Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT Hoc ky 2 co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA HỌC KÌ II


<i><b>I. MỤC TIÊÍCH YÊU CẦU:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


 Kiểm tra kiến thức H/S đã học trong học kì II
 Tự lập trong giờ kiểm tra


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


 Rèn kỹ năng tính tốn theo cơng thức hóa học và phương trình hóa học.


- Rèn luyện cho h/s phương pháp học tập, bước đầu vận dụng kiến thức hóa học vào
thực tế đời sống


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


 Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh


 Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượnghọc sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng
dạy thích hợp.


<i><b>. NỘI DUNG KIỂM TRA</b>:</i>


<i> </i>Tập trung vào các vấn đề sau:


- Tính chất vật lí, tính chất hĩa học, ứng dụng, điều chế khí oxi
- Tính chất vật lí, tính chất hĩa học, ứng dụng, điều chế khí hiđro


- Nhận biết phản ứng oxi hĩa - khử, chất khử, chất oxi hĩa trong các PỨHH
- Dung dịch, nồng độ phần trăm của dung dịch, nồng độ mol của dung dịch



- Biết nhận ra phản ứng thế và so sánh với các phản ứng hóa hợp phản ứng phân hủy.
<i><b>II MA TRẬN:</b></i>


<i><b>Tên Chủ đề</b></i>


(nơi dung chương...) <i><b>Mức độ kiến thức, kỹ năng</b></i> <i><b>Cộng</b></i>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Chủ đề 1</b></i>


Oxi – không
khí


- Biết thành phần
của khơng khí
- Sự oxi hóa


Thực hiện phản ứng
oxi hóa


Phân biệt các
loại phản ứng


Số câu


Số điểm


Tỉ lệ %


2


1,0 0,51 0,51 2,0 ñ4


20%


<i><b>Chủ đề 2</b></i>


Hiđro – nước Biết khái niệm axit-bazơ-muối


Phân biệt được
phản ứng thế, phản


ứng phân hủy


Viết PT phản ứng
xảy ra


Tính lượng nước
tham gia phản


ứng


Số câu
Số điểm



Tỉ lệ %


1
0,5
1
0,5
1
1,0
1
1,0
1
1,0
5
4,0 ñ
40%


<i><b>Chủ đề 3.</b></i>


Dung dịch Biết nồng độ phầntrăm của dung
dịch


- Độ tan củ chất khí
trong nước


- Tính số gam chất
tan khi biết nồng độ


Tính số gam chất
tan khi biết nồng



độ mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

% và khối lượng d.
dịch


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ %


1
0,5


1
0,5


2
1,5


2
1,0


1
0,5


7
4,0 ñ


40%
<i><b>Tổng số câu</b></i>



<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ%</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>2,0</b></i>
<i><b>20%</b></i>


<i><b>6</b></i>
<i><b>4,0</b></i>
<i><b>40%</b></i>


<i><b>6</b></i>
<i><b>4,0</b></i>
<i><b>40%</b></i>


<i><b>16 </b></i>
<i><b>10đ</b></i>
<i><b>100%</b></i>
<i><b>III. ĐỀ KIỂM TRA:</b></i>


<i><b> PHẦN I - TRẮC NGHIỆM:</b>(5 điểm)</i>


Khoanh trịn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng
<i><b>Câu 1</b>:</i>Cơng thức hóa học của một hợp chấtgồm ngun tố kẽm (Zn) với nhóm (SO4)là:


A. ZnSO4 B. Zn2SO4
C. Zn2(SO4)3 D. Zn(SO4)2


<i><b>Câu 2</b>:</i>Dùng giấy quỳ tím ta <i><b>không thể</b></i> nhận biết được dung dịchnào sau đây?



<b> A. Dung d</b>ịch NaCl B. Dung dịch HCl


C. Dung dịch H2SO4 <b>D. Dung d</b>ịch KOH


<i><b>Câu 3</b>:</i> Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
<b>A. 2H</b>2O ⃗dp 2H2↑ + O2↑


<b> B. 5O2 </b> + 4P ⃗<i><sub>t</sub>o</i>

<sub> </sub>

<sub>2P</sub>


2O5


<b>C. Fe + H</b>2SO4

<b> FeSO</b>4 + H2 
<b>D.</b> CaO + H2O

Ca(OH)2


<i><b>Câu 4:</b></i>Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 5% B. 10%


C. 15% D. 20%


<i><b>Câu 5:</b></i> Ngậm ống thủy tinh rồi thổi vào cốc nước ngun chất, dung dịch thu được có tính axit,
chất khí gây nên tính axit đó là:


A. Hiñro B. Oxi
C. Cacbon ñioxit D. Nitô


<i><b>Câu 6</b>:</i>Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 5,85 gam B. 58,5 gam
C. 11,7 gam D. 117 gam
<i><b>Câu 7</b>:</i> Câu phát biểu nào sau đây đúng?



<b> A. Hòa tan 5 gam muối ăn vào 100 ml nước ta có nồng độ mol của dung dịch là 0,5M</b>
<b> B. Muối natri cacbonat có cơng thức hóa học là NaHCO</b>3


<b> C. Natri, kali là những chất tan được trong nước </b>
<b>D. Kiềm là bazơ không tan được trong nước. </b>


<i><b>Câu 8</b>: </i>Nước biển chứa 3,5% muối ăn (NaCl). Khi làm bay hơi 100 kg nước biển, ta thu được số gam
muối ăn là:


<b> A. 3,5 gam</b> B. 35 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 9</b>:</i>Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:


A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
<i><b>Câu 10</b>:</i> Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?


<b> A. NaOH; K</b>2O; CuO; HCl


<b> B. KOH; CaCO</b>3; HNO3; Ca(OH)2
<b> C. Na</b>2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4<b> </b>


<b>D.</b> CaCO3; Na3PO4<b> ; </b>CuSùO4 ; KCl


<i><b>PHẦN</b><b> II - TỰ</b><b> LUẬN:</b><b> </b>(5 điểm)</i>


<i><b>Câu 1</b>:(2 điểm)</i>Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau <i>(ghi điều kiện phản ứng nếu có)</i>





KClO3  O2  CuO  H2O  KOH


<i><b>Câu 2</b>:(3 điểm)</i> Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?


b) Tính khối lượng nước đã tham gia phản ứng?
c) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng?


d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối
lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.


(Cho bieát: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )


<i><b>IV. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM </b></i>


<i><b> PHẦN I</b><b> – TRẮC NGHIỆM:</b>(5 điểm)</i>Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Chọn đúng <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


<i><b> PHẦN</b><b> II - TỰ</b><b> LUẬN:</b><b> </b>(5 điểm)</i>


<i><b> Câu 1:</b></i> (2 điểm)


Thành phần Nội dung đáp án Biểu điểm


1 2KClO3 ⃗<i>to</i> 2KCl + 3O2 <i>(thiếu t0 trừ 0,25 điểm)</i>



0,5 điểm
2 O2 + 2Cu ⃗<i>to</i> 2CuO <i>(thiếu t0 trừ 0,25 điểm)</i>


0,5 điểm
3 CuO + H2 ⃗<i>to</i>

Cu + H2 O <i>(thiếu t0 trừ 0,25 điểm)</i>


0,5 điểm


4


2H2 O + 2K

2KOH + H2 




0,5 điểm




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thành phần Nội dung đáp án Biểu điểm
a <sub> 2Na + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>

<sub>→</sub>

<sub> 2NaOH + H</sub><sub>2</sub> ↑


2mol ……..….2mol………..2mol………...1mol 0,75 điểm


b


1 Số mol của 11,5g Na:

nNa

= 11<sub>23</sub><i>,</i>5=0,5 <sub> (mol) </sub> <sub>0,25 điểm</sub>
2 Theo PT:

n

H2<sub>O</sub> =

n

<sub>Na</sub> = 0,5 (mol)





0,25 điểm
3 Khối lượng nước đã tham gia phản ứng


mH2<sub>O</sub> = n . M = 0,5 . 18 = 9 (gam)


0,5 điểm
c Theo PT: <sub> Khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng</sub>

n

NaOH =

n

Na = 0,5 (mol)


m<sub>NaOH</sub> = n . M = 0,5 . 40 = 20 (gam)


0,5 điểm


d


1 Khối lượng nước cịn lại sau phản ứng là: 189 – 9 = 180 (gam) 0,25 điểm
2 Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:<sub>Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:</sub>

m

dd

=

180 + 20 = 200 (gam)


C% = <i>m</i>ct


<i>m</i>dd


.100 % = 20<sub>200</sub>100 %=¿ 10%


0,5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×