<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
4
20.4
20.
16
5
5
<b>Giải:</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Hỏi:</b>
Muốn nhân một số nguyên với một phân
số ta làm như thế nào ?
Áp dụng tính : ?
20.
4
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Giải: </b>
<b>Bài 14</b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA </b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA </b>
<b>MỘT SỐ CHO TRƯỚC</b>
<b>MỘT SỐ CHO TRƯỚC</b>
<b>1.Ví dụ:</b>
Số HS thích đá bóng của lớp 6A là:
45 .
3
2
= 30 (HS)
Số học sinh thích đá cầu của lớp 6A là:
45. 60% = 45.
100
60
= 27(HS)
<i>Tóm tắt:</i>
Tổng số: 45 HS
2/3 thích đá bóng
60% thích đá cầu
2/9 thích bóng bàn
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
?1
Theo cách trên hãy tính số học sinh của lớp 6A
Thích chơi bóng bàn, bóng chuyền ?
<b>Giải:</b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
9
2
15
4
Số học sinh thích chơi bóng bàn của lớp 6A là :
= 10 (HS)
= 12 (HS)
45.
Số học sinh thích chơi bóng chuyền của lớp 6A là :
45.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Giá trị </b>
<b>phân số</b>
<b>Số cho </b>
<b>trước</b>
<b>Phân số </b>
<b>tương ứng </b>
<b>với 30</b>
3
2
<b>45</b>
<b>.</b>
=
<b>30</b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta
<i><b>nhân số cho trước với phân số đó</b></i>
.
Để tìm giá trị
phân số của
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
m
n
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính
m
b.
(m, n N, n 0)
n
<b>Ví dụ</b>
:
Tìm của 14 ?
3
7
<b>Giải: của 14 là:</b>
14. = 6
3
7
3
7
<b>2.Qui tắc</b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 1:</b>
<i><b> </b></i><b>Các em hãy thực hiện các phép tính sau rồi viết chữ </b>
<b>tương ứng với đáp số đúng vào ơ trống. Khi đó các em</b>
<b> sẽ biết được tên của các địa danh.</b>
<b>N H</b> <b>Ơ N</b> <b>Đ</b> <b>Ư C</b>
<b>ĐỘI 1</b>
2
N.
3
1
O. 2 H.25%
3
2
của 30 ; Đ. của 14
7
của 21 ; cuûa 40 ;
C. 15% cuûa 50;U.0,5cuûa100
20
10
49
20
4
50
7,5
<b>ĐỘI 2</b>
2 15
9 <sub>2 </sub>
2
24
<b>N</b> <b>H</b> <b>Ơ</b> <b>N</b> <b>A</b> <b>N</b>
1
H. ;
3
N. 5%
4
cuûa 27 ; A. cuûa 30
5
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Giải:</b>
<b>Bài 2</b>
: Số học sinh giỏi Văn của lớp 6A là 4 em.
Số học sinh giỏi Toán của lớp bằng số học sinh
giỏi Văn. Tìm số học sinh giỏi Toán của lớp 6A.
3
2
Số học sinh giỏi Toán của lớp:
3
4. = 6 (hs)
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ?</b>
Giải
<b>Tính nhẩm 48% của 50 như thế nào ?</b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT </b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
<b>SỐ CHO TRƯỚC</b>
Giải
1
50.48% = 48.50% = 48. = 24
2
1
25.76% = 76.25% = 76. = 19
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 3:</b>
<b> Trắc nghiệm</b>
Chọn khẳng định
<i><b>sai</b></i>
trong các khẳng định sau:
5
.
4
<b>A</b>
của 52m là 65 m
. 0,25 của 1 giờ là 15 phút
. 2,5% của 60 tấn là 15 tấn
3
. của 25 kg là 18,75 kg
4
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
-<i><b>Học thuộc qui tắc</b></i>. Vận dụng làm các bài tập: 117; 118; 119;
120; 121 SGK/ 51; 52.Chuẩn bị MTBT và thực hành theo
hướng dẫn của bài 120 SGK/ 52.
<i><b>Bài tập thêm</b></i>: Kết quả học kì I của lớp 6A gồm 40 học
sinh xếp thành 4 loại: <i><b>Giỏi, Khá, TB, Yếu kém</b></i>. Số học sinh
giỏi chiếm 10% số học sinh cả lớp. Số hs trung bình
chiếm số hs còn lại. Số hs yếu kém chiếm số hs
giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
5
9
1
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<!--links-->