Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T 85

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức : HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hốn, kết</b>
hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.


<b>2. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiẹn phép tính hợp lý, nhất</b>
là khi nhân nhiều phân số.


<b>3. Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ</b>
bản của phép nhân phân số.


<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: Chuẩn bị sẵn bảng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- HS: Xem lại tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.


<b>III. Phương Pháp: </b>


- Tái hiện, gợi mở, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tiến Trình Dạy Học:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : ...</b>
<b> 6A2 : ...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Hãy phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.




HS và GV nhận xét.
<b>3. Nội dung bài mới:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH </b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (10’)</b>


<b> Phép nhân phân số cũng</b>
có các tính chất giống như
phép nhân các số nguyên.
GV giới thiệu lần lượt các
tính chất như trong SGK.


HS chú ý theo dõi. <b>1. Các tính chất: </b>a) Tính chất giao hốn:


a c c a


. .


b dd b
b) Tính chất kết hợp:


a c a c p


. . .


b d b d q


 
 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


   


c) Nhân với 1:


a a a


.1 1.


b  bb


d) Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>




Nhận xét, chốt ý.


<b>Hoạt động 2: (12’)</b> <sub> </sub>


a c p a c a p


. .


b d q b d b q


 



  
 


 


<i><b>Ngày Soạn: 12/03/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 14/03/2012</b></i>


<b>Tuần: 27</b>


<i>Tiết: 85</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> GV giới thiệu yêu cầu của</b>
bài toán.


Ta nhân hai phân số nào
trước là hợp lý nhất?


Ta phải chuyển hai phân
số này gần với nhau. GV giới
thiệu đây là tính chất giao
hốn.


Ta đưa hai phân số cần
nhân vào trong dấu ngoặc
đơn. GV giới thiệu đây là
tính chất kết hợp.


Rút gọn



7 15
.


15 7




 


 



  ?


Rút gọn


5


. 16
8


 




 


  ?





1. 10 <sub> = ? </sub>


GV giới thiệu đây là tính
chất nhân với 1.




Nhận xét, chốt ý.
<b>Hoạt động 3: (10’)</b>
<b> GV cho HS làm ?2.</b>


Câu A GV cho HS tự làm
được. Câu B thì áp dụng tính
chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.




Nhận xét, chốt ý.


HS đọc đề bài.
HS trả lời.


HS chú ý theo dõi.


HS chú ý theo dõi.


7 15
.



15 7




 


 




  = 1




5
. 16
8


 




 


  = 10




1. 10 <sub> = </sub><sub></sub><sub>10</sub>



HS làm ?2.


<b>2. Áp dụng: </b>


Tính: M =



7 5 15


. . . 16


15 8 7







Giaûi:


M =



7 5 15


. . . 16


15 8 7








M =



7 15 5


. . . 16


15 7 8






 <sub>(giao hoán)</sub>


M =



7 15 5


. . . 16


15 7 8




   





   




    <sub>(kết hợp)</sub>


M = 1. 10



M = 10 <sub>(nhân vói 1)</sub>


<b>?2: A = </b>


7 3 11


. .


11 41 7




=


7 11 3
. .
11 7 41




A =



7 11 3


. .


11 7 41



 
 


  =


3 3


1.


41 41


 


B =


5 13 13 4


. .


9 28 28 9






=


13 5 4


28 9 9




 




 


 


B =


13 5 4


28 9 9


 


 





 


  =


13 9


28 9



 
 
 


B =



13 13


. 1


28 28



 


<b>4. Củng Cố ( 2’)</b>


<b> </b> - GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số.
<b>5. Hướng Dẫn,Dặn Dò Về Nhà : ( 5’)</b>



<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.


- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 74 đến 77 (SGK/39).
- Tiết sau luyện tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×