Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ MINH HỌA SỐ 29
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. điều hịa.
D. duy trì.
Câu 2. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. lan truyền của điện từ trường.
B. cộng hưởng điện.
C. từ trường quay tác dụng lực từ lên các vòng dây có dịng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 3. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
A. Hệ tán sắc.
B. Phần cảm.
C. Mạch tách sóng.
D. Phần ứng.
Câu 4. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0
thì có năng lượng nghỉ là
A. E0
m0
.
c
B. E0
m0
.
c2
2
C. E0 m0 c .
D. E0 m0c .
Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ
A. lệch pha
so với sóng tới.
4
C. vng pha với sóng tới.
B. cùng pha với sóng tới.
D. ngược pha với sóng tới..
Câu 6. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi I 0 là
cường độ dịng điện cực đại thì điện tích cực đại của một bản tụ điện là:
A.
I0
.
2
B. I 0 .
C.
I0
.
2
D. I 0 .
Câu 7. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D. Con đom đóm.
Câu 8. Phản ứng hạt nhân khơng tn theo
A. định luật bảo tồn điện tích.
B. định luật bảo tồn số nuclon.
C. định luật bảo toàn năng lượng.
D. định luật bảo toàn số proton.
11
Câu 9. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là r0 5,3.10 m .
Quỹ đạo L có bán kính là
Trang 1
A. 47, 7.10 11 m .
B. 84,8.10 11 m .
C. 132,5.1011 m .
D. 21, 2.1011 m .
Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên
độ và lệch pha nhau một góc bằng
A.
3
.
4
B.
.
2
C.
2
.
3
D.
.
3
Câu 11. Một vật dao động điều hồ với phương trình x 5cos 8 t 0, 25 cm . Pha ban đầu của dao
động là
B. 0, 25 .
A. 8 .
C. 8 t 0, 25 .
D. 0, 25 .
Câu 12. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia α.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia X.
Câu 13. Xác định công của lực điện khi di chuyển một electron từ điểm A đến điểm B trong điện trường.
Biết hiệu điện thế giữa hai điểm AB là U AB 5V .
A. 5eV .
B. 5eV .
C. 8.1018 J .
D. 8.1018 J .
Câu 14. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm với cơng suất phát sáng là 1,5.104W .
Số phôtôn được nguồn phát ra trong l s là
A. 3, 77.1014 .
B. 6.1014 .
C. 5.1014 .
D. 3.1014 .
Câu 15. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 3 m.
B. 30 m.
C. 0,3 m.
D. 300 m.
Câu 16. Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì trên dây
có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng
A. 0,4 m.
B. 0,8 m.
C. 0,6 m.
D. 0,2 m.
Câu 17. Một con lắc đơn chiều dài 80 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 10 cm. Biên độ góc của con
lắc đơn này bằng
A. 0,08 rad.
B. 0,125 rad.
C. 8 rad.
D. 1,2 rad.
Câu 18. Đặt điện áp u 10 cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
dung C
2.104
F . Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 .
B. 50 .
C. 100 .
D. 400 .
Câu 19. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục.
Trang 2
Câu 20. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và
tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. lấy 1u 931,5 MeV / c 2 . Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 16,8 MeV.
B. thu năng lượng 1,68 MeV.
C. thu năng lượng 16,8 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,68 MeV.
Câu 21. Cho mạch điện gồm điện trở mạch ngoài mắc vào hai đầu nguồn điện, nguồn có suất điện động
3 V và điện trở trong 1 , mạch ngồi có điện trở R 4 . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N có độ
lớn:
A. 2,4 V.
B. 3,6 V.
C. 0,6 V.
D. 3 V.
ur
Câu 22. Vết của các hạt và phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường B có dạng như hình
vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy
A. Động năng của hạt nhỏ hơn.
B. Động năng của hai hạt bằng nhau.
C. Động năng của hạt nhỏ hơn.
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hồ. Biết rằng, trong một chu kì dao động,
thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Chọn mốc thế năng đàn hồi của lị xo tại vị trí
lị xo khơng biến dạng. Gọi thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương
ứng là Wđ1 và Wđ2. Tỉ số
A. 13,93.
Wdh1
có giá trị là
Wdh 2
B. 5,83.
C. 33,97.
D. 3,00.
Câu 24. Cho mạch RLC nối tiếp có R biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện
áp hiệu dụng và tần số khơng đổi. Khi thay đổi R R1 thì hệ số công suất cos 1
1
và công suất là
2
2
100W. Khi R R2 thì hệ số cơng suất cos 2
là
2
Trang 3
A. 50 3W .
B. 200 W.
C. 100 W.
D.
200
W.
3
Câu 25. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe a 0, 4 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D 2 m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu
đỏ (có bước sóng đ 0, 76µm ) đến vân sáng bậc 1 màu tím (có bước sóng t 0, 4µm ) cùng một phía
của vân trung tâm là
A. 1,8 mm.
B. 1,5 mm.
C. 2,4 mm.
D. 2,7 mm.
Câu 26. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1 B1 cao gấp 3 lần
vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A2 B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. f 30 cm .
B. f 30 cm .
C. f 25 cm .
D. f 25 cm .
Câu 27. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1 eV 1, 6.10 19 J ,
khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.1020 J vào các chất trên thì số chất mà
hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong
mạch có phương trình i 52 cos 2000t mA (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch
là 20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A. 4,8.105 C .
B. 2, 4.105 C .
C. 105 C .
D. 2.105 C
Câu 29. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản
xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng cơng suất nguồn âm lên gấp đơi thì mức
cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là
A. 46 dB
B. 49 dB
C. 80 dB
D. 43 dB
Câu 30. Hệ con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát gồm lị xo nhẹ có độ cứng
k 100 N / m và vật nặng có khối lượng m 1 kg . Người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với vật làm cho
lò xo bị nén 17/3 cm. Cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo theo chiều hướng về vị trí lị xo khơng
biến dạng với gia tốc 3m / s 2 . Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc thực hiện dao động điều hòa. Biên độ
dao động của con lắc là
A. 17/3 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 14/3 cm.
Câu 31. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng
4 cm , phương trình dao động của phần tử tại O là uO 4 cos 20 t (t tính bằng s). Hai điểm M và N
Trang 4
nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN 1 cm. Tại thời điểm t1
, M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm t2 t1
A. 40 3 cm / s .
B. 80 cm / s .
1
s tốc độ của phần tử tại N là
30
C. 20 cm / s .
D. 40 cm / s .
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t V ( U 0 khơng đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 40 và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm
điện dung
0, 2
H , rồi thay L bằng tụ điện có
104
F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số
công suất của cuộn dây bằng
A. 0,447.
B. 0,707.
C. 0,124.
D. 0,747.
Câu 33. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy e 1, 6.10 19 C ; k 9.109 N .m 2 / C 2 ;
me 9,1.1031 kg ; r0 5,3.1011 m . Nếu ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích và electrơn đang
chuyển động trên quỹ đạo N thì số vịng mà êlêctrơn chuyển động quanh hạt nhân trong thời gian 108 s ở
quỹ đạo này là
A. 1, 22.1015 .
B. 9, 75.1015 .
C. 1, 02.106 .
D. 8,19.106 .
Câu 34. Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch
điện như hình H1 . Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ H 2 .
Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là
A. E 1,50 V ; r 0,8 .
B. E 1, 49 V ; r 1, 0 .
C. E 1,50 V ; r 1, 0 .
D. E 1, 49 V ; r 1, 2 .
Trang 5
Câu 35. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (nét liền) và của chất điểm 2 (nét đứt) như hình vẽ,
tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3 cm/s. Không kể thời điểm t 0 , thời điểm hai chất điểm có cùng
li độ lần thứ 5 là:
A. 5,33 s.
B. 5,25 s.
C. 4,67 s.
D. 4,5 s.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản
tụ điện biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện
áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
A. 300 2 V .
B. 300 V.
C. 200 3V .
D. 400 V.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 391 nm đến 736 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ
đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 564 nm. Tổng bước sóng của 4 bức xạ nói
trên lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2140 nm.
B. 2150 nm
C. 2160 nm.
D. 2170 nm.
Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B AB 15cm dao động cùng pha, cùng biên
độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước, O là điểm dao động với biên độ cực đại và OA 9 cm ,
OB 12 cm . Điểm M thuộc đoạn AB, gọi d là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn
AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng d là lớn nhất thì phần tử nước tại
M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 24 Hz.
B. 20 Hz.
C. 16 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt phẳng bằng nhựa trơn nhẵn. Lò xo nhẹ, khơng dẫn điện có
độ cứng k 40 N / m . Vật nhỏ tích điện q 8.105 C , có khối lượng m 160 g . Lấy g 10 m / s 2 và
Trang 6
2 10 . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều có đường sức cùng phương với trục
lò xo và hướng theo chiều giãn của lò xo. Độ lớn cường độ điện trường phụ thuộc thời gian được mơ tả
bằng đồ thị hình vẽ bên. Sau 5 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S bằng
A. 120 cm.
B. 200 cm.
C. 100 cm.
D. 60 cm.
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn mạch AM gồm
cuộn dây điện trở thuần r 100 3 và độ tự cảm L
1
H . Đoạn MB là một tụ điện có điện dung thay
đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
u AB 210 2 cos 100 t V . Điều chỉnh C để tổng các điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện
áp hiệu dụng hai đầu MB đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là
�
�
100 t �
V
A. uMB 290 2 �
3�
�
�
�
100 t �
V
B. uMB 210 2 �
3�
�
�
�
100 t �
V
C. uMB 210 2 �
6�
�
�
�
100 t �
V
D. uMB 290 2 �
6�
�
Trang 7
Đáp án
11121-A
31-D
2-D
12-D
22-A
32-C
3-A
13-A
23-B
33-
4-C
14-A
2434-C
515-A
25-A
35-C
616-B
2636-
7-D
17-B
27-D
37-B
818-B
28-B
38-B
9-D
19-D
29-B
39-A
1020-B
3040-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Đáp án D
Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án
Câu 6: Đáp án
Câu 7: Đáp án D
Ánh sáng của đom đóm khơng phải là hiện tượng phát quang.
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án
Câu 11: Đáp án
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án A
� 1.6 �
19 �
.5 8.1019 J 5 eV .
Áp dụng công thức A q.U �
� 10 �
Câu 14: Đáp án A
Trang 8
Cơng suất của nguồn sáng được tính theo cơng thức: P N . N .
hc
với N là số phơtơn được nguồn
phát ra trong 1s
Ta có N
P 1,5.104.0,5.106
3, 77.1014
hc 6, 625.1034.3.108
Câu 15: Đáp án A
c
3.108
3m
Ta có
f 100.106
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án B
+ Dung kháng của tụ điện Z C 50
Câu 19: Đáp án D
Phát biểu sai cần tìm là D: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh
đối với ánh sáng lục.
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
+ Hiệu điện thế mạch ngoài U MN IR
R 2, 4V
Rr
Câu 22: Đáp án A
q q q , m m m
Hạt mang điện chuyển động trong từ trường chịu tác dụng của lực từ (lực Lorenxo) f qBv
Quỹ đạo của hạt là đường tròn.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái, ta xác định được R R
Mà R
mv
� v v
qB
� Wd Wd
Trang 9
Câu 23: Đáp án B
Trong 1 chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lị xo bị nén. Ta có:
� T
t
�
tn t d T
�
�n 4
��
� d
�
td 3tn
3T
2
�
�
t
�d
4
Gọi l0 là độ dãn của lò xo tại VTCB. Biểu diễn trên đường trịn lượng giác ta có:
Từ đường tròn lượng giác ta xác định được: cos
l0
1
� A 2.l0
4
A
2
Thế năng đàn hồi của lò xo khi bị giãn mạnh nhất là:
1
1
2
Wdh1 Wdd .k A l0 k .
2
2
2.l0 l0
2
1
1
2
Thế năng đàn hồi của lò xo khi bị nén mạnh nhất là: Wdh 2 Wdn .k l0
2
Từ 1 và 2
Wdh1
Wdh 2
1
k.
2
2.l0 l0
1
k .l02
2
2
2
5,83
Câu 24: Đáp án
Câu 25: Đáp án A
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ và vân sáng bậc 1 màu tím là
d id it
D
2
d t 0, 76 0, 4 1,8 mm
a
0, 4
Câu 26: Đáp án
Câu 27: Đáp án D
Trang 10
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án B
P
�
�LA 10 log 4 OA2 40
�
2OA2
2
P
�
L
L
10log
�49 dB
Ta có �L 10log
M
A
2
dB
M
2
OA
�
�
�
�OA �
� �
4 � �
�
�2 �
�2 �
�
Câu 30: Đáp án
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án
Câu 34: Đáp án C
+ Chỉ số mà Vôn kế đo được UV Ir
� Tại I 0 , UV 1,5V
� Tại I 125 mA thì UV 1,375V � r
UV 1,5 1,375
1
I
125.103
Câu 35: Đáp án C
+ Từ đồ thị, ta có A 6 cm và T2 2T1 � 1 22
+ v2max 2 A � 2 0,5 rad / s
+ Phương trình dao động của hai chất điểm
�
�
�
�
22t �
22t 2t 2k
�x1 6cos �
�
2�
�
�
2
2
� x1 x2 � �
�
�
�
�x 6 cos �
2 t 2t 2k
2 t �
2
�
� 2 2 2
�
2�
�
�
t1 4k
�
�
� Hai họ nghiệm
2
�
t2 2k 1
� 3
t1
0
4
8
12
…
t2
0,67
2
3,33
4,67
…
Trang 11
� Hai chất điểm cùng li độ lần thứ 5 vào thời điểm t 4, 67 s .
Câu 36: Đáp án D
Từ đồ thị ta có T 2.102 s � 100 rad / s
Xét vec tơ quay taijt hười điểm 4/3 và 2
� t.
�
2
độ lệch pha giữa u D và uC
3
không đổi khi C thay đổi
6
Định lý hàm số sin:
U
sin
3
UC
U D UC
UD
�
�
�
�
�
�
sin � � sin � � 2sin � �
cos
�2
�
�6
�
�3
� 6
� C thay đổi để U C U D min khi
�
�
sin � � 1 � U C U D
�3
�
2U cos
sin
3
6 400 V
Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án B
sin
d1
d
d d2
2 � sin 1
AM BM
AB
� d1 d 2 min � sin 1 � OM AB
� OM
AO OB
7, 2
AB
� MA 92 7, 22 5, 4 ; MB 122 7, 2 2 9, 6
O là cực đại: OB OA k1 3
M là cực đại: MB MA k2 4,5
�
k1 7
k2 5
f min � max � k1 5 ; k2 7 � 0, 6 cm
�f
v 12
20 Hz
0, 6
Câu 39: Đáp án A
Chu kỳ dao động T 2
m
0, 4 s
k
Trang 12
Ở vị trí cân bằng, lực đàn hồi cân bằng với lực điện
Biên độ dao động ban đầu của con lắc: kA0 qE � A0 0, 04 m 4 cm
Ban đầu vật ở biên âm, sau ls đi được quãng đường S1 2.4.4 8 40 cm và đến biên dương
Nếu điện trường tăng lên thành 2E thì ở VTCB mới lị xo dãn 8cm, trùng với vị trí của vật nên vật đứng
yên trong ls
Đến giây tiếp theo vật lại dao động với biên độ 4cm và quãng đường đi được trong ls tiếp theo là 40cm
Vậy Tổng quãng đường vật đi được sau 5s là: S 40.3 120 cm
Câu 40: Đáp án B
+ Ta có Z L 100 � tan AM
Để tổng U AM U MB
ZL
1
� AM
r
6
3
cực đại thì U AM U MB � các vecto tạo thành một tam giác đều
� U AM U MB 210 V
�
�
� uMB 210 cos �
100 t �
3�
�
Trang 13