Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề minh họa 2020 số 22 moon vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.54 KB, 14 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 22

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Quang phổ liên tục không được phát ra bởi:
A. chất lỏng bị nung nóng.

B. chất rắn bị nung nóng.

C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.

D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.

Câu 2. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp
hai đầu mạch u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) và dòng điện trong mạch i = I 2 cos ωt . Biểu thức nào sau đây về
tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A. P = UI cos ϕ .

C. P =

B. P = I 2 R .

U2
cos 2 ϕ .
R



D. P =

U2
cos ϕ .
R

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = −10 cos ( 20πt ) cm . Dao động của chất
điểm có pha ban đầu là:
A. −

π
rad.
2

B.

π
rad.
2

C. π rad.

D. 0 rad.

7
C. 3 C .

D.


Câu 4. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch?
A.

12
6

C.

B.

239
94

C.

14
7

C.

Câu 5. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có
bước sóng trong chân không là:
A. λ =

1
1
.
2π LC

B. λ = 2πc


1
.
LC

C. λ =

1
LC .


D. λ = 2πc LC .

Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chân không.
Câu 7. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu xanh lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang
phát ra không thể là ánh sáng màu:
A. vàng.

B. lục.

C. đỏ.

D. chàm.

Câu 8. Chọn câu đúng? Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành
chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là:

A. khúc xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.

Trang 1


Câu 9. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos 4πt ( N ) . Biên độ dao động
của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 2π Hz.

B. 4 Hz.

C. 4π Hz.

D. 2 Hz.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ.
C. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
Câu 11. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số proton trong chùm.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
C. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.

D. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.
A
Câu 12. Số protơn có trong hạt nhân Z X :

A. Z.

B. A.

C. A + Z .

D. A − Z .

Câu 13. Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc
cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là:
A. 17 V.

B. 12 V.

C. 8,5 V.

D. 24 V.

Câu 14. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức
i = 4 cos ( 2.106 t + π / 3) ( A ) . Biểu thức điện tích trên tụ là:
π

6
A. q = 2 cos  2.10 t − ÷( mC )

6


5π 

6
B. q = 2 cos 2.10 t + ữ( àC )
6




6
C. q = 2 cos 2.10 t ữ( àC )
6


5 

6
D. q = 2 cos  2.10 t + ÷( mC )
6 


Câu 15. Một điện tích điểm q được đặt trong điện mơi đồng tính có hằng số điện môi là ε = 2,5 . Tại
một điểm M cách q một đoạn 40 cm, điện trường có cường độ 9.105 V / m và hướng về điện tích q. Xác
định q?
A. q = 40 µC .

B. q = −40 µC .


C. q = −36 µC .

D. q = 36 µC .

2
Câu 16. Cho phản ứng hạt nhân sau: m Li = 7, 0144u; m H = 1, 0073u; m He = 4, 0015u;1u = 931,5 MeV / c .

Năng lượng phản ứng tỏa ra là:
A. 12,6 MeV.

B. 17,42 MeV.

C. 17,25 MeV.

D. 7,26 MeV.

Trang 2


Câu 17. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz . Biết công suất của nguồn là
P = 2mW . Trong một giây, số photon do nguồn phát ra xấp xỉ bằng:

A. 3.1017 hạt.

B. 6.1018 hạt.

C. 6.1015 hạt.

D. 3.1020 hạt.


Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55 µm . Hệ vân trên màn có khoảng vân là:
A. 1,1 mm.

B. 1,2 mm.

C. 1,0 mm.

D. 1,3 mm.

π

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100πt + ÷ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
6

C=

10−4
F . Dịng điện qua tụ có biểu thức:
π

2π 

A. i = 1, 2 2 cos 100πt +
÷( A ) .
3 



2π 

B. i = 1, 2 cos 100πt − ÷( A ) .
3 


π

C. i = 1, 2 2 cos 100πt + ÷( A ) .
2


π

D. i = 1, 2 cos 100πt − ÷( A ) .
2


Câu 20. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hịa
của nó:
A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N / m , vật nặng khối lượng m = 500 g .
Khi vật cân bằng lò xo dãn:

A. 5 cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 100πt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L =

trong mạch lệch pha
A.

100
( Ω)
3

−4
1
( H ) và tụ điện có điện dung C = 2.10 ( F ) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện
π
π

π
với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là:
6
B. 100 3 ( Ω )

C. 50 3 ( Ω )


D.

50
( Ω)
3

Câu 23. Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp
(coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = 45° . Biết chất lỏng đó
có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngồi khơng khí
gồm:
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất.
Trang 3


C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều hơn tia lục.
Câu 24. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: D1 ( 60V − 30W ) và
D 2 ( 25V − 12,5W ) . Nguồn điện có ξ = 66 V, r = 1 Ω và các bóng sáng bình thường. Giá trị của R 1 là:

A. 5 Ω

B. 10 Ω

C. 6 Ω

D. 12 Ω

Câu 25. Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kỳ bán rã TA , mẫu thứ hai chứa

chất phóng xạ B có chu kỳ bán rã TB . Biết TB = 2TA . Tại thời điểm t = 4TA , số hạt nhân A và số hạt
nhân B trong hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0 , tỷ số giữa số hạt nhân A và số hạt nhân B
trong hai mẫu chất là:
A. 16.

B. 2.

C. 8.

D. 4.

Câu 26. Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động
điều

hịa

cùng

phương



phương

trình

lần

lượt


x1 = 6 cos ( 10t + 0,5π ) ( cm )





x 2 = 10 cos ( 10t − 0,5π ) ( cm ) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng:
A. 160 J.

B. 16 mJ.

C. 8 mJ.

D. 80 J.

Câu 27. Hạt a có động năng 4 MeV bắn vào một hạt nhân

9
4

Be đứng yên, gây ra phản ứng

γ . Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với
α + 94 Be →12
6 C + n . Biết phản ứng khơng kèm theo bức xạ
nhau

một

góc


bằng

70° .

Biết

khối

lượng

của

hạt

α, 94 Be



n

lần

m α = 4, 0015u; m Be = 9, 01219u; m n = 1, 0087u ; lấy u = 931,5 MeV / c 2 . Động năng của hạt nhân

lượt
12
6




C xấp

xỉ là:
A. 0,1952 MeV.

B. 0,3178 MeV.

C. 0,2132 MeV.

D. 0,3531 MeV.

Câu 28. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình trịn
bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên
lặng và mức nước là h = 2,5 m . Cho chiết suất của nước là n =

4
. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở
3

ngồi bể bơi khơng nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:

Trang 4


A. 3,40 m.

B. 2,27 m.

C. 2,83 m.


D. 2,58 m.

Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µm . Biết khoảng cách
giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và
N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong
khoảng giữa M và N (khơng tính M và N) có:
A. 6 vân sáng và 5 vân tối.

B. 5 vân sáng và 6 vân tối.

C. 6 vân sáng và 6 vân tối.

D. 5 vân sáng và 5 vân tối.

Câu 30. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự
cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi
phần tử lần lượt là U R = 40 V; U C = 60 V; U L = 90 V . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự
cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 V.

B. 50 V.

C. 30 V.

D. 60 V.

Câu 31. Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong khơng khí và NP = 2MP . Khi
đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là L M = 30 dB và

L N = 10 dB . Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng cơng suất
nguồn âm lên gấp đơi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng:
A. 13 dB.

B. 21 dB.

C. 16 dB.

D. 18 dB.

Câu 32. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hịn đá đập
vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m / s 2 . Độ sâu ước lượng
của giếng là:
A. 43 m.

B. 45 m.

C. 39 m.

D. 41 m.

Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hiđrơ ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng
của nguyên tử được xác định bởi công thức E n = −

13, 6
eV ( n = 1, 2,3,...) . Nếu một đám nguyên tử hidro
n2

Trang 5



hấp thụ được photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất
lần lượt là λ1 và λ 2 . Tỉ số
A.

128
7

λ1
là:
λ2
B.

108
7

C.

27
7

D.

135
7

Câu 34. Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm
là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao
động bằng 5.10−6 Wb . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng:

A. 50 mV.

B. 5 V.

C. 5mV.

D. 50 V.

Câu 35. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một
nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường
này có cùng cường độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo
có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên
độ góc 8° và chu kỳ tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0, 25s . Giá trị của T1 là:
A. 1,895 s.

B. 1,645 s.

C. 2,274 s.

D. 1,974 s.

Câu 36. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết điện dung C của tụ điện có giá trị thay đổi được. Khi C = C1
thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại Pmax = 100 W . Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp giữa hai
bản tụ điện có giá trị cực đại U Cmax = 100 2 V . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A. 150 Ω

B. 100 Ω

C. 200 Ω


D. 50 Ω

Câu 37. Cho một sóng dọc với biên độ 3 2 cm truyền qua một lị xo thì thấy khoảng cách gần nhất giữa
hai điểm B và C trên lò xo là 15 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 21 cm và nhỏ hơn nửa bước
sóng. Cho tần số sóng là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là:
A. 21 m/s.

B. 50,2 m/s.

C. 30,5 m/s.

D. 16,8 m/s.

Câu 38. Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560 nm. Khoảng cách
giữa hai khe S1S2 là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5 m. Gọi M và N là hai
điểm trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25 mm và 82,5 mm. Lúc t = 0 bắt
đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với
tốc độ 5 cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t 2 là thời điểm
đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian ∆t = t1 − t 2 có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,4 s.

B. 2,7 s.

C. 5,4 s.

D. 6,5 s.

Trang 6



Câu 39. Hai con lắc lò xo giống nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm. Kích thích
cho hai con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0 , hai vật cách nhau 4 3 cm lần thứ 2019 là:

A. 726,6 s.

B. 726,12 s.

C. 726,54 s.

D. 726,18 s.

Câu 40. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp
xoay chiều u = U 2 cos 2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu
điều chỉnh biến trở để có giá trị R =

L
, thay đổi f, khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại.
C

Sau đó giữ tần số không đổi f = f 2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không
thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f 2 và f1 là:
4
A. f 2 = f1
3

B. f 2 = f1


C. f 2 =

f1
2

D. f 2 =

3
f1
2

Câu 41. Phát biểu nào sau đây về các loại máy điện là khơng chính xác?
A. Máy hạ áp có số vịng dây cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp.
B. Ba suất điện động trong ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha có cùng tần số.
C. Các cuộn dây của stato trong động cơ không đồng bộ ba pha có vai trị là phần ứng.
D. Máy phát điện xoay chiều loại khung dây quay phải dùng cổ góp điện để đưa điện ra.

Trang 7


Đáp án
1-C
11-C
21-A
31-B
41-C

2-D
12-A
22-C

32-D

3-C
13-B
23-C
33-D

4-B
14-C
24-A
34-B

5-D
15-B
25-D
35-A

6-D
16-B
26-C
36-B

7-D
17-C
27-B
37-D

8-D
18-A
28-B

38-C

9-D
19-A
29-C
39-C

10-C
20-D
30-B
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Chất khí ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị nung nóng.
Câu 2: Đáp án D
Cơng suất tiêu thụ của mạch được xác định bằng biểu thức P =

U2
cos 2 ϕ .
R

Câu 3: Đáp án C
Ta có: x = −10 cos ( 20πt ) cm = 10.cos ( 20πt + π ) cm ⇒ ϕ = π rad.
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Bước sóng của đoạn mạch LC: λ = cT = 2πc LC .
Câu 6: Đáp án D
Sóng cơ học khơng lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 7: Đáp án D

Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra
khơng thể là ánh sáng chàm.
Câu 8: Đáp án D
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu
khác nhau. Hiện tượng này gọi là tán sắc ánh sáng.
Câu 9: Đáp án D
Biên độ dao động cưỡng bức của vật đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng:
f0 = f =


= 2 Hz.


Câu 10: Đáp án C
Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 11: Đáp án C
Công thức tính năng lượng photon: ε = hf.
Vì các ánh sáng khác nhau có tần số khác nhau nên năng lượng của các photon trong các chùm sáng có
màu khác nhau là khác nhau.
Câu 12: Đáp án A
Trang 8


Câu 13: Đáp án B
Ta có:

U1 N1
N
120
=

⇒ U 2 = 2 U1 =
.220 = 12 V.
U2 N2
N1
2200

Câu 14: Đáp án C
Cường độ dịng điện i ln sớm hơn q góc
Điện tích cực đại: Q0 =

π
π
π
: ϕoq = ϕoi − = − .
2
2
6

I0
4
=
= 2.10−6 ( C ) = 2 ( µC ) .
ω 2.106

π

6
Biểu thức điện tích trên tụ là: q = 2 cos 2.10 t ữ( àC )
6


Cõu 15: Đáp án B
Ta có: E =

kq
⇒ q = 40 ( µC ) và điện trường hướng về phía q nên q < 0 .
ε.r 2

Câu 16: Đáp án B
Năng lượng phản ứng tỏa ra là:
∆E = ( ∑ m trc − ∑ msau ) c 2 = ( m Li + m H − 2m He ) c 2 = ( 7, 0144 + 1, 0073 − 2.4, 0015 ) .91,5 = 17, 42 MeV.
Câu 17: Đáp án C
Công suất của nguồn: P = nhf ⇒ n =

P
2.10−3
=
= 6.1015 .
hf 6, 625.10−34.5.1014

Câu 18: Đáp án A
i=

λD
= 1,1( mm ) .
a

Câu 19: Đáp án A
ZC = 100 Ω ⇒ I 0 =

U 0 120 2

=
= 1, 2 2 A.
ZC
100

Mạch chỉ chứa tụ nên i nhanh hơn u góc

π
π π 2π
→ ϕi = + =
.
2
6 2 3

2π 

⇒ i = 1, 2 2 cos 100πt +
÷A.
3 

Câu 20: Đáp án D

T = 2π

Ta có: 
 T ' = 2π



l

g
l'
4l
l
= 2π
= 2.2π
g
g
g

⇒ T ' = 2T.

Câu 21: Đáp án A

Trang 9


+ Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng: ∆l0 =

mg 0,5.10
=
= 5 cm.
k
100

Câu 22: Đáp án C
Cảm kháng của mạch: ZL = ωL = 100 Ω .
Dung kháng của mạch: ZC =
Ta có: tan


1
= 50 Ω
ωC

π Z L − ZC
=
→ R = 50 3 ( Ω ) .
6
R

Câu 23: Đáp án C
Xét ánh sáng màu vàng: i ghv = arcsin
Xét ánh sáng màu lục: i ghl = arcsin

n2
= 45,37° .
n1

n2
= 44,96°
n1

Ta thấy i > i ghl , tia lục bị phản xạ toàn phần.
Chiết suất của chất lỏng đối với các ánh sáng tím lớn hơn ánh sáng lục nên góc giới hạn đối với các ánh
sáng này nhỏ hơn. Do vậy tia tím cũng bị phản xạ toàn phần.
I < i ghv , tia vàng bị khúc xạ, chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng vàng nên tia ló
màu đỏ ít bị lệch hơn so với tia màu vàng.
Vậy chùm khúc xạ ló ra ngồi khơng khí gồm tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch
nhiều hơn tia đỏ.
Câu 24: Đáp án A

+ Điện trở và dòng điện định mức của các đèn
R D1 =

602
30
252
12,5
= 120 Ω, I D1 =
= 0,5 A; R D2 =
= 50 Ω, I D2 =
= 0,5 A.
30
60
12,5
25

+ Để đèn D 2 sáng bình thường thì U D2 = 25 V → U R 2 = 60 − 25 = 35 V → R 2 = 70 Ω.
+ Để đèn sáng bình thường thì cường độ dịng điện chạy trong mạch chính là I = I D1 + ID2 = 1 A.
® Áp dụng định luật Ơm cho tồn mạch, ta có:
I=

ξ
66
⇔1=
→ R 1 = 5 Ω.
120. ( 70 + 50 )
RN + r
+ R1 + 1
120 + ( 70 + 50 )


Câu 25: Đáp án D
Tại thời điểm t = 4TA .
Số hạt nhân A là: N A = N OA .2



t
TA

= N OA .2−4 =

1
N OA .
16

Trang 10


Số hạt nhân B là: N B = N OB .2
Theo đề bài: N A = N B ⇒



t
2TA

= N OB .2−2 =

1
N OB

4

N
1
1
N OA = N OB ⇒ OA = 4.
16
4
N OB

Câu 26: Đáp án C
π

Tổng hợp hai dao động: x = x1 + x 2 = 4 cos 10t − ÷( cm ) .
2

Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động:
Wđ max

mω2 A 2 0,1.102.0, 042
=W=
=
= 8.10−3 ( J ) = 8 ( mJ ) .
2
2

Câu 27: Đáp án B
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
∆E = ( m α + m Be − m C − m n ) c 2 = K C + K n − K α = 4, 65 ( MeV ) → K C + K n = 8, 65 ( MeV ) .
Áp dụng định luật bảo tồn động lượng ta có:

uur uur uur
p α = p C + p n ⇔ pα2 = pC2 + p n2 + 2.p n .p C .cos 70°
⇒ 2m α K α = 2m C K C + 2m n K n + 2. 2m C K C . 2m n K n .cos 70° ⇒ K C = 0,3178 ( MeV )
Câu 28: Đáp án B
Để người ở ngoài bể khơng quan sát thấy viên kim cương
thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của bè bị phản xạ
tồn phần, khơng cho tia khúc xạ ra ngồi khơng khí.
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp mơi trường nước và
khơng khí: sin i gh =

n2 3
= ⇒ i gh = 48,59° .
n1 4

Từ hình vẽ, ta có:
tan i gh =

R min
⇒ R min = h.tan i gh = 2.tan 48,59° = 2, 27 m.
h

Câu 29: Đáp án C
Dλ 2.0, 6.10−6
=
= 2 mm.
Khoảng vân giao thoa: i =
a
0, 6.10−3
 xM 5
 i = 2 = 2,5

Ta xét các tỉ số: 
.
 xN = 8 = 4
 i
2
→ Trên MN có 6 vân sáng và 6 vân tối.
Câu 30: Đáp án B

Trang 11


+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = U 2R + ( U L − U C ) = 402 + ( 90 − 60 ) = 50 V.
2

Mặt khác

2

ZC U C
=
= 1,5 → khi L thay đổi, ta ln có U C = 1,5U R .
R UR

+ Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U L = 60 V . Ta có:
2

2
502 = U 2R +  60 − ( 1,5U R )  ⇔ 3, 25U R2 − 180U R + 1100 = 0 ⇒ U R ≈ 48, 4 V hoặc U R ≈ 7 V (loại).




Câu 31: Đáp án B
P

 L M = 30 = 10 log I 4πOM 2

0
⇒ ON = 10.OM .
Ta có: 
P
 L = 10 = 10 log
 N
I0 4πON 2
ON = 10
Ta chuẩn hóa OM = 1 ⇒ 
.
OP = 4
Tương tự ta cũng có mức cường độ âm tại P khi cơng
suất của nguồn tăng lên gấp đôi là:
1
L B = 30 + 10 log  ÷ ≈ 21 dB.
8
Câu 32: Đáp án D
+ Gọi t là thời gian kể từ lúc người thả viên đá đến lúc nghe được âm của hòn đá đạp vào đáy giếng.
Ta có t = t1 + t 2 với t1 là khoảng thời gian để hòn đá rơi tự do đến đáy giếng, t 2 là khoảng thời gian để
âm truyền từ đáy giếng tới tai: t =

2h
h
2h

h
+
⇔3=
+
⇒ h = 41 m.
g v kk
9,9 330

Câu 33: Đáp án D
+ Ta có:

ε = En − Em ⇒

1
1
ε
− 2 =
⇒n=
2
m n
E1

1
1
ε

2
m E1

=


1
1
3 .

2
m 16

Lập bảng trên Casio, ta dễ dàng tìm được n = 4 và m = 2.
+ Bước sóng ngắn nhất ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n = 4 về n = 1 , bước sóng dài
nhất tương ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n = 4 về n = 3.
1
1− 2
λ max
4 = 135 .
→ Ta có tỉ số
=
1 1
λ min
7
− 2
2
3 4
Câu 34: Đáp án B
+ Dòng điện cực đại qua cuộn cảm I0 =

Φ 0 5.10−6
=
= 5.10−3 A.
L 1.10−3

Trang 12


→ Điện áp cực đại giữa hai bản tụ U 0 =

L
1.10−3
I0 =
.5.10−3 = 5 V.
C
1.10−9

Câu 35: Đáp án A
Câu 36: Đáp án B
-

Khi C = C1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại Pmax = 100 W.
ZC1 = ZL ⇒ Pmax

-

U2
=
= 100 ⇒ U = 100 R.
R

Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại U C max = 100 2V . Ta có:
ZC2 = 2ZC1 ⇒ U Cmax = 100 2V =
ZC2 =


U
R 2 + ZL2
R

R 2 + ZL2
R 2 + ZL2

2Z
=
⇒ ZL = R
L
Z2L
Z2L

⇒ U C max = 100 2V =

100 R
. R 2 + R 2 ⇒ R = 100 Ω ⇒ ZL = 100 Ω.
R

Câu 37: Đáp án D
Chọn trục Ox trùng với lò xo gốc O trùng với điểm M.
Phương trình dao động của M và N là:
 u M = 3 2.cos ( 40πt )


40π21 

 u N = 3 2.cos  40πt −
÷cm

v 


u M − u N = 6 cm
40π21 
20π.21 

 20π.21 

⇔ 3 2.cos ( 40πt ) − 3 2.cos  40πt −
÷cm = 6 2 cos 
÷.cos  40πt −
÷= 6
v 
v 

 v 

 20π.21 
⇔ 6 2 cos 
÷= 6
 v 
20π.21 π

= ⇒ v = 4.20.21 = 16,8 m / s.
v
4
Câu 38: Đáp án C
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án B

-

Ban đầu:
Ta có: R =

L
⇒ R 2 = Z L ZC .
C

Khi U C max ⇒ Z2L = ZL ZC −

Z Z
R2
⇒ ZL2 = L C ⇒ ZC = 2ZL .
2
2

Trang 13


-

Lúc sau:

U RL = const =

U R 2 + Z2L
R + ( ZL − ZC )
2


2

=

U
Z2 − 2Z Z
1 + C 2 L2 C
R + ZL

⇒ ZC = 2ZL .

Vậy f 2 = f1 .
Câu 41: Đáp án C

Trang 14



×