Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ MINH HỌA SỐ 31
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa theo phương
.cos ( φ +
trình x = Aωt
A. kA 2
) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
B. kA
C.
1
kA
2
D.
1 2
kA
2
Câu 2. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện
A. sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. đồng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 3. Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định
A. nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục.
B. hình dáng và cấu tạo của vật sáng.
C. thành phần cấu tạo hố học của một vật nào đó.
D. nhiệt độ và thành phần cấu tạo hoá học của một vật nào đó.
4
27
30
Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân 2 α +13 Al →15 P + X thì hạt X là
A. prôton
B. êlectron
C. nơtron
D. pôzitron
Câu 5. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A. Độ to của âm.
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm.
D. Âm sắc.
Câu 6. Chu kì dao động riêng của mạch LC lí tưởng được tính bằng cơng thức
A. T =
1
LC
B. T =
1
2π LC
C. T = 2π LC
D. T = π LC
Câu 7. Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là ε D , ε L và ε T thì
A. εT > ε L > ε D
B. ε L > ε T > ε D
C. εT > ε D > ε L
D. ε D > ε L > εT
Câu 8. Khi một vật dao động điều hịa thì
A. vectơ gia tốc ln ngược hướng với vectơ vận tốc.
B. vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
D. gia tốc luôn cùng pha với li độ.
Câu 9. Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 450 nm
B. 120 nm
C. 750 nm
D. 920 nm
Trang 1
Câu 10. Trong các hạt nhân nguyên tử: và
A.
56
26
Fe
B.
238
92
230
90
Th, hạt nhân bền vững nhất là
U
4
C. 2 He
D.
230
90
Th
Câu 11. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m / s
Câu 12. Một khung dây dẫn quay đều xung quanh một từ trường đều có cảm ứng từ vng góc với trục
quay của khung. Từ thông qua khung biến đổi theo phương trình Φ = Φ0 cos ωt ( Wb ) . Suất điện động cực
đại trong khung được tính bằng công thức
A. E 0 =
Φ0
ω
B. E 0 = ωΦ 0
2
C. E 0 = ω Φ 0
D. E 0 =
ω
Φ0
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại.
Câu 14. Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi kim loại là 3,65eV. Cho h = 6, 626.10−34 J.s ;
−19
c = 3.108 m / s ; e = 1, 6.10 C . Giới hạn quang điện của kim loại đó gần giá trị nào sau đây
A. 0,37 µm
B. 0,34 µm
C. 0,30 µm
D. 0,55 µm
Câu 15. Một khung dây trịn bán kính R = 5cm , có 12 vịng dây có dịng điện cường độ I = 0,5A chạy
qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 24.10−6 T
B. 24π.10−6 T
C. 24.10−5 T
D. 24π.10−5 T
Câu 16. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos100πt .V Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện
áp này bằng không?
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
Câu 17. Cơng thốt electron của một kim loại là 4,775 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18µm, λ 2 = 0, 21µm và λ 3 = 0,35µm. Bức xạ nào gây được hiện
tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên
B. Hai bức xạ (λ1 và λ2)
C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3)
Trang 2
Câu 18. Một dịng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dịng điện
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10−5 T . Điểm M cách dây một khoảng
A. 5 cm
B. 25 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
Câu 19. Một con lắc đơn có độ dài l 1 dao động với chu kì T1 = 0,8s . Một con lắc đơn khác có độ dài
l2 dao động với chu kì T2 = 0, 6s . Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. 0,8s
B. 0,7s
C. 1,4s
D. 1,0s
Câu 20. Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện tử có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện tử có bước sóng 160 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C′ bằng
A. 3C
B. 4C
C. C/2
D. 2C
9
12
Câu 21. Xét phản ứng hạt nhân 4 Be + α →6 C + n . Biết khối lượng hạt nhân Be, α. Cacbon và nơtron
lần lượt là: 9,0122u; 4,0015u; 12,000u; 1,00867u và 1u = 931,5 MeV / c 2 . Phản ứng này, năng lượng:
A. thu vào là 5,7 MeV
B. thu vào là 4,7 MeV
C. tỏa ra là 4,7 MeV
D. tỏa ra là 5,7 MeV
Câu 22. Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút sóng (kể cả
hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động
của nguồn là
A. 67,5Hz
B. 135Hz
C. 59,4Hz
D. 118,8Hz
Câu 23. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
u1 = 8V thì cường độ dịng điện là i1 = 0, 08A ; khi hiệu điện thế u 2 = 4V thì cường độ dịng điện là
i 2 = 0,106A . Biết L = 80mH , điện dung tụ điện là:
A. 4,03 µF
B. 8,06 µF
C. 40,3 mF
D. 80,6 mF
Câu 24. Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58 µF ; 0,55 µF ; 0,43 µF ; 0,35
µF . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
5,5.1019 photon. Lấy h = 6, 625.10 − 34Js; c = 3.108m / s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt
các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 25. Một khung dây trịn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vịng dây được đặt
trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên.
Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc
60° . Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
A. 4V
B. 0,5V
C. 0,4V
D. 5V
Trang 3
4
27
30
1
Câu 26. Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng 2 He +13 Al →15 P + 0 n.
Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng
không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV
B. 1,35 MeV
C. 3,10 MeV
D. 1,55 MeV
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L =
1
H và một tụ điện C có điện dung khơng đổi. Khi thay đổi giá trị
5π
của biến trở R thì thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch vào R như
hình vẽ. Biết mạch có tính cảm kháng, dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây
A. 15 Ω
B. 30 Ω
C. 5,5 Ω
D. 10 Ω
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn đặt song song với hai khe và cách
hai khe một khoảng D. Nếu ta tịnh tiến màn ra xa vị trí cũ thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm.
Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng
A. 0,4 µm
B. 0,6 µm
C. 0,75 µm
D. 0,5 µm
Câu 29. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm
trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S ln dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến
50 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 40 Hz
B. 46 Hz
C. 38 Hz
D. 44 Hz
Câu 30. Thực hiện giao thoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe
a = 1 nm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3 m. Trên màn, xét điểm M cách
vân trung tâm một khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm
một đoạn 1 m thì điểm M chuyển thành vân tối
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 3 lần
D. 2 lần
Câu 31. Có hai con lắc lị xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai
đường thẳng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của hai vật cùng tọa độ 0. Biên độ con lắc 1 là
Trang 4
A1 = 3 cm , của con lắc 2 là A 2 = 6 cm . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo
phương Ox là 3 3cm . Khi động năng của con lắc 1 đạt cực đại bằng W thì động năng của con lắc 2 là
A. W/2
B. 2W/3
C. W
D. W/2
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây
không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của
biến trở là R 1 = 20 Ω và R 2 = 100 Ω , trong đó một giá trị làm cơng suất trên biến trở cực đại, một giá trị
làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 Ω
B. 132 Ω
C. 118 Ω
D. 58 Ω
Câu 33. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Để người này nhì xa được như người
bình thường thì cần đeo kính (sát mắt) có độ tụ là:
A. +2dp
B. −3dp
C. −2dp
D. +2,5dp
Câu 34. Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y bền theo phương trình. Người ta nghiên cứu một
mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X(NX) và số hạt nhân Y (NY) trong mẫu chất đó theo thời gian
đo được như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kỳ bán rã bằng
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
D. 8 ngày
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm I –âng về giao thoa với nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp làm 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có
vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giaothoa tại M chuyển thành
vân sáng thứ hai thì khoảng cách dịch màn 0,5m. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 µm
B. 0,6 µm
C. 0,7 µm
D. 0,4 µm
Câu 36. Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N / m được đặt nằm ngang, một
đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,5kg . Chất điểm m1 được gắn với chất
điểm m2 = 0,5kg . Các chất điểm có thể dao động khơng ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí
cân bằng của 2 vật) hướng từ điểm cố định giữ lị xo về phía các chất điểm m1 , m2 . Tại thời điểm ban
đầu giữ 2 vật ở vị trí lị xo bị nén 4 cm rồi bng nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hòa. Gốc
Trang 5
thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn 2 vật bị bong ra nếu lực kéo đẩy lên vật m2 là 1 N. Khoảng cách giữa
hai vật khi lò xo có độ dãn cực đại lần đầu tiên có giá trị gần đúng là
A. 108 cm
B. 101 cm
C. 163 cm
D. 0,17 cm
Câu 37. Đặt điện áp u = U 2cos2πft (U khơng đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Khi tần số
là 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm cũng là U. Khi tần số là f0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa
hai đầu chứa tụ điện C lệch pha nhau góc 135° . Giá trị f0 là
A. 100 Hz
B. 62,5 Hz
C. 31,25 Hz
D. 150 Hz
Câu 38. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có cơng suất khơng
đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LA = 40 dB . Trên tia vng góc với OA tại
·
A, lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc MOB
có
giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 35
B. 25
C. 15
D. 33
Câu 39. Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω , tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50Hz. Khi L = L 0 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là u C = −40V , điện áp
hai đầu cuộn dây là u L = 200V . Giá trị L0 bằng:
A. L 0 =
1
H
2π
B. L 0 =
1
H
π
C. L 0 =
2,5
H
π
D. L 0 =
2
H
π
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k = 25 ( N / m ) ,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m / s 2 ) ≈ 2π . Chọn gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của lực đàn hồi tác dụng lên vật m theo thời gian t. Thời điểm lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực
đại lần thứ 2018 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 403,5 (s)
B. 807,1 (s)
C. 807,2 (s)
D. 806,9 (s)
Trang 6
Đáp án
1-D
11-C
2131-C
212-B
22-A
32-D
313-B
23-B
33-C
414-B
24-C
34-C
5-C
15-B
25-B
35-A
6-C
16-A
26-C
36-A
7-A
17-B
27-D
37-A
8-B
18-C
2838-D
9-B
19-D
29-D
39-C
10-A
20-A
30-B
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án
Câu 3: Đáp án
Câu 4: Đáp án
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
T = 2π LC
Câu 7: Đáp án A
εT > ε L > ε D
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
Hạt nhân bền vững nhất có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 80. Nên hạt nhân
56
26
Fe bền vững nhất
trong các hạt nhân ở trên.
Câu 11: Đáp án C
Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
Câu 12: Đáp án B
+ Suất điện động cực đại trong khung E 0 = ωΦ 0
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Áp dụng cơng thức tính giới hạn quang điện:
A=
hc
hc 6, 625.10−34.3.108
⇒ λ0 =
=
= 0,34.10−6 m = 0,34 µ m
−19
λ0
A
3, 65.1, 6.10
Câu 15: Đáp án B
−7
Áp dụng công thức: B = N .2π .10 .
I
0,5
= 12.2π .10 −7.
= 24π .10 −6 T
R
0, 05
Câu 16: Đáp án A
+ Trong 1 chu kì điện áp bằng 0 hai lần → ∆t = 50T = 1s điện áp bằng 0 với 100 lần
Câu 17: Đáp án B
Trang 7
Ta có: A =
hc
⇒ λ = 0, 26 ( µ m )
λ
⇒ λ1 , λ2 < λ Do đó hai bức xạ λ1 , λ2 gây ra hiện tượng quang điện
Câu 18: Đáp án C
−7
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài B = 2.10
I
r
Cách giải: Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
B = 2.10−7
I
I
5
⇒ r = 2.10−7 = 2.10−7
= 0, 025m = 2,5cm
r
B
4.10−5
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp: sử dụng cơng thức tính bước sóng điện từ và cách mắc tụ thành bộ
Cách giải: Áp dụng công thức:
λ = c.T = c.2π . LC ⇒
λ1
C1 1
=
= ⇒ C2 = 4C1
λ2
C2 2
Vậy cần ghép song song với tụ ban đầu 1 tụ có điện dung C ′ = 3C1
Câu 21: Đáp án
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = k
λ
v
=k
(số nút = k + 1 )
2
2f
Cách giải:
+ Trên dây có 5 nút sóng ⇒ l = 4
λ
v
2v
=4
=
2
2.27 27
+ Trên dây có 11 nút sóng ⇒ l = 10
Từ (1) và (2) ⇒
λ
v
5v
= 10
=
2
2f
f
2v 5v
=
⇒ f = 67,5 Hz
27
f
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án B
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
eC =
∆Φ NB0,05 S cos 60°
=
= 0,5V
∆t
0, 05
Câu 26: Đáp án C
Kα + ∆E = K P + K n ;
PP mP 30
=
=
⇒ PP = 30 Pn
Pn mn
1
Trang 8
KP =
P2
PP2
; K n = n ⇒ K P = 30 K n
2mP
2mn
Pα = PP + Pn = 31Pn ⇒ 2mα Kα = 31. 2mn K n ⇒ K n =
Kα + 2, 7 =
4
.Kα
961
4
30.4
27
.K α +
.K α ⇔
.Kα = 2, 7 MeV ⇒ Kα = 3,1MeV
961
961
31
Câu 27: Đáp án D
+ Cảm kháng của tụ điện Z L = Lω = 20Ω
Hai giá trị của R cho cùng công suất R1 R2 = R02 = ( Z L − Z C ) ⇒ Z C = Z L − R1 R2 = 10Ω
2
Câu 28: Đáp án
Câu 29: Đáp án D
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là ∆ϕ =
2π df
v
= ( 2k + 1) π → f = ( 2k + 1)
= 4 ( 2k + 1) Hz
ν
2d
Với khoảng giá trị của tần số, ta tìm được f = 44 Hz
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng điều kiện vân sáng tối trong giao thoa khe Yang
Cách giải: Khi ta thay đổi khoảng cách từ hai khe đến màn làm thay đổi khoảng vân I, do đó: tại M lần
lượt sẽ chuyển thành vân tối, sáng. Điều kiện để tại M là vân tối là:
1
1 λD
xt = k + ÷i = k + ÷.
2
2 a
Suy ra khoảng cách D được xác định là:
D=
xt a
1
k + ÷λ
2
Ta xét điểm M thỏa mãn điều kiện là vân tối và khoảng cách D thay đổi từ giá trị 3m đến 2m. suy ra điều
kiện với D là:
2≤
10.1
1
1
≤ 3 ⇔ 5 ≥ k + ÷.0, 4 ≤ 3,3 ⇔ 12,5 ≥ k + ≤ 8,3 ⇔ 12 ≥ k ≥ 7,8
1
2
2
k + ÷.0, 4
2
Vì k là số ngun nên có các giá trị k thỏa mãn là: k = 8,9,10,11,12
Có 5 giá trị thỏa mãn, tức là có 5 lần M trở thành vân tối.
Câu 31: Đáp án C
Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là
a = 3 3 ⇒ a 2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos ϕ ⇒ cos ϕ = 0,5 ⇒ ϕ =
π
3
Động năng cả con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng cực đại của con lắc 2 là:
Trang 9
W ′ k . A′ 2 6 2
=
=
= 4 ⇒ W ′ = 4W
W
k . A2 32
Do hai dao động lệch pha nhau 60° ⇒ x =
A2 . 3
2
1
⇒ Động năng của con lắc thứ hai tại thời điểm này là: Wd = W ′ − Wt = W ′ − k x 2 = 4W − 3W = W
2
Câu 32: Đáp án D
+ Thay đổi biến trở để công suất trên biến trở đạt cực đại ⇒ R2 = r 2 + ( Z L − Z C ) = 100 ( Ω ) ( 1)
2
+ Thay đổi biến trở để công suất trên cả đoạn mạch đạt cực đại ⇒ R1 = Z L − Z C − r = 20 ( Ω )
( 2)
+ Từ (2) Z L − Z C = 10 + r thay vào (1) r 2 + ( 20 + r ) = 1002 ⇒ r = 60 ( Ω )
2
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng cơng thức thấu kính
Cách giải: Để mắt nhìn xa được như người bình thường thì vật ở vô cùng cho ảnh ảo tại điểm cực viễn
của mắt.
Ta có:
1 1 1
1
1
+ = =D⇔ +
= −2 = D
d d′ f
∞ −0,5
Vậy độ tụ của kính D = −2dp
Câu 34: Đáp án C
N X 0 = N 0
Tại thời điểm t = 0 ta có:
NY0 = 0, 25 N 0
6,78
−
T
N X = N 0 .2
6,78
Thời điểm t = 6, 78s ta có:
−
NT = 0, 25 N 0 + N 0 . 1 − 2 T ÷
Mà tại t = 6, 78s có: N X = NT ⇔ N 0 .2
⇒−
−
6,78
T
6,78
6,78
6,78
−
−
−
5
5
T
T
= 0, 25 N 0 + N 0 . 1 − 2
= ⇔2 T =
÷ ⇔ 2.2
4
8
6, 78
5
= log 2 ⇒ T = 10 (ngày)
T
8
Câu 35: Đáp án A
Theo bài ra ta có tai M là vân tối bậc 5 nên ta có: 4,5i = 4,5 ⇒ i1 = 1mm ( 1)
Sau khi dịch màn sát ta thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ 2 do đó tại M sẽ là vân sáng bậc 3 nên
3i2 = 4,5 ⇒ i2 = 1,5mm ( 2 )
Từ (1) và (2) ta có
Trang 10
λD
a = i1 = 1mm
D
1
⇒
=
⇒ D = 1m
λ
D
+
0,5
D
+
0,5
1,5
(
)
= i2 = 1,5mm
a
⇒
λD
λ1
= i1 = 1mm ⇒
= 10−3 ⇒ λ = 0,5µ m
−3
a
0,5.10
Câu 36: Đáp án A
+ Tần số góc của dao động ω =
k
100
=
= 10rad / s
2m
1
Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 4 cm rồi thả nhẹ → hệ hai vật sẽ dao động quang vị trí lị xo khơng
biến dạng với biên độ A = 4cm
+ Lực kéo tác dụng lên vật m 2 giữ cho m2 dao động điều hòa cùng với vật m 1. Tại vị trí vật m2 bị bong ra,
2
ta có − F = m2ω x → x =
F
1
=
= 2cm
2
m2ω
0,5.102
+ Vận tốc của hai vật ngay sau đó: v =
3
3
vmax =
ω A = 20 3cm / s
2
2
→ Sau va chạm của vật m1 tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí lị xo khơng biến dạng với tần số góc
2
ω=
k
100
=
= 10 2rad / s và biên độ A′ = 22 + 20 3 ÷ = 10cm
20 2 ÷
m1
0,5
→ Thời gian để vật di chuyển ra biên là t =
2
T
ar cos
÷ = 3,15s
360°
10
+ Khoảng cách giữa hai vật khi đó ∆x = x2 − A′ = 20 2.3,15 − 10 = 108cm
Câu 37: Đáp án A
+ f = 50 Hz : Z C1 = Z1 ⇒ R 2 + Z L21 = 2 Z L1 Z C1
+ f = 125 Hz : Z L 2 = Z 2 ⇒ R 2 + Z C2 2 = 2Z L 2 Z C 2
2
2
Vì Z L. Z C = L / C luôn không đổi nên suy ra Z L1 = Z C 2 ⇒ R + Z L1 = 2Z L 2 Z L1
Mặt khác Z L 2 = 2,5Z L1 ⇒ R = 2 Z L1 (1)
+ f = f 0 : uRL sớm 135° với uC, suy ra ϕ RL = 45° ⇒ R = Z L 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra f 0 = 2 f1 = 100( Hz )
Trang 11
Câu 38: Đáp án D
AB AM
−
·
·
tan AOB − tan AOM
AO
AO
·
tan MOB =
=
·
·
AB
AM
1 + tan AOB tan AOM 1 +
.
AO AO
AB AM
−
d
d = AB − AM
⇒ tan ϕ =
AB AM
AB. AM
1+
.
d+
d
d
d
AB. AM
AB. AM
⇒ tan ϕ cực đại khi d +
⇔d=
÷ đạt min d =
d
d
⇒ OM =
AO 2 + AM 2 =
AB. AM = 3 3(m)
r
3 21
( m ) ⇒ LA − LM = 20 lg M = 2, 43(dB) ⇒ LM = 37,57(dB)
2
rA
Để mức cường độ âm tại M là 50dB thì:
L2 − L1 = 10 lg
P2
= 50 − 37,57 = 12, 43 ⇒ P2 ≈ 35 P . Trong đó P là cơng suất của một nguồn âm
P1
Suy ra cần thêm 33 nguồn âm nữa
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có L thay đổi
Cách giải:
+ Do uL và uC ngược pha nhau → tại mọi thời điểm ta có:
ZL
u
200
= L =
= 5 ⇒ Z L = 5Z C
ZC
uC
4
+ Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại nên:
Z L0
R 2 + Z C2 0
R 2 + Z C2 0
R
=
⇔ 5Z C 0 =
⇒ Z C 0 = = 50Ω
ZC 0
ZC 0
2
⇒ Z L 0 = 5Z C 0 = 250Ω ⇒ ω L0 = 250 ⇒ L0 =
2,5
H
π
Câu 40: Đáp án D
+ Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống nên ta có cơng thức tính giá trị lực đàn hồi là
Fdh = − k ( ∆l + x )
+ Giá trị lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở biên dương x = A
+ Giá trị lực đàn hồi cực đại khi vật ở biên âm x = −A
+ Nhìn đồ thị ta thấy, khoảng thời gian từ đáy (giá trị nhỏ nhất) đến đỉnh (giá trị lớn nhất) là 6 ô
→
T
= 6 ô → T = 12 ô.
2
+ Từ đáy (giá trị lực đàn hồi cực tiểu – biên dương) quay về thời điểm t = 0 là 3 ô = T / 4
→ Ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Trang 12
+ Trong 1 chu kì có duy nhất 1 thời điểm độ lớn lực đàn hồi cực đại ở biên dương nên ta tách:
2018 = 2017.1 + 1 → t = 2017 + ∆t = 2017 +
T
= 806,9s
4
Trang 13