Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De va DA thi cuoi HK2 Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
MƠN : TOÁN


(Thời gian 40 phút)
Họ và tên:………...


L p :………... ớ


Điểm Lời nhận xét của giáo viên.


<b>Đề bài: I/ Trắc nghiệm(5 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </b>
<b>đúng</b>:


<b>Câu 1</b>: Phân số 4<sub>5</sub> bằng:


A. 20<sub>16</sub> B. 16<sub>20</sub> C. 16<sub>15</sub> D.


12
16


<b>Câu 2</b>: Kết quả của phép tính : 6<sub>7</sub>+ 5


14 là.


A. 11<sub>21</sub> B. 11<sub>14</sub> C. 17<sub>14</sub> <i>D</i>.11
7
<b>Câu 3</b>: Kết quả của phép nhân 428 123 là.


A. 52 644 B. 25 644 C. 56 424 D . 46 524


<b>Câu 4</b>: Kết quả của phép tính chia 7 350 : 42 là.



A. 751 B. 517 C. 157 D. 175


<b>Câu 5</b>: Kết quả của phép tính 3<sub>7</sub><i>×</i>5


4<i>−</i>
5


14 là ?


A. <sub>28</sub>4 B. <sub>28</sub>5 C. <sub>28</sub>6 D.


8
28


<b>II/Tự luận (5 điểm)</b>:


<b>Câu 1</b>: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng 4<sub>5</sub>
chiều dài.


a/ Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.


b/Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
Giải.
………
………
………
………
………
………


………
………
………
Câu 2:Viết tất cả giá trị của <i>Χ</i> biết rằng 33 ¿¿


¿ <i>Χ</i>
¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………


GỢI Ý ĐÁP ÁN


<b>I/ Trắc nghiệm: ( 5 điểm)</b>


Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm
Câu 1: Khoanh vào B.


Câu 2: Khoanh vào C.
Câu 3: Khoanh vào A.
Câu 4: Khoanh vào D.
Câu 5: Khoanh vào B.


<b>II/Tự luận: (5 điểm</b>)


<b>Câu 1: 3,5 </b>


- Vẽ đúng sơ đồ ghi 0,5 điểm.



Giải.


Tổng số phần bằng nhau là.
5 + 4 = 9 (phần)


Chiều dài mảnh vườn là.
90 : 9 5 = 50(dm)
Chiều rộng mảnh vườn là.
90 – 50 = 40(dm)


Diện tích mảnh vườn đó là.
50 40 = 2000 (dm2<sub>)</sub>


Đổi : 2000 dm2<sub> = 20 m</sub>2


Đáp số: a. 50 dm ; 40dm
b. 20 m2


- Học sinh nêu đúng lời giải và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
- Đổi đúng đơn vị ghi 0,5 điểm.


- Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm.


<b>Câu 2: (1,5điểm</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×