Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ MINH HỌA SỐ 35
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x1 A cos t và x2 Asin t là hai
dao động
B. lệch pha / 3
A. cùng pha
C. ngược pha
D. lệch pha / 2
Câu 2. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e 120 2cos100 t V . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
B. 120 V.
A. 120 2V.
C. 100 V.
D. 100 V.
Câu 3. Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các
đường sức điện vng góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
Câu 4. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:
A. số nơtron.
B. số proton.
C. khối lượng.
D. số nuclôn.
Câu 5. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. Tia Rơn-ghen
B. tia đơn sắc màu lục
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại.
Câu 6. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. T
Q0
.
2I 0
B. T
4 Q0
.
2I 0
C. T
2 Q0
.
2I 0
D. T
3 Q0
.
2I 0
Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân.
Câu 8. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos t , giá trị cực tiểu của vận tốc là
B. A.
A. 0
C. 2 A.
D. A
Câu 9. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gam-ma là bức xạ
A. Rơn-ghen
Câu 10. Hạt
17
8
B. gam-ma
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
O nhân có
A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron.
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron.
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron.
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron.
Câu 11. Một ánh sáng đơn sắc có 620 m, năng lượng của photon ánh sáng này là
Trang 1
A. 2 MeV.
B. 3,2.1019 eV.
C. 5,2.1019 J .
D. 2 eV.
�
�
100 t �
V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u 200cos�
6�
�
điện qua tụ có dạng i 2cos 100 t A . Giá trị của là
A.
.
2
B.
2
.
3
C.
.
3
D.
.
2
Câu 13. Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là
�
2 x �
u 2cos�
100 t
cm , trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là
�
3 �
�
A. 150 cm/ s.
B. 200 cm/ s.
C. 150 m/ s.
D. 200 m/ s.
Câu 14. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có
điện dung 5 F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ
điện từ độ lớn cực đại giảm về 0 là
A. 2,5 .106 s
B. 10 .106 s.
C. 5 .106 s
D. 106 s.
o
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 1800 A vào một tấm kim loại. Các êlectrơn bắn ra
o
có động năng cực đại bằng 6eV . Khi chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có bước sóng 5000 A thì có
hiện tượng quang điện xảy ra. Tính động năng cực đại của các êlectrôn bắn ra.
A. 25,6.1020 J
B. 51,2.1020 J
C. 76,8.1020 J
D. 14.1020 J .
Câu 16. Một dây dẫn uốn thành vòng trịn có đường kính 3,14cm được đặt trong khơng khí. Cho dịng
điện khơng đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vịng dây
có độ lớn là
A. 10 5 T.
B. 4.10 5 T .
C. 2.10 5 T.
Câu 17. Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân
hụt khối của
37
18
A. 0,3402u.
37
18
D. 8.10 5 T .
Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ
Ar là
B. 0,3650u.
C. 0,3384u.
D. 0,3132u.
�
�
1
120 t �
V vào hai đầu cuộn cảm thuần có L H . Cường độ
Câu 18. Đặt điện áp u 240 2cos�
3�
�
dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A. 1 A.
B. 1,2 A.
C. 2 A.
D. 2,4 A.
Câu 19. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
Trang 2
A. 10 rad / s.
B. 10 rad / s.
C. 5 rad / s.
D. 5 rad / s.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta đo được khoảng vân là 1,12mm. Gọi M , N là hai điểm cùng
nằm một phía với vân trung tâm O với OM 5,6mm và ON 12,88mm. Số vân tối có trên khoảng MN
là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5.
Câu 21. Một cuộn cảm có độ tự cảm L 0,5H . Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ
5A xuống 0 trong khoảng thời gian 0,1s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn
là
A. 10 V.
B. 15 V.
C. 5 V.
D. 25 V.
Câu 22. Một chất điểm bắt đầu dao động điều hịa từ điểm M có tốc độ khác không và thế năng đang
giảm. Với M , N là hai điểm cách đều vị trí cân bằng O. Biết cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì chất
điểm lại đi qua các điểm M ,O, N . Kể từ khi bắt đầu dao động, sau khoảng thời gian ngắn nhất t1 gia tốc
chất điểm có độ lớn cực đại. Tại thời điểm t2 t1 Dt (trong đó t2 2013T với T là chu kì dao động)
thì chất điểm đạt cực đại. Giá trị lớn nhất của Dt là:
A. 241,47s
B. 241,52s
C. 246,72s
D. 246,53s
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200 pF
đến 600 pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01 mH đến 0,1 mH . Bước sóng điện từ
trong khơng khí mà máy có thể thu được
A. từ 84,3 m đến 461,7 m.
B. từ 36,8 m đến 146,9 m.
C. từ 42,2 m đến 230,9 m.
D. từ 37,7 m đến 113,1 m.
Câu 24. Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian
10 ngày có 75% số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này
là
A. 20 ngày
B. 2,5 ngày
C. 7,5 ngày
D. 5 ngày
Câu 25. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với
tần số f . Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M , N nằm cách
nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với
nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/ s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong
khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là
Trang 3
A. 40 Hz.
B. 46 Hz.
C. 38 Hz.
D. 44 Hz.
Câu 26. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở,
cuộn cảm và tụ điện lần lượt là U R 40 V ,U L 50 V ,UC 120 V . Điều chỉnh biến trở đến giá trị
R�
2,5R thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A. Dung kháng của tụ điện là
A. 20.
B. 53,3.
C. 23,3.
D. 25 2.
Câu 27. Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N
, bán kính quỹ đạo
A. tăng 4 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 16 lần
Câu 28. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh
sáng đơn sắc: màu lục 1 520 nm, và màu đỏ 2 có 640 nm 2 760 nm. Quan sát hình ảnh giao
thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm,
có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng 2 có giá trị là
A. 751 nm
B. 728 nm
C. 715 nm
D. 650 nm
Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động 6V , điện trở trong 2 , mắc với mạch ngoài là một biến trở
R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi là 4W là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R 30 nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có
điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần thay đổi được. Khi tần số f1 thì mạch có
cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là ZL1 , cường độ dòng điện hiệu dụng I 1 . Khi tần số 2f1 thì cường
độ dịng điện hiệu dụng là
A. 15 2.
I1
2
. Giá trị của ZL1 là
B. 30.
C. 30 2.
D. 20.
Câu 31. Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây
nằm về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và
20
cm. Ở
3
cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
A.
2 3
.
3
B.
6
.
3
C.
2 3
.
3
D.
6
.
3
Câu 32. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 10 cm và cách thấu
. Giữ nguyên vị trí nguồn S , cho thấu kính dao động điều hịa theo
kính một đoạn 30 cm cho ảnh S�
Trang 4
phương vng góc với trục chính quanh vị trí ban đầu với biên độ 2 cm và tần số 4 Hz. Tốc độ trung
bình của ảnh S�trong một chu kì dao động của thấu kính là
A. 24 cm/ s.
B. 96 cm/ s.
C. 16 cm/ s.
D. 48 cm/ s.
Câu 33. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số nguyên tử chất X và chất Y theo thời gian
trong hiện tượng phóng xạ. Biết X có hằng số phóng xạ là , phóng xạ biến thành Y bền. Gọi là thời
điểm đường X cắt đường Y. Giá trị của tính theo là
A.
B. / 2.
C.
ln2
.
D. .ln2.
Câu 34. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 1010 kg lơ lửng trong khoảng giữa bản tụ điện
phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
1000 V , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4,8 mm, lấy g 10 m/ s2 . Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi
mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/ s2 . Số hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng
A. 18000 hạt.
B. 20000 hạt.
C. 24000 hạt.
D. 28000 hạt.
Câu 35. Đặt điện áp u U 2cos t u V (với ,U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L . Khi L L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1
và độ lệch pha của u và i là 1 . Khi L L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC là U2 và
độ lệch pha của u và i là 2 . Nếu U1 2U2 và 2 1 / 3 0 thì
A. 2 / 3.
B. 2 / 6.
C. 1 / 3.
D. 1 / 6.
Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N / m, đầu trên của lò xo cố định,
đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t s con lắc có thế năng
256mJ . Tại thời điểm t 0,05 s con lắc có động năng 288mJ . Cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J .
Lấy 2 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với lực
hồi phục là
A. 1/ 3 s.
B. 1/15 s.
C. 3/10 s.
D. 2/15 s.
Câu 37. Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm
trên đoạn AI và IJ 7 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A , với
Trang 5
� vào x. Khi x b cm và x 60 cm
AM x . Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc IMJ
thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số b / a gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 3,8.
B. 4,0.
C. 3,9.
D. 4,1.
Câu 38. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát sáng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng 1 0,4 m;2 0,48 m; 3 0,64 m. Trên màn, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng
đầu tiên cùng màu với vân trung tâm, thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng không phải đơn sắc là:
A. 1,60mm
B. 1,28mm
C. 0,96mm
D. 0,80mm
Câu 39. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L có thể
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào điện áp hai đầu cuộn cảm U L và hệ số công suất cos
của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L . Tại thời điểm L L0 , hệ số công suất hai đầu đoạn mạch
chứa phần tử R, L là
A. 0,96
B. 0,69
C. 0,75
D. 0,82
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k 12,5 N / m và vật nặng có khối lượng m 50g,
đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát
trượt và bằng . Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lị xo khơng
biến dạng và chiều dương như hình vẽ. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x 10cm rồi
bng nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian t 0 lúc buông vật. Tại thời điểm t 4/15 s ,
vật đang qua vị trí có tọa độ x 4,5 cm lần thứ hai. Giá trị của bằng
Trang 6
A. 0,25.
B. 0,08
C. 0,50.
D. 0,10.
Câu 41. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1
nối tiếp tụ điện C , MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết. Đồ thị uAM và uMB theo thời
gian được cho như hình vẽ. Hệ số cơng suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây?
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 0,85
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm nối
tiếp tụ điện C , MB gồm nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết. Đồ thị và theo thời gian được cho như
hình vẽ. Hệ số cơng suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây?
Trang 7
Đáp án
1-D
11-D
21-D
31-B
41-B
2-B
12-A
22-A
32-D
3-C
13-C
23-A
33-C
4-D
14-A
24-D
34-A
5-D
15-A
25-D
35-A
6-C
16-B
26-C
36-A
7-D
17-A
27-A
37-C
8-B
18-C
28-B
38-C
9-B
19-D
29-A
39-B
10-D
20-C
30-D
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
+ Hai dao động này vuông pha nhau.
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X đều là sóng điện từ � không bị lệch trong điện
trường
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án D
Tia có tần số nhỏ nhất là tia hồng ngoại
Câu 6: Đáp án C
Ta có: q Q0.cos t
i
dq
Q0. .sin t I 0.sin t
dt
� I 0 Q0. Q0.
2 Q0
2
�T
T
I0
Câu 7: Đáp án D
+ Siêu âm không truyền được trong chân không � D sai.
Câu 8: Đáp án B
Giá trị cực tiểu của vận tốc là: A
Câu 9: Đáp án B
Bước sóng nhỏ thì tần số lớn.
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp: áp dụng vòng tròn lượng giác trong dao động cơ
Cách giải
Xét trên bản tụ thứ 2 ta có
Trang 8
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy khi đi từ Q0 đến vị trí
Vậy ta có
Q0
2
đã qt được một góc
4
T
� 10 s � T 80 s
4
8
Câu 13: Đáp án C
Từ phưng trình ta có 3m; f 50Hz � v f 3.50 150m/ s
Câu 14: Đáp án A
T 2 LC 10 .106 s
t
T
2,5 .106 s
4
Câu 15: Đáp án A
Áp dụng công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện ngồi
h
c
c
c
A Wđ � h
A 6eV � A h
6eV
10
1
1800.10
1800.1010
h
c
c
c
c
A Wñ � h.
A Wñ � Wñ h.
h
6eV 2,535.1019 J
10
10
10
2
5000.10
5000.10
1800.10
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án C
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I
U 240
2A
ZL 120
Câu 19: Đáp án D
+ Từ đồ thị, ta xác định được T 0,4s � 5 rad / s.
Câu 20: Đáp án C
Tại M ta có: OM ki � k
5,6
5
1,12
, vậy tại M là vân sáng bậc 5
Tại N ta có: ON ki � k
12,88
11,5
1,12
Trang 9
. Vậy tại N là vân tối thứ 12.
Trong khoảng MN có vân tối thứ: 6,7,8,9,10,11.
Vậy có 6 vân tối trong khoảng MN . (khơng tính vân tối N )
Câu 21: Đáp án D
etc L
i
5 0
0,5.
25 V.
t
0,1
Câu 22: Đáp án A
Ban đầu chất điểm tại M và đi về vị trí cân bằng. M , N đối xứng nhau qua O , sau các khoảng thời gian
bằng nhau thì chất điểm lại đi qua các điểm M ,O, N nên ta có hình vẽ:
Từ hình vẽ ta thấy thời gian chuyển động giữa các điểm M ,O, N đều nhau thì chu kì T 6.0,02 0,12s.
t2 2013 T 241,56 s
Vậy loại đáp án C, D
Thời gian ngắn nhất từ lúc bắt đầu dao động đến lúc gia tốc cực đại, tức là vật đi từ M về biên dương,
nên:
t1 1/ 3.T 0,04s.
Vậy Dt t2 t1 241,56 0,04 241,52s
Loại đáp án B
Câu 23: Đáp án A
Ta có T 2 LC
1 cT1 3.108.2 . 0,01.103.200.1012 84,3 m
2 cT2 3.108.2 . 0,1.103.600.1012 461,7m
Câu 24: Đáp án D
Vì sau 10 ngày đã phân ra hết 75% nên chỉ cịn lại 25% chất đó.
Áp dụng công thức:
t
N N0.2T �
t
t
N
t
t
2T � 25% 2T � 2 � T 5
N0
T
2
Vậy chu kì bán rã của chất đó là 5 ngày.
Trang 10
Câu 25: Đáp án D
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là
2 df
v
2k 1 � f 2k 1
4 2k 1 Hz.
v
2d
Với khoảng giá trị của tần số, ta tìm được f 44 Hz.
Câu 26: Đáp án C
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U U R2 U L UC 10 65V .
2
7
7
Ta có U L UC U R � ZL ZC R.
4
4
2
�7 �
� Khi thay đổi R�
2,5R � Z�
R 2,52 � �.
�4 �
U 10 65
I 3,4 �
+ Cường độ dòng điện trong mạch
Z� 149
R 7,8
ZC
23,3 .
4
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro là rn n2r0
Với quỹ đạo L có n 2 , quỹ đạo N có n 4
Cách giải:
Bán kĩnh quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro ứng với quỹ đạo dừng L và N là:
RL 4r0; RN 16r0 � RN 4RL
Câu 28: Đáp án B
+ Trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 12 vân sáng của bức xạ 1 �
vân sáng trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất ứng với k1 7.
Điều kiện để có sự trùng nhau giữa hai hệ vân 2
k11 7.0,52
m
k2
k2
+ Với khoảng giá trị của 2 , ta tìm được 2 728 nm
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng định luật Ohm cho tồn mạch P
rR
Cách giải
Để cơng suất mạch ngồi là 4W ta có:
2
2
� �
�6 �
2
P I R�
�.R �
�.R 4 � R 5R 4 0 � R 4 & R 1
r
R
2
R
�
�
�
�
2
Trang 11
Câu 30: Đáp án D
Khi tần số f1 thì xảy ra cộng hưởng: ZL1 ZC1
Khi tần số ff2 2 1 � ZL 2 2 f2L 2ZL 1
ZC 2
1
1
1
3
ZC1 � ZL 2 ZC 2 2ZL1 ZC1 ZL1
2 f2.C 2
2
2
Vậy điện trở mạch khi đó là:
Z�
R2 ZL 2 ZC 2 � I 2
2
U
Z�
� R2 1,5ZL1 2R2 � ZL1
2
U
R2 1,5ZL1
2
I1
2
U
2R
R
20
1,5
Câu 31: Đáp án B
�
�
AN
0,5
a
�
�
�
�A
8
cm� �
Ta có �
�BN 20
�
a
�
�
2 6 3
�B
2
a
2 b
3
a
2 b
+ Để ý rằng A và B nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút do đó ln dao động ngược pha
�
vA
a
2
A
.
vB
aB
3
Câu 32: Đáp án D
Ta có:
1 1 1
� d�
15 cm
d d� f
Khi thấu kính dao động điều hịa theo phương vng góc với trục chính quanh vị trí ban đầu với biên độ
h1 2cm thì ảnh S�của S cũng dao động điều hịa theo phương vng góc với trục chính và ln cách
thấu kính một đoạn 15 cm.
Và biên độ dao động của ảnh S�được xác định theo công thức:
h1
d
30
2
� h2 3 cm
h2 d d� 30 15 3
Tần số dao động của ảnh S�bằng tần số dao động của thấu kính.
Trang 12
Do đó, tốc độ trung bình của ảnh S�trong một chu kì là:
vtb
s 4A
4A. f 4.3.4 48 cm/ s
T T
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án A
+ Cường độ điện trường giữa hai bản tụ E
U
1000
625000
V / m.
3
d 4,8.10
3
+ Ban đầu hạt bụi nằm lơ lửng � trọng lực cân bằng với lực điện � qE mg
� q
mg 1010.10.3
4,8.1015C.
E
625000
+ Việc mất bớt electron làm lực điện tác dụng lên hạt giảm đi � P F � hạt rơi xuống với gia tốc a :
P F�
a
m
625000
1010.10 q�
.
3
6m/ s2 � q�
1,92.1015C.
10
10
� Số electron mất đi là
q q� 4,8.1015 1,92.1015
n
18000 hạt.
e
1,6.1019
Câu 35: Đáp án A
Ta có U1 2U2 �
U R2 ZC2
Z1
U R2 ZC2
2
� Z2 2Z1
Z2
Giản đồ:
Xét riêng tam giác OAB :
Dễ dàng chứng minh được tam giác này vuông tại B . Suy ra B trùng H , tức là tại L L1 thì xảy ra
cộng hưởng điện � 1 0;2 / 3.
Câu 36: Đáp án A
Trang 13
Câu 37: Đáp án C
Câu 38: Đáp án C
Câu 39: Đáp án B
Biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm về góc U L U L max cos 0 .
3
3
+ Tại L L1 , mạch xảy ra cộng hưởng và U L U L max � 0 � cos 0 .
5
5
Với cos 0
đó tan0
3
là hệ số cơng suất của mạch khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm. Khi
5
R 4
, ta chọn R 1� ZC 0,75 .
ZC 3
+ Tại L L0 , ta có U L
UZL 0
R2 ZL 0 ZC 0
� ZL 0 1,042 � cos RL
R
R Z
2
2
L0
2
2
2
4 U R ZC
�
5
R
1
1 1,042
2
2
ZL 0
12 ZL 0 0,75
2
4 12 0,752
5
1
0,69
Câu 40: Đáp án A
Khoảng thời gian t
4
2
s T
15
3
Vậy vật thực hiện được một nửa chu kì và đi tiếp
một khoảng thời gian ứng với t
T
6
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng
4,5.102 10.102
mg
� 0,25
k
Câu 41: Đáp án B
Trang 14