Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề minh họa 2020 số 32 moon vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235 KB, 14 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 32

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Một vật dao động điều hịa với phương trình x  6 cos  4t   cm  . Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 9 cm.

B. 3 cm.

C. 6 cm.

D. 12 cm.

Câu 2. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dịng điện tăng thì
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 4. Hạt nhân


131
53

I có

A. 78 proton.

B. 78 electron.

C. 78 notron.

D. 78 nuclon.

Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.

B. giao thoa ánh sáng.

C. quang điện ngoài.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 6. Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln cùng pha nhau.

B. với cùng tần số.

C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng biên độ.


Câu 7. Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường được sắp theo thứ tự
A. rắn, khí, lỏng.

B. rắn , lỏng, khí.

C. lỏng, khí , rắn.

D. khí, lỏng, rắn.

Câu 8. Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x  5cos  100t    cm , tần số góc của vật là
A. 100 rad/s .

B.  100t    rad/s .

C. 100 cm/s .

D.  100t    cm/s .

Câu 9. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của
điện áp trên từng phần tử  u R ; uL ; uC  thì phát biểu nào sau đây đúng?
A. uC ngược pha với u L .
C. uC trễ pha hơn uL góc


.
2

B. uL trễ pha hơn uR góc



.
2

D. u R trễ pha hơn uC góc


.
2

Câu 10. Hiện tượng quang – phát quang là
Trang 1


A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng.
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn.
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 11. Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Đều khơng thể nhìn thấy được bằng mắt thường.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặt trưng của sóng cơ học là khơng đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là qng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
�

2t  �

 cm  . Tốc độ cực đại của vật
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos �
2�

trong quá trình dao động bằng
A. 4 cm/s .

B. 8 cm/s .

C.  cm/s .

D. 2 cm/s .

Câu 14. Dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 2.103 Hz đến 8.103 Hz . Dải sóng trên thuộc vùng
nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s .
A. Vùng tia Rơnghen.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng tia hồng ngoại.

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

Câu 15. Một electron chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ 103 T . Biết bán kính
quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là:
A. 106 m/s .

B. 2.107 m/s .

C. 109 m/s .


D. 2.106 m/s .

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

0, 2
H . Cảm


kháng của đoạn mạch bằng
A. 20 2 .

B. 20 .

C. 10 .

D. 10 2 .

Câu 17. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6, 625.1019 J . Cho h  6, 625.1034 J.s; c  3.108 m/s , giới
hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 μm .

B. 0, 65 μm .

C. 0,15 μm .

Câu 18. Biết khối lượng của protôn, nơtron và hạt nhân

12
6


cho 1u  931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 92,22 MeV.

B. 7,68 MeV.

D. 0,55 μm .

C lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u.
12
6

C là

C. 94,87 MeV.

D. 46,11 MeV.
Trang 2


Câu 19. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện có điện dung
biến thiên. Khi điện dung của tụ là 60 nF thì mạch thu được bước sóng   30m . Nếu muốn thu được
bước sóng   60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là
A. 90 nF.

B. 80 nF.

C. 240 nF.

D. 150 nF.


�

2t  �cm ;
Câu 20. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  5cos �
6�

�

x2  5cos �
2t  �cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2�

A. 5 3 cm .

B. 5 2 cm .

C. 5 cm.

D. 10 cm.

9
Câu 21. Lực tương tác giữa hai điện tích q1  q2  3.10 C khi đặt cách nhau 10 cm trong khơng khí


A. 8,1.1010 N .

B. 2, 7.106 N .

C. 2, 7.10 10 N .


D. 8,1.106 N .

�

100t  �
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dịng
Câu 22. Đặt điện áp u  U 0 cos �
6�

�

100t  �
A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
điện qua mạch là i  I 0 cos �
12 �

A. 0,50.

B. 0,71.

C. 0,87.

D. 1,00.

Câu 23. Hai nguồn sóng giống nhau S1 , S 2 đặt lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm, I là trung
điểm của AB. Cho bước sóng bằng 4 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách A một đoạn 20 cm, cách B
một đoạn 30 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng MI là:
A. 2.


B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 24. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của ngun tử hiđrơ được tính theo biểu thức
En  

E0
( E0 là hằng số dương, n  1, 2,3,... ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi
n2

chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có
tần số f 2  10,8. f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ.

B. 6 bức xạ.

C. 4 bức xạ.

D. 15 bức xạ.

Câu 25. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một
biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1  0,5  hoặc R2  8  thì cơng suất mạch ngồi có
cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r  4  .

B. r  0,5  .


C. r  2  .

D. r  1  .

Trang 3


Câu 26. Hạt prơtơn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân

9
4

Be đứng yên gây ra phản ứng hạt

6
nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân 3 Li và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng

vng góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới ( lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần
bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là
A. 10, 7.106 m/s .

B. 8, 24.106 m/s .

C. 0,824.106 m/s .

D. 1, 07.106 m/s .

Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách ban đầu giữa hai khe tới
màn hứng vân giao thoa là D. Tại một điểm M trên màn đang là vị trí vân sáng bậc 1. Để tại M trở thành
vân tối thì cần tịnh tiến màn theo phương vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn ngắn nhất bằng

A.

D
.
6

B.

D
.
4

C.

D
.
3

D.

D
.
2

Câu 28. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau
(O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
�
�



x  4 cos �
5t  �cm và y  6 cos �
5t  �cm . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x  2 3 cm và
2�
6�


đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A. 2 3 cm .

B. 15 cm .

C.

39 cm .

D.

7 cm .

Câu 29. Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k  k  1 .
Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã
dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng khơng đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo
thứ nhất thu được là 160 V, lần đo thứ 2 là 10 V. Máy đó có có tỉ số k bằng
A. 8.

B. 2.

C. 4.


D. 16.

Câu 30. Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của ngun tử hidrơ, electron chuyển động trịn đều dưới tác
dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo
dừng N thì tốc độ góc của nó đã
A. tăng 64 lần.

B. giảm 27 lần.

C. giảm 64 lần.

D. tăng 27 lần.

Câu 31. Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định.
Đặt một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A
và vng góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo
được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng
A. 10 cm hoặc 0,4 cm.

B. 4 cm hoặc 1 cm.

C. 2 cm hoặc 1 cm.

D. 5 cm hoặc 0,2 cm.

Câu 32. Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U 235 . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra
năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lị phản ứng là 25%. Nếu cơng suất của lị là 400 MW thì khối lượng
U 235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
Trang 4



A. 1,75 kg.

B. 2,59 kg.

C. 2,67 kg.

D. 1,69 kg.

Câu 33. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa
cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3
m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12
mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là
A. 8 mm.

B. 8 3 mm .

C. 12 mm.

D. 4 3 mm .

Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng được chọn làm mạch chọn sóng cho một máy thu vơ tuyến điện.
Điện dung của tụ có thể thay đổi giá trị, cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi. Nếu điều chỉnh điện
dung của tụ là C  4C1  9C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện
dung của tụ là C  9C1  C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung
của tụ là C  C1 hoặc C  C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng lần lượt là
A. 15 m hoặc 12 m.

B. 16 m hoặc 19 m.


C. 19 m hoặc 16 m.

D. 12 m hoặc 15 m.

Câu 35. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển
động trịn đều trên đường trịn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc
10 rad/s . Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều

hòa theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường
kính của đường trịn tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc
trùng với tâm O của đường trịn. Biết lị xo có độ cứng k  100 N/m ,
vật nhỏ có khối lượng m  100 g . Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên
hình vẽ, cịn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại vmax  50 cm/s . Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S
và vật nhỏ m trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
A. 6,3 cm.

B. 9,7 cm.

C. 7,4 cm.

D. 8,1 cm.

Câu 36. Đặt điện áp u  U o cos t vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm
thuần L khơng đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo
điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U 3  2U 2 . Tỉ số

U4

U1


Trang 5


A.

3
.
2

B.

4 5
.
3

C.

4 3
.
3

D.

5
.
2

Câu 37. Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng
trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao

động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây
nhất?
A. 6,7 mm.

B. 6,1 mm.

C. 7,1 mm.

D. 5,7 mm.

Câu 38. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng hỗn tạp có bước sóng
biến thiên liên tục từ 450 nm đến 600 nm. Hai điểm M và N trên màn, đều có đúng 5 bức xạ cho vân sáng
và 4 bức xạ cho vân tối. Biết MN vng góc với vân trung tâm. Khoảng cách cực đại của MN có giá trị
gần nhất với
A. 1,5 mm.

B. 2,5 mm.

C. 2 mm.

D. 3 mm.

Câu 39. Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m  250 g và lị xo có độ cứng
k  100 N/m . Bỏ qua ma sát. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 1cm rồi buông nhẹ vật đồng thời tác

dụng một lực khơng đổi F  3 N có hướng dọc theo lò xo và làm lo xo giãn. Sau khoảng thời gian
t 



s thì ngừng tác dụng lực F. Vận tốc cực đại vật đạt được sau đó là
40

A. 1 m/s.

B. 2 m/s.

C. 0,8 m/s.

D. 1,4 m/s.

Câu 40. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần
cảm) hai điện áp xoay chiều u1  U 01 cos  1t  1   V  và u2  U 02 cos  2t  2   V  người ta thu được
đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là
của u2 ). Khi sử dụng điện áp u2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là

A. 113,4 W.

B. 116,9 W.

C. 112,3 W.

D. 114,5W.

Trang 6


Đáp án
1-B
11-D

21-D
31-A

2-C
12-A
22-B
32-D

3-A
13-B
23-D
33-D

4-C
14-C
24-A
34-D

5-A
15-A
25-C
35-D

6-A
16-B
26-A
36-D

7-D
17-A

27-C
37-D

8-A
18-A
28-A
38-

9-A
19-C
29-C
39- C

10-C
20-A
30-C
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng cơng thức tính cảm kháng và dung kháng
Cách giải: Z L  L  2fL; Z C 

1
1

C 2fC

Khi f tăng thì cảm kháng tăng và dung kháng giảm.

Câu 3: Đáp án A
Bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn ánh sáng tím.
Câu 4: Đáp án C
Hạt nhân ngun tử có kí hiệu

A
Z

X với Z là số proton, A là số khối.

Số khối bằng tổng số proton và số nơtron: A  Z  N
Nên hạt nhân

131
53

I có 53 proton và 131  53  78 hạt nơtron.

Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các mơi trường khí, lỏng, rắn.
Câu 8: Đáp án A
Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng: x  5cos  100t    cm
 Tần số góc của vật là 100  rad/s  .
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án C
Hiện tượng quang phát quang là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng
khác.
Câu 11: Đáp án D

Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại.
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Tốc độ cực đại: vmax  A  8  cm/s  .
Câu 14: Đáp án C
Trang 7


Dải sóng điện từ trên có tần số nằm trong khoảng 2.103 Hz đến 8.103 Hz có bước sóng nằm trong khoảng
1,5.105 m đến 3, 75.106 m thuộc vùng tia hồng ngoại.
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực lorenxo và lực hướng tâm. Ở đây lực lorenxo đóng vai trị lực
hướng tâm.
Cách giải: Lực Lorenxo đóng vai trị là lực hướng tâm nên ta có:
mv 2
q.R.B 1, 6.1019.5,69.103.103
q.v.B 
�v 

 1.106 m/s .
31
R
m
9,1.10
Câu 16: Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây được xác định bởi biểu thức:
Z L  L  100.

0, 2
 20 .



Câu 17: Đáp án A
Giới hạn quang điện của đồng được xác định bởi biểu thức:


hc 6, 625.10 34.3.108

 3.107 m  0,3 μm .
19
A
6, 625.10

Câu 18: Đáp án A
Áp dụng cơng thức tính năng lượng liên kết:
W   N .mn  Z .mP  m  c 2
W   6.1,00728  6.1,00867  11,9967  .u.c 2  0,099.u.c 2  92,21 MeV .
Câu 19: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính bước sóng trong sóng điện từ   2c LC
Khi tụ có điện dung C1 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức 1  2c LC1 .
Khi tụ có điện dung C2 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức  2  2c LC2 .
Vậy ta có tỷ số:
 2 2c LC2
60
C2
C2





 2 � C2  4C1  4.60 nF  240 nF .
1 2c LC1
30
C1
C1
Câu 20: Đáp án A
Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức:
�  � �

A  A12  A22  2 A1. A2 .cos  1  2   52  52  2.5.5.cos �
 �
 �
� 5 3 cm .
� 2 � 6�

Câu 21: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính lực Cu – lơng
Cách giải: Áp dụng cơng thức tính lực Cu – lơng ta có
Trang 8


F k

q1q2
 9.109.
r2

 3.10 

9 2


0,12

 8,1.106 N .

Câu 22: Đáp án B
Hệ số công suất của mạch được xác định bởi biểu thức:
� �  �
� 1
cos   cos  u  i   cos �  �
 �
�0, 71 .
�
�6 � 12 �
� 2
Câu 23: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng điều kiện để có cực đại giao thoa.
Cách giải: Hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số nên ta có điều kiện để 1 điểm nằm trong miền giao
thoa dao động cực đại là: d 2  d1  k 
Vậy điểm I là trung điểm của AB dao động cực đại.
Điểm M có: 30  20  10  2,5 .
Tức là điểm M nằm ngoài cực đại bậc 2. Như vậy trong đoạn MI có 3 cực đại (có 2 cực đại giữa M và I ,
và chính I là 1 cực đại).
Chú ý: nếu đề bài hỏi trong khoảng MI thì chỉ có 2 cực đại vì khơng tính điểm I .
Câu 24: Đáp án A
Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ:


n  n  1
 3 � n  3 � hf1  E3  E1  1

2

Khi chiếu bức xạ có tần số f 2  10,8 f1 thì hf 2  Ex  E1  2 
E0 � E0 �
1
�
 �
 2 1
hf 2 Ex  E1
x 2 � 12 �

� 1, 08 
� 1, 08  x
�x5
Từ (1) và (2) �
E0
E0 � E0 �
hf1 E3  E1
 2 1
 2 �

3
3 � 12 �



 Phát ra tối đa:

5  5  1
 10 bức xạ.

2

Câu 25: Đáp án C
Cơng suất mạch ngồi có cùng giá trị:
2

2

2

2

�E �
� E �
� E �
�E �
P1  P2 � �
.0,5  �
�R1  �
�R2 � �
�.8

�r  8 �
�r  0,5 �
�r  R1 �
�r  R2 �


0,5


 r  0,5

2



8

 r  8

� 0,5  r  8  8  r  0,5  � r  2 .
2

2

2

Câu 26: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo tồn động lượng.
Cách giải: Ta có thể biểu diễn các vectơ động lượng như hình vẽ:
Trang 9


. d
Động lượng được xác định bằng: p  2mW
1
9
4
6
Phương trình phản ứng hạt nhân là: 1 p  4 Be � 2 He  3 Li


uur uuu
r ur
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hệ hai hạt p và Be. Ta có: p  pLi  p
Gọi góc giữa vectơ động lượng của Li và vectơ tổng động lượng là  . Ta có:
tan  

p
2.4u.4
p
2.u.5, 48
1

�   60�� cos  

 cos 60�
p
pLi
2
2.u.5.48
2.6.u.WLi

� WLi  3, 65 MeV 

1
1
3, 65.2 2
mLi .v 2  .6.u.v 2 � v 
.c  10, 08.106 m/s .
2

2
6.931,5

Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án A
Với x  2 3
�

4 cos �
5t  � 2 3
2�

 � 2 3  3
1

cos �
5t  �

�t 
s.
2� 4
2
15

Thay giá trị t vào y ta được y  0 cm
Vậy khoảng cách giữa hai vật là: d 2  x 2  y 2 � d 

 2 3 

2


 0  2 3 cm .

Câu 29: Đáp án C
+ Lần đo thứ nhất: U 2  160V  máy tăng thế � U 2  kU1 � 160  kU  1
+ Lần đo thứ hai: U 2� 10V  máy hạ thế � U 2�

U1
U
� 10 
k
k

 2

Lấy  1 /  2  ta được: 16  k 2 � k  4 .
Câu 30: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng tiên đề 1 của Bo về trạng thái dừng.
Cách giải: Lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân đóng vai trị lực hướng tâm nên ta có:

Trang 10


�2 ke 2
v1 

kq 2 mv 2
v12 r2 n 2 .r1
� me r1




 
 16

2
2
r2
r
v
r
r
ke
2
1
1
2

v2 

� me .r2
� v1  4v2 ;  

v

1
1
� 2 

r

1 4.16 64

Vậy tốc độ góc giảm 64 lần.
Câu 31: Đáp án A
Ta có:
1 1 1
1 1
1
1 1
7,2
  d  d�
 7,2 f �  
�  
d d� f
d d� d  d� d d� d  d�
7,2
2
2
� d 2  2d .d �
 d�
 7, 2d .d �
 0 � d 2  5.2d .d �
 d�
0

  23, 04d 2 �   4,8d �
� 5, 2  4,8 � �
d
d  5d



2
��
5, 2  4,8

d
d�
 0, 2d �

2
B
�A��
�AB 
��
B
�A��


�AB

d� 1
 � A��
B  0, 4cm
d 5
d�
 5 � A��
B  10cm
d

Câu 32: Đáp án D

Phương pháp: sử dụng công thức tính cơng suất và hiệu suất của lị phản ứng.
Cách giải: Cơng suất của lị là 400MW, vậy 1 ngày nhiệt lượng mà lò tỏa ra là: Q  P.t .
Gọi khối lượng Urani cần dùng là m kg thì năng lượng do m kg Urani tham gia phản ứng tỏa ra là:
Qt 

m
.N A .200MeV
A

Hiệu suất của lò là 25%. Ta có:
H

Qi
P.t
.100% 
.100%  25%
m
Qt
6
19
.N .200.10 .1, 6.10
A A

�m

Qt
P.t
.A 
.A
6

19
H .N A .200.10 .1,6.10
H .N A .200.106.1,6.1019

�m

400.106.24.60.60
.232  1693g �1, 69kg .
25%.6, 023.1023.200.106.1, 6.10 19

Câu 33: Đáp án D

Trang 11


v
 12cm
f

Bước sóng   vT 

Biên độ của điểm M và N:

  MB  AM 
  MB  AM 
  17  15 
cos
cos
�AM  2a cos



12
A

� M 


AN
  BN  AN 
  14,5  10,5 
�A  2a cos   BN  AN 
cos
cos
�N

12




12 cos 30

 3 � AN  4 3 cm .
AN cos 60

Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án D
- S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10  rad/s 
- Vật m dao động điều hòa với:  


k
100

 10  rad/s 
m
0,1

Tốc độ cực đại của m là: vmax  A  50 cm/s � A  5 cm .
- Tại thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, cịn vật nhỏ m đang có tốc độ cực
đại (m có tốc độ cực đại khi qua vị trí cân bằng)  S và m ln lệch pha nhau góc


.
2

S và m cách nhau lớn nhất khi m và S đi xung quanh vị trí cân bằng. Biểu diễn trên đường trịn lượng giác
ta có:

Áp dụng định lí Py – ta – go, ta có khoảng cách lớn nhất giữa S và m (đường màu đỏ) là:
2

d max

2

5 � �5 �
�5
 � 
� � �  7,9 cm .
2� �2�

�2

Câu 36: Đáp án D
Trang 12


Câu 37: Đáp án D
Hai điểm xa nhau nhất cùng dao động với biên độ 4 mm cách nhau 130 cm gọi là M, P.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4 mm là
110cm gọi là điểm M, N. Vẽ hình ta có thể thấy N và P là hai điểm dao động ngược pha và cách nhau nửa
bước sóng
Vậy bước song là    130  110  .2  40 cm .
Hai điểm M và P cách nhau 130 cm, dễ thấy có: 130  3.40  10 cm
Điểm P nằm tại vị trí cách nút sóng 5 cm, cách bụng sóng 5 cm.
Biên độ của bụng là: A  2a cos

2.5
2
 2.4.
 4 2  5, 7 cm .
40
2

Câu 38: Đáp án
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng pp động lực học.
Cách giải:
Tần số góc là  

k


 20 rad/s � T 
s
m
10

Vậy thời gian t 

 1
 T.
40 4

Vật chịu tác dụng của ngoại lực F đến vị trí cân bằng thì thơi tác dụng lực.
ur uuu
r
uuu
r
Theo định luật II Niu tơn ta có: F  Fđh  m.ama
2
2
Vì F và lực đàn hồi cùng chiều nên ta có: 1  3  0, 25.amax � amax  16 m/s   . A

� v  A  16 : 20  0,8 m/s .
Câu 40: Đáp án D
Ta có: P1max
P2 max 

U12

 150  W  ; R012  R1 R2  25 R2

2 R01

U 22
; R022  232 R2
2 R02

R1  R2 

U12
U2
� 25  R2  1 � U12  110.  25  R2  và
P
110

R1�
 R2�

U 22
U2
� R2  232  2 � U 22  110.  R2  232 
P
110

(Lưu ý: R2  R1�
)
P1max

U12 110.  25  R2 
 ��
2 R01

2 25 R2

150

1502.100 R2

1102  25 R2 

2

R2

131



Trang 13


P2 max 

U 22 110  R2  232 

 114,5  W  .
2 R02
2 232 R2

Trang 14




×