Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường Tiểu học Liên Hà</b></i>
<b>Giáo viên: Bùi Th Kim Tuyn</b>
<i><b>Lp: 2</b></i>
kế hoạch dạy học môn tiếng việt
phân môn: chính tả
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Chép đúng, khơng mắc lỗi đoạn tóm tắt nội dung truyện: <i><b>Bạn của Nai</b></i>
<i><b>Nhỏ.</b></i>
- Cđng cè quy t¾c chÝnh t¶ ng/ ngh.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/ tr, dấu hỏi/ dấu ngã.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>các hoạt động dạy họcNội dung</b> <b>tổ chức dạy học tng ngPhng phỏp, hỡnh thc</b>
<b>ĐDDH</b>
5
1
22
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
Viết 3 từ bắt đầu bằng chữ <i><b>ng</b></i>. 3 từ bắt đầu
bằng chữ <i><b>ngh.</b></i>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>-</b> Trong giờ chính tả hơm nay, các con sẽ viết
một đoạn trong bài: <i><b>Bạn của Nai Nhỏ </b></i> Sau đó
cùng làm bài tập phân biệt ch/tr, dấu hỏi, dấu
ngã, ng/ngh.
<b>2. Híng dÉn tËp chÐp</b>
<i>2. 1: Híng dÉn HS chuÈn bị:</i>
<i><b>a. Đọc nội dung đoạn chép.</b></i>
<i>Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cïng b¹n.</i>
<i> BiÕt bạn của con khoẻ mạnh, thông minh </i>
<i>và nhanh nhẹn, cha Nai Nhá vÉn lo. Khi biÕt </i>
<i>b¹n cđa con dám liều mình cứu ngời khác, cha </i>
<i>Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.</i>
<b>b. Ghi nhớ nội dung đoạn chép:</b>
<i>+ on chộp ny l ni dung bài tập đọc nào?</i>
+ <i>Vì sao cha Nai Nhỏ lại yên lòng cho con đi </i>
+ <i>Bài chính tả có mấy câu?</i>
<i> + Chữ đầu tiên của bài viết nh thế nào?</i> <i>Tên </i>
<i>nhân vật trong bài viết hoa nh thế nào?</i>
( Đoạn chép là tóm tắt nội dung bài: <i><b>Bạn của </b></i>
<i><b>Nai Nhỏ</b></i>
<i><b>-</b></i> Vì biết bạn của con mình vừa khỏe mạnh,
thông minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều mình
cứu bạn
<b>-</b> Bài chính tả có 3 câu. Chữ đầu câu phải viết
hoa, cuối câu ghi dấu chấm. Tên riêng phải
<i><b>* Phơng pháp kiểm tra, đánh giá.</b></i>
<i><b>2 hs viết lên bảng viết, mỗi học </b></i>
<i><b>sinh 3 từ.</b></i>
<b>-</b> C¶ líp viÕt vào giấy nháp.
<b>-</b> Gv nhận xét cho điểm .
<i><b> * Phơng pháp thuyết trình, thực </b></i>
<i><b>hành, luyện tập, hỏi đáp.</b></i>
<b>-</b> Gv giới thiệu bài, nêu mục
đích yêu cầu giờ học, ghi tên bài
lên bảng.
<b>-</b> Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>-</b> Gv đọc đoạn chép trên bảng
lớp.
<b>-</b> Cả lớp đọc lại.
<b>-</b> Gv hái:
6’
1’
viÕt hoa).
<b>c. Híng dÉn hs viÕt tõ khã</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Nai Nhá, khỏe mạnh, nhanh nhẹn, liều </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>2. 2: HS chép bài vào vở. Gv theo dõi uốn nắn.</b></i>
<i>2. 3: Chấm, chữa bài</i>
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả </b>
<b>Bài 2:</b> <b>Điền vào chỗ trống: ng/ ngh</b>
a. <i><b>ng</b></i>ày tháng ; <i><b>ngh</b></i>ỉ <i><b>ng</b></i>ơi.
b. <i><b>ng</b></i>ời bạn ; <i><b>ngh</b></i>ề <i><b>ngh</b></i>iệp.
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống:</b>
a. <i><b>tr</b></i> hay <i><b>ch</b></i>
- cây <b>tr</b>e ; mái <b>ch</b>e
- <b>tr</b>ung thành ; <b>ch</b>ung sức.
b. <i><b>đổ</b></i> hay <i><b>đỗ</b></i>:
- <b>đổ</b> rác ; thi <b>đỗ</b> ; trời <b>đổ</b> ma ; xe <b>đỗ</b> lại.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
<b>-</b> HS tËp viÕt tõ khó vào vở
nháp.
<b>-</b> Gv c bi, hs soỏt li .
<b>-</b> Hs tự chữa lỗi, gạch chấn từ
viết sai, viết lại từ đúng bằng bút
chì ra lề vở.
<b>-</b> Gv chấm 5-7 bài, nhận xét về
các mặt: Chép nội dung, chữ viết
sạch, đẹp, xấu, bẩn; cách trỡnh
by.
<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
bài 2.
<b>-</b> GV chép sẵn bài 2 lên bảng.
<b>-</b> 1 HS lên bảng chữa bài.
<b>-</b> HS cả lớp làm trong vở BT.
<b>-</b> 1 hs c yờu cu bi 3.
<b>-</b> Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng.
<b>-</b> GV cho HS chữa bài.
<b>-</b> HS khỏc nhn xột.
<b>-</b> Cho cả lớp đọc các từ.