Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ MINH HỌA SỐ 21
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos 4π t cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4π cm
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 2. Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. cơng suất truyền tải điện xoay chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. chu kì của nguồn điện xoay chiều.
D. tần số của nguồn điện xoay chiều.
Câu 3. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những
chùm sáng đơn sắc là
A. lăng kính.
B. ống chuẩn trực.
C. phim ảnh.
D. buồng tối.
C. tạp âm.
D. hạ âm.
Câu 4. Một âm cơ học có tần số 12Hz, đây là
A. âm nghe được.
B. siêu âm.
Câu 5. Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dịng các hạt không mang điện
A. Tia α .
B. Tia β + .
C. Tia β − .
D. Tia γ .
Câu 6. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa khơng khí.
B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh học.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.
C. Tốc độ của vật giảm dần.
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
π
Câu 8. Dịng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2 cos 100π t + ÷ A có cường độ cực đại là
6
A.
2A .
B. 2A.
C. 2 2A .
D. 4A.
Câu 9. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị khơng đổi.
C. Có giá trị rất nhỏ.
D. Có giá trị thay đổi được.
Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân
A. prôtôn.
27
13
Al + α → 1530 P + X . Hạt nhân X là
B. đơ-te-ri.
C. nơtron.
D. tri-ti.
Câu 11. Chiếu ánh sáng có bước sóng 633nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do
chất đó phát ra khơng thể có bước sóng nào sau đây?
A. 590 nm.
B. 650 nm.
C. 720 nm.
D. 680 nm.
Câu 12. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
Trang 1
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 13. Mắc một điện trở 10Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2Ω thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch là 2A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là
A. 20 V.
B. 24 V.
C. 22 V.
D. 40 V.
Câu 14. Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
Câu 15. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ . M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua.
Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng
A. 2λ
B. 3λ .
C. λ .
D.
λ
.
2
π
Câu 16. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = A cos ωt + ÷( A > 0, ϕ > 0 ) . Lực kéo về có
4
pha ban đầu bằng
A.
π
.
4
B.
3π
.
4
C. −
π
.
4
D. −
3π
.
4
Câu 17. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay
chiều có tần số 50Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.
B. 16.
C. 8.
D. 4.
Câu 18. Vật sáng AB đặt vng góc trên trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = −25cm , cách
thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ qua AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, cách thấu kính 25 cm.
B. ảnh thật, cách thấu kính 25 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 12,5 cm.
D. ảnh ảo, cách thấu kính 12,5 cm.
Câu 19. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L =
1
10−3
H ,C =
F và R = 60 3Ω , cuộn dây thuần cảm.
π
16π
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100π t ) V . Góc lệch
pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. −
π
rad .
6
B.
π
rad .
3
C. −
π
rad .
3
D.
π
rad .
6
Câu 20. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên
màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.
Câu 21. Hạt nhân
B. 500 nm.
C. 480 nm.
D. 720 nm.
Co có mCo = 59,940u; mn = 1, 008665u; m p = 1, 007276u;1u = 931,5MeV / c 2 . Năng
60
27
lượng liên kết của hạt nhân cô ban là
Trang 2
A. ∆E = 3, 766.10−10 J .
B. ∆E = 6, 766.10−10 J .
C. ∆E = 5, 766.10−10 J .
D. ∆E = 7, 766.10−10 J .
Câu 22. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1 , S 2 dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1 = u2 = 5cos ( 20π t + π ) cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 15 cm và cách S 2 đoạn 20 cm. Điểm M
thuộc đường
A. cực tiểu thứ 4.
B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 3.
D. cực đại bậc 4.
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L =
1
1
mH và C =
µF .
4π
10π
Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
A. 100 kHz.
B. 200π kHz.
C. 200π Hz.
D. 100 Hz.
Câu 24. Một vật dao động điều hịa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng
đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A.
T
.
6
B.
T
.
12
C.
T
.
8
Câu 25. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C =
L=
D.
T
.
4
10−3
F và cuộn dây thuần cảm có
6π
π
1
H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos 100π t + ÷(V ) . Biểu thức cường độ dòng
3
π
điện trong mạch
π
A. i = 1,5 2 cos 100π t + ÷( A)
12
π
B. i = 3cos 100π t + ÷( A) .
12
π
C. i = 3 2 cos 100π t + ÷( A) .
4
π
D. i = 1,5 2 cos 100π t + ÷( A) .
4
Câu 26. Năng lượng các trạng thái dừng của ngun tử Hiđrơ được tính bởi En = −
13, 6
( eV ) , (với
n2
n = 1, 2,... ). Khi electron trong ngun tử Hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908nm sang
quỹ đạo dừng có bán kính rm = 0, 212nm thì ngun tử phát ra bức xạ có tần số
A. 7, 299.1014 Hz .
B. 2,566.1014 Hz .
C. 1, 094.1015 Hz .
D. 1,319.1016 Hz .
Câu 27. Đặt hai điện tích điểm q1 = − q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại
điểm M nằm trên trung trực của AB có phương
A. vng góc với AB.
B. song song với AM.
C. song song với AB.
D. vng góc với BM.
Trang 3
4
1
7
4
Câu 28. Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li → 2 He + X . Mỗi phản ứng trên tỏa
năng lượng 17,3 MeV. Số A – vô – ga – đrô NA = 6, 02.1023 mol −1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được
0,5 mol heli là
A. 1,3.1024 MeV .
B. 5, 2.10 24 MeV .
C. 2, 6.1024 MeV .
D. 2, 4.1024 MeV .
Câu 29. Thực nghiệm thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,0 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,420 µ m ; 0,490 µ m ; 0,735 µ m . Biết rằng các vân đơn sắc trên
màn ảnh nếu trùng với nhau sẽ tạo ra một vân màu mới. Hỏi trên màn ảnh ta thấy có mấy loại màu vân
khác nhau?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 30. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm
pha hơn dao động tại N là
π
+ kπ ( k = 0,1, 2...) . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha
3
π
so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị
2
A. 1090 cm/s.
B. 800 cm/s.
C. 900 cm/s.
D. 925 cm/s.
Câu 31. Cho hai phương trình dao động: x1 = A cos ( ωt + ϕ1 ) cm và x2 = A cos ( ωt + ϕ 2 ) cm . Nếu một
chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình như trên thì biên độ
tổng hợp của nó là Ath . Nếu hai chất điểm thực hiện các dao động trên hai trục song song sát nhau và
song song với trục Ox với các phương trình lần lượt như trên thì khoảng cách cực đại giữa chúng là Dm
. Biết Dm = 3 Ath và ϕ1 > ϕ2 , độ lệch pha giữa x1 và x2 là
A.
π
rad .
3
B.
2π
rad .
3
C.
π
rad .
6
D.
5π
rad .
6
−11
Câu 32. Cho bán kính Bo r0 = 5,3.10 m , hằng số Cu – lông k = 9.109 Nm 2 / C 2 , điện tích nguyên tố
e = 1, 6.10−19 C và khối lượng electron m = 9,1.10−31 kg . Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển
động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là
A. 1,5.1016 rad / s.
B. 4, 6.1016 rad / s.
C. 0,5.1016 rad / s.
D. 2, 4.1016 rad / s.
Câu 33. Một êlectron (điện tích −1, 6.10−19 C ) bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, vectơ
vận tốc có độ lớn v = 2.105 m / s và có hướng vng góc với các đường sức. Lực lo-ren-xơ tác dụng lên
êlectron có độ lớn bằng
A. 1, 6.10−14 N .
B. 3, 2.10−14 N .
C. 0,8.10−14 N .
D. 4,8.10−14 N .
Trang 4
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 100π t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là
A. 100 V.
B. 75 V.
C. 60 V.
D. 80 V.
Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi
vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp
tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm.
Giá trị của d là
A. 0,5 cm.
B. 1,875 cm.
C. 2 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f = 50 Hz . Thay đổi L thì điện áp
hiệu dụng hai đầu MB thay đổi như đồ thị. Nối tắt L thì cơng suất tiêu thụ của mạch là
A. 300 W.
B. 200 W.
C. 100 W.
D. 400 W.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn
sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và λ3 . Biết λ3 có giá trị trong khoảng từ 0,38µ m đến
0, 76µ m . Có bao nhiêu giá trị của λ3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần
vân trung tâm nhất ln trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ λ1 ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 38. Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1 , S 2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1 = u2 = A cos ( 40π t ) (cm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2 . M là một điểm không nằm trên S1S 2 và
không thuộc ∆ , sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn.
Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là
A. 2,00 cm.
B. 2,46 cm.
C. 3,07 cm.
D. 4,92 cm.
Câu 39. Một lị xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N / m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ
khối lượng m = 400 g . Giữ vật ở vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ để vật dao động điều hòa tự
do theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật.
Tại thời điểm t = 0, 2 s , một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị
Trang 5
trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm
lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là
A. 20π 3 cm / s.
B. 9 cm / s.
C. 20π cm / s.
D. 40π cm / s.
Câu 40. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với
hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số cơng suất trong q trình truyền
tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên
điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là
A. 64.
B. 45.
C. 41.
D. 50.
Câu 41. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 405 nm đến 609 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4
bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 525 nm. Gọi bước sóng ngắn nhất
của 4 bức xạ trên có giá trị λm . Giá trị nhỏ nhất của λm có thể nhận gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 407 m.
B. 400 nm.
C. 415 nm.
D. 421 m.
Câu 42. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha với hiệu suất
truyền tải không nhỏ hơn 70%. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí chỉ
do tỏa nhiệt trên đường dây, hệ số công suất bằng 1, điện áp nơi phát không đổi. Nếu công suất tiêu thụ
tăng thêm 44% so với ngày thường hiệu suất truyền tải
A. giảm đi 5,3%.
B. tăng thêm 5,3%.
C. giảm đi 8%.
D. tăng thêm 8%.
Đáp án
1–D
11 – A
21 – B
31 – B
41 – A
2–A
12 – C
22 – C
32 – C
42 – A
3–A
13 – B
23 – A
33 – A
4–D
14 – C
24 – A
34 – B
5–D
15 – A
25 – A
35 – C
6–C
16 – D
26 – A
36 – D
7–B
17 – D
27 – C
37 – B
8–B
18 – D
28 – C
38 – C
9–D
19 – A
29 – D
39 – A
10 – C
20 – D
30 – D
40 – A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Trang 6
Biên độ của dao động là A = 4 cm.
Câu 2: Đáp án A
Máy biến thế có tác dụng thay đổi công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 3: Đáp án A
Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ tách chùm sáng đi vào thành những chùm đơn sắc
là lăng kính.
Câu 4: Đáp án D
Âm cơ học có tần số 12 Hz → Đây là hạ âm
Câu 5: Đáp án D
Tia γ là dịng các hạt khơng mang điện.
Câu 6: Đáp án C
+ Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 7: Đáp án B
Vật đi từ biên về vtcb có tốc độ tăng nên chuyển động nhanh dần, a và v cùng dấu.
Mà lực kéo về cùng chiều với gia tốc nên v và F kéo về cùng dấu.
Câu 8: Đáp án B
π
Biểu thức của cường độ dòng điện là: i = 2 cos 100π t + ÷ A
6
Cường độ dịng điện cực đại là: I 0 = 2 A
Câu 9: Đáp án D
+ Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích
hợp.
Câu 10: Đáp án C
Sử dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích trong phản ứng hạt nhân, ta có:
27
13
Al + 42 α → 1530 P + 01 X
Vậy X là hạt notron
Câu 11: Đáp án A
Chiếu ánh sáng có bước sóng 633 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó
phát ra khơng thể có bước sóng 590 nm.
Câu 12: Đáp án C
+ Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra
khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 13: Đáp án B
Suất điện động của nguồn là: E = ( R + r ) .I = ( 10 + 2 ) .2 = 24(V )
Câu 14: Đáp án C
Trang 7
+ Sóng điện từ mà đài phát thanh phát ra thuộc loại sóng cực ngắn.
Câu 15: Đáp án A
Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau λ ; do M đến N có 3 đỉnh sóng (M, N là 2 đỉnh) → MN = 2λ
Câu 16: Đáp án D
Lực kéo về: Fkv = −kx ⇒ lực kéo về ngược pha với li độ của vật.
Pha ban đầu của li độ x là
π
3π
⇒ lực kéo về có pha ban đầu bằng −
.
4
4
Câu 17: Đáp án D
+ Số cặp cực của roto p =
60 f 60.50
=
=4
n
750
Câu 18: Đáp án D
f = −25cm
1 1 1
1
1 1
⇒ = + ⇔
=
+ ⇒ d ' = −12,5cm
Ta có:
f d d'
−25 25 d '
d = 25cm
Ảnh A’B’ qua AB qua thấu kính là ảnh ảo, cách thấu kính 12,5 cm.
Câu 19: Đáp án A
Ta có: Z L = ω L = 100 ( Ω ) ; Z C =
Suy ra: tan ϕ =
⇒ϕ = −
1
= 160 ( Ω )
ωC
Z L − ZC
−60
1
=
=−
R
60 3
3
π
(rad )
6
Câu 20: Đáp án D
Ta có: i =
λD
i.a
→λ =
= 0, 72 ( µ m ) = 720(nm) .
a
D
Câu 21: Đáp án B
Công thức tính năng lượng liên kết:
Wlk = ( Z .m p + ( A − Z ) .mn − mX ) .c 2
Wlk = ( 27.1, 007276 + 33.1, 008665 − 55,940 ) .931,5 = 4231, 242806MeV = 6, 77.10−10 J
Câu 22: Đáp án C
Ta có: λ = v.T = 2 ( cm )
d 2 − d1 = 5 = 2,5.λ
Do đó, điểm M thuộc đường cực tiểu thứ 3.
Câu 23: Đáp án A
Mạch thu được sóng điện từ có tần số
f =
1
2π LC
=
1
1
1
2π
.10−3.
.10 −6
4π
10π
= 100kHz.
Trang 8
Câu 24: Đáp án A
+ Tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại có li độ tương ứng x =
3
A.
2
T
® Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 0 đến x = 3 A là ∆t = .
6
2
Câu 25: Đáp án A
Z C = 60Ω, Z L = 100Ω ⇒ Z = 402 + ( 100 − 60 ) = 40 2Ω
2
⇒ I0 =
U0
120
=
= 1,5 2 A
Z 40 2
tan ϕ =
Z L − ZC 100 − 60
π
π π π
=
= 1 ⇒ ϕ = = ϕ u − ϕ i ⇒ ϕi = − = .
R
40
4
3 4 12
π
⇒ i = 1,5 2 cos 100π t + ÷ A.
12
Câu 26: Đáp án A
Bán kính của e trên các quỹ đạo dừng:
n = 6
rn = n 2 r0 ⇔
m = 2
Tần số mà nguyên tử phát ra:
13, 6 13, 6
−−
÷
En − Em
62 22
En − Em = hf ⇒ f =
=
.1, 6.10−19 = 7, 299.1014 Hz
−34
h
6, 625.10
−
Câu 27: Đáp án C
+ Cường độ điện trường có phương là đường thẳng nối điện tích và điểm đang xét.
o Hướng ra xa điện tích dương.
o Hướng lại gần điện tích âm.
Trang 9
→ Cường độ điện trường tổng hợp tại M có phương song song với AB.
Câu 28: Đáp án C
Số hạt nhân He trong 0,5 mol là:
N = 0,5.6, 023.1023 = 3, 0115.1023
Cứ mỗi phản ứng thì tạo thành 2 hạt nhân Heli, vậy năng lượng tỏa ra sẽ là:
∆E =
N
3, 0115.1023
E=
.17,3 = 2, 6.1024 MeV
2
2
Câu 29: Đáp án D
Ta có:
k1 i2 λ2 7 k1 i3 λ3 7 k2 i3 λ3 3 6
= =
= ; = = = ; = =
= =
k2 i1 λ1 6 k3 i1 λ1 4 k3 i2 λ2 2 4
⇒ Vị trí vân sáng trùng gần nhất là: x = 7i1 = 6i2 = 4i3
Ta thấy có 5 loại màu vân của: bức xạ 1, bức xạ 2, bức xạ 3, vân trùng của bức xạ 2 và 3, vân trùng của 3
bức xạ.
Câu 30: Đáp án D
+ Độ lệch pha giữa M và N:
∆ϕ MN =
2π d 2π df π
4000
=
= + kπ → v =
cm / s
1
.
λ
v
3
k+
3
Với khoảng giá trị vận tốc của đáp án, lập bảng ta dễ dàng tìm được v = 923, 07cm / s .
Câu 31: Đáp án B
Ta có: Dm = Ath 3
A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ( ϕ 2 − ϕ1 ) = 3 ( A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) )
⇒ 2 A12 + 2 A22 = −8 A1 A2 cos ( ϕ2 − ϕ1 )
⇒ 4 A2 = −8 A2 cos ( ϕ 2 − ϕ1 ) ⇔ cos ( ϕ 2 − ϕ1 ) = −
1
2π
⇔ ϕ 2 − ϕ1 =
2
3
Câu 32: Đáp án C
+ Trong chuyển động của electron quanh hạt nhân, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
Fht = mω 2 r ↔ k
q2
k
9.109
2
−19
=
m
ω
r
→
ω
=
q
=
1,
6.10
≈ 0,5.1016 rad / s
n
−31 3
−11 3
rn2
mrn3
9,1.10 .2 ( 5,3.10 )
Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án B
U R2 + U C2
2
⇒ U R = 60V ⇒ U 2 = U R2 + ( U L − U C ) ⇔ U = 75V
Ta có: U L =
UC
Câu 35: Đáp án C
Trang 10
+ Con lắc sau khi giữ cố định dao động với tần số gấp đôi tần số cũ → độ cứng của lò xo gấp 4 lần →
giữ tại vị trí cách đầu cố định của lị xo một đoạn 0,75 chiều dài.
+ Từ hình vẽ, ta có:
1
0, 75 ( l0 + d ) − l0 + d = 1,5 → d = 2cm
4
Câu 36: Đáp án D
Câu 37: Đáp án B
+ Điều kiện trùng nhau của hệ vân sáng hai bức xạ λ1 = 0,39 µ m và λ2 = 0,52 µ m là
k1 λ2 0,52 4
=
=
= .
k2 λ1 0,39 3
+ Để vân trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là vân sáng bậc 24 của bức xạ λ1 thì
tương ứng tại vị trí này là vân sáng bậc 18 của bức xạ λ2 .
→ Điều kiện để có sự trùng nhau giữa vân sáng của hai bức xạ λ1 và λ3 tại vị trí k1 = 24 là
λ3 =
24.0,39 9,36
=
µ m , lập bảng ta tìm được
k3
k3
k3
13
14
15
16
17
19
20
21
22
23
λ3
0,72
0,6685
0,624
0,585
0,5505
0,4926
0,468
0,4457
0,4254
0,4069
Để thỏa mãn bài tốn thì k1 : k2 : k3 phải tối giản → k3 = 13,17,19, 23
Câu 38: Đáp án C
+ Áp dụng kết quả bài toán dao động cùng pha và cực đại.
d 2 − d1 = k λ
với n, k cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
d1 + d 2 = nλ
+ Để M gần ∆ nhất thì k = 1 , n khi đó có thể nhận các giá trị 1,2,3 … thỏa
mãn bất đẳng thức tam giác d1 + d 2 > 13 ⇒ n >
13
= 3, 25 ⇒ nmin = 5
λ
+ Ta có:
d 2 − d1 = 4
d = 12cm
⇒ 2
d1 + d 2 = 20 d1 = 8cm
Từ hình vẽ:
82 = x 2 + h 2
⇒ x = 3, 42cm
2
2
2
12 = ( 13 − x ) + h
Vậy khoảng cách giữa M và ∆ khi đó là
13
− 3, 42 ≈ 3, 07cm
2
Ghi chú:
Bài tốn xác định điều kiện để một điểm dao động cực đại và cùng pha với nguồn
Trang 11
Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là u1 = u2 = a cos ( ωt )
Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là, khi đó dao động do
hai nguồn truyền đến M có phương trình
2π d1
u1M = a cos ωt − λ ÷
d + d2
d −d
⇒ uM = u1M + u2 M = 2a cos π 1 2 ÷cos ωt + π 1
λ
λ ÷
u = a cos ωt − 2π d 2
÷
2 M
λ
+ Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại
d −d
aM = 2a cos π 1 2 ÷ = 2a ⇒ d1 − d 2 = k λ
π
Ta để ý rằng:
d + d2
d1 + d 2
− π ÷, khi đó để M
Khi k là một số lẻ thì uM = −2a cos ωt + π 1
ữ = 2a cos t +
ã
cựng pha với nguồn thì π
d1 + d 2
− π = 2nπ ⇒ d1 + d 2 = ( 2n + 1) λ , hay nói cách khác tổng khoảng
λ
cách từ M tới hai nguồn là một số lẻ lần bước sóng.
d + d2
Khi k là một số chẵn thì uM = 2a cos ωt + π 1
, khi đó M cựng pha vi ngun thỡ
ữ
ã
d1 + d 2
= 2nπ ⇒ d1 + d 2 = 2nλ , hay nói cách khác tổng khoảng cách từ M đến hai nguồn là một
λ
số chẵn lần bước sóng.
Tổng quát hóa, điều kiện để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn là
+ Cực đại: d1 − d 2 = k λ
+ Cùng pha: d1 + d 2 = nλ
Với k và n hoặc cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Câu 39: Đáp án A
+ Chu kì của dao động
T = 2π
m
400.10−3
= 2π
= 0, 4 s
k
100
+ Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng
∆l0 =
mg 400.10−3.10
=
= 4cm
k
100
+ Khi lực F tăng lên một lượng ∆F thì vị trí cân bằng của lị
xo dịch chuyển thêm một đoạn ∆l = 4cm .
Tại thời điểm t = 0, 2 s con lắc đang ở vị trí biên của dao động thứ nhất.
Trang 12
+ Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí
này.
+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12 N con lắc sẽ dao dộng với biên độ 8 cm.
Từ hình vẽ ta tìm được v =
3
3
vmax =
8.5π = 20π 3 cm / s .
2
2
Câu 40: Đáp án A
+ Ta có
( 1− H2 ) H2
( 1 − H1 ) H1
=
P2tt ( 1 − 0,82 ) 0,82
=
= 1, 64 → x = 64
P1tt
( 1 − 0,9 ) 0,9
Câu 41: Đáp án A
Câu 42: Đáp án A
Trang 13