</b>

<b>20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Ðề kiểm tra HKII Năm học 2010 -2011 - Môn :Tin học , lớp 6</b>
<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) </b>


<b>Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu</b>

<b>A B C D</b>



<b>1</b>

<b>x</b>

<b>6</b>

<b>x</b>

<b>11</b>

<b>x</b>

<b>16</b>

<b>x</b>



<b>2</b>

<b>x</b>

<b>7</b>

<b>x</b>

<b>12</b>

<b>x</b>

<b>17</b>

<b>x</b>



<b>3</b>

<b>x</b>

<b>8</b>

<b>x</b>

<b>13</b>

<b>x</b>

<b>18</b>

<b>x</b>



<b>4</b>

<b>x</b>

<b>9</b>

<b>x</b>

<b>14</b>

<b>x</b>

<b>19</b>

<b>x</b>



<b>5</b>

<b>x</b>

<b>10</b>

<b>x</b>

<b>15</b>

<b>x</b>

<b>20</b>

<b>x</b>



<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) </b>
<b>Câu 1: ( 5đ) </b>



-

Nhập văn bản (2đ)
-Chèn hình (1đ)


-Tiêu đề, nội dung canh giữa(1đ)
-Các chữ đầu dòng in đậm(1đ)
<b>Câu 2: ( 3đ) </b>


<b>- </b>Nhập văn bản (1đ)


-Tiêu đề, nội dung canh giữa(1đ)
-Tiêu đề in đậm(1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×