Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.83 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS LƯU TRỌNG LƯ
GV: HOÀNG THỊ HOA
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC K̀ II
NĂM HỌC : 2011 – 2012
MÔN THI : VẬT LÝ LỚP : 8
Thời gian làm bài : 45phút
( Không kể thời gian chép đề )
<b>I. Mục tiêu</b>
HS nắm vững kiến thức cơ bản của chương trình kỳ2 để vận dụng làm bài kiểm tra
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong thi cử.
<b> I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> </b>
<b> Cấp</b>
<b>độ </b>
<b> Tên</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>
Nhiệt lượng Khái niệm
Giải thích
Số câu 1 1 2
Số điểm, TL
%
1đ -1 0% 1-10% 2đ - 20%
- Công và
công suất
Khái niệm,
đơn vị, cơng
thức
tính cơng và
cơng suất
Số câu 1 1 2
Số điểm, TL
%
1®-10% 3đ - 30% 4đ - 40%
Dẫn nhiệt 1
Số câu 1-10% 1
Số điểm, TL
%
2đ - 20% 1đ - 10%
Phương trình
cân bằng
nhiệt
Tính khối
lượng nước
trao đổi
trong bình
kín
Số câu 1 1
Số điểm, TL
%
<b>I I. ĐỀ RA</b>
<i><b>Đề lẻ:</b></i>
<b>Câu 1 (1đ): Nhiệt lượng là gì?</b>
<b>Câu 2 (1đ): Khi giã gạo, hạt gạo nóng lên. Ta nói rằng hạt gạo nhận được một nhiệt </b>
lượng. Đúng hay sai, Vì sao?
<b>Câu 3 (1đ): Cơng cơ học là gì? Viết cơng thức tính và đơn vị của cơng cơng cơ học?</b>
<b>Câu 4 (1đ): Về mùa đông, sờ bàn tay vào gỗ ấm hơn sờ bàn tay vào miếng đồng. Có </b>
phải gỗ có nhiệt độ cao hơn đồng khơng? Vì sao?
<b>Câu 5 (4đ): Dùng động cơ điện kéo vật lên cao 4m, cứ mỗi giây kéo đươc 60kg. Tính:</b>
a. Cơng suất của động cơ
b. Cơng mà động cơ sinh ra trong 1/2h
<b>Câu 6 (2đ)</b>: Muốn có 100lít nớc ở 350<sub>C thì phảiđổ bao nhiêu lít nớc đang sơi vào bao </sub>
nhiêu lít nớc ở 150<sub>C?</sub>
<i>Đề chẵn:</i>
<b>Câu 1 (1đ): Nhiệt năng là gì?</b>
<b>Câu 2 (1đ): Khi bơm xe đạp, ống bơm nóng lên. Ta nói rằng ống bơm nhận được một </b>
nhiệt năng đúng hay sai? Vì sao?
<b>Câu 3 (1đ): Cơng suất là gì? Viết cơng thức tính và đơn vị của công suất?</b>
<b>Câu 4 (1đ): Về mùa đông, sờ bàn tay vào gỗ ấm hơn sờ bàn tay vào miếng đồng. Có </b>
phải gỗ có nhiệt độ cao hơn đồng khơng? Vì sao?
<b>Câu 5 (3đ): Dùng động cơ điện kéo vật lên cao 3m, cứ mỗi giây kéo đươc 40kg. Tính:</b>
a. Cơng suất của động cơ
b. Công mà động cơ sinh ra trong 1h
<b>Câu 6 (3đ):</b> Muốn có 100lít nớc ở 350<sub>C thì phảiđổ bao nhiêu lít nớc đang sơi vào bao </sub>
III;ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
<b>Đề 1</b> <b>Đề 2</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1
2
3
4
5
Nêu khái niệm đúng vế nhiệt
lượng
-Nêu khai niệm công cơ học
đúng
- Đơn vị đúng, cơng thức
đúng
- Giải thích dúng ;khơng
phải; đó là do thực hiện cơng
- Giải thích dúng ,khơng;
đó là do gổ dẫn nhiệt kém....
A;
P=A/T=F.S/T=600.4=2400w
1
0,5
0,5
1
1
1,5
1
2
3
4
5;
Nêu khái niệm đúng vế nhiệt
năng
- Giải thích đúng; khơng
phải; đó là do thực hiện công
-Nêu khai niệm công suất
đúng
đơn vị đúng-cơng thức đúng
- Giải thích dúng ,khơng;
đó là do gổ dẫn nhiệt kém....
A;
1
1
0,5
0'5
1
6
B;A=P.T=2400.1/2=1200
wh
- Lập được phương trình
<i>C</i>.<i>m</i>1.(<i>t</i>1<i>−t</i>)=<i>C</i>.m2.(<i>t −t</i>2) (
1)
m1+m2=100 (Kg) (2)
Từ (1) và (2):
<i>⇒m</i><sub>1</sub>=23<i>,5 Kg</i>
<i>⇒m</i><sub>2</sub>=76<i>,</i>5 Kg
1,5
1,5
1
0,5
6
P=A/T=F.S/T=400.3=1200w
B;A=P.T=1200.1=1200 wh
- Lập được phương trình
<i>C</i>.<i>m1</i>.(<i>t1−t</i>)=<i>C</i>.<i>m2.</i>(<i>t −t</i>2) (
1)
m1+m2=100 (Kg) (2)
Từ (1) và (2):
<i>⇒m</i><sub>1</sub>=23<i>,</i>5 Kg
<i>⇒m</i><sub>1</sub>=23<i>,</i>5 Kg
<i>⇒m</i><sub>2</sub>=76<i>,</i>5 Kg
1,5
TRƯỜNG THCS LƯU TRỌNG LƯ
GV: HOÀNG THỊ HOA
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC K̀ II
NĂM HỌC : 2011 – 2012
MÔN THI : VẬT LÝ LỚP : 7
Thời gian làm bài : 45phút
( Không kể thời gian chép đề )
I. MỤC TIÊU
HS nắm vững kiến thức cơ bản của chương trình học kỳ II để vận dụng làm bài
kiểm tra
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong thi cử.
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> </b>
<b> Cấp độ </b>
<b> Tên</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
Điện tích
nguyên tử
Cấu tạo
nguyên tử
Giải thích
Số câu 1 1 2
Số điểm, TL
%
2,đ - 20% 1,0đ - 10% 3đ - 30%
Dòng điện
nguồn điện
Nguồn điện
Dòng điện
Kể tên một số
nguồn điện,
dòng điện
Số câu 1 1 2
Số điểm, TL
%
2,đ - 10% 1,đ - 10% 3đ - 30%
Chất dẫn điện
chất cách
điện
Chất dẫn điện
cách điện
Cho ví dụ
Số câu 1/2 1/2 1
Số điểm, TL
%
0,5đ - 5% 0,5đ -5% 1đ - 10%
Sơ đồ mạch
điện
vẽ sơ đồ Nắm được
các cách
mắc
Số câu 1/2- 1/2 1
Số điểm, TL
%
1,5đ -15% 1,.5đ -15% 3đ - 30%
<b>§Ị I</b>
Câu 1 ( 2 đ) Nguồn điện là gì? Hãy kể tên một số nguồn điện mà em biết;
Câu 2(1 đ) Dòng điện gây ra tác dụng gì? cho ví dụ?
Câu3: (1đ). Vôn kế trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây có số chỉ bằng khơng?
<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>
Câu1(2đ): Các bóng đèn điện trong gia đình em đợc mắc nh thế nào? vì sao?
Câu 2(3đ): Hai bóng đèn cùng loại có ghi 6V mắc nối tiếp vào nguồn 12V. Cường độ
dịng điện qua bóng 1 là 1,2 A:
a) Vẽ sơ đồ mạch điện trên?
b) Tính cường độ dịng điện qua bóng 2?
c) Tính hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi bóng?
Câu 3(2đ) Nêu quy tắc an toàn điện? ./
<b>Đề 2</b>
<b>I. Lý thuyết (3đ)</b>
Câu 1( 1 đ): Có mấy loại điện tích? điện tích loại nào đẩy nhau, hút nhau?
Câu 2(1 đ ): Giải thích tại sao vào những ngày thời tiết khô ráo, khi chải đầu bằng
thước nhựa nhiều sợi tóc bị thước nhựa hút kéo thẳng ra;
Câu 3 (1đ). Vôn kế trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây có số chỉ bằng khơng?
<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>
Câu 1(2đ ): Các bóng đèn điện trong gia đình em được mắc như thế nào? vì sao?
Câu 2 (3đ): Bóng đèn 1 có ghi 12V, bóng đèn 2 có ghi 8V mắc song song vào nguồn
12V. Cường độ dòng điện toàn mạch là 1,2A, qua bóng 1 là 0,4 A.
b) Tính cường độ dịng điện qua bóng 2?
c) Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu mỗi bóng đèn?
Câu3( 2đ): Nêu quy tắc an toàn điện? ./.
<b>P N V BI U I M</b>
<b>ĐÁ Á</b> <b>À</b> <b>Ể Đ Ể</b>
<b>Đề 1</b> <b>Đề 2</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Lý thuyết (3 điểm)</b> <b>Lý thuyết (3 điểm)</b>
1 - Đúng khái niệm nguồn
điện
- Kể được 3 nguồn điện
0,5
0,5
1 -Biết được hai loại điện tích.
0,5
0,5
2 - Kể tên được 3 tác dụng
của dịng điện.
- Cho ví dụ đúng
0,5
0,5
2 - Gải thích đúng: do lược
nhựa nhiễm điện trái dấu với
tóc
1
3 - Mạch điện C 1 3 Mạch điện C 1
<b>Tự luận (7 điểm)</b> <b>Tự luận (7 điểm)</b>
1 - Mắc song song.
- Do nhu cầu sử dụng
- Các thiết bị sử dụng đúng
định mức 220V
1
1 - Mắc song song.
- Do nhu cầu sử dụng
- Các thiết bị sử dụng đúng
định mức 220V
1
0,5
0,5
2 a. Vẽ sơ đồ mạch điện đúng
b. I2=I1=I=1,2A
c. 6V
1
1
1
2 a. Vẽ sơ đồ mạch điện đúng
b. I2=I-I1=0,8A
c. U=U1=U2=12V
1
1
1
U<40V
- Sử dụng dây dẫn có vỏ
bọc
- Không chạm vào mạng
điện và thiết bị điện dân
dụng nếu chưa biết cách sử
dụng.
- Không chạm trực tiếp vào
người bị điện giật, tìm cách
cắt điện và gọi cấp cứu
0,5
0,5
0,5
0,5
3 - Làm TN với ngồn có
U<40V
- Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc
- Khơng chạm vào mạng điện
và thiết bị điện dân dụng nếu
chưa biết cách sử dụng.
- Không chạm trực tiếp vào
người bị điện giật, tìm cách
cắt điện và gọi cấp cứu
0,5
0,5
0,5
0,5
TRƯỜNG THCS LƯU TRỌNG LƯ
GV: HOÀNG THỊ HOA
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC K̀ II
NĂM HỌC : 2011 – 2012
Thời gian làm bài : 45phút
( Không kể thời gian chép đề )
A - MỤC TIÊU :
<b>- Đánh giá được mức độ nhận thức của học sinh qua chương trình học kỳ II để có</b>
<b>phương pháp điều chỉnh giúp học sinh học tốt hơn.</b>
<b>- Rèn tính độc lập, tư duy lơ gíc, sáng tạo của học sinh.</b>
<b>- Rèn kỹ năng phân tích, tính tốn kỹ năng vẽ hình của học sinh</b>
<b>KHUNG MA TR N Â ĐÊ KI M TRAỂ</b>
<b> </b>
Cấp
Tên
Chủ đề
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Điện từ</b> <b>Cảm ứng điện </b>
<b>từ</b>
<b>Dịng điện </b>
<b>xoay chiều</b>
<b>Ap dụng tính n </b>
<b>cuộn thứ cấp </b>
<b>máy biến thế</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>
<b>Số điểm, TL </b>
<b>%</b>
<b>1;- 10%</b> <b>1--10%</b> <b>1,5đ-15%</b> <b>3,5đ</b>
<b>-35%</b>
ánh sáng màu
<b></b>
<b>--TKHT_TKPK</b>
<b>Khúc xạ ánh </b>
<b>sáng</b>
<b>kính lúp -Vận </b>
<b>dụng G để tính </b>
<b>tiêu cự của kính </b>
<b>lúp</b>
<b>vẽ hình tính </b>
<b>chiều cao của</b>
<b>ảnh qua </b>
<b>TKHT</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Số điểm, TL </b>
<b>%</b>
<b>1đ- 10%</b> <b>2,đ-20%</b> <b>1;5đ--15%</b> <b>2đ - 20%</b> <b>6,5đ </b>
<b>.-65%</b>
Mã đề I
I. LÝ THUYẾT : (4điểm)
Câu 1: So sánh sự tạo ảnh của TKHT và TKPK?(1điểm)
Câu2: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Nêu mối quan hệ giữa góc tới và góc
<b>khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí. (1điểm)</b>
Câu 3: Ở hình vẽ bên là nam châm và một vịng dây kín.
<b> Hãy nêu hai phương án làm xuất hiện ḍòng điện cảm ứng </b>
<b> trong vòng dây. (1điểm)</b>
Câu 4: Có thể tạo ra ánh sáng mằu bằng cách nào? (1điểm)
<i>Câu 1 : Một bóng đèn có ghi 3V – 3W. Lần lượt được mắc vào mạch điện một </i>
<b>chiều rồi vào mạch điện xoay chiều cùng hiệu điện thế 3V. Trường hợp nào thấy </b>
<b>đèn sáng nhiều hơn? Tại sao ? (1điểm )</b>
<i>Câu2 : Một máy biến thế dùng trong phịng thí nghiệm cần phải hạ hiệu điện </i>
<b>thế từ 220V xuống còn 15V và 12V .Cuộn dây sơ cấp có 2200 vịng. Tính số vịng </b>
<b>của cuộn dây thứ cấp tương ứng .(1,5điểm )</b>
<b> Câu 3 : Số bội giác của kính lúp là 5x .</b>
<b> a/ Tính tiêu cự của kính lúp nói trên. (0,75điểm)</b>
<b> b/ Một kính lúp khác có tiêu cự 12cm. Hỏi nên dùng kính lúp nào để khi quan </b>
<b>sát một vật nhỏ ta có thể nhìn rõ vật hơn. (0,75điểm )</b>
<b> Câu 4 : Đặt một vật AB có dạng mũi tên, vng góc với trục chính của một thấu </b>
<b>kính hội tụ, cách thấu kính 16cm. Thấu kính có tiêu cự 8 cm.</b>
<b> a/ Xác định vị trí và tính chất của ảnh. (1điểm )</b>
<b> b/ Cho AB cao 4 cm. Tính chiều cao của ảnh. (1điểm )</b>
M· §Ị II
I. LÝ THUYẾT: (4điểm)
Câu1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Nêu mối quan hệ giữa góc tới và góc
<b>khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí. (1điểm)</b>
Câu 2: Có mấy cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện? Kể ra . (1điểm)
Câu 3 : Ở hình vẽ bên là nam châm và một vịng dây kín.
<b>Hãy nêu hai phương án làm xuất hiện ḍòng điện</b>
<b>cảm ứng trong vòng dây. (1điểm).</b>
Câu 4: Hãy nêu hai cách nhận biết về thấu kính phân kỳ? (1điểm)
II. BÀI TẬP : (6điểm)
<i>Câu 1: Một bóng đèn có ghi 3V – 3W. Lần lượt được mắc vào mạch điện một </i>
<b>chiều rồi vào mạch điện xoay chiều cùng hiệu điện thế 3V. Trường hợp nào thấy </b>
<b>đèn sáng nhiều hơn? Tại sao? (1điểm )</b>
<i>Câu2: Một máy biến thế dùng trong phòng thí nghiệm cần phải hạ hiệu điện thế</i>
<b>từ 220V xuống cịn 24V và 12V. Cuộn dây sơ cấp có 4400 vịng. Tính số vịng của </b>
<b>cuộn dây thứ cấp tương ứng. (1,5điểm )</b>
<b> Câu 3: Số bội giác của kính lúp là 2,5x .</b>
<b> a/ Tính tiêu cự của kính lúp nói trên. (0,75điểm)</b>
<b> b/ Một kính lúp khác có tiêu cự 8cm. Hỏi nên dùng kính lúp nào để khi quan </b>
<b>sát một vật nhỏ ta có thể nhìn rõ vật hơn. (0,75điểm )</b>
<b> Câu 4: Đặt một vật AB có dạng mũi tên, vng góc với trục chính của một thấu </b>
<b>kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 12 cm.</b>
<b> a/ Xác định vị trí và tính chất của ảnh. (1điểm )</b>
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2011 – 2012
Môn thi : VẬT LÝ KHỐI 9
Thời gian làm bài : 45 Phút
<b></b>
---***---Đề I:
I. LÝ THUYẾT : (4điểm)
Câu 1:
- TKHT: cho ảnh thật ngược chiều
<b>hoặc ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.</b>
<b>- THPK: luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn </b>
Câu 2: Tia sáng truyền từ khơng khí
<b>sang nước (mơi trường trong suốt này </b>
<b>sang môi trường trong suốt khác) th́ </b>
<b>bị găy khúc ở mặt phân cách giữa 2 </b>
<b>môi trường. Hiện tượng đó gọi là hiện </b>
<b>tượng khúc xạ ánh sáng. Khi tia sáng </b>
<b>truyền từ nước sang khơng khígóc </b>
<b>khúc xạ lớn hơn góc tới. (1điểm)</b>
Câu 3 : Phương án 1 : Giữ nguyên
<b>nam châm cho vòng dây lại gần hoặc </b>
<b>ra xa nam châm.</b>
<b> Phương án 2 : Giữ yên vòng </b>
<b>dây cho nam châm lại gần hoặc ra xa </b>
<b>vòng dây. (1điểm)</b>
Câu 4: Có thể tạo ánh sáng màu bằng
<b>cách cho ánh sáng trắng chiếu qua </b>
<b>tấm lọc màu. (1điểm)</b>
II. BÀI TẬP : (6điểm)
<i>Câu 1 : Hai đèn sáng như nhau. Vì </i>
<b>hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện </b>
<b>xoay chiều bằng với hiệu điện thế của </b>
<b>dòng điện một chiều là 3V. (1điểm )</b>
<i>Câu2 : Số vòng dây cuộn thứ cấp </i>
<b>khi hạ hiệu điện thế từ 220V xuống </b>
<b>còn 15V là :</b>
<b> </b> n2
1
n
2
U1
U
<b> suy ra</b>
1
.
2 <i>n</i>
<i>n</i>
1
U2
U
<b> </b>
<b> </b> <i>n</i><sub>2</sub>=15
220 . 2200=¿ <b> = 150 </b>
<b>(vòng ) (0,75điểm )</b>
<b>Số vòng dây cuộn thứ cấp khi hạ hiệu </b>
Đề II
Câu 1: Tia sáng truyền từ khơng khí
<b>sang nước (mơi trường trong suốt này </b>
<b>sang môi trường trong suốt khác) th́ bị </b>
<b>găy khúc ở mặt phân cách giữa 2 môi </b>
<b>trường. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng </b>
<b>khúc xạ ánh sáng. Khi tia sáng truyền từ </b>
<b>nước sang khơng khígóc khúc xạ lớn hơn </b>
<b>góc tới. (1điểm)</b>
Câu 2: Có hai cách : Tăng hiệu điện thế
<b>hoặc giảm điện trở. (1điểm)</b>
Câu 3 : Phương án 1 : Giữ nguyên nam
<b>châm cho vòng dây lại gần hoặc ra xa </b>
<b>nam châm.</b>
<b> Phương án 2 : Giữ yên vòng dây </b>
<b>cho nam châm lại gần hoặc ra xa vịng </b>
<b>dây. (1điểm)</b>
Câu 4:
<b> - Thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo </b>
<b>cùng chiều, nhỏ hơn vật.</b>
<b> - Thấu kính phân kỳ có phần rìa dày </b>
<b>hơn phần giữa. (1điểm)</b>
II. BÀI TẬP : (6điểm)
<i>Câu 1 : Hai đèn sáng như nhau. Vì </i>
<b>hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện </b>
<b>xoay chiều bằng với hiệu điện thế của </b>
<b>dòng điện một chiều là 3V. (1điểm )</b>
<i>Câu2 : Số vòng dây cuộn thứ cấp khi </i>
<b>hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 24V </b>
<b>là :</b>
<b> </b> n2
1
n
2
U1
U
<b> suy ra </b> 1
.
2 <i>n</i>
<i>n</i>
1
U2
U
<b> </b>
4400
.
<b> = 480 (vòng ) </b>
<i>(0,75điểm )</i>
<b>điện thế từ 220V xuống còn 12V là :</b>
<b> </b> n2
1
n
2
U1
U
<b> suy ra</b>
1
.
2 <i>n</i>
<i>n</i>
1
U2
U
<b> </b>
<b> </b> <i>n</i><sub>2</sub>=12
220. 2200=¿ <b>= 120 </b>
<b>(vòng ) (0,75điểm )</b>
<i>Câu 3 : . </i>
<b>a/ </b> 5 5
25
25
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>G</i>
<b>(cm) </b>
<i>(0,75điểm )</i>
<b> b/ V kính lúp thứ hai có tiêu cự </b>
<b>ngắn hơn nên dùng nó sẽ quan sát </b>
<b>được vật rõ hơn. (0,75điểm )</b>
<i>Câu 4 : a/ Vị trí của ảnh là : </i>
<b> Công thức tính:</b>
1
<i>f</i>=
1
<i>d</i>+
1
<i>d'⇒d '</i>=16 <b>(cm) (1điểm )</b>
<b>Ảnh là ảnh thật, ngược chiều với </b>
<b>vật.</b>
<b>b/ Chiều cao của ảnh là :</b>
<i>A ' B '</i>=<i>d '</i>. AB
<i>d</i> =4 <b>(cm)(1điểm )</b>
<b> </b> n2
1
n
2
U1
U
<b> suy ra </b> 1
.
2 <i>n</i>
<i>n</i>
1
U2
U
<b> </b>
220 <b><sub> = 240 (vòng ) </sub></b>
<i>(0,75điểm )</i>
<i>Câu 3 : .</i>
<b> a/ </b> <i>G</i>=25
<i>f</i> <i>⇒f</i>=
25
2,5=10 <b>(cm)(0,75điểm )</b>
<b> b/ V kính lúp thứ hai có tiêu cự ngắn hơn</b>
<b>nên dùng nó sẽ quan sát được vật rõ hơn. </b>
<i>(0,75điểm )</i>
<b> Câu 4 : a/ Vị trí của ảnh là : </b>
<b> Cơng thức tính:</b>
'
'
1 1 1 . 20.12
30( )
<i>d f</i>
<i>d</i> <i>cm</i>
<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>f</i>
<b>(1điểm )</b>
<b>Ảnh là ảnh thật, ngước chiều với vật.</b>
<b>b/ Chiều cao của ảnh là :</b>
<b> </b>
'
' ' 30
. .6 9( )
20
<i>d</i>
<i>A B</i> <i>AB</i> <i>cm</i>
<i>d</i>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<i><b>Thời gian 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Người ra đề: Nguyễn Thị Thơ</b>
A. Ma trận.
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu <sub>MĐ thấp</sub>Vận dụng<sub>MĐ cao</sub> Tổng
SỰ NỞ VÌ
NHIỆT
NHIỆT KẾ
-NHIỆT GIAI
<b>Nhận biết </b>
<b>được các </b>
<b>chất khác </b>
<b>nhau nở vì </b>
<b>nhiệt khác </b>
<b>nhau.</b>
<b>Nêu được </b>
<b>ứng dụng </b>
<b>của nhiệt </b>
<b>kế y tế. </b>
<i><b>Số câu</b></i> <i><b>1 </b></i> <i><b>1 </b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>1đ</b></i> <i><b>0,5 đ</b></i> <i><b>1,5 </b></i>
CÁC MÁY
CƠ ĐƠN
GIẢN
<b>Biết được </b>
<b>tác dụng </b>
<b>của máy cơ</b>
<b>đơn giản</b>
<i><b>Số câu</b></i> <i><b>1 </b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>1,5đ</b></i> <i><b> 1,5đ</b></i>
SỰ NĨNG
CHẢY VÀ
SỰ ĐƠNG
ĐẶC
<b>Mơ tả </b>
<b>được q </b>
<b>trình </b>
<b>chuyển từ </b>
<b>thể rắn </b>
<b>sang thể </b>
<b>lỏng của </b>
<b>các chất.</b>
<i><b>Số câu</b></i> <i><b>1 </b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b> 1,5 đ</b></i> <i><b> 1,5đ</b></i>
SỰ BAY
HƠI VÀ
NGƯNG TỤ
<b>Nêu được </b>
<b>phương </b>
<b>pháp tìm </b>
<b>hiểu sự </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>của một </b>
<b>hiện tượng </b>
<b>đồng thời </b>
<b>vào nhiều </b>
<b>yếu tố, </b>
<b>chẳng hạn </b>
<b>qua việc </b>
<b>Nêu được </b>
<b>dự đoán về</b>
<b>các yếu tố </b>
<b>ảnh hưởng </b>
<b>đến sự bay </b>
<b>hơi và xây </b>
<b>dựng được </b>
<b>phương án </b>
<b>thí nghiệm </b>
<b>tìm hiểu </b>
<b>tốc độ bay </b>
<b>hơi.</b>
<b>dụng của </b>
<b>từng yếu </b>
<b>tố.</b>
<i><b>Số câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1 </b></i> <i><b>1 )</b></i> <i><b>3</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>1,5 đ</b></i> <i><b>1,5 đ</b></i> <i><b>1,5 đ</b></i> <i><b>3,5đ</b></i>
SỰ SƠI
<b>Nêu được </b>
<b>đặc điểm </b>
<b>về nhiệt độ</b>
<b>sơi.</b>
<i><b>Số câu</b></i> <i><b>1 </b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>2,0đ</b></i> <i><b> 2,0</b></i>
TS câu hỏi 4 2 1 1 8
TS điểm 5đ 2đ 1,5 1,5 10 đ
B. Đề kiểm tra.
Đề I
Câu 1 : (1,5đ)
<b>a) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ?</b>
<b>b)Khi đo nhiệt độ cơ thể ta dùng loại nhiệt kế nào?</b>
Câu 2 : (1,5đ)
<b> Hãy nêu tác dụng của địn bẩy, mặt phẳng nghiêng? Nêu một ví dụ ứng dụng của </b>
<b>mặt phẳng nghiêng?</b>
Câu 3 : (1,5đ) Trong việc làm ra một bấc tượng bằng đồng có những quá trình
<b>chuyển thể nào ?</b>
Câu 4 : (3,5đ)
<b>a) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ?</b>
<b>b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?</b>
<b>c) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ?</b>
Câu 5 : (2,0đ)
<b>Nêu đặc điểm của sự sôi ?</b>
Đề II:
Câu 1 : (1,5đ)
<b> Hãy kể tên các loại ròng rọc và nêu ứng dụng của mổi loại?</b>
Câu 2(1,5đ)
<b> b) Nhiệt kế y tế dùng để làm gì ?</b>
Câu 3 : (1,5đ)Trong việc đúc một cái mâm nhơm có những q trình chuyển thể
<b>nào ? Câu </b> 4 : (1,5đ)
<b>Nêu đặc điểm của sự sơi ?</b>
Câu 5 : (3,5đ)
<b>a) Giải thích tại sao ta chọn nước đá đang tan để lam mốc đo nhiệt độ?</b>
<b>b) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ?</b>
<b>c) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?</b>
C
. Đáp án và biểu điểm:
ĐềI
Câu 1: a) Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn
<b>chất rắn. (1điểm)</b>
<b>b) Để đo nhiệt độ cơ thể người dùng Nhiệt kế y tế. (0,5điểm)</b>
Câu 2 : Dùng đòn bẩy ta thay đổi được lực theo ý muốn (0,5điểm)
<b> Dùng mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực . (0,5điểm)</b>
<b>Ví dụ khi nâng vật nặng lên sàn xe ta phải tạo mặt phẳng nghiêng (0,5điểm)</b>
Câu 3 : Trong việc đúc đồng có những q trình chuyển thể như sau:
<b> - Quá trình nóng chảy trong lị đun.</b> <b>(0,75 điểm)</b>
<b> - Q trình đơng đặc trong khn đúc.</b> <b>(0,75 </b>
<b>điểm)</b>
Câu 4: a) Ban đêm nhiệt độ thấp, hơi nước trong khơng khí ngưng tụ thành
<b>những giọt nước đọng trên lá cây. (1,25 điểm)</b>
<b> b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích </b>
<b>mặt thoáng của chất lỏng (1,25 điểm)</b>
<b> c) Khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát hơi </b>
<b>nước trên bề mặt lá của cây. (1điểm)</b>
Câu 5 : Đặc điểm của sự sôi :
<b> ĐềII</b>
Câu 1: Có 2 loại rịng rọc (0,5điểm)
<b>Ròng rọc cố dịnh nhằm thay đổi dược hướng của lực. (0,5điểm)</b>
<b>Ròng rọc cố động nhằm thay đổi dược độ lớn của lực (0,5điểm)</b>
Câu 2 : a) Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn
<b>chất rắn. (1điểm)</b>
<b>b) Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. (0,5điểm)</b>
Câu 3 :
<b> Trong việc đúc nhơm có những quá trình chuyển thể như sau:</b>
<b> - Q trình nóng chảy trong lị đun.</b> <b>(0,75 điểm)</b>
<b> - Quá trình đơng đặc trong khn đúc.</b> <b>(0,75 </b>
<b>điểm)</b>
Câu 3: Đặc điểm của sự sôi :
<b> - Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sôi (1,0điểm)</b>
<b> - Trong suốt q trình sơi nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi. (1,0 điểm</b>
Câu 4 : a) Ban đêm nhiệt độ thấp, hơi nước trong khơng khí ngưng tụ thành những
<b>giọt nước đọng trên lá cây. (1,25 điểm)</b>
<b> b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích </b>
<b>mặt thoáng của chất lỏng (1,25 điểm)</b>
<b> c) Khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát hơi </b>
<b>nước trên bề mặt lá của cây.</b>
<b> Hạ trạch: Ngày 10/4/2012</b>
TTCM Giáo viên ra đề