Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA Lop 1 tuan 26Vu A Dinh Cu Jut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.23 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>(</b>

<b>Từ ngày 5/3 đến ngày 5/3/ 2012)</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiêt ct</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>


Chào cờ
Mỹ thuật
Tập đọc
Tập đọc
Toán
26
26
7
8
101


Tập trung đầu tuần
Vẽ chim và hoa
Bàn tay mẹ
Bàn tay mẹ


Các số có 2 chữ số

<b>3</b>


Thủ cơng
Âm nhạc
Tập viết
Chính tả
26
26
25

3


Cắt dán hình vng


Học hát bài Hồ bình cho bé
Tơ chữ hoa C, D, Đ


Tập chép Bàn tay mẹ


<b>4</b>


Thể dục
Toán
Tập đọc
Tập đọc
26
102
9
10


Bài thểdục ,trò chơi vận động
Các số có 2 chữ số


Cái Bống
Cái Bống

<b>5</b>


Chính tả
Kể chuyện
Toán
TNXH
4

2
103
26


T.chép: Cái Bống


Ơn tập đọc bài Vẽ ngựa
Các số có 2 chữ số
Con gà

<b>6</b>


Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Sinh hoạt
11
12
104
26
26


Kiểm tra GKII
Kiểm tra GKII


So sánh các số có 2 chữ số
Cảm ơn và xin lỗi


Sơ kết lớp


*****************************



<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012</b></i>


Chào cờ:

<b>Tập trung đầu tuần</b>



<b> **********************************</b>
<b>Mỹ thuật(26): VẼ CHIM VÀ HOA</b>


<b>Có GV chuyên</b>

<b>Tập đọc</b>

(7+8)

<b>BÀN TAY MẸ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
xương xương.


- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK


II/ Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc Bàn tay mẹ và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài Cái
nhãn vở


3. Bài mới :



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : chậm rãi, nhẹ
nhàng, tình cảm.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất, nấu
cơm, rám nắng, xương xương.


- Giải nghĩa các từ: rám nắng, xương
xương


+ Luyện đọc câu: GV cho HS đọc thầm
và xác định câu trong bài đọc (bài văn có 5
câu)


+ Luyện đọc đoạn, bài: GV cho HS nối
tiếp nhau đọc bài.


<b>Hoạt động 3 : ôn các vần an, at</b>
a) Tìm tiếng trong bài :


- Có vần an


- GV nêu vần cần ơn là : an, at
b)Tìm tiếng ngồi bài :


- Có vần an
- Có vần at



<b> Tiết 2</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>
- GV đọc mẫu lần 2


- Hát tập thể


- 3 HS đọc bài, HS khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng
khó.


- HS xác định câu , mỗi câu 2 em
đọc


- HS đọc nối tiếp câu


- 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 đoạn
- 2 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng
thanh.


- Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại
diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm
điểm.


+ HS tìm tiếng và nêu : bàn



- HS phân tích tiếng có vần vừa ơn.
- So sánh vần an và at.


- HS tìm tiếng và viết vào bảng con .
Vần an: bàn ghế, chan hoà, đan len,
đàn hát…


Vần at : bài hát, bãi cát, mát mẻ, tát
nước…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS đọc đoạn 1 và đoạn 2, trả lời
câu hỏi:


+ Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho
chị em Bình?


- Đọc đoạn 3 :


+ Bàn tay mẹ Bình như thế nào?


GV chốt ý chính : Bạn nhỏ u q, biết
ơn mẹ khi nhìn đơi bàn tay mẹ.


<b>Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


Đề tài: Trả lời câu hỏi theo tranh.


- GV cho HS quan sát tranh, đọc câu mẫu
GV khuyến khích HS hỏi những câu khác.


4. Củng cố :


- Đọc lại toàn bài.


- Em có u mẹ của mình khơng? Vì sao?
5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước
bài : Cái Bống


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


- 2 – 3 em đọc đoạn 1, đoạn 2


… Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em
bé, giặt một chậu tã lót đầy.


- 3 em đọc đoạn 3


Bàn tay mẹ Bình rám nắng, các ngón
tay gầy gầy, xương xương.


- 3 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng
thanh


- Mẫu : H: Ai nấu cơm cho bạn ăn?
T: Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.
- HS quan sát tranh, đọc mẫu câu,
thực hành hỏi đáp theo mẫu (SGK /
56)



*************************************
<b>Toán (101) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 1)</b>
I/ Mục tiêu :


- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.


II/ Đồ dùng dạy học :
- Thanh thẻ từ, bảng phụ.
III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Không kiểm tra.
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ </b>
20 đến 30:


- GV lấy 2 bó chục que tính gắn lên
bảng.


- GV lấy thêm 1 que tính, hỏi có bao


- HS hát tập thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhiêu?


- GV viết số 21


- GV cho HS thực hiện với các số 22,
23, … 30


- Lưu ý: 21: đọc là hai mươi mốt
25: đọc là hai mươi lăm
27: đọc là hai mươi bảy
<b>Hoạt động 3: Các số từ 30 đến 50</b>
- Thực hiện tương tự


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<b>Bài 1 : Viết số</b>


- Yêu cầu HS đọc chữ viết thành số
<b>Bài 3: Thực hiện tương tự bài 1</b>
<b>Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ </b>
trống rồi đọc các số đó


4. Củng cố: Các số em vừa học
giống nhau chỗ nào?


- GV nêu bất kì một số, yêu cầu HS
phân tích cấu tạo số.


5. Dặn dị- Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt



- Chuẩn bị bài Các số có hai chữ số
(tiết 2)


- HS đọc : hai mươi mốt


- 1em lên bảng viết


- HS khác đứng tại chỗ đọc kết quả.
- Cho HS nêu yêu cầu


- 3 HS làm trên bảng
- Cá nhân làm bài vào vở.
- Đổi vở để kiểm tra.


- HS đọc xuôi, đọc ngược các dãy số


*************************************************************


<b> </b><i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Thủ công (26) CẮT DÁN HÌNH VNG (tiết 1)</b>
I/<b> Mục tiêu:</b>


- Biết cách kẻ cắt,dán hình vng.


- Kẻ cắt dán được hình vng. Có thể kẻ, cắt, dán được hình vng theo hai
cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.


II/<b> Đồ dùng dạy-học: </b>



- Bút chì, thước kẻ, kéo.


- HS: Vở thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.<b>Khởi động</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS


3.<b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn mẫu
* Cách kẻ hình vuông


- Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ
điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo đường
kẻ, ta được điểm D


- Từ D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ
ta được điểm B


- Nối lần lượt các điểm ta được hình chữ
nhật ABCD.



* Hướng dẫn cắt rời hình vng và dán:
- Cắt theo cạnh AB, BC,CD, DA


- Bôi lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
* Hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông
đơn giản


- Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ hình chữ
nhật


- Thực hiện tương tự như bài 25 để vẽ
hình vng.


<b>Hoạt động 3</b> :<b> </b>Học sinh thực hành
- GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS còn


lúng túng<b>.</b>


4. <b>Nhận xét- Dặn dò:</b>


- Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của HS


* Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Cắt, dán
hình vng trên giấy màu.


- HS quan sát và nhận xét


- 2 – 3 em nêu lại cách kẻ hình vng.



- HS kẻ, cắt hình vng trên giấy ơ li


*******************************


<b>Âm nhạc</b>: Học bài hát<b>: HỒ BÌNH CHO BÉ</b>


Có GV chun


******************************
<b>Tập viết (25) Tô chữ hoa C, D, Đ</b>


I/ Mục tiêu :


- Tô được các chữ hoa : C, D, Đ


- Viết đúng các vần : an, at, anh, ach; Các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh
đỡ, sạch sẽ kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1


II/ Đồ dùng day - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chữ hoa : C, D, Đ


- Các vần :an, at, anh, ach ; Các từ ngữ : bàn tay, hạt thoc, gánh đỡ, sạch sẽ
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : HS viết bảng : mái trường, điều


hay, sao sáng


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
- GV treo mẫu chữ C, (D, Đ)


- Chữ hoa C gồm những nét nào?


- GV chỉ lên mẫu chữ và giới thiệu : Chữ
hoa C gồm một nét cong trên và một nét
cong trái nối liền nhau


- Hướng dẫn quy trình viết chữ hoa C
- Các chữ D, Đ thực hiện tương tự.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ </b>
ngữ ứng dụng


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài :
an, at, anh, ach; Các từ ngữ : bàn tay, hạt
thóc, gánh đỡ, sạch sẽ


- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vào vở</b>
- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại tư thế
ngồi viết, cầm bút.



- Quan sát HS viết kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài viết.
4. Củng cố :


- Tìm thêm những tiếng có vần an, at, anh,
5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS tập viết thêm ở nhà


- GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp


- Hát tập thể


- 3 HS viết bảng lớp
- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe và quan sát.
- Tập viết trên bảng con.


- HS đọc các vần và từ ngữ
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS viết vào bảng con


- HS tập viết vào vở.
- Cá nhân tìm và nêu ra.


****************************
<b>Chính tả (3) BÀN TAY MẸ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “Hằng ngày… chậu tã lót đầy” : 35 chữ
trong khoảng 15 - 17 phút.


- Điền đúng các vần : an, at chữ g, gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2 – 3 SGK


II/ Đồ dùng day - học


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và hai bài tập.
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Chấm điểm của HS phải viết lại
bài.


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép</b>


+GV treo bảng phụ và đoạn văn cần chép :
“Hằng ngày… chậu tã lót đầy”


- Cho HS tìm tiếng khó viết.


- GV nhắc tên bài phải viết vào giữa trang.


- Chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô.


- Sau dấu chấm phải viết hoa.


+ GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn
HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến.
- GV thu vở, chấm một số bài.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập </b>
chính tả.


Bài tập 2 : Điền vần an hay at?


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài
tập


- Cho HS đọc yêu cầu, quan sát tranh
Bài tập 3 : Điền g hay gh?


- Tiến hành như bài 2.
- Nêu quy tắc viết g, gh
3. Nhận xét -Dặn dò


- Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai.


- Hát tập thể


- 2 HS làm bài tập 2/ 51
- HS đọc đề bài



- 3 – 5 HS đọc đoạn văn trên bảng.
- HS tìm và nêu : hằng ngày, bao
nhiêu, nấu cơm, giặt…


- Phân tích tiếng khó và viết vào
bảng con.


- HS chép bài chính tả vào vở


- HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi
số lỗi ra lề vở.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp vào vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Khen HS viết đẹp.


*************************************************************


<i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Thể dục (26) BÀI THỂ DỤC TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
Có GV chuyên


************************************
<b>Toán (102) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 2)</b>
I/ Mục tiêu :



- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.


II/ Đồ dùng dạy học :
- Thanh thẻ từ, bảng phụ.
III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Bài tâp 1 : Viết các số vào
dưới mỗi vạch của tia số


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ </b>
50 đến 60:


- GV lấy 5 bó chục que tính gắn lên
bảng.


- GV lấy thêm 1 que tính, hỏi có bao
nhiêu?


- GV viết số 51


- GV cho HS thực hiện với các số 52,


53, … 69


- Lưu ý: 51: đọc là năm mươi mốt
54: đọc là năm mươi tư
55: đọc là năm mươi lăm
<b>Hoạt động 3: Các số từ 60 đến 69</b>
- Thực hiện tương tự


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<b>Bài 1 : Viết số</b>


- Yêu cầu HS đọc chữ viết thành số


- HS hát tập thể
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.


- HS lấy que tính và đọc : Năm mươi
… có năm mươi mốt


- HS đọc : năm mươi mốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1</b>
<b>Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ </b>
trống rồi đọc các số đó


- Cho HS nêu yêu cầu
<b>Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s</b>
- Cho HS nêu yêu cầu
4. Củng cố:



- GV nêu bất kì một số, yêu cầu HS
phân tích cấu tạo số.


5. Dặn dị- Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt


- Chuẩn bị bài Các số có hai chữ số
(tiết 3)


- HS khác đứng tại chỗ đọc kết quả.
- 2 HS làm trên bảng


- HS đọc các dãy số
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài


- Chữa bài gọi HS giải thích vì sao
ghi đ hoặc s.


****************************
<b>Tập đọc (9+10) CÁI BỐNG</b>


I/ Mục tiêu : HS biết:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn,
mưa ròng.


- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK. Học thuộc lòng bài đồng dao.


II/ Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc Cái Bống và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Đọc bài Bàn tay mẹ.
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : chậm rãi, nhẹ
nhàng, tình cảm.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ : khéo sảy,
khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, bống
bang


- Giải nghĩa các từ : đường trơn, gánh đỡ,
mưa ròng.


+ Luyện đọc câu: GV cho HS đọc thầm
và đọc từng dòng thơ theo hình thức nối


- Hát tập thể



- 2 – 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2
của bài


- HS đọc đề bài
- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân, tập thể kết hợp phân
tích tiếng khó.


- 3 HS đọc 2 câu đầu
- 3 HS đọc 2 câu cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tiếp


+ Luyện đọc đoạn, bài: GV cho HS nối
tiếp nhau đọc bài.


<b>+ GV đọc mẫu</b>


<b>Hoạt động 3 : ôn các vần anh, ach</b>
a) Tìm tiếng trong bài :


- Có vần anh


- GV nói vần cần ơn là vần anh, ach
b)Tìm tiếng ngồi bài :


- Có vần anh
- Có vần ach



c) Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach
- Giáo viên gọi học sinh đọc câu mẫu trong
sách giáo khoa.


- GV nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
Tiết 2


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho HS đọc 2 câu đầu và trả lời câu hỏi:
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
(Bống sảy, sàng gạo)


- Đọc 2 câu cuối


+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
(Bống gánh đỡ mẹ.)


* GV chốt ý chính : Bài thơ nói lên tình
yêu thương và sự hiếu thảo của Bống đối
với mẹ .


- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi khi đọc
hết mỗi dòng, mỗi câu.


<b>Hoạt động 2 : Học thuộc lòng</b>



- GV hướng dẫn cho HS học thuộc bài thơ
tại lớp theo cách xoá dần.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Hoạt động 3 : Luyện nói</b>


- HS chia nhóm đọc theo hình thức
nối tiếp.


- 2 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng
thanh.


- Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại
diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm
điểm.


- Cả lớp đọc đt


+ HS tìm và đọc : gánh


- HS đọc và phân tích các tiếng có
vần ơn.


- HS tìm tiếng ngoài bài và viết vào
bảng con.


- Cả lớp đọc các tiếng tìm được.
M : Nước chanh mát và bổ.


Quyển sách này rất hay.


- HS tập nói theo mẫu câu trên.
- Các đội thi nói câu chứa tiếng có
vần anh, ach


- HS lắng nghe.


- 2 – 3 em đọc đoạn 1 và trả lời
- 3 em đọc đoạn 2 và trả lời


- HS đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đề tài: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ?


- GV nhận xét, ghi điểm cho những cặp
HS nói tốt.


4. Củng cố :
- Đọc lại tồn bài.
- Hệ thống lại ý chính
- Liện hệ


5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS học thuộc bài thơ, xem trước bài
Vẽ ngựa


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


- HS đọc mẫu câu trong SGK:



H: Ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ?
Đ: Em tự đánh răng, rửa mặt.


- HS hỏi đáp theo nội dung bức tranh.
- Hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ
ra.


- Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu.


- HS khá đọc toàn bài.


************************************************************


<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Chính tả (4) CÁI BỐNG</b>
I/ Mục tiêu :


- Nhìn bảng chép lại đúng bốn câu thơ bài Cái Bống trong khoảng 10 – 15
phút.


- Điền đúng vần anh, ach; Chữ ng, ngh vào chỗ trống
- Làm được bài tập 2, 3 (SGK)


II/ Đồ dùng day - học


- Bảng phụ viết sẵn bài và hai bài tập.
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Khởi động :


2. Bài cũ : HS viết : nhà ga, cái ghế, con
gà, ghê sợ


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép</b>
+GV treo bảng phụ và bài thơ cần chép.
- Cho HS tìm tiếng khó viết.


- Nhắc tên bài viết vào giữa trang.


- Hát tập thể


- HS viết bảng con.
- HS đọc đề bài


- 3 – 5 HS đọc trên bảng.


- HS tìm và nêu : khéo sảy, khéo
sàng, đường trơn, gánh đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chú ý cách trình bày thơ lục bát


- GV đọc từng dịng thơ cho HS viết vào
vở.



+ GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn
HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến.
- GV thu vở, chấm một số bài.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài tập 2 : Điền vần anh hay ach?


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài
tập


- Cho HS đọc yêu cầu, quan sát tranh
- Hướng dẫn cách làm


Bài tập 3 : Điền ng hay ngh?


- Nêu quy tắc chính tả (ngh : e, ê, i)
3. Nhận xét -Dặn dò


- Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai.
- Khen HS viết đẹp.


bảng con.


- HS nghe đọc, viết vào vở


- HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi
số lỗi ra lề vở.



- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 2 – 3 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp vào vào vở.


- Cá nhân đọc bài làm : hộp bánh, túi
xách tay, ngà voi, chú nghé.


- chữa bài, nhận xét.


*************************
<b>Tiếng Việt ÔN TẬP</b>


I/ Mục tiêu : HS biết:


- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em
biết, bức tranh


- Hiểu nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa khơng ra
hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa
bao giờ


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK.
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc Vẽ ngựa và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :



2. Bài cũ : Đọc bài Cái Bống
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : giọng vui, lời bé
đọc hồn nhiên, ngộ nghĩnh.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ : sao, bao giờ,


- Hát tập thể


- 2 – 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2
của bài


- HS đọc đề bài
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bức tranh


- Giải nghĩa các từ : trông thấy


+ Luyện đọc câu: GV cho HS đọc thầm
và đọc từng câu theo hình thức nối tiếp


+ Luyện đọc đoạn, bài: GV cho HS nối
tiếp nhau đọc bài.



<b>+ GV đọc mẫu</b>


<b>Hoạt động 3 : ơn các vần ua, ưa</b>
a) Tìm tiếng trong bài :


- Có vần ưa


- GV nói vần cần ơn là vần ua, ưa
b)Tìm tiếng ngồi bài :


- Có vần ua
- Có vần ưa


c) Nói câu chứa tiếng có vần ua, ưa


- Giáo viên gọi học sinh đọc câu mẫu trong
sách giáo khoa.


- GV nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.


Tiết 2


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?


+ Vì sao nhìn tranh bà khơng nhận ra con


ngựa?


* GV : Em bé trong truyện còn rất nhỏ. Bé
vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa nên bà
nhận khơng ra. Bà hỏi bé vẽ con gì, bé lại
ngây thơ tưởng rằng bà chưa nhìn thấy con
ngựa bao giờ.


- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi khi đọc
có dấu phẩy, dấu chấm


tích tiếng khó.


- 3 HS đọc 2 câu đầu
- 3 HS đọc 2 câu cuối


- 4 em, mỗi em đọc nối tiếp 1 câu
- HS chia nhóm đọc theo hình thức
nối tiếp.


- 2 em đọc toàn bài.


- Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại
diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm
điểm.


- Cả lớp đọc đt



+ HS tìm và đọc : ngựa, đưa, chưa.
- HS đọc và phân tích các tiếng có
vần vừa ơn.


- HS tìm tiếng ngoài bài và viết vào
bảng con.


- Cả lớp đọc các tiếng tìm được.
M : Trận mưa rất to.


Mẹ mua bó hoa rất đẹp.
- HS tập nói theo mẫu câu trên.
- Các đội thi nói câu chứa tiếng có
vần ua, ưa


- con ngựa


- Bé vẽ khơng ra hình ngựa
- HS lắng nghe.


- 2 – 3 em đọc đoạn 1 và trả lời
- 3 em đọc đoạn 2 và trả lời
- HS đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc phân vai</b>
- GV hướng dẫn:


+ Giọng người dẫn chuyện : vui, chậm rãi.
+ Giọng bé : hồn nhiên, ngộ nghĩnh



+ Giọng chị : ngạc nhiên
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Hoạt động 3 : Luyện nói</b>


Đề tài: Bạn có thích vẽ khơng? Bạn thích
vẽ gì?


- GV nhận xét, ghi điểm cho những cặp
HS nói tốt.


4. Củng cố :
- Đọc lại tồn bài.
- Hệ thống lại ý chính
- Liện hệ


5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS đọc bài, xem trước bài : Hoa
ngọc lan


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


- HS đọc mẫu câu trong SGK:
H: Bạn có thích vẽ khơng?
T: Có.


H: Bạn thích vẽ gì?


T: Tớ thích vẽ phong cảnh.



- HS hỏi đáp theo nội dung bức tranh.
- Hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ
ra.


- Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu.
-1 HS khá đọc bài.


***************************
<b>Toán: (103) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3)</b>
I/ Mục tiêu :


- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.


II/ Đồ dùng dạy học :
- Thanh thẻ từ, bảng phụ
III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


1.Khởi động :


2.Bài cũ : Bài tâp 3 trang 139 / SGK
3.Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 70</b>
đến 99



- GV lấy 7 bó chục que tính gắn lên
bảng.


- GV lấy thêm 1 que tính, hỏi có bao
nhiêu?


- GV viết số 71


- GV cho HS thực hiện với các số 72,


- HS hát tập thể
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.


- HS lấy que tính và đọc : Bảy mươi
… có bảy mươi mốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

73, 74, 75, … 79


- Lưu ý: 71: đọc là bảy mươi mốt
74: đọc là bảy mươi tư
75: đọc là bảy mươi lăm
<b>Hoạt động 3: Các số từ 80 đến 89, </b>
90 đến 99


- Thực hiện tương tự
<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<b>Bài 1 : Viết số</b>


- Yêu cầu HS đọc chữ rồi viết thành


số


<b>Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1</b>
<b>Bài 3 : Viết (theo mẫu): </b>


a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b)Số 76 gồm … chục và …đơn vị
c) Số 83 gồm … chục và …đơn vị
d) Số 90 gồm … chục và … đơn vị
<b>Bài 4:- Trong hình vẽ có bao nhiêu </b>
cái bát?


- Trong số đó có mấy chục và mấy
đợn vị?


4. Củng cố: - GV yêu cầu HS phân
tích cấu tạo số đã học.


5. Dặn dị- Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt


- Chuẩn bị bài Các số có hai chữ số
(tiết 3)


- 1em lên bảng viết từ 70 đến 79
- HS khác đứng tại chỗ đọc kết quả.
- Cho HS nêu yêu cầu và làm bài


- HS đọc các dãy số từ 80 đến 89; từ 89
đến 99



- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài


- Chữa bài HS đọc kết quả
… 33 cái bát.


… 3 chục và 3 đơn vị


****************************
<b>Tự nhiên- xã hội (26) CON GÀ</b>


I/ Mục tiêu :


- Kể tên và nêu ích lợi của gà


- Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con gà trên hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Các hình trong bài 26 SGK.
- Vở BTTNXH


III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Bài cũ : Nêu một số ích lợi của
cá?


-Nêu các bộ phận bên ngoài của cá?


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Quan sát con gà</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGK


+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngồi của con gà?


+ Phân biệt gà trống, gà mái, gà con :
- Nêu điểm khác nhau của chúng về
kích thước, màu lơng, tiếng kêu.




Gà có đầu, cổ, mình, hai cánh, hai
chân tồn thân gà có lơng bao phủ.
- Gà trống, gà mái, gà con khác nhau
về kích thước, màu lông, tiếng kêu
<b>Hoạt động 3 : Làm việc với SGK</b>
- Hướng dẫn quan sát tranh và trả lời
câu hỏi trong SGK


+ Người ta nuôi gà để làm gì?
+ Ăn thịt gà, trứng gà có lợi ích gì?
GV kết luận


4 . Củng cố :



- Nêu những bộ phận chính của con
gà?


5. Dặn dị - Nhận xét :
- Liên hệ chăm sóc gà.
- Chuẩn bị bài: Con mèo


- Hát tập thể


- HS trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS làm việc theo nhóm 4.


- Đại diện một số nhóm lên trình bày.


- HS trả lời, em khác bổ sung.


************************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc(11,12) KIỂM TRA GIỮA KỲ II</b>


<b> Kiểm tra theo đề ra của chun mơn</b>
*******************************
<b>Tốn (104) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>
I/ Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II/ Đồ dùng dạy học :



- Thanh thẻ từ, bảng phụ, que tính.
III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


1.Khởi động :


2.Bài cũ Bài 3 trang 141/ SGK
3.Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: a) Giới thiệu 62 < 65</b>
- GV gài sẵn que tính lên bảng và
hỏi:


+ Hàng trên có bao nhiêu que tính?
- Ghi số 62 lên bảng


+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
- GV ghi 65 lên bảng


+ So sánh hàng chục, hàng đơn vị
của hai số này?




Hai số có số chục giống nhau, số đơn
vị nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
b) Giới thiệu 63 > 58



Thực hiên gài que tính và phân tích
số, so sánh như phần a




Khi so sánh các số có hai chữ số, số
nào có hàng chục lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>Bài 1 : <, >, = ?</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài
<b>Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: </b>
a) 72, 68, 80 b) 91, 87, 69
<b>Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: </b>
a) 38, 48, 18 b) 76, 78, 75
<b>Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64:</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
………


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:


4. Củng cố: - GV yêu cầu hs so sánh
hai số đã học bất kỳ.


5. Dặn dò- Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt



- HS hát tập thể
- 2 HS lên bảng làm.


- HS khác đọc số, nhận xét.


… có sáu mươi hai que tính.


- HS nêu: 62 gồm 6 chục và 2 đơn
vị.


… có 65 que tính.


- HS nêu: 65 gồm 6 chục và 5 đơn
vị.


- Có số chục giống nhau: đều là 6
chục


- Có số đơn vị khác nhau: là 2 và 5
- So sánh 2 < 5, nên 62 < 65


- Ngược lại: 65 > 62


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài
- HS đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chuẩn bị bài hôm sau


<b>Đạo đức (26) CẢM ƠN VÀ XIN LỖI</b>


I/ Mục tiêu :


- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.


- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.


* Kỹ năng: KN giao tiếp, biết cảm ơn xin lỗi phù hợp trong từng tình huống
cụ thể


II/ Đồ dùng dạy- học:


- Hai tranh bài tập 1 phóng to.
- Vở BTĐĐ


III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Không kiểm tra.
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Phân tích tranh bài tập</b>
1


- GV cho HS quan sát tranh bài tập 1
và trả lời câu hỏi:



+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?


+ Họ đang nói gì? Vì sao?
GV kết luận:


a) Tranh 1: Một bạn đang cho bạn
khác quả cam. Bạn này đã nhận và
nói “Cảm ơn bạn”


b) Tranh 2: Cô giáo đang dạy học có
một bạn đến muộn. Bạn đã vịng tay
xin lỗi cơ giáo vì đi học muộn.


Như vậy, khi được người khác quan
tâm, giúp đỡ thì chúng ta phải nói lời
cảm ơn; Khi có lỗi, làm phiền người
khác thì phải xin lỗi.


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận bài tập 2</b>
- Yêu cầu HS quan sát các tranh ở
bài tập 2 và cho biết:


- Trong từng tranh có những ai? Họ
đang làm gì?


- Hát tập thể
- HS đọc đề bài



- HS quan sát từng tranh và lần lượt
trả lời các câu hỏi, bổ sung ý kiến
cho nhau.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các bạn: Lan, Hưng, Vân, Tuấn cần
phải nói gì? Vì sao?


- GV kết luận


4 . Củng cố : Liên hệ thực tế
5. Dặn dò - Nhận xét :


- Thực hiện điều đã được học
- Khen HS học tốt.


- Theo từng tranh HS trình bày kết
quả.


+ HS tự nêu: Em đã cảm ơn, xin lỗi
ai?


- Chuyện gì xảy ra khi đó?
- Vì sao lại nói như vậy?
- Kết quả là gì?


</div>

<!--links-->

×