Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.53 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày giảng:Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 )</b></i>
<b>CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
---= &
<b>=---Tiết 2, 3 TẬP ĐỌC:</b>
1. Kiến thức :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi
xa hơn nữa.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen dắt vịng, đi men, lúc nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên.
3. Thái đo ä:
- Hiểu được ngưỡng cửa là nơi rất thân quen với mọi người.
- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc .
- Bộ chữ TVTH.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1-Kieåm tra bài cũ </b></i>
- Gọi HS đọc bài “ Người bạn tốt” và trả
lời câu hỏi :
- Ai đã giúp Hà khi bạn gày bút chì ?
- Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp ?
- GV nhận xét – ghi điểm
<i><b>2-Bài mới : </b></i>
a- <i>Giới thiệu</i> : Hôm nay các em học bài :
<b>Ngưỡng cửa </b>
b- <i>Hướng dẫn học sinh luyện đọc</i> :
* <i>GV đọc mẫu lần 1</i> :
* <i>Luyện đọc</i> :
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ : <i>Ngưỡng cửa, </i>
- 2 HS lên đọc bài và lần lượt trả
lời theo nội dung câu hỏi
- HS theo dõi GV đọc .
<i>nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào .</i>
+ GV ghi bảng gọi học sinh đọc .
+ Cho lớp phân tích tiếng Ngưỡng, quen
- Luyện đọc câu :
- Cho HS đọc từng câu theo hình thức ntiếp.
- Luyện đọc bài :
- Cho HS đọc theo đoạn :
* <i><b>Hướng dẫn học sinh đọc theo khổ thơ</b></i>
- Thi đọc trơn từng khổ thơ .
GV nhận xét , ghi điểm
c. <i><b>Ôn các vần</b></i>: ăt , ăc.
- Các em đọc và tìm trong bài tiếng nào có
vần ăt .
-Thi nói tiếng có vần ăt , ăc .
* Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu .
- Chia lớp thành 2 đội chơi mỗi bên nói câu
của 1 vần .
- GV nhận xét tuyên dương
(<b>TIẾT 2</b>)
* <i><b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b></i> :
- GV đọc mẫu lần 2 . Gọi HS đọc kết hợp
trả lời câu hỏi :
- Ai dắt em bé tập đi ngang qua ngưỡng
cửa?
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đâu ?
- GV KL : <i>Khi các em bước chân tới trường </i>
<i>hoặc đi xa hơn nữa đều phải qua ngưỡng cửa</i>
<i>quen thuộc như nhà ai cũng có ngưỡng cửa </i>
<i>ra vào . Đó là nơi quen thuộc nhất </i>
- Gọi HS đọc tồn bài
- Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ?
- GV nhận xét ghi điểm
* <i><b>Luyện nói</b></i> :
- Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói
hằng ngàỳ từ ngưỡng cửa nhà mình em đi
đến những đâu ?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh thảo luận
+Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu ?
+Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những
đâu?
- 3 HS phân tích .
- Cả lớp ghép tiếng vào bảng cài
- HS nối tiếp, mỗi em đọc 1 khổ
- 2 HS đọc cả bài , Lớp đồng thành
đọc bài thơ.
- 2 HS thi đọc .
- HS nêu: Dắt , HS phân tích
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần
ăt , ăc .
- HS Thi nhau chôi
- HS theo dõi GV đọc mẫu
- Bà dắt em bé đi men ngưỡng cửa.
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến
trường .
- 2 HS đọc toàn bài .
- HS tự nêu
- Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà
mình em đi đến những đâu?
3’
1’
<i><b>3-Củng cố :</b></i>
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài .
<i><b>4- Nhận xét -Dặn dò :</b></i>
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở
những em học chưa tốt . Các em cần phải
ngoan hơn để vui lòng bố mẹ . Đọc kỹ bài
và xem trước bài : “Kể cho bé nghe”
- HS đọc .
- Laéng nghe dặn dò,
<b>TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC:</b>
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống của con người.
- u thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng khác;
biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập đạo đức.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
28’
<i><b> 1-Kiểm tra bài cũ : </b></i>
+ GV gọi HS trả lời các câu hỏi sau
- Để vườn hoa cây ở trường tươi đẹp thì chúng
ta cần phải làm gì ?
- Cây và hoa có ích gì cho cuộc sống chúng ta ?
+ GV nhận xét.
<i><b>2- Bài mới : </b></i>
a- Giới thiệu : Hôm nay tiếp tục học bài: Bảo vệ
hoa và cây nơi công cộng .
b- <i><b>Hoạt động 1</b></i>: TL theo cặp đôi bài tập 2 .
- Yêu cầu HS quan sát bài tập 2 và thảo luận
- Những bạn trong tranh đang làm gì ?
- Bạn nào có hành động sai ? Vì sao ?
<i><b>Kết luận</b></i> : <i>-Trong năm bạn thì ba bạn đang trèo</i>
<i>cây , vịn cành hái lá , hai bạn đang khuyên nhủ ,</i>
<i>ngăn chặn việc làm trên của bạn . Ba bạn đang</i>
<i>phá hoại cây , làm xấu cây mất bóng mát . hai</i>
<i>bạn biết khuyên nhủ người khác như vậy là biết</i>
<i>góp phần bảo vệ cây xanh và hoa</i> .
-2 HS trả lời theo nội dung
câu hỏi
- Chăm sóc nhổ cỏ , không bẻ
cành , hái hoa .
Cây cho bóng mát , khơng khí
trong lành , hoa làm đẹp cuộc
sống .
- HS thảo luận
- Đại diện trình bày ý kiến
3’
2’
b <i><b>Hoạt động 2</b></i> :
- Làm bài tập 3 .
- Từng cá nhân làm bài tập
<i><b>Kết luận</b></i> : <i>Khuôn mặt tươi cười được nối với</i>
<i>tranh 1, 2, 3 vì những việc làm trong tranh đã</i>
<i>góp phần bảo vệ mơi trường tốt hơn. Khn mặt</i>
<i>nhăn nhó được nối với tranh 5,6 </i>
c. <i><b>Hoạt động 3</b></i>:Vẽ tranh bảo vệ cây và hoa
-Yêu cầu học sinh kể những việc làm bảo vệ
cây và hoa nơi công cộng .
d. <i><b>Hoạt động 4</b></i> : Hướng dẫn học thuộc câu thơ
cuối bài .
<i>Cây xanh cho bóng mát </i>
<i> Hoa cho sắc cho hương </i>
<i> Xanh , sạch , đẹp môi trường </i>
<i> Ta cùng nhau gìn giữ </i>
<i><b>3- Cũng cố :</b></i>
- Cây và hoa nơi công công giúp cho khung cảnh
thêm đẹp . Các em cần trơng thêm , bảo vệ
chúng .
<i><b>4- Nhận xét , dặn dò ;</b></i>
- Nhận xét tiết học , tuyên dương những cá
nhân, nhóm HS có tinh thần học tập tốt .
- Các em cần thực hiện tốt những điều đã học
- Chuẩn bị bài hôm sau
- HS làm bài và trình bày kết
quả, các bạn khác nhận xét
-HS thi nhau vẽ
- HS thi nhau kể những việc
đã làm cho làbảo vệ cây nơi
công cộng
- Cả lớp thi nhau đọc .
- 2 HS nhắc lại’
- Lắng nghe dặn dò.
1. Kiến thức:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu
nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ:
- Ln kiên trì, cẩn thận.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính
72+16= 81-11=
96-36 = 28-17=
- GV cùng HS nhận xét , ghi điểm
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
a-Giới thiệu bài :
b- Hướng dẫn HS luyện tập
* Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV cho HS thấy mối liên quan giữa cộng và
trừ thông qua phép tính
34 + 42 vaø 76 - 42
* Baøi 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
- Cho Hs quan sát hình vẽ đọc số dưới hình
- Hướng dẫn viết phép tính : Ơ bên trái có bao
nhiêu que tính ?
+ Ô bên phải có bao nhiêu que tính ?
+ Ta viết phép tính gì ?
+ Em nào viết được phép tính ?
+ Em nào có cách viết khác ?
+ Các số trong phép tính như thế nào ?
+ Vị trí của chúng như thế nào ?
+ Thế còn kết quả như thế nào ?
* Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết
quả khơng thay đổi đó là tính chất giao hốn của
phép cộng .
- Cho HS giải
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào? .
- 4 HS leân baûng giaûi .
- Lớp nhận xét
- Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng giải .
34 76 42
42 42 47
76 34 99
42 76 47
34 34 52
76 42 99
- Viết phép tính thích hợp
- 42 que tính
- 34 que tính .
- 76 que tính
- Tính cộng
- 42 + 34 = 76
- 34 + 42 = 76
- Giống nhau
- Khác nhau
- Không thay đổi
- HS nhắc lại
- HS lên thực hiện phép tính
42 + 34 = 76
34 + 42 = 76
76 - 42 = 34
76 - 34 = 42
Điền daáu <,> , =
- Để điền đúng ta cần thực
hiện phép tính trước
- HS thực hiện điền dấu
- Đúng ghi đ , sai ghi s
+ - +
3’
2’
* Baøi 4 :
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Cho HS làm theo nhóm
- Cả lớp cùng nhận xét kết quả
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học
<i><b>4. Nhận xét - Dặn dò :</b></i>
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá
nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt .
- Về nhà xem kĩ các bài tập đã giải .
- các nhóm thực hiện điền
đúng , sai
- HS nhắc lại các KT vừa ơn
- Lắng nghe dặn dị.
<b>TIẾT 2: THỦ CƠNG:</b>
- Biết cách kẻ, cắt, dán các nan giấy.
- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn gảin. Hàng rào cĩ thể chưa cân đối.
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học .
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
-Tranh vẽ mẫu
- Bài mẫu .
- HS: giấy màu , kéo , hồ dán
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
28’
<i></i>
<i><b> Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b><b> </b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<i><b>2-Bài mới :</b></i>
a-<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Hôm nay chúng ta
học bài cắt dán hàng rào đơn giản (tt) .
b-<i><b>Tiến hành bài dạy</b></i> :
- Gọi HS nhắc lại các thao tác cắt dán
hàng rào đơn giản
- HS trình bày đồ dùng học tập
- HS lần lượt nhắc lại
- Thực hiện theo các bước :
+ Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô dài 6
ô theo đường kẻ tờ giấy màu .
+ Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô
dài 9 ô làm nan ngang .
2’
* Cho Học sinh thực hành kẻ cắt các nan
giấy :
- Gợi ý thực hiện theo các bước :
Gv quan sát giúp đỡ các em còn yếu .
b- <i><b>Hướng dẫn dán</b></i> :
-Dán 4 nan dứng trước , nan cách nan 1 ô
- Dán 2 nan ngang .
+ Nan thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô .
+ Nan thứ hai cách đường chuẩn 4 ô .
c-Cho HS thực hành dán vào vở thủ cơng
- Khuyến khích HS khá giỏi dùng sáp
màu vẽ thêm hình ảnh phụ để tơn thêm
vẻ đẹp cho hàng rào .
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Gọi hS nhắc lại các thao tác cắt dán
hàng rào
<i><b>4.Nhận xét -dặn doø :</b></i>
- Nhận xét về thái độ học tập. Về chuẩn
bị bài hôm sau.
- HS thực hành vẽ , cắt các nan giấy
bắng giấy màu theo các bước hướng
dẫn
- HS dán vào vở thủ công
- 2 HS nhắc lại.
- lắng nghe dặn dò.
<b>TIẾT 3: TẬP VIẾT:</b>
<b>Bài : TÔ CHỮ HOA Q, R</b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
- Tô được các chữ hoa: Q, R.
- Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươt, ươc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dịng nước, xanh mướt
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một
lần).
- Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa .
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu .
+ Các mẫu chữ <i><b>Q, </b></i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
28’
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Viết : trắng muốt, ngọn đuốc
+ GV kết hợp chấm một số vở tập viết về
nhà .
+ GV ghi điểm nhận xét .
<i><b>2-Bài mới : </b></i>
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
3’
2’
b- Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Hướng dẫn tô chữ : <i>Q,, R</i>
- GV treo bảng có viết sẳn chữ Q, , R
- GV hướng dẫn các nét của các con chữ
hoa trên bảng và các qui trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
+ GV sữa sai những chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ .
- Gọi HS đọc :
- Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
- Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Cho HS viết bài vào vở .
- Chấm vài bài nhận xét
<i><b>4- Củng cố : </b></i>
- Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ
vừa học
<i><b>5- Nhận xét -Dặn doø </b></i>
- GV nhận tổng kết tiết học. Giao bài tập
về nhà : viết tiếp phần B , các vần và từ còn
lại. Chuẩn bị bài viết hôm sau
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn
tô chữ <i>Q, </i>
- HS viết chữ hoa trên không trung
- Cả lớp viết vào bảng con ,
- HS nhận xét và tự sửa .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Nối liền mạch
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng
dụng vào bảng con
- HS cùng nhận xét và tự điều
chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế
ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
- HS vài em nhắc lại cách viết hoa
các chữ vừa học.
<b>TIẾT 4: Chính tả (tập chép):</b>
1. Kiến thức : Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng
cửa: 20 chữ trong khoảng 8-10 phút.
- Điền đúng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Viết đúng cự ly, tốc đơ, các chữ đều và đẹp.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
- Bảng phụ chép sẳn khổ cần chép .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- GV kiểm tra vở bài tập của HS
- GV nhận xét ghi điểm
<i><b>3-Bài mới :</b></i>
<i>a-Giới thiệu bài : </i>
- Hôm nay các em sẽ chép bài : Ngưỡng cửa
<i>b -Hướng dẫn học sinh tập chép : </i>
-GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích .
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào
bảng con các tiếng khó HS vừa nêu .
+ GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
+ HS đọc lại các từ khó .
- Cho HS viết bài
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm
viết , cách viết đề bài .
- Cho HS chép bài vào vở
+GV quan sát , uốn nắn sửa sai .
<i>c. Hướng dẫn HS soát lỗi </i>
- Cho HS đổi vở chữa bài
+ Gv thu vở chấm nhận xét .
<i>d. luyện tập </i>- Hướng dẫn làm bài tập chính
tả:
* Bài tập 2
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát tranh và hỏi :
- Gọi 2 HS lên bảng điền vần , dưới lớp điền
vào vở bài tập .
* Baøi 3 :
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS điền .
* Dạy quy tắc chính tả :
- Gh được ghép với nguyên âm nào ?
-2 HS đem vở lên kiểm tra
HS chú ý
- 1 HS đọc
- HS tự tìm và nêu :
- HS tự phân tích tiếng khó
- Cả lớp ghi vào bảng con
- HS theo dõi
- HS đọc lại các từ khó vừ nêu
- Ngồi ngăy ngắn , đặt vở thẳng
trước mặt , đề bài viết ở dòng
đầu khoảng giữa .
- Cả lớp chép vào vở .
- HS đổi vở để tự soát lỗi
- Điền vần ăc hay ăt
- Họ đang bắt tay chào nhau
- Bé tre áo lên mắc
- HS điền
- Điền g hay gh
- HS lên bảng điền
- Được ghép với nguyên âm : e,
ê, i .
3’ - G được ghép với nguyêm âm nào ?
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Gọi HS nhắc lại luật viết chính tả viết g,gh
- Nhận xét tiết học.Dặn về nhà xem lại bài
viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng
con. Chuẩn bị bài viết hơm sau.
ô
- HS nhắc lại, lắng nghe dặn dò.
<b>TIẾT 5: TN& XH:</b>
1. Kiến thức :
- Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng,
mưa.
2. Kyõ năng :
- Biết mơ tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hằng ngày và biểu đạt nó
bằng hình vẽ.
3. Thái đo ä:
- Có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Tranh vẽ bầu trời
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’
30’
<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ : </b></i>
- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau
+ Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng ?
+ Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
- GV nhận xét bổ sung
<i><b>3- Bài mới :</b></i>
a-<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Hôm nay các em học bài :
<b>Quan sát bầu trời .</b>
b- <i><b>Hoạt động</b></i> 1 : Quan sát bầu trời
- Cho HS quan sát nhận xét và sử dụng từ ngữ
của mình để miêu tả bầu trời và những đám mây:
- <i><b>GV định hướng quan sát</b></i> ;
+ Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh
không?
+ Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây ?
+ các đám mây có màu gì chúng đứng yên hay
chuyển động ?
- 2 HS trả lời .
- Lớp chú ý nghe GV giới
thiệu
- HS tự quan sát và tự diễn
đạt theo suy nghĩ bản thân
HS quan sát và nói cho nhau
nghe về bầu trời và cảnh vật
xung quanh
3’
+ Quan sát mọi vật xung quanh cây cối khô hay
ướt .
<i><b></b><b>Kết luận : Những đám mây trên bầu trời và một số</b></i>
<i>dấu hiệu khác cho ta biết trời đang nắng hay đang</i>
<i>mưa , râm mát hay sắp mưa . </i>
b) <i><b>Hoạt động 2</b></i> : Nói về bầu trời và cảnh vật xung
quanh .
- Chia nhóm thảo luận
- Cho HS trình bày những hiểu biết về bầu trời và
cảnh vật xung quanh , cảm thụ cái đẹp thiên nhiên
và trí tưởng tượng
- GV cùng HS nhận xét
<i><b>3- Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- GV u cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV tổng kết tiết học. Dặn xem trước bài: <b>Gió </b>
- HS nhắc lại nội dung bài
học, lắng nghe dặn dò.
- HS nói về bầu trời hôm
nay nắng hay mưa, nhiều
mây hay mây…
- Thời tiết đẹp hay khơng…
+ Bầu trơì và cảnh vật xung
quanh tác động lớn đến cuộc
sống chúng ta , các em cần
giữ môi trường xanh sạch
đẹp .
1. Kiến thức :
- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian.
2. Kỹ năng :
- Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ.
3. Thái đo ä:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thậ, chính xác.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Mơ hình mặt đồng hồ , có kim ngắn , kim dài .
- Đồng hồ để bàn có kim ngắn, kim dài .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1. Kieåm tra bài cũ : </b></i>
- Kiểm tra vở bài tập của HS
a-<i><b>Giới thiệu bài</b></i> :Hôm nay các em học bài :
<b>Đồng hồ , thời gian</b> .
b-<i><b>Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ</b></i>
<i><b>giờ đúng trên mặt đồng hồ :</b></i>
- Cho HS quan sát đồng hồ để bàn và hỏi :
- Trên mặt đồng hồ có những gì ?
<i><b>GV</b></i> : Đồng hồ giúp ta biết được thời gian để
làm việc và học tập .
- GV Hướng dẫn HS nhận biết
+ Đây là mặt đồng hồ : Đồng hồ có kim ngắn ,
kim dài và các số từ 1 đến 12. Hai kim này đều
quay được và quay theo chiều từ số bé đến số
lớn .
( GV làm thao tác quay kim cho HS xem )
* GV hướng dẫn HS nhận biết giờ đúng
- Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ vào
một số nào đó thì lúc đó ta có giờ đúng .
VD kim ngắn chỉ số 9 thì đồng hồ chỉ 9 giờ
- Cho HS xem mặt đồng hồ ở các thời điểm
khác nhau
- Gv hỏi theo thứ tự từ trái sang phải tại thời
điểm 5 giờ , 6 giờ , 7 giờ
-Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ
số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ?
-Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ
số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ?
-Lúc 7giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ số
<i><b>3. Thực hành</b></i>
<i><b>- Cho HS thực hành xem đồng hồ</b></i> : Ghi số giờ
ứng với mặt đồng hồ
* Hướng dẫn HS xem :
- Đồng hồ đầu tiên có kim ngắn chỉ số mấy ?
kim dài chỉ số mấy ?
Vậy lúc đó là mấy giờ ?
Vậy ta viết số 8 vào dòng kẻ chấm ở dưới .
- Cho HS đọc lại số giờ tương ứng trên mặt
đồng hồ gọi HS nhận xét .
- <i><b>Giới thiệu với các khoảng giờ ứng với sáng</b></i>
<i><b>chiều tối </b></i>
- Lớp quan sát mặt đồng hồ và
trả lời câu hỏi :
- Trên mặt đồng hồ có số , kim
ngắn , kim dài .
- HS cả lớp theo dõi
- Lớp đồng thanh : 9 giờ
- Kim ngắn chỉ số 5 , kim dài
chỉ số 12 , em bé đang ngủ
- Kim ngắn chỉ số 6 , kim dài
chỉ số 12 , em bé tập thể dục
- Kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ
số 12 , em bé đến trường .
- Kim ngắn chỉ số 8 , kim dài
chỉ số 12
- 8 giờ .
- HS viết số giờ tương ứng phía
dưới
3’ <i><b>3- Củng cố :</b></i>
- GỌi HS nhắc lại kiến thức vùa học
<b>- </b>Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em
học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt ,
- Về nhà tập xem giờ và chuẩn bị bài hôm sau.
- HS trả lời
<b>Tiết 3:THỂ DỤC: </b>
<b> ế t 4 – 5 : T Ậ P ĐỌ C : </b>
<b>Bài : KỂ CHO BÉ NGHE</b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngồi đồng.
Trả lời được câu hỏi 2 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm, trâu sắt.
3. Thái đo ä:
- Yêu thích con vật.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b> :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc .
- Bộ chữ HVTH , bảng con , phấn màu .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1 .Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi HS đọc bài : Ngưỡng cửa và trả lời các
câu hỏi sau :
+ Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những
đâu
- GV nhận xét ghi điểm
<i><b>2-Bài mới : </b></i>
A - <i><b>Giới thiệu</b></i> : Hôm nay các em học bài:
<b>Kể cho bé nghe </b>
B - <i><b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b></i> :
*<i><b>GV đọc mẫu lần 1</b></i> :
*<i><b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b></i> :
- Luyện đọc từ : Aàm ĩ , chó vện , chăng dây ,
- 1- 3 HS đọc
- Cả lớp theo dõi lời nhận xét
- HS nghe GV đọc
3’
ăn no , quay tròn , nấu cơm , trâu sắt .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc
- cho HS Phân tích tiếng : m , quay , cơm ,
sắt ,rồi ghép các tiếng trên .
- Luyện đọc câu .
- Luyện đọc toàn bài .
- GV nhận xét ghi điểm
*<i><b>Ôn các vần: </b></i> ươc , ươt:
- Tìm tiếng trong bài có vần ươc.
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ươc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ươt
- GV và cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
(<b>TIẾT 2</b>)
4. <i><b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b></i> :
* <i><b>Tìm hiểu bài đọc</b></i> :
- GV đọc mẫu lần 2 .
- Hướng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu bài
+ GV Vì máy cày làm việc thay trâu được gọi
là trâu sắt .
- Gọi 2 HS đọc ( Mỗi em đọc 1 câu )
- Gọi HS đọc tồn bài .
*<i><b>Luyện nói</b></i> :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ .
- Gợi ý HS hỏi đáp :
+ Hỏi : Con gì mới sáng gọi người thức dậy ?
+ Đáp : Con gà trống .
- Lần lượt GV đưa ra một số hình ảnh con vật
để HS hỏi đáp
- GV nhận xét .
<i><b>3. Củng cố :</b></i>
- Gọi HS đọc bài và nhắc lại tên bài vừa học.
- Nhận xét tiết học
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở
những em học chưa tốt
Học bài ,xem trước bài : <b>Hai chị em</b>
- HS trả lời , GV gạch chân từ đó
- HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc
mỗi câu
- HS lần lượt đọc toàn bài
- HS nêu : Nước
- HS phân tích theo sự hiểu biết
- HS nêu nước , bước ….
- Ướt , lướt ….
- HS chú ý nghe .
- HS lần lượt độc và trả lời các
câu hỏi
- Là chiếc máy cày
- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- HS đọc lần lượt toàn bài
- Hỏi đáp về con vật mà em biết.
- HS thi đua thực hiện hỏi và đáp
về các con vật mà em biết
- HS đọc và nhắc lại tên bài
<b>( GV chuyên dạy )</b>
<b>Tiết 2 +3: TẬP ĐỌC:</b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn
chán vì khơng có người cùng chơi.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Phát âm đúng các từ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn.
- Phát triển lời nói tự nhiên.
3. Thái đo ä:
- Học sinh khơng nên ích kỷ.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Gọi HS đọc hai khổ thơ đầu bài “ kể cho bé
nghe”
- Con chó , con vịt , con nhện , cối xay lúa có
đặc điểm gì ngộ nghónh ?
- Đọc 8 dịng thơ cuối ?
+ Hỏi : Con trâu sắt là các gì ?
- GV nhận xét – ghi điểm
<i><b>2-Bài mới : </b></i>
a-<i><b>Giới thiệu</b></i> : Hôm nay các em học bài:
<b>Hai chị em</b>
b- <i><b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b></i> :
*<i><b>GV đọc mẫu lần 1</b></i> :
* <i><b>Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i> :
- Luyện đọc tiếng từ : vui vẻ , một lát, hét lên ,
dây cót , buồn .
+ Phân tích tiếng khó : Đầy , buồn , vui . và
- 2 đọc bài và trả lời câu
hỏi .
- 1 HS đọc , trả lời :
+ Con trâu sắc là cái máy cày
.
- HS chú ý nghe .
28’
dùng chữ cái ghép ?
- <i><b>Luyện đọc câu</b></i> :
+ GV đọc mẫu thể hiện theo nội dung câu
- Luyện đọc đoạn bài
- Cho HS đọc nối tiếp
+ Đoạn 1 : Từ “ Hai chị em .. . . của em”.
+ Đoạn 2 : Từ “ Một lát sau . . . của chị ấy”
+ Đoạn 3 : đoạn cịn lại .
- Gi HS đọc tồn bài
- GV nhận xét , ghi điểm .
c) <i><b>Ôn lại các vần</b></i> <b>oet , et</b> .
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần et .
+ Cho HS đọc và phân tích tiếng “hét” .
- Cho HS thi đua tìm tiếng ngồi bài có vần et ,
oet ?
- GV ghi bảng .
+ Gọi HS đọc lại .
+ GV nhận xét.
<b> (TIẾT 2)</b>
* <i><b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b></i> :
* <i><b>Tìm hiểu bài</b></i> :
- GV đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn HS luyện đọc , tìm hiểu bài.
+ Đọc đoạn 1 hỏi :
- Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu
bông ?
+ Đọc đoạn 2 : Hỏi :
- Caäu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô
+ Đọc đoạn 3 : Hỏi :
- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một
mình ?
+ Đọc cả bài : Hỏi : Bài văn nhắc chúng ta điều
gì ?
- GV nhận xét , ghi điểm .
*<i><b>Luyện nói</b></i> :
- Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói
- GV treo tranh của phần luyện nói và hỏi :
- Các bạn trong tranh đang chơi những trò chơi
gì?
- HS tự phân tích các tiếng
vừa nêu
- HS theo dõi GV đọc
- Mỗi đoạn 3 HS đọc . Sau đó
đọc tiếp sức theo tổ .
- 3 HS đọc tồn bài .
- HS tìm nêu: Hét
- Lớp thi đua nêu tiếng mới .
- Cá nhân 4 – 5 HS đọc tiếng ,
từ mới , lớp đồng thanh .
- HS chú ý nghe GV đọc mẫu
lần thứ 2 .
+ 2 HS đọc đoạn 1 :
- Cậu nói : Chị đừng đụng vào
con gấu bông của em .
+ 2 HS đọc đoạn 2 .
- Cậu nói : Chị hãy chơi đồ
chơi của chị ấy
+ 2 HS đọc đoạn 3 .
- Vì khơng có ai chơi với cậu
- 2 HS đọc cả bài :
- Bài văn nhắc chúng ta khơng
nên ích kỉ nhất là đối với anh
chị em trong nhà.
3’
- Chia lớp thành 2 nhóm . GV gợi ý sau
<b> VD: </b>1 HS hỏi : Hôm qua bạn chơi trị chơi gì với
anh ( chị ) bạn ?
+ 1 HS trả lời : Hôm qua tớ chơi trị chơi bóng
chuyền tay với anh ( chị ) . . .
<i><b>3-Củng cố :</b></i>
- Câu chuyện có ý nghóa gì ?
- GV tổng kết tiết học. - Nhắc nhở : HS khơng
nên có tính ích kỉ trong cuộc sống .
- Về nhà các em xem kĩ bài . xem trước bài :
Hồ Gươm .
- Chôi ô ăn quan, chơi chuyền,
chơi xếp hình .
- Lớp chia thành 2 nhóm chơi .
- Hoạt động : 1 bạn hỏi , một
bạn trả lời , liên tiếp nhau .
- Đại diện nhóm lên trình bày
ý kiến .
- GV nêu ý nghóa câu chuyện,
lắng nghe dặn dò.
<b>TIẾT 4: TỐN:</b>
<b>THỰC HÀNH</b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức :
- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
2. Kỹ năng :
- Xem nhanh và chính xác các giờ.
3. Thái đo ä:
- Biết u q thời gian.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Mơ hình mặt đồng hồ .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1-Kieåm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi HS lên thực hiện trên đồng hồ
- Xoay kim để có giờ đúng : 8giờ, 10 giờ và đọc
giờ.
- Vì sao em biết đồng hồ chỉ 8giờ, 10 giờ .
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm .
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i>a-Giới thiệu bài :</i>
<i>b- Hướng dẫn HS thực hành :</i>
*<b>Bài 1</b> :
- Goïi HS nêu yêu cầu bài tập
-Đồng hồ thứ nhất trong mẫu chỉ mấy giờ ?
- Lúc 3 giờ kim ngắn chỉ số mấy ?
- Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy ?
- 2 HS thực hiện và nêu kết
quả .
* Lớp chú ý nghe .
- Viết theo mẫu
- Chỉ 3 giờ
3’
- Cho HS laøm baøi ,
- Gọi từng HS đọc số giờ t/ ư trên mặt đồng hồ .
* <b>Bài 2</b> :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn các em vẽ thêm kim ngắn
vào các giờ để có giờ đúng
* <b>Bài 3</b> :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát tranh và nối giờ tương ứng
* <b>Bài 4</b> :
- Gợi ý giúp HS đoán tranh, đưa ra giờ hợp lý .
Chẳng hạn lúc an đi thì mặt trời mọc , lúc đó có thế
là sáu bảy giờ , lúc về khơng thấy bóng của cây lúc
đó là trưa có thể là 12 giờ .
<i><b>4 .Củng cố </b></i>
- Cho HS tự xoay đồng hồ , nêu giờ
- Tập xem giờ để hoạt động ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: <b>Luyện tập</b>
- HS làm bài
- HS nêu giờ
- Vẽ thêm kim ngắn để chỉ
giờ đúng (theo mẫu)
- HS thực hành vẽ
- Nối tranh với đồng hồ
thích hợp
- HS thi nhau nối
- HS tự đoán và điền số giờ
- HS tự quay .
<i><b> </b></i>
<b>Tiết 1: CHÍNH TẢ:</b>
<b>Bài : KỂ CHO BÉ NGHE</b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức : - Nghe viết chính xác 8 dịng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 15
phút.
- Điền đúng vần ươt, ươc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
2. Kỹ năng :
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
3. Thái đo ä:
- Ln kiên trì, cẩn thận.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ chép khổ thơ đoạn mẫu
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
30’
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Gọi HS viết : Buổi đầu ,con đường
- GV nhận xét ghi điểm .
<i><b>2-Bài mới :</b></i>
3’
a-<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Hôm nay các em sẽ chép 8 dòng
thơ đầu trong bài : <b>Kể cho bé nghe</b> .
b-<i><b>Hướng dẫn học sinh tập chép</b></i> :
- GV treo bảng phụ 8 dòng thơ đầu trong bài : kể
cho bé nghe. Gọi học sinh đọc lại bài vừa chép .
- Cho HS tự tìm nêu từ khó
- GV viết từ khó trên bảng
- Cho HS phân tích tiếng khó , viết ra bảng con
- Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào?
- GV đọc bài viết.
c. Hướng dẫn HS tự soát lỗi
- Gv cho HS tự đỗi vỡ để sốt lỗi
- GV thu vở chấm
- Nhận xét bài viết của HS
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- GV nhắc một số từ học sinh viết sai
- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà xem lại bài viết
của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bị bài viết hơm sau
- HS đọc
- HS tìm từ khó và nêu
- HS nêu, phân tích , viết
vào bảng con .
- Viết hoa .
- HS chép bài vào vở
- HS đổi vở để sốt lỗi
- HS lắng nghe dặn dò.
<b>TIẾT 2: KỂ CHUYỆN:</b>
<b>Bài : DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc mưu Sĩi. Sĩi
bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.
2. Kyõ naêng:
- Biết đổi giọng khi đọc lời hát của dê mẹ và sói.
3. Thái độ:
- Hiểu được nội dung câu chuyện: Dê con biết vâng lời mẹ nên không mắc mưu sói. Sói
thất bại tiu nghỉu bỏ đi. Chúng ta phải biết nghe lời người lớn.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Tranh minh họa câu chuyện .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
10’
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Gọi HS kể 1 đoạn của truyện .
<i><b> 2-Bài mới : </b></i>
a- <i>Giới thiệu bài</i> : Hôm nay các em nghe câu
3’
chuyện : <b>Dê con nghe lời mẹ</b>.
<i>b- GV kể chuyện </i>
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần thứ nhất.
- GV kể câu chuyện lần 2 kết hợp tranh để học
sinh ghi nhớ chi tiết câu chuyện .
c-<i>Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh </i>.
<i>Gợi y</i>ù :
+<i>Tranh 1</i> :
- Cho HS quan saùt tranh và hỏi :
+ Trước khi đi dê mẹ dặn con như thế nào ?
- Câu hỏi dưới tranh là gì ?
- Dê mẹ hát bài hát gì ?
+ Tranh 2
- Sói đang làm gì ?
- Giọng hát của nó như thế nào ?
- Bầy dê con đã làm gì ?
+ Tranh 3:
- Vì sao sói ta lại tiu nghỉu bỏ đi ?
+ Tranh 4:
- Khi dê mẹ về thì dê co làm gì?
- Dê mẹ khen các con như thế nào ?
d. <i><b>GV tổ chức các nhóm thi kể</b></i> .
- Gv nhận xét ghi điểm .
đ- <i><b>Tìm hiểu ý nghiã câu chuyện</b></i> :
<i>- Câu chuyện khuyên ta cần biết vâng lời người</i>
<i>lớn </i>
- Gọi HS nhắc lại
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Các em cần nghe lời bố mẹ và người lớn
tuổi .
- GV tổng kết , tuyên dương những em học tốt ,
nhắc nhở những em chưa chú ý .
- Về nhà tập kể lại câu chuyện , chuẩn bị bài
-Học sinh nghe kể toàn bộ câu
chuyện .
- Dê mẹ ra khỏi nhà , dặn các
con đóng chặt cửa lại , nếu có
người lạ gọi cửa thì khơng mở .
Khi nào mẹ trở về hát bài :
Các con ngoan ngoãn
Mau mở cửa ra
Mẹ đã về nhà
Cho các con bú .
- Các con mới mở cửa ra
- Dê con làm đúng theo lời mẹ
dăn . Mẹ con gặp nhau . Dê con
bú mẹ no nê . Dê mẹ lại đi liếm
cỏ .
- HS lần lượt kể theo nội dung
câu hỏi gợi ý
- Các nhóm nối tiếp thi nhau
kể
- Vài HS nhắc lại
<b>TIẾT 3: TỐN: </b>
1. Kiến thức:
- Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước
đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
2. Kỹ năng :
- Rèn cho học sinh xem giờ nhanh, chính xác.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Mơ hình đồng hồ .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
30’
3’
<i><b>1. Kieåm tra bài cũ : </b></i>
- Để biết bây giờ là mấy giờ người ta dùng
dụng cụ gì ?
- Em xoay kim chỉ giờ vào lớp ?
GV nhận xét , ghi điểm .
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. luyện tập :</i>
* <b>Bài 1</b> :
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nhắc lại vị trí kim tương ứng với
các giờ trên mặt đồng hồ .
* <b>Bài 2</b> :
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
* <b>Bài 3</b> : Nối mỗi câu với đồng hồ thích
hợp
-Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng .
-Em đi học lúc 7 giờ .
-Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ .
-Em học buổi chiều lúc 2 giờ .
-Em tưới goa buổi chiều lúc 2 giờ .
-Em đi ngủ lúc 9 giờ tối .
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Gọi HS tự vặn kim và theo số giờ gv nêu
( Có thể chuyển thành trị chơi )
- GV tổng kết tiết học. Dặn về nhà các em
- 2 HS trả lời
- 1HS tự xoay kim chỉ giờ đúng giờ
vào lớp
- Lớp chú ý theo dõi
- Nối đồng hồ với số giờ chỉ đúng .
- Kim dài chỉ số 12 , kim ngắn chỉ
số : 6,9,3,8- HS tự nối
- quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ
- HS thực hành trên mơ hình đồng
hồ để chỉ các giờ
- Nối mỗi câu với đồng hồ thích
hợp .
- HS tự nối theo yêu cầu của đề
nhớ xem đồng hồ để đi học cho đúng giờ.
Chuẩn bị bài hôm sau. nghe dặn dò.
<b>Tiết 4: </b>
<b>I. GV nhận xét mọi hoạt động của lớp trong tuần:</b>
<i>1. Về nề nếp:</i>
- Thực hiện tốt nội quy, quy định của lớp, của trường
- Đi học đúng giờ, hiện tượng đi học muộn khơng cịn.
- Tham gia tập thể dục giữa giờ còn chậm, một số em chưa nghiêm túc trong hàng.
<i>2. Về vệ sinh:</i>
+ Vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, quần áo, đầu tóc gọn gàng.
+ Vệ sinh chung tương đối sạch: đã có ý thưc giữ VS lớp học, vứt rác đúng nơi quy
định.
3. Về học tập:
- Có ý thức học tập tốt, tuy nhiên còn vài em chưa đủ đồ dùng học tập, còn thiếu
sách vở, một số em còn lười học.
- Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Lớp đã có 2 bạn tham gia thi vở sạch chữ đẹp cấp huyện
- Một số em chưa chăm học: Phạm Đạt, Thường, Chiến, Thắng, Ngọc Mai chưa cố
<b>II. Công tác tuần 32 :</b>
- Thi đua giành nhiều điểm 9, 10 . Chuẩn bị tốt cho thi cuối kỳ.
- Thực hiện tốt nề nếp của lớp, của trường.