Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TS247 DT de thi thu tot nghiep thpt mon vat li thpt thanh chuong 1 nam 2020 2021 75659 1617940126

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.29 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2021
Bài thi: KHTN Mơn thi: Vật lí
Thời gian làm bài : 50 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………………. Số báo danh: ……………
Mã đề 101
Câu 1 (ID 474995). Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Phần tử mặt nước tại trung điểm của đoạn thẳng
nối hai nguồn
A. dao động với biên độ bẳng một nửa biên độ của nguồn.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng biên độ của nguồn.
Câu 2 (ID 474011). Một nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi  và điện trở trong r được
mắc với điện trở R thành mạch điện kín. Cuờng độ dòng điện trong mạch là

2
2
r

A. I 
B. I 
C. I 
D. I 
RI
R
Rr
RI


Câu 3 (ID 474012). Một tấm kim loại có cơng thốt electron là A. Goi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh
sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của kim loại là
A
hc
hc
A
B. 0 
C. 0 
D. 0 
hc
A
A
hc
Câu 4 (ID 474013). Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. Mức cường độ âm.
B. Độ cao của âm.
C. Độ to của âm.
D. Âm sắc
Câu 5 (ID 474014). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L lần lượt là

A. 0 

UR , UL . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính theo
cơng thức:
A. tan  

UL
.
U


B. tan  

UL
.
UR

C. tan  

UL
2U R

D. tan  

UL
.
2U

Câu 6 (ID 474015). Một vòng dây dẫn phẳng bằng kim loại diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B , đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc  . Từ thơng qua khung là
A.   BSsin 
B.   BStan 
C.   BScos 
D.   BScot 
Câu 7 (ID 474016). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  30 mắc nối
tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 40 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. 70
B. 60
C. 20
D. 50

Câu 8 (ID 474017). Hai dao động điều hịa với phương trình lần lượt là: x1  A1 cos  t  1  và

x 2  A 2 cos  t  2  . Hai dao động cùng pha nếu
A. 2  1  2k với k  Z

B. 2  1  (2k  1) với k  Z

C. 2  1  k với k  Z

D. 2  1  (k  0,5) với k  Z

Câu 9 (ID 474018). Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận biến điệu có tác dụng:
A. Biến dao động điện từ âm tần thành dao động âm có cùng tần số.
B. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. Biến dao động âm tần thành dao động cao tần.
D. Biến dao động âm thành dao động điện từ âm tần có cùng tần số.

1


Câu 10 (ID 474019). Hình ảnh ở bên là hình chụp phổi của một bệnh nhân
nhiễm vi rút Covid-19. Thiết bị để chụp hình ảnh ở trên đã sử dụng tia nào sau
đây?
A. Tia catôt
B. Tia X
C. Tia tử ngoại.
D. Tia  .
Câu 11 (ID 474070). Một vật dao động điều hịa theo phưong trình x  Acos(t   ) với A  0,   0 . Đại
lượng được goi là
A. Li độ dao động.

B. Biên độ dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số dao động.
Câu 12 (ID 474071). Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều
hịa. Tần số góc của con lắc là

m
k
.
C.   k
D.  
k
m
k
m
Câu 13 (ID 474072). Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng dọc
B. là sóng siêu âm.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
Câu 14 (ID 474073). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A.   m .

dung kháng của tụ điện là
U2
A. I 
.
ZC

B.  


Z C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
B.

I  U  ZC .

U
ZC

C. I 

D. I 

ZC
U

Câu 15 (ID 474074). Một chất điểm khối lượng 100g dao động điều hòa với tần số góc 10rad / s , biên độ
5 cm . Động năng của con lắc có giá trị cực đại là
A. 12, 5 mJ
B. 250 mJ
C. 125 mJ
D. 25 mJ .
Câu 16 (ID 474075). Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L . Tần số góc, tần số, chu kì dao động của mạch lần lượt là , f , T . Biểu thức nào sau đây
đúng?
A.

T  2 LC

B.


f  2 LC

C.

  LC

D.  




Câu 17 (ID 474076). Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  3cos   t 

1
LC


 (với x đo bằng cm,
6

t đo bằng s). Pha dao động tại thời điểm t là
A. 2 t .

B.  t

C.  t 


6





Câu 18 (ID 474077). Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos   t 




nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là i  2 2 cos  t 

D.


6


 V vào hai đầu một đoạn mạch mắc
6


 A. Hệ số công suất của đoạn mạch là
2

A. 0,65
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
Câu 19 (ID 474078). Một sóng cơ hình sin tần số f lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v .
Bước sóng của sóng này là

A.   vf

B.   2vf

C.  

v
.
2f

v
f

D.   .

Câu 20 (ID 474079). Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân đo được là i, vân
sáng bậc 1 và vân sáng bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm cách nhau một đoạn
2


A. 2i
B. 3i
Câu 21 (ID 474092). Máy biến áp hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng cảm ứng điện tùr.
Câu 22 (ID 474093). Một âm có tần số xác định lần
tương ứng là
A.

C. 4i


D. 3,5i

B. hiện tượng quang dẫn.
D. hiện tượng quang điện trong.
lượt truyền trong Nhơm, Nước, Khơng khí với tốc độ

v1 , v2 và v3. Nhận định nào sau đây đúng?

v1  v2  v3

B.

v3  v1  v2

C.

v3  v2  v1

D.

v2  v1  v3

Câu 23 (ID 474094). Trong miền ánh sáng nhìn thấy, bức xạ đơn sắc có tần số lớn nhất là bức xạ
A. màu lam.
B. màu đỏ.
C. màu lục.
D. màu chàm.
Câu 24 (ID 474095). Biết cường độ âm chuẩn là


I0 . Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ

âm là I thì mức cường độ âm là
A. L(dB)  lg

B. L(dB)  10lg

I0
.
I

Câu 25 (ID 474096). Lấy

I
.
I0

C. L(dB)  10 lg

D. L(dB)  lg

I0
I

I
I0

h  6,625.1034 J.s,c  3.108 m / s . Năng lượng photon của bức xạ có bước sóng

620nm có giá trị bằng

A.

3,2 1024 J

B.

3,2 1019 J

C.

3,2 1018 J

D.

3,2 1020 J

Câu 26 (ID 474104). Ba con lắc đơn (1), (2), (3) treo tại cùng một nơi trên mặt
đất, độ dài day treo lần lượt là

1

,

2



3

Với


3

 2 1  3 2 . Kích thích để

ba con lắc dao động điều hịa. Hình vẽ bên là một phần đồ thị phụ thuộc thời
gian của li độ con lắc (1) (đường đứt nét) và con lắc (2) (đường liền nét). Chu
kì dao động của con lắc (3) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5 s .
B. 3s .
C. 4 s
D. 8 s
Câu 27 (ID 474106). Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos(100 t)V vào đoạn
mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt
cực đại, giá trị cực đại đó là 200 V . Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là




A. u L  150 2 cos 100 t 




C. u L  150 cos 100 t 

2
3


2
3


V



V





B. u L  150 cos 100 t 





V
3

D. u L  150 2 cos 100 t 


V
3

Câu 28 (ID 474108). Ba điểm O, A, B theo thứ tự thẳng hàng ở trong khơng khí. Tại O đặt điện tích điểm

Q , cường độ điện trường do Q tạo ra tại

A.

1
9

B.

1
3

A gấp 9 lần tại B . Tỷ số khoảng cách OB là
OA

C. 3

D. 9

Câu 29 (ID 474110). Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t)V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
R, L,C thì có cộng hưởng điện. Biết dung kháng của tụ điện là

ZC  50 . Độ tự cảm L của cuộn cảm có

giá trị
A.

2




H.

B.

1
H
2

C.

5



H

D.

1
H
5

3


Câu 30 (ID 474111). Một con lắc đơn gồm dây treo dài 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
điều hịa vói biên độ góc 50 , tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s2 . Lấy   3,14 . Cơ năng của con
lắc có giá trị bằng
A. 2,90 mJ

B. 1,18 mJ
C. 2,18 mJ
D. 1,90 mJ
Câu 31 (ID 474113). Mạng lưới điện sinh hoạt ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng thường là 220 V, cịn ở
Nhật Bản thì giá trị này là 110 V . Chiếc đài radio Sony được xách tay từ Nhật Bản về Việt Nam, để dùng
bình thường người ta phải dùng bộ sạc (máy biến áp nhỏ). Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy
biến áp là k. Máy biến áp này là
A. máy hạ áp, k  0,5 .
B. máy hạ áp, k  0, 2 .
C. máy tăng áp, k  2.
D. máy tăng áp, k  5 .
Câu 32 (ID 474114). Một sợi dây dài 80 cm hai đầu cố định đang có sóng dùng ổn định. Hai nút sóng liên
tiếp cách nhau 20 cm . Số bụng sóng trên dây là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 4
Câu 33 (ID 474116). Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào mặt thống của một bể đựng chất lỏng
theo phương tạo với mặt chất lỏng góc  . Người ta thấy tia phản xạ ngồi khơng khí và tia khúc xạ trong
chất lỏng vng góc với nhau. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là n  3 . Giá trị của  là
A. 750
B. 300 .
C. 600
D. 450 .
Câu 34 (ID 474117). Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ
của con lắc có khối lượng 450 g. Tại thời điểm t  0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm t  1, 475 s , vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   | x | 3 lần thứ 10. Lấy  2  10. Độ cứng
của lò xo là
A. 200 N / m
B. 250 N / m

C. 150 N / m
D. 100 N / m
Câu 35 (ID 474119). Ở nơi phát người ta truyền công suất điện là 1,2 MW dưới điện áp 6kV . Điện trở của
đường dây truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là 4, 05 . Hệ số công suất của đoạn mạch 0,9. Giá điện
1000 đồng/kWh thì trung bình trong một tháng (30 ngày), số tiền khấu hao là
A. 144 triệu đồng.
B. 152,55 triệu đồng.
C. 110,16 triệu đồng.
D. 734,4 triệu đồng.
Câu 36 (ID 474122). Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai điểm gần nhau nhất dao động với cùng biên
độ 3 cm có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm và hai điểm gần nhau nhất có cùng biên độ 3 cm có vị trí cân
bằng cách nhau 10 cm . Bước sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm
B. 58cm
C. 50 cm
D. 60cm
Câu 37 (ID 474123). Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t)V (với
U không đổi) vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở thuần r  10 , độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C thay đổi được.Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn
dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện,  là độ lệch pha giữa điện
áp trên đoạn MB với điện áp trên đoạn AB . Hình vẽ bên là một phần đồ
thị của  theo C . Biết tan(0,983)  1,5 . Giá trị của điện trở R gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 163 .
B. 160
C. 153 .
D. 145 .
Câu 38 (ID 474124). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  25 N / m
và vật nặng khối lượng m  1,0 kg . Ban đầu vật nặng được đặt trên mặt bàn nằm

ngang, còn lò xo được giữ nằm ngang ở trạng thái không bị biến dạng. Sau đó,

4


người ta kéo đầu C của lò xo chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn

v0  20 cm / s hướng dọc theo

trục lị xo (hình vẽ). Cho biết hệ số ma sát nghỉ cực đại và hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn đều bằng
  0,10 . Khoảng thời gian kể từ khi bắt đầu kéo đến lúc lò xo dãn cực đại lần đầu tiên gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0, 49 s
B. 0,52 s
C. 0,54 s
D. 0,50 s
Câu 39 (ID 474125). Cho 4 điểm O, A, B, C nằm trong một mơi trường truyền âm, trong đó A và B nằm
trên nửa đường thẳng đi qua O , tam giác ABC vuông cân tại A. Tại O đặt 1 nguồn âm điểm có cơng suất
phát âm khơng đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường, người ta đo được mức cường độ âm tại A và B lần
lượt là 50 dB và 40 dB . Coi môi trường không hấp thụ âm. Để mức cường độ âm tại C là 48, 489 dB cần đặt
thêm tại O số nguồn âm điểm giống nguồn âm ban đầu là:
A. 8 nguồn.
B. 3 nguồn.
C. 5 nguồn.
D. 4 nguồn.
Câu 40 (ID 474127). Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động điều
hòa với tần số 10 Hz theo phương vng góc với mặt nước. Biết AB  20 cm . Tốc độ truyền sóng ở mặt
nước là 0,3 m / s . Ở mặt nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với đường thẳng AB
một góc   450 . Trên  , hai phần tử mặt nước dao động với biên độ cực tiểu xa nhau nhất cách nhau một
đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 57,3 cm
B. 46,3 cm
C. 56,3 cm
D. 47,3cm
------------ HẾT ------------

5


1.C
11.A
21.C
31.A
Câu 1 (TH):
Phương pháp:

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
2.D
3.D
4.A
5.B
6.B
7.D
8.A
9.B
12.D
13.D
14.C
15.A

16.A
17.C
18.D
19.D
22.C
23.D
24.D
25.B
26.C
27.A
28.C
29.B
32.D
33.B
34.A
35.A
36.C
37.C
38.B
39.B

d2  d1  k

Cực đại giao thoa là những điểm thoả mãn:




10.B
20.C

30.D
40.D

1
2

Cực tiểu giao thoa thỏa mãn: d 2  d1   k   
Cách giải:

d2  d1
 Hiệu khoảng cách tới hai nguồn là: d2  d1  0  0.
 Phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại.

Trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn có

Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Định luật Ơm cho tồn mạch: I 


Rr

Cách giải:
Cường độ dịng điện trong mạch là : I 


Rr

Chọn D.

Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và cơng thốt:  0  hc
A

Cách giải:
Giới hạn quang điện của kim loại là:  0  hc
A

Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Các đặc trưng vật lí của âm: tần số âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm .
Các đặc trưng sinh lí: Độ cao, độ to, âm sắc.
Cách giải:
Mức cường độ âm là một trong những đặc trưng vật lí của âm .
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp : tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:
Vì mạch điện chỉ có R và L nên : tan  

ZL UL

R UR


Chọn B.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:

6


 

Cơng thức tính từ thơng:   BS cos    n , B
Cách giải:
Từ thông qua khung là:   BS.cos 
Chọn B.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Tổng trở của đoạn mạch RC là: Z  R2  ZC 2
Cách giải:

Tổng trở của đoạn mạch là: Z  R2  ZC 2  302  402  50
Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Độ lệch pha:   2  1
+ Hai dao động cùng pha:   2k ; k  Z
+ Hai dao động ngược pha:    2k  1  ; k  Z


+ Hai dao động vuông pha:    2k  1 ; k  Z
2

Cách giải:
Hai dao động cùng pha nếu:   2k ; k  Z
Chọn A.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
1. Micrô:thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần.
2. Mạch phát sóng điện từ cao tần:tạo ra dao động cao tần (sóng mang).
3. Mạch biến điệu:trộn sóng âm tần với sóng mang.
4. Mạch khuếch đại: tăng cơng suất ( cường độ) của cao tần.
5. Anten: phát sóng ra khơng gian.
Cách giải:
Mạch biến điệu có tác dụng trộn sóng âm tần và sóng cao tần
Chọn B.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Tia X được dùng để:
+ Chụp X – quang trong y học để chuẩn đoán và chữa trị một số bệnh.
+ Tìm khuyết tật trong vật đúc bằng kim loại và trong tinh thể.
+ kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay.
+ Sử dụng trong phịng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.
Cách giải:
Tia X được dụng trong chiếu điện, chup điện (X quang)
 Thiết bị để chụp hình ở trên đã sử dụng tia X.
Chọn B.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Phương trình dao động điều hoà: x  A cos(t  )
Trong đó: x là li độ dao động; A là biên độ dao động;  là tần số góc;  là pha ban đầu.
Cách giải:

x được gọi là li độ dao động.
Chọn A.
7


Câu 12 (NB):
Phương pháp:


k
 
m


1 k
Tần số góc, chu kì, tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo:  f 
2 m


m
T  2
k

Cách giải:
k
Tần số góc của con lắc lò xo:  
m
Chọn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:

Tính chất sóng của ánh sáng thể hiện qua các hiện tượng: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ và qua các
định luật như truyền thẳng và khúc xạ ánh sáng.
Cách giải:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
Chọn D.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
U
Biểu thức định luật Ơm: I 
Z
Cách giải:
U
Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện nên Z  Z C  I 
ZC
Chọn C.
Câu 15 (VD):
Phương pháp:
Động năng cực đại : Wđ 

1 2
1
mvmax  m 2 A2
2
2

Cách giải:
Động năng của con lắc có giá trị cực đại: Wđ 

1 2
1

1
mvmax  m 2 A2  .0,1.102 .0, 052  12, mJ
5
2
2
2

Chọn A.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Tần số góc của mạch dao động:  

1
LC

1
2 LC
Chu kì của mạch dao động: T  2 LC
Cách giải:
Chu kì của mạch dao động: T  2 LC
Chọn A.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Tần số của mạch dao động: f 

8


Phương trình dao động điều hịa: x  A.cos t   
Trong đó: x là li độ dao động; A là biên độ dao động;  là pha ban đầu; t    là pha của dao

động.
Cách giải:


Phương trình dao động: x  3.cos   t  
6



 Pha của dao động tại thời điểm t là:   t  
6

Chọn C.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Hệ số công suất: cos
Độ lệch pha giữa u va i:   u  i
Cách giải:

 
6 2

Hệ số công suất là: cos  cos(u  i ) cos    0, 5
Chọn D.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Cơng thức tính bước sóng:   v.T 

v
f


Cách giải:
Bước sóng của sóng này là:  

v
f

Chọn D.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k: x  k

D
a

 ki

Cách giải:
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với vân trung tâm là :
x  x5  x1  5i  i  4i
Chọn C.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp
xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
Cách giải:
Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Chọn C.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:

Tốc độ truyền sóng trong các mơi trường rắn, lỏng khí: vr  vl  vk
Cách giải:
Nhơm là chất rắn, nước là chất lỏng, khơng khí là chất khí nên v1  v2  v3
Chọn C.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
+ Thứ tự giảm dần của bước sóng ánh sáng theo màu sắc là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

9


+ Cơng thức liện hệ giữa bước sóng ánh sáng và tần số:  

v
f

Cách giải:

v
1
 f
f

Trong các màu lam, đỏ, lục, chàm thì màu chàm có bước sóng nhỏ nhất nên có tần số lớn nhất .
Chọn D.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
I
I
Cơng thức tính mức cường độ âm: L  10.log  dB   log  B 

I0
I0
Cách giải:
I
Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I là: L  dB  10. log
I0
Chọn D.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
hc
Cơng thức tính năng lượng của photon:   hf 

Cách giải:
hc 6, 625.1034.3.108

 3, 2.109 J
Năng lượng photon của bức xạ có bước sóng 620nm là:   hf 

620.109
Chọn B.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
l
Cơng thức tính chu kì con lắc đơn: T  2
 l T2
g
Cách giải:
T1

T1  4  1,5  T1  1, 2s

Theo đồ thị ta rút ra: 
 T2  1  T  2s
2
 2
l
Từ cơng thức T  2
T
l l T2
g
Ta có:  

 l3  2l1  3l2  T32  2T12  3T2 2  T3  2T12  3T2 2  2.1, 22  3.22  3,86s

Chọn C.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:

U R2  Z L2
U C max 

R
Khi C thay đổi thì: 
2
2
Z  R  Z L
 C
ZL
U
Điện áp hai đầu cuộn cảm thuần: U L  .Z L
Z

Z  ZC
Độ lệch pha giữa u và i: tan   L
R

Cách giải:
10


Điều chỉnh điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại:
U R 2  Z C 2 100. R 2  Z L 2
U C max 

 200V
R
R
4
 R 2  Z L 2  2 R  Z L  3R  Z C 
R
3
2

U
100. 3R
4 
2

 150V
 Z  R  (Z L  ZC )  R   3R 
R 
R  U L  .Z L 

2
Z
3 
3

R
3
2

2

2

4
R
Z L  ZC
1

3
 tan  



R
R
6
3

 2
 i  u     rad    L  i  

 rad 
6
2 3
2 

 U L  150 2 cos 100t   V
3 

Chọn A.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
3R 

Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường: E 

kQ
.r 2

Cách giải:


kQ
EA 

2
kQ
E A OB 2
OB



.
OA


9
3
Từ công thức: E  2  
2
EB OA
OA
.r
E  k Q
 B  .OB 2
Chọn C.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: Z L  ZC
Cách giải:
Vì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện nên: Z L  ZC  L  50  L 

50
1

H 
100 2

Chọn B.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hịa: W 

Trong đó: m  kg  ; g  m / s 2  ; l  m  ;  0  rad 

1
mgl 02
2

Cách giải:
m  100 g  0,1kg

2
 g  10m / s
Ta có: l  50cm  0,5m

  50  5 rad   rad
 0
180
36

1
1
 
Cơ năng của con lắc có giá trị bằng: W  mgl 02  .0,1.10.0,5.    1,9mJ
2
2
 36 
2

11



Chọn D.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Máy tăng áp là máy có: U 2  U1
Máy hạ áp là máy có : U 2  U1
U
N
Công thức máy biến áp: 2  2
U 1 N1
Cách giải:
Vì U2  110V  U1  220V  là máy hạ áp.
Tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp: k 

N 2 U 2 110


 0,5
N1 U1 220

Chọn A.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k
Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1.
+ Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp là:


2



2

Cách giải:


 20    40cm
2

2l 2.80
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k  k  
4
2

40
 Trên dây có 4 bụng sóng.
Chọn D.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
+ Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sinr
+ Biểu thức của định luật phản xạ ánh sáng: i '  i
Cách giải:
Vì tia phản xạ vng góc với tia khúc xạ nên:
i  r  90  r  90  i
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có:
sin i  n.s inr  n.sin  90  i   n.cos i

Khoảng cách giữa nút sóng liên tiếp:

 tan i  n  3  i  600
Mà i  90      900  600  300

Chọn B.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
+ Công thức độc lập với thời gian: A2  x 2 

v2

2

+ Sử dụng VTLG.
Cách giải:
Công thức độc lập với thời gian: A2  x 2 

v2

2

2 .x 2 .3
A
 4 x2  x  
Khi v   x 3  A  x 
2

2
Biểu diễn trên VTLG:
2

2

12



Từ đường tròn lượng giác ta xác định trong 1 chu kì vật qua vi trí có
vận tốc v   x 3 
và 2.
 t  4T 

 3
hai lần ứng với hai với hai vecto quay 1
2

11T
2 20
 1, 475  T  0,3s   

 rad / s 
12
T
3

 20 
Độ cứng lò xo là: k  m  0, 45. 
  200  N / m 
 3 
Chọn A.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
P2
Công thức tính cơng suất hao phí: P  R.
(U cos )2

Điện năng hao phí: A  P.t
Cách giải:
2

2

Cơng suất hao phí: P  R.

U cos 

1, 2.10 

6 2

P2
2

 4, 05.

 6.10 .0,9 
3

2

 200kW

Điện năng hao phí trong 30 ngày: A  P.t  200.30.24 144000
 kWh
Số tiền khấu hao là: Thp  144000.1000  144000000d
Chọn A.

Câu 36 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng đường trịn lượng giác.
Cách giải:
Biểu diễn trên VTLG:
Trong sóng dừng vai trò của T và  là như nhau.

3
  arcsin
A
Từ VTLG ta có: 
  arc cos 3

A
 8
  A  3, 67cm    28,160

 10
8

.360  51,15cm
2
Chọn C.
Câu 37 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vectơ.
Cách giải:

Ta có giản đồ vecto:


13


Dựa vào giản đồ vectơ ta có :

AO  MO
AM
BO
tan   tan ABO  MBO  tan  

AO MO
AO.MO
1
.
BO 
BO BO
BO
1
Khi C 
(mF )  ZC  260 thì  đạt cực đại
26
2
 BO 2  AO.MO   Z L  260   10.  R  10  1



Khi C 




1
R
(mF )  Z C  280 thì tan   1,5  1,5 
( R  10).10
28
( Z L  280) 
( Z L  280)

 Z L  300
Từ (1) và (2)  
 R  150
Chọn C.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
Độ giãn của lò xo khi chịu tác dụng của lực ma sát: l 

 2

 mg

k
Cách giải:
Vật chuyển động chia thành hai giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Vật chuyển động tới khi v0  20cm / s
 mg
+ Khi đó lị xo giãn: l 
 4cm
k
+ Do lò xo dãn đều cho nên có thể coi vật chuyển động thẳng đều so với C, khi đó thời gian từ lúc
t  0 đến lúc v0  20(cm / s) được tính bởi công thức:

l 4
t1 

 0, 2 s
v0 20
- Giai đoạn 2: Vật dao động điều hoà từ VTCB đến biên:
T 2
t  
 0,314s
4 4
 Thời gian từ lúc kéo đến lúc lò xo dãn cực đại là:
t1  t  0,514s
Chọn B.
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
I
P
Cơng thức tính mức cường độ âm: L  10.log  10.log
2
I0
4 r .OA2 .I 0
Phương pháp chuẩn hóa.
Cách giải:

14


OB
OB
 10 

 3,16
OA
OA
Chuẩn hoá: OA  1  OB  3,16
 AB  AC  2,16  OC  2,38
OA
Lại có: LA  LC  20log
 LC  42, 46dB
OC
P
 LC  10.log
 42, 46
4 r 2 .I 0

Ta có: LA  LB  10  20 log

Gọi n là tổng số nguồn âm đặt tại O để LC '  48, 489dB , ta có: LC '  10.log

nP
 48, 489dB
4 r 2 .I 0

LC ' LC  10log n  48, 489  42, 46  6,029  log n  0,6029  n  100,6029  4
Vậy cần đặt thêm 3 nguồn
Chọn B.
Câu 40 (VDC):
Phương pháp:
v
Công thức tính bước sóng:  
f

Các điểm cực tiểu trên đường thẳng ∆ tạo với trung điểm của AB một góc  thoả mãn:
 AB cos 450   k  0,5    AB cos 450

Định lí hàm số cos trong tam giác
Cách giải:

v 0, 3

 0, 03m  3cm
f 10
Các điểm cực tiểu trên đường thẳng  tạo với trung điểm của AB một góc  thoả mãn:
kmax  4
 AB cos 450   k  0,5    AB cos 450  5, 2  k  4, 2  
kmin  5
Bước sóng:  

Ứng với kmax  4  d 2  d1   4  0,5  .3  13,5

1

Hai đường cực tiểu đối xứng với nhau  OM  ON  x
Áp dụng định lí hàm số cos:
Trong MOB có: MB2  OM 2  OB2  2OM .OB.cos 
 d12  x 2  102  2.10.x.cos 450  2 
Trong MOA có: MA2  OM 2  OA2  2OM .OA.cos 180   

 d 2 2  x 2  102  2.10.x.cos1350

 3


 x  23, 64cm
Từ (1), (2) và (3)  
 MN  2 x  47, 28cm
Chọn D.

15



×