Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.31 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Số</b>
<b> câu</b>
<b>Số</b>
<b> điểm</b>
<i><b>Trắc</b></i>
<i><b> nghiệm</b></i> <i><b>Trắc nghiệm</b></i> <i><b>12</b></i> <b>3</b> <b>30%</b>
Giá trị biểu thức đại số
<i>1</i>
<b>0.25</b> <b>2.5%</b>
số câu 1
<b>số điểm</b> 0.25
Đơn thức
<i>2</i>
<b>0.5</b> <b>5.0%</b>
số câu 1 1
<b>số điểm</b> 0.25 0.25
Đa thức
<i>3</i>
<b>0.75</b> <b>7.5%</b>
số câu 1 1 1
<b>số điểm</b> 0.25 0.25 0.25
Tam giác , tam giác cân
<i>3</i>
<b>0.75</b> <b>7.5%</b>
số câu 1 1 1
<b>số điểm</b> 0.25 0.25 0.25
Định lí Pitago
<i>1</i>
<b>0.25</b> <b>2.5%</b>
số câu 1
<b>số điểm</b> 0.25
T/c ba trung tuyến, đường
cao, phân giác, trung trực
<i>2</i>
<b>0.5</b> <b>5.0%</b>
số câu 1 1
<b>số điểm</b> 0.25 0.25
<i><b>Tự luận</b></i> <i><b>Tự luận</b></i> <i><b><sub>10</sub></b></i> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>70%</sub></b>
Thống kê Bảng tần<sub>số, mốt</sub> <sub>bình cộng</sub>Số trung
<i>2</i>
<i><b>1.5</b></i> <b>15%</b>
số câu 1 1
<b>số điểm</b> 0.75 0.75
Đa thức 1 biến Thu gọn,<sub>sắp xếp</sub> Tính tổng,<sub>hiệu</sub> <sub>nghiệm</sub>Tìm
<i>3</i>
<i><b>2</b></i> <b>20%</b>
số câu 1 1 1
<b>số điểm</b> 1 0.5 0.5
Hình vẽ Hết câu a
<i>1</i>
<i><b>0.5</b></i> <b>5.0%</b>
số câu 1
<b>số điểm</b> 0.5
Các trường hợp bằng nhau
của tam giác
Chứng
số câu 1 1
<b>số điểm</b> 1 0.75
Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác. Các đường
đồng quy trong tam giác
Chứng
minh
đường
trung trực
của đoạn
thẳng
Quan hệ
giữa cạnh
và góc đối
diện
<i>2</i>
<i><b>1.25</b></i> <b>12.5%</b>
số câu 1 1
<b>số điểm</b> 0.75 0.5
PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH</b> <b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN : TỐN 7</b>
<b> </b> <b>THỜI GIAN: 90 phút (không kể phát đề)</b>
<b></b>
<b>---I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)</b> Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất :
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức
3 2
1
a b
3 <sub> là :</sub>
A)
2 2
a b
3 <sub>B) </sub><sub>a b</sub>3 3
C) a b3 2 D) 7a b c3 2
Câu 2: Bậc của đa thức 5x y3 4 x5y3 là :
A) 7 B) 5 C) 15 D) 12
Câu 3: Thu gọn và tìm bậc của tích
2 2 2
2x y .x y
là :
A) 2x y6 5có bậc 11 B) 2x y4 3có bậc 7 C) 4x y6 5có bậc 11 D) 2x y4 3có bậc 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức 6x – 3 là :
A) 0 B) – 3 C) 6 D)
1
2
Câu 5: Giá trị của biểu thức
2
1 1
x
2 2<sub>tại x = 1 là :</sub>
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
Câu 6: Thu gọn đa thức M x 5 2y3 x53y3 là :
A) 2x5y3 B) y3 C) y3 D) 2x55y3
Câu 7: Tam giác ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm thì BC bằng :
A) 5cm B) 5cm C) 8cm D) 7cm
Câu 8: Cho tam giác ABC có A 60 0, B 70 0. So sánh nào sau đây đúng :
A) AB > AC > BC B) AC > AB > BC C) AC > BC > AB D) BC > AB > AC
Câu 9: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác :
A) 2,2cm; 2cm; 4,2cm B) 2cm; 4cm; 4cm C) 5cm; 6cm; 11cm D) 7cm
Câu 10: Cho tam giác ABC có AD là trung tuyến, G là trọng tâm, ta có :
A)
2
DG = AD
3 <sub>B) </sub>
1
DG = AD
3 <sub>C) </sub>
1
DG = AD
2 <sub>D) </sub>DG = AD
Câu 11: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường:
A) Phân giác B) Đường cao C) Trung tuyến D) Trung trực
Câu 12: Tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 100o<sub> thì số đo các góc ở đáy bằng :</sub>
A) 100o <sub>B) 50</sub>o <sub>C) 80</sub>o <sub>D) 40</sub>o
<b>II/ TỰ LUẬN (7đ)</b>
Bài 1: (1.5đ) Điểm kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:
9 9 6 9 5 9 6 7 6 8
9 8 8 7 9 9 7 9 6 8
7 9 6 9 9 10 5 8 7 9
a) Hãy lập bảng tần số.
Bài 2: (2.0đ) Cho hai đa thức: A(x) = –3x4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 1 – 7x</sub>2<sub> + 2x + 2x</sub>4<sub> – x</sub>3
B(x) = 5x2<sub> + x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 3 + 2x</sub>2<sub> + x </sub>
a) Thu gọn và sắp xếp A(x), B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng A(x) + B(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) + B(x).
Bài 3: (3.5đ)
Cho ABC (AB < AC). Vẽ phân giác AD của ABC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh DB = DE
b) Chứng minh AD là đường trung trực của BE.
c) Gọi F là giao điểm của AB và DE . Chứng minh DBF DEC
d) So sánh DB và DC.
<b>HẾT</b>
<b></b>
<b>---HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN ĐOẠN (RUBRIC)</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu đúng 0,25 đ)</b>
<b>C©u</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>9</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>11</sub></b> <b><sub>12</sub></b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>II/ TỰ LUẬN (7đ)</b>
<b>Bài 1</b>
a)
Lập bảng tần số đúng
được 2 cột Lập bảng tần số đúng được 4 cột Lập đúng bảng tần số
0.25đ 0.5đ 0.75đ 0.75đ
b)
5.2 6.5 7.5 8.5 9.12 10.1 233
X 7.8
30 30
Mo = 9
Tính đúngX, Mo
0.75đ 0.75đ
<b>Bài 2</b>
a)
A(x) = – x4<sub> – 5x</sub>3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 2x – 1</sub>
Đúng từ 2 đến 3 hạng tử Thu gọn, sắp xếp đúng
0.25đ 0.5đ 0.5đ
B(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> + x + 3</sub>
Đúng từ 2 đến 3 hạng tử Thu gọn, sắp xếp đúng
0.25đ 0.5đ 0.5đ
b)
A(x) + B(x) = 3x + 2
Đúng được 1 hạng tử Tính tổng đúng
0.25đ 0.5đ 0.5đ
c)
Tìm nghiệm: x =
2
3
Chỉ nêu được x =
2
3
Nêu được:
A(x) + B(x) = 0
3x + 2 = 0
Điểm số (x) 5 6 7 8 9 10
x =
2
3
0.25đ 0.5đ 0.5đ
<b>Bài 3</b>
Vẽ hình đúng đến câu a 0.5đ
a)
Chứng minh được
△ADB = △ADE
nhưng sai hay thiếu 1
luận cứ
Chứng minh đúng
△ADB = △ADE
Suy ra được DB = DE
0.25đ 0.75đ 1đ 1đ
b)
Chỉ ra được AB = AE Chỉ ra được AB = AE
và DB = DE
Suy ra được AD là
đường trung trực của
BE
0.25đ 0.5đ 0.75đ 0.75đ
c)
Chứng minh được
BFD = ECD nhưng
sai hay thiếu 1 luận cứ
Chứng minh đúng
BFD = ECD
Suy ra được
DBF DEC
0.25đ 0.5đ 0.75đ 0.75đ
d)
Nêu được FBD C Suy ra được<sub></sub> <sub></sub>
DEC C DC DE
DC DB