Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.85 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 34:</b>
<i> (Từ ngày30/4/2012 đến 4/5/2012)</i>
<b>THỨ</b> <i>Buổi/Tiế</i>
<i>t </i>
<b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
<b>HAI</b>
<b>30/4</b>
S. 1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc
Toán
LTV
Tiếng cười là liều thuốc bổ
Ôn tập về đại lượng (tt)
Luyện đọc – Chính tả
C. 1
2
3
4
<b>Khoa</b>
S. 1
2
3
4
<b>Thể dục</b>
<b>Mĩ thuật </b>
<b>Âm Nhạc</b>
<b>Anh văn</b>
C. 1
2
3
4
Tốn
LTVC
TLV
ATGT +HĐTT
Ơn tập về hình học)
Mở rộng vốn từ lạc quan- Yêu đời
Trả bài văn miêu tả con vật
Ôn tập cuối năm
<b>TƯ</b>
<b>2/5</b>
S. 1
2
3
4
Tập đọc
Tốn
Kỹ thuật
KC
Ăn "mầm đá"
Ơn tập về hình học (tt)
Lắp mơ hình tự chọn
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
<b>NĂM</b>
<b>3/5</b>
S. 1
2
3
4
Tốn
Chính tả
LTV
<b>Khoa</b>
Ơn tập về tìm số trung bình cộng
(n-v) Nói ngược
Luyện LTVC - TLV
C. 1
2
3
4
LTVC
TLV
Đạo đức
LTT
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
Điền vào giấy tờ in sẵn
Xây dựng mối quan hệ tốt với làng xóm…
Ơn tập về đại lượng
<b>SÁU</b>
<b>4/5</b>
S. 1
2
3
4
Tốn
HĐTT
Ơn tập về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu ...
Sinh hoạt lớp
<b> </b>
<b>TUẦN: 34 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh
phúc, sống lâu.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/ Bài cũ : (5')
- Con chim chiền chiện
2/ Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/ Hoạt động 1 : (14') Luyện đọc
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó dọc và kết
hợp giải nghĩa từ trong sgk
- GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
(sgv)
b/ Hoạt động 2 : (10') Tìm hiểu bài
- Câu 1/154 sgk
- Câu 2/154 sgk
- Câu 3/154 sgk
- Câu 4/154sgk
- Bài văn nói lên điều gì ?(HSG)
c/ Hoạt động 3 : (10') Luyện đọc diễn cảm
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 2 của bài
3/ Dặn dò : (1')
- Chuẩn bị bài sau : Ăn " mầm đá"
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài
- 1 HS đọc toàn bài
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lần )
- 3 HS đọc cả bài
- Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân
biệt con người với các loài động vật
khác.
- Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Người có tính hài hước sẽ sống lâu .
- Khi cười tốc độ thở của con người tăng
lên 100 km/giờ, các cơ mặt được thư giãn
thoải mái , não tiết ra một chất làm cho
con người có cảm giác sảng khối .
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh , tiết
kiệm tiền của cho nhà nước .
-Ý : b
- HS trả lời : (mục I)
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- HS luyện đọc theo nhóm 4
- HS thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét
I/ Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện đượcphép tính với số đo diện tích.
II/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/ Bài cũ: (5’)
- Bài 5/ 172
2/ Bài mới: (33’) Giới thiệu - ghi đề.
- GV hướng dẫn HS ôn tập.
a/ Bài 1/172 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài .
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
b/ Bài 2/172 : Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- GV hướng dẫn HS cách đổi như sau:
- 103 m2<sub> = ...dm</sub>2
-Ta có 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub>, 103 x 100 = </sub>
10300. V ậy 103 m2<sub> = 10300 dm</sub>2
- GV nhận xét câu trả lời đúng.
c/ Bài 3/173 : Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
- GV nhắc nhở hs chuyển đổi về cùng
đơn vị đo rồi mới so sánh.
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
d/ Bài 4/173(HSG) : GV gọi HS nêu yêu
cầu bài tập.
- GV nhận xét bài làm đúng.
3/ Củng cố, dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị bài mới: Ơn tập về hình học
- HS lên bảng làm bài
- 4 hs lên bảng làm bài: Nối tiếp đọc
kết quả bài làm của mình đổi các đơn vị đo
diện tích.
- Lớp làm VBT và nhận xét.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp và giải thích
cách làm của mình.
- HS làm vào vở bài tập
- 1 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm VBT: Điền dấu < , > , = vào chỗ
- 1 HS khá, giỏi lên bảng làm bài tập.
+ Tìm diện tích của thửa ruộng.
+ Tìm số thóc thu được trên thửa
ruộng.
+ Đổi kg =...t ạ.
<b>Luyện đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
1/ Luyện đọc:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc theo cặp - Tự nêu câu hỏi và mời bạn trả lời
- HS thi đọc theo nhóm trình độ
- Gọi HS nêu nội dung bài
2/ Luyện viết;
<b>Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Tốn: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.
II/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/ Bài cũ: (5’)
- Bài 4/ 173
2/ Bài mới: (33’) Giới thiệu - ghi đề.
- GV hướng dẫn HS ôn tập.
a/ Bài 1/173 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài .
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
b/ B ài 2/173 :
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ của
hình vng ABCD có cạnh dài 3 cm
- GV nhận xét bài làm đúng.
c/ Bài 3/173 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài.
d/ Bài 4/173(HSG) : GV gọi 1 HS nêu đề
bài.
- GV nhận xét bài làm đúng.
3/ Củng cố, dặn dò: (1’)-Chuẩn bị bài
mới: Ôn tập về hình học (tt)
- HS lên bảng làm bài
- HS lên bảng làm bài miệng : Nêu tên và
chỉ ra các cạnh vng góc với nhau có
trong hình vẽ.
- Lớp làm VBT
- 1HS nêu trước lớp
- HS cả lớp làm VBT.
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm.
- Vẽ đường thẳng vng góc với AB tại
A và vng góc với AB tại B...
- Nối C và D ta được hình vng ABCD
có cạnh 3 cm cần vẽ.
- Nhận xét câu nào Đ, câu nào S
+ Tính chu vi HCN.
+ Tính diện tích HCN.
+ Tính chu vi HV.
+ Tính diện tích HV.
- 1 HS khá, giỏi làm bảng lớp
+ Tính diện tích của 1 viên gạch.
+ Diện tích của lớp học.
+ Số viên gạch cần để lát nền lớp học
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa(BT1);
biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời.
II/ Đồ dùng dạy học :
- 4 tờ giấy khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui( bài tập một)
<b>III</b>/Hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/ Bài cũ : (5')
- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
của bài : Thêm trạng ngữ chỉ mục đích
cho câu .
- Đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ mục đích .
2/ Bài mới : (1') Giới thiệu – Ghi đề.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
a/ Bài tập 1/155sgk : (10')
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS làm phép thử để biết
một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm
giác hay tính tình
- GV phát phiếu cho 3 cặp
- GV chốt lời giải đúng SGV/276.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét chốt câu đúng
c/ Bài 3/155sgk (12') :
- Gọi một HS nêu yêu cầu bài tập .
- GV nhắc các em : Chỉ tìm các từ miêu tả
tiếng cười -tả âm thanh(khơng tìm các từ
miêu tả nụ cười như cười nụ ...)
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
3/ Dặn dò : (1')
Chuẩn bị bài sau : Thêm trạng ngữ chỉ
phương tiện cho câu
<b>- 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV </b>
- HS hội ý theo cặp
- 3 cặp HS làm trên phiếu
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Lớp nhận xét
- Lớp làm vào vở bài tập
- HS nối tiếp nhau đọc câu văn của
mình .
VD : Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với
bọn mình .
- HS hội ý theo cặp để tìm được nhiều từ
miêu tả tiếng cười .
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến -mỗi
em nêu 1 từ và đặt câu với từ đó
VD : cười ha hả / Anh ấy cười ha hả ,
đầy vẻ khối chí .
cười hì hì / Cu cậu gãi đầu cười hì hì .
<b> </b>
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết
đúng chính tả,…; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
II/ Đồ dùng dạy học :- Phiếu học tập
<b>III/ Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/ Bài mới : (38') Giới thiệu – Ghi đề
a/ Hoạt động 1 : (10') GV nhận xét chung
- GV viết đề bài lên bảng
- GV nhận xét chung kết quả bài làm của
HS : Nêu ưu điểm -thiếu sót , hạn chế và
thơng bố điểm số cụ thể .
b/ Hoạt động 2 : (20') Hướng dẫn HS chữa
bài
+ Hướng dẫn từng HS chữa lỗi
- GV phát phiếu học tập
+ Hướng dẫn chữa lỗi chung
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng
- Gọi 1 HS lên bảng chữa
c/ Hoạt động 3 : (7')Hướng dẫn học tập
những đoạn văn , bài văn hay .
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của
một số HS trong lớp
2/ Dặn dò : (2') GV yêu cầu những em viết
bài chưa đạt về nhà viết lại .
- HS đọc lời phê của GV
- Viết vào phiếu các lỗi trong bài theo
từng loại và tự sửa lỗi .
- HS đổi bài làm , đổi phiếu cho bạn bên
cạnh để soát lỗi , soát lại việc chữa lỗi .
- Cả lớp chữa vào giấy nháp
- Lớp nhận xét sửa sai
- HS chép bài chữa vào vở
- HS hội ý theo cặp tìm ra cái hay, cái
đáng học của bài văn, từ đó rút kinh
nghiệm cho mình .
- Mỗi HS chọn đoạn trong bài của mình ,
viết lại theo cách hay hơn.
<b>ATGT: ÔN TẬP.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Củng cố các kiến thức đã học về giao thông đường thuỷ và phương tiện giao thông
đường thuỷ.
- HS có ý thức khi đi trên đường thuỷ cũng phải đảm bảo an tồn giao thơng.
<b>II/ Đồ dùng dạy và học:</b>
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>1.Bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
MT: Củng cố các kiến thức về giao thông đường
thuỷ
Ca nô, tàu thuyền đi lại ở đâu?
Giao thông trên sông, biển, hồ… gọi là giao
thơng đường gì?
Người ta chia giao thơng đường thuỷ ra làm mấy
loại? Đó là những loại nào?
Chúng ta chỉ học về giao thông đường thuỷ nội
địa.
Những nơi nào có thể đi lại trên mặt nước được?
GV: có phải bất cứ ở đâu có mặt nước đều có thể
đi laị được, trở thành giao thơng đường thuỷ?
Gv nhận xét, chốt ý.
<b>Hoạt động 2:</b>
MT: Củng cố các kiến thức về phương tiện giao
thông đường thuỷ.
Y/c HS trao đổi theo cặp.
Phương tiện thô sơ gồm những phương tiện nào?
Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
GV nhận xét chốt ý.
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
Tổng kết giờ học.
Chuẩn bị bài sau
HS lên trả bài.
Trên mặt nước: ao, hồ, sơng, biển..
Người ta có thể đi lại trên sông, biển,
trên các kênh rạch, hồ lớn…
HS trả lời
2 loại: GTĐT nội địa
GT đường biển.
Chỉ những nơi mặt nước có đủ bề
rộng, độ sâu cần thiết với độ lớn của
tàu thuyền mới trở thành GTĐT .
Hoạt động nhóm đơi
Ca nơ, tàu thuỷ, xà lan, xuồng máy,
thuyền (ghe),…
HS trả lời.
<b>Hoạt động NGLL: VĂN NGHỆ MỪNG SINH NHẬT BÁC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nắm được ngày sinh nhật Bác
- Biết lựa chọn những bài hát phù hợp với chủ đề
II. Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ngày sinh nhật </b>
Bác
- Bác Hồ sinh vào ngày tháng năm nào?
- Tính đến nay là sinh nhật lần thứ mấy ?
- 19 / 5 / 1890
- Em biết gì về cuộc đời và hoạt động của
Bác ?
- Biết ơn Bác, chúng em làm gì ?
<b>Hoạt động 2: Văn nghệ</b>
- Yêu cầu HS nêu 1 số bài hát thuộc chủ
đề trên
- Chia nhóm
<b>Dặn dị:</b>
Tìm thêm 1 số bài hát thuộc chủ đề
- Các nhóm thảo luận lựa chọn bài hát, tập
hát và biếu diễn
- Lần lượt các nhóm trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn tiết
mục xuất sắc.
<b>Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Tập đọc: ĂN " MẦM ĐÁ " </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật và
người dẫn câu chuyện
- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thong minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.
II/ Đồ dùng dạy học :Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk
<b>III/ Hoạt động dạy học </b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/ Bài cũ : (5')
- Tiếng cười là liều thuốc bổ
2/ Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/ Hoạt động 1 : (14') Luyện đọc
- GV chú ý sửa lỗi phát âm và kết hợp
giải nghĩa từ trong sgk
- GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
b/ Hoạt động 2 : (10') Tìm hiểu bài
- Câu 1/158 sgk
- Câu 2/158 sgk
- Câu 3/158 sgk
- Câu 4/158sgk
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài
- 1 HS đọc toàn bài
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn (2 lần )
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc cả bài
- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng.
Thấy món ăn "mầm đá" là nóm ăn lạ thì
muốn ăn.
-Trạng cho người đi lấy đá về ninh cịn
mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên
ngoài hai chữ "đại phong" Trạng bắt chúa
phải chờ cho đến lúc đói mềm .
- Câu 5/158 sgk
- Bài văn nói lên điều gì ?( HSG)
c/ Hoạt động 3 : (10') Luyện đọc diễn
cảm
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
theo cách phân vai đoạn : Thấy chiếc lọ
đến chẳng có gì vừa miệng đâu ạ .
3/ Dặn dò : (1')
- Về nhà kể lại chuyện vui trên cho cha
mẹ nghe.
thật ra không hề có món đó .
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon .
- HS hội ý theo cặp và trả lời
VD : Trạng Quỳnh rất thông minh./ Trạng
Quỳnh vừa giuý được chúa lại vừa khéo
chê chúa .
- HS trả lời : (mục I)
- 3 HS đọc toàn truyện theo cách phân vai
- HS luyện đọc theo nhóm 3
- HS thi đọc diễn cảm
-Lớp nhận xét
<b>Toán: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)</b>
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết đượchai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Hoạt động dạy học:
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1/ Bài cũ: (5’)
- Bài 2/ 173
2/ Bài mới: (33’) Giới thiệu - ghi đề.
- GV hướng dẫn HS ôn tập.
a/ Bài 1/174 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài .
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
b/ Bài 2/174 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài .
- GV nhận xét bài làm đúng.
C /Bài 4/174 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài.
- GV nhận xét bài làm đúng.
3/ Củng cố, dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập về tìm số
trung bình cộng.
- HS lên bảng làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài: Chỉ ra các đoạn
thẳng song song và vng góc với nhau.
- HS trao đổi theo cặp và làm bài ở bảng
phụ trình bày.
+ Tìm diện tích của hình vng hay HCN.
+ Tìm chiều dài HCN.
+ Sau đó chọn đáp án đúng là c.
- HS thảo luận nhóm và trình bày trước
lớp.
<b>Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ rang về những sự
việc minh họa cho tính cách của nhân vật( kể không thành chuyện), hoặc kể sự
việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật( kể thành chuyện)
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết sẵn đề bài, bảng phụ viết nội dung gợi ý 3
III/ Hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/ Bài cũ : (5')
.- GV mời 1 HS kể lại một câu chuyện đã
nghe, đã đọc về một người có tinh thần lạc
quan, yêu đời , nêu ý nghĩa câu chuyện
2/ Bài mới :(33') Giới thiệu – Ghi đề
a/ Hoạt động 1(13') : GV hướng dẫn HS hiểu
yêu cầu của đề bài
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV nhắc HS : Nhân vật trong câu chuyện
của em là một người vui tính mà em biết
trong cuộc sống thường ngày.
+ Có thể kể theo 2 hướng :
- Giới thiệu một người vui tính, nêu những
- Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về một
người vui tính (kể thành chuyện ) Nên kể
hướng này khi nhân vật là người em biết
không nhiều .
b/ Hoạt động 2 (20') : HS thực hành kể
chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- GV dặn HS : Cần kể tự nhiên, với giọng kể
- GV nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất
3/ Dặn dị : (1')
- Nhắc HS về nhà tập kể lại chuyện vừa kể
cho ba mẹ nghe .
- HS lên bảng kể
- 3 HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý
1,2,3 sgk
- HS nối tiếp nhau nói nhân vật mình
chọn kể .
- HS kể chuyện theo cặp
- HS thi kể cá nhân trước lớp .
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
<b>II. ĐDDH:- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.</b>
III. . Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>1/ Bài cũ: Nhận xét sản phẩm tiết trước.</b>
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài.</b>
<b>* HĐ1: HS chọn mơ hình lắp ghép</b>
- Cho HS tự chọn một mơ hình lắp ghép
theo gợi ý Sgk.
- GV u cầu HS quan sát mơ hình.
<b>3/ Củng cố, dặn dị:</b>
- Tìm hiểu kĩ cách lắp ghép mơ hình đã
chọn.
- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS trao đổi, chọn mơ hình.
- HS quan sát mơ hình, nghiên cứu kĩ mơ
hình và hình vẽ Sgk.
<b>Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012 </b>
<b>Toán: ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
I/ Mục tiêu:
- Giải được bài toán về số trung bình cộng.
II/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/ Bài cũ: (5’)
- Bài 2/ 174
2/ Bài mới: (33’) Giới thiệu - ghi đề.
- GV hướng dẫn HS ôn tập.
a/ Bài 1/175 : GVgọi 1 HS nêu yêu cầu
bài .
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
b/ Bài 2/175 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài .
- GV nhận xét bài làm đúng.
c/ Bài 3/175 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
- HS lên bảng làm bài
+Tìm số trung bình cộng các số đã cho
trước.
- HS trao đổi theo cặp và làm bài ở bảng
phụ trình bày.
+Tìm số người tăng trong 5 năm.
+ Tìm số người tăng trung bình hằng năm
.
- HS thảo luận nhóm và trình bày trước
lớp.
- GV nhận xét bài làm đúng.
d/ Bài 5/175( HSG) : GV gọi HS nêu yêu
cầu bài tập
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
3/ Củng cố, dặn dị: (1’) Chuẩn bị bài
mới: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó.
- HS giỏi suy nghĩ tự làm bài và trình bày
trước lớp.
+ Nêu được dạng tốn tổng tỉ.
+ Tìm tổng của hai số.
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm số bé.
+ Tìm số lớn.
<b> </b>
<b>Chính tả (nghe-viết ) NÓI NGƯỢC </b>
I/ Mục tiêu :
- Nghe - viết đúng chính tả , trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngược
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn (r/d/gi; Dấu
ngã/ dấu hỏi)
<b>II/ Đồ dùng dạy học : 3 tờ phiếu khổ rộng viết nội dung bài tập 2.</b>
<b>III/ </b>Hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1/ Bài cũ : (3') </b>
- GV gọi 2 HS lên bảng tìm 5 từ láy trong
đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr
2/ Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/ Hoạt động 1 : (20') Hướng dẫn HS
nghe - viết .
- GV gọi HS đọc toàn bài
- Nội dung bài vè nói gì ?
- GV cho HS luyện viết các từ khó vào
bảng con
- GV dặn dị HS cách viết , cách trình bày
- GV đọc
- GV chấm bài - Nhận xét
b/ Hoạt động 2 : (14') Luyện tập
* Bài tập 2:
- GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV dán 3 phiếu lên bảng mời 3 nhóm
thi tiếp sức
- 2 HS lên bảng thực hiện theo cầu
- Chuyện phi lí , ngược đời khơng thể nào
xảy ra nên gây cười .
- liếm lông, nậm rượu, diều hâu ...
- HS viết bài
- HS soát lại bài
- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
bài tập
- HS tham gia trò chơi gồm 3 tổ ( mỗi tổ
3 em)
GV nhận xét khen ngợi tổ làm đúng ,
nhanh .
<b>3/ Dặn dò : (1')</b>
- GV yêu cầu HS về nhà đọc lại thông tin
ở bài tập 2 , kể lại cho người thân.
Lớp nhận xét
<b>Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TLV VÀ LTVC TUẦN 34</b>
1/ Luyện từ và câu;
<b>- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho câu hỏi gì ?</b>
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập 1, 2, 3 trong sách bài tập LTVC 4
2/ Tập làm văn:
- Đề bài : Tả một con vật ni trong nhà mà em thích .
<b>Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU </b>
I/ Mục tiêu :
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời câu
hỏi Bằng cài gì ? Với cái gì ? )
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ; bước đầu viết được đoạn văn
ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn 2 câu văn ở BT1 (phần nhận xét )
III/ Hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/ Bài cũ : (5')
- Bài tập 3/155 sgk
2/ Bài mới : (1') Giới thiệu – Ghi đề
a/ Hoạt động1 : (14) phần nhận xét
- GV gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc các bài
tập 1,2/160SGK
b/ Hoạt động 2 : (2' ) Phần ghi nhớ
c/ Hoạt động 3 : (17') Luyện tập
* BT1/160sgk : Gọi 1 HS đọc nội dung bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét chốt câu trả lời đúng
(284/sgv )
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
- HS phát biểu ý kiến .Cả lớp và GV
nhận xét , chốt lời giải đúng :
+ Ý 1 : Các trạng ngữ đó trả lời câu hỏi
+ Ý 2 : Cả 2 trạng ngữ đều bổ sung ý
nghĩa phương tiện cho câu .
- Vài HS đọc ghi nhớ (sgk)
- Lớp làm vào vở bài tập gạch dưới bộ
phận trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu
.
Câu a : Bằng một giọng thân tình ,
thầy ...
* BT2/160sgk :Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- GV nhận xét
3/ Dặn dò : (2')
- Về nhà HTL nội dung cần ghi nhớ (SGK)
- HS quan sát tranh minh hoạ , viết 1
đoạn văn tả con vật , trong đó có ít nhất
1 câu có trạng ngữ chỉ phương tiện .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn vănmiêu tả
con vật , nói rõ câu văn nào có trạng ngữ
chỉ phương tiện .
<b>Tập làm văn: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước
- Biết điền nội dung cần thiết và một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước phơ tơ cỡ to .
<b>III/ Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/ Bài cũ : (5')
- GV kiểm tra 2 HS đọc lại Thư chuyển
tiền đã điền nội dung trong tiết TLV trước
2/ Bài mới : (33') Giới thiệu – Ghi đề
* GV hướng dẫn HS điền nội dung cần
thiết vào giấy tờ in sẵn .
a/ Bài tập 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu của
BT1 và mẫu Điện chuyển tiền đi .
- GV giải nghĩa những từ viết tắt trong
Điện chuyển tiền đi (SGV/285) .
- GV hướng dẫn HS cách điền vào mẫu
Điện chuyển tiền đi (SGV/285).
- GV nhận xét .
b/ Bài tập 2 : Một HS đọc yêu cầu bài tập
- GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt ,
các từ ngữ khó (báo chí, độc giả...)
- GV lưu ý Hs về những thông tin mà đề
bài cung cấp để các em ghi cho đúng :
+ Tên các báo chọn đặt cho mình, cho
ơng bà, bố mẹ, anh chị .
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu .
- HS đọc thầm yêu cầu BT1 và mẫu
điện chuyển tiền đi .
- 1 HS giỏi đóng vai em HS điền giúp
mẹ vào mẫu điện chuyển tiền. Nói trước
lớpcách em sẽ điền nội dung vào mẫu
Điện chuyển tiền NTN .
- HS làm bài vào vở bài tập .
- Vài HS đọc bài làm trước lớp.
+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng, 12 tháng)
- GV chấm bài nhận xét .
3/ Dặn dò : (1')
- Nhắc HS ghi nhớ điền chính xác nội
dung vào những giấy tờ in sẵn .
<b>Đạo đức: XÂY DỰNG MỐI QUAN HỆ TỐT </b>
<b> TRONG THƠN XĨM, CỘNG ĐỒNG.</b>
I/ Mục tiêu: HS biết:
- XD mối quan hệ trong thơn xóm, cộng đồng tốt để bớt khó khăn khi gặp hoạn nạn.
- Biết chia sẻ, cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ những người hàng xóm, láng giềng.
- Có hành vi cư xử lịch sự với mọi người.
<b>II/ </b>Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/ HĐ1: Thảo luận nhóm đơi bạn
BT1: Theo em những việc làm dưới đây thể hiện
tốt mối quan hệ tốt với những người xung quanh?
a/Tuấn học hơn Hà hai lớp.Ngày nào Tuấn cũng
sang nhà hướng dẫn tốn cho Hà vì bố, mẹ Hà bận
cơng việc đồng án.
b/Trời sắp mưa to, nhà bác Hai phơi đồ nhưng
khơng có người ở nhà.Nam chạy sang rút hộ .
c/ Lan và Hà chơi thân với nhau, biết Hà có hộp
bút màu, Lan mượn nhưng khơng được.
d/ Hải ốm không đi học được, nhờ Nam xin phép
giúp Hải, Nam vui vẻ nhận lời.
+ GV kết luận: a, b, d: đúng; c): Sai
BT2: Em tán thành ý kiến nào dưới đây, vì sao?
a/ Chỉ quan hệ và cư xử tốt với những người thân
trong gia đình.
b/ Nếu khơng biết quan hệ tốt với hàng xóm thì
cơng việc chung sẽ gặp khó khăn.
c/ Cư xử, quan hệ tốt với mọi người sẽ học hỏi
nhiều điều hay từ người khác.
3/ HĐ3: ( nhóm)Xử lý tình huống
Bài tập3: Em cùng các bạn trong nhóm thảo luận
để xử lý các tình huống sau:
a)Tuần tới, tổ đồn kết xóm em tổ chức lao động
dọn vệ sinh thơn xóm.
- Nếu em ở trong tổ đồn kết đó, em sẽ tham gia
- HS thảo luận nhóm và trình bày
trước lớp.
- HS nhận xét.
-HS đưa thẻ.GV nhận xét.
làm những cơng việc gì?
b) Vào dịp hè, thôn em tổ chức cắm trại dã ngoại
cho thiếu niên.
- Nếu em được mời tham gia văn nghệ , em và các
bạn sẽ làm gì?
4/ Hoạt động nối tiếp: Kể tên những việc đã làm
giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
-HS nối tiếp nhau kể.GV nhận
xét
<b>Luyện tốn: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)</b>
<b>1/ Củng cố kiến thức;</b>
- Ơn tập về hình thoi, hình bình hành
2/ Bài tập
- GV hướng dẫn Hs làm các bài tập trong VBT
* Bồi dưỡng HS giỏi: Bài 199, 200 trang 29 sách toán nâng cao 4
NXB Đà Nẵng
<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Toán: ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU </b>
<b> CỦA HAI SỐ ĐĨ </b>
I/ Mục tiêu: Giúp HS ơn tập về:
- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/ Bài cũ: (5’)
- Bài 1/175
2/ Bài mới: (33’) Giới thiệu - ghi đề.
- GV hướng dẫn HS ôn tập.
a/ Bài 1/175 : GV nêu yêu cầu bài .
- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
toán
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
b/ Bài 2/175 : GV gọi 1 HS nêu yêu cầu
bài .
- GV nhận xét bài làm đúng.
c/ Bài 3/175 GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập, quan tâm giúp đỡ hs đại trà.
- 2 HS lên bảng làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp làm VBT.
+Tìm số bé, số lớn rồi ghi kết quả vào ô
trống.
- HS trao đổi theo cặp và trình bày trước
lớp.
+Tìm số cây đội thứ hai trồng được.
+ Tìm số cây đội thứ nhất trồng được .
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm VBT.
+ Tìm nửa chu vi của thửa ruộng.
+ Vẽ sơ đồ.
- GV nhận xét bài làm đúng.
d / Bài 5/175( HSG) GV gọi HS nêu yêu
cầu bài tập
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
3/ Củng cố, dặn dị: (2’)
Chuẩn bị bài mới: Ơn tập về tìm hai số
khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số
đó.
+ Tìm diện tích của thửa ruộng.
- HS khá, giỏi làm bài
+ Tìm số lớn nhất có 3 chữ số
+ số lớn nhất có hai chữ số.
+ Vẽ sơ đồ.
+ Tìm số bé.
+ Tìm số lớn.
<b> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 34</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>
* Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần qua.
* Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần 34
* Lên kế hoạch hoạt động tuần 35
<b>II/ Cách tiến hành :</b>
- Lớp trưởng điều hành.
- Hát tập thể.
- Nêu lí do.
- Đánh giá các mặt học tập tuần qua:
* Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập dánh giá nhận xét.
* Lớp phó HỌC TẬP: ( có hồ sơ kèm theo )
* Lớp phó NN-KL: (có hồ sơ kèm theo )
* Lớp phó VTM; (có hồ sơ kèm theo )
- Lớp trưởng tổng kết, xếp loại chung:
- Ơn tập và thi học kì II
- Ôn luyện nghi thức đội và các bài hát múa theo quy định.
- Thi cử nghiêm túc đúng quy chế.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
- Thực hiện tốt việc trực nhật lớp và vệ sinh đội chuyên
- Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập của HS
- Đi học chuyên cần, đúng giờ , tác phong gọn gàng , sạch sẽ.
- Xây dựng tốt nề nếp tự quản.