Tải bản đầy đủ (.docx) (333 trang)

GA van 9 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 333 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:15/8/2009. </i>
<i>Ngày dạy:18/8/2009.</i>


Tiết1

Phong c¸ch Hå ChÝ Minh

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>


(Trích)


Lê Anh Trà
-A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


- Thy c vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa truyền
thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.


- Từ lòng kính yêu, tự hào về Bác, học sinh cã ý thøc tu dìng, häc tËp rÌn lun theo
g¬ng B¸c.


- Rèn luyện kĩ năng đọc tìm hiểu văn bản nhật dụng.


- Tích hợp với phơng thức biểu đạt, văn thuyết minh, cuộc đời và sự nghiệp của Hồ
Chủ Tịch…


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: hệ thống câu hỏi và t liƯu liªn quan.


- Học sinh: đọc và soạn kĩ bài; tìm hiểu và su tầm t liệu tranh ảnh về ni v lm vic
ca Bỏc.


C. Tiến trình bài giảng:
1-Tổ chøc:


2-KiÓm tra:



- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập cho môn học của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3-Bµi míi:


Giới thiệu bài: ở các lớp dới các em đã đợc tìm hiểu một số văn bản viết về Hồ Chí
Minh, giờ hơm nay với văn bản “Phong cách Hồ Chí Minh” chúng ta sẽ hiểu rõ hơn
phong cách sống và làm việc của Bác.


Ho ạ t độ ng c ủ a th ầ y v tròà


- Hớng dẫn HS đọc: Chậm rãi, bình tĩnh,
khúc triết (GV đọc mẫuHS đọc).


- Nhận xét cách đọc của học sinh.
? Dựa vào phần chú thích (SGK-7) hãy
giải thích ngắn gọn các từ khó?


? Xác định kiểu văn bản cho văn bản này?
*Viết về Phong cách HCM, tác giả tập
trung viết về những điểm nào trong
phong cách HCM?


- Một học sinh đọc lại đoạn 1.


? ở đoạn văn này tác giả đã tập trung thể
hiện vốn văn hoá sâu rộng của HCM.
Vốn tri thức văn hoá của Chủ tịch HCM
thể hiện ở những điểm nào?



? Những điều ấy đã tạo nên nhân cách
HCM nh thế nào?


N


ộ i dung c ầ n đạ t
I- T×m hiĨu chung:


1- Đọc.


2- Tìm hiểu chú thích (SGK7):
- Truân chuyên


-Uyên thâm


- Bt giỏc: T nhiờn, ngu nhiờn, khụng
d nh trc.


- Đạm bạc: Sơ sài, giản dị, không cầu kỳ,
bày vẽ.


3- Kiểu văn bản:Nhật dụng.
II- Phân tích văn bản:


* - Quỏ trỡnh tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân
loại để tạo nên một nhân cách, một lối sống
HCM;


- Nét đẹp văn hoá trong phong cách HCM.


<i>1</i>


<i> - Q trình tiếp thu tinh hoa văn hố nhân </i>
<i>loại để tạo nên một nhân cách, một lối sống </i>
<i>HCM . </i>


- Vèn tri thức văn hoá của Bác:


+ Ngời nói và viết thành thạo nhiều thứ
tiếng ngoại quốc;


+ Ngời tìm hiểu văn hố nghệ thuật đến
mc khỏ uyờn thõm;


+ Ngời cũng chịu ảnh hởng của các nền
văn hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Lm thế nào ngời có đợc vốn tri thức văn
hố ấy?


(§iỊu quan trọng nhất trong quá trình tiếp
thu tinh hoa văn hoá nhân loại của Bác ở
đây là gì?)


* Tỏc gi đã thủ pháp nghệ thuật nào khi
viết về quá trình tiếp thu tinh hoa văn hoá
nhân loại của HCM?


? Những thủ pháp nghệ thuật ấy đã mang
lại hiệu quả diễn đạt nh thế nào?



*Hoạt động 3:
- Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.


Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Hoạt động 4.


- Híng dÉn vỊ nhµ: Häc bài + soạn tiếp
tiết 2 của văn bản.


<i><b>sng rt bình dị, rất Việt Nam, rất phơng </b></i>
<i><b>đơng, nhng cũng rt mi, rt hin i. </b></i>


+Bác đi nhiều nơi, tiếp xúc với nhiều nền
văn hoá, làm nhiều nghỊ;


+Đến đâu ngời cũng học hỏi, tìm hiểu vh
ng/thuật đến mức uyên thâm;


+TiÕp thu một cách có chọn lựa dựa trên
cái gốc là văn hoá Việt Nam.




Đan xen giữa kể với so sánh và bình luận.




Khng nh vn tri thc vn hoá của Bác rất


sâu rộng, sự ham học hỏi, ham hiểu biết và
bản lĩnh vững vàng của Bác;


Gợi sự cảm phục và xúc động sâu xa
trong lũng ngi c.


<i>Bài tập: Nêu những biểu hiện của sự kết hợp</i>
hài hoà giữa truyền thống văn hoá dân tộc và
tinh hoa văn hoá nhân loại của Chủ tịch Hồ
Chí Minh?


Rút kinh nghiệm giờ dạy


...
...
...
...


.




<i>Ngày soạn :16/8/2009.</i>
<i> Ngày dạy:19/8/2009.</i>


Tíêt 2 -

Phong cách Hồ Chí Minh


( TiÕp)


Lê Anh Trà
-A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:



- Thy c v đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa truyền
thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.


- Tõ lßng kính yêu, tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dỡng, học tập rèn luyện theo
gơng Bác.


- Rốn luyện kĩ năng đọc tìm hiểu văn bản nhật dụng;


- Tích hợp với phơng thức biểu đạt, văn thuyết minh, cuộc đời và sự nghiệp của Hồ
Chủ Tịch…


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập, t liệu liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Tiến trình bài giảng
1-Tổ chøc:


2-KiĨm tra:


- Câu hỏi: Phong cách văn hố Hồ Chí Minh đợc hình thành nh thế nào?
Điều kỳ lạ nhất trong phong cách văn hố Hồ Chí Minh là gì?
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


(TiÕp tục tìm hiểu văn bản).
Ho



t độ ng 1


- Một học sinh đọc đoạn 2 và đoạn 3.
? Nhắc lại nội dung chính của đoạn văn?
? Phong cách sống của Bác đợc tác giả
đề cập tới ở những phơng din no?
? C th ra sao?


(Tích hợp với văn bản: Đức tính giản dị
của Bác Hồ, vở kịch Đêm trắng, các
văn bản thơ khác).


? Hc sinh liờn h vi những bài viết đã
su tầm đợc.


? NhËn xÐt g× vỊ cách đa dẫn chứng,
cách viết của tác giả?


? Phân tích hiệu quả của các biện pháp
nghệ thuật trên?


? Theo tác giả, lối sống của Bác chúng
ta cần nhìn nhận nh thế nào cho đúng?


? Để giúp bạn đọc hiểu biết một cách
sâu và sát vấn đề, tác giả đã sử dụng các
biện pháp nghệ thuật gì?


? Nªu tác dụng của các biện pháp nghệ
thuật?



? Nêu cảm nhận của bản thân khi học
xong văn bản này?


*Hot ng 3:


? Những đặc sắc về nghệ thuật của văn
bản?


II- Ph©n tÝch : (TiÕp)
2


-Vẻ đẹp của phong cách Hồ Chí Minh:
- Thể hiện ở lối sống giản dị mà thanh cao
của Ngời.


+ Nơi ở, nơi làm việc: “Chiếc nhà sàn nhỏ
bằng gỗ”… “Chỉ vẹn vẹn có vài phịng tiếp
khách, họp Bộ Chính trị, làm việc và ngủ…
đồ đạc rất mộc mạc, đơn sơ”.


+ Trang phục: “Bộ quần áo bà ba nâu”
“Chiếc áo trấn thủ”.
“Đôi dép lốp thơ sơ”
+ T trang: “T trang ít ỏi, một chiếc vali
con với vài bộ quần áo, vài vật kỷ niệm”.
+ Việc ăn uống: “Rất đạm bạc”


-> Nh÷ng mãn ăn dân tộc không cầu kỳ Cá
kho, rau luộc, da ghém, cà muối.





Nghệ thuật:


- Dẫn chứng tiêu biểu, kết hợp lời kể với bình
luận một cách tự nhiên;


- Nghệ thuật đối lập (Chủ tịch nớc mà hết
sức giản dị).


=> Nổi bật nét đẹp trong lối sống của Bác.
- Nếp sống giản dị và thanh đạm của Bác
cũng giống nh các nhà nho nổi tiếng trớc
đây (Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm) –
Nét đẹp của lối sống rất dân tộc, rất Việt Nam
+ “Không phải là một cách tự thần thánh
hoá, tự làm cho khác đời, hơn đời”.
+ Đây cũng không phải là lối sống khắc
khổ của những con ngời tự vui trong cảnh
nghèo khó.


+ Là lối sống thanh cao, một cách bồi bổ
cho tinh thần sảng khoái, một quan niệm
thẩm mỹ (Cái đẹp là sự giản dị, tự nhiên).




Nghệ thuật: Kết hợp giữa kể và bình luận,
so sánh, dẫn thơ của Nguyễn Bỉnh Khiêm,


dùng các loạt từ Hán Việt (Tiết chế, hiền
triết, thuần đức, danh nho di dỡng tinh thần,
thanh đạm, thanh cao,…)


=> Cảm nhận sâu sắc nét đẹp trong lối sống
giản dị mà thanh cao của Chủ tịch Hồ Chí
Minh. Giúp ngời đọc thấy đợc sự gần gũi
giữa Bác Hồ với các vị hiền triết của dân tộc.
<i>Tổng kết, ghi nhớ:</i>


1- NghƯ tht:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Nªu néi dung chÝnh cđa văn bản?


- Hai hc sinh c ghi nh.


- Híng dÉn häc sinh lµm bài tập 1, bài
tập 2 (Sách bài tập).


*Hot ng 4:
Cng c, dn dũ.


- Giáo viên hệ thèng bµi.
* Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ.
- Häc bµi.


- Chuẩn bị bài Các phơng pháp hội thoại


- Ngh thut đối lập.


2- Nội dung:


- Con đờng hình thành phong cách văn hố
Hồ Chí Minh.


- Vẻ đẹp của phong cách Hồ Chí Minh.
3- Ghi nhớ: (SGK8)


- Vẻ đẹp của phong cách Hồ Chí Minh là sự
kết hợp hài hồ giữa truyền thống văn hố dân
tộc và tinh hoa văn hoá nhân loại, giữa thanh
cao và giản dị.


<i>1-Bài tập 1:(SGK8): Kể lại những câu chuyện</i>
về lối sống giản dị mà cao đẹp của Chủ tịch
Hồ Chí Minh.


<i>2-Bài tập 2: Tìm dẫn chứng để chứng minh</i>
Bác khơng những giản dị trong lối sống
mà Bác còn giản dị trong nói, viết.


Rót kinh nghi ệ m gi ờ d ạ y


...
...
...
...


***&***
<i>Ngày soạn:17/8/2009. </i>



<i> Ngµy day:19/8/2009.</i>


Tiết 3 -

Các ph

ơng châm hội thoại


A. Mục tiêu cần đạt:


- Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng chậm về chất.
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.


- RÌn lun kĩ năng giao tiếp.
B. Chuẩn bị:


- Giỏo viờn: h thng câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: chuẩn bị bài theo hợp đồngg
C. Tiến trình bài giảng


1. ổn định lp:


2-Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bµi míi:


Trong chơng trình ngữ văn lớp 8, các em đã đợc tìm hiểu về vai XH trong hội
thoại, lợt lời trong hội thoại. Để hoạt động hội thoại có hiệu quả, chúng ta cần
nắm đợc t tởng chỉ đạo của hoạt động này, đó chính là phơng châm hội thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ho


ạ t độ ng1


* Ví dụ 1: Đoạn đối thoại sgk.


- Hai học sinh đọc.


? Khi An hỏi “Học bơi ở đâu?” mà Ba trả lời “ở dới
nớc” thì câu trả lời đó có đáp ứng điều mà An cần
biết khơng? Vì sao?


? Ba cần trả lời nh thế nào?


? T õy, em rỳt ra đợc bài học gì về giao tiếp?


* Ví dụ 2: Truyện cời “Lợn cới, áo mới”.
- Hai hc sinh c, k li truyn.


? Vì sao truyện lại g©y cêi?


? Lẽ ra anh “Lợn cới” và anh “áo mới” phải hỏi và
trả lời nh thế nào để ngời nghe đủ biết đợc điều cần
hỏi và trả lời?


Nh vậy, các nhân vật ở đây nói nhiều hơn những
gì cần nói.


? Qua ví dụ này, hÃy cho biết khi giao tiếp ta cần
phải tuân thủ yêu cầu gì?


? Qua hai vớ d trờn, giỳp ta biết để tuân thủ phơng
châm về lợng trong giao tiếp. Hãy nhắc lại thế nào
là phơng châm về lợng.


- Mét häc sinh ghi nhí.



*Ví dụ 3: Truyện cời “Quả bí khổng lồ” (SGK9).
- Hai học sinh đọc.


? Truyên cời này phê phán điều gì?


? Qua truyện cời trên, hÃy cho biết cần tránh điều gì
trong gia tiÕp?


* VÝ dơ4. T×nh hng…


? Nếu khơng biết chắc ngày mai lớp lao động thì em
có thơng báo điều đó với các bạn trong lớp khơng?
Vì sao?


? Tơng tự, khi em không biết chắc vì sao bạn mình
nghỉ học thì em có nên trả lời với thầy(cô) là bạn ấy
nghỉ học vì ốm không? Vì sao?


I. Ph ơng châm về l ợng :
<i>1</i>


<i> . VÝ d ụ :</i>




Câu trả lời khơng làm cho An thoả
mãn vì nó mơ hồ về ý nghĩa. An
muốn biết Ba học bơi ở địa điểm
nào “ở đâu?” chứ không phải An


hi bi l gỡ?




ví dụ: Mình học bơi ở bể bơi của
Nhà máy nớc.




Khi núi, cõu núi phi có nội dung
đúng với yêu cầu của giao tiếp,
khơng nên nói ít hơn những gì mà
giao tiếp ũi hi.




Truyện gây cời vì cách nói của hai
nhân vật.




Lẽ ra chỉ cần hỏi Bác có thấy con
lợn nào chạy qua đây không?
- Trả lời (NÃy giờ) tôi chẳng thấy
có con lợn nào chạy qua đây cả!




Trong giao tiếp, không nên nói
nhiều hơn những gì cần nãi.



Khi giao tiếp cần nói cho có nội
dung, nội dung của lời nói phải đáp
ứng yêu cầu của cuộc giao tiếp,
không thiếu, khơng thừa (Phơng
châm về lợng).




Phª ph¸n tÝnh nãi kho¸c.




Trong giao tiếp, khơng nên nói
những điều mà mình khơng tin là
đúng sự thật-trái với iu ta ngh.




Em không nên thông báo với cả lớp,
không trả lời với thầy (cô) nh vậy.
Vì em cha biÕt ch¾c ch¾n.


2. Ghi nhí (SGK9).
<i>II-Ph ơng châm về chất :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(Ph-ơng châm vÒ chÊt).


*Hoạt động 3:
- Một học sinh đọc yêu cầu của bài tập.


- Phỏt hin li Phõn tớch.


- Trình bày trớc lớp.


- Hc sinh đọc yêu cầu cảu bài tập 2.


- Häc sinh điền giấy nháp Trình bày trớc lớp.


- Mt hc sinh đọc truyện cời bài tập 3 sgk.
- Nêu yêu cầu ca bi tp.


- Làm bài tập Trình bày.


- Mt học sinh đọc yêu cầu của bài tập4.
- Suy nghĩTrình by trc lp.


.


Luyện tập:


<i>1-Bài tập 1: (SGK10).</i>


a- gia súc nuôi ở trong nhà.




Lặp từ ngữ gia súc-nuôi ở trong nhà
(Thừa)


b- loài chim có hai cánh.





Tha cm t cú hai cỏnh vì đó là
đặc điểm của lồi chim.


<i>2-Bµi tËp 2: Chọn từ ngữ thích hợp</i>
điền vào


chỗ trống:


a- nói có sách, mách có chứng.
b- nói dối.


c- nói mò.


d-nói nhăng, nói cuội.
e- nói trạng.


=> Đều chỉ cách nói tuân thủ hoặc vi
phạm phơng châm về chất.


<i>3-Bi tp 3: Truyn ci Cú nuụi đợc</i>
không”.


- ở đây phơng châm về lợng đã
khơng đợc tn thủ vì câu hỏi “Rồi
có ni đợc khơng?” Thừa.


<i>4-Bµi tËp 4: (SGK11).</i>



a- Các từ ngữ này đợc sử dụng trong
hội thoại để bảo đảm tuân thủ phơng
châm về chất nhằm báo cho ngời
nghe biết là tính xác thực của nhận
định hay thơng tin mình đa ra cha
đ-ợc kiểm chứng.


b- Sử dung các từ ngữ này trong
diễn đạt để tuân thủ phơng châm về
l-ợng: Báo cho ngời nghe biết việc
nhắc lại nội dung đã cũ là do chủ ý
của ngời nói.


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống lại hai nội dung: + Phơng châm về lợng.


+ Ph¬ng châm về chất.
- Học bài: + Xem lại các bài tËp.


+ Lµm bµi tập 5 (SGK11).


- Soạn: Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
Rút kinh nghi m gi ờ d ạ y


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<i>Ngày soạn:18/8/2009. </i>
<i>Ngày dạy:21/8/2009.</i>



Tiết 4 -

Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật


trong văn bản thuyÕt minh




A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh, làm cho
văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


- Biết cách sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
-Rèn luyện kĩ năng kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh.
- Tích hợp với văn bản Hạ Long…văn thuyết minh


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: hệ thống câu hỏi, bài tËp.


- Học sinh: trả lời câu hỏi trớc sgk, ôn lại văn thuyết minh đã học ở lớp 8.
C. Tiến trình lờn l ớ p :


I. Ổ n đị nh l ớ p-KiÓm tra bài cũ:
? Phơng châm về lợng là gì? vd
II-Bài mới:


Hot ng 1


? Nhắc lại khái niệm văn bản thuyết minh?


? Đặc điểm chủ yếu của văn bản thuyết minh?



? Trong văn bản thuyết minh, ngời ta thờng
dùng những phơng pháp thuyết minh nµo?


* Ví dụ: Văn bản “Hạ Long Đá và Nớc”(SGK12,13)
- Hai học sinh đọc văn bản.


? Xác định đối tợng thuyết minh?


? Bài văn thuyết minh đặc điểm gì của đối tợng?
? Văn bản có cung cấp đợc tri thức khách
quan về đối tợng khơng?


? Đặc điểm này có dễ dàng thuyết minh bằng
cách đo đếm, liệt kê không? Vì sao?


? Trong văn bản này, tác giả đã sử dng phng


I.Tìm hiểu việc sử dụng một số biện pháp
nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
1- Ôn tập văn bản thuyết minh.




Kiu vn bn thụng dng trong mi
lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp tri
thức (Kiến thức) về đặc điểm, tính chất,
nguyên nhân,…của các hiện tợng và sự
vật trong tự nhiên, xã hội bằng phơng
thức trình bày, giới thiệu, giải thích.





Cung cấp tri thức (Kiến thức) song đòi
hỏi phải khách quan, xác thực và hữu
ích cho con ngời.




Các phơng pháp: Nêu định nghĩa, giải
thích, phơng pháp liệt kê, nêu ví dụ,
dựng s liu, so sỏnh, phõn tớch, phõn
loi,


2-Viết văn bản thuyết minh có sử
<i>dụng một số biện pháp nghệ thuật:</i>




Vịnh Hạ Long.




S k l vụ tn ca H Long do đá và
nớc tạo nên. Đó chính là vẻ đẹp hấp
<i>dẫn kỳ diệu của Hạ Long.</i>




Văn bản cung cấp tri thức khách quan
về đối tợng đó là sự kỳ là của Hạ Long là


vô tận.




Không thể thuyết minh đợc đặc điểm
này


một cách dễ dàng bằng cách đo đếm,
liệt kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ph¸p thut minh nµo lµ chđ u?


? Với các phơng pháp thuyết minh này đã
nêu ra đợc sự kỳ lạ của H Long cha?


? Tác giả hiểu sự kỳ lạ ở đây là gì? (Thể hiện
qua câu văn nào?).


? làm rõ “Sự kỳ lạ của Hạ Long là vô tận”
một cách sinh động, hấp dẫn, tác giả còn vận
dụng biện pháp nghệ thuật nào?


? ThĨ hiƯn cơ thĨ ra sao?


=> Tác giả sử dụng biện pháp tởng tợng và
liên tởng, tởng tợng những cuộc dạo chơi
với các khả năng dạo chơi (Tám chữ Có thể),
khơi gợi những cảm giác có thể có (Thể hiện
qua các từ: Đột nhiên, bỗng, bỗng nhiên, hoá
thân), dùng phép nhân hoá.



- Gii thiu Vịnh Hạ Long khơng chỉ là đá và
nớc mà cịn là một thế giới sống có hồn.
? Qua văn bản trên hãy cho biết khi viết văn
bản thuyết minh cần lu ý điều gì để văn bản
đợc sinh động, hấp dn?


- Hai hc sinh c ghi nh.




Phơng pháp liệt kê, giải thích.




+ Vi cỏc phng phỏp thuyt minh trờn
cha thể nêu ra đợc sự kỳ lạ của Hạ
Long.


+ Tác giả hiểu sự kỳ lạ của Hạ Long
là: “Chính nớc làm cho đá sống dậy…
tâm hồn”.




Sử dụng các biện pháp nghệ thuật: liên
tởng, tởng tợng, nhân hố, lặp từ ngữ:
+ “Chính nớc làm cho ỏ sng dy tõm
hn.



+ Nớc tạo nên sự di chuyển. Và di
chuyển


theo mọi cách tạo nên sự thú vị của
cảnh sắc.


+ Tu theo gúc v tốc độ di chuyển
của du khách, tuỳ theo cả hớng ánh
sáng dọi vào các đảo đá, mà thiên
nhiên tạo nên thế giới sống động, biến
hoá đến lạ lùng: Biến chúng từ những
vật vô tri thành vật sống động có hồn.


-> Muốn cho văn bản thuyết minh đợc
sinh động, hấp dẫn, ngời ta vận dụng
thêm một số biện pháp nghệ thuật nh kể
chuyện, tự thuật, nhân hố hoặc các
hình thức vè, diễn ca (Trình bày bằng
văn vần).


- Các biện pháp nghệ thuật cần sử dụng
thích hợp, góp phần làm nổi bật đặc điểm
của đối tợng thuyết minh và gây hứng
thú cho ngời đọc.


* Ghi nhớ (SGK13).
*Hoạt động 2:


- Hai học sinh đọc văn bản.
? Văn bản này có tính chất thuyết


minh khơng? Tính chất thuyết
minh ấy thể hiện ở những điểm nào?


? Những phơng pháp thuyết minh
nào đã đợc sử dụng?


II.LuyÖn tập:


<i>1-Bài tập 1: (SGK14).</i>


- Văn bản này có tính chất thut minh
rÊt râ ë viƯc giíi thiƯu loµi ri (Những
tri thức khách quan về loài ruồi):


+ Những tính chÊt chung vỊ hä, gièng,
loµi.


+ Các tập tính sinh sống, sinh đẻ, đặc
điểm cơ thể.




Cung cấp các kiến thức đáng tin cậy:
Từ đó thức tỉnh ý thức giữ gìn vệ sinh,
phịng bệnh, ý thức diệt ruồi.


- Phơng pháp thuyết minh đợc sử dụng:
+ Nêu định nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Bài thuyết minh này có nét gì


đặc biệt?


? Tác giả đã sử dụng biện phápnghệ thut
no?


? Biện pháp nghệ thuật ở đây có tác dơng g×?


- Một học sinh đọc u cầu của bài tập.
- Giáo viên gợi ýHọc sinh làm bài tập.


- Một số nét đặc biệt của bài thuyết
minh này:


+ VÒ hình thức: Giống nh văn bản tờng
thuật một phiên toà.


+ Về cấu trúc: Giống nh biên bản 1
cuộc tranh luận về mặt pháp lý.
+ Về nội dung: Giống nh một câu
chuyện kể về loài ruồi.


- Các biện pháp nghệ thuật: Nhân hoá,
có tình tiết, miêu tả,


- T¸c dơng cđa c¸c biƯn ph¸p nghƯ
tht:


+ Làm cho văn bản trở nên sinh động,
hấp dẫn, thú vị.



+ Các biện pháp nghệ thuật này gây
hứng thú cho bạn đọc nhỏ tuổi, vừa là
truyện vui, vừa học thêm tri thức.


<i>2-Bài tập 2: Nhận xét về biện pháp</i>
nghệ thuật đợc sử dụng để thuyết minh.
- Nói về tập tính của chim én.


- Biện pháp nghệ thuật: Lấy ngộ nhận
hồi nhỏ làm đầu mối câu chuyện.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị.


- Häc sinh vỊ nhµ:
+ Häc bµi.


+ Lµm bµi tËp 3, 4 (SBT6, 7).
- Chuẩn bị bài:


Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
Chuẩn bị bài sau.


Rút kinh nghiệm giờ dạy


...
...
...
...
...





<i>Ngày soạn :17/8/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 22/8/2009.</i>


Tiết 5 - Lun tËp sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ


tht

trong văn bản thuyết minh



A. Mục tiêu cần đạt :


- Gióp häc sinh biết vận dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết
minh.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh.


- Giáo dục h.s ý thức học tập môn học.


-Tớch hợp với một số văn bản đã học và các th vn khỏc
B. Chun b:


- Giáo viên: hệ thống câu hỏi và bài tập vận dụng.


- Học sinh: ôn kĩ lại bài học, chuẩn bị trớc các bài tập.
C. Tiến trình lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 -Kiểm tra bài cũ:


?. Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh có tác dụng gì? Ta
cần lu ý điều gì khi sử dụng?



3 -Bi mới:
Hoạt động 1


- Hai học sinh đọc lại đề bài.
Hoạt động 2


? Xác định yêu cầu của đề bài?


Hoạt ng 3


- Chia lớp thành các nhóm.


? Trỡnh by dn ý, đọc phần mở
bài của đề em đã chọn.


? Khi thuyết minh về cái quạt, em
cần lập dàn ý nh thế nào?


? Sử dụng biện pháp nghệ thuật
vào bài văn nh thế nào?


? Hóy c on m bi cho đề văn
em đã chọn?


- Học sinh cả lớp thảo luận, nhận
xét, bổ sung dàn ý của bạn?
Hoạt động 4


Gi¸o viên nhận xét u, khuyết điểm
của học sinh qua phần chuẩn bị bài


và qua giờ học.


*Hot ng 5:


I- §Ị bµi:


Thuyết minh một trong các đồ dùng sau: Cái
quạt, cỏi bỳt, cỏi kộo, chic nún.


II-Phõn tớch :


- Kiểu văn b¶n: Thut minh.


- Nội dung thuyết minh: Nêu đợc cơng dụng,
cấu tạo, chủng loại, lịch sử của cái quạt (Cái
kéo, cái bút, chiếc nón).


- Hình thức thuyết minh: Vân dụng một số biện
pháp nghệ thuật để làm cho bài viết vui tơi, hấp
dẫn nh kể chuyện, tự thuật, hỏi ỏp theo li nhõn
hoỏ.


III- Trình bày và thảo luận:


<i>1- Học sinh ở từng nhóm trình bày:</i>
- Trình bày dàn ý chi tiÕt.


- Dù kiÕn c¸ch sư dơng biƯn ph¸p nghƯ thuật
trong bài văn.



<i>Ví dụ: Thuyết minh về cái quạt:</i>


- Mở bài: Giới thiệu về cái quạt một cách khái
quát.


- Thõn bài: Giới thiệu cụ thể về cái quạt:
+ Quạt là một đồ dùng nh thế nào? (Phơng
pháp nêu định nghĩa).


+ Họ nhà quạt đơng đúc và có nhiều loại nh
th no? (Phng phỏp lit kờ).


+ Mỗi loại quạt có cấu tạo và công dụng nh
thế nào? (Phơng pháp phân tích phân loại).
+ Để sử dụng quạt có hiệu quả cần bảo quản
quạt nh thế nào?


- Kết bài: Nhấn mạnh vai trò của quạt trong
cuộc sống.


- Cách sử dụng biện pháp nghệ thuật trong bài
văn: Có thể dùng biện pháp nghệ thuật: Kể chuyện,
tự thuật, nhân hoá,


- Đọc phần mở bài với đề văn đã chọn.


<i>2-Häc sinh cả lớp thảo luận nhận xét, bổ sung</i>
<i>sửa chữa dàn ý của bạn vừa trình bày:</i>


IV- Nhn xột, ỏnh giỏ:


<i>1-u điểm:</i>


<i>2-Tån t¹i:</i>
Lun tËp:


Vận dụng một số biện pháp NT vào viết đoạn
văn trong phần thân bài với các đề văn trên
(TM về cái bút, cái kéo, cái quạt...)


* Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò:
- Học sinh về nhà:


+ Xem lại bài + Làm bài tập.


+ Soạn văn bản Đấu tranh cho một thế giới hoà bình.
Rút kinh nghiệm giờ dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...


...
<b>*********** & **********</b>
<i>Ngày soạn :22/8/2009.</i>


<i>Ngày dạy:25/8/2009.</i>


Tiết 6 -

Đấu tranh cho một thế giới hoà bình (Trích)



Gabrien Gacxia Macket
-A. Mục tiêu bài häc: Gióp häc sinh:



- Hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất; nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân
loại là ngăn chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: Chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so sánh rõ
ràng, giàu sức thuyết phục, lập luận cht ch.


- Tích hợp với văn nghị luận,
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và tài liệu liên quan n bi hc.


- Học sinh: Soạn kĩ theo câu hỏi sgk, su tầm những bài viết có liên quan.
C. Tiến trình lên lớp:


I.n nh lp
2- Kim tra bài cũ:


? Phân tích vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh?


? Suy nghĩ của em về cách biểu đạt vẻ đẹp phong cách HCM của Lê Anh Trà?
II-Bài mới:


Chiến tranh đã qua đi từ lâu nhng hậu quả của nó để lại cịn hết sức nặng nề
với nhân dân Việt Nam: Đó chính là những di chứng do chất độc màu Da Cam mà
Mỹ đã sử dụng trong cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam, trên thế giới hai quả
bom nguyên tử mà Mỹ đã ném xuống Nhật Bản năm 1945, đến nay vẫn là vấn đề
thế giới quan tâm. Vậy chúng ta cần có thái độ ….



Hoạt động 1


- Hớng dẫn học sinh đọc văn bản:
Rõ ràng, rứt khoát, đanh thép.
- Giáo viên đọc mẫuHọc sinh đọc.
- Lần lợt gọi hs tóm tắt vbản.
? Dựa vào phần chu thích *, hãy
giới thiệu những nét chớnh v
tỏc gi Mỏc-kột?


? HÃy giải thích các từ khó trong
văn bản?


? Xỏc nh kiu vn bn?


? Xỏc nh thể loại văn bản này?
? Văn bản trích này có thể chia thành


I. §äc hiĨu chó thÝch:
<i>1- §äc, tãm tắt : </i>


<i>2- Tìm hiểu chu thích ( SGK19, 20).</i>
* Tác giả: Ga-bri-en Gác-xi-a Mác-két.
- Nhà văn: Cô-lôm-bi-a.


- Sinh năm 1928.


- Ông là tác giả của nhiều tiểu thuyết và tập
truyện ngắn theo khuynh hớng hiện thực
huyền ¶o.



- Năm 1982, đợc nhận giải thởng Nô-ben về
văn học.


- Tháng 8/1986, ông đợc mời tham dự cuộc
gặp gỡ của nguyên thủ 6 nớc với nội dung
kêu gọi chấm rứt chạy đua vũ trang, thủ tiêu
vũ khi hạt nhân để đảm bảo an ninh và hồ
bình thế giới.


- Văn bản này trích từ tham luận của ông.
* Đọc và hiểu các chú thích 1, 2, 3, 4, 5, 6.
<i>3.Kiểu văn bản và thể loại văn bản.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mÊy phÇn? Néi dung chÝnh cđa tõng
phÇn?


(Chia thành 4 phần):
(1): Từ đầu đến “thế giới”.


(2): Tiếp đến “Xuất phát của nó”.
(4): Cịn lại.


Hoạt động 2


c¸c nhóm trình bày kết quả H Đ
nhóm


* Lđiểm là gì? Lcứ là gì?
(Hs nhắc lại k niệm)



? Cho biết luận điểm mà tác giả nêu
ra và tìm cách giải quyết trong văn
bản này là gì?


? lm sỏng tỏ luận điểm trên tác
giả đã sử dụng hệ thống luận cứ nh
thế nào?


? Cho nhËn xÐt vỊ ln ®iĨm và hệ
thống luận cứ của văn bản này?


<i>3- Bố cục : </i>


- Chia thành 3 phần hoặc 4 phần:
(1): Từ đầu đến “sống tốt đẹp hơn”


Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đè nặng
lên toàn trái đất.


(2): Tiếp đến “xuất phát của nó”


Chøng cø vµ lý do cho sù nguy hiểm và phi
lý của chiến tranh hạt nhân.


(3): Cũn lại: Nhiệm vụ của tất cả chúng ta và
đề nghị ca tỏc gi.


II. Phân tích :



<i>1- Tìm hiểu luận điểm và hệ thống luận cứ </i>
<i>của văn bản : </i>


- Luận điểm của văn bản: Chiến tranh hạt
<i>nhân là một hiểm hoạ khủng khiếp đang đe</i>
<i>doạ toàn thể lồi ngời và mọi sự sống trên </i>
<i>trái đất, vì vậy đấu tranh để loại bỏ nguy cơ</i>
<i>ấy cho một thế giới hồ bình là nhiệm vụ cấp</i>
<i>bách của tồn thể nhân loại.</i>


- HƯ thèng ln cø:


+ Kho vũ khí hạt nhân đang đợc tàng trữ có
khả năng huỷ diệt cả trái đất và các hành tinh
khác trong hệ mặt trời.


+ Cuộc chạy đua vũ trang đã làm mất đi khả
năng cải thiện đời sống cho hàng tỷ ngời.
Những ví dụ so sánh trong các lĩnh vực xã hội,
y tế, tiếp tế thực phẩm, giáo dục, … với những
chi phí khổng lồ cho chạy đua vũ trang đã cho
thấy tính cht phi lý ca vic ú.


+ Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi ngợc
lại lý trí của loài ngời mà còn ngợc lại với
lý trí của tự nhiên, phản lại sự tiến hoá, đa
tất cả thế giới về lại điểm xuất phát cách đây
hàng nghìn triệu năm.


+ Vỡ vậy tất cả chúng ta phải có nhiệm vụ


ngăn chặn cuộc chiến tranh hạt nhân, đấu
tranh vì một thế giới hồ bình.




Các luận cứ mạch lạc, chặt trẽ, sâu sắc.
=> Tính thuyết phục của cách lập luận.
* Hoạt động 3: Tổng kết – ghi nhớ (Thực hiện ở tiết sau).
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ. + Son tip tit 2.


Rút kinh nghiệm giờ dạy


...
...
...


...




<i>---Ngày soạn :23/8/2009.</i>
<i> Ngày dạy:26/8/2009.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hiu c ni dung vấn đề đặt ra trong văn bản. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
đang


đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất; nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân loại là
ngăn chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: Chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so sánh rõ


ràng, giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chẽ.


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và T liệu liên quan đến bài học.


- Học sinh: Soạn kĩ bài và su tầm tranh ảnh, những bài viết có liên quan đến bài học.
C. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định lớp - Kim tra bi c:


? + Nêu luận điểm và hệ thống luận cứ của văn bản.
+ NhËn xÐt vỊ tÝnh chỈt chÏ cđa hƯ thèng ln cø Êy.
II -Bµi míi: :


Giời trớc, chúng ta đã tìm hiểu về luận điểm và hệ thống luận cứ của văn bản
“Đấu tranh cho một thế giới hồ bình”. Giờ này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn
hệ thống luận cứ trong văn bản.


Hoạt động 1
- Học sinh đọc đoạn 1.


? Theo dâi phÇn më đầu bài viết.


=>Nhận xét về cách mở đầu bài
viếtcủa tác giả?


? Cho bit tỏc dng ca cỏch vit ny?
? Tác giả còn giúp ngời đọc thấy
rõ hơn sức tàn phá của kho vũ khí


hạt nhân bằng cách nào?


? Cho biết tác dụng của cách viết
trên?


Lập bảng so sánh- thảo luận
nhóm-trình bày bày KQ.


.


? Theo tác giả sự tồn tại của vũ khí
hạt nhân “Tiềm tàng trong các bệ
phóng, cái chết cũng làm tất cả
chúng ta mất đi khả năng sống tốt
đẹp hơn”, vì sao vậy?


II. Ph©n tÝch : (Tiếp theo)


<i>2- Hiểm hoạ chiến tranh hạt nhân : </i>


- “Chúng ta đang ở đâu? Hôm nay ngày 8/8/1986”
- “Nói nơm na ra… mỗi ngời, khơng trừ trẻ
con, đang ngồi trên một thùng 4 tấn thuốc nổ:
Tất cả chỗ đó nổ tung lên sẽ làm biến hết thảy


… mọi dấu vết của sự sống trên trái đất”.




Việc xác định cụ thể thời gian, đa ra số


liệu cụ thể, câu hỏi rồi tự trả lời.


=> TÝnh chÊt hiÖn thực và sự khủng khiếp của
nguy cơ chiến tranh hạt nh©n.


- So sánh với một điển tích lấy từ thần thoại
Hy Lạp “Nguy cơ ghê gớm đó đang đè nặng
lên chúng ta nh thanh gơm Đa-mơ-clét”.
- Những tính tốn lý thuyết: Kho vũ khí ấy
“Có thể tiêu diệt tất cả các hành tinh đang xoay
quanh mặt trời, cộng thêm 4 hành tinh nữa và
phá huỷ thế thăng bằng của hệ mặt trời”.
- So sánh sự nguy hiểm của chiến tranh hạt
nhân với dịch hạch (So sánh ẩn dụ).




Thu hút, gây ấn tợng mạnh mẽ với ngời
đọc về tính chất hệ trọng của vấn đề đang nói tới.
<i>3- Cuộc chạy đua vũ trang chuẩn bị cho chiến </i>
<i>tranh hạt nhân đã làm mất đi khả năng để con </i>
<i>ng</i>


<i> ời đ ợc sống tốt đẹp hơn : </i>


- Năm 1981, UNICEF định ra một chơng
trình giải quyết những vấn đề cấp bách cho
500 triệu trẻ em nghèo trên thế giới về y tế,
giáo dục sơ cấp, … với 100 tỷ USD = Số tiền
này gần bằng chi phí cho 100 máy bay ném


bom chiến lợc B.1B của Mỹ và dới 1000 tên
lửa vợt đại châu.


- Lĩnh vực y tế: Kinh phí của chơng trình
phịng bệnh 14 năm và phòng bệnh sốt rét cho
hơn 1 tỷ ngời, cứu hơn 14 triệu trẻ em Châu
Phi-Bằng giá của 10 chiếc tàu sân bay Ni-mít
mang vũ khí hạt nhân của Mỹ dự định sản
xuất từ năm 1986 đến năm 2000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? NhËn xÐt vỊ nghƯ tht lËp ln
cđa t¸c giả?


? Tác dụng của nghệ thuật lập luận
trên?


- Mt hc sinh đọc đoạn văn “Một
nhà tiểu thuyết  của nú.


? Theo tác giả Chạy đua vũ trang
là đi ngợc lại lý trí đi ngợc lại
lý trí của tự nhiên. Vì sao vây?


? lm rừ lun c ny, tác giả đã
đa ra những chứng cứ nào?


? NhËn xÐt gì về chứng cứ mà tác
giả đa ra?


? Vi cỏch lập luận nh trên, tác giả


giúp chúng ta nhận thức đợc điều gì?
* Một học sinh đọc đoạn văn cuối.
? Sau khi chỉ ra cho chúng ta thấy
hiểm hoạ của chiến tranh vũ khí
hạt nhân, tác giả đã hớng ngời
đọc tới điều gì? (Thể hiện cụ thể
qua câu văn nào?).


? Với tác giả, ông đã đa ra sáng
kiến (đề nghị) gì?


? Chúng ta nên hiểu đề nghị này
của tác giả nh thế nào?


*Hoạt động 2:
? Những đặc sắc về nghệ thuật của
văn bản?


lửa MX, chỉ 27 tên lửa MX là đủ trả tiền nông
cụ cần thiết cho các nớc nghèo trong 4 năm.
- Lĩnh vực giáo dục: Xoá nạn mù chữ cho tồn
thế giới - Bằng tiền đóng 2 tầu ngm mang v
khớ ht nhõn.




Nghệ thuật: Đa ra hàng loạt dẫn chứng với
những so sánh ở các lĩnh vực, với c¸c sè liƯu
cơ thĨ.



=> K định sự tốn kém ghê gớm và tính chất phi
lý của cuộc chạy đua vũ trang. Ngời đọc không
khỏi ngạc nhiên, bất ngờ trớc sự thật hiển
nhiên mà phi lý: Nhận thức đầy đủ rằng, cuộc
chạy đua vũ trang đã và đang cớp đi của thế
giới nhiều điều kiện để cải thiện cuộc sống của
con ngời, nhất là ở các nớc nghốo.


<i>4- Chiến tranh hạt nhân chẳng những đi ng ợc </i>
<i>l¹i lý trÝ cđa con ng ời mà còn phản lại sự</i>
<i>tiến hoá của tự nhiên </i>:


- “Lý trÝ cđa tù nhiªn”: Quy lt cđa tù nhiªn,
logic tÊt u cđa tù nhiªn.




Nh vậy: Chiến tranh hạt nhân không chỉ
tiêu diệt nhân loại mà cịn tiêu huỷ mọi sự
sống trên trái đất. Vì vậy nó phản tiến hố,
phản lại “Lý trí của tự nhiên”.


- “Từ khi mới nhen nhúm sự sống trên trái đất


… 380 triệu năm con bớm mới bay đợc, 180
triệu năm nữa bông hồng mới nở… 4 kỷ địa
chất, con ngời mới hát đợc hay hơn chim và
mới chết vì yêu”.


- “Chỉ cần bấm nút một cái là đa cả q trình


vĩ đại và tốn kém đó của bao nhiêu triệu năm
trở lại điểm xuất phát của nó”.




Những chứng cứ từ khoa học địa chất, cổ
sinh học + Biện pháp so sánh.


=> NhËn thøc râ rµng vỊ tÝnh chất: Phản tiến
hoá, phản tự nhiện của chiến tranh hạt nhân.
<i>5- Nhiệm vụ khẩn thiết của chúng ta : </i>


- “Chúng ta đến đây để cố gắng chống lại việc
đó, đem tiếng nói của chúng ta tham gia vào
bản đồng ca của những ngời đòi hỏi một thế
giới khơng có vũ khí và một cuộc sống hồ
bình, cơng bằng”.




Hớng ngời đọc với thái độ tích cực là đấu
tranh ngăn chặn chiến tranh hạt nhân, cho một
thế giới ho bỡnh.


- Đề nghị của tác giả: Lập ra một nhà băng
lu trữ trí nhớ:


+ Nhõn loi tng lai bit đến cuộc sống của
chúng ta đã từng tồn tại, có đau khổ, có bất
cơng, có tình u, hạnh phúc.



+ Nhân loại tơng lai biết đến những kẻ vì
những lợi ích ti tiện mà đẩy nhân loại vào hoạ
diệt vong.




Nh©n loại cần gìn giữ ký ức của mình, lịch
sử sẽ lên án những thế lực hiếu chiến, đẩy nhân
loại vào thảm hoạ hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Nêu nội dung chính của văn bản?


Hai hc sinh c ghi nh.
.


- Luận điểm đúng đắn, hệ thống luận cứ rành
mạch, đầy sc thuyt phc.


- So sánh bằng nhiều dẫn chứng toàn diện, tập
trung.


- Lời văn nhiệt tình.
<i>2- Nội dung : </i>


Chiến tranh hạt nhân đang đe doạ toàn thể
loài ngời và mọi sự sống trên trái đất. Vì vậy,
nhiệm vụ cấp bách của chúng ta là đấu tranh
để loạibỏ nguy cơ ấy.



* Ghi nhí: (SGK21)
.


*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị:
* G/viên cho h/s nhắc lại luận điểm


vµ hƯ thống luận cứ của văn bản.
* Hớng dẫn h/s làm bài tập (SGK21)
- Trình bày miệng trớc lớp


Bài tập (SGK21): Nêu cảm nghĩ sau khi học xong văn bản Đấu tranh
cho một thế giới hoà bình của G. G. Mác-két


* Về nhà: Học bài + Tìm thêm các tài liệu về
tác hại của chiến tranh và nguy cơ chiến tranh
hạt nhân.


- Soạn bài: Các phơng châm hội thoại.


Rút kinh nghiệm giờ dạy


...
...









*******************


<i> Ngày soạn :23/8/2009. </i>
<i> Ngày dạy:26/8/2009.</i>


Tit 8

-

Các ph

ơng châm hội thoại

(Tiếp theo)


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức và phơng châm
lịch sự.


- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.
- Rèn luyện kĩ năng dùng từ viết câu khi diễn đạt.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Hệ thống ví dụ có liên quan đến bài học, bài tập.
- Học sinh:Chuẩn bị trớc theo sgk.


C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp


2- KiĨm tra bµi cị:


? ThÕ nµo là phơng châm hội thoại về lợng, phơng châm hội tho¹i vỊ chÊt? Cho vÝ dơ
minh ho¹?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hot ng 1


* Ví dụ 1 (SGK21):



<i>Câu thành ngữ Ông nói gà, bà nói vịt .</i>


? Cõu thnh ngữ này dùng để chỉ tình huống hội
thoại nh thế no?


? Thử tởng tợng điều gì sẽ xẩy ra nếu nh
xuất hiện tình huống hội thoại nay?


? Qua õy, em rút ra bài học gì trong giao tiếp?
( Một học sinh c ghi nh).


* Ví dụ 2 (SGK21):


<i>Các thành ngữ: </i>
<i> + Dây cà ra d©y mng</i>“ ”


<i>+ Lóng bóng nh</i>“ <i> ngËm hét thÞ”</i>


? Hai thành ngữ này, dùng để chỉ tình những
cách nói nh thế nào?


? Những cách nói đó ảnh hởng đến giao tiếp
ra sao?


? Qua đây, em có thể rút ra đợc bài học gì
trong giao tiếp?


* VÝ dô 3 (SGK22):



<i>Câu Tôi đồng ý với những nhn nh v</i>
<i>truyn</i>


<i>ngắn của ông ấy .</i>


? Có thể hiểu câu trên theo mấy cách? Có thể
hiểu từng cách ấy ntn?


? Để ngời nghe không hiểu lầm phải nói nh
thế nào?


<i>I- Ph ơng châm quan hƯ : </i>
<i>1 VÝ dơ : </i>


Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài
giao tiếp, tránh nói lạc đề.




Tình huống hội thoại mà trong đó
mỗi ngời nói một đằng, khơng khớp
với nhau, không hiểu nhau.




Những con ngời sẽ không giao tiếp
với nhau đợc và những hoạt động xã hội
sẽ trở nên rối loạn.


2. Ghi nhí<i> (SGK21).</i>



<i>II- Ph ơng châm cách thức:</i>
<i>1. Ví dụ:</i>




Thành ngữ Dây muống chỉ cách
nói dài


dòng, rờm rà.


Thành ngữ Lúng túng hột thị chỉ
cách nói


ấp úng, không thành lời, không rành
mạch.




Lµm cho ngêi nghe khã tiÕp nhËn
hc tiÕp


nhận không đúng nội dung đợc truyền
đạt. Nh


vậy giao tiếp sẽ không đạt kết quả
mong mun.





Khi giao tiếp, cần chú ý tới cách nói
ngắn


gọn, rành mạch.




Đợc hiểu theo hai cách:


+ Cỏch 1: Xác định cụm từ “của ông
ấy” bổ nghĩa cho “nhận định”. Câu
trên có thể hiểu là:


Tôi đồng ý với những nhận định của
ông ấy về truyện ngắn.


+ Cách 2: Xác định cụm từ “của ông
ấy” bổ nghĩa cho “truyện ngắn”. Câu
trên có thể hiểu là: Tôi đồng ý với
những nhận định của ai đó về truyện
ngắn của ơng ấy (Do ông ấy sáng
tác).




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Qua ví dụ trên, rút ra đợc kết luận gì trong
giao tiếp của bn thõn em?


- Đọc phần ghi nhớ (SGK22).



* Vớ d 4: Truyện “Ngời ăn xin” (SGK22):
- Một học sinh đọc truyện.


? Vì sao ngời ăn xin và cậu bé trong truyện
đều cảm thấy mình đã nhận đợc từ ngời kia
một cáci gì đó?


? Em rút ra đợc bài học gì từ câu chuyện?
Trong giao tiếp, cần phải tơn trọng ngời đối
thoại (Dù hoàn cảnh, địa vị xã hội của ngời đối
thoại nh thế nào đi nữa, không nên cảm thấy
ngời đối thoại thấp kém hơn mình mà dùng
những lời lẽ thiếu tịch sự).


- Một học sinh đọc phần ghi nh.


ông ấy
sáng tác.


3. Tụi nhn nh ca cỏc bn v
truyn


ngắn của ông ấy.




Khi giao tip, nu khụng vỡ mt lý
do c


biệt thì không nên nói những câu mà


ngời nghe


có thể hiểu theo nhiều cách (Cách nói
mơ hồ).


2.Ghi nhớ.


Khi giao tiếp, cần chú ý (tới) nói
ngắn gọn, rành mạch; tránh cách
nói mơ hồ (Phơng châm cách thức)
<i>III-Ph ơng châm lịch sự : </i>


1.


VÝ dơ (sgk)




Hai ngời đều khơng có tiền bạc nhng
cả hai đều cảm nhận đợc tình cảm mà
ngời kia đã giành cho mình, đó là tình
cảm: Tơn trọng, chân thành và quan
tâm đến ngời khác.




Khi giao tiếp, cần tế nhị và tôn
trong ngời khác.


2.



Ghi nhớ (SGK23).
*Hoạt động 3:


* Một học sinh đọc yêu cầu bài tập1.
- Làm miệng  Học sinh khác


nhËn xÐt, bổ sung (nếu có).
? Tìm một số câu tục ngữ, ca dao
cã néi dung t¬ng tù.


* Một học sinh đọc u cầu bài tập2.
- Trình bày miệng.


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt.


* Một học sinh đọc yêu cầu bài tập3.
- Trỡnh by ming.


- Học sinh khác nhận xét.


Luyện tập:


<i>1-Bài tập 1: (SGK23)</i>


- Những câu tục ngữ, ca dao đó, cha ông ta
muốn khẳng định vai trò của ngôn ngữ trong
đời sống và khuyên chúng ta trong giao tiếp
nên dùng những lời lẽ lịch sự, nhã nhặn.
- Một số câu tục ngữ, ca dao có nội dung


tơng tự:


+ “Chim khôn dễ nghe.
+ Vàng thử lời.


+ Chng c ming thịt miếng xơi”


Cũng chẳng đợc lời nói cho ngi tấm lịng”.
+ “Một lời nói quan tiền, thúng thóc, một lời
nói dựi c cng tay.


+ Một câu nhịn là chín câu lµnh”.
<i>2-Bµi tËp 2 : (SGK23)</i>


- Phép tu từ TV có liên quan trực tiếp tới phơng
châm lịch sự là: Phép nói giảm, nói tránh.
Ví dụ: Cụ ấy đã chết cách đây 10 năm.




Cụ ấy đã khuất núi 10 năm rồi.
<i>3-Bài tập 3 : (SGK23)</i>


a- … nãi m¸t. d- … nãi leo.


b- … nói hớt. e- … nói ra đầu, ra đũa.
c- … nói móc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Một học sinh đọc u cầu bài tập4.
- Trình bày miệng.



<i>4-Bµi tËp 4 : (SGK23, 24)</i>


a- Ngời nói chuẩn bị hỏi về một vấn đề không
đúng vào đề tài mà 2 ngời đang trao đổi.
Tránh để ngời nghe hiểu rằng mình khơng
tn thủ phơng châm quan hệ.


b- Đơi khi, vì một lý do nào đó, ngời nói phải
nói một điều mà nghĩ là điều đó sẽ làm tổn
thơng thể diện của ngời đối thoại. Để giảm
nhẹ ảnh hởng tới ngời nghe, ngời nói dùng
cách diễn đạt này – Phơng châm lịch sự.
c- Những cách nói “Đừng nói leo, … với tơi”
báo hiệu cho ngời nghe biết rằng ngời đó
đã khơng tn thủ phơng châm lịch sự và cần
phải chấm rứt.


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- G.v: Hệ thống kiến thức bài học 3 ni dung:


+ Phơng châm quan hệ.
+ Phơng châm cách thức.
+ Phơng châm lịch sự.


-Dặn dò: + Học bài và xem lại các bài tập.
+ Lµm bµi tËp 5 (SGK), bµi tËp (SBT).


+ ChuÈn bÞ bài: Sử dụng yếu tố miêu tả. ; Luyện tập sử dụng yếu tố
miêu tả..



Rút kinh nghiệm giờ dạy


...
...
...
...


...



<i>---Ngày soạn:23/8/2009. </i>


<i>Ngày dạy:28/8/2009.</i>


Tiết 9

-

Sử dụng yếu tố miêu tả trong


văn bản thuyết minh



A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp học sinh hiểu đợc văn bản thuyết minh bên cạnh các phơng pháp thuyết
minh,sự kết hợp các biện pháp nghệ thuật có khi cần kết hợp với yếu tố miêu tả thì
mới hay.


- RÌn lun viƯc dïng tõ viÕt c©u, sư dơng yếu tố miêu tả và biện pháp nghệ thuật
trong văn b¶n thminh…


- Tích hợp với văn mtả… và một số vn bn ó hc
B. Chun b:



- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi bài tập, ngữ liệu


- Học sinh: Đọc tìm hiểu trớc sgk su tầm những đoạn văn thuyết minh có sử dụng
yếu tố miêu tả.


C. Tin trỡnh lờn lớp:
1 Tổ chức: ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ:


? Để văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn, có sức thuyết phục ta thờng sử dụng
một


số biện pháp nghệ thuật, đó là những biện pháp nào?


? Khi sử dụng cần lu ý điều gì? Đọc đoạn văn trong phần thân bài có sử dụng biện
pháp nghệ thuật (Đối tợng thuyết minh tự chon)?


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới: Giới thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sẽ sử dụng vào q trình thuyết minh một đối tợng cụ thể ra sao, mời các em vào giờ
học hôm nay.


* Hoạt động 2:
phân tích ngữ liệu:


- Hai học sinh đọc văn bản.
? Giải thích nhan đề văn bản?


? Tìm những câu trong bài thuyết minh về đặc


điểm tiêu biu ca cõy chui?


? Chỉ ra những câu văn có yếu tố miêu tả về cây
Chuối?


? Cho biết tác dụng của yếu tố miêu tả trên?
? Theo yêu cầu của văn bản thuyết minh, bài văn
này, theo em có thể bổ sung những gì?


I Bài học: Sử dụng yếu tố miêu tả
<i>trong văn bản th/ minh.</i>


1. Ví dụ


Văn bản “Cây chuối trong đời
sống Việt Nam”


(Ngun Träng T¹o)




Nhan đề của văn bản muốn nhấn
mạnh:


- Vai trò của cây chí đối với đời
sống vật chất


và tinh thần của ngời Việt Nam từ
xa đến nay.



- Thái độ đúng đắn ca con ngi
trong vic trng,


chăm sóc và sử dụng có hiệu quả
các giá trị của


cây chuối.




Những câu văn thuyết minh:
(1)- Đi khắp Việt Nam núi
rừng


“C©y chi rÊt a níc… cháu


(2)- Cây chuối là thức ăn hoa,
quả!


(3)- Giới thiệu quả chuối: Những
loại chuối và công dụng của nó.
+ Quả chuối là một món ăn
ngon


+ Nào chuối h¬ng … th¬m hÊp
dÉn”


+ “Mỗi cây chuối đều cho ta một
buồng chuối … nghìn quả”



+ Chuối xanh để chế biến thức ăn.
+ Chuối để thờ cúng.


+ ……..




“§i khắp Việt Nam núi rừng
Không phải là quả tròn nh trứng
quốc cuốc.


Không thiếu những buång
chuèi… tËn gèc c©y”


“Chuèi xanh … mãn gái”.




Giúp ngời đọc hình dung các chi
tiết về loại cây, lá, thân, quả của
cây chuối - Đối tng TM.




Bổ sung:


- Thuyết minh: Phân loại chuối,
thân chuèi, l¸ chuèi, nân chuèi,
hoa chuèi, gèc (củ và rễ).



- Có thể thuyết minh một số công
dụng của cây chuối, quả chuối
xanh, quả chuối chín, lá chuối
tơi, lá chuối khô,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Trong văn bản trên, tác giả đã sử dụng yếu tố miêu
tả vào bài viết, cho biết tác dụng của yếu tố này?
- Hai học sinh đọc ghi nhớ.


+ Tàu lá: Xanh rờn,
bay xào xạc,


+ C chuối: Gọt vỏ thấy
một màu trắng mỡ màng nh màu
củ đậu đã bóc vỏ.


-> Yếu tố miêu tả có tác dụng
làm cho đối tợng thuyết minh đợc
nổi bật, gây ấn tợng.


*Ghi nhí (SGK25).


Để thuyết minh cho cụ thể, sinh
động hấp dẫn, bài thuyết minh
có thể kết hợp sử dụng yếu tố
miêu tả. Yếu tố miêu tả có tác
dụng làm cho đối tợng thuyết
minh đợc nổi bật, gây ấn tợng.
*Hoạt động 3:



* Một học sinh đọc yêu cầu bài
tập1.


- Hs lµm vào vở.
- Trình bày trớc lớp.


- Học sinh khác nhận xÐt, bæ sung.


* Một học sinh đọc yêu cầu bài
tập2.


- Hs lµm miƯng tríc líp.


* Hai học sinh đọc văn bản theo
yêu cầu bài tập3.


? Chỉ ra những câu miêu tả trong
văn bản.





LuyÖn tập:



<i>1-Bài tập 1: Bổ sung yếu tố miêu tả vào các chi tiết</i>
thuyết minh.


- Thân cây chuối thẳng và tròn nh một cây cột
trụ mọng nớc gợi ra cảm giác mát mẻ rễ chịu.


- Lá chuối tơi xanh rờn xào xạc trong nắng sớm.
- Quả chuối chín màu vàng vừa bắt mắt, vừa dậy
lên một mùi thơm ngọt ngào, quyÕn rò.


- Nõn chuối màu xanh non cuốn tròn nh một
bức th cịn phong kín đang đợi gió mở ra.


Bµi tËp 2 : ChØ ra yếu tố miêu tả trong đoạn văn sau:
- Tách nã cã tai”


- “ChÐn cđa ta kh«ng cã tai”
- “Khi mêi ai … rÊt nãng”.
<i>3-Bµi tËp 3 : (SGK26, 27, 28)</i>
Văn bản Trò chơi ngày xuân


- Những ngày đầu năm, lòng ngời
- Qua sông Hồng, mợt mµ”


- “Lân đợc trang trí cơng phu,… chạy quanh”
- “Những ngời tham gia,… mỗi ngời”
- “Bàn cờ là sân bãi rộng,… che lọng”
- “Với khoảng thời gian nhất định,… khê”
- “Sau hiệu lệnh … đôi bờ sông”.


*Hoạt động 4:
Củng cố, dăn dị:


- Vai trß cđa yếu tố miêu tả trong văn bản TM?
- Học bài.



- Chuẩn bị bài:" Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong VBTM".
* Rút kinh nghiệm.



<i>---Ngày soạn :24/8/2009. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt 10 - LuyÖn tập sử dụng yếu tố miêu tả


trong văn b¶n thuyÕt minh



A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản TM.
- Giáo dục ý thøc häc tËp cho c¸c em.


- Tích hợp với văn miêu tả, tự sự và một số văn bảnđã học; sử dụng biện pháp nghệ
thuật trong văn bản tm.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: hệ thống câu hỏi và bài tập.


- Học sinh: Chuẩn bị theo hớng dẫn trong sách giáo khoa.
C. Tiến trình bài giảng:


* Hot ng 1: Khi động:
1-Tổ chức: ổn định và sĩ số.
2-Kiểm tra:


- KiÓm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


Giờ trớc, chúng ta đã đợc tìm hiểu việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản
thuyết minh về mặt lý thuyết. Giờ học này, chúng ta sẽ vận dụng kỹ năng sử dụng yếu
tố miêu tả vào thuyết minh một đối tợng cụ thể trong đời sống.


* Hoạt động 2: Bài học :
* Một học sinh đọc đề bài (SGK28).
? Đề bài yêu cầu trình bày vấn đề
gì?


? Cụm từ Con trâu ở làng quê
Việt Nam bao gồm những ý gì?


? Vi vn ny, ta cn trình bày
những ý gì?


? Hãy lập dàn ý cho đề vn ny.


? Dựa vào phần chuẩn bị ở nhà hÃy
trình bày phần mở bài: Vừa có nội
dung thuyết minh, vừa có yếu tố
miêu tả.


- Trình bày đoạn văn thuyết minh
với từng ý (Dựa vào dàn ý của
phần thân bài).


( Trình bày miệng trớc lớp Học
sinh khác nhận xét  Giáo viên


đánh giá).


? Trình bày đoạn kết bài.
- Học sinh khỏc b sung.
- Giỏo viờn ỏnh giỏ.


I-Đề bài:


Con trõu ở làng quê Việt Nam.
II-Phân tích đề - lập dàn ý:


- Giới thiệu về con trâu ở làng quê Việt Nam.
- Vai trị, vị trí của con trâu trong đời sống của
ngời nông dân, trong nghề nông của ngời
Việt Nam: Đó là cuộc sống của ngời làm
ruộng, con trâu trong việc đồng áng, con trâu
trong cuộc sống làng quê, …


*


Dµn ý :


- Mở bài: Giới thiệu về con trâu trên đồng
rung Vit Nam.


- Thân bài:


+ Con trõu trong ngh làm ruộng: Là sức kéo
để cày bừa, kéo xe, trục lúa, …



+ Con trâu trong lễ hội, đình đám.


+ Con trâu nguồn cung cấp thịt, da để thuộc,
sừng trâu lm m ngh.


+ Con trâu là tài sản lớn của ngời nông dân
Việt nam.


+ Con trâu và trẻ chăn trâu, việc chăn nuôi trâu.
- Kết luận.


III-Trình bày:


1.Xây dựng đoạn mở bài:


- Vừa có nội dung thuyết minh, vừa có yếu tố
miêu tả con trâu ở làng quê Việt Nam.


(Hc sinh trỡnh by ming Hc sinh khỏc
nhn xột Giỏo viờn ỏnh giỏ).


2.Xây dựng đoạn trong phần thân bài:
- Giới thiệu con trâu trong việc làm ruộng:
(Trâu cày, bừa ruộng, kéo xe, chở lúa).
- Con trâu với tuổi thơ ở nông thôn:


(Hỡnh nh p ca cuc sng thanh bỡnh
lng quờ Vit Nam)


+ Cảnh trẻ en chăn trâu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-(Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giá
những u, khuyết điểm của học
sinh).


Chó ý tíi h×nh ảnh: Con trâu hiền lành, ngoan
ngoÃn,


IV- Nhn xột, ỏnh giỏ:
1.u im:


- Việc chuẩn bị bài?


- ĐÃ biết sử dụng yếu tố miêu tả vào bài viết
một cách khá nhuần nhuyễn?


- Viết đợc những đoạn văn miêu tả khá thuyết
phục: Vừa cung cấp đợc tri thức khách quan,
vừa có hình ảnh?


VÝ dơ: ……….


2.Tån t¹i:
.




* Hoạt động 3: Luyện tập:


Viết lại phần thân bài một cách hoàn chỉnh.


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ:


* G/v hệ thống bài:


+ Vai trò, vị trí của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.


+ Vai trò, vị trí của yếu tố miêu tả trong bài văn thuyết minh về con trâu ở làng quê
Việt Nam.


* Hớng dẫn học sinh về nhà:


+ Xem lại bài và hoàn chỉnh bài văn.


+ Son bi Tuyờn b thế giới về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ v phỏt trin ca tr
em


Rút kinh nghiệm.





<i>Ngày soạn:30/8/2009. </i>



<i> Ngày giảng:1/9/2009.</i>


Tiết 11 - Tuyên bố thế giới về sự sống còn,


quyền đ

ợc bả0 vệ và phát triển của trẻ em.



(Trích)
A. Mục tiêu bài häc: Gióp häc sinh:



- Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện
nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


- Hiểu đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ,
chăm sóc trẻ em.


- Rèn luyện kĩ năng đọc cảm thụ văn bản nhật dụng.
-Tích hợp với một số văn bản nhật dụng…


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: hệ thống câu hỏi, bài tập, t liệu liên quan.
- Học sinh: đọc và soạn kĩ bài theo hệ thống câu hỏi sgk.
C. Tiến trình bài giảng:


* Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức: ổn định và sĩ số.
2-Kiểm tra:


- Câu hỏi: Mỗi ngời chúng ta cần làm gì để góp phần vào cơng cuộc đấu
tranh vì một thế giới hồ bình? Em có suy nghĩ gì về đề nghị của tác giả?


- Kiểm tra phần chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khó khăn, thách thức cản trở không nhỏ ảnh hởng sấu đến tơng lai phát triển của
các em. Văn bản “Tuyên bố …” sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về vấn đề này.
* Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản



- Hớng dẫn học sinh cách đọc:
Mạch lạc, rừ rng, truyn cm.


? Đọc phần chú thích SGK(34,35)


? Xỏc định kiểu văn bản?


?Văn bản trích đợc chia thành mấy
phần? Nêu nội dung từng phần?


? NhËn xÐt vỊ bè cơc của văn bản?


- Mt hc sinh c mc 1 - 2.
? Trong phần mở đầu đã nêu ra
vấn đề gì? (Vì sao lại cần phải họp
Hội nghị cấp cao thế giới để bàn
về vấn đề này?).


? NhËn xÐt phÇn mở đầu?


- Mt h/s c phn S thỏch thc
? mở đầu phần này, bản “Tuyên
bố” đã đề cập tới nội dung gì? (Thể
hiện qua câu văn nào? Mục nào?).
- Thực tế cuộc sống của nhiều trẻ
em đợc th hin trong phn ny
ra sao?


I-Tiếp xúc văn bản:
1.Đọc, kể toám tắt:



(Giỏo viờn c mu hc sinh c nhận
xét việc đọc văn bản của học sinh)
2.Tìm hiểu chú thích: (SGK 34, 35)
* Tác giả: sgk.


* Xuất xứ : văn bản này là văn bản trích của Hội
nghị cấp cao thế giới về trẻ em, họp tại trụ sở
Liên hợp quốc ở Niu-oóc, ngày 30/9/1990.
- Sau phần “Nhiệm vụ”, văn bản còn 2 phần:
“Cam kết” và “Những bớc tiếp theo” khẳng
định quyết tâm và nêu ra một chơng trình,
các bớc cụ thể cần phải lm.


3.Bố cục:


- Kiểu văn bản: Nhật dụng.
- 4 phần:


(1): 2 đoạn đầu: Khẳng định quyền đợc sống,
quyền đợc phát triển của mọi trẻ em trên thế
giới và kêu gọi khẩn thiết toàn nhân loại hãy
quan tâm đến vấn đề này.


(2): Phần “Sự thách thức”: Thực trạng cuộc
sống cực khổ của nhiều trẻ em trên thế giới.
(3): Phần “Cơ hội”: Khẳng định những điều
kiện thuận lợi cơ bản để cộng đồng quốc tế
có thể đẩy mạnh chăm sóc, bảo vệ trẻ em.
(4): Phần “Nhiệm vụ”: Xác định những nhiệm


vụ cụ thể có tính cấp bách.




Bố cục chặt trẽ, hợp lý (Thể hiện ngay ở
tiêu đề của các mc).


II-Phân tích văn bản:
1.Phần mở đầu:


- Mc 1: Nờu vn về, giới thiệu mục đích và
nhiệm vụ của Hội nghị cấp cao thế giới, đó là:
“Cam kết và ra lời kêu gọi khẩn thiết với toàn
thể nhân loại: Hãy bảo đảm cho tất cả trẻ em
một tơng lai tốt đẹp hơn”.




Sự quan tâm sâu sắc của công đồng quốc tế.
- Mục 2: Khái quát những đặc điểm, yêu cầu
của trẻ em, khẳng định quyền đợc sống, đợc
phát triển trong hồ bình, hạnh phúc.




Phần mở đầu nêu vấn đề gọn, rõ, có tính
chất khẳng định.


2-PhÇn “Sù th¸ch thøc”:



- Mục 3: Vừa có vai trị chuyển đoạn, chuyển
ý, giới hạn vấn đề “Tuy nhiên, thực tế cuộc
sống của nhiều trẻ em …”.


- Thùc tÕ cuéc sèng cđa trỴ em:


+ Bị trở thành nạn nhân của chiến tranh và bạo
lực, của nạn phân biệt chủng tộc, sự xâm lợc,
chiếm đóng và thơn tính của nớc ngồi.


+ Chịu những thảm hoạ của đói nghèo, khủng
hoảng kinh tế, của tình trạng vơ gia c, dịch
bệnh, mù chữ, mơi trờng xung cp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Các từ hàng ngày, mỗi ngày
mở đầu các mục 4, 5, 6 cùng với
các từ chỉ số lợng, những con số
còn cho ta biết thêm điều gì về
cuộc sống của trẻ em?


? Em còn biết đợc về cuộc sống
của trẻ em trên thế giới nh thế
nào nữa?


?Trớc tình hình cuộc sống của trẻ
em nh trên, trong phần này tác
giả còn đề cập đến nội dung gì nữa?





Các từ: “Hàng ngày” mở đầu mục 4.
“Mỗi ngày” mở đầu mục 5, 6.
Các từ chỉ số lợng: Vô số, hàng triệu trẻ em,
40.000 cho chúng ta thấy rõ thực tế cuộc sống
của nhiều trẻ em đang diễn ra hàng ngày. Đó
là vấn đề bức xúc cần phải giải quyết để khắc
phục.


(Cuộc sống của trẻ em trên thế giới cịn là nạn
nhân của việc bn bán trẻ em, trẻ em sớm
phạm tội, trẻ em các nớc Nam á sau trận
động đất, sóng thần).


- Mục 7: Trách nhiệm phải đáp ứng những thách
thức đã nêu trên thuộc về những nhà lãnh đạo
chính trị các nớc.


* Hoạt động 3: Tổng kết, ghi nhớ (Thực hiện ở tiết sau).
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị:


- HƯ thèng bµi:


+ Bè cục văn bản trích 4 phần.


+ Nội dung cụ thể của phần mở đầu, phần Sự thách thức
- Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ:


+ Làm bài tập 1 (Sách bài tập).
+ Học bài và đọc lại văn bản.
+ Soạn tip tit 2.



Rút kinh nghiệm.


.




Ngày soạn :30/8/2009.
<i> Ngày giảng:4/9/2009.</i>


Tiết 12 - Tuyên bố thế giới về sự sống còn,


quyền đ

ợc bảo vệ và phát triển của trẻ em



(Tiếp theo)
A. Mục tiêu bài học: Giúp häc sinh:


- Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện
nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


- Hiểu đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ,
chăm sóc trẻ em.


- Rèn luyện kĩ năng đọc và tìm hiểu vn bn


- Tích hợp với một số văn bản, yếu tố nghị luận trong văn bản tm.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: hệ thống câu hỏi t liệu và bài tập .


- Học sinh: Soạn kĩ theo câu hỏi sgk;Su tầm những t liệu có liên quan đến bài


học.


C. Tiến trình bài giảng:
* Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức:ổn định và sĩ số.
2-Kiểm tra:


- Câu hỏi: Phân tích để làm sáng tỏ nội dung cụ thể của phần mở đầu v
phn S thỏch thc?


- Kiểm tra phần chuẩn bị bài cđa häc sinh.
3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chúng ta cùng nhau tìm hiểu tiếp văn bản này để thấy đợc trớc những khó khăn,
thách thức với cuộc sống của trẻ em nh vậy thì Hội nghị cấp cao thể giới về trẻ em
sẽ có những giải pháp nào để đảm bảo mọtt tơng lai tốt đẹp cho trẻ nhỏ.


* Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản
- Một học sinh đọc phần “Cơ


héi”.


? Hãy tóm tắt các điều kiện thuận
lợi cơ bản để cộng đồng quốc tế
hiện nay có thể đẩy mạnh việc
chăm sóc và bảo vệ trẻ em.


? Trình bày những suy nghĩ của em
về sự quan tâm của Đảng, Nhà nớc,
các tổ chức xã hội với vấn đề


chăm sóc và bảo vệ trẻ em.


- Một học sinh đọc phần này
trong văn bản.


? Từ thực tế cuộc sống của trẻ em
và các cơ hội đợc trình bày ở
phần trớc, bản “Tuyên bố” đã xác
định nhiệm vụ cấp bách của cộng
đồng quốc tế và từng quốc gia nh
thế no?


(Dân số Việt Nam: 14/200 nớc
trên thế giới, thứ 7 ở Châu á, thứ
2 ở Đông Nam á).


(Kinh t Vit Nam: 131/200 quốc
gia, cịn nợ nớc ngồi nhiều).
? Để hồn thành đợc những nhiệm
vụ nêu trên thì cần phải có iu
kin gỡ?


? Nhận xét về ý và lời ở đoạn văn
này?


? Em cú suy nghĩ gì về vấn đề
bảo vệ, chăm sóc trẻ em, về sự
quan tâm của cộng ng quc t
vi vn ny?



II-Phân tích văn bản: (Tiếp)
3.Phần “C¬ héi”:


- Sự liên kết lại của các quốc gia để cùng nhau giải
quyết vấn đề sẽ tạo ra sức mạnh toàn diện và tổng
hợp của cộng đồng.


- Công ớc về quyền trẻ em khẳng định về mặt pháp
lý, tạo thêm cơ hội mới để quyền và phúc lợi của trẻ
em đợc thực sự tôn trọng.


- Những cải thiện của bầu chính trị thế giới, sự hợp
tác quốc tế trên nhiều lĩnh vực, giải trừ quân bị,
một số tài nguyên lớn sẽ đợc chuyển sang phục vụ
các mục đích phi quân sự, tăng cờng phúc lợi trẻ
em.


* Đảng, Nhà nớc, các tổ chức xã hội, cá nhân đã
luôn quan tâm tới vấn đề chăm sóc và bảo vệ trẻ em
với nhiều hình thức, nhiều lĩnh vực, nh y tế, giáo
dục: Trờng cho trẻ em khuyết tật, các bệnh viện nhi,
các đợt khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dới 6
tuổ , các việc làm từ thiện với những em nhỏ gặp
hồn cảnh khó khăn,…


4.PhÇn “NhiƯm vơ”:


Tính chất tồn diện, cụ thể của các nhiệm vụ đợc
nêu ra:



- Tăng cờng sức khoẻ và chế độ dinh dỡngcủa trẻ
em, giảm tỷ lệ tử vong của trẻ em.


- Quan tâm chăm sóc nhiều hơn và hỗ trợ mạnh mẽ
hơn đến trẻ em bị tàn tật và trẻ em có hồn cảnh
sống đặc biệt khó khăn.


- Tăng cờng vai trị của phụ nữ, đảm bảo quyền bình
đẳng giữa nam và nữ, các em gái đợc đối sử bình
đẳng nh các em trai.


- Bảo đảm cho trẻ em đợc học hết bậc giáo dục cơ sở
và không để một em nào mù chữ.


- Bảo đảm cho các bà mẹ đợc an toàn khi mang thai
và sinh đẻ, kế hoạch hố gia đình để tạo điều kiện
cho trẻ em khôn lớn và phát triển.


- Giáo dục tính tự lập, tự do, tinh thần trách nhiệm
và tự tin của trẻ em trong nhà trờng, trong sự kết
hợp giữa nhà trờng với gia đình và xã hội.


- Bảo đảm hoặc khơi phục lại sự tăng trởng và phát
triển đều đặn kinh tế ở tất cả các nớc, giải quyết
vấn đề nợ nớc ngoài của các nớc đang phát triển
đang có nợ.


- Mục 17 đa ra điều kiện để thực hiện đợc các
nhiệm vụ trên là: Phải có sự nỗ lực liên tục và phối
hợp với nhau trong hành động của từng nớc cũng


nh hợp tác quốc tế  ý và lời rứt khoát, rõ ràng.
* Bảo vệ quyền lợi, chăm lo đến sự phát triển của
trẻ em là một trong những nhiệm vụ quan trọng
hàng đầu của từng quốc gia và cả cộng đồng quốc
tế  Liên quan trực tiếp đến tơng lai của một đất
n-ớc và của toàn nhân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên hệ thống lại bài.
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập
sách giáo khoa (Trang 36).
- Cần liên hệ với thực tế a
ph-ng.


? Nhận xét về nghệ thuật của bản
Tuyên bè”?


? Nªu néi dung chính của văn
bản.


- Mt học sinh đọc gi nhớ.
* Hoạt động 4:


- Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ.


- Vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em đang đợc cộng
đồng quốc tế dành sự quan tâm thích đáng với các
chủ trơng, nhiệm vụ đề ra có tính cụ thể, tồn diện.
Tổng kt, ghi nh:



1.Nghệ thuật:


- Tính chặt chẽ, hợp lý trong bố cục.
- Lời văn rứt khoát, mạch lạc, rõ ràng.
2.Néi dung:


Bảo vệ quyền lợi, chăm lo đến trẻ em là một trong
những vấn đề quan trọng, cấp bách có ý nghĩa tồn
cầu.


*


Ghi nhí : (SGK 35).


- Khắc sâu nội dung của văn bản.


- Bi tp: Phỏt biu ý kin v s quan tâm, chăm
sóc của chính quyền địa phơng, của các tổ chức xã
hội nơi em ở hiện nay đối với trẻ em.




Trờng dành cho trẻ em khuyết tật, các đợt
khám chữa bệnh miễn phí cho tr em,
- Hc bi.


- Soạn bài Các phơng châm hội thoại.
..





Ngày soạn :1/9/2009.
<i> Ngày giảng:4/9/2009. </i>


TiÕt 13

-

Các ph

ơng châm hội thoại.


(Tiếp theo)


A. Mc tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại và tình huống giao
tiếp.


- Hiểu đợc những phơng châm hội thoại không phải là những quy định bắt buộc
trong mọi tình huống giao tiếp; vì nhiều lý do khác nhau, các phơng châm hội thoại có
khi khơng đợc tn thủ.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các phơng châm hội thoại vào trong giao tiếp.
B. Chuẩn bị:


- Giỏo viờn: Nhng tình huống giao tiếp có liên quan đến bài học.
- Học sinh: Đọc tìm hiểu trớc sgk.


C. Tiến trình bài giảng:
* Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức:ổn định và sĩ số.
2-Kiểm tra:


C©u hái:


Thế nào là phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức, phơng


châm lịch sự trong héi tho¹i? Cho vÝ dơ?


Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


Trong những giờ học trớc, các em đã đợc tìm hiểu một số phơng châm
hội thoại. Song chúng ta sẽ vận dụng những phơng châm này vào tình huống
giao tiếp cụ thể ra sao và phơng châm hội thoại có phải là những quy định bắt
buộc trong mọi tình huống giao tiếp hay khơng?


Để lý giải đợc vấn đề này, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.
* Hoạt động 2: Bài học:


<i>* Ví dụ 1: Truyện cời “Chào hỏi” (SGK36).</i>
- Một học sinh đọc truyện.


? Nhân vật chàng rể có tuân thủ đúng phng


1.Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu
2.Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

châm lịch sự không?


? Th tỡm nhng tỡnh huống khác mà lời hỏi
thăm nh trên đợc dùng một cách thích hợp,
bảo đảm tuân thủ phơng châm lịch sự?


? Vì sao ở truyện cời lời hỏi thăm đó khơng
phù hợp, nhng ở tình huống trên lại phù hợp?



? Qua trên, em rút ra đợc bài học gì trong giao
tiếp?


? Hãy rút ra kết luận về quan hệ giữa phơng
châm hội thoại với tình huống giao tiếp?
- Một học sinh đọc ghi nhớ (SGK36).


? Đọc lại các ví dụ đã tìm hiểu ở các bài trớc
về các phơng châm hội thoại, cho biết trong
những tình huống nào phơng châm hội thoại
khơng đợc tn thủ?


<i>* Ví dụ 2: Đoạn đối thoại (SGK37).</i>
- Một học sinh đọc.


- Câu trả lời của Ba có đáp ứng nhu cầu thơng
tin đúng nh An mong muốn hay không?
? Phơngchâm hội thoại nào đã không đợc tuân
thủ trong câu trả lời của Ba? Vỡ sao li nh vy?


? Chỉ ra những tình huống t¬ng tù trong c/sèng.




Trong tình huống này chàng ngốc
đã làm một việc quấy rối, gây phiền
hà cho ngời khác.





Ví dụ: Bạn A lâu khơng về q chơi.
Hôm nay A đợc mẹ cho về thăn quê,
A gặp bác B, lễ phép chào:


- Cháu chào bác ạ! Dạo này bác và
gia đình có khoẻ khơng ạ? Cháu
thấy bác hình nh gầy hơn dạo trớc
bác làm việc vất vả lắm phải không
ạ?


(Bạn A và bác B có quan hệ họ
hàng).




Tình huống trên, ngời chào hỏi cã
quan hƯ th©n thÝch, ở trong hoàn
cảnh lâu không gặp.


Lời nói của ban A thể hiện sự quan
tâm tới ngời bác của mình.




Cn phi chỳ ý đến đặc điểm của
tình huống giao tiếp, vì một câu nói
có thể thích hợp trong tình huống
này, nhng khơng thích hợp trong
một tình huống khác.



Việc vận dụng phơng châm hội
thoại phải phù hợp với đặc điểm của
tình huống giao tiếp (Nói với ai?
Nói khi nào? Nói ở đâu? Nói để làm
gì?).


<i> *Ghi nhí: (SGK36).</i>


<i>b-Những tr ờng hợp không tuân</i>
<i>thủ ph ơng châm hội tho¹i : </i>




Các tình huống đều khơng tn thủ
phơng châm hội thoại (Trừ tình
huống trong phần họcvề phơng
châm lịch sự).




Câu trả lời không đáp ứng đợc nhu
cầu thông tin của An.




Ba đã không tuân thủ phơng châm
về lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>




VÝ dụ:


- Bạn có biết nhà thầy hiệu trởng ở đâu không?
- Nhà thầy ở Nghĩa Tợng Minh Đức.


<i>* Ví dụ 3: Tình huống: Bác sỹ nói với một ngời</i>
mắc bƯnh nan y (SGK37).


? Phơng châm hội thoại nào có thể khơng đợc
tn thủ? Vì sao bác sỹ phải làm nh vy?


? Nêu thêm 1 ình huống tơng tự trong cc sèng?




Ví dụ: Ngời chiến sỹ khi khơng may bị sa
vào tay giặc, không thể khai báo hết sự thật về
đơn vị mình.


Hoặc khi nhận xét về hình thức hoặc tuổi tác của
ngời đối thoại, ta không thể nói họ sấu xí hay
già trớc tuổi.


? Qua vÝ dơ trên, em hÃy cho biết nguyên nhân
của việc không tuân thủ phơng châm hội thoại
ở đây là gì?


<i>* Ví dụ 4: Câu nói Tiền bạc chỉ là tiền bạc</i>
? Ngời nói câu nói này có phải không tuân thủ
phơng châm về lợng không? Cần phải hiểu câu


nói này ntn? Ngời ta khuyên ta điều gì qua câu
nói này?


? Qua các ví dụ trên, hÃy cho biết những nguyên
nhân nào khiến ngời nói không tuân thủ phơng
châm hội thoại?




Phơng châm về chất khơng đợc
tn thủ. Vì bác sỹ muốn bệnh nhân
khơng vì tình trạng sức khoẻ của
mình mà bi quan. Vì vậy cần phải
động viên ngời bệnh lạc quan, tin
t-ởng vào một tơng lai tốt đẹp: Đó là
có thể chữa đợc bệnh. Nh vậy bác sỹ
đã làm một việc rất nhân


đạo và rất cần thiết.




Do ngời nói phải u tiên cho một
ph-ơng châm hội thoại hoặc một yêu
cầu khác quan trong hơn.




Xét về nghĩa tờng minh thì câu nói
này không tuân thủ phơng châm về


lợng (Không cung cấp thêm thông
tin gì).


- Xột v hm ý: Cú nghĩa là: Tiền
bạc chỉ là phơng tiện để sống, chứ
không phải là mục đích cuối cùng
của con ngời.




Răn dạy con ngời không nên chạy
theo tiền bạc mà quên đi nhiều thứ
khác quan trọng hơn.




Có thể bắt nguồn từ các nguyên
nhân:


- Ngời nói vô ý, vụng về, thiếu văn
hoá giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Mt học sinh đọc ghi nhớ (SGK).


- Ngời nói muốn gây một sự chú
ý để ngời nghe hiểu câu nói theo
một hàm ý nào đó.


*Ghi nhí (SGK37).



Hoạt động 3:


* Một học sinh đọc yêu cầu bài tập1.
- Hớng dẫn học sinh lầm bài tập.
- Trình bày trớc lớp.


- Học sinh khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá.


*Bµi tËp 2 yêu cầu gì?


G/v Hớng dẫn học sinh làm bài
tập.


- H.s trình bày tríc líp.
- H.s kh¸c n/x.


- G.v kln.




- Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ:


Lun tËp:


<i>1-Bµi tËp 1 (SGK38)</i>


- Câu trả lời của ơng bố không tuân thủ phơng
châm hội thoại, phơng châm cách thức, vì một
đứa bé 5 tuổi khơng thể nhận biết đợc “Tuyển


tập…” để nhờ đó mà tìm đợc quả bóng. Cách
nói của ơng bố với cậu bé là khơng rõ (Đối với
ngời khác thì có thể đây là câu nói có thơng
tin rất rõ ràng).


<i>2-Bµi tËp 2 (SGK38)</i>


- Thái độ và lời nói của chân, tay, tai, mắt, miệng
đã vi phạm phơng châm lịch sự.


- Việc không tuân thủ phơng châm lịch sự ở
đây là khơng có lý do chính đáng (Dựa vào nội
dung câu chuyện).


- HÖ thèng néi dung bài học.


+ Quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình
huống giao tiếp,


+ Những trờng hợp không tuân thủ phơng
châm hội thoại.


- Học bài và xem lại các bài tập.


- Làm bài tập 1, 3, 5-Sách Một số kiến thức
<i>Bài 3: Câu: Nói Sơn Tây chết cây Hà Nội</i>




Th hiện phơng châm lịch sự (Khen ngời


giao tiếp với mình có cách nói, khoa nói tốt,
đạt hiệu quả giao tip cao).


=> Vi phạm phơng châm về chất (Không có
b»ng chøng s¸t thùc).


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ.


- Giáo viên hệ thống bài. - Chuẩn bị tốt cho giờ viết bài Tập làm văn số 1.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày soạn : 1/9/2009.</i>
<i> Ngày giảng: /9/2009. </i>


TiÕt 14,15 -

Viết bài tập làm văn số 1


A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Vit đợc bài văn thuyết minh theo yêu cầu có sử dụng biện pháp nghệ thuật và
miêu tả một cách hp lý v cú hiu qu.


- Ren luyện kĩ năng dùng từ viết câu, dựng đoạn, vận dụng các yếu tố vào trong
bài văn thuyết minh.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Đề - Đáp án.


- Hc sinh: ễn cỏc kin thức đợc học về văn thuyết minh, sử dụng một số
biện pháp nghệ thuật, sử dụng yếu tố miêu tả trong văn thuyết minh.



C. Tiến trình bài dạy:
* Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức:


2-KiÓm tra:


KiÓm tra sù chuÈn bị cho giờ học của học sinh.
3-Bài mới: Giới thiệu bµi:


Trong những giờ học trớc, các em đã đợc tìm hiểu việc sử dụng một số
biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh cũng nh sử dụng yếu tố miêu
tả nh thế nào vào văn bản thuyết minh cho có hiệu quả. Giờ hơm nay, chúng ta
sẽ vận dụng những kiến thức đó vào tạo lập một văn bản thuyết minh hoàn chỉnh.
* Hoạt động 2:


Bài học:
- Chép đề bài lên bảng.


? Xác định kiểu văn bản cần tạo lập?
? Xác định đối tợng thuyết minh?
? Để thuyết minh đợc về cây lúa
Việt Nam ta cần chú ý tới những
đặc điểm nào của đối tợng?


? Để làm đợc đề văn này ta phải
huy ng vn tri thc nhng mt
no?


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài viết.



I- Đề bài:


Cây lúa Việt Nam.
II-Yêu cầu chung:
1.Nội dung:


- Kiểu văn bản: Thuyết minh.


- i tng thuyết minh: Cây lúa Việt Nam.
- Cần chú ý tới các đặc điểm của đối tợng:
+ Đặc điểm về mặt sinh học (Thuộc loại cây
một lá mầm, rễ chùm, a sng nhng vựng
m ly,).


+ Quá trình sinh trởng của cây lúa (Mạ
trởng thành,).


+ L cõy cung cp lng thực cho đời sống con
ngời,…


+ Trớc đây, cây lúa cung cấp lơng thực cho
con ngời ở phạm vi trong nớc, những từ khi
thế giới với xu hớng tồn cầu hố thì cây lúa
cịn là nguồn cung cấp lơng thực để xuất khẩu
(Việt Nam là nớc xuất khẩu gạo đứng thứ 2
trên thế giới sau Thai Lan)  Góp phần đa
nền kinh tế nớc nhàvtăng lên,…





Vận dụng vốn tri thức ở các lĩnh vực: Sinh
học, địa lý, lịch sử, văn hố-xã hội.


2.H×nh thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nêu yêu cầu về thái độ đối với
học sinh trong gi vit bi.


pháp nghệ thuật, yếu tố miêu tả.


- Trỡnh bày sạch sẽ, khoa học, chữ viết đúng
chính tả.


3.Thái độ:


- Nghiªm tóc, tÝch cùc.


- Thể hiện đợc vốn tri thức của bản thân với
cây lúa ở đất nớc mình.


- Đồng thời thể hiện thái độ q trọng lồi cây
không những là nguồn cung cấp lơng thực
nuôi sống con ngi m cũn gúp phn phỏt
trin kinh t t nc.


III-Đáp án chấm:
1.Mở bài: (1 điểm).


Giới thiệu chung về cây lúa Việt Nam.


2.Thân bài: (7 điểm).


Thuyết minh cụ thể ở các mặt sau:


- Cõy lỳa-c im bờn ngoi ca nú (R, thõn,
lỏ, hoa, ht,).


- Quá trình phát triển của cây lúa.


- Phân loại: Lúa nếp, lúa tẻ (Lại có nhiều loại).
- Cách chăm bón cho loại cây nµy.


- Cung cấp lơng thực cho con ngời, cho gia
súc (Truyền thuyết Lang Liêu làm bánh chng
bánh dày dâng vua chaNguyên liệu từ lúa gạo).
- Cây lúa còn là nguồn cung cấp mặt hàng xuất
khẩu (Nớc ta là nớc xuất khẩu gạo thứ 2 trên
thế giới sau Thái Lan) gúp phn phỏt trin kinh
t t nc.


3.Kết bài: (1,5 điểm).


Sức sống và sự gắn bó của cây lúa với con
ngời Việt Nam:


Thang điểm:


- Bi làm đủ ý, diễn đạt lu loát  Tối đa.
- Bài làm đủ ý, còn mắc lỗi: 7  8 điểm.
- Còn lại tuỳ mức độ  cho điểm.



* Hoạt động 3: Luyện tập.


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị:
- Thu bài + Nhận xét giờ viết bài.


- Híng dẫn học sinh về nhà: Soạn văn bản Chuyện ngời con gái Nam Xơng.


Ngày soạn: 5/9/2009.

<b> </b>


Ngày giảng: / 9/ 2009.


Tiết 16 -

Chun ng

êi con g¸i Nam X

¬ng


(TrÝch: “Trun kú m¹n lơc”)



<i> Ngun D÷ </i>
-A. Mơc tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Cm nhn c v đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phụ nữ Việt Nam qua
nhân vật Vũ Nơng.


- Thấy rõ số phận oan trái của ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến.


- Tìm hiểu những thành cơng về nghệ thuật của tác phẩm: Nghệ thuật dựng truyện,
dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kỳ ảo với những tình tiết
có thực, tạo nêu vẻ đẹp riêng của loại truyện truyền kỳ.


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập; tài liệu liên quan.
- Học sinh: Soạn kĩ bài.Su tầm truyện cổ tích Vợ chàng Trơng.


C. Tiến trình bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1-Tỉ chøc:
2-KiĨm tra:


- Câu hỏi: Trình bày suy nghĩ của em về tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm
sóc trẻ em, về sự quan tâm của cộng đồng quốc tế đối với vân đề này?


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


Ngày nay ở xã Nhân lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam vẫn còn đề thờ Vũ Nơng
bên sơng Hồng Giang. Vậy Vũ Nơng là ai? Nàng có phẩm chất gì đáng q? Số
phận của nàng phải chăng chính là số phận của ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến? Để
trả lời đợc những câu hỏi đó, mời các em tìm hiểu bài học.


* Hoạt động 2:


Đọc, hiểu văn bản


- Hng dn hc sinh đọc: To, rõ,
truyền cảm  Nhận xét cách đọc
của học sinh.


- H/sinh kể tóm tắt lại câu chuyện.
? Giới thiệu những nét chính về tác
giả?


? Em hiểu thế nào là truyền kỳ?



? Thế nào là Truyền kỳ mạn lục?


(áng Thiên cổ kỳ bút)


? Nêu nội dung tổng quát của văn
bản nµy?


? Văn bản này đợc chia làm mấy
phần? Nêu nội dung chớnh ca


I-Đọc hiểu chú thích
1.Đọc-kể tóm tắt:


(Giỏo viờn c mẫu  Học sinh đọc).


2.T×m hiĨu chó thÝch: (SGK48, 49, 50, 51).
*Tác giả: Nguyễn Dữ (? - ?).


- Ngời huyện Trờng Tân-Thanh
Niệm-Hải Dơng.


- Sng vo na u th k XVI, học trò của
Tuyết Giang Phu Tử Nguyễn Bỉnh Khiêm. Thời
kỳ này, chế độ phong kiến nhà Hậu Lê đã lâm
vào khủng hoảng, các tập đoàn phong kiến
tranh giànhquyền lực, loạn lạc liên miên.
- Ông học rộng, tài cao, làm quan một năm rồi
xin về, ông ẩn dật ở vùng núi rừng Thanh Hố.
*Tác phẩm: Trích “Truyền kỳ mạn lục”.



- Truyền kỳ: Loại văn si tự sự, có nguồn gốc
từ văn học Trung Quốc, thịnh hành từ thời Đờng.
Các nhà văn nớc ta về sau đã tiếp nhận thể loại
này để viết những tác phẩm phản ánh cuốc sống
và con ngi ca t nc mỡnh.


- Truyền kỳ mạn lục: Tác phẩm viết bằng chữ
Hán, khai thác truyện cổ dân gian và các truyền
thuyết lịch sử, dà sử Việt Nam,


Tác phẩm gồm 20 truyện với nhiều đề tài: Chế
độ phong kiến suy thối, bọn tham quan vơ lại,
hơn qn bạo chúa, tình u và hạnh phúc lứa
đơi, tình nghĩa vợ chồng, … Hầu hết các nhân
vật đều là ngời nứoc ta, hầu hết các sự việc
đều diễn ra ở nớc ta. Nguyễn Dữ đã gửi gắm
vào tác phẩm tâm t, tình cảm, nhận thức của
ngời tri thức có lơng tri vào những vấn
ln ca thi i.


3.Đại ý và bố cục:


- i ý: Câu chuyện kể về số phận oan nghiệt
của một ngời phụ nữ có nhan sắc, đức hạnh
dới chế độ phong kiến. Chỉ vì lời nói ngây thơ
của trẻ con mà bị nghi ngờ, bị sỉ nhục, bị đẩy
đến bớc đờng cùng, phải tự kết liễu cuộc đời
mình để giãi bài và làm sáng tỏ tấm lòng trong
sạch. Tác phẩm còn thể hiện mơ ớc ngàn đời
của nhân dân: Ngời tốt bao giờ cũng đợc đền


trả xứng đáng, dù chỉ là ở một thế giới huyền bí.
- Bố cục: 3 phần:


(1): Từ đầu  “cha mẹ đẻ mình”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tõng phÇn?


? Nhân vật Vũ Nơng đợc tác giả
giới thiệu nh thế nào? Nhận xét gì
về cách giới thiệu của ýac giả?
? Để hiểu hơn về nhân vật này,
chúng ta cùng tìm hiểu nhân vật
Vũ Nơng trong nhiều hoàn cảnh
mà nàng đã phải trải qua (Trong
cuộc sống bình thờng, khi tiễn
chồng đi lính, khi xã chồng).
? Trong cuộc sống thờng ngày,
Vũ Nơng là ngời nh thế nào?
Nhận xét gì về thái độ của tác giả
ở đây?


? Khi Trơng Sinh đi lính, nàng
bộc lộ những phẩm chÊt g×?


(Nhận xét lời dặn dị của Vũ Nơng)
? Khi phải sống xa chồng nàng bộc
lộ những đức tính gì?


? Lời trăng trối của mẹ chồng nàng
giúp ta hiểu thêm đợc điều gì về


nàng?


Vậy khi xã chồng nàng là ngời
phụ nữ, ngời con nh thế nào?
-Yêu thơng chồng, con, hiếu thảo
? Khi nàng bị chồng nghi oan là
không chung thuỷ, nàng đã làm gì?
(Chú ý tới những lời thoại của nàng)
? ở lời thoại 1, nàng đã nói những
gì? Nhằm mục đích gì?


? ở lời thoại 2, nàng đã phân trần
với chồng mình nh thế nào?
? Lời thoại 3 của nàng trong hồn
cảnh nào? Có nội dung gì?


?Em cã suy nghĩ gì về lời thoại này?


sự xa cách vì chiến tranh và phẩm hạnh của
nàng trong thời gian x· c¸ch.


(2): “Qua năm sau”  “việc trót đã qua rồi”.
Nỗi oan khuất và cái chết bi thẩm của Vũ Nơng.
(3): Còn lại.


Cuộc gặp gỡ giữa Phan Lang và Vũ Nơng
trong động Linh Phi. Vũ Nơng đợc giả oan.
II-Phân tớch vn bn:


1.Nhân vật Vũ N ơng :



<i>a-Nhng phm cht tốt đẹp của nàng:</i>


- Tính tình: Thuỳ mỵ, nết na, G/thiệu tính tình
- Dáng vẻ và nhan sắc: Tốt đẹp Nhan sắc=>đẹp
nết, đẹp ngời.
* Trong cuộc sống bình thờng:


- Trơng Sinh có tính đa nghi, phịng ngừa vợ.
- Nàng giữ gìn khn phép, khơng để vợ chồng
phải thất hoà.




Lời kể ngắn nhng tỏ thái độ trân trng ca
tỏc gi.


* Khi tiễn chồng đi lính:
- Nàng dặn dß:


+ Khơng monh vinh hiển, áo gắm phong hầu.
+ Mong chồng đợc bình an trở về.


+ Cảm thơng trớc những nỗi vất vả, gian lao
mà chồng sẽ phải chịu đựng.


+ Nói lên nỗi khắc khoải, nhớ nhung của mình.





Nhng li nói ân tình, đằm thắm=>u thơng.
* Khi xa chồng:


- Nỗi buồn nhớ chồng dài theo năm tháng “mỗi
khi thấy bớm lợn đầy vờn, mây che kín núi
thì nỗi buồn … ngăn đợc”.


- Một mình chăm con nhỏ, chăm sóc mẹ già tận
tình, chu đáo “Nàng hết sức thuốc thang … lấy
lời khôn khéo khuyên lơn”.


- Lời trăng trối của mẹ chồng nàng: “…Say này,
trời xét lịng mình…xanh kia quyết chẳng phụ
con, cũng nh con đã chẳng phụ mẹ”  Bà đã
ghi nhận nhân cách và công lao của nàng với
gia đình chồng.


- Khi mẹ chồng mất: Hết lời thơng xót, ma
chay, tế lễ nh đối với cha mẹ đẻ mình.
* Khi bị chồng nghi oan:


Nàng đã phân trần với chồng:


- Lời thoại 1: “Thiếp vốn con kẻ khó…cho thiếp”
+ Nàng nói tới thân phận mình, tình nghĩa vợ
chồng và khẳng định tấm lịng thuỷ chung,
trong trắng.


+ Cầu xin chồng đừng nghi oan.





Hết lịng tìm cách hàn gắn cái hạnh phúc
gia đình đang có nguy cơ tan vỡ.


- Lời thoại 2: “Thiếp sỡ dĩ…Vọng Phu kia nữa”
Nỗi dau đớn, thất vọng, tuyệt vọng đành cam
chịu số phận, hoàn cảnh (Bị đối sử bất cơng,
gia đình tan nát,…)


- Lêi tho¹i 3: Lêi nói của nàng ở bến Hoàng Giang
Kẻ bạc mệnh phØ nhỉ”.




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(So sánh với cổ tíchĐây là hnh
ng bt phỏt).


? Qua các tình huống trên đây, em
có nhận xét gì về tính cách của Vũ
Nơng?


chng minh cho sự oan khuất và sự trong
sạch của mình. Đây là hành động quyết liệt để
bảo toàn danh dự, vừa có nỗi tuyệt vọng, vừa
có sự chỉ đạo của lý trí.




Lời đối thoại, tự bạch sắp xếp hợp lý=>Khắc


hoạ tâm lý và tính cách.


* Vũ Nơng: Một ngời phụ nữ sinh đẹp, nết
na, hiền thục, lại đảm đang, tháo vát, thờ kính
mẹ chồng, rất mực hiếu thảo, một dạ thuỷ chung
với chồng, hết lòng vun đắp hạnh phúc gia đình,
song lại phải chết một cách oan uổng, đau đớn.
* Hot ng 3: Cng c, dn dũ:


- Giáo viên hệ thèng bµi.


- u cầu học sinh tóm tắt lại VB.
- Phm cht tt p ca V Nng.


- Tóm tắt văn bản: Chuyện ngời con gái NX"
- Học bài, soạn tiếp tiết 2.


Ngày soạn:6/9/2009.
Ngày giảng: /9/209.


Tiết 17 - Chuyện ng

ời con gái Nam X

¬ng


(TrÝch: “Trun kú m¹n lơc”- TiÕp)


<i> Ngun Dữ </i>
-A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Cm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phụ nữ
Việt Nam qua nhân vật Vũ Nơng.


- Thấy rõ số phận oan trái của ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến.



- Tìm hiểu những thành cơng về nghệ thuật của tác phẩm: Nghệ thuật dựng truyện,
dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kỳ ảo với những tình tiết
có thực, tạo nêu vẻ đẹp riêng của loại truyện kỳ ảo.


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.Tài liệu liên quan .


- Học sinh: Soạn kĩ nội dung bài học; Su tầm truyện cổ tích Vợ chàng Trơng.
C. Tiến trình bài giảng:


* Hot ng 1: Khi ng:
1-T chc:n nh và sĩ số.
2-Kiểm tra:


- Câu hỏi: Phân tích những phẩm chất tốt đẹp của Vũ Nơng?
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


Giờ trớc, chúng ta đã tìm hiểu văn bản “Chuyện ngời con gái Nam Xơng”, qua
giờ học ta đã cảm nhận đợc vẻ đẹp của Vũ Nơng: Đẹp ngời, đẹp nết. Giờ học này ta
tiếp tục tìm hiểu văn bản để thấy rõ số phận oan trái của nàng, cũng là của ngời phụ
nữ dới chế độ phong kiến. Đồng thời qua tác phẩm, ta còn thấy rõ những thành công
về nghệ thuật của tác giả Nguyễn Dữ. Cụ thể những nội dung trên nh thế nào? Mời
các em vào giờ học hôm nay.


* Hoạt động 2:
Đọc, hiu vn bn:



Nàng Vũ Nơng bị nghi oan là không
chung thuỷ với chồng. HÃy tìm những
nguyên nhân dẫn tới việc này?


?Cuộc hôn nhân giữa Trơng Sinh và Vũ
Nơng có điều gì cần lu ý?


? Vì sao em biết? Cuộc hôn này có gì
khó khăn cho nhân vật Vũ Nơng?


? Theo em tính cách của Trơng Sinh có
phải là nguyên nhân dẫn tới nỗi oan


<i>b- Nỗi oan khuất của Vũ N ơng:</i>


- Cuc hụn nhõn giữa Trơng Sinh và Vũ Nơng
có phần khơng bình đẳng:


+ Trơng Sinh xin với mẹ đem trăm lạng vàng
cới về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

của vợ chàng?


? Còn nguyên nhân nào dẫn tới nỗi oan
của Vũ Nơng?


? Nhận xét gì về nguyên nhân này?


? Bên cạnh các nguyên nhân trên theo
em còn nguyên nhân nào nữa?



? Trong truyn, tỏc gi ó sử dụng
những yếu tố kỳ ảo nào?


? Em cã nhận xét gìvề cách đa những
yếu tố kỳ ảo vào trong truyện của tác
giả? Cho biết tác dụng của cách đa yếu
tố kỳ ảo xen lẫn yếu tố thùc?


? Các yếu tố kỳ ảo đợc đa vào trong
truyện có tác dụng gì?


(ý nghÜa nh thÕ nµo?).




Tạo cho Trơng Sinh một cái thế: Có tiền +
Có quyền (Cái thế của ngời chồng trong gia
đình, ngời đàn ông dới chế độ phong kiến).
- Tính cách của Trơng Sinh: “Đa nghi, đối với
vợ phòng ngừa quá sức” + Tâm trạng khi trở về
có phần nặng nề khơng vui “Cha về, bà đã


mÊt…”


- Lời nói của đứa con ngây thơ: “Ơ hay! Thế ra
ơng cũng là cha tơi ! …không nh cha tôi
trớc kia…”. “Trớc đây, thờng có một ngời
đàn ơng … Đản cả”





Thơng tin rất đáng tin, ngày một gay cấn:
Nh đổ thêm dầu vào lửa, tính đa nghi đã đến
độ cao trào, chàng inh ninh l v h.


=> Đây là tình huống bất ngê.


- Cách c sử hồ đồ, độc đoán của Trơng Sinh:
+ Khơng đủ bình tĩnh để phán đốn, nghe lời con
trẻ và khơng đủ bình tĩnh để phân tích đúng, sai.
+ Bỏ ngoài tai những lời phân trần của vợ.
+ Khơng tin cả những nhân chứng bênh vực
cho


nµng (Hä hµng, lµng xãm).


+ Nhất quyết khơng nói dun cớ v cú c
hi minh oan.


- Do hoàn cảnh xà héi lóc bÊy giê:
+ X· héi träng nam, khinh n÷.
+ §Êt níc cã chiÕn tranh.




Nghệ thuật tạo tình huống, xung đột, sắp xếp
lại một số tình tiết, thêm bớt hoặc tơ đậm những
tình tiết có ý nghĩa, có tính chất quyết định đến
quá trình của truyện cho hợp lý, tăng cờng tính


bi kịch và cũng làm cho truyện trở nên hấp
dẫn,


sinh động hơn.


=> Bi kịch của Vũ Nơng là một lời tố cáo xã
hội phong kiến. Xem trọng quyền uy của kẻ
giàu và của ngời đàn ông trong gia đình, đồng
thời bày tỏ niềm cảm thơng của tác giả đối với
số phận oan nghiệt của ngời ph n.


2. Những yếu tố kỷ ảo trong truyện:
- Phan Lang n»m méng råi th¶ rïa.


- Phan Lang lạc vào động rùa của Linh Phi …
gặp Vũ Nơng … đợc đa về dơng thế.


- Hình ảnh Vũ Nơng hiện ra sau khi Trơng
Sinh lập đàn tràng giải nỗi oan cho nàng ở bến
Hoàng Giang.


* Cách thức đa những yếu tố kỳ ảo vào trong
truyện. Các yếu tố này đợc đa xen kẽ với
những yêu tố thực (Về địa danh, về thời điểm
lịch sử, nhân vật lịch sử, sự kiên lịch sử, trang
phục của các mỹ nhân, tình cảnh nhà Vũ
N-ơng).





</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? H·y ph©n tÝch tình tiết kỳ ảo ở cuối
truyện? (ở tình tiết này có thể hiện tính
bi kịch hay không?).


* Hoạt động 3:
? Những đặc sắc về nghệ thuật của văn
bản?


? Nªu néi dung chính của văn bản?


- Đọc ghi nhớ SGK.


* Hoạt động 4:


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:


* ý nghÜa:


- Hồn chỉnh thêm những nét đẹp vốn có của
nhân vật Vũ Nơng: ở thế giới khác vẫn nặng
tình với cuộc đời, khát khao đợc phục hồi
danh dự.


- Tạo nên một phầnkết thúc có hậu: Thể hiện
ớc mơ của nhân dân ta về sự công bằng: Ngời
tốt dù phải chịu oan khuất rồi cuối cùng cũng
đợc giải oan.


- Chi tiết kỳ ảo ở cuối truyện “Vũ Nơng ngồi
trên một chiếc kiệu hoa đứng giữa dịng … lúc


ẩn, lúc hiện … bóng nàng loáng loáng mờ nhạt
dần mà biến đi mất”  Đây chỉ là ảo ảnh.


=> An ủi cho số phận của Vũ Nơng, đồng thời
một lần nữa tố cáo xã hội phong kiến: Trong xã
hội ấy, ngời phụ nữ đức hạnh chỉ có thể tìm
thấy hạnh phúc ở những nơi xã xăm, huyền bí.


Tỉng kÕt, ghi nhí:
1.NghƯ tht:


- Cách dẫn dắt tình tiết câu chuyện của tác giả:
Dựa vào cốt truyện có sẵn, sắp xếp lại một số
tình tiết, thêm bớt, tơ đậm những tình tiết có ý
nghĩa, có tính chất quyết định đến diễn biến của
truyện cho hợp lý, tăng cờng tính bi kịch, đồng
thời làm cho truyện hấp dẫn, sinh động hơn.
- Truyện có nhiều lời thoại và lời tự bạch của
nhân vật, đợc sắp xếp rất đúng chỗ  Câu


chuyện sinh động, góp phần khắc hoạ q trình
tâm lý và tính cách của nhân vật.


2.Néi dung:


Qua câu chuyên về cuộc đời và cái chết thơng
tâm của Vũ Nơng, “Truyện ngời con gái Nam
Xơng” thể hiện niềm thơng cảm đối với số
phận oan nghiệt của ngời phụ nữ dới chế độ
phong kiến, đồng thời khẳng định vẻ đẹp truyền


thống ca h.


*Ghi nhớ (SGK trang 51).
Củng cố, dặn dò:


- H thống lại bài.
- Vẻ đẹp của Vũ Nơng.
- Nỗi oan ca nng.


- Yếu tố kỳ ảo trong tác phẩm.


- Bài tập: Kể lại văn bản theo cách của em.
- Yêu cầu: Đảm bảo các tình tiết, sự việc chính
của câu chuyện.


- Đọc thêm bài thơ Lại bài viếng Vũ Thị.
- Học bài.


- Soạn: Xng hô trong hội thoại.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn : 6/9/2009.
Ngày giảng: /9/2009.


Tiết 18 - X

ng hô trong hội thoại.


A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Hiu c s phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm của hệ thống các từ
ngữ xng hô trong Tiếng Vit.



- Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với tình huống
giao tiÕp.


- Nắm vững và sử dụng thích hợp từ ngữ ú.
B. Chun b:


- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.


- Học sinh: Đọc tìm hiểu trớc tình huống liên quan tới bài học.
C. Tiến trình bài giảng:


* Hot động 1: Khởi động:


1-Tổ chức: ổn định tổ chức và s s.
2-Kim tra:


- Nêu những nguyên nhân khiến ngời nói không tuân thủ các


phơng châm hội thoại? Mỗi một nguyên nhân cho một ví dụ minh hoạ?
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3-Bài mới: Giới thiệu bµi:


Trong các giờ trớc, các em đã đợc tìm hiểu các phơng châm hội thoại đó
là: Phơng châm về chất, về lợng, quan hệ, cách thức, lịch sự. Để đạt đợc mục
đích trong giao tiếp thì ngời nói cần phải chú ý tới việc vận dụng các phơng châm
hội thoại phù hợp với đặc điểm của tìnhhuống giao tiếp. Vì vậy, có những tr ờng
hợp khơng tn thủ phơng châm hội thoại. Ngoài những vấn đề này, trong giao tiếp
chúng ta cần phải chú ý đến vấn đề gì nữa? Mời các em vào tìm hiểu giờ học hơm nay.


* Hoạt động 2:


Bµi häc:


? Em hãy nêu một số những từ dùng để xng hô
trong tiếng Vit?


? HÃy cho biết cách dùng từ ngữ xng hô ở trên?
* Lu ý: Trong Tiếng Việt còn một số trờng hợp sau:
- Đối tợng xng hô thờng dùng ở nhiều ngôi: Mình.
- Đối tợng xng hô chỉ gộp nhiều ngôi: Ta, chúng
ta, chúng mình,


- Đối tợng xng hô chỉ gộp Tơng hỗ nhau:


<i>Vớ d: T gi phỳt y, chúng tơi đã trở thành đồng</i>
chí của nhau => Từ ngữ xng hô = Đại từ xng hô
+ Danh từ chung,


? HÃy so sánh từ ngữ xng hô trong Tiếng Việt với


I. Bài học: Xng hô trong hội thoại
1.Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu:




Các từ ngữ xng hô trong tiếng
Việt: Tôi, tao, tớ, mình, mày, nó,
hắn, gÃ, chúnh tôi, chúng tớ,
chúng tao, chúng mình, chúng


mày, chúng nã, …


Anh, em, chó, bác, cô, dì, cậu,
mợ, ông ấy, bà ấy,


chị ấy,




* Cách dùng với ng«i thø:


- Ng«i thø nhÊt: T«i, tao, tí,
chúng tôi, chúng tao,..


- Ngôi thứ hai: Mày, mi,chúng
mày,


- Ng«i thø ba: Nã, h¾n,…chóng
nã, hä, bän hä,…


* Cách dùng để biểu lộ sắc thải
biểu cảm:


- Sng s·: Mµy, tao, chóng tao,
bọn tao,


- Sắc thái thân mật: Anh, chị, em,





- Sắc thái trang trọng: Quý ông,
quý bà, quý vị,


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

từ ngữ xng hô trong Tiếng Anh (Các em ®ang häc),
cho nhËn xÐt?


? Chính sự phong phú của từ ngữ xng hơ trong Tiếng
Việt mà có những tình huống, ta không biết xng hô
nh thế nào cho phải, em đã gặp những tình huống
t-ơng tự nh thế cha, nêu ra cho cả lớp cùng thảo luận.
<i>Ví dụ </i>:<i> </i> Về quê chơi, em gặp rất nhiêu anh, em, họ
hàng, có ngời en họ (Tuổi nh bố, mẹ em) chào em
rất lễ phép: Anh (Chị) mới về chơi. Lát nữa mời anh
(Chị) đến nhà em chơi ạ! Em khơng biết trả lời nh
thế nào.


=>Trong tình huống này, tuy hơi khó trong giao
tiếp Song từ xa các cụ đã có câu “Bằng củ khoai cứ
vai mà gọi”. Em cứ xng hô đúng với vai của mình.
? Qua các ví dụ và tình huống trên, em hãy cho
nhận xét về hệ thống từ ngữ xng hơ trong Tiếng
Việt.


*Ví dụ (SGK38, 39) : Hai đoạn trích (Trích từ Dế
Mèn phiêu lu ký của Tơ Hồi) – Hai học sinh đọc.
(Giáo viên dùng bảng phụ).


? Em hãy xác định từ ngữ xng hơ ở hai đoạn trích?


? Phân tích sự thay đổi về cách xng hô của Dế Mèn


và Dế Choắt? Giải thích sự thay đổi đó?


? Qua vÝ dơ trªn em có nhận xét gì về việc dùng từ
ngữ xng hô của cả hai nhân vật Dế Mèn và Dế Choắt?


? Qua đây, em hÃy rút ra kết luận chung về việc sử
dụng từ ngữ xng hô?


(Lu ý vi hc sinh: ở lớp 8 đã học vai XH trong HT
cần lu ý: Vai XH thì có nhiều, những vai giao tip


Ngôi Tiếng Việt Tiếng
Anh


1 Tôi, tao,


tớ,chúng
tôi


I, We.
2 Mày, mi, anh


you


3 Nã, hä, anh


Êy, … It, they,he, she





Từ ngữ xng hô trong Tiếng Việt
phong phú và


tinh tế hơn từ ngữ xng hô trong
Tiếng Anh.




§o¹n trÝch a:


- Anh – em (DÕ Cho¾t).
- Ta – Chó mµy (DÕ MÌn).




Đoạn trích b:


- Tôi Anh (DÕ MÌn).
- T«i – Anh (DÕ Cho¾t).




- ở đoạn trích a: Cách xng hơ của
hai nhân vật rất khác nhau. Thể
hiện sự bất bình đẳng:


+ DÕ Cho¾t: Kẻ ở vị thế yếu, cảm
thấy mình thÊp hÌn cÇn nhê vả
ngời khác.



+ Dế Mèn: Kẻ ở vị thế mạnh:
Kiêu căng và hách dịch


- đoạn trích b: Cách xng hơ nh
nhau. Nh vậy đã có sự thay đổi:
Vì Dế Choắt khơng cịn coi mình
là đàn em, cần nhờ vả, nơng tựa Dế
Mèn nữa. Dế Choắt


nói với Dế Mèn những lời trăng
trối với t cách là một ngời bạn.
Cách xng hô bình đẳng giữa hai
nhân vật.


(Dế Mèn cũng đã nhận ra lỗi
lầm).




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

chØ cã mét. V× vËy cần sử dụng linh hoạt từ ngữ xng
hô cho phù hợp với vai giao tiếp và tình huống giao
tiếp).


- Mt hc sinh c ghi nh.


2.Kết luận:Từ ngữ xng hô vàviệc
sử dụng từ ngữ xng hô.


* Tiếng Việt có một hệ thống từ
ngữ xng hô rất phong phú, tinh tế


và giàu sắc thái biểu cảm.


* Ngi núi cn cn c vào đối
t-ợng và các đặc điểm khác của tình
huống giao tiếp để xng hơ cho
thích hợp.


*Ghi nhớ (SGK39).
*Hoạt động 3:


- Một học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- Một học sinh làm miệng.


- Học sinh khác nhận xét, bæ sung.


- Một học sinh đọc yêu cầu bi
tp.


- Giáo viên gợi ý cho học sinh.


- Học sinh trình bày miệng Học
sinh khác nhận xét, bổ sung.


- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm bài tập miệng.
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.



Lun tËp:


<i>1-Bµi tËp 1 : (SGK trang 39)</i>


“Ngày mai chúng ta làm lễ thành hơn, mời thầy
đến dự”




Lêi mêi trªn có sự nhầm lẫn trong cách dùng từ:
+ Chúng ta: Từ xng hô chỉ ngôi gộp (Bao
gồm cả ngời nói vµ ngêi nghe).


- Có sự nhầm lẫn vì cơ ta là ngời nớc ngoài,
mới học Tiếng Việt, cha nắm vững; vì vậy cịn
có thói quen trong ngơn ngữ của tiếng mẹ đẻ.
- Cô cần sử dụng từ: Chúng tôi hoặc chúng em
(Từ xng hơ chỉ một nhóm ít nhất hai ngời,
trong đó có ngời nói nhng khơng có ngời
nghe – Trong Tiếng Việt xếp những từ xng
hô này vào “ngôi tr.


<i>2-Bài tập 2: (SGK trang 40).</i>


Trong văn bản khoa học, nhiều khi tác giả của
văn bản chỉ là một ngời, nhng vÉn xng h«
chóng t«i chø kh«ng xng t«i. Giải thích vì sao?
- Văn bản khoa học là những văn bản trình bày
về các nội dung khoa học; bao gồm văn bản


khoa học chuyên sâu, văn bản khoa học giáo
khoa và văn bản khoa học phổ cập.


- Việc dùng chúng tôi thay cho tôi nhằm tăng
thêm tính khách quan cho những luận điểm
khoa học trong văn bản. Ngoài ra việc dùng từ
ngữ xng hô nh vậy còn thể hiện sự khiêm
tốn của tác giả.


- Song, trong những tình huống nhất định cần
nhấn mạnh ý kiến cá nhân thì dùng tơi tỏ ra
thích hợp hơn.


<i>3-Bµi tËp 3: (SGK trang 40).</i>


- Từ xng hô mà cậu bé dïng víi mĐ: - MĐ
(Th«ng thêng.


- Tõ xng h« mà Thánh Gióng dùng với sứ giả:
Ta - ông (Cách xng hô khác thờng => Thể
hiện sự khác thờng của Thánh Gióng).
<i>4-Bài tập 4: (SGK trang 40).</i>


- Cách dùng từ xng hô:


+ Danh tớng: 1. Thầy con; 2. Thầy con.
+ Thầy giáo già: Ngài.


- Ngi học trị: Thể hiện thái độ kính cẩn và
lịng biết ơn của vị tớng với thầy giáo mình.


Chúng ta cần nói theo tinh thần “Tơn s trọng đạo”.
<i>5-Bài tập 5: (SGK trang 40, 41).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Một học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- Học sinh làm bài tập miệng.
- Học sinh khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


(*) Qua đoạn trích này, các em cần
chú ý: Khi phân tích nhân vật nên
lu ý tới việc làm, hành động của
nhân vật cùng với việc sử dụng từ
ngữ xng hơ. Vì qua đây thể hiện
rõ diễn biến tâm lý và tình cảm của
nhân vật.


* Hoạt động 4:
- Giáo viên hệ thống bài.


- Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ


kiến. Ngời đứng đầu nhà nớc là vua: Xng
hô với dân là trẫm.


- Bác-Ngời đứng đầu nhà nớc Việt Nam dân


chủ công hồ: Xng tơi và gọi dân chúng là
đồng bào: Tạo cảm giác gần gũi với ngời nghe.
Đánh dấu một bớc trong quan hệ giữa nhân
dân với lãnh tụ (Lãnh tụ với nhân dân) trong
một nớc dân chủ.


<i>6-Bµi tËp 6: (SGK trang 41).</i>


- Cai lệ: Thằng kia, ông mày.
- Ngời nhà lý trởng: Chị chị chị.


- Chị Dậu: Nhà cháucháuhai ôngcháu.
- Cai lệ: Mày mày.


- Chị Dậu: Nhà cháu ông.
- Cai lệ: Ông mày.


- Chị Dậu: Cháu ông nhà cháu
- Chị Dậu: Tôi ông.


- Chị Dậu: Mày bà.




Cai lệ: Kẻ có quyền lực: Cách xng hộ thể
hiện trịch thợng, hèng h¸ch.




Chị Dậu: Lúc đầu hạ mình, nhẫn nhục vì là


ngời dân bị áp bức. Nhng sau thay đổi hồn
tồn: Tơi-ơng, bà-mày: Thể hiện thái độ phẫn
uất, căm tức Cách phản kháng quyết liệt của
một con ngời bị dồn đến bớc đờng cùng.
=> Thể hiện rõ nhan đề văn bản “Tức nớc”
thì ắt “Vỡ bờ”.


Cđng cè, dỈn dß


- Hệ thống từ ngữ xng hơ trong Tiếng Việt:
Phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm.
- Sử dụng từ ngữ xng hô: Căn cứ vào đối tợng
và các đặc điểm khác của tình huống giao tiếp.
- Học bi + Xem li cỏc bi tp.


- Soạn: Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián
tiếp.


..




Ngày soạn :12/9/2009.
<i> Ngày giảng: 15/9/2009.</i>


TiÕt 19 -

C¸ch dÉn trùc tiếp và các dẫn gián tiếp


A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Nm c cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong khi viết văn bản.
- Rèn luyện kỹ năng trích dẫn khi vit vn bn.



- Tích hợp với một số văn bản.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Ví dụ mẫu; hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: Tìm các ví dụ phù hợp với nội dung bài học.
C. Tiến trình bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2-Kiểm tra:


- Câu hỏi: Đọc thuộc phần ghi nhớ (SGK39), làm bài tập 3 (SGK40).
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


Khi tạo tập văn bản viết, ta thờng dẫn lời nói hay ý nghĩ của một ngời, một
nhân vật. Song các dẫn đó của ta đã đúng hay cha? Có những cách dẫn nào; để tìm
hiểu về vấn đề này, mời các em sẽ tìm hiểu bài học hôm nay.


* Hoạt động 2: Bài học:


<i>* VÝ dô 1: Hai đoạn trích (Trích Lặng lÏ Sa Pa”</i>
-Ngun Thµnh Long)-SGK53.


- Hai hc sinh c.


- Đoạn a: Đấy, bác cũng chẳng thèm ngời là
gì?.


- on b: “Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu cha kịp


quét tớc dọn dẹp, cha kịp gấp chăn chẳng hạn”.
? ở đoạn trích a, b, bộ phận in đậm là lời nói hay ý
nghĩ của nhân vật, nó đợc ngăn cách với những bộ
phận trớc đó bằng những dấu gì?


? Trong cả hai đoạn trích, có thể thay đổi vị trí
giữa các bộ phận in đậm với bộ phận đứng trớc
nó đợc khơng? Nếu đợc thì hai bộ phận ấy ngăn
cách với nhau bằng những dấu gì?


? ở hai đoạn trích a, b trên, bộ phận in đậm đợc
dẫn trực tiếp, em hiểu cách dẫn trực tiếp là cách
dẫn nh thế nào?


<i>* Ví dụ 2: (SGK trang 53).</i>
- Hai học sinh đọc.


a/. “Lão tìm lời lẽ giảng giải cho con hiểu. Lão
khun nó hãy dằn lịng bỏ đám này…, làng nàyđã
chết hết con gái đâu mà sợ”. (Nam Cao ‘Lão Hạc”).
b/. “Nhng chớ hiểu lầm rằng Bác sống…ẩn dật”
(Phạm Văn Đồng)
? Trong đoạn trích a, bộ phận in đậm là lời nói hay
ý nghĩ? Nó đợc ngăn cách với bộ phn ng trc
bng du gỡ?


? Trong đoạn trích b, bộ phận in đậm là lời nói hay
ý nghĩ?


I. Bài học.


<i>1</i>


<i> Cách dẫn trực tiếp : </i>


<i>a Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu:</i>




Phần in đậm ở đoạn a là lời nói,
vì trớc đo có từ nói trong phÇn
lêi cđa ngêi dÉn.


+ Đợc tách ra khỏ phần câu đứng
trớc bằng dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép (“ ”)


- ở đoạn b, phần câu in đậm là ý
nghĩ, vì trớc đó có từ “nghĩ”.
+Dấu hiệu tách hai phần câu cũng
là dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép.




Có thể thay đổi vị trí giữa các bộ
phận in đậm với bộ phận đứng
tr-ớc nó. Hai bộ phận ấy ngăn cách
với nhau bằng dấu ngoặc kép và
dấu ( - ). Cụ thể là:



a: … Đấy, bác là gì
Cháu nói.


b: Khách tới bất ngờ, chẳng
hạn Hoạ sỹ


nghĩ thầm.
b.Kết luận:


Nhc li nguyên văn lời nói hay
ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật;
Lời dẫn trực tiếp đợc đặt trong
dấu ngoặc kép.


<i>2.C¸ch dÉn gián tiếp:</i>


a.Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu.




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Giữa bộ phận in đậm và bộ phận đứng trớc có
từ gì? Có thể thay bằng từ gì?


? Cách dẫn nh ở đoạn a, b trong ví dụ 2 đợc gọi
là cách dẫn gián tiếp. Em hiểu nh thế nào về cách
dẫn này?


- Hai học sinh đọc phần ghi nhớ.





Đoạn b, bộ phận câu in đậm là ý
nghĩ (Trớc đó có từ Hiểu”).




Gi÷a phần ý nghĩ và phÇn lêi
cđa ngêi dÉn cã tõ r»ng. Cã thĨ
thay tõ r»ng b»ng tõ lµ.


<i>b. KÕt luËn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

*Hoạt động 3:
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Làm miệng trớc lớp.


- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Hai học sinh đọc yêu cầu bài tập2.
- Hớng dẫn h/s làm bài tập.


- Häc sinh dùa vµo những gợi ý
hoàn thành bài tập Trình bày
miệng trớc líp.


- G/v nhËn xÐt vµ kÕt ln.


- Hai học sinh đọc yêu cầu bài tập3.
- Học sinh làm Trình bày miệng.
- G/v nhận xét và kết luận.



Lun tËp:


<i>1-Bµi tËp 1: (SGK trang 54).</i>


- Đoạn a, lời dẫn A! LÃo già tệ lắm!mày à?
Đây là lời nói của cậu Vàng mà lÃo Hạc gán
cho nó.




Lời dẫn trực tiếp.


- on b, lời dẫn “Cái vờn này … còn rẻ cả”.
Đây là ý nghĩ của lão Hạc (Trớc đó có ngữ
“Lão tự bảo rằng”).




Lêi dÉn trùc tiÕp.


<i>2-Bµi tËp 2 : (SGK trang 54, 55).</i>
a/. DÉn trùc tiÕp:


Trong “Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu
tồn quốc lần thức II của Đảng”, Chủ tịch Hồ
Chí Minh nêu rõ: “Chúng ta … anh hùng”.
- Dẫn gián tiếp.


Trong “Báo cáo…”, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
khẳng định rằng chúng ta …



a/ DÉn trùc tiÕp:


Trong cuốn sách “Chủ tịch Hồ Chí Minh…
thời đại”, đồng chí Phạm Văn Đồng viết: “Giản
dị … làm đợc”.


- DÉn gi¸n tiÕp.


Trong cuốn sách “Chủ tịch …”, đồng chí Phạm
Văn Đồng khẳng định rằng giản dị.


c/. DÉn trùc tiÕp:


Trong cuốn “Tiếng Việt … dân tộc”, ông Đặng
Thai Mai khẳng định “Ngời Việt Nam …của
mình”.


- DÉn gi¸n tiÕp.


Trong cuốn “Tiếng Việt … dân tộc”, ông Đặng
Thai Mai đã khẳng nh rng Ngi Vit Nam


của mình.


<i>3-Bài tập 3 : (SGK trang 55).</i>


Thuật lại lời của nhân vật Vũ Nơng trong đoạn
trích sau theo cách gián tiếp.



Hụm sauchic hoa vàng đã dặn Phan Lang
về nói với chàng Trơng rằng …


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị:


- Gi¸o viên hệ thống bài: Nội dung: + Lời dẫn gián tiÕp.
+ Lêi dÉn trùc tiÕp.


- Híng dÉn häc sinh vỊ nhà: - Học bài + Xem lại cácbài tập.


- Làm bài tập: Chuyển các lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp và chuyển đoạn hội
thoại sau thành một đoạn văn kể chuyện: Sinh dỗ dành Chẳng bao giờ bế Đản cả
(Nguyễn Dữ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

..




<i>Ngày soạn :13/9/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 16/9/2009</i>


Tiết 20 - Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.


A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- ễn tp, củng cố hệ thống hố kiến thức về tóm tắt văn bản tự sự đã đ ợc
học từ kỳ I – Lớp 8.


- Tích hợp với các văn bản đã học và phần Tiếng Việt.


- Rèn luyện kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự theo các yêu cầu khác nhau:


Ngắn gọn hơn song vẫn đảm bảo đầy đủ cỏc ý chớnh, nhõn vt chớnh.
B. Chun b:


- Giáo viên: Soạn bài + Đọc t liệu.


- Học sinh: Làm hết bài tập cũ + Ôn lại kiến thức văn bản tự sự.
C. Tiến trình bài giảng:


* Hot ng 1: Khi ng:
1-T chc:


2-Kiểm tra:


- Thế nào là văn bản thuyết minh?
3-Bài míi: Giíi thiƯu bµi míi:


Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự? Làm thế nào để tóm tắt đ ợc văn bản tự sự…
* Hoạt động 2:


Néi dung bài:
1.Ngữ liệu, phân tích ngữ liệu:


<i>a-Đọc các tình huống trongsgk (trang 58) </i>
- Trong cả 3 tình huống trên, ngêi ta


đều phải tóm tắt văn bản  Em hãy rút
ra nhận xét về sự cần thiết phải tóm tắt
văn bn?


- HÃy tìm hiêu và nêu lên các tình huống


khác trong cuộc sống mà em thấy cần
phải vận dụng kỹ năng tóm tắt văn bản
tự sự?


<i>b-c cỏc s vic trong SGK<58>.</i>
? Các sự việc chính đã đợc nêu đầy đủ
cha? Có thiếu khơng? Sự việc thiếu có
quan trọng khơng? Tại sao? Trình tự xếp
sắp đã hợp lý cha?


- Sửa lại nh thế nào?
- Đọc ghi nhớ SGK?

* Hoạt động 3:


- Híng dẫn học sinh viết tóm tắt văn bản
tự sự Trình bày. - Mời hai em trình bày,
nhận xét: + Ưu điểm; + Tồn tại




* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên: - Hệ thống nội dung bài.
- Khắc sâu kin thc c bn.


- Học sinh: - Đọc lại ghi nhớ.


I Bài học.
1.Ví dụ.
<i>SGK<58></i>


2. Kết luận:


<i>a-Sự cần thiết của việc tóm tắt văn bản</i>
<i>tự sự:</i>


- Túm tt vn bn tự sự là một nhu cầu
tất yếu do cuộc sống đặt ra.


<i>b-Thực hành tóm tắt một văn bản tự sự:</i>
- Văn bản tóm tắt phải ngắn gọn, những
chi tiết, sự kiện đợc lựa chọn phải đợc
tổ chức thành chỉnh thể thống nhất.
<i>*Ghi nhớ : </i>


<SGK>
II. Lun tËp:


<i>1-Bµi tập 1: SGK trang 58.</i>
a)- Văn bản: LÃo Hạc.


.




b)- Văn bản: Chiếc lá
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Về nhà làm hết bài tập trong SGK?


- Đọc trớc Miêu tả trong văn bản miêu


tả.


.




<i>Ngày soạn :14/9/2009 </i>
<i> Ngày gi¶ng:18.9.2009.</i>


TiÕt 21 -

Chun cị trong phđ Chóa TrÞnh


(TrÝch: “Vị Trung t bút)


<i> Phạm Đình Hổ </i>
-A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Hiu c cuc sống xa hoa vô độ của bọn vua chúa, quan lại d ới thời Lê - Trịnh
và thái độ phê phán của tác giả.


- Học sinh nhận biết đợc đặc điểm cơ bản của tập làm văn tuỳ bút thời trung đại và
giá trị nghệ thuật của đoạn vn tu bỳt.


- Tích hợp với văn tập làm văn tiếng Việt.


- Rốn luyn k nng c v PT thể loại văn bản tuỳ bút trung đại.
B. Chuẩn b:


- Giáo viên: Soạn bài - Đọc t liệu, hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: Đọc trớc tiết 22; trả lời trớc các câu hỏi sgk.


C. Tiến trình bài giảng:


* Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức:


2-KiĨm tra:


- Em hãy liệt kê những chi tiết nói về đức tính tốt đẹp của Vũ N ơng?
- Sau khi đọc xong tác phẩm em có suy nghĩ gì về số phận của ngời phụ nữ
trong xã hội phong kiến trớc đây?


3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


* Hoạt động 2: Nội dung bài học:
* Giáo viên hớng dẫn đọc– Đọc mẫu.


( Giọng đọc bình thản, chậm rãi, hơi
buồn, hàm ý phê phán kín đáo).


- Gọi học sinh đọc văn bản.


* §äc chó thÝch.


- Giải nghĩa thêm nh÷ng tõ h.s cha
hiÓu .


? Văn bản đợc viết theo thể loại nào?


I- Đọc hiểu chú thích(Tiếp xúc văn bản)
1 đọc:


2.Gi¶i nghÜa tõ khã:



- Đọc 19 chú thích SGK (Trang 61, 62).
- Hoạn quan: L n ụng b thin.


- Cung giám: Nơi làm việc của hoạn quan.
3.Thể loại văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Đoạn trích chia làm mấy phần?
? Nêu nội dung từng phần?


? Đọc đoạn 1?


? Nhng cuc i chi ca Trnh Sâm đợc
tác giả miêu tả nh thế nào?


? Thái độ của tác giả đợc biểu hiện ra sao?
? Em hiểu câu: “Kẻ thức giả biết đó ….
tờng” hàm ý gì? Lịch sử đã chứng minh
lời đoán này đúng nh thế no?


? Đọc đoạn 2?


? Da thế chúa, bọn hoạn quan thái
giám đã làm gì?


? Vì sao chúng có thể làm đợc nh vậy?
? Thực chất những hành động đó là gì?
? Em có nhận xét nh thế nào về cách
miêu tả của tác giả? So với đoạn trên có
gì khác?



? Chi tiết cuối đoạn tác giả nêu ra nhằm
mục đích gì?



* Hoạt động 3:


? Qua câu chuyện em có thể khái qt
ngun nhân khiến chính quyền Lê-Trịnh
suy tàn và sụp đổ khơng thể cứu vãn là gì?
? Đặc sắc nghệ thuật của bài văn là ở
điểm nào?


? Từ đó có thể khái quát chủ đề t tởng
và nghệ thuật của văn bản?


? So s¸nh sù gièng nhau và khác nhau
giữa thể loại tuỳ bút, bút ký, ký sù víi
trun?


tự sự, song có cốt truyện đơn giản (Tuỳ
bút trung đại khác hẳn tuỳ bút hiện đại).
4.Bố cục đoạn trích: 2 phần:


- Cuéc sèng xa hoa hëng lạc của Trịnh Sâm
- Lũ hoạn quan mợn gió bẻ măng.


II-Tìm hiểu đoạn trích:


1. Cuc sng ca Thnh v ng Trịnh Sâm:


- Xây dựng đình đài liên tục, đi chơi liên
miên, huy động ngời phục dịch, bày
nhiều trò lố lăng tốn kém, …


- ỷ thế để cớp đoạt những của quý trong
thiên hạ đem về tô điểm nơi phủ chúa.
=> Tác giả tả, kể chi tiết, tỷ mỷ hầu nh
khách quan không để lộ thái độ, xúc cảm
và muốn để tự sự việc nói lên vấn đề.
- Câu văn thể hiện thái độ dự đoán của tác
giả trớc cảnh xa hoa, dâm đãng.


2.Những hành động của bọn hoạn
quan thái giám :


- Ra ngồi doạ dẫm, dị xét tìm đồ q
hiếm để chiếm ot cp i hoc tng
tin nhõn dõn,




Đó là thủ đoạn vừa ăn cớp, vừa la


lng ca bn tay sai quái đản, chúng làmg
đợc nh vậy là do chúng đợc chúa dung
túng  Mọi phiền hà, thống khổ đều
chút lên đầu ngời dân.


- Mẹ tác giả tự chặt cây s tai v p n.





Câu chuyện tăng tính chân thùc.




Với cách tả tỷ mỷ, chi tiết, cụ thể có
vẻ nh khách quan, lạnh lùng, song có
cảm xúc đã hiện ra.


<i>III. Tỉng kÕt, lun tËp</i>
1.Tỉng kÕt:


- Do đời sống sa hoá của vua chúa và sự
nhũng nhiễu của bọn quan lại.


- Lối văn ghi chép sự việc cụ thể, chân
thực, sinh động.


=> Ghi nhí: S¸ch gi¸o khoa trang 63.
2.Lun tËp:


T bót TruyÖn


- Cốt truyện đơn
giản, mờ nhạt,…
- Kết cấu lng lo
tu


cảm xúc ngời viết.


- Giàu cảm xúc, chủ
quan.


- Chi tiết sự việc
chân thực,


- Thuộc loại tự sự,
văn xuôi có chi tiết,
sự việc, nhân vật,
cảm xúc,..


-Phi cú cốt truyện,
phức tạp, lắt léo.
- Kết cấu chặt chẽ,
có dụng ý nghệ thuật.
- Tính cảm xúc, chủ
quan đợc thể hiện
kín đáo.


- Chi tiết sự việc đợc
h cấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Học kỹ nội dung bài.


- Soạn bài: Hoàng Lê nhất thống chí.


.





<i> Ngày soạn:14/9/2009. </i>
<i> Ngày giảng:19/9/2009.</i>


Tiết 22 -

Hoàng Lê nhất thống chí


- Hồi thứ m

ời



<i>bốn-(Của Ngô Gia Văn Phái-do Nguyễn Đức Vân, Kiều Thu Hoạch dịch)</i>
A. Mục tiêu bài dạy: Gióp häc sinh:


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc, với chiến


công hiển hách đại phá quân Thanh; sự thảm bại của bọn xâm lợc Tôn Sỹ Nghị
và số phận thê thảm, nhục nhã của bọn vua quan bán nớc, hại dân.


- Thấy đợc ý thức, quan điểm tiến bộ của tác giả, hiểu khác quan về thể


loại và đánh giá giá trị nghệ thuật của thể loại tiểu thuyết lịch sử, lối kể chuyện,
miêu tả rất chân thực, sinh động.


- TÝch hỵp với Văn Tiếng Việt Tập làm văn.


- Rốn luyện kỹ năng đọc, phân tích, tìm hiểu nhân vật trong tiu thuyt.
B. Chun b:


- Giáo viên: Giáo án ; Hệ thống câu hỏi và bài tập.


- Häc sinh: §äc kü văn bản Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
C. Tiến trình bài giảng:


* Hot ng 1: Khi ng:


1-T chức:


2-KiĨm tra:


- Vì sao mẹ tác giả phải lo chặt bỏ những cây quý, đẹp trớc cửa nhà mình?
Chỉ với sự việc đó đã nói lên điều gì về Chúa Trịnh và chính quyền của ơng ta?


- Thế nào là tuỳ bút? Tuỳ bút trung đại, hiện đại khác truyện ở điểm nào?
trong xã hội phong kiến trớc đây?


3-Bài mới: Giới thiệu bài: Sơ lợc về tác giả, tác phẩm.
* Hoạt động 2: Nội dung bài học:


- G.v hớng dẫn h.s đọc.


( Chú ý đọc với ngữ điệu phù hợp với
từng nhân vật).


- Giáo viên đọc mẫu  Học sinh đọc.
- Gọi học sinh c.


*Yêu cầu học sinh kể tóm tắt đoạn trích
ngắn gọn? Theo tr×nh tù, …


- Lần lợt cho h.s đọc các chỳ thớch trong
sỏch giỏo khoa.


- Giải thích thêm những từ h.s cha hiĨu.


I- Đọc hiểu chú thích(Tiếp xúc văn bản )


1.H ớng dẫn đọc – kể tóm tắt :


* Đọc.


*Tóm tắt:


- Quõn Thanh kộo vo chin nc ta một
cách dễ dàng, đợc tin cấp báo  Nguyễn
Huệ lên ngơi hồng đế  Thân chinh
đánh giặc.


- Cc tiÕn quân thần tốc và những thắng
lợi vẻ vang.


- Sự thất bại thảm hại của bọn xâm lợc
và lũ bán nớc Lê Chiêu Thống.


2.Giải thích từ khó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Theo em văn bản trích thuộc thể loại
nào?


? Đoạn trích chia làm mấy phần? Là
những phần nào? Nêu nội dung?




* Hoạt động 3: Luyện tập:
- Đọc diễn cảm văn bản trích.
- Hệ thống nội dung giờ học.



* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:
- Học k ni dung bi.


- Chuẩn bị tiếp tiết 2.


<i>II. Đọc hiểu văn bản. </i>
1.Tìm hiểu thể loại:


- Là tiểu thuyết lịch sử, chơng hồi viết
bằng chữ Hán Chịu ảnh hởng của
Tam Quốc Chí.


2Bố cục đoạn trích:


- Đoạn 1: Quân Thanh chiếm Thăng Long,
Nguyễn Huệ xng vng, trc tip cm
quõn ỏnh gic.


- Đoạn 2: Cuộc tiến quân thần tốc và chiến
thắng oanh liệt của ta.


- Đoạn 3: Sự thất bại của quân Thanh và
số phận của vua, tôi Lê Chiêu Thống.


<i> Ngày soạn :15/9/2009. </i>
<i> Ngày giảng:19/9/2009.</i>


Tiết 23 - Hoàng Lª nhÊt thèng chÝ


- Håi thø m

<i> êi bèn - </i>

<i> (TiÕp)</i>




<i> ( Ngô Gia Văn Phái)</i>
A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Năm vững nghệ thuật, nội dung của văn bản trÝch.


- Tích hợp với một số tác phẩm văn học trung đại – Một số thể loại văn học…
- Rèn học sinh kỹ năng đọc, phân tích, tìm hiểu cảm th vn hc.


- Giáo dục ý thức lòng tự hào dân tộc.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Giáo án + Đọc tài liệu, hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: Đọc văn bản chuẩn bị bài.


C. Tin trỡnh bi giảng:
* Hoạt động 1: Khởi động:


1-Tổ chức: ổn định và sĩ số.
2-Kiểm tra:


- Văn bản trích chia làm mấy phần? Nội dung chính của từng phần là gì?
3-Bài mới: Giới thiệu bµi:


* Hoạt động 2: Nội dung bài học:
- Trong khoảng thời gian ngắn từ 20/11


đến 30/12/1788, khi nhận đợc tin cấp
báo của Đô đốc Nguyễn Văn Tuyết thì
Nguyễn Huệ quyết định làm những vic


gỡ?


? Em có suy nghĩ gì về những việc làm


II-Tìm hiểu văn bản:
1.Hình ảnh Nguyễn Huệ:


Khi c tin cấp báo, N/Huệ đã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Êy?


Gỵi ý:


+ Những việc làm Êy cã cÇn thiết
không? Vì sao lại cần thiết?


+ Những việc làm Êy diƠn ra trong
kho¶ng thêi gian ntn?


+ Những việc làm ấy có phải là việc
làm thể hiện sự độc đốn, nóng vội?
+ Những việc làm ấy thể hiện tính cách
gì của Nguyễn Huệ?




? L¬i phđ dơ cđa vua Quang Trung trong
bi dut binh lín ë NghÖ An ; Cuộc
tiếp kiến với các tớng Sở, Lân, Ngô Thì


Nhậm và cuộc trò chuyện với cống sĩ La
Sơn chứng tỏ nhà vua còn có phẩm chất
gì?


? Tìm những chi tiết chứng tỏ tài dùng
binh và chỉ huy cña vua Quang Trung?
(H.s phát hiện suy nghĩ trả lời)


? Hình ảnh vua Quang Trung trong chiến
trận đợc miêu tả qua nhng chi tit no?


<i>(H.s phát hiện suy nghĩ trả lời)</i>
Những hình ảnh ấy cho thấy vua Quang
Trung hiện lên ntn?


* G.v bình thêm: Vua Quang Trung là
một tổng chỉ huy thực thụ: Định ra kế
hoạch, cách tiến đánh từng trận cụ thể, tổ
chức hành quân bất chấp nguy hiểm, …
? Em thấy các tác giả miêu tả về vua QT
ntn?


(H.s phát hiện suy nghĩ trả lời).
G.v gợi ý:


+ Giọng văn khi miêu tả?
+Cảm xúc khi miêu tả?


? Taị sao tác giả vốn trung thành với nhà


Lê, không mấy cảm tình với Tây Sơn,
thậm chí xem Tây Sơn nh giặc mà tác
giả vẫn viết về Quang Trung và những
chiến công của đoàn quân áo vải một tình
cảm hào hứng nh thÕ?


=> Việc làm ấy là rất cần thiết không thể
chậm chễ, không phải là xốc nổi và độc
đoán mà là hđộng có chủ đích và sự tính
tốn kĩ càng; => N. Huệ là một ngời có
hành động mạnh mẽ, nhanh nhẹn, quả
quyết, xơng xáo , mu lợc; Ơng là ngời chỉ
huy qn sự cực kỳ sắc xảo, nhà chính trị
có cáh nhìn nhạy bén, tự tin.


=> Nghiêm khắc, công minh mà nhân từ
độ lợng; Hiểu rõ tâm t t/c, sở trờng sởđoản
của mỗi ngời; Biết khích lệ tớng sĩ quyết
tâm đánh giặc.


( Phđ dơ qu©n tớng, xủ tội tớng Lân và
t-ớng Sở; Tuyển binh và tổ chức cuộc hành
quân ).


(C voi c thỳctm ỏo bo nhum
en thuc sỳng..)


=> Hình ảnh thật oai phong lẫm liệt.


=> Miêu tả chân thực; Lời văn mạnh mẽ,


sôi nổi tuôn trào; Cảm xúc hứng khởi, hả
hê không thể kìm nén.


(- ú l s tht lch s mà các tác giả đã
đợc chứng kiến trực tiếp, là những ngời
trí thức có lơng tâm, những ngời có tâm
huyết và tài năng, nên các ông không thể
không tôn trọng lch s.


- Mặt khác, các ông cũng thấy rõ sự thối
nát, kém cỏi, hèn mạt của vua, chúa thời
Lê - Trịnh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Em hÃy chỉ ra những chi tiết kể, tả bọn
cớp nớc và bán nớc?


(H.s phát hiện suy nghÜ tr¶ lêi)
? Em cã nhËn xÐt nh thÕ nào về lời kể,
tả của tác giả ở đoạn văn này?


(H.s phát hiện suy nghĩ trả lời)
? Những chi tiết ấy cho thấy lũ giặc cớp
nớc và bè lũ bán nớc là lũ nh thế nào?


(H.s phát hiện suy nghÜ tr¶ lêi. G.v kÕt
luËn)


* Hoạt động 3: Tổng kết, luyện tập.
? Nêu nghệ thuật cơ bản tác giả sử dụng
để làm nổi bật chủ đề?



-? Nªu nội dung cơ bản?


-? Đọc ghi nhớ sách giáo khoa trang 72.


<i>a-Tổng đốc Tôn Sỹ Nghị:</i>


- Mu cầu lợi riêng, bất tài, khơng biết
mình, biết địch, kiêu căng, chủ quan,
tự nãm.


<i>b-Số phận của triều đình bán nớc:</i>
- Chịu nỗi sỉ nhục của kẻ đầu hàng, bù
nhìn, đê hèn.


=> Đoạn văn tả chân thực, tác giả vẫn gửi
vào đó tình cảm ngm ngựi, thng cm.


1.Tổng kết:


*Nghệ thuật: Kể, tả chân thực thĨ hiƯn
rÊt râ c¶m xóc.


*Nội dung: Là bức tranh sinh động về
ngời anh hùng Nguyễn Huệ-vị vua văn
võ song toàn. Đồng thời, cũng thấy đợc
tình cảnh thất bại ê chề, khốn đốn, nhục
nhã của bọn vua quan bán nớc.


*Ghi nhí: Sách giáo khoa.


2.Luyện tập:


- Vẽ lại chân dung vua Quang Trung
trong trËn Ngäc Håi, …


* Hoạt động 4: Củng cố – dặn dị:
- Hệ thống nội dung tồn bài.


- §äc ghi nhớ.


- Đọc một đoạn thơ của Ngô Thì Dụ.


- Tỡm c thờm: K chuyn Quang Trung của Nguyễn Huy Tởng.
- Học kỹ nội dung bi.


- Soạn bài: Truyện Kiều của Nguyễn Du.


<i>Ngày soạn :19/9/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 22/9/2009.</i>


Tiết 24 -

Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng



A. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Nắm đợc các cách phát triển từ vựng thông dụng nhất.
- Tích hợp với Văn – Tập làm văn.


- Rèn học sinh kỹ năng mở rộng vốn từ theo các cách phát triển từ vựng.
B. Chuẩn bị:



- Giáo viên: Soạn bài + Đọc tài liệu, Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: + Đọc trớc tiết 21.


+ Tr¶ lêi các câu hỏi trong SGK?
C. Tiến trình bài giảng:


* Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- ThÕ nào là lời dẫn trực tiếp? Lời dẫn gián tiếp? Cho VD minh hoạ?
- Làm bài tập 2 + 3 (Trang 54, 55).


3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi míi:


* Hoạt động 2: Nội dung bài học:
.Ngữ liệu, phân tích ngữ liệu:


G/v hớng dẫn h/s đọc và phân tích ngữ liệu
theo hệ thống câu hỏi ;


- H/s suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- G/v cho học sinh nh/x rồi kết luận.
* Đọc các ngữ liệu SGK.


(1)- Giải nghĩa từ Kinh tế:


- Từ Kinh tế với nghĩa cũ hiện nay có
còn dùng nữa hay không?


- Nhận xét nghĩa của từ này?



(2)- Chị em sắm . xuân: Từ Xuân
nghĩa là gì?


- Ngày xuân dài: Từ Xuân nghĩa
là gì?


- Hin tng chuyn ngha ny c tiến
hành theo phơng thức nào? (ẩn dụ).
- Từ “Giờ kim … trao tay”: Từ “Tay” có
nghĩa là gì?


- “Cïng … tay luôn : Từ Tay nghĩa
là gì?


- Hiện tợng này chuyển nghĩa này theo
phơng thức nào? (Hoán dụ).


- Gi 2 học sinh đọc ghi nhớ.



* Hoạt động 3:


* Học sinh đọc bài tập số 1?
- Nêu yêu cầu?


- Häc sinh tr¶ lời Giáo viên sửa chữa và kết
luận?


*Đọc yêu cầucủa bài tập 2?



- Giải nghĩa cách dùng từ Trà giống?
Khác?


- Giải thích nghĩa chuyển từ, nghĩa gốc
Đồng hồ?


- G.v cho h.s xác định yêu cầu bài tập.
- H.s suy nghĩ làm bài.


- G.v cho h.s n.x vµ kÕt ln sưa chữa.
* Đọc yêu cầu của bài tập 3?




Chng minh đó là những từ nhiều
nghĩa?


- G.v cho h.s xác định yêu cầu bài tập.
- H.s suy nghĩ làm bài.


- G.v cho h.s n.x và kết luận sửa chữa.


I. Bài häc.
1. VÝ dô.
Sgk.


2.KÕt luËn:


* Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ


ngữ.


- X· héi ph¸t triĨn, tõ vùng cđa ngôn ngữ
cũng không ngừng phát triển dựa trên cơ
sở nghÜa gèc.


- Phơng thức chính để phát triển nghĩa
của từ ngữ là phơng thức ẩn dụ và hốn
dụ.


* Ghi nhí<i> : </i>
(SGK trang 56).
II. Lun tËp:


<i>1-Bµi tËp 1: (Trang 56).</i>


- a): NghÜa gèc: Bé phËn c¬ thĨ.
- b): Ho¸n dơ:


- c): ẩn dụ: Vị trí tiếp xúc …
- d): ẩn dụ: < Tiếp xúc đất …
<i>2-Bài tập 2 : (Trang 57).</i>


Giống: đã chế biến dùng để pha nớc
uống.


Khác: Dùng để chữa bệnh.


<i>3-Bµi tËp 3 : (Trang 57).</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* §äc yêu cầu của bài tập 4?


- G.v cho h.s xác định yêu cầu bài tập.
- H.s suy nghĩ làm bài.


- G.v cho h.s n.x và kết luận sửa chữa.
- G.v cho h.s xác định yêu cầu bài tập.
- H.s suy nghĩ làm bài.


- G.v cho h.s n.x vµ kÕt luận sửa chữa.


<i>4-Bài tập 4 : (Trang 57).</i>


- Hội chứng: Kính tha; CT; phong bì;
bằng dởm.


- Ngân hàng.
- Sốt.


- Vua.


<i>5-Bài tập 5 : (Trang 57).</i>


- Mặt trời (1) Chỉ sự việc của hiện tợng.
- Mặt trời (2) Èn dô NT.


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:
- Học kỹ nội dung bài  Hệ thống nội dung cơ bản của bài.
- Đọc lại ghi nhớ.



- Lµm hoµn chØnh bài tập vào vở.
- Đọc trớc tiết 25.




Ngày soạn.20/9/2009..
<i> Ngày giảng:23/9/2009.</i>


Tit 25:

S phỏt trin của từ vựng


A- Mục tiêu cần đạt:


* Giúp HS nắm đợc hiện tợng phát triển từ vựng của 1 ngôn ngữ bằng cách tăng số
l-ợng từ ngữ nhờ : Tạo thêm từ ngữ mới; Mợn ting nc ngoi.


Rèn kĩ năng : Sử dụng từ ngữ.


Tích hợp với t24; Một số môn khoa häc kh¸c…
Gi¸o dơc h.s ý thøc sư dụng ngôn ngữ.


B- Chuẩn bị của thầy, trò :


GV: Hệ thống t liệu, câu hỏi và bài tập.
HS : Đọc trớc, tìm VD về từ ngữ mới
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động
* Hoạt động 1: + Khởi động


1-Tổ chức: ổn định và sĩ số.


2-KiĨm tra: T×m 3tõ cã sù phát triển nghĩa? Đặt câu minh hoạ?
3-Bài mới: Giới thiƯu bµi



* Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức
Hệ thống câu hỏi


* HS đọc VD 1?
(Gv ghi lại trên bảng)


? Giải thích nghĩa của những từ đó ?


( Mang theo ngêi, sư dơng trong vïng phủ
sóng của cơ sở cho thuê bao; Điện thoại
nóng, ĐT dành riêng VĐ khẩn cấp)


Trong ú TV có những từ ngx đợc cấu tạo
theo mơ hình: “X + tặc” Hãy tìm những từ


I. Bµi häc: Sự phát triển của từ vựng.
<i>I-Tạo từ ngữ mới:</i>


VD 1:


- Điện thoại di động: Điện thoại vô tuyến
nhỏ.


- Kinh tÕ tri thøc: NỊn KT dùa chđ u vao
sx, lu thông, phân phối sản phẩm có hàm
l-ợng T. Thức cao


- Đặc khu kinh tế: Khu vực dành thu hót
vèn, CN níc ngoµi.



- Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu những sản
phẩm do hoạt động trí tuệ mang li.
VD2:


- Lâm tặc: kẻ cớp tài nguyên rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

ngữ mới x/h theo mơ hình đó?
-Kẻ đi phá rừng cớp tài nguyên?
- Kẻ ăn cắp thông tin trên máy tính?


 Phát triển từ ngữ bằng cách nào? và mục
đích việc phát triển từ ngữ?


Cho vÝ dơ vỊ 1 sè tõ ng÷ míi?


* HS đọc đoạn Kiều và đoạn văn?


? Chỉ ra những từ Hán Việt trong các VD
đó?


( Từ Hán Việt đơn + ghép)


? T×m tõ HV chØ k/n; bệnh mất khả năng
miễn dịch, gây tử vong?


- Chỉ k/n; N/cứu 1 cách có hệ thống những
điều kiện để tiêu thụ hàng hoá( nhu cầu, thị
hiếu)?



 Từ những ví dụ trên em thấy ngời ta cịn
có thể tạo thêm từ ngữ bằng cách nào?
Những t ú mn ca nc no?


? Hai loại tiếng Hán và tiếng nớc ngoài
khác, loại nào mợn nhiều hơn? ( Hán)
? HÃy tìm các từ mợn tiếng nớc ngoài trong
TiÕng ViÖt.


* Gọi HS đọc SGK?


* Hoạt ng 3


(Làm theo nhóm tại chỗ báo kết quả
sửa chữa kết luận).


? Chia 3 nhóm, mỗi nhóm tìm 2 từ, thi
nhanh, trong 3 phút lên bảng?


- GV sửa chữa cách giải; KL


* Chia 2 ct cho em lên đờng điền vào cột.


* Hoạt động 4 : Củng cố- dặn dị
- Đọc lại ghi nhớ


- Häc bµi, hoµn thành các bài tập vào
vở,làm bài tập 4



-Tỡm 5 từ gốc Âu, 10 từ Hán.Việt’’
- Nắm vững đặc điểm phỏt trin t vng
ting Vit


- Chuẩn bị bài: Truyện Kiều của Nguyễn
Du


phép vào dữ liệu trên máy tính của ngời
khác


* KL; Tạo thêm từ ngữ mới làm vốn từ tăng
lên là 1 hình thức phát triển của từ vựng.
<i>II- M ợn từ ngữ của tiếng n ớc ngoài.</i>
*Ví dụ:


1, Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, Đạm
Thanh, hội, yến anh, bộ hành, xuân, tài tử,
giai nhân.


*Bạc mệnh, duyên, phận, thần linh chứng
giám, thiếp, đoan trang, tiết, trinh bạch,
ngọc.


2, Cỏc t ú là


- AIDS Mỵn tiÕng Anh
- Marketting


 Mợn tiếng nớc ngoài để phát triển T.Việt
(Viết nguyên dạng: Marketting)


- Phiên âm trong tài liệu chuyên môn:
maketing


- Phiên âm trong tài liƯu th«ng thêng
ma-kÐt- ting.


* Ghi nhí: 1,2- 73, 74
II. Lun tËp


<i>1-Bµi 1:</i>


“ X+ trêng”: chiÕn trêng, c«ng trêng, n«ng
trêng, ng trêng, th¬ng trêng.


“ X+ hố”: Ơxi, lão, cơ giới, điện khí, CN,
hin i


X+ điện tử: Th, thơng mại, GD, chÝnh
phđ…


<i>2-Bµi 2:</i>


- Bàn tay vàng - Đa dạng sinh học
- Cơm bụi - Đờng cao tốc
- Công nghệ cao - Đờng vành đai.
- Công viên nớc - Hip nh khung
- Thng hiu.


<i>3-Bài 3</i>



MÃng xà. tô thuÕ Xµ phòng, ô tô
Biên phòng, phi án Ru đi ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn.1-10-2007...
Ngày giảng...


Tit 26: Truyện Kiều của nguyễn du

A-Mục tiêu cần đạt:


* Gióp HS


- Nắm đợc những nét chủ yêu về cuộc đời, con ngời, sự nghiệp văn học của Nguyễn
Du.


- Nắm đợc cốt truyện, những gia trị cơ bản về nội dung, nghệ thuật của “ Truyện
Kiều” từ đó thấy đợc “ Truyện Kiều” là một kiệt tác của vă học dân tộc.


B-Chn bÞ cđa thầy, trò:


GV: ảnh lăng mộ ND + ảnh chụp c¸c tËp trun KiỊu kh¸c


Những t liệu về cuộc đời ND, lời bình cho tác phẩm “ Truyện Kiều”
C- Tiến trình tổ chức các hoạt động


* Hoạt động 1: + Khi ng
1-T chc:


2-Kiểm tra: Phân tích hình tợng ngời anh hïng Ngun H
3-bµi míi: Giíi thiƯu bµi



* Hoạt động 2 : Đọc hiểu văn bản
Hệ thống câu hỏi


- HS đọc phần giới thiệu t/ giả Nguyễn Du?
- Đoạn trích cho em biết về những vấn đề gì
trong cuộc đời của t/g?


( HV: nhấn mạnh những điểm quan trọng)
( XHPKVN khủng hoảng sâu sắc, phong
trào nông dân liên tục, Tây Sơn 1 phen thay
đổi sơ hà- thất bại- Nguyễn )


( cha, anh đỗ tiến sỹ làm chức tể tớng.
“ Bao giớ Ngàn Hống..Sông Lam...quan”
( Phiêu bạt 10 năm đất Bắc, đói rét,bệnh,ở
ẩn quê nghèo khổ- làm quan bất đắc dĩ)
(“ chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài”


Mộng L.Đờng “ Lời văn tả ra hình nh máu
chảy ở đầu ngọn bút, nớc mắt thấm trên tờ
giấy khiến ai đọc đến cũng phải thấm thía
ngậm ngùi, đau đớn đến đứt ruột…Nếu
khơng phải có con mắt thơng thấu cả sáu
cõi, tấm lịng nghĩ suốt cả nghìn đời thì tài
nào có cái bút lực ấy” )


- Sự nghiệp VH của ND có những điểm gì
đáng chỳ ý?



( GV giới thiệu thêm 1 số sáng tác lín cđa
ND)


- Thuyết trình cho HS hiểu về nguồn gốc
t/p- khẳng định sự sáng tạo của ND
( GV kể thêm sự sáng tạo ND: thêm, bớt)
Tự sự – kể chuyện bằng thơ; Nghệ thuật
XD nhân vật miêu tả TN…


- HS đọc phần tóm tắt?
- 3em lên tóm tắt 3 phần?
- 1 em tóm tắt tồn bộ


( GV có thể đan xen những câu Kiều phù
hợp)


- Theo em truyện Kiều có những giá trị
lớn?


- Qua phần tóm tắt t/p em hình dung XH


-I-ND kiến thức cần đạt


1-Tác giả Nguyễn Du: ( 1765-1820)
+, Sinh trởng trong 1 thời đại có nhiều
biến động dữ dội  tác động tới tình cảm,
nhận thức của Nguyễn Du hớng ngịi bút
vào hiện thực


+, Gia đình Nguyễn Du là gia đình đại quý


tộc, nhiều đời làm quan, có truyền thống
văn học; Nhỏ sống vinh hoa phú quý  9
tuổi mồ côi cha, 12 tuổi mồ côi mẹ 
Tácđộng lớn đến sáng tác


+, Bản thân: Học giỏi nhng nhiều lận đận
bôn ba nhiều nơi, tiếp xúc nhiêù vùng văn
hoá khác, nhiều cảnh đời số phận


khácẩnh hởng đến sáng tỏc.


+, Là ngời có trái tim giàu yêu thơng
2,Những sáng tác văn học.


- Chữ Hán: 243bài với 3tập thơ
Thanh Hiên Thi tập


Nam trung tạp ngâm
Băc hành tạp lục
- Chữ nôm:


- Truyện Kiều ( Đoạn trờng tân thanh)
Văn chiêu hồn


II- Truyện Kiều


1, Nguồn gốc tác phÈm


-Từ 1 tác phẩm văn học Trung Quốc” Kim
Vân Kiều truyện” Nguyễn Du đã sáng tạo


nên kiệt tác văn học Việt Nam


2, Tóm tắt tác phẩm : 3 phần
- Gặp gỡ và đính ớc


- Gia biÕn vµ lu lạc
- Đoàn tụ.


3, Giá trị nội dung và nghệ thuật.
a,Giá trị nội dung


+Giá trị hiện thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

c p/a trong truyện Kiều là XH ntn?
- Những nhân vật: MGS, HTH, BBà,
BHạnh, Sở Khanh….là những kẻ ntn?
- Cảm nhận của em về c/s, thân phận của
TK cũng nh của ngời phụ nữ trong XH cũ?
- Theo em giá trị nhân đạo của 1 t/p thờng
đợc thể hiện qua những nội dung nào?
Việc khắc hoạ nhân vật MSG, HTH trong
cách miêu tả nhà thờ biểu hiện thái độ ntn?
( GV: Đa 1 số VD miêu tả về HTH, MGS)
- ND xây dựng trong t/p 1nhân vật AH, l
ai? Mc ớch?


- Cảnh TK báo ân, báo oán thĨ hiƯn T2<sub> g× </sub>


cđa t/p?



( Gv thut tr×nh 2 thanh tựu lớn về nghệ
thuật)


GV minh hoạ cách sử dụng ng2<sub>, tả cảnh </sub>


TN..


( Đặc trng thể loại truyện thơ )


Đọc ghi nhớ?


*Hoạt động 3
* Hoạt động 4


( Bọn quan lại, tay chân, buôn thịt bán
ng-ời Sở Khanh, Hoạn Th…) tán ác , bỉ ổi…
- P/a số phận những con ngời bị áp bức
đau khổ đặc biệt là số phận bi kịch của
ng-ời ph n.


+, Giỏ tr nhõn o


- Cảm thơng sâu sắc trớc những khổ đau
của con ngời.


- Lờn ỏn, t cáo những thế lực tà bạo
- Trân trọng, đề cao con ngời từ vẻ đẹp
hình thức, phẩm chất c m khỏt vng
chõn chớnh.



b Giá trị nghệ thuật:( ngôn ngữ và thể
loại )


- ngụn ng : Tiếng Việt đạt tới đỉnh cao
của ngôn ngữ nghệ thuật có chức năng
biểu đạt + biểu cảm + thẩm mỹ


( Vẻ đẹp của nghệ thuật ngôn từ: Giàu,
đẹp)


- Ngun kĨ chun : trùc tiÕp( lêi nhân
vật), gián tiếp ( lời tác giả), Nửa trực
tiếp( lời tác giả mang suy nghĩ, giọng điệu
nhân vËt )


- Khắc hoạ nhân vật: Dáng vẻ bên ngoài,
đời sống nội tâm bên trong,


- Miêu tả thiên nhiên đa dạng: Cảnh chân
thực sinh động tả cảnh ngụ tình.


*Ghi nhí: SGK- 80
Lun tËp


Tãm t¾t ng¾n gän trun KiỊu.
Cđng cố- dặn dò


- Củng cố: chốt lại những nội dung chính
- Dặn dò : Học bài. Nắm chắc nội dung,
nghƯ tht trun KiỊu.



Vì sao nói Nguyễn Du có công sáng
tạo lớn trong truyện Kiều?


Soạn : chị em Thuý Kiều


.




<i>Ngày soạn.</i>
<i>Ngày giảng.</i>


Tit 27: Ch em thuý Kiu


<i>(trớch truyn kiu- nguyễn du).</i>
A-Mục tiêu cần đạt:


* Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Biết vận dụng bài học để miêu tả nhân vật hình thành kỹ năng miêu tả nhân vật
trong văn tự s


B-Chuẩn bị của thầy, trò :
Minh hoạ chị em Th KiỊu


C-Tiến trình tổ chức các hoạt động
* Hot ng 1: + Khi ng


1-Tổ chức:



2-Kiểm tra: Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện Kiều
3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi


* Hoạt động 2 : Đọc hiểu văn bản
Hệ thống câu hỏi


Gv đọc mẫu, nêu yêu cầu đọc: Miêu tả
2nhân vật bằng thái độ ngợi ca( giọng
trân trọng )


- Gọi HS đọc ? Vị trí đoạn trích?


- KiĨm tra viƯc t×m hiĨu chó thÝch ë 1 sè
chó thÝch:1,2,5,9,14?


- Đoạn trích chia làm mấy phần ?
Trình tự miêu t¶ ?


- Nêu đại ý của đọan trích?


- Đọc đoạn 1? Vẻ đẹp 2 chị em TK đợc gt
bằng h/a nào? T/g sd ngt gì khi miêu tả,
giới thiệu nhõn vt?


- Nhận xét câu thơ cuối đoạn ?( câu thơ
ngắn gọn có t/d gì?)


- Nhận xét về cách gt 2 chị em của t/g?
- Đọc đoạn 2 : 4 c©u tiÕp?



- Những h/a ngt nào mang tính ớc lệ khi
gợi tả vẻ đẹp của Thuý Vân?


- Từ “ trang trọng” gợi vẻ đẹp ntn?
- Những đờng nét nào của TV đợc t/g
nhắc tới?


- BP ngt nào đợc sd khi miêu tả TV?
- Nhận xét về những h/a AD ? Diễn xi
ý 2 câu thơ. Vì sao tả TV trớc.


- Cảm nhận về vẻ đẹp của TV qua những
yếu tố ngt đó? Chân dung Thuý Vân gợi
tính cách, số phận ntn?


( M©y thua, tut nhỡng).
- Đọc đoạn 3?


- Câu thơ đầu tiên thể hiện ý g×?


- Khi gợi tả vẻ đẹp TK t/g cũng sd những
ngt mang tính ớc lệ, có những điểm nào
giống và khác khi miêu tả TV? ( Tại sao:
Mt?)


( thể hiện phần tinh anh của tâm hồn,trí
tuÖ)


- H/a AD “ làn thu thuỷ” gợi vẻ đẹp?
- “ Nét xuân sơn” gợi tả vẻ đẹp?



- T/g tả bao nhiêu câu thơ cho sắc của
nàng? Còn tả vẻ đẹp gì của TK? Những
tài của Kiều? Mục đích miêu tả tài của
TK? Tài nào đợc tả sâu, kỹ?


ND kiến thức cần đạt
<i>1, Đọc.</i>


<i>2, T×m hiĨu chú thích .</i>


- Vị trí đoạn trích : phần đầu t/p


( giới thiệu gia cảnh nhà Vơng viên ngoại)
<i>3, Bố côc </i>


4 câu đầu : giới thiệu khái quát 2 chị em
4câu tiếp: Tả vẻ đẹp Thuý Vân


12 câu tiếp tả vẻ đẹp của Thuý Kiều


4 câu cuối: nhận xét về cuộc sống 2 chị em
<i>4, Đại ý: : giới thiệu vẻ đẹp của 2 chị em </i>
Thuý. Kiu


II- Phân tích văn bản


<i>1, Gii thiu v p 2 chị em </i>
“ Tố Nga” cô gái đẹp



“ Mai tuyết”: Ước lệ  vẻ đẹp thanh cao,
duyên dáng, trong trắng.


“ Mời phân…” khái quát vẻ đẹp chung và vẻ
đẹp riêng “ mỗi ngời một vẻ”


 Cách giới thiệu ngắn gọn nhng nổi bật đặc
điểm của 2 chị em


<i>2,Vẻ đẹp của Thuý Vân</i>


- “ trang trọng” gợi cao sang, quí phái.
- Các đờng nét: khn mặt, mái tóc, làn
da,nụ cời, giọng nói  so sánh ( hình ảnh ẩn
dụ) với cao đẹp nhất của tự nhiên: Trăng,
mây, hoa,tuyết, ngọc.


- Vẻ đẹp trung thực, phúc hậu, quý phái
- Vẻ đẹp hài hoà êm đềm với xung quanh
cuộc đời bình lặng, sn sẻ.


<i>3,Vẻ đẹp Th Kiều</i>


- Khái qt đặc điểm nhân vật: sắc sảo. mặn
mà.


( So s¸nh về trí tuệ, mặn mà về tâm hồn)
- Thu thuỷ.. xuân sơn : ớc lệ( giống)


+, Khụng miờu t t mỉ  tập trung đơi mắt


+, Hình ảnh làn nớc mùa thu dợn sóng  gợi
lên sống động vẻ đẹp đơi mắt sáng trong,
long lanh, linh hoạt


+, Hình ảnh “ nét xuân sơn” ( nét núi mùa
xuân) gợi đôi lông mày thanh tú trên gơng
mặt trẻ trung


+,“ Một haithành điển cố(thành
ngữ)giai nhân


v p sc so, trẻ trung, sống động.
- Tài: Đa tài  đạt đến mức lí tởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ch©n dung cđa K dù cảm sp ntn? Dựa vào
câu thơ nào?


( ghen, hờn; B¹c mƯnh” )


Em nhận xét gì về vẻ đẹp của TK?
Cảm hứng nhân đạo trong đoạn trích ?
( Cảm hứng nhân đạo của t/p TK: đề cao
giá trị con ngời; nhân phẩm, tài năng,
khát vọng, ý thức về thân phận cá nhân




NT ớc lệ cổ điển mang đặc điểm gì?
Thái độ t/g khi miêu tả 2 nhân vật?
-Đọc ghi nhớ



* Hoạt động 3:
Đọc BT 1?


Cho hs th¶o ln


Gv híng dẫn trả lời câu 2


*Hoạt động 4:


cái tâm đặc biệt của Thuý Kiều.


+, Đặc biệt tài đàn: là sở trờng, năng khiếu
( Nghề riêng): Vợt lên trên mọi ngời ( ăn
đứt)


+, Cung Bạc mệnh Kiều sáng tác ghi
lại tiếng lòng 1 trái tim đa sầu đa cảm.
Dự báo số phận éo le, đau khổ.


KL: Kiu p ton diện cả nhan sắc, tài
năng, tâm hồn


<i>4,Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du</i>
- Trân trọng,đề cao vẻ đẹp của con ngời
( Nghệ thuật lí tởng hóa phù hợp với cảm
hứng ngỡng mộ, ngợi ca con ngời)


5- Tỉng KÕt-Ghi nhí



- Nghệ thuật: lấy vẻ đẹp thiên nhiên gợi tả vẻ
đẹp con ngời


- Nguyễn Du Trân trọng ngợi ca vẻ đẹp con
ngời ; gửi gắm quan niệm “ Tài – mệnh”
*ghi nhớ : SGK - 83


LuyÖn tËp:


Cảm hứng nhân văn
+ Tả vẻ đẹp TVân
+ Tả vẻ đẹp TKiều


Trân trọng đề ca gợi con ngời
Củng cố-dặn dò:


-Đọc thêm; đọc ghi nhớ
-Nắm chắc NT ớc lệ cổ điển
-Học thuộc lòng, học bài
-Soạn: “ Cảnh ngày xuân”
<i>Soạn : 24/9/2009.</i>


<i>Giảng: 26/9/2009.</i>


Tiết 28: Cảnh ngày xuân



(Trớch "Truyn Kiu" ca Nguyễn Du)


A. Mục tiêu cần đạt:


Gióp häc sinh:



- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du, kết hợp bút pháp tả và gợi,
SD từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với những đặc điểm riêng. Tác
giả miêu tả mà nói lên đợc tâm trạng của nhân vật.


- Vận dụng bài học để viết văn tả cảnh.
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu văn bản thơ.
- Tích hợp với một số biện pháp tu từ…
B.Chuẩn bị:


GV: HÖ thèng câu hỏi và bài tập.
HS: Đọc và soạn bài.


C.Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1 – Khởi động:


1.Tổ chức: ổn định và sĩ số.
2-Kiểm tra:


- Đọc thuộc lịng đoạn trích Chị em Th Kiều và phân tích bốn câu thơ đàu?
- Đọc thuộc lịng và phân tích những câu thơ tả Kiều?


3-Bµi míi : Giíi thiƯu bµi


*Hoạt động 2 . Đọc hiểu văn bản


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Nêu cách đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>hợp). Đọc mẫu 4 dòng đầu. Gọi HS đọc</i>
<i>tiếp.</i>


<i>( Hái mét sè chó thÝch; H.s dùa vµo chó</i>
<i>thÝch sgk trả lời).</i>


<i> ? Đoạn trích nµy n»m ë vị trí nào của</i>
<i>Tkiều?</i>


? Nội dung chính của đoạn trích?


<i>?Đoạn trích chia lµm mÊy đoạn? Nội</i>
<i>dung?</i>


* Đọc 4 câu đầu, nội dung của bốn câu thơ
này là gì?(tả khung cảnh ngày xuân).


? Khung cnh ngy xuõn c gi t qua
những chi tiết, hình ảnh nào?


? Những chi tiết ấy gợi tả những đặc điểm
riêng nào của mùa xuân?


? Những chi tiết ấy đợc diễn tả bằng những
từ ngữ và bút pháp nghệ thuật nào?


? Những từ ngữ và bút pháp nghệ thuật ấy
đã diễn tả đợc một khung cảnh mùa xuân
nh thế nào?



? Động từ Điểm khiến bức tranh tự nhiên
nh thế nào?


G.v bình thêm.


(So sỏnh c non nh khúi...Nguyn Trãi).
* Đọc tám câu thơ tiếp theo và chỉ ra hai
hoạt động ở đây là hai hoạt động nào?
? L to m l nh th no?


? Hội Đạp Thanh là nh thế nào?


2.Tìm hiểu chú thích
sgk


II.Đọc hiểu văn bản
1. Vị trí đoạn trích.


Sau đoạn Chị em Thuý Kiều; nằm ở phần
đầu văn bản.


2.Đại ý: Tả cảnh chị em Thuý Kiều đi chơi
xuân trong tiết thanh minh


3.Bố cục: 3 phần


- Bốn câu đầu: Khung cảnh ngày xuân.
- Tám câu tiếp: Khung cảnh lễ hội trong
tiết thanh minh.



- Sáu câu cuối: Cảnh chị em Kiều du xuân
trở về.


4Phân tích đoạn trích.
a. Bốn câu thơ đầu.


Ngày xuân con én đa thoi
.




Cỏ non xanh rợn chân trời,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
-> Con én đa thoi; cỏ non xanh rợn; một
vài bông hoa lê trắng điểm trên cành.
-> Đờng nét, màu sắc, cảnh vật, khí trời.
-> Từ ngữ có sức gợi tả lớn; bút pháp nghệ
thuật miêu tả.


=> Mt bc ho cnh sc mựa xuân tuyệt
đẹp: mới mẻ, tinh khôi, giàu sức sống(cỏ
non); khoáng đạt, trong trẻo(xanh tận chân
trời); nhẹ nhàng, thanh khiết(trắng điểm
một vài bơng hoa) sinh động có hồn.
2.Cảnh lễ hội trong tiết thanh minh:
(lễ và hi)


(- Lễ tảo mộ: Dọn dẹp, sửa sang phần mộ
của ngời thân, thắp hơng...



- Hi p thanh: chi xuõn ở chốn đồng
quê).


Trao đổi nhóm:


? Cảnh lễ hội đợc tác giả miêu tả bằng
những từ ngữ nào?


? Sắp xếp những từ ngữ ấy theo những
nhóm từ loại đã học rồi nhận xét về việc lựa
chọn từ ngữ để miêu tả cảnh lễ hội của tác
giả?


? Tác giả dùng h.ảnh "…nô nức yến anh" tả
cảnh lễ hội đó là thủ pháp nghệ thuật dùng
h. ảnh nào khi miêu tả?


? Những từ ngữ và thủ pháp nghệ thuật ấy
đã diễn tả đợc khung cảnh lễ hội nh thế
nào?


? Qua việc miêu tả cảnh lễ hội của t/giả, em
có suy nghĩ nh thế nào về đời sống tâm hồn


- C¸c tõ ghép:


+ Gần xa, nô nức (TT) -> tâm trạng náo
nøc


+ Yến anh, tài tử, giai nhân (DT): gợi s


ụng vui nỏo nhit


+ Sắm sửa, dập dìu (ĐT): không khí rộn
ràng, náo nhiệt


=> Tác giả dùng nhiều DT, TT, ĐT là
những từ ghép; Dùng h/ảnh ẩn dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

của dân tộc VN?


* Đọc sáu câu thơ cuối.


? Cảnh vật, không khí mùa xuân trong 6 câu
cuối có gì khác so với 4 câu đầu ?





Gỵi ý:


- T/giả chọn những từ ngữ ntn để diễn tả?
- Gợi tả thời gian và không gian ntn?
- Gợi tả nỗi niềm tâm trạng của ngời du
xuân trở về ntn?


phong phú- đó là nét văn hố truyền thống
cần gìn giữ và phát huy.





3.C¶nh chị em Kiều du xuân trở về:
Tà tà bóng ngả về tây,
Chị em thơ thẩn dan tay ra về.


Bớc lần ..


Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
Nao nao dòng nớc


nho nhỏ bắc ngang.




- > Nhiều từ láy gợi tả( Tà tà, thanh thanh,
nao nao, thơ thẩn).


-> Thời gian, không gian thay đổi (yên
lặng dần, không còn nhộn nhịp tng bừng);
-> Tâm trạng ngời bâng khuâng, xao
xuyến về một ngày vui xuân đã hết, linh
cảm điều gì chẳng lành sắp xảy ra.


NghƯ tht nỉi bật của đoạn trích?
Cảm nhận sâu sắc của em về cảnh trong
đoạn trích?


Đọc ghi nhớ?


4.Tổng kết Ghi nhớ



- Nghệ thuật: Tả cảnh thiên nhiên đặc sắc
bằng bút pháp tả, gợi; Sử dụng từ ghép, từ
láy giàu chất tạo hình…


- Nội dung: Bức tranh thiên nhiên lễ hội
mùa xuân tơi đẹp, trong sáng; cảnh mang
nặng nỗi niềm tâm trạng.


<i>* Ghi nhớ: SGK – 87</i>
<i> * Hoạt động 3 Luyn tp</i>


So sánh cảnh thiên nhiên trong 2 câu thơ cổ


v 2 cõu th Kiu? - Sự tiếp thu thi cổ: Cỏ, chân trời, cành lê...
- Sự sáng tạo: “Xanh tận chân trời” ->
Không gian bao la. “Cành lê trắng điểm”.
Bút pháp đặc tả, điểm nhấn, gợi sự thanh
tao, tinh khiết.


<i> * Hoạt động 4 </i>–<i> củng cố, dn dũ</i>


- Củng cố: Đọc lại bài thơ - Ghi nhớ
- Dặn dò:


1. HTL, làm tiếp BT


2. Chuẩn bị bài Thuật ngữ


<i>Soạn :27/9/2009.</i>
<i>Giảng:29/9/2009. </i>



Tit 29: Thut ng


A-Mc tiờu cn đạt: Giúp học sinh:


- Hiểu đợc khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó.
- Biết sử dụng chính xác các thuật ngữ khi nói v vit.


- Tích hợp với nghĩa của từ
B-Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- HS: Đọc trớc bài, trả lời các câu hỏi sgk.
C-Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:
<i>* Hoạt động 1 </i>–<i> Khởi động</i>


1-Tổ chức: ổn định v s s.
2-Kim tra:


- Phân biệt cách dẫn trực tiếp và gián tiếp ?
3-Bài mới: - Giới thiệu bµi:


* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức


Hệ thống câu hỏi Nội dung kiến thực cần đạt


- 2 HS đọc 2 ví dụ mục 1
? So sỏnh 2 cỏch gii thớch?


? Cách giải thích nào mà ngời không có
kiến thức chuyên môn về hoá học



không hiểu?


(Cỏch 2 phải qua nghiên cứu khoa
học -> khơng có kiến thức chuyên môn
-> ngời tiếp nhận không thể hiểu c)


I. Bài học.


1. Thuật ngữ là gì?
<i>Ví dụ 1:</i>


<i>a. Cách giải thích dựa vào đặc tính bên ngồi </i>
của sinh vật -> cảm tính


<i>b. Giải thích dựa vào đặc tính bên trong của </i>
SV -> Nghiên cứu khoa học -> Mơn hố
* Đọc VD2: Các câu định nghĩa?


? Những định nghĩa đó ở những bộ mơn
nào?


? ThÕ nµo lµ thuật ngữ?


<i>Ví dụ 2:</i>


- Thạch nhũ -> Địa lý
- Bazơ -> Hoá học
- ẩn dụ -> Tiếng việt
- Phân số thập phân -> Toán



=> KL: Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị
khái niệm khoa học, kỹ thuật, công nghệ
? Các thuật ngữ trên có nghĩa khác


không?


GV c VD – nêu câu hỏi
-> HS thảo luận, trả lời


? Đặc điểm của thuật ngữ là gì?


2.Đặc điểm:


<i>* VDa. Mui -> 1 thuật ngữ khơng có sắc thái </i>
biểu cảm chính xác đặc điểm của muối


<i>* VDb. Ca dao có sắc thái biểu cảm</i>
-> những đắng cay, vất vả


=>KÕt luËn:


+ Mỗi thuật ngữ biểu thị 1 khái niệm, ngợc lại
+ Thuật ngữ không có tính biểu cảm


Đọc ghi nhớ chung <i>* Ghi nhí: SGK – 88, 89</i>


<i> * Hoạt động 3 II. Luyện tập</i>
* Chia 2 nhúm tỡm thut ng?


- HS làm và trình bµy.



Bµi 1:


- Lùc - Di chØ
- X©m thùc - Thụ phấn
- Hiện tợng hoá học - Lu lỵng
- Trêng tõ vùng - Träng lùc


- KhÝ áp
? Yêu cầu giải nghĩa từ phơng trình,


xỏc nh có phải thuật ngữ khơng? Bài 2:- Phơng trình -> ẩn dụ


Nghĩa: chỉ mối liên hệ giữa dân số và các vấn
đề xã hội.


- HS dựa vào gợi ý trong SGK để phát


biĨu tht ng÷ Cá. Bài 3:<i>a. Hỗn hợp -> Thuật ngữ</i>
<i>b. Nghĩa thờng:</i>


<i>VD: Chè thập cẩm là 1 món ăn hỗn hợp nhiều </i>
thứ


- Gọi HS lên bảng viết thuật ngữ và khái


nim của thuật ngữ. Bài 4:Cá: Loại động vật có xơng sống, ở dới nớc, bơi
bằng vây nhng khơng có thở bằng mang


<i> * Hoạt ng 4 </i><i> Cng c, dn dũ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>.</i>


<i></i>


<i>Soạn:28/9/2009.</i>
<i>Giảng:30/9/2009. </i>


Tiết 30: Trả tập làm văn số 1



A.Mc tiờu cn t:
Giỳp hc sinh:


- Đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm,sửa chữa các sai sót về các mặt: ý từ, bố cục, câu,
từ ngữ, chính tả.


- Rốn kỹ năng diễn đạt sửa lỗi.


- TÝch hỵp víi mét số kiến thức về từ và câu
B.Chuẩn bị:


- GV: Chấm bµi; bµi viÕt cđa HS.


- H.s: ơn kĩ về văn thuyết minh, xem lại đề và bài viết số 1.
C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học


<i>* Hoạt động 1: Khởi động.</i>
1-Tổ chức:


2-KiÓm tra: (15')



? ViÕt mét đoạn văn ngắn (Từ 5 câu trở lên) giới thiệu về tác giả Nguyễn Du?
3-Bài mới: Giới thiệu bµi:


<i>* Hoạt động 2 Tổ chức trả bài</i>
Hớng dẫn tìm hiểu đề, nêu đáp án chung


* H.s Đọc đề? -> GV chộp


* Gv : Nêu những u điểm của HS trong bài
viết ở nhiều phơng diện. Có dẫn chứng cụ thể
(một số bài viết khá, tốt...).


1.Đề bài:


Thuyết minh, cây lúa Việt Nam
2.Đáp án


3.Nhận xét
<i>a.Ưu điểm:</i>


- Nm c c trng phng phỏp thuyt
minh.


- Bố cục 3 đoạn râ rµng.


- Nêu đợc các đặc điểm của cây lúa Việt
Nam.


- Diễn đạt có tính nghệ thuật, cảm xúc.


- Sắp xếp các ý thuyết minh khoa học.
* G.v chỉ ra những nhợc điểm: Nội dung bài


thuyÕt minh, c¸ch sắp xếp các ý thuyết minh
nh thế nào?


* G.v chỉ ra những lỗi về hình thức diễn đạt:
Cách dùng từ, chính tả, viết câu với vấn đề
thuyết minh


<i>b.Nh ợc điểm:</i>


- Din t cũn vng.


- Nội dung 1 số bài còn sơ sài, thiếu ý ->
sự hiểu biết Ýt.


- Mét sè cha cã ý thøc vËn dơng biƯn
pháp nghệ thuật miêu tả trong bài viết.
- Viết câu cha chuẩn?


* GV thống kê những lỗi của HS ở những
dạng khác nhau


Hớng dẫn phân tích nguyên nhân mắc lỗi
-> cho HS sửa chữa dựa vào những nguyên
nhân của từng loại lỗi.


HS chữa lỗi riêng.



4.Chữa lỗi chung:


- Li din t: Do sắp xếp, dùng từ
không chuẩn.


- Lỗi dùng từ: Dùng không trúng ý.
- Lỗi viết câu: Cha xác định đúng các
thành phần câu.


- Trả bài: HS sửa lỗi.
<i> *Hoạt động 3 </i>–<i> Củng c, dn dũ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Sửa lỗi còn lại.


- Soạn bài Kiều ở lầu Ngng Bích.




<i>Soạn:30/9/2009.</i>
<i>Giảng: 2/10/2009.</i>


Tiết 31

M Gi¸m Sinh mua KiỊu

<b>·</b>


<i>(T1)</i>


Trích Truyện Kiều-Nguyễn Du
A-Mục tiêu cần đạt .


Bài học giúp H.s nắm đợc:


- Chân dung Mã Giám Sinh, một tên buôn ngời, t thế và tâm trạng của Kiều-nạn nhân


của sự biến và đồng tiền qua giọng điệu khách quan nhng mang màu sắc châm biếm
và nghệ thuật khắc hoạ nhân vật của t/giả.


- Củng cố và rèn kĩ năng đọc thơ lục bát kể chuyện, phân tích nhân vật qua cử chỉ
ngơn ngữ và hành động.


B-ChuÈn bÞ


- Thầy: hệ thống câu hỏi và bài tập, t liệu liên quan .
- Trò: đọc và soạn kĩ bài.




Tổ chức các hoạt động dạy và học:
<i>Hoạt động 1:Khởi động</i>


1.Tỉ chøc:
2 KiĨm tra:


? Đọc 4 câu đầu đoạn trích cảnh ngày xuân và cho biết cảnh ngày xuân đợc miêu tả ở
õy l khung cnh nh th no?


? Đọc 8 câu miêu tả cảnh lễ hội , cho biết cảnh ở đây là cảnh nh thế nào?
? Đọc và phân tích 6 câu miêu tả cảnh chị em Kiều trở về?


3, Bµi míi:


<i>Hoạt động 2:Đọc hiểu văn bản</i>
* Giáo viên nêu yêu cầu, đọc
mẫu, gọi HS đọc. Gv uốn nn.



? Nêu vị trí đoạn trích?
? Đoạn trích chia làm mấy
phần?


? Nội dung mỗi phần?
* Gv:


Tóm tắt ND phần trớc:Kiều


I.Đọc hiểu chú thích.
1. Đọc


Chỳ ý phân biệt hai giọng ngời kể chuyện và hai nhân
vật. Lời Mã Giám Sinh nói hai lần với hai ngữ điệu
khác nhau. Lời mụ mối đa đảy. Lời ngời k chuyn t
tn khỏch quan.


2.Giải thích từ khó: SGK
II.Đọc hiểu văn bản .
1. Vị trí đoạn trích. sgk
2.Bố cục: 2 phÇn.


Phần 1: Đến “ kíp ra ” Mã Giám Sinh đến nhà Kiều.
Phần 2: ( còn lại ) việc mua bán Kiều.


3.Ph©n tÝch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ngỏ lời bán mình chuộc cha
mụ mối đa ngời đến mua.


? Đọc phần1.


? MGS đến nhà Kiều với danh
nghĩa nào?


? Víi vai trß ấy, lẽ thờng thì
ngời ta cần phải nh thế nào?
? ở đây MGS có những cử chỉ
lời nói nµo?


? Tìm chi tiết miêu tả cử chỉ
lời nói ú?


? NXgì về cách ăn nói của
MGS?


? Em cú nhận xét gì về cách
chọn lựa từ ngữ để miêu tả
khắc hoạ nhân vật MGS của
tác giả?


? Cách miêu tả ấy đã khắc hoạ
đợc một MGS nh th no?
* c li on trớch.


? Trong màn kịch mua bán có
những nhân vật nào?


? Tâm trạng Thuý Kiều khi
gặp ? MÃ Giám Sinh nh thế


nào?


M mi có những hành động
lời nói nh thế nào? Em có
nhận xét gì về mụ?


Mã Giám Sinh đặt vấn đề mua
Kiều nh thế nào?Em có nhận
xét gì về cách đặt vấn đề đó?
Việc ngã giádiễn ra nh thế
nào?Phân tích hành động(cị
kè) ngã giá của Mã Giám Sinh
và kết quả của việc thoả
thuận?


? Trong viÖc mua bán này MÃ
Giám Sinh


là con ngời nh thế nào?


c bốn câu cuối-bốn câu thơ
đó nói lên điều gì?


vÊn danh


- hỏi tên rằng MÃ Giám Sinh
hỏi quê rằng


*Cỏch núi năng thiếu chủ ngữ, cộc lốc, khơng rõ
ràng.Đó là con ngời kém văn hố, đáng ngờ.


-trạc ngoại tứ tuần


mµy râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao


*Dùng từ láy tợng hình,miêu tả MÃ Giám Sinh là con
ngời chau chuốt, chú trọngvề hình thức


-Thầy, tớ lao xao


Ghế trên ngồi tót sỗ sàng


*T lỏy din t s n o thụ l. Mã Giám Sinh đến
nhà Kiều trong dáng vẻ bảnh bao, đi đứng ồn ào, ăn
nói thơ kệch gian trỏ.


<i>b. Cuộc mua bán:</i>
*Thuý Kiều:


-Bớc đi một bớc, lệ mấy hàng


Ngại ngùngbuồn nh cúc, gầy nh mai


->Ngh thut so sánh,Kiều vơ cùng đau đớn xót xa
-Mụ mối:


Vén tóc bắt tay, đắn đo cân sắc cân tài, ép cung…thử
bài quạt thơ, tuỳ cơ dặt dìu


=>Mơ sµnh sái trong viƯc mua b¸n ngêi



mụ coi nàng Kiều là một món hàng để mụ kiếm lời
-Mã Giám Sinh:


+Rằng mua ngọc đến Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng


=>Lời nói tỏ vẻ văn hoa nhng thái độ lại thực dụng
+nghìn vàng-cị kố bt mt thờm hai


giờ lâu ngà giá vàng ngoài bốn trăm


=>cũ kố: mc c, thờm bt-vụ nhõn o khi dùng với
con ngời, đau đớn khi dùng cho con ngời


*Mã Giám Sinh là một con ngời keo kiệt hắn lợi
dụng,bắt bí để trả với giá rẻ nhất.Hắn bộc lộ bản chất
của một tên lái buôn, một kẻ vụ nhõn o


-Canh thiếp, nạp thái vu quy


Tin lng ó sẵn việc gì chẳng xong


=>Việc cới xin-thực chất là mua bán đã xong, tất cả
do đồng tiền quyết định.


V.Tæng kÕt:


-Nghệ thuật kể chuyện rất gọn, mạch lạc, kết hợp
miêu tả chân dung thể hiện tính cách nhân vật bằng
một vài từ rất đời thờng mà rất đúng, rất đắt



-Néi dung:


Đoạn trích làm nổi bật bản chất bịp bợm của Mã
Giám Sinh, qua đó tác giả thể hiện thái độ khinh bỉ
loại ngời nh hắn và tố cáo xã hội bị đồng tiền ngự trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-HƯ thèng bµi:*Sư dơng phiÕu häc tËp


C©u hái: Tõ “tãt” hay ở chỗ nào?
+Nhắc lại nội dung vừa phân tích


-Hớng dẫn học sinh về nhà:


+Tìm hiểu phần còn lại


..




<i>Ngày soạn:29/9/2009.</i>
<i>Ngày giảng:2/10/2009.</i>


Tiết 32: MIêu tả trong văn bản tự sù


A-M Ụ C TIªU BÀI D Ạ Y : Gióp hc sinh:


- Thy c vai trò ca yu t miêu tả h nh à động, sự việc v cà ảnh vật v con ngà ười
trong văn tự sự.


- Rèn luyện các kĩ năng vận dụng các phương thức biểu đạt trong một VB.


- Tích hợp với một số nội dung vấn đề về văn miêu tả…


B-CHU Ẩ N B Ị :


- HÖ thèng câu hỏi và bài tập.
- Đọc và tìm hiểu trớc sgk.
C-TI Ế N TR×NH BÀI D Ạ Y:
* Hoạt động 1: Khởi động
1-T ổ ch ứ c :


2-Ki ể m tra : KT sự chuẩn bị b i cà ủa học sinh.


3-Bµi míi: Giới thiệu b i: à Ở chương tr×nh NV 8, chúng ta à c tìm hiu Miêu t
v bà ản chất cđa mt¶ trong VB tự sự”. Giờ hc hôm nay ta cùng tìm hiu tip vai trò
ca miêu t trong VB t s. T ó các em vận dụng viết c¸c đoạn văn b i và ăn.


* Hoạt động 2: B i hà ọc


* Ví dụ: đoạn trích (SGK tr 91)
- 2 HS đọc VD.


? Đoạn trÝch trªn kể về trận đ¸nh n o?à


? Trong trận đánh n y Quang Trung xuà ất hiện (l m gỡ)à


như thế n o?à


? H·y chỉ ra c¸c chi tiết MT trong đoạn trÝch? C¸c chi
tiết ấy nhằm thể hiện những đối tượng n o?à



? Bạn kể lại ND đoạn trÝch với 4 sự việc (SGK tr91) đã
được chưa, vì sao?


I. Bµi häc.


1. Ng<i> ữ li ệ u v ph©n tÝch ngà</i> <i> ữ </i>
<i>li</i>


<i> ệ u :</i>


-> Trận đánh đồn Ngọc Hồi.
-> Quang Trung chỉ huy tướng
sĩ: Rất mưu trÝ, oai phong.
+ “Nh©n cã gió bc l m hi
mình


+ Quân Thanh chống kh«ng
nổi … àm chết”


+ “Qu©n T©y Sơn thừa thế…


lung tung”


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? H·y rót ra nhận xÐt: Yếu tố miªu tả cã vai trß ntn đối
với VB tự sự?


* 1 HS đọc ghi nhớ.


-> Mới chỉ l lià ệt kª các s
vic din ra theo trình t thời


gian v mà ới chỉ trả lời được
c©u hỏi “việc gì đã xảy ra”
chưa trả lời được xảy ra ntn?
Chưa s dng yu t miêu t.
=> Câu chuyện kh« khan,
kh«ng sinh động.


2. K<i> ế t lu ậ n : T×m hiểu yu t</i>
<i>miêu tả trong văn bản t s:</i>
Trong văn bản t s, s miêu t
c th, chi tiết về cảnh vật,
nh©n vật v sà ự việc có tác dụng
l m cho câu chuyà ện trở nªn
hấp dẫn, gợi cảm, sinh động.
* Ghi nhớ: ( SGK)


* Hoạt động 3: Luyện tập.
- 1 HS đọc yªu cầu b i tà ập.


- L m v o và à ở.


- Trình b y trà ước lớp -> nhận
xÐt.


- GV đánh giá và kết luận.


- Đọc yªu cầu BT.
- L m mià ệng trước lớp.
- HS nhận xÐt.



- GV đ¸nh gi¸.


B i tà ậ p 1 : SGK tr 92.


<b>-</b> Thuý V©n:


“M©y thua… àm u da”


“Khu«n trăng đầy đặn nÐt ng i nà ở nang
Hoa cười ngọc thốt…”


<b>-</b> Thuý Kiều:


“L n thu thuà ỷ…


…Liễu hờn kÐm xanh”


<b>-</b> Tả cảnh:


<b>-</b> “Cỏ non xanh tận chân trời


C nh lª trà ắng điểm một v i b«ng hoa”à
“T t bóng ngà à ả về t©y


…Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang”
=> VB sinh động, hấp dẫn, gi u chà ất thơ.


B i tà ậ p 3 : SGK tr92


Giải thích trước lớp về vẻ đẹp chị em Thuý Kiều.


Gợi ý: dựa v o VB “Chà ị em Thuý Kiều”


*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống, khắc s©u ND.


- Hướng dẫn HS về nh hà ọc
v l m BT, chuà à ẩn bị b i.à


2 .ND: + Vai trß của yếu tố miªu tả trong VB tự sự.
+ Vận dụng v o vià ệc xd c¸c đoạn văn, văn bản.
- Học b i + l m b i tà à à ập 2 (SGK/92) + 2,3,4
(SBT/38,39)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



<i>---Säan:1/10/2009.</i>
<i>Gi¶ng: 3/10/2009.</i>


TÕt 33 - Trau dåi vèn tõ


A.M Ụ C TIªU BÀI H Ọ C : Giúp HS:


- Hiểu được tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ.


- Muốn trau dồi vốn từ trước hết phải rèn luyện để biết được đầy đủ chính xác nghĩa
v cách dùng cà ủa từ.


- Ngo i ra muà ốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách l m tà ăng vốn từ.
B.CHU Ẩ N B Ị .


- GV: Đọc thêm từ điển + TL tham khảo.


- HS: tra từ điển Hán Việt , Tiếng Việt.
C.TI Ế N TRÌNH BÀI D Ạ Y.


*Hoạt động 1: Khởi động.
1-T ổ ch ứ c :


2.Ki ể m tra :


- Câu hỏi: Thế n o l thuà à ật ngữ? đặc điểm của thuật ngữ? Tìm những thuật ngữ
thuộc lính vực Lịch sử.


- Kiểm tra sự chuẩn bị b i cà ủa HS


3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à L m thà ế n o à để hiểu biết được đầy đủ v chính xác nghà ĩa
của từ, qua đó ta cịn biết cách dùng từ đúng, không những thế vốn từ của ta ng yà


c ng thêm phong phú. Không có cách n o khác l trau dà à à ồi vốn từ. Cụ thể về vấn đề
n y ntn?, mà ời cả lớp v o già ờ học hôm nay.


*Hoạt động 2: B i hà ọc
- 1 HS đọc.


? Cho biết T/g Phạm Văn Đồng muốn
nãi g×?


* 1 HS đọc v/dụ.


? X¸c định lối diễn đạt trong những
c©u ?



? Giải thích vì sao li cú nhng li trên?


I.Bài học.


1. Ng<i> ữ li ệ u v ph©n tÝch ngà</i> <i> ữ li ệ u :</i>
* VD 1: (SGK/99, 100)


1. TiÕng ViƯt l mà ột ngơn ngữ có khả
năng rất lớn để đáp ứng nhu cầu diễn đạt của
người viết.


2. Muốn phát huy khả năng tối đa của
TiÕng ViÖt, mỗi cá nhân phải không ngừng
trau dồi ngôn gữ của mình m trà ước hết phải
trau dồi vốn từ.


* VD 2: (SGK/100)


a, thừa từ đẹ p về th ắ ng cảnh: C ả nh đẹ p


b, Sai từ d ự đ oán : d oán: oán trc tình
hình s vic n o à đã xảy ra trong tương lai” .
Thay bằng từ ước đo¸n, phỏng đo¸n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Để “biết dïng tiếng ta” cần phải l mà


g×?


- 1 HS đọc ghi nhớ.
* VD 3: (SGK/100, 101)



- 1HS đọc ý kiến của T« Ho i.à


? Em hiểu ý kiến sau ây ntn?


? So sánh hình thc trau di vn t
các VD?


- VD 2: Hc hi bit thêm nhng t
m mình ch a bit.


? Qua VD trên cho biết l m thà ế n o à để
tăng vốn từ?


- 1 HS đọc.


mở rộng hay thu hẹp.


-> Người vit không bit chính xác ngha v


cách dùng t m m×nh sà ử dụng.


-> Nắm được đầy đủ, chÝnh x¸c nghĩa của từ
v c¸ch dïng tà .


-> Nh v n Tô Ho i phân tích quá trình trau
di vn t ca i thi h o Nguyà ễn Du bằng
c¸ch học lời ăn, tiếng nãi của nh©n d©n.


-> VD1: Trau dồi vốn từ bằng c¸ch rÌn luyện


để biết đầy đủ v chÝnh x¸c nghà ĩa v c¸chà


dïng từ (cã thể đ· biết nhưng chưa biết râ)
2. K<i> ế t lu ậ n :</i>


a, RÌn luyện để nắm vững nghĩa của từ và


c¸ch dïng từ.


Muốn sử dụng tốt TiÕng ViÖt trước hết cần
trau dồi vốn từ. RÌn luyện để nắm được đầy
đủ v chÝnh x¸c nghà ĩa của từ v c¸ch dïng tà ừ
l vià ệc rất quan trọng để trau dồi vốn từ.


b, Rèn luyện để l m tà ăng vốn từ.


- Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết
l m tà ăng vốn từ l vià ệc thường xuyên phải
l m à để trau dồi vốn từ.


*Ghi nhớ: (SGK).
*Hoạt động 3: Luyện tập


- Đọc yªu cầu BT
- L m mià ệng trước lớp
- H/s khác nhận xÐt, bổ xung
- Hướng dẫn H/s l m b i.à à


- Hướng dẫn H/s l m b ià à



tập.


Đọc yêu cầu BT


?Nêu cách thể hiện để l mà


tăng vốn từ?


<i>1-B i tà</i> <i> ậ p 1 : (SGK/101)</i>


- Hậu quả: b - Tinh tú: b
- Đoạt: a


<i>2-B i tà</i> <i> ậ p 2 : (SGK/101)</i>
A, Mu:


- Dt, không còn gì: tuyệt chủng, tuyệt giao…


- Cực k×, nhất: Tuyệt đỉnh, tuyệt mật…


B, Đồng:


- Cïng nhau, giống nhau: Đồng ©m, đồng b oà …


- Trẻ em: Đồng dao, đồng ấu…


- Chất (đồng): Chất đống…


<i>3-B i tà</i> <i> ậ p 3 : Sửa lỗi</i>



a, Im lặng thay bằng tĩnh lặng (phù hợp với vật…)
b, Th nh là ập: lập nên, xây dựng nên thay bằng thiết lập
c, Cảm xúc: sự rung động trong lòng do tiếp xúc với sự
việc gì đó, thay bằng cảm phục.


<i>4-B i tà</i> <i> ậ p 5 : (SGK/103)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Đọc yªu cầu BT.


- Hướng dẫn H/s l m b i.à à


- Tr×nh b y mià ệng.


đại chóng.
- Đọc s¸ch b¸o.


- Ghi chÐp những từ ngữ mới + tra từ điển từ ngữ khã.
+ B i tà ập 6: (SGK/104).


Chọn từ thích hợp điền v o chà ỗ trống:


a, điểm yếu. d, lỏu tỏu
b, mục đích cuối cùng e, hoảng loạn
c, đề bạt


<i>5-B i tà</i> <i> ậ p 9 : (SGK/104)</i>


Mẫu: - Bất: bất biến, bất b×nh.
- BÝ: bÝ danh



- Trữ: trữ lượng, t ng trà ữ
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.


- Hệ thống, khắc sâu nội
dung b ià


- Hướng dẫn H/s về nhà


l m b i.à à


- 2 hình thức trau dồi vốn từ


+ RÌn luyện để biết đầy đủ, chÝnh x¸c


+ RÌn luyện để biết thªm những từ chưa biết
- Học b i + Ho n th nh nhà à à ững b i tà ập cßn lại
- Chuẩn b cho vit b i TLV s 2.




<i>---Soạn:4/10/2009</i>
<i>Giảng: 6/10/2009.</i>


Tiết 34 , 35- Viết bài tập làm văn số 2


A.M Ụ C TI£U BÀI D Ạ Y : Gióp học sinh:


- Biết vận dụng những kiến thứcđã học để thực h nh vià ết một b i và ăn tự sự kết hợp
với miªu tả cảnh vật, con người, h nh à động.


- RÌn luyện kĩ năng diễn đạt, tr×nh b y.à



B.CHU Ẩ N B Ị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Học sinh: Lập d n ý chi tià ết 4 đề trong SGK.
C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:


*Ho ạ t độ ng 1: Khởi động:


T ổ ch ứ c:


2-Ki ể m tra: KT sự chuẩn bị cho giờ viết b i cà ủa H/s.


3-Bµi míi: . Giới thiệu b i: à c¸c em đ· được t×m hiểu về miêu tả trong VB tự sự, giờ
học n y chóng ta sà ẽ vận dụng những kiến thức đã v o tà ạo lập một VB tự sự kết hợp
VB miªu tả cảnh vật, con người, h nh à động.


*Ho ạ t độ ng 2: B i mà ớ i.
GV chép b i lên b ng


? Xác nh kiu văn b¶n cần tạo
lập?


? Để tạo lập được VB n y, taà


cần vận dụng những kĩ năng
n o v o b i vià à à ết?


? VB tạo lập cần cần đảm bảo
những nội dung gì?



- Nêu yêu cu ca b i vi t.


- Những yªu cầu về thái độ
trong giờ viết b i cà ủa häc sinh.


I.


Đề b ià :


Tưởng tượng 20 năm sau, v o mà ột ng y, em và ề
thăm lại trường cũ. H·y kể lại buổi thăm trường xóc
động đã.


II.Yªu c ầ u chung :
<i>1.N i dung : </i>


- Kiu văn bản: T s


- Vn dng các k nng: K chuyn + tng tng +
miêu t.


- Các ni dung cn nêu ra trong b i l m.à à


+ Vị trÝ của người kể chuyện: đ· trưởng th nh, cãà


một c«ng việc, một vị trÝ n o à đã trong x· héi, mong
trở lại thăm ng«i trường cũ.


+ Lí do tr li thm trng (i công tác qua, hÌ về


quª tới thăm trường…)


+ Đến thăm trường v o buà ổi n o?à


+ Đến thăm trường đi với ai?
+ Đến trường gặp ai?


+ Quang cảnh trng nh thế nào? ( có gì thay i,
có gì còn nguyên vn?)


+ Hồi tưởng lại cảnh trường ng y xà ưa mình học
(Những gì gợi lại kỉ niệm buồn, vui của tuổi học trũ,
trong giờ phút đó bạn biểu hiện cảm xúc đó nh thế
nào?)


<i>2.H×nh th ứ c : </i>


- Cn xác nh úng yêu cu của đề b i: Kà ể chuyện.
- H×nh thức viết b i: kĨ chun.à


- B i vià ết kết hợp t s + miêu t.
- Trình b y s ch, p, khoa hc.
<i>3.Thái :</i>


- Nghiêm túc trong giờ viết b i.à


- B i vià ết thể hiện được sự kết hợp nhuần nhuyễn c¸c
kĩ năng đ· hc (dung t, t câu, din t, k chuyn ,
miêu tả...)



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

III.đáp án ch ấ m :
- Mở b i: (1 à điểm)
+ Lí do chọn kể.
- Thân b i: (7 à điểm)
Nội dung .


+ Kể chi tiÕt buổi thăm trường.
. Hoµn c¶nh trở lại thăm trường.
. Thời gian đến thăm trường
. Đến thăm trường với ai?
. Quang cảnh trường ntn?
. Suy nghĩ của bản th©n.
- Kết b i: (1 à điểm)


Suy nghÜ c¶m nhËn cđa b¶n thân về ngôi trờng.
*Hot ng 3: Luyn tp.


GV giao b i tà ập cho H/s về nhà Đề b ià : Kể lại một giấc mơ, trong ó em c gp li
ngi thân à xa cách lâu ng y.à


- H·y lập d n ý cho à đề vn trên.


- Vit on trong phn thân b i trong à đã cã kết hợp kể
v miªu tà ả.


*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß.
- GV thu b i.à


- Nhận xÐt giờ viết b i cà ủa H/s.



- Hướng dẫn về nh .à - L m b i t- Son "Kiều ở lầu Ngng Bích". p


<i>Soạn:5/10/2009. </i>
<i>Giảng:7/10/2009.</i>


Tiết 36 : KiỊu ë lÇu ng

ng bÝch


<i>(TrÝch: Trun KiỊu NguyÔn Du)</i>“ ”


A.Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Qua tâm trạng cô đơn, buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của Kiều, cảm nhận đợc tấm
lòng thuỷ chung, hiếu thảo Kiều


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du: Diễn biến tâm trạng
đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thoaị, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.


B.Chn bÞ:


- Thây: hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Trò: đọc và soạn bài.


C.Tiến trình tổ chức cách oạt động dạy và học
Hoạt động 1 – Khởi động:


1-Tổ chức: ổn định và sĩ s.


2-Kiểm tra: - ĐTL Cảnh ngày xuân, phân tich 4 câu đầu?
-.6 câu ci?
3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi



*Hoạt động 2 - Đọc hiểu văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Hớng dẫn đọc, gọi HS đọc tiếp?


- KiÓm tra viƯc hiĨu 1 sè chó thÝch? 2.T×m hiĨu chó thích


? Đoạn trích nằm ở phần nào?
? Đại ý của đoạn trích?


Bố cục đoạn trích? ND từng phần?


- Đọc 6 câu đầu? Khoá xuân? (sự giả dối;
thực chất giam láng)


? Khung cảnh TN đợc nhìn qua con mắt
của ai? đợc gọi ra bằng những hình ảnh
nào?


? Những H/a gợi cảnh TN? con ngời nh
thế nào?


(H/a “non xa, trăng gần, cát vàng, bụi
hồng” có thể là cảnh thực, có thể là H/a ớc
lệ gợi sự mênh mông rợn gợp không gian
-> diễn tả tâm trạng cơ đơn của TK).


II.§äc hiĨu văn bản.


1.Xuất xứ: Sau đoạn MÃ Giám Sinh mua
Kiều.



2.Đại ý: Đoạn trích miêu tả tâm trạng Thuý
Kiều trong cảnh bị giam lỏng ở lầu Ngng
Bích


3.Bố cục: 3 phần
4. Phân tích văn bản:


a.Sỏu cõu thơ đầu(Hoàn cảnh cơ đơn tội
nghiệp của Kiều).


- C¶nh: Bát ngát, cát vàng, bụi bay, dÃy núi
mờ xa


-> không gian rộng lớn, hoang vắng, cảnh
vật trơ trọi -> lầu Ngng Bích chơ vơ -> con
ngời càng lỴ loi.


? H/a “Mây sớm đèn khuya” gợi tính chất
gì của TG? H/a đó góp phần diễn tả tâm
trng ca Kiu nh th no?


? TL 6 câu đầu diễn tả hoàn cảnh Kiều ở
lầu?


- TG: Mõy sm đèn khuyan” -> sụ tuần
hồn khép kín -> Kiều bị giam hãm, cô đơn
(ngày đêm thui thủi quê ngời 1 thân)


=> Nàng Kiều rơi vào cảnh cô đơn, cơ độc


hồn tồn


*Hoạt động 3 – Luyện tập:
? Em hiểu thế nào l ngh thut t cnh


ngụ tình? 1.Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình?Miêu tả cảnh qua cái nhìn của nhân vật ->
diễn tả tâm trạng nhân vật


<i>VD: 1 số đoạn trong Thuý KiÒu</i>


+ Ngời lên ngựa... Rừng phong thu đã
nhuốm màu quan san


+ Díi cÇu níc chảy trong veo...
+ 8 câu cuối đoạn trích


<i> *Hoạt động 4 – Củng cố, dặn dò</i>


-Hệ thống kiến thức, đọc ghi nhớ
-Học thuộc lòng


-Đọc thêm, so sánh với “Kiều gặp Kim
Trọng” -> Dụng ý thể hiện lòng nhân đạo
-Son bi


<i>Soạn:5/10/2009. </i>
<i>Giảng:9/10/2009.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

A.Mc tiờu cn t: Giúp học sinh:



- Qua tâm trạng cô đơn, buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của Kiều, cảm nhận đợc tấm
lòng thuỷ chung, hiếu thảo Kiều


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du: Diễn biến tâm trạng
đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thoaị, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.


B.Chn bÞ:


- Thây: hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Trò: đọc và soạn bài.


C.Tiến trình tổ chức cách oạt động dạy và học
Hoạt động 1 – Khởi động:


1-Tổ chức: ổn định và sĩ số.


2-Kiểm tra: - ĐTL và cho biết tác giả sử dụng nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đợc nh thế
nào ở 6 câu đầu này?


3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


* Đọc 8 câu tiếp?


? Trớc hết Kiều nhớ tới ai?


? Nỗi nhớ Kim Trọng của Kiều đợc diễn
tả rõ nhất qua từ ngữ hình ảnh nào?
? Đó là những từ ngữ nh thế nào?


Gv gợi ý:


- "Tởng"là gì?


- "Chén đồng"nghĩa là gì?


- "Tởng ngời dới nguyệt chén đồng"
nghĩa là gỡ?


- Nói "rày trông mai chờ" là nói theo
cách nói nào?


? Dựng cỏch nói nh thế đã diễn tả đợc nỗi
nhớ của Kiều ntn? Qua đó cịn biểu hiện
đợc tấm lịng ntn của Kiều với ngời yêu?
( Diễn tả trực tiếp hay gián tiếp? Chọn từ
ngữ hình ảnh nh thế nào để diễn tả? Em
hiểu “tấm son.. phai” là nh thế nào? Cách
diễn tả ấy đã thể hiện đợc nỗi lịng tình
cảm gì của Th Kiều với Kim Trọng?)
? Lời đoạn thơ của ai nói với ai? Để cho
nhân vật độc thoại(nói với chính mình)
nhằm thể hiện gì?


? §Ĩ cho KiỊu nhí ngêi Êy tríc có hợp lý
không? Vì sao? (phù hợp tâm lý, tinh tế:
H/a trăng -> nhớ ngời yêu)?


? Cỏch diễn tả nỗi nhớ cha mẹ có gì khác
với cách thể hiện nỗi nhỡ ngời yêu?


(Dùng từ ngữ nào để diễn tả? `Dùng cách
nói nào để diễn tả? Cách diễn tả đó có tác
dụng gì trong việc diễn tả nỗi nhớ cha mẹ
của Kiều?)


?Trong cảnh ngộ ở lầu NB, Kiều là ngời
đáng thơng nhất nhng nàng quên cảnh
ngộ bản thân để nhớ thơng, xót xa đến
cha mẹ, ngời yêu -> Kiều là ngời ?
* c on cui? Cnh l thc hay h?


2.Nỗi lòng th ơng nhớ ng ời thân, ng ời yêu:
<i>a. Kiều nhớ Kim Träng:</i>


- Nhớ buổi thề nguyền đính ớc


- Tëng tỵng Kim Trọng đang nhớ về mình
vô vọng


- Tm son... phai -> Tấm lòng son của
Kiều bị vùi dập hoen ố biết bao giờ gột
rửa đợc.


=> Tác giả mợn cách nói của thành ngữ ;
chọn động từ "tởng""chén đồng"; để diễn
tả nỗi nhớ ngời yêu của Thuý Kiều.


=> Kiều nhớ Kim Trọng với nỗi đau đớn
xót xa, khẳng định lịng chung thuỷ son
sắt



<i>b. Nhí cha mĐ:</i>
" Xãt ngêi tùa cưa …


“Quạt nồng ấp lạnh”, “Sân lai, gốc tử”
-> T.giả không dùng từ "tởng" mà chọn từ
"xót"và dùng điển cố điển tích để diễn tả.
-> Thể hiện đợc tâm trạng nhớ thơng sâu
sắc, tấm lòng hiếu thảo của Kiều đối với
cha mẹ.


TL: Kiều là ngời tình thuỷ chung, ngời
con hiếu thảo -> có lòng vị tha.


3.Tâm trạng buồn lo, tuyệt vọng:


-> T.giả sdụng bút pháp tả cảnh ngụ tình,
với nhiều từ láy nhất là điệp ngữ buồn
trông và câu hái tu tõ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Mỗi cảnh vật đều có nét riêng nhng lại
có nét chung hãy chỉ ra điều đó? Đó là
bút pháp nghệ thuật gì? Để diễn tả cảnh
vật và nỗi lịng Kiều t.giả còn sử dụng từ
ngữ nh thế nào? Những biện pháp tu từ
nào đợc t.giả sử dụng ở đây? Từ ngữ và
những biện pháp tu từ ấy đã diễn tả đợc
tâm trạng của Kiều nh thế no?


? HÃy chỉ ra những sắc thái tâm trạng của


Kiều qua cái nhìn cảnh vật ấy?)


G.v bình thêm:(Tình trong cảnh ấy, cảnh
trong tình này?


(Sc c du du y nng đã 1 lần nhìn
thấy ngày nào trên mộ Đạm Tiên: “Sè
sè... dầu dầu...” (Nhìn xa -> gần vừa bun
trụng va lng nghe...)


? Tiếng sóng vỗ khác sóng kêu?


(Nhng chặng đờng đầy cạm bẫy, nhiều
máu và nớc mắt có “ma đa lối, quỷ dẫn
đ-ờng” với Kiều đang ở phía trớc đoạn thơ
Kiều ở lầu NB nh chứa đầy lệ: lệ của ngời
con gái lu lạc, đau khổ vì cơ đơn lẻ loi,
buồn thơng chua xót vì mối tình đầu tan
vỡ, xót xa nhớ thơng cha mẹ, lo sợ cho
thân phận số phận mình; lệ của nhà thơ, 1
trái tim nhân đạo bao la đồng cảm, xót
th-ơng cho ngời thiếu nữ tài sắc hiếu thảo
mà bạc mệnh)


? Em c¶m nhËn nh thÕ nào về nghệ thuật
đoạn trích?


? Thỏi , tỡnh cm của Nguyễn Du với
nhân vật nh thế nào?



- §äc ghi nhớ


sợ hÃi -> bế tắc, tuyệt vọng.


+ Thuyn... thp thoáng... xa xa” -> thân
phận bơ vơ nơi đất khách


+ “Cánh hoa trôi... biết là về đâu” -> số
phận chìm nổi long đong vơ định


+“Buồn trơng nội cỏ rầu rầu …Chân mây
mặt đất” -> xanh xanh, dầu dầu, tê tái,
héo úa, mịt mờ -> nỗi đau tê tái


+ TiÕng giã, tiÕng sãng kªu quanh “ghÕ
ngåi” -> âm thanh dữ dội -> Nghĩ tới một
tai hoạ khủng khiếp sắp giáng xuống ->
Kiều lo âu sỵ h·i…


4.Tỉng kÕt – Ghi nhí:


* Nghệ thuật: Miêu tả nội tâm nhân vật:
Diễn biến tâm trạng qua (ngôn ngữ độc
thoại, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình)
* Nội dung: Thơng cảm cảnh ngộ Thuý
Kiều; ngợi ca vẻ đẹp thuỷ chung, nhân
hậu của Thuý Kiều


<i>* Ghi nhí: SGK – 96</i>



*Hoạt động 3 – Luyện tập:
? Em hiểu thế nào là nghệ thut t cnh


ngụ tình? 1.Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình?Miêu tả cảnh qua cái nhìn của nhân vật ->
diễn tả tâm trạng nhân vật


<i>VD: 1 số đoạn trong Thuý KiÒu</i>


+ Ngời lên ngựa... Rừng phong thu ó
nhum mu quan san


+ Dới cầu nớc chảy trong veo...
+ 8 câu cuối đoạn trích


<i> *Hoạt động 4 – Củng cố, dặn dò</i>


-Hệ thống kiến thức, đọc ghi nhớ
-Học thuộc lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>



<i>Soạn:5/10/2009.</i>
<i>Giảng:10/10/2009.</i>


Tiết 38: Lục Vân Tiên cứu Kiều nguyệt nga


Nguyễn Đình Chiểu
-A.M C TIÊU BÀI H Ọ C:


Gióp học sinh:



- Nắm được cốt truyện v nhà ững điều cơ bản về T/g, t¸c phẩm.


- Qua đoạn trÝch hiểu được kh¸t vọng cứu người, gióp đời của T/g v ph m cht ca 2
nhân vt: Lc Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga.


- T×m hiểu đặc trưng phương thức khắc ho tính cách nhân vt ca truyn.
B.CHU N B Ị :


- GV: HÖ thèng câu hỏi và bài tập + t liu tham kho.
- HS: Su tm t liệu+soạn kĩ bài.


C.TI N TRINH BAI D Ạ Y:
*Hoạt động 1; Khởi động:
1.T ổ ch ứ c : ổn định tổ chức.
2.Ki ể m tra :


- Câu hỏi: đọc thuộc lịng và phân tích sáu câu đầu"Kiều ở lầu Ngng Bích"
- Đọc thuộc lịng và phân tích sáu câu cuối.


3.Bµi míi:


*Hoạt động 2:
* Hướng dẫn H/s đọc: to, râ,
truyền cảm, thay đổi giọng cho
phï hợp với c©u thơ kể, tả, đối
thoại.


-1 H/s đọc chó thÝch (SGK/112)
? Giới thiệu những nÐt chÝnh về
T/g?



- GV diễn giảng thªm.


I.


Đọ c - hi ể u chó thÝch.
1. Đọ c, k ể tãm t ắ t :


2.T×m hi ể u chú thích : (SGK/112, 113, ->115)
a,Tác giả: Nguyn ình Chiểu (1822 - 1888)
- Tục gọi l àĐỗ Chiểu


- Sinh ti Tân Thi - Gia nh (quê m)


- Quê cha Bồ Điền - Phong Điền - Thừa Thiªn Huế
- Năm 1843, thi đỗ tó t i (21 tuà ổi)


- L ngà ười cã nghị lực sống v cà ống hiến cho đời.
+ Bước v o à đời hăm hở, đầy kh¸t vọng


+ Bất hạnh ập tới thật khắc nghiệt (26 tuổi bị mï, dở
dang đường c«ng danh, ng tình duyên trc tr, v
quê nh g p buổi loạn li)


+ Kh«ng gục ng· trước số phận: ngẩng cao đầu sống,
sống cã Ých đến hơi thở cuối cïng.


+ G¸nh v¸c 3 trọng tr¸ch: L m thà ầy gi¸o
Thầy thuốc
Nh thà ơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

? Gii thiu nhng nét tiêu biu
v tác phm?


- GV din giảng


?Truyện được viết theo kết cấu
ntn?


?Truyện được viết nhằm mục
đích gì?


?Nhận xét gì về đặc điểm thể
loại của truyện?


?VB trích được chia l m mà ấy
phần, nêu nội dung chính của
từng phần?


c¸c thế hệ học trị).


+ Ở cương vị thầy thuốc, hết lßng cứu nh©n độ thế.
+ Để lại cho đời bao trang thơ bất hủ, được lưu truyền
rộng r·i: "Lc Vân Tiên", "Vn tế nghĩa sĩ Cần
Giuộc".


- L ng i có lòng yêu nc v tinh th n bt khut
chng gic ngoi xâm.


+ Kiên quyt giữ vững lập trường kh¸ng chiến, tÝch


cực tham gia kh¸ng chiến, cïng c¸c l·nh t ngha
quân b n b c vic ánh giặc, viết văn thơ khÝch lệ tinh
thần kh¸ng chiến của nhân dân.


+ Khi c Nam kì ri v o tay già ặc, vẫn nªu cao tinh
thần bất khuất trước kẻ thï "thua cuộc rồi lưng vẫn
thẳng, đầu vẫn ngẩng cao, ngay kẻ thï cũng phải kÝnh
nể", giữ trọn lịng trung th nh và ới Tổ Quốc, với nh©n
d©n cho tới lóc mất.


b.T¸c ph ẩ m : "Truyn Lc Vân Tiên"


- Truyn th nôm: k nhiu hơn để đọc, để xem.


- S¸ng t¸c khoảng đầu những năm 50 - trước thế kỉ
XIX.


- Được lu truyn rng rói di hình thc sinh hot
vn hoá d©n gian như "kể thơ", "nãi thơ Vân Tiên",
"hát Vân Tiên"


- Có nh hng sâu rng ti to n qu c.
- Gm 2082 câu th lc bát


- Truyện được kết cấu theo kiểu truyền thống của loại
truyện phương đông: theo từng chương hồi, xoay
quanh diễn biến của các nhân vật chính.


- Truyện được viết ra nhằm mục đích trực tiếp là



truyện dạy đạo lí l m ngà ười:


+ Xem trọng t×nh nghĩa giữa con người với con ngi
trong XH: tình cha m, con cái, v chng, tình yêu.
+ cao tinh thần ngha hip, sn s ng c u khn phò
nguy.


+ Th hin khát vng ca nhân dân hng ti l công
bng v nh ng điều tốt đẹp trong cuộc đời (kết thóc
cã hậu)


- Thể loại: mang tÝnh chất kể: chó trọng đến h nhà


động ca nhân vt nhiu hn l miêu t nội t©m ->
tÝnh chất của nh©n vật cũng thường bộc lộ qua việc
l m. là ời nãi, cử chỉ của họ chứ ít qua diễn biến tâm
trạng.


c,Tóm t ắ t truy ệ n :
(sgk)


* 3 bố cục:
+ 2 phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- cßn li: Cuc trò chuyn gia Lc Vân Tiên vi Kiu
Nguyn Nga sau trận đ¸nh.


* Hoạt động 3: củng cố, dặn dò:
- Hệ thống b ià



- Hướng dẫn H/s về nh hà ọc
b i.à


- Những nét chÝnh về: + T/g Ng. Đ×nh Chiểu.


+ tác phm "Truyn Lc Vân
Tiên".


- tóm tt ngn gn tác phm.
- Tìm c to n tác ph m.
- Son tip b i.




<i>---Soạn:11/10/2009.</i>
<i>Giảng:13/10/2009.</i>


Tiết 39: Lục vân tiên cứu kiều nguyệt NGA


<i>(Nguyn ình Chiu)</i>


A.M C TIª U BÀI H Ọ C:
Gióp học sinh:


- Nắm được cốt truyện v nhà ững điều cơ bản về T/g, t¸c phẩm.


- Qua đoạn trÝch hiểu được kh¸t vọng cứu người, gióp đời của T/g v ph m cht ca 2
nhân vt: Lc Vân Tiên, Kiu Nguyện Nga.


- T×m hiểu đặc trưng phương thức khắc häa tính cách nhân vt ca truyn.
B.CHU N B Ị :



- GV: HƯ thèng c©u hái vµ bµi tËp + tư liệu tham khảo .
- HS: Soạn kĩ bài; Su tm truyn.


C.TI N TRèNH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động:
1.T ổ ch ứ c : ổn định và sĩ số.
2.Ki ể m tra :


- Tr×nh b y nhà ững điểm chÝnh về T/g?
- Tãm t¾t néi dung trun LVT.


- KT sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.


3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à GV dẫn dắt v o b i.à à


*Hoạt động 2: Đọc - hiểu văn bản.
- 1 H/s đọc lại đoạn 1 vµ cho biết


n.vt LVT c khc ho qua nhng
s vic no?


(Đánh cớp và hỏi han KNN).


? Hình nh Lc Vân Tiên ánh
cp c miêu tả ở những c©u
thơ n o?à


- LVT đợc miêu tả nhng
phng din no?



II. Đọc hiểu văn bản
<i>1. Nhân v ậ t L ụ c Vân Tiên .</i>


* Trc on trích n y l c nh Vân Tiên thy nhân
dân au kh bốn hỏi thăm v à được biết ở đã lµ bọn
cướp Phong Lai hung h·n đang ho nh h nh. M i
ngi khuyên ch ng không nên t ự chuốc lấy nguy
hiểm.


* LVT đánh cớp.
- "…ghé lại bên đàng
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Biện pháp nghệ thuật nào
đ-ợc t/giả sử dụng?


- Miêu tả n/v bằng h/ảnh"…tả
đột hữu xơng" là dùng h/ảnh của gì
để nói?





? Cách miêu tả ấy đã làm hiện lên
H/ảnh Lục Vân Tiên ntn?


? Thể hiện niềm mong ớc gì? Của
ai?



? Nhân vt Lc Vân Tiên gi cho
nh ti hình nh nhng nhân vt
n o trong truyà ện d©n gian?


(Triệu tử Long, Thạch Sanh…)
* Theo dõi tiếp câu chuyện xem:
? Sau khi đánh tan bọn cớp, Lục
Vân Tiên đã làm gì? Điều đó đợc
thể hiện ở những câu thơ nào?


? Cử chỉ lời nói đó cho thấy thái
độ, cách cư xử với Kiều Nguyệt
Nga v Kim Liên ntn? à


? Qua đ©y em cũng hiu thêm
c gì v tính cách v ph m cht
cu Lc Vân Tiên?


? Quan niệm về ngi anh hùng
ca Nguyn Đình Chiu th hin
những câu th n o? già ải thÝch ý
nghĩa quan niệm đã?


*G.V: Đ©y cũng l quan nià ệm của
Ng. Du qua nh©n vật Từ Hải "Anh
hïng ... bất bằng m tha"à


-> Xuất ph¸t từ câu núi ca Mnh
T "Kin ngha bt vi vô dng d·"
(thấy việc nghĩa m kh«ng l mà à



kh«ng phải l ngà ười anh hïng)
-> ? Nhận xÐt chung v Lc Vân
Tiên? theo em T/g gi gm gì qua
nhân vt n y?


ch quen hại d©n
…t ả độ t h u xông


Khác n o Triu T phá vòng ng Dang
mt gy thác r y thân vong"


-> T/gi s dng cỏc ng từ; thành ngữ; nghệ thuật
so sánh; miêu tả n/vật chủ yếu qua hành động; khắc
hoạ n/v theo một mơ típ quen thuộc của truyện nôm
truyền thống: 1 ch ng trai t i già à ỏi, cứu một cơ gái
thốt khỏi tình huống hiểm nghèo, rồi từ ơn nghĩa
đến tình u…


=> LVT dũng cảm, hµo hiƯp, nghÜa khÝ v có t m
lòng v ngha vong thân (vì vic ngha, quên thân
mình).


-> Nim mong c ca tác giả v cà ũng l cà ủa nh©n
d©n (trong thời buổi hỗn loạn, người ta tr«ng mong
ở những người t i à đức, d¸m ra tay cứu khèn phò
nguy giúp i).


- Sau khi ánh tan bn cp Phong Lai LVT:
"+ H ỏ i : ai than khãc ở trong xe n y?à



+…nghe nãi động lòng
áp rng: Ta à tr dòng lâu la


<i>Khoan khoan ngi đã chớ ra</i>
<i>N ng l phà</i> <i>à</i> <i>ận g¸i ta l ph</i> <i>n trai</i>




Vân Tiên nghe nói lin cười
<i>"L m à</i> <i> ơ n h¸ d ễ tr«ng ng ườ i tr ả ơ n </i>


Nh<i> ớ c©u ki ế n ng·i b ấ t vi </i>


<i>L m ngà</i> <i> ườ i th ế ấ y c ũ ng phi anh hïng "</i>


-> ©n cn hi han, lịch sự theo khuôn phép .-> nghe
nàng muốn được lạy tạ, LVT vội gạt đi ngay -> từ
chối lời mời về thăm nh cà ủa Nguyệt Nga


=> h o hià ệp, chÝnh trực, trọng nghĩa khinh t i, tà ừ
tèn, nh©n hậu, (sẵn s ng giúp ngi khác, giàu
lòng thng ngi, ngay thẳng…)


* Quan niệm về người anh hïng:


"Nhớ c©u kiến ng·i bất vi


L m ngà ười thế ấy cũng phi anh hïng"



-> thấy việc nghĩa m bà ỏ qua kh«ng l m thì không


phi l ng i anh hùng.


=> Vi Vân Tiên l m vi c ngha l b n phn, nh
mt l t nhiên, không coi ó l c«ng trà ạng - đã là


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? H/ảnh Nguyệt Nga được hiện lªn
qua những lời lẽ m n ng gi·ià à


b y và i Lc Vân Tiên, h·y t×m
những lời lẽ của n ng qua à đoạn
trÝch?


? Em cã nhận xÐt g× về lời lẽ của
n ng?à


? Qua đ©y em hiểu được điều g× ở
Kiều Nguyệt Nga?


? Nguyệt nga suy nghĩ gì về việc
l m cà ủa LVT đối với mình? thể
hiện cụ thể qua lời nãi n o?à


? Em hiu nhng câu nói n y có ý


ngha gì?


? Nhn xét chung v nhân vt Kiu
Nguyt Nga?



* Tóm lại, Lc Vân Tiên là một anh hùng, t i n ng,
có tm lòng vì nghĩa vong th©n, h o hià ệp, chÝnh
trực, trọng nghĩa khinh t i, tà ừ tèn, nh©n hậu…


-> Hình ảnh lý tng m tác giả g i gắm niỊm tin
v àước vọng.


<i>2.Nh©n v ậ t Ki ề u Nguy ệ t Nga .</i>
" Thưa rằng…


l m con


… à đâu dám cãi cha
Ví dầu ng n dà ặm đàng xa cũng đành


tr


… ước xe quân tử tạm ngồi
Xin cho tiện thiếp lạy rồi s tha?"


-> Cách xng hô khiêm nhng, nói nng du d ng,à


mực thước, tr×nh b y và ấn đề râ r ng, khóc trià ết,
đ¸p ứng đầy đủ lêi thăm hỏi ©n cần của L V T, thể
hiện ch©n th nh nià ềm cảm kÝch, xóc ng ca
mình.


=> Li l ca mt cô gái khuê các, thu m, nt na,
có hc thc.



" Lâm nguy chẳng gặp giải ngay
Tiết trăm năm cũng bỏ đi một hồi"
"l


… ấy chi cho phí tấm lịng cùng ngươi"
-> N ng l ngà à ười chịu ơn, LVT đ· cứu cả cuộc đời


trong trắng của n ng, n ng áy náy, b n khon, tìm
cách n áp; N ng hià ểu rằng cã đền đ¸p đến mấy
cũng l chà ưa đủ. Cuối cïng n ng à đ· tự nguyện gắn
bã cuộc đời với ch ng)à


*Người con gái nết na, đức hạnh theo quan niệm
truyền thống cổ xưa.


*Hoạt động 3: Tổng kết, ghi nhớ
? Nhận xÐt gì v ngôn ng ca VB
(trích)?


?Nhn xột gì về NT xây dựng
nhân vật của T/g?


?Nêu nội dung chính của văn bản
(trớch)?


III. Tổng kết.
<i>1. Ngh thu t: </i>


- Ng«n ngữ mộc mạc, b×nh dị, gần với lời nãi


thường ngµy, mang m u sà ắc địa phương Nam Bộ
- Ng«n ngữ thơ đa dạng pauf hợp với diễn biến ïinh
tiết (Đoạn đầu: lời VT đầy phẫn nộ, tướng cướp kiªu
căng, đoạn sau: cuộc đối thoại giữa LVT v Nguyà ệt
Nga th× lời lẽ mềm mỏng, xóc động, ch©n th nh.à


- Nghệ thuật x©y dựng nh©n vật: qua h nh à động, cử
chỉ, lời nãi.


<i>2. N i dung :</i>


Văn bản trích th hin khát vng h nh o giúp i
ca tác giả v khà ắc hoạ những phẩm chất tốt đẹp
của hai nh©n vật LVT v Kià ều Nguyệt Nga


* Ghi nhớ: SGK/115
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị.


- Hệ thống b ià - Nh©n vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Hướng dẫn học sinh l m b i tà à ập.


+ Kiều Nguyt Nga: hin hu, nt na, ân tình
- Ngh thut x©y dựng nh©n vật của T/g


- L m b i tà à ập (SGK/116)


- Học thuộc lßng Vb (trÝch) + hc b i


- Son: "Miêu t ni tâm trong VB t s"



<i>---Ngày soạn:12/10/2009.</i>


<i>Ngày giảng:14/10/2009.</i>


Tiết 40 - MIêu tả nội tâm trong văn bản tự sự


A,M C TIÊU BÀI H Ọ C:


Gióp học sinh: - Hiu c vai trò ca miêu t ni t©m v mà ối quan hệ nội t©m với
ngoại h×nh trong khi kể chuyện.


- Ren luyện kĩ năng kết hp: k chuyn vi miêu t ni tâm nhân vt khi viết b i và ăn
tự sự.


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: đọc t i li u tham kho; hệ thống câu hỏi và bµi tËp.
- H/s: Soạn b i theo SGKà


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1-T ổ ch ứ c : ổn định và sĩ số.


2.Ki ể m tra : KT sự chuẩn bị b i cà ủa học sinh.


3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à Ở c¸c lớp dưới, c¸c em đã được l m quen và ới miªu tả,
song chủ yếu được đề cập tới miªu tả ở dạng bªn ngo i. à Đối với ngi ó l miêu t
ngoi hình. Trong chng trình NV9, các em s c cung cp mt s hiu bit v
miêu t ho n c nh, ngoi hình v n i tâm. i tng miêu t ca ni tâm l nh ng
suy ngh, tình cm, din bin tâm trng ca nhân vt. tìm hiu sâu hơn về vấn đề


n y mà ời c¸c em v o b i hà à ọc h«m nay.


*Hoạt động 2: B i mà ới


I. B i hà ọ c.
:


*


Ng ữ li ệ u 1 :


Đoạn trich "Kiều ở lầu Ngưng ©isch"
? Trong đoạn trích những c©u thơ n o tà cnh?
-> "Trc lu Ngng Bớch khoá xuân


Cát v ng c


… à ồn nọ bụi hồng dặm kia"
V "Buà n trông ca b chiu hôm


m m ting sóng kêu quanh ghế ngồi"


? Dấu hiệu n o cho em bià t các câu th n y t cnh?


? Tìm nhng câu th miêu tả t©m trạng của Thuý
Kiều?


-> "Tởng ngời dới nguyệt chén đồng


………



I. Bµi häc.


<i>1.Ng ữ li ệ u v ph©n tÝch ngà</i> <i> ữ li ệ u </i>
<i>2. K ế t lu n :</i>


*Tìm hiu yu t miêu t ni tâm
trong văn bản t s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Bên tri gãc bể bơ vơ,
.


…………


Cã khi gốc tử đã vừa người ôm"


? Dấu hiệu n o cho em bià ết on th trên miêu t
tâm trng ca n ng Kià ều?


? Những c©u thơ tả cảnh cã mối quan hệ ntn với việc
thể hiện nội t©m nh©n vật?


(Tả cảnh của b chiu hôm, ngn nc mới sa, cánh
hoa trôi, nội cỏ t n óa, giã cuà ốn… àl phng tin
th hin tâm trng ca Kiu: cô đơn, nỗi nhớ nh ,à


quª hương, lo lắng cho th©n phận chim ni trc
cuc i, mông lung, lo âu, kinh sợ (nghệ thuật tả
cảnh ngụ t×nh)



? Cho bit miêu t ni tâm có tác dng ntn đối với
việc khắc hoạ nh©n vật trong VB tự sự?


? Qua ngữ liệu trªn, em hiểu thế n o l miêu t ni
tâm trong VB t sự?


*Ng ữ li ệ u 2 : (Đoạn văn SGK/117)
- 1 H/s đọc.


? Đoạn văn trªn, Nam Cao miªu tả ai, với nhng c
im gì?


? Qua nhng c im c miêu t trên ây, em th
oán xem LÃo Hc ang có những cảm xóc, ý nghĩ
ntn?


? Đoạn văn trªn cũng được coi l à đoạn văn miªu tả
nội t©m của L·o Hạc, em cã nhận xét gì v cách
miêu tả của T/g?


? Qua ngữ liệu trªn h·y cho biết có my cách miêu t
ni tâm n/v ?


? Tìm mt số đoạn văn. Thơ đ· học cã miªu tả nội
t©m nh©n vật.


-> Tập trung miêu t tâm trng
ca n ng Kià ều: nỗi nhớ về Kim
Trọng, cha m, ngh v thân phn
cô n, b v ni t khách quê


ngi.


-> Không quan s¸t được một
c¸ch trực tiếp.


-> Từ việc miªu tả khung cảnh
thiªn nhiªn ở lầu Ngng Bích
mênh mông, hoang vắng, rợn
ngop ta thấy tâm trng ca Kiu
ây cô n, l loi, bun ru, lo
lng, s hÃi


-> Miêu t ni tâm có vai trò v


tác dng rt to lớn trong việc
khắc hoạ đặc điểm, tÝnh cách
nhân vt (nhân vt l y u tố quan
trọng nhất của tác phm t s.
Xây dựng nh©n vật nh và ăn
thường miªu t ngoi hình v


miêu t ni tâm. Miêu t ni tâm
nhm tái hin li nhng trăn trở
dằn vặt, những rung động tinh vi
trong t×nh cảm, tư tưởng của
nh©n vật -> ch©n dung tinh thần
của nh©n vật).


-> Miªu tả L·o Hạc với những
đặc điểm về nÐt mặt, đầu…(tư


thế)


-> T©m trạng đau khổ, dằn vặt
của L·o Hạc khi b¸n con V ng.


-> Miêu t ni tâm LÃo Hc qua
nét mt, c ch -> cách miêu t
gián tip.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- 1 H/s đọc ghi nhớ.


(Sgk)


*Miêu t ni tâm trong văn bản
t sự l t¸i hià ện những ý nghĩ,
cảm xóc v dià ễn biến t©m trạng
của nh©n vật. Đã l bià ện pháp
quan trng xây dng nhân vt,
l m cho nh©n và ật thªm sinh
động.


*Người ta cã thể miªu tả trực
tiếp bằng c¸ch diễn tả những ý
nghĩ, cảm xóc, t×nh cảm ca
nhân vt; cng có th miêu t ni
tâm gián tip bng cách miêu t
cnh vt, nÐt mặt, cử chỉ, trang
phục của nh©n vật.


* Ghi nhớ: SGK/117


*Hoạt động 3: Luyện tập


- 1H/s đọc yªu cầu của BT
- Hưỡng dẫn H/s l m b i.à à


B¸m s¸t v o à đoạn trÝch.


- Cần chỉ ra được những câu
th MT ni tâm ca Kiu?
- Trình b y tr ước lớp.
- H/s kh¸c nhận xÐt.


- Hướng dẫn H/s l m b i tà à ập:
chuyển to n bà ộ lời kể của T/g
sang lời của nh©n vật Th
Kiều, chó ý xng hô cho phù
hp.


- Trình b y tr c lớp
- H/s kh¸c nghe, nhận xÐt
- GV đ¸nh gi¸.


- Hướng dẫn H/s l m BTà


- Tr×nh b y trà ước lớp


- H/s kh¸c nhận xÐt, bổ xung
- GV đ¸nh gi¸


<i>1-B i tà</i> <i> ậ p 1: SGK/117</i>



Thuật lại đoạn trích "Mã Giám Sinh…" bằng văn xi,
chú ý miêu tả nội tâm Thuý Kiều.


"Nỗi mình thêm tức nỗi nhà


Ng


… ừng hoa bong then trông gương mặt d y"à


-> Buồn rầu, tủi hổ, đau đớn ê chề khi mình bị coi như
một món hang khơng hơn. L ngà ười luôn ý thức được
nhân phẩm, Kiều đau ức trước cuộc đời ngang trái (đau
vì tình duyên trắc trở, uất vì "nỗi nh " bà ị vu oan giá
hoạ. Bao trùm tâm trạng Kiều ở đây l sà ự đau đớn, tái
tê)


<i>2-B i tà</i> <i> ậ p 2 : SGK/117</i>


Đãng vai n ng Kià ều viết on vn k li vic báo ân
báo oán, trong è bộc lộ trực tiếp t©m trạng của Kiều lóc
gặp Hon Th.


- Tâm trng Kiu lúc gp Hon Th: oán giận (lời lẽ
mềm mỏng, lễ phÐp, những thực ra l châm bi m, ma
mai, chì chit -> Nghe Hon Th "trình b y" phân vân


khú x -> quyt nh tha bổng Hoạn Thư.
3- B i t<i>à</i> <i> ậ p 3 : SGK/117</i>



Kể lại diễn biến sự vic, chú ý miêu t tâm trng sau khi
gây ra vic không hay vi bn


(ví dụ: tâm trng bn khon, hối hận khi việc kh«ng hay
đã xảy ra)


*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung b i hà ọc
- Híng dẫn học sinh học và


chuẩn b b i


- Miêu t ni tâm trong văn bản t s - vai trò ca nó?
- 2 cách miêu tả nội t©m


- Học b i + xem là ại v ho n th nh c¸c b i


- Son : " Lc Vân Tiên gp nn"


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

..




Soạn:12/10/2009.
Giảng:16/10/2009.


Tiết 41: Lục vân tiên gặp nạn



(Trích truyện Lục Vân Tiên) Nguyễn Đình Chiểu
-A.M Ụ C TI£U BÀI H Ọ C:



Gióp học sinh:


- Qua ph©n tÝch sự đối lập giữa c¸i thiện v c¸i ¸c trong on th, nhn bit c thái
tình cm v lßng tin cà ủa T/g gửi gắm với những người lao động b×nh thường.
- T×m hiểu v à đ¸nh gi¸ nghệ thuật sắp xếp tÝnh tiết v nghà ệ thuật ng«n ngữ trong
đoạn trÝch.


- Rèn luyện kĩ năng đọc phân tích cảm thụ văn chơng…
B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập; T liệu liên quan
- H/s: Đọc và soạn kĩ bµi theo sgk.


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.T


ổ ch ứ c : ổn định và sĩ số.
2.Ki ể m tra:


- Đọc thuộc lßng v dià ễn cm Vb trích "Lc Vân Tiên cu Kiu Nguyt Nga"
- Kiểm tra sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.


3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à


*Hoạt động 2:


* Hướng dẫn H/s đọc: to, rõ, đúng nhịp
thay đổi giọng đọc cho phù hợp với


nhân vật; Đọc mẫu ; lần lợt gọi h.s đọc ;
n/x uốn nắn.


? Cho biết vị trÝ của đoạn trÝch?


? X¸c định bố cục của VB (trÝch) ? Nªu
nội dung chÝnh của từng phần?


? Cho biết chủ đề của đoạn trÝch?
- 1 H/s đọc lại 8 c©u thơ đầu.


? Cho biết ho n cà ảnh ca Lc Vân Tiên
lúc n y?


?Lc Vân Tiên gp Trnh H©m, cã lời
nhờ Trịnh H©m gióp đỡ. Trịnh H©m đ·
gióp đỡ bạn ntn?


I. Đọ c - hi ể u v ă n b ả n (TiÕp xóc v ă n b ả n)
<i>1.</i>


<i> Đọ c - k ể tãm t ắ t :</i>
(sgk)


<i>2. T×m hi ể u chó thÝch : (SGK/120)</i>
- Thuộc phn 2 ca truyn


- Vân Tiên v ti u đồng bị Trịnh H©m h·m hại
do đố kị, ghanh ghÐt t i n ng ca Vân Tiên.
<i>3.B</i>



<i> c ụ c :</i>
2 phần:


+ 8 c©u đầu: Trnh Hâm hÃm hi Vân Tiên.
+ Còn li: Vân Tiên c cu giúp.


- Ch : S i lp gia cái thin v cái ác.


II.Phân tích VB.
<i>1.T</i>


<i> ộ i ¸c c ủ a Tr ị nh H©m.</i>


- Ho n cà ảnh của Lục Vân Tiên: tin ht, mù
lo , b v ni t khách.


- Trnh Hâm ó "giúp " Lc Vân Tiên
"êm khuya lặng lẽ như tờ


khi


… ấy ra tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? Nhận xÐt về việc l m cà ủa Trịnh H©m?
? Liệu đã cã phải l h nh à à động bộc
ph¸t?


? H·y chỉ ra nguyên nhân dn ti h nh



ng ca Trnh Hâm?
- Gv din ging thêm.


? Gii thích vì sao ngay c khi Vân Tiên
b mù lo m hà à ắn vẫn h·m hại bạn
m×nh?


? Trịnh Hâm hin lên ở đ©y l conà


người ntn?


? Nhận xÐt về giá trị nghệ thuật của
đoạn thơ?


-> Sắp xếp hp lí các tình tiết, h nhà


động nhanh, lời thơ mc mc.


? Vân Tiên bị Trịnh H©m đẩy xuống
song, ch ng à đã được ai cứu gióp?


? T×m những c©u thơ cho thấy sự gióp
đỡ của gia ình ông Ng vi LVT?
? Nhn xét v t ngữ trong 2 c©u thơ?
? 2 c©u thơ cho em bit vic l m c a
gia ình ông Ng ntn?


? T/c gia ình ông Ng d nh cho LVTà


l T/c ntn?à



? Sau khi cứu sống LVT, gia đình ơng
Ngư cịn giúp LVT những gì?


?Qua những việc l m gia à đình ơng
Ngư đối với LVT, em thấy họ l ngà ười
ntn?


?Cuộc sống của gia đình ông Ngư được
MT qua những câu thơ n o?Nhà ận xét
về lời thơ, hình ảnh?


?Cảm nhận cuộc sống của em về gia
đình ơng Ngư?


?Qua cuộc sống của ơng Ngư, Nguyễn


gi


… ả tiếng kªu trời
l


… ấy lời ph«i pha"


-> việc l m cã sà ự sắp xếp, chuẩn bị, mưu tÝnh
trước sau (lừa tiểu đồng v o r ng trói lira
núi vi Vân Tiên rng tiu ng b cp v. Hn
a Vân Tiên lªn thuyền rồi hứa đưa bạn về
quª nh , sau à đã hắn ra tay hÃm hi bn)



- Nguyên nhân: tính k, ganh ghÐt t i nà ăng,
lo cho con đường tiến th©n của m×nh.


(ngay từ khi mới gặp nhau, kết bạn với nhau
thấy Vân Tiên t i cao, Trà ịnh Hâm đã có thái
độ:


"Kiệm, H©m l àđứa so đo
Thấy Tiên dng y âu lo trong lòng


Khoa n y Tiên t u cung


Hâm du có u cng không xong rồi")
- Dï bạn đã mï song Trịnh H©m vẫn ra tay h·m
hại, chứng tỏ sự độc ¸c dường như ó ngm
v o máu th t hn. Điều ó trở th nh bà ản chất
con người hắn.


=>Trịnh H©m: độ c ác , b ấ t nh©n (đang tay h·m
hại con người đang cơn hoạn nạn…), b ấ t ngh ĩ a
Vân Tiên l bà ạn của hắn), m ư u m« , x ả o
quy ệ t …


<i>2. Vi ệ c l m nh©n </i> <i> c v nhân cách cao cà</i> <i> ả c ủ a </i>
<i>«ng Ng ư : </i>


- c Giao Long "dìu "


- c ông Ng v gia à đ×nh cứu sống
- Hối con vầy lửa mt gi


Ông h bng d m h mt m y"


-> từ ngữ mộc mạc, kh«ng gọt đẽo, trau chuốt
-> kể lại sự việc


=> Cả nh dà ường như nhốn nh¸o, hối hả lo
chạy chữa cu sng Vân Tiên, mỗi ngi
mt vic. ó chính l tình c m chân th nh c a
gia ình ông Ngư đối với người bị nạn.


- Biết t×nh cảnh khốn kh ca Vân Tiên :
+Ông Ng sn lòng cu mang ch ngà


Ngư rằng: "Người ở cïng ta
H«m nay hẩm hót với gi cho vui"à


+ Kh«ng hề tÝnh tốn đến c¸i ơn cứu mạng mà


Vân Tiên chẳng hề báo đáp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Đình Chiểu muốn gửi gắm khát vọng
gì?


?Qua nhân vật ơng Ngư, Nguyễn Đình
Chiểu gửi gắm điều gì v con ngi v


cuc i?


Dc lòng nhn ngha há ch tr n"
-> Tm lòng bao dung, nhân ái, h o hià ệp của


«ng Ngư đối lập với tÝnh Ých kỉ, nh nhen, c
ác ca Trnh Hâm.


- Cuc sng ca ông Ngư :


"R y roi mai và ịnh vui vầy
T


… ắm mưa chải giã trong vời H n giang"à


-> lời thơ thanh thoát, uyn chuyn, hình nh
th p, gi cảm…


=> Cuộc sống phãng kho¸ng, ho nhà ập bầu
bạn với thiªn nhiªn. Đã l cuà ộc sống trong
sạch, ngo i vßng danh là ợi, ho n to n xa là à ạ với
những toan tÝnh nhỏ nhen, Ých kỉ, mưu danh,
trục lợi, sẵn s ng tr à à đạp lªn đạo đức, nh©n
nghĩa.


- Lời nãi về cuc sng ca mình, ca Ng ông
chính l tià ếng lßng của Nguyn ình Chiu:
khát vọng về một cuộc sống tốt đẹp, một lối
sống đóng mơ ước i vi con ngi.


(tác giả nh nhp thân v o nh n vt ông Ng)
* Nguyn ình Chiu gi gắm kh¸t vọng v ồ


niềm tin về c¸i thiện v o con ngà ười lao động
b×nh thường, bộc l quan im nhân dân tin


b. Ông hiu c¸i xấu, c¸i ¸c thường lẩn khuất
sau những mũ cao, ¸o d i cà ủa bọn ngời cã địa
vị cao sang, nhưng vẫn còn nhng cái đẹp,
đ¸ng kÝnh trọng, đáng khao kh¸t, tån tại bền
vững nơi những con người nghÌo khổ m nh©nà


hậu, vị tha, trọng nghĩa khinh t i.à


*Ho ạ t độ ng 3 : Tổng kết, ghi nhớ
? Ng«n ngữ đặc sắc về nghệ thuật


của VB?


<i>1. Ngh ệ thu ậ t :</i>


- C¸ch sắp xếp các tình tit hp lí, din bin h nh


ng nhanh gọn.


- Lời thơ mộc mạc, giản dị


- H×nh ảnh thơ đẹp, gợi cảm, gi u cà ảm xóc


<i>2. N ộ i dung : Sự </i>đối lập giữa c¸i thiện v cái ác,
gia nhân cách cao cả v nhà ững toan tÝnh thấp
hèn, đồng thời thể hiện thái độ quý trọng v nià ềm
tin của T/g với nh©n d©n lao động.


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß.
- Gv hệ thống b ià



- Hướng dẫn H/s l m b ià


- Trình b y tr c lp


- Ti ác ca Trịnh H©m.


- Việc l m nh©n nghà ĩa v nhân cách cao cao p
ca ông Ng.


- Các nhân vt thin: ông Ng, ông Tiu, chú tiu
ng, b l·o dà ệt vải trong rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Hướng dẫn H/s về nh hà ọc b i.à hậu, vị tha, trọng nghĩa khinh t ià


- Học b i: Hà ọc thuộc đoạn trÝch


- Soạn: + B i chà ương tr×nh địa phương phần văn
+ Tng kt v t vng




Soạn:14/10/2009
Giảng:16/10/2009.


Tit 42:CH

ng trình địa ph

ơng phần văn


A.M Ụ C TIÊU BÀI H Ọ C : Giúp học sinh:


- Bổ sung vốn hiểu biết về văn hc a phng bng vic nm c nhng tác giả và



một số t¸c phẩm từ sau 1975 viết về địa phng mình.


- Bc u bit cách su tm, tìm hiu tác gi, tác phm vn hc a phng.
- Hình th nh s quan tâm v yêu m n với văn học của địa phương.


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: Sưu tầm c¸c tác giả, tác phm a phng (hoc vit v địa phương) từ sau
1975 đến nay.


-H/s: Sưu tầm c¸c t¸c giả, tác phm a phng hoc vit v a phương từ sau 1975
đến nay (theo hướng dẫn của GV).


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.T


ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.


2.Ki ể m tra : Kiểm tra sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.


3.Gi ớ i thi ệ u b ià : Trong chương trình địa phương ở lớp 8, các em ó bc u tìm
hiu VH a phng đến năm 1975. Ở chương tr×nh địa phương năm nay, các em s
tip tc tìm hiu b sung nhng hiểu biết về VH địa phương từ sau năm 1975.
*Hoạt động 2: B i mà ới


- Gv hướng dẫn học sinh lần lượt
thực hiện c¸c hoạt động


- Gv hình th nh 1 bà ảng thống kê


đầy đủ (dùa v o tà ư liệu v bà ản
thống kê của H/s)


<i>I.H</i>


<i> ọ c sinh t ậ p h ợ p theo t ổ b ả n </i>
<i>th</i>


<i> ố ng kª m m×nh à</i> <i> đ · s ư u t ầ m </i>
<i>đượ</i>


<i> c: </i>


- Các th nh viên trong t (nhóm)
np bản thống kª.


- Tổ trưởng (nhãm trưởng) tập hợp
v o th nh mà à ột bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>kª c ủ a t ổ m×nh (danh s¸ch T/g, t¸c</i>
phẩm đã sưu tầm).


- Bổ sung v o bà ản thống kª ca
mình nhng tác phm , T/g cßn
thiếu.


STT <sub>T£N TÁC GIẢ</sub> <sub>NĂM SINH - QU£</sub> <sub>TÁC PHẨM CH NH</sub><sub>Í</sub>


1
2


3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


- H/s nhận xÐt.
- GV đ¸nh gi¸.


<i>III. Đạ i di ệ n t ừ ng t ổ đọ c tr ướ c l ớ p b i vià</i> <i> ế t t ố t nh ấ t </i>


<i>c ủ a t ổ ìỡnh</i>


(Gii thích v nêu c m nghĩ về 1 trong những T/p viết
về địa phương).


* Hoạt động 3: Luyện tập


Hướng dẫn H/s về nhà Sưu tầm v àđọc những t¸c phẩm viết về địa phương
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>


---Soạn:14/10/2009.


Giảng:17/10/2009.


Tit 43: Tng kt v t vng


(T đơn, từ phức, từ nhiều nghĩa)


A.M Ụ C TIÊU BÀI H Ọ C:


Gióp học sinh nắm vững hơn v bià ết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ
lớp 6 đến lớp 9 (từ đơn, từ phức, th nh ngà ữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa v hià ện
tượng chuyển nghĩa của từ).


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập.


- H/s: ôn li c¸c nội dung đ· học về từ vựng + chuÈn bị bài theo sgk.
C.TI N TRINH BI D Ạ Y:



* Hoạt động 1: Khởi động
<i>1.T</i>


<i> ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.</i>


<i>2.Ki ể m tra : - KT sự chuẩn bị b i c</i>à ủa H/s
- Kết hợp kiểm tra trong giờ


<i>3.Gi ớ i thi ệ u b ià : Để củng cố các kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9 về từ vựng, từ á</i>
đó các em có thể nhận diện v và ận dụng khái niệm, hiện tượng đã học một cách tốt
hơn, chúng ta cùng v o tìm hià ểu giờ học hơm nay.


*Hoạt động 2: B i mà ới


? Nhắc lại KN: từ đơn, từ phức?
cho VD?


? Nhắc lại các loi t phc,
cách phân biệt?


- 1 H/s đọc BT 2


- L m b i tà à ập -> tr×nh b yà
trước lớp


- 1 H/s đọc yªu cầu B.t.


? Nhắc lại kh¸i niệm th nhà


ngữ?



- Đọc yªu cầu BT.


- Hướng dẫn H/s l m b i.à à


- Tr×nh b y BT trà ước lp.


I.Ôn tập: khái ni m t ừ đơ n, t ừ ph ứ c, phân bi t các lo i
t ừ ph ứ c.


- Từ đơn: từ do 2 tiếng tạo nªn: g , và ịt…


- Từ phức: Do 2 hoặc nhiều tiếng tạo nªn: 2 loại


+ Từ ghÐp: được cấu tạo bởi những tiếng cã quan
hệ với nhau về nghĩa:


VD: nh cà ửa…


+ từ l¸y: được cấu tạo bi các ting có quan h
vi nhau v mt âm thanh.


VD: ầm ầm, r o r oà à …


<i>* B i tà</i> <i> ậ p 2 : SGK/122</i>


- Từ ghÐp: giam giữ, tươi tốt, cỏ c©y, đưa đãn, rơi
rụng, mong muốn, bọt bÌo, bã buộc, nhường nhịn,
ngặt nghÌo



- Từ l¸y: nho nhỏ, gt gù, lnh lùng, xa xôi, lp lánh
<i>* B i tà</i> <i> ậ p 3 : SGK/123</i>


- Từ l¸y: cã sự giảm nghĩa so với nghĩa gốc: trăng
trắng, đÌm đẹp, nho nhỏ, l nh l nh, xôm xốp


- T láy có s tng ngha so với nghĩa gốc: sạch s nhà


sanh, s¸t s n sà ạt, nhấp nh«.
II. Th nh ngà ữ :


<i>1. Kh¸i ni ệ m l lo</i>à ại cụm từ cã cấu tạo cố định biểu
thị một ý nghĩa ho n chà ỉnh. Nghĩa của th nh ngà ữ
thường l nghà ĩa bãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- 1 H/s đọc yªu cầu BT.


- L m BT -> tr×nh b y trà à ước
lớp (chia nhóm).


- c yêu cu BT.


- H .s chuẩn bị, trình bµy; cho
h.s n.x; G.v kÕt luËn.


? Thế n o l nghà à ĩa của từ?
? Muốn hiểu đóng nghĩa của từ
ta phải l m g×?à


Hướng dẫn H/s l m BTà



? Tr×nh b y BT trà ước lớp
- H/s kh¸c nhận xÐt.
- Gv đ¸nh gi¸.


? Từ nhiều nghĩa có đặc điểm
gì?


? Hiện tượng chuyển nghĩa của
từ?


Hướng dẫn Hs l m BT.à


<i>a. B i tà</i> <i> ậ p 2 : SGK/123 mục II</i>
- Tổ hợp từ l th nh ngà à ữ: b, c, d, e


+ "иnh trống bỏ dïi": l m vià ệc kh«ng đến nơi, bỏ
dở, thiu trách nhim.


+ "Chó treo mèo y": mun gi gìn thc n, vi chó
thì phi treo lên, vi mèo thì phi y li.


+ "c voi òi tiên": tham lam c c¸i n y muà ốn
c¸i kh¸c hơn.


+ "Nước mắt c¸ su": s thông cm thng xót, gi
di nhm ánh lừa ngêi.


- Tục ngữ: "Gần mực…th× rạng": ho n cà ảnh, m«i
trường XH cã ảnh hưởng quan trọng đến tÝnh c¸ch,


đạo đức của con người.


<i>b.B i tà</i> <i> ậ p 3 : Mục II</i>


- Th nh ngà ữ cã yếu tố chỉ động vật:


+ Đầu voi đu«i chuột: c«ng việc lóc đầu l m tà ốt
nhưng cuối cïng lại kh«ng ra gì.


+ Nh chó vi mèo: xung khc, không hp nhau.
- Th nh ngà ữ có yếu tố chỉ thực vật:


+ C©y nh èa và ườn: những thức rau, hoa, quả do nhà
trồng được (kh«ng cầu åi, b y và ẽ)


+ Cưỡi ngựa xem hoa: việc l m mang èinh chà ất åinh
thức, kh«ng hiệu quả.


<i>c.B i tà</i> <i> ậ p 4 : 2 dẫn chứng vÒ việc sử dụng th nh ng</i>à ữ
trong văn chương.


VD:


Vợ ch ng quà ỷ qu¸i tinh ma
Phen n y à k ẻ c ắ p b gi gp nhau.


(Thuý Kiu báo ân báo oán)
"cái con m ặ t s ứ a gan lim n y"à


"…tuồng mÌo m ả g à đồ ng "


(Sïng b nãi và ề Thị KÝnh)
II.Ngh ĩ a c ủ a t ừ :


<i>1.Kh¸i ni ệ m </i>


- Nghĩa của từ l nà ội dung m tà ừ biểu thị


- Muốn hiểu đóng nghĩa của từ ta phải đặt từ trong câu
c th(văn cảnh cụ thể).


<i>2.B i t</i> <i> p :</i>


1.Chọn c¸ch hiểu đóng trong những c¸ch hiểu sau:
Nghĩa của từ mẹ l : "ngà ười phụ nữ, cã con, nãi trong
quan hệ với con".


2.Chọn c¸ch giải thÝch úng, gii thích vì sao li chn
cách gii thích ó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

để giải thÝch cho một từ chỉ đặc điểm, tÝnh chất (độ
lượng - tÝnh từ)


IV.T ừ nhi ề u ngh ĩ a v hià ệ n t ượ ng chuy ể n ngh ĩ a c ủ a t ừ ;
<i>1.Kh¸i ni ệ m : từ nhiều nghĩa v hi</i>à ện tượng chuyển
nghĩa của từ.


- Từ cã thể cã một hoặc nhiều nghĩa.


- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ: trong từ nhiều
nghĩa , nghĩa gốc l nghà ĩa xuất hiện từ đầu l cà ơ sở


để h×nh th nh c¸c nghà ĩa kh¸c. Nghĩa chuyển c
hình th nh trên c s ngha gc, cã quan hệ với nghĩa
gốc.


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p :</i>


- Từ hoa trong th ề m hoa , l ệ hoa được dïng theo nghĩa
chuyển. Song nã chỉ cã nghĩa như vậy trong văn cảnh
n y, chà ưa cã trong từ điển -> kh«ng được coi l hià ện
tượng chuyển nghĩa của từ.


*Hoạt ng 3: Luyn tp
* Bài tập yêu cầu gì?


- H.s làm, trình bày;


- G.v cho h.s n.x; và kết luËn.


? Từ đầu trong c¸c trường hợp
sau, từ n o à được dïng theo
nghĩa gốc, từ n o à được dùng
theo nghĩa chuyển, từ n o à được
dùng theo nghĩa vựng, từ n oà


được dùng theo nghĩa tu từ? v×
sao?


- Hướng dẫn H/s l m b ià à


<i>1-B i tà</i> <i> ậ p 1 : Giải thÝch c¸c th nh ng</i>à ữ sau trong


"Trun Kiều"?


- "G×n v ng gi ngc": Giữ gìn phẩm giá cđa ngêi
con g¸i.


- "c¸ chậu chim lồng": chỉ cc sng tù túng trong
vòng giam hÃm, quản thúc của ngời khác


- Ma s mây tn: chỉ những việc làm thể hiện niềm
vui, sự khoái cảm.


- Nht phn phai son: quan hệ đối xử khơng cịn mặn
mà, thân thiết nh lúc trớc.


- L¸ thắm chỉ hồng: việc xe duyên v chng, vic
nhân duyên do trời định.


<i>2-B i tà</i> <i> ậ p 2 : </i>


- "Đầ u sóng trăng treo" (1)


- "Ngßi đầ u cầu nước trong như ngọc" (2)
- "N¬i đầ u nguån những r¸c cïng rơm" (3)
- "Đầ u xanh cã tội t×nh g×" (4)


-> Đầu (2) được dïng theo nghĩa gốc.
-> Đầu (4) dïng theo nghĩa tu từ.


-> Đầu (1), (3) dïng theo nghĩa từ vựng.
-> Đầu (1), (3), (4) -> chuyển nghĩa


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß


- Hệ thống b i.à


- Hướng dẫn học sinh về nh .à


- 4 nội dung: Từ đơn, từ phức, th nh ngà ữ, nghĩa
của từ, hiện tượng chuyển nghĩa của từ - từ nhiu
ngha.


- Hc + ôn tp li các kin thc + l m BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>


<i>---Soạn:18/10/2009.</i>


<i>Giảng:20/10/2009</i>


Tit 44:Tng kt v từ vựng


(Từ đồng âm- Tr

ờng từ vựng)


A.M Ụ C TIÊU BÀI H Ọ C:


Gióp H/s nắm vững hơn v bià ết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6
đến lớp 9 (từ đồng ©m, từ đồng nghĩa, từ tr¸i nghĩa, cấp độ kh¸i qu¸t của nghĩa từ
ngữ, trường từ vựng).


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: Híng dÉn h.s ôn lại nội dung về từ vựng; hên thống câu hỏi và bài tập.
- H/s: chun b b i theo hà ướng dẫn của GV vµ sgk.



C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.T


ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.
2.Ki ể m tra :


- Kiểm tra sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.
- Kết hợp kiểm tra trong giờ


3 Bài mới: Giới thiệu b i:à Giờ học trước, chúng ta đó cùng ơn lại những kiến thức về
từ vựng đã học (từ đơn,….hiện tượng chuyển nghĩa của từ). Giờ n y chúng ta ôn là ại
các nội dung: từ đồng âm,…trường từ vựng để giúp các em nắm vững hơn v bià ết
vận dụng các kiến thức n y v o già à ải quyết các b i tà ập.


*Hoạt động 2: B i mà ới
* G/v hớng dẫn h.s ôn lại dung
đã học.


? Thế n o l tà à ừ đồng âm?


? Ph©n biệt từ nhiều nghĩa với
hiện tượng từ đồng ©m? Cho
VD?


- L m b i tà à ập (mục V/SGK
124).


? Thế n o l tà à ừ đồng nghĩa?
Cho VD?



* HD H/s l m b i tà à ập mục VI.
? Chọn c¸ch hiểu đóng trong
những c¸ch sau đ©y? Giải thÝch


V.T ừ đồ ng âm :
<i>1.Khái ni m : </i>


- Từ đồng ©m l nhà ững t phát âm ging nhau nhng
ngha khác nhau.


- T ng âm: ý ngha ca các t n y không có m i
liên h vi nhau.


- T nhiu ngha: các ngha khác nhau ca t có liên
quan n nhau.


<i>2.B i t</i> <i> ậ p :</i>


a, Từ l¸ ở đây l tà ừ nhiều nghĩa:
- L¸ 1: nghĩa gốc.


- L¸ 2 (l¸ phổi): mang nghĩa chuyển.
b, Đường 1: đường ra trận…


Đường 2: như đường….


=> T ng âm ngha khác nhau không có quan hệ
với nhau vÒ nghĩa.



VI.T ừ đồ ng ngh ĩ a :


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

vì sao li chn nh vy?
- c yêu cu BT 3.
- L m BT.à


- Tr×nh b y mià ệng trước lớp.


? Nhắc lại kh¸i niệm từ tr¸i
nghĩa? Cho VD?


? c yêu cu BT?
- Trình b y tr c lp.


- GV din ging thêm


? Nêu khái nim v cp kh¸i
qu¸t của nghĩa từ ngữ? Cho
VD?


- 1 HS lªn bảng, lập bảng hệ
thống.


- 1 H/s tr×nh b y mià ệng.
- H/s kh¸c bổ sung.


? Nhắc lại khái niệm từ vựng?
Cho VD?


- HD H/s l m BT.à


- Tr×nh b y trà ước lớp.


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p : </i>


a.B i tà ậ p 2 : Chọn cách hiểu đúng: "các từ đồng nghĩa
với nhau có thể khơng thay thế được cho nhau trong
nhiều trường hợp sử dụng".


b.B i tà ậ p 3 :


Khi người ta đã ngo i 70 à xu©n…
-> từ xu©n thay thế cho từ tu ổ i.


=> xu©n một mïa trong năm đồng nghĩa 1 tuổi (lấy
bộ phận để chỉ to n thà ể - hình thc chuyn ngha theo
hình thc hoán d).


- T xuân ây c s dng tránh lp t, ng
thi th hin tinh thn lc quan ca tác giả.


VII.T tr¸i ngh ĩ a.


<i>1.Kh¸i ni ệ m : L nh</i>à ng t có ngha trái ngc nhau
xét trên mt cơ sở chung n o à đã.


VD: gi >< trà ẻ (độ tuổi)
<i>2.B i tà</i> <i> ậ p :</i>


a.B i tà ậ p 1 : cặp từ cã quan hệ tr¸i nghĩa:
Xấu - đẹp, xa - gần, rộng - hẹp.



b.B i tà ậ p 2 :


- Cïng nhãm với sống - chết cã: chẵn - lẻ; chiến tranh
- ho bình (trái ngh a lỡng phân: biu thị 2 kh¸i niệm
đối lập nhau v lồ ại trừ nhau, thường kh«ng cã khả
năng kết hợp đợc với nững ừ chỉ mức độ: rất, hơi,
lắm, qu¸).


- Cïng nhãm với gi - trà ẻ: yªu - ghét, cao - thp,
nông - sâu, gi u - nghÌo (tr¸i nghà ĩa thang độ: biểu thị
kh¸i nim có tính cht thang , khng nh cỏi này
không cã nghĩa l phà ủ định c¸i kia, cã khả năng kết
hợp được với c¸c từ chỉ mức độ: rất, hơi, lắm, qu¸).
VIII.C ấ p độ kh¸i qu¸t c ủ a ngh ĩ a t ừ ng ữ :


<i>1.Kh¸i ni ệ m :</i>


- Từ được coi l nghà ĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ
bao h m phà m vi ngha ca 1 s t ngữ khác.


- T được coi l nghà ĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ
được bao h m trong phà ạm vi nghĩa của từ kh¸c.


VD: Động vật: chã, mÌo, g , là ợn…


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p </i>


- Từ: từ ®ơn v tà ừ phức
- Từ phức: từ ghÐp v tà ừ l¸y.



+ Từ ghÐp: chÝnh phụ + đẳng lập
+ Từ l¸y: l¸y to n bà ộ + l¸y bộ phận.
Láy b phn: Láy âm v l y vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

IX.Tr ườ ng t ừ v ự ng.


<i>1.Kh¸i ni ệ m . l t</i>à ập hợp tất cả những từ cã một nÐt
chung về nghĩa.


VD: Trường từ vựng đồ dïng học tập: vở, s¸ch,
bót…


<i>2 b i tà</i> <i> ậ p </i>


2 từ cïng trường tõ vùng l tà ắm - b -> tng giá tr
biu cm ca câu nói, tng sc t cáo ti ác thc dân
Pháp.


* Hot ng 3: Luyện tập


* Hướng dẫn H/s l m b i.à à <i>1-B i tà</i> <i> ậ p 1 : Tìm các t v c</i> m t đồng nghĩa với chị
Dậu qua lời dẫn truyện của t¸c gi¶ trong đoạn trÝch
"Tức nước vỡ bờ"?


<i>2-B i tà</i> <i> p 2 : Tìm các t trái ngha trong 6 câu u</i>
trong "Kiu lầu Ngưng BÝch", chỉ ra t¸c dụng của
chóng.


* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß.


- Hệ thống b ià


- Hướng dẫn H/s l m BTà


- Hướng dẫn H/s v nh


- các ni dung: : t, ng âm, , trng t vng
- Hc + ôn li các ni dung đ· học.


- L m c¸c b i tà à ập.
- Soạn "Đồng chÝ".


- Lập d n ý à đề b i vi t s 2.



<i>---Soạn:19/10/2009.</i>


<i>Giảng:21/10/2009.</i>


Tiết 45: TRả bài tập làm văn số 2



A.M C TIÊU BI H Ọ C:


Gióp H/s: - Nắm vững hơn c¸ch l m b i và à ăn tự sự kết hợp với miªu tả; nhận ra được
những chỗ mạnh, chỗ yếu của m×nh khi viết loại b i và ăn n y.à


- RÌn kĩ năng t×m hiểu đề, lập d n ý v kà à ĩ năng diễn đạt.
B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: B i vià ết của H/s + c¸c lỗi trong b i + c¸ch chà ữa.


- H/s: Lập d n ý chi tià ết đề văn đã viết ở b i TLV sà ố 2
C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y


*Ho ạ t độ ng 1 ; Khởi động
1.T


ổ ch ứ c : ổn định và sĩ số.


2.Ki ể m tra : Kiểm tra việc chuẩn bị b i cà ủa H/s.


3Bµi míi: Giới thiệu b i:à Chóng ta đã cïng nhau viết b i TLV sà ố 2: đã l kià ểu b ià


yªu cầu kể chuyn kt hp vi miêu t. ánh giá xem b i vià ết của c¸c em đã l m:à


được những g×, cịn điểu g× chưa ho n th nh ho c cn tránh. Tt c nhng iu trên,
chúng ta cïng nhau thực hiện trong giờ học n y.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? HÃy xác nh yêu cu ca
b i? (kià ểu VB, c¸c kĩ năng cần
vận dụng v o b i vià à ết).


? H·y lập d n ý cho à đề văn.
- H/s kh¸c theo dâi bổ sung.
? Sử dụng yếu tố miªu tả v o


các ý n o thì phù h p?


-> S dng yếu t miêu t v o


các ý: 2, 4, 5 trong phần th©n


b i (cà ần linh hoạt).


- GV nhận xÐt ưu điểm và


nhược điểm cña h.s.


? Nhận xÐt v chà ỉ ra những tồn
tại trong b i l m cà à ủa H/s.


Đưa ra các lỗi trong b i -> H/sà


sửa


I.


Đề b ià : Tưởng tượng 20 năm sau, v o mà ột ng y hÌ,à
em về thăm lại trường cũ. H·y kể lại buổi thăm trường
đầy xóc động đã.


II.Ph©n tÝch đề , l ậ p d n ý:à
<i>1.Ph©n tÝch đề :</i>


- Kiểu VB: tự sự kết hợp với miªu tả.


- Vận dụng c¸c kĩ năng: kể chuyện + tưởng tượng +
miêu tả


<i>2.L</i>


<i> ậ p d n ýà</i> <i> :</i>



a, Mở b i: (1 à điểm)


Cã thÓ giới thiệu lý do hoàn cảnh về thăm trờng; khái
quát cảm xúc của bản thân .


b, Thõn b i: (7 à điểm) Nội dung kể lại buổi thăm trờng
đó.


+ Lí do, hoàn cảnh tr li thm trng.
+ Thi gian đến thăm trường.


+ Đến thăm trường với ai.


+ Quang cảnh trường ? (lớp học cũ ra sao…).
..




c, Kết b i: ( 1 im)


- Suy nghĩ của bản thân về buổi thăm trờng ấy.
III.Nh n xét u ®iĨm, nh ượ c đ i ể m


<i>1.</i>


<i> Ư u đ i ể m: </i>


- C¸c em đ· x¸c định được yêu cu ca b i (ki u
văn bản cn to lp, các k nng cn s dng trong b ià



viết).


- Vận dụng yếu tố miªu tả v o b i kh¸ linh hồ à ạt.


- B i vià ết sinh động, gi u cà ảm xóc: vÝ dơ b i l m cà à ủa
H/s: Hoa, Giíi (9c), Thủ, Trang (9d).


- Diễn đạt lưu lo¸t, bố cục b i vi t khá cht ch.
VD:


- Trình b y sà ạch đẹp.
<i>2.T</i>


<i> ồ n t ạ i :</i>


- Bố cục b i l m à à ở một số em chưa mạch lạc, cần chó
ý t¸ch ý, t¸ch đoạn.


- Sử dụng yếu tố miªu tả chưa linh hoạt, ôi khi quá
lm dng l m cho b i vià à ết thiếu tập chung. VD:


- Cßn mắc lỗi diến đạt, dïng từ, đặt c©u.
- C©u sai chÝnh tả.


- Chữ viết ở một số b i cßn cà ẩu thả, chưa khoa học.
VD: Duy, Dịng, Hµ, Chøc…


- Một số b i l m cßn sà à ơ s i, kà ết quả chưa cao.
VD: Chøc, Duy, Dòng…



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV đọc mẫu những đoạn văn,
b i và ăn viết tốt


- Trả b i cho H/sà


- Lỗi dïng từ:


+ sắm sửa đoan trang -> khang trang


+ nÐt chữ thanh bạch -> thanh thanh, (thanh tho¸t).
+ lao v o cuà ộc sống như một con thiêu thân -> ln
ln vi cuc sng.


+ thời gian giới hạn -> cã hạn.
+ B©ng khu©n -> b©ng khuâng.
+ trỗi dy trong lòng -> trỗi dậy.


+ Đập v o mà ắt m×nh -> hiện ra trước mắt.
- Lỗi diễn đạt:


+ trống trường bắt u ánh -> im.


+ mình Mai Anh ây -> mình l Mai Anh đ©y.
+ qua tay dạy dỗ ca cô -> qua b n tay cô dìu d ắt.
+ cã người điều khiển tiền nong -> người l·nh đạo
sang suốt…


- Dấu c©u:



. Những c©y bang, c©y bằng lăng. -> thay bằng dấu ,
V.


Đọ c, so s¸nh, nh ậ n xÐt, c«ng b ố đ i ể m
VI.Tr ả b i:à


*Hoạt động 3: Luyện tập


- Giao nhiệm vụ cho H/s - Sửa lỗi trong b i.à


- Viết lại đoạn văn cã yếu tố miªu tả cho phï hợp.
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß.


- Hướng dẫn H/s về nh .à - Xem lại b i + Soà ạn VB "ng chí"



<i>---Soạn:20/10/2009,</i>


<i>Giảng:22/10/2009.</i>


Tiết 46: Đồng chí



<i> Chính Hữu </i>
-A.M C TI£U BÀI D Ạ Y : Gióp học sinh:


- Cảm nhận được vẻ p chân thc, gin d ca tình ng chí, ng i v hình nh
ca ngi lính cách mng được thể hiện trong b i thà ơ.


- Nắm được nghệ thuật đặc sắc của b i thà ơ: chi tit chân thc, hình nh gi cm v



cô úc, gi u ý nghà ĩa biểu trưng.


- RÌn luyện năng lực cm th v phân tích các chi ti t ngh thut, các hình nh trong
tác phm th gi u cà ảm hứng hiện thực m kh«ng thià ếu sức bay bổng.


B.CHU Ẩ N B Ị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

C


tiến trình BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.T ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.
2.Ki ể m tra :


- C©u hỏi: Đọc thuộc lßng v dià ễn cảm VB trích "Lc Vân Tiên gp nn". Nêu ni
dung chính ca VB n y.à


- Kiểm tra sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.


3.Bµi míi: Giới thiệu b i: Tà ừ sau CM tháng 8, trong việc hiện đại VN xuất hiện một
đề t i mà ới: T×nh đồng chÝ, t×nh đồng đội của người chiến sĩ c¸ch mạng - anh bộ đội
Cụ Hồ. ChÝnh Hữu l mà ột trong những nh thà ơ đầu tiªn đãng gãp th nh c«ng v o à à đề
t i à ấy bằng b i thà ơ đặc sắc: "Đồng chÝ".


* Hoạt động 2:
- Hướng dẫn H/s đọc: chậm


r·i, t×nh cảm…


- GV đọc mẫu -> H/s đọc.


? Dựa v o phà ần chó thÝch, giới
thiệu những nét chÝnh về T/g?


? B i thà ơ ra đời trong ho nà
cảnh n o?à


? B i thà ơ được l m theo thà ể
thơ g×? đặc điểm?


? T×m bố cục của b i thà ơ? Nªu
nội dung chÝnh của b i thà ơ?


- 1 H/s c 7 câu th u.
? Theo T/g tình ng chí (giữa
t«i v anh) bà ắt nguồn trªn
những cơ sở n o?à


? Hình thức nghệ thuật của
những câu thơ này có gì đáng
chú ý?


? Họ cã đặc điểm gì chung v
ho n c nh xut thân?


I.


Đọ c hi ể u chó thÝch(Ti ế p xóc VB).
<i>1. </i>


<i> Đọ c </i>



<i>2.T×m hi ể u chó thÝch : (SGK/129, 130)</i>
* Chính Hu (Trn ình c).


- Sinh nm: 1926.


- Quê: Can Lộc – Hµ Tĩnh


- Từ người lÝnh trung đo n thà ủ đ« trở th nh nh th
quân i.


- Th ông ch yu viết về người lÝnh v hai cuà ộc kh¸ng
chiến, đặc biệt l t×nh cà ảm cao đẹp của người lÝnh.
- Tác phẩm chÝnh: Tập "Đầu…treo".


- Nhận giải thưởng H Chí Minh v Văn học nghệ thuật
nm 2000


* Tác phẩm:


- ChÝnh Hữu cïng đơn vị tham gia chiến dịch Việt Bắc
- Viết b i thà ơ v o à đầu năm 1948 (tại nơi «ng phải nằm
điều trị bệnh).


<i>3.B</i>


<i> ố c ụ c :</i>


- Thể loại: thơ tự do (các câu vi s ting khác nhau,
ch yu l v n chân, nhp th không c nh theo dòng


mch cm xúc).


- B cc: 3 phn


1) 6 câu u: nhng c s ca tình ng chí.


2) 11 câu tiếp: những biểu hiện v sà ức mạnh của tình
ng chí.


3) Còn li: Hình nh ngi lính trong b i th .
II.Ph n tích văn bản:


<i>1 C ơ s ở h×nh th nh t×nh à</i> <i> đồ ng chÝ:</i>
- "Quª hương anh


L ng t«i nghÌo"à


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? V× sao từ mọi phương trời xa
lạ, họ lại cã được t×nh đồng
chÝ?


? Em hiu câu th "êm rÐt
chung chăn th nh ôi tri k"
ntn?


? T các câu th trên, n câu
th th 7 t¸c giả viết: "Đồng
chÝ!", em thấy cã đặc điểm g×
đặc bit ây?



(nh mt cái lưng ong. Nửa
trªn l mà ột mảng quy nạp (như
thế n y là à đồng chÝ), mảng
dưới l 1 mà ảng diễn dịch
(đồng chÝ cßn l nhà ư thế n yà


nữa).


- 1 cấu tróc chÝnh luận cho một
b i thà ơ trữ t×nh - Nguyễn Đức
Quyền.


- 1 H/s đọc 10 c©u thơ tiếp.
? 3 c©u thơ đầu cho em biết
t×nh đồng chÝ ở đ©y biểu hiện
ntn?


? Em hiểu từ "mặc k" đây
ntn?


? Hiu c©u thơ "Giếng nước
gốc đa nhớ người ra lÝnh" ntn
cho đóng?


? 7dßng thơ cui cho em bit
thêm c gì t×nh đồng chÝ?
(nhận xÐt g× về NT của T/g qua
những c©u thơ n y? PT tác


dng).



? Câu thơ "thương nhau tay


=> Ho n cà ảnh xuất th©n cã điểm tng ng: u l
ngi nông dân lao ng nghÌo khổ, cïng giai cấp
- "Tui với anh đ«i người xa lạ


ch


… ẳng hẹn quen nhau,


Sóng bªn súng, u sát bên u"


- T mi phng tri xa lạ, cïng chung mục đÝch, lÝ
tưởng đã tập hợp lại trong hàng ng quân i cách
mạng v tr nên thân quen nhau. Tình ng chí còn
c ny sinh t s cùng chung nhim v sát cánh bên
nhau trong chiến đấu.


- "Đªm rÐt chung chăn th nh à ôi tri k".


-> Tình ng chí, ng i ny n v trà ở nªn bền chặt
trong sự chan ho , chia sà ẻ mọi gian lao cũng như niềm
vui trong cuộc sống thiếu thốn, gian khổ.


- "Đồng chÝ!"


-> 2 tiếng - 1từ - dấu chấm than - một nốt nhấn.


=> Như một ph¸t hiện, 1 lời khẳng định, lời kt li có ý


nhng câu th trên, ng thi lại cã vai trß như một
cái bản lề gắn kết đoạn đầu v à đoạn thứ 2 của b i thà ơ
với nội dung: biểu hiện cụ thể v cà ảm động của tình
đồng chí giữa những người lÝnh (nh thà ơ Tố Hữu tng
vit:


Rét Thái Nguyên rÐt về Yªn Thế
Giã qua rừng đÌo Khế giã sang)


<i>2 Nh ữ ng bi ể u hi ệ n c ủ a t×nh đồ ng chÝ:</i>
- "Ruộng nương anh gửi bạn th©n c yà


Gian nh kh«ng mà ặc kệ giã lung lay
Giếng nước gốc đa nhớ người ra lÝnh".


-> Cảm thụ sâu xa những tâm tư nỗi lòng của nhau: nỗi
nhớ nh , tình cà ảm lúc lên đừong ra trn.


"mc k gió lung lay".


-> Câu th ngang tàng, đượm chất l·ng mạn, như muốn
n©ng đỡ con ngi vợt lên c¸i bất đắc dĩ của ho nà


cảnh.


- "Giếng nước gốc đa nhớ người ra lÝnh" (ẩn dụ tu tõ)
-> kh«ng nãi l mình nh , ch nói ai khác nh.


=> Cách t vợt lên mình, gác tình riêng vỡ sự nghiệp
chung



- "Anh với tôi biết từng cơn ớn lạnh
Sốt run người vầng tr¸n ướt m hôi


chân không gi y".


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

nm ly b n tay" gà ợi cho em
suy nghĩ g×?


? Qua các câu th trên hình
nh anh b i C H bui u
kháng chin hin lên ntn?
- 1 H/s c on kết b i thà ơ.
? Em cã suy nghĩ g× v hình
nh th trong các câu th n y?à


? Nªu cảm nhận của em về
h×nh ảnh thơ ở cuối VB "Đầu
sóng trăng treo"?


? Cảm nhận của em về h×nh
ảnh người lÝnh qua b i th
n y?


-> Các câu th sóng ôi, i ứng, tả thực.


=> Cïng nhau chia sẻ những gian lao, thiếu thốn. Đã là


sự đồng cảm s©u sắc giữa những người đồng đội.
- "Thương nhau tay nắm lấy b n tay".



-> Tình cm gn bó sâu sc gia nhng ngi lÝnh.
=> Sức mạnh của t×nh cảm keo sơn gắn bã: gióp người
lÝnh vượt qua mọi gian khổ.


* Ch©n dung anh bộ đội Cụ Hồ buổi đầu kh¸ng chiến
gian khổ, thiếu thốn nhưng tình đồng chí sưởi ấm lòng
họ.


<i>3.</i>


<i> Đ o ạ n k ế t b i thà</i> <i> ơ :</i>


"Đªm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bªn nhau chờ giặc tới
Đầu sóng trăng treo".


- Rừng hoang sương muối l h×nh nh t thc: cnh
rng êm giá rét.


- trong thời gian v khơng gian nói lên 3 hình à ảnh:
+ người lính.


+ Khẩu sóng.
+Vầng trăng.


-> Gắn kết với nhau: sc mnh ca tình ng i giúp
h vt lên những khắc nghiệt của thời tiết v mà ọi gian
khổ thiếu thốn, đ· sưởi ấm lßng họ.



- "Đầu sóng trăng treo"


"suốt đªm vầng trăng ở bầu trời cao xuống thấp dần và


cã lóc như treo lơ lửng ở trªn u mi súng" (suy ngh
ca tác giả.


-> hình ảnh được nhận ra từ những đªm h nh quân


phc kích ca tác giả.


+ Súng v trà ăng: gần v xa.à


thực tại v mà ơ mộng.


chất chiến đấu v chà ất trữ t×nh
chiến sĩ v thi sà ĩ.


-> C¸c mặt n y bà ổ sung cho nhau, h i ho và à ới nhau
của cuộc đời ngi lính cách mạng (biu tng ca th
kháng chin: kt hợp chất hiện thực v cà ảm hứng l·ng
mạn).


* Hình nh ngi lính:


- Xut thân t nông dân: t vt lên chính mình, gác
tình riêng vì s nghiệp chung.


- Họ phải trải qua bao gian lao, thiếu thốn.



- Đẹp nhất l t×nh à đồng chÝ, đång ®ội gắn bã keo sơn.
*Hoạt động 3:Tổng kết, ghi nhớ


? Nhận xÐt về NT của VB


n y?à <i>1.Ngh</i>


<i> ệ thu ậ t :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Nªu nội dung chÝnh của
VB n y?à


- 1 H/s đọc ghi nhớ.


- Các câu th song ôi, i ng t thc.


<i>2 N ộ i dung: B i th</i>à ơ thể hin hình tng ngi lính cách
mạng. v s gắn bã keo sơn của họ qua những chi tit
hình nh, ngôn ng gin d


*Ghi nh
b *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß.


b Hệ thống nội dung b i.à


- Hướng dẫn H/s l m b ià à


tập (SGK).


- Hướng dẫn H/s về nh .à



- V× sao tác giả li t tên cho b i th l àĐồng chÝ?


-> Đồng chÝ: cïng chung chÝ hướng, lÝ tưởng -> cách
xưng h« của những người cïng trong 1 o n th cách
mạng.


=> ng chí l b n cht cách mạng ca tình ng i v


th hin sâu sc tình ng i.


- Hc b i + à đọc thuộc lßng, diễn cảm b i thà .
- Son: Bài thơ về tiu i xe không kính".



---Soạn:20/10/2009.


Giảng:23/10/2009.


Tit 47: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


<i> Phạm Tiến Duật </i>
-A.M Ụ C TIÊU BÀI H Ọ C :


Gióp học sinh:


- Cảm nhận được nét c áo ca hình tng nhng chic xe không kính cùng hình
nh nhng ngi lái xe Trng Sn hiên ngang, dũng cảm, s«i nổi trong b i thà ơ.
- Thy c nhng nét riêng ca ging iu, ngôn ng b i thà ơ.


- RÌn luyện kĩ năng ph©n tÝch hình nh, ngôn ng th.


B.CHU N B Ị :


- GV: Tµi liƯu, hƯ thèng câu hỏi và bài tập..
- H/s: c + son b i theo hà ướng dẫn
C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:


*Ho ạ t độ ng 1 : Khởi động
1.T


ổ ch ứ c: ổn định và sĩ s.
2.Ki m tra:


- Phân tích hình nh "Đầu sóng trăng treo"?
- Kiểm tra sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.


3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à Trong mỗi người chắc kh«ng ai kh«ng thuộc b i hát
"Trng Sn ông Trng Sơn t©y" phổ thơ của nh thà ơ Phạm Tiến Duật. Giờ học
n y chóng ta s tìm hiu thêm v ngi lÝnh trường sơn năm xưa qua một b i thà ơ
nữa của «ng: đã l "B i thà à ơ về tiểu đội xe kh«ng kÝnh".


*Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- HD H/s đọc: giọng vui , khoẻ
khoắn, dứt kho¸t. GV đọc mẫu ->
H/s đọc tiếp. Gv nhËn xÐt uèn n¾n
? Giới thiệu những nét chính
vT/g?


? Xác nh th th ca VB?
? Tìm b cục củaVB?



? Em cã nhận xÐt g× về nhan đề
b i thà ơ?


? T/g thªm 2 chữ "b i thà ơ" v oà


nhan trên có tác dng gì?


? Hình nh nhng chiếc xe kh«ng
kÝnh trong b i thà c hin lên
qua nhng câu th n o?à


? Nhận xÐt g× về h×nh ảnh của
những chic xe không kính ây
(T/g s dng bin pháp ngh thut
gì?)


? Qua ây em hiu c gì v T/g?


? H×nh ảnh người chin s lái xe
trên tuyến đường Trường Sơn được
thể hiện trong những c©u thơ n o?à


(qua khổ 1: h×nh ảnh người chiến
sĩ hin lên ntn?).


? Ngi trên nhng chic xe không
kính chin s lái xe có n tng v


cm giác gì?



? Chin sĩ đang trong những ho nà


<i>1.</i>
<i> Đọ c </i>


<i>2.T×m hi ể u chó thÝch : (SGK/132, 133)</i>
* Phạm Tiến Duật (1941).


- Quª: Thanh Ba- Phó Thọ.


- L gà ương mặt tiªu biểu của thế hệ nh thà ơ trẻ
thời kh¸ng chiến chống Mĩ cứu nước.


* B i thà ơ ở trong chïm thơ của Phạm Tiến Duật
được tặng giải nhất cuộc thi thơ do b¸o văn nghệ
năm 1969 - 1970 tổ chức.


<i>3.B</i>
<i> ố c ụ c :</i>


- Thể thơ tù do, nhịp điệu linh hoạt như văn xu«i, Ýt
vần.


- 7 khổ thơ: xoay quanh v l m nà à ổi bật chủ đề:
cảm xóc v suy ngh ca tác giả v nhng chic xe
khụng kính v nhà ững người chiến s lái xe trên
Trng Sn thi chng Mĩ.


II.Phân tích v ă n b ả n :



<i>1.Nhan đề b i thà</i> <i> ơ v h×nh à</i> <i> ả nh nh ữ ng chi ế c xe</i>
<i>kh«ng kÝnh:</i>


* Nhan đề b i thà ơ "B i thà ơ…kh«ng kÝnh"
- d i.à


- Tưởng như cã chỗ thừa (c¸c từ "b i thà ơ về") ->
mới lạ v àđộc đ¸o, thu hót người đọc.


=> chất thơ của hiện thực khốc liệt trong chiến
tranh, đã còng l chà ất thơ của tuổi trẻ hiªn ngang,
dũng cảm, trẻ trung, vượt lªn thiếu thốn, gian khổ,
nguy hiểm của chiến tranh.


*H×nh ảnh những chiếc xe kh«ng kÝnh:
- "Bom giật bom rung kÝnh vỡ ®i rồi"
- "Kh«ng cã kÝnh rồi xe kh«ng cã đÌn,
Kh«ng cã mui xe, thïng xe cã xước
xe vẫn chạy v× Miền Nam phÝa trước"


=> Tả thực: diễn tả bng 2 câu th rt gn vi vn
xuôi, ging iu thản nhiªn.


=> Hồn thơ nhạy cảm với nÐt ngang tàng v tinh


nghịch, thích cái mi l.


(hình nh xe cộ, t u thuyà ền xưa nay đưa v o trongà



thơ thường được "mĩ lệ ho¸", "l·ng mạn ho¸" và


mang ý nghĩa tượng trưng hơn tả thực. VD: Chiếc
xe tam m· (thơ Pukin), tiếng h¸t con t u (Chà ế Lan
Viªn ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

cảnh n o?à


? Với những chiếc xe kh«ng cã
kÝnh, người chiến sĩ l¸i xe đã thể
hiện th¸i độ gì? (tìm nhng câu th
nói v iu ó)?


? Nhn xét v biện pháp nghệ thuật
trong các câu th trên? T¸c dụng
của c¸c biƯn pháp nghệ thuật
ây?


? Qua nhng câu th trên v các


câu "Nh×n nhau mặt lấm cười ha
ha - gặp bÌ bạn…Bắt tay nhau qua
cửa kÝnh vỡ rồi" em hiểu c gì
v tác phong ca người l¸i xe
Trường Sơn?


? Em có suy ngh gì v hai câu th
cui?


? Qua phn phân tích trên ây, hÃy


nhn xét chung v ngi chin s
lái xe trên tuyến đường Trường
Sơn năm xưa?


- "Nh×n thấy giã xoa v o mà ắt đắng
nh


… ư sa như ïa v o buà ồng l¸i".
-> điệp từ, so s¸nh.


=> Người l¸i xe tiếp xóc trực tiếp với thế giới bªn
ngo i, hà ọ cảm nhận được những cảm giác, tng v
p ca thiên nhiên (bu tri, cánh chim) ïa v ồ


trong buồng l¸i. Đã l cà ảm gi¸c mạnh đột ngột khi
xe chạy nhanh trên đường băng, khi trời tối th×
trước mắt l sao trà ời, khi đường cua t ngt trên
dc thì t ngt thy cánh chim (ngi l¸i xe phải
đối mặt với địa thế con đường cheo leo hiểm nguy
v cà ũng đầy thó vị).


- "Kh«ng cã kÝnh ừ th× cã bụi
ch


… ưa cần rửa ph× phèo châm iu thuc
không cô kính,


thì t ¸o


ch



… ưa cần thay l¸i trăm c©y số nữa"
-> Cấu trúc câu thơ được lặp lại


=> Thái độ ngang tang, bất chấp khó khăn, gian
khổ, hiểm nguy


- "Nhìn nhau mặt lấm cười ha ha
g


… ặp bÌ bạn suốt dọc đường đi tới
Bắt tay qua cửa kÝnh vỡ ri"


-> Tác phong sng nhanh nhn, hot bát, sôi ni,
tinh nghch, m áp tình ng i.


- "Xe vn chy vì miền nam phÝa trước
Chỉ cần trong xe cã một tr¸i tim".


-> khẳng định quyết t©m giải phãng Miền Nam
kh«ng lay chuyển, tình yêu min Nam l s c mnh
vô song (xe có thể thiếu nhiều thứ, nhưng khơng
thể thiếu được trái tim hướng về miền Nam - xe
chạy = tr¸i tim = xương m¸u của những người
chiến sĩ anh hùng).


* Hình nh nhng ngi chin s lái xe: trẻ trung,
tinh nghịch , ngang t ng m kiªn à à định lạc quan,
yêu đời



-> khÝ thế quyết t©m giải phãng miền Nam của
to n d©n, to n qu©n ta, khà à ẳng định con người
mạnh hơn sắt thÐp.


*Hoạt động 3: Tổng kết, ghi nhớ
? Nhận xÐt về những đặc sắc về
nghệ thuật của b i thà ơ?


? Nội dung chÝnh của b i thà ơ?


<i>1. Ngh ệ thu ậ t :</i>


- Thể thơ tự do (kết hợp linh hoạt thể bảy chữ và


thể t¸m chữ).


- Điệp từ, điệp cấu tróc c©u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>2.N ộ i dung:</i>


- Hình nh ngi lính lái xe Trng Sn vi t thế
hiªn ngang, tinh thần lạc quan, dũng cảm bất chấp
khã khăn nguy hiểm v ý chÝ chià ến đấu giải phãng
miền Nam.


*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß.
- Hệ thống b i.à


- Hướng dẫn H/s l m b i tà à ập.
- Hướng dẫn H/s về nh .à



- Nhan đề b i thà ơ -> độc đ¸o thu hót.
- Hình nh nhng chic xe không có kính.
- Hình nh người lÝnh l¸i xe.


- B i tà ập 1, 2 SGK/133.


- Học b i + l m b i tà à à ập (SBT)
- Soạn "Tổng kết từ vựng…"


- «n tập chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết văn học trung
i.




---Soạn:28-10-2007
Giảng:


Tiờt 48: KIm tra v truyn trung i
A.M C TIấU BÀI H Ọ C : Giỳp học sinh:


- Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam: những thể loại chủ
yếu, giá trị nội dung v nghà ệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu


- Qua b i kià ểm tra, đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến thức v nà ăng
lực diễn đạt


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: Câu hỏi kiểm tra - đáp án


- H/s: Ôn tập theo gợi ý (SGK/134)
C.TI Ế N TRÌNH BÀI D Ạ Y:


*Hoạt động 1: Khởi động
1.T


ổ ch ứ c :


2.Ki ể m tra : KT sự chuẩn bị b i cà ủa H/s (giấy, bút)


3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à Mục đích của giờ học n y l kià à ểm tra, đánh giá được
trình độ của mình về các mặt kiến thức v kà ĩ năng diễn đạt sau khi học xong các tác
phẩm văn học trung đại


*Hoạt động 2: B i mà i


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>-</b> Đề bài:


<b></b>


<i>-1.Phn trc nghim: Chn phng án đúng nhất v khoanh tròn v o ch</i>à à ữ cái đầu
dòng của phương án đó


<i>Câu 1: Các tác phẩm n o l truy</i>à à ện nơm, truyện truyền kì, tiểu thuyết lịch sử chương
hồi, tuỳ bút, sắp xếp lại cho đúng?


Tên tác phẩm
1. Ho ng Lê nhà ất thống chí


2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh


3. Cảnh ng y xuânà


4. Lục Vân Tiên gặp nạn
5. Kiều ở lầu Ngưng Bích


6. Chuyện người con gái Nam Xương


Thể loại
a. Truyện truyền kì
b. Truyện cổ tích
c. Tuỳ bút


d. Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
e. Truyện Nôm khuyết danh
f. Truyện Nơm


<i>Câu 2: Nhận định n o nói </i> ỳng nht về tác giả "Truyn Kiu"
A. Cú kiến thức sâu rộng v l mà à ột thiên t i và ăn học


B. Từng trải có vốn sống phong phú
C. L mà ột nh nhà ận đạo chñ nghÜa lớn
D. Cả A, B, C đúng


<i>Câu 3: Dịng n o nói khơng </i>à đúng về Nghệ thuật của "Truyện Kiều"
A. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc v thà ể thơ lục bát một cách điêu luyện
B. Nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn


C. Trình b y dià ễn biến sự việc theo chương hồi
D. NghÖ tht miêu tả thiên nhiên t i tìnhà



E. . NghƯ thuËt khắc hoạ v miêu tà ả tâm lí nhân vật sâu sắc


<i>Câu 4: Qua đoạn trích "Kiều ở lầu Ngưng Bích", Kiều hiện lên nh thÕ nµo?</i>
A. L ngà ười tình chung thuỷ


B. L ngà ười con hiếu thảo
C. L ngà ười có tâm lịng vị tha
D. cả A, B. C đúng


<i>Câu 5: Đoạn trích "Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt nga" thể hiện khát vng gỡ ca</i>
tác giả. ?


A. Cu ngi giỳp i


B. Trở nên gi u sang phú qà


C. Có cơng danh hiển hách
D. Có tiếng tăm vang dội


<i>Câu 6: Cuộc sống ca ụng Ng trong văn bản "Lc võn Tiờn gp nạn"</i>
A. Cuộc sống khó khăn nghèo khổ


B. Cuộc sống trong sạch, tự do, ngo i vòng danh là ợi
C. Cuộc sống thơ mộng khơng có thực


D. Cuộc sống nhỏ nhen, mưu danh, trục lợi
2. Phần tự luận: (7 điểm)


Cảm nhận của em về số phận v phà ẩm chất của người phụ nữ Việt Nam qua 2 nhân
vật Vũ Thị Thiết v Thuý Kià ều



II.


Đ áp án :


1.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m:


Câu 1: 1, d 2, c 3, f 4, f 5, d 6, a


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Câu 2: D Câu 4: Câu 6: B
2.Ph ầ n t ự lu ậ n:


Số phận: Đau khổ, bất hạnh, oan khuất, t i hoa, bà ạc mệnh, hồng nhan đa truân
- N ng Và ũ Thị Thiết:


+ Xinh đẹp, chung thuỷ, hiếu thảo, hết lịng vì chồng vì con
+ Khơng được sum họp vợ chồng hạnh phúc


+ Một mình ni mẹ gi , dà ạy con trẻ


+ Bị chồng nghi oan, phải tìm đến cái chết, vĩnh viễn khơng thể do n tà ụ với gia đình
- N ng Kià ều:


+ T i sà ắc vẹn to nà


+ Bi kịch tình yêu, mối tình tan vỡ
+ Phải bán mình chuộc cha


+ Phải v o là ầu xanh 2 lần, 2 lần tữ tử, 2 lần l m con à ở.
*Häc sinh lµm bµi.



Hoạt động3: Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
Hoạt đơng4:Hớng dẫn học bài:


<i>Chn bÞ bài:Tổng kết từ vựng.</i>



---Soạn:25/10/2009.


Giảng:27/10/2009.


Tiết 49: Tổng kết về từ vựng



(Sự ph¸t triĨn cđa tõ vùng - Trau dåi vèn tõ)


A.M Ụ C TI£U BÀI H Ọ C : Gióp H/s:


- Nắm vững hơn v bià ết vận dụng những kiến thức về từ vựng ở học ở lớp 6 đến lớp 9
(sự ph¸t triển của từ vựng, từ mượn, từ H¸n Việt, thut ng v bi t ng XH, các hình
thc trau dồi vốn từ)


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập.


- H/s: ôn tp các ni dung à hc theo các câu hỏi sgk.
C.TI N TRINH BÀI D Ạ Y:


*Hoạt động 1: Khởi động
1.T



ổ ch ứ c:


2.Ki ể m tra: (Kết hợp trong giờ)


3Bµi míi: Giới thiệu b i: à C¸c giờ trước chóng ta đã «n lại những kiến thức về từ
vựng (Từ…trường từ vựng). Giờ học n y, chóng ta ôn l i nhng ni dung còn li v
t vựng đ· học (Sự ph¸t triển của từ vựng…trau dồi vốn từ)


*Hoạt động 2: B i mà ới
? Nhắc lại c¸c c¸ch ph¸t triển
nghĩa của từ?


- 1 H/s lên bảng điền ND thÝch
hợp v o sà ơ đồ SGK/135.


? T×m dẫn chứng minh hoạ cho
những c¸ch ph¸t triển của từ


I.S


ự ph¸t tri ể n c ủ a t ừ v ự ng :


<i>1.C¸c c¸ch ph¸t tri ể n c ủ a t ừ v ự ng :</i>
2 c¸ch:


- C¸ch 1: Ph¸t triển nghĩa của từ ngữ:
+ Thªm nghĩa mới.


+ Chuyn ngha.



- Cách 2: Phát trin s lợng t ng.
+ tạo từ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

vựng?


- Hướng dẫn H/s trả lời c©u hỏi
3(SGK/135).


? Nhắc lại khái niệm từ mượn?


- Hướng dẫn H/s l m BT.à


- Tr×nh b y mià ệng trước lớp.


? Nhắc lại kh¸i niệm từ
H¸nViệt?


- Hướng dẫn H/s l m b i tà à ập.
? Nhắc lại kh¸i niệm thuật ngữ
v bià ệt ngữ XH?


? Cho VD?


- H/s thảo luận c©u hỏi
(SGK/136).


a. Chuyển nghĩa: + Trao tay.


+ Tay bu«n người (nghĩa chuyển).
- Tạo từ ngữ mới:



+ từ ngữ mi xut hin: mô hình X + Y


VD: vn + học -> văn học.
+ từ ngữ mới xuất hiện.


VD: du lịch sinh th¸i: khu chế xuất.
- Vay mượn: Kịch trường…


b. Kh«ng cã nghĩa m tà ừ vựng chỉ ph¸t triển theo c¸ch
ph¸t triển số lượng từ ngữ míi:


- Số lượng c¸c sự vật,, hiện tượng, kh¸i niệm mới l v«à


hạn, do đã nếu ứng với kh¸i niệm , sự vật, hiện tượng
mới lại phi có thêm 1 số t ng mi thì s lượng c¸c
từ ngữ qu¸ lớn, qu¸ cồng kềnh, rườm r , mà ặt kh¸c số
lượng từ ngữ cã giới hạn.


II.T ừ m ượ n :


<i>1.Kh¸i ni ệ m : Từ mượn l nh</i>à ững từ Tiếng Việt vay
mượn tiếng nước ngo i à để biểu thị những sự vật, hiện
tượng, đặc điểm m Tià ếng Việt chưa cã từ ngữ thật
thÝch hợp để biểu thị.


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p :</i>


*Ch ọ n nh ậ n đị nh đ óng :



- Nhận định : Tiếng Việt vay mượn nhiÒu từ ngữ ca
các ngôn ng khác l áp ng nhu cầu giao tiếp của
người Việt.


*Nh ữ ng t ừ m ượ n nh ư : săm, lốp, (bếp) ga, phanh,… àl
những từ đã được Việt ho¸ ho n to n v âm, ngha,
cách dựng, nhng t n y không khác gì nh ng từ được
coi l thuà ần Việt như b n gh , trâu, bò


- Các t: a-xít, hidrô, vitamin: còn giữ nhiều nÐt ngoại
lai - chưa được Việt ho¸ ho n to n (tà à ừ gồm nhiều ©m
tiết, mỗi ©m tiết cã chức năng, cấu tạo vỏ ©m thanh cho
t ch không có ngha gì.


III.T Hán-Vi ệ t


<i>1.Kh¸i ni ệ m : Từ H¸n ViƯt l t</i>à ừ mn ca ting Hán,
nhng c phát âm v dùng theo c¸ch dïng cà ủa người
Việt: Quốc gia, gia ình, giáo viên


<i>2.B i t</i> <i> p :</i>


Chọn quan niệm đóng: b


IV.Thu ậ t ng ữ v bià ệ t ng ữ x· h ộ i :
<i>1.Kh¸i ni ệ m :</i>


- Thuật ngữ: l ng biu th khái niệm khoa hc, công
ngh v th ng c dùng trong các văn bản khoa hc,
công ngh: phu thut, siêu âm



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

? Có các hình thc trau di vn
t n o?


- Hng dẫn học sinh l m b ià à


tập.


- Tr×nh b y mià ệng trước lớp?
- Hs kh¸c nhËn xÐt.


- Gv nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


VD: cậu, mợ chỉ cha mẹ: c¸ch gọi của tầng lớp thượng
lưu trong x· hội cũ.


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p: </i>


* Vai trß của thuật ngữ trong đời sống hiện nay:


Cuéc sèng hin nay: thi i khoa hc, công ngh phát
trin mnh mẽ, cã ảnh hưởng lớn đối với đời sống con
ngi. Trình dân trí ca ngi Việt Nam ng y c ngà à


n©ng cao, nhu cầu giao tiếp v nhà ận thức của mọi
người về những vấn đề khoa hc, công ngh ng y c ng


tng. Trong tình hình ó, thut ng óng vai trò quan
trng v ng y c ng trà à à ở nªn quan trọng hơn.



* Liệt kª một số thuật ngữ l bià ệt ngữ x· hội: cậu, mợ,
cha, linh mục, xứ đạo…


V.Trau d ồ i v ố n t :


<i>1. Các hình th ứ c trau d ồ i v ố n t ừ : </i>


- C¸ch 1: RÌn luyện để nắm đầy đủ v chÝnh x¸c nghà ĩa
của từ.


- C¸ch 2: RÌn luyện để biết thªm những từ chưa biết,
l m tà ăng vốn từ.


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p: </i>


*Giải thÝch nghĩa của những từ sau:


- B¸ch khoa to n thà ư: từ điển b¸ch khoa, ghi đầy đủ tri
thức của c¸c ng nh.à


- Bảo hộ mậu dịch: chÝnh s¸ch bảo vệ sản xuất trong
nước chống lại sự cạnh tranh của h ng hoá n c ngo i


trên th trng nc mình.
- Dự thảo:


+ ĐT: thảo ra để đưa th«ng qua.
= DT: bản thảo để đưa th«ng qua.


- Đại sứ qu¸n: cơ quan đại diện chÝnh thức v to nà à



diện của một nh nà ước ở nước ngo i, do mà ột đại sứ
đặc mệnh to n quyà ền đứng đầu.


- Hậu duệ: con ch¸u của người đ· chết.


- Khẩu khÝ: khÝ ph¸ch của con người to¸t ra từ lời nãi.
- M«i sinh: m«i trường sống của sinh vật.


*Sửa lỗi dïng từ:


a, Båi b ổ :: tÝnh chất cung cấp chất bổ dưỡng cho cơ thể
-> thay bằng từ bÐo b ở : dễ mang lại nhiều lợi nhuận
b, đạ m b ạ c : cã Ýt thức ăn, to n thà ứ rẻ tiền, chỉ đủ ở mức
tối thiểu -> thay bằng từ t ệ b c : không nh gì n ngha,
không gi trn tình ngha trc sau trong quan hệ đối
xử.


c, t ấ p n ậ p : gợi tả quang cảnh đ«ng người qua lại kh«ng
ngớt -> thay bằng t ớ i t ấ p : ngha l liên ti p, dn dp,
cái n y chà ưa qua, c¸i kh¸c đ· tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

B i tà ập 1: X¸c định nghĩa của từ cao trong c¸c trường hợp sau: Nói n y cao; sà ản
lượng lóa rất cao; bản nhạc cã nhiều nốt cao; đ©y l già y cao c.


B i t p 2: Tìm các thut ng thuc các môn: Văn học, toán hc, Sinh vt hc, Hoá
hc


B i t p 3: Tìm các t a phng trong văn bản văn bản trích ca "Truyn Lc Vân
Tiên" tìm các t a phng tng ng.



*Hot ng 4: Củng cố, dặn dß.
- GV củng cố b ià


- Hướng dẫn H/s về nhà


- Hệ thống b ià


- Học b i + ho n thià à ện c¸c BT
- Soạn: Ngh lun trong VB t s



---Soạn:26/10/2009


Giảng:28/10/2009.


Tiết 50: NGHị luận trong văn bản tự sự


A.M C TIÊU BI H Ọ C :


Gióp học sinh:


- Hiểu thế n o l NL trong VB tà à ự sự, vai trß v ý nghà ĩa cho yếu tố nghị luận trong
VN tự sự.


- Luyện tập nhận diện c¸c yếu tố NL trong VB tự sự v vià ết đoạn văn cã sử dụng c¸c
yếu tố nghị luận.


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: B i soà ạn + đọc t i lià ệu tham khảo; HÖ thèng câu hỏi và bài tập.


- H/s: Son b i theo hà ướng dẫn.


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.T ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.


2.Ki ể m tra : KT sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.


3.Bµi míi: Giới thiệu b i: à Tự sự chÝnh l bà ức tranh gần gũi nhất với cuộc sống, mà


cuộc sống th× hết sức đa dạng, phong phú vi y các tình hung cnh ng, tt c
các kiu nhân vt, các mu ngi ta vn thường gặp h ng ng y. à à Để tập chung khắc
hoạ kiểu nh©n vật hay triết lÝ, hay suy nghĩ trăn trở, về lÝ tưởng về cuộc đời, về yêu
ghét thì các T/g s dng yu t nghị luận để tơ đậm tính chất nhân vật m mìnhà


muốn khắc hoạ. Giờ học n y, chóng ta cïng t×m hià ểu kĩ về NL trong VB tự sự.
*Hoạt động 2: B i mà ới


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


* T×m hiểu yếu tố nghị luận trong VB tự
sự.


- 1 H/s đọc.


? on vn trên có ni dung gì?


? i đến kết luận đã, nhân vt ông


I. Bài häc.


1. VÝ dơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

gi¸o đ· đưa ra c¸c luận điểm v là ập luận
theo logic n o?à


? Nhận xÐt g× về việc sử dụng từ ngữ, câu
vn on vn trên?


- 1 H/s c.


? Cuc i thoại giữa Hoạn Thư v Thuýà


Kiều được diễn ra dưới h×nh thức n o?à


? Trong phiên toà n y, Kià ều l ngà ười
buộc tội Hoạn Thư, n ng à đ· cã c¸ch lập
luận ntn?


? Nhn aest gì v kiu câu?


? Hon Th có c¸ch lập luận ra sao?


? Lập luận của Hoạn Thư cã T/ dụng g×?
? Ở 2 ngữ liệu trên T/g Nam Cao và


NguyÔn Du đã sử dụng yếu tố nghÞ luËn
trong văn bản t s. HÃy trao i nhóm
rót ra những dấu hiệu v à đặc điểm ca
nghị luận trong 1 văn bản?



-> Lun im: nu ta không c m tìm


hiu nhng ngi xung quanh thì ta luôn
có c t n nh n v c ác vi h (nêu
vn ).


- Phát trin vn : V tôi không phi l


ngi ác, nhưng sở dĩ thị trở nªn Ých kỉ,
t n nhà ẫn l v× thà ị Ã quá kh:


+ Khi ngi ta au chân thì ch ngh n
cái chân au (t mt quy lut t nhiên).
+ khi ngi ta kh au thì ngi ta không
còn ngh n ai c na.


+ Vì cái bản tÝnh tốt của người ta bị
những nỗi lo lắng, buồn đau, Ých kỉ che
lấp mất.


- Kết thóc vấn đề: Tôi bit vy nên ch
bun ch không n gin.


-> S dng các câu hô ứng thể hiện c¸c
ph¸n đo¸n dưới dạng N ế u …th×; v× thế…
cho nên; s d...l vì; khi Athì B.


- Các c©u văn khẳng định, ngắn gọn, khóc
triết như diễn đạt nhng chân lí.



* VD2: on trích SGK/138.


Thot trông n ng à đ· ch o thà ưa
l m ra th× c


… à ũng ra người nhỏ nhen.
-> H×nh thức nghị luận (rất phï hợp với
một phiªn to ).à


-> Lập luận:


+ Sau lời ch o mà ỉa mai l là ời đay nghiến
- Xưa nay đàn b cã mà ấy người ghª
gớm, cay nghiệt như mụ.


- Xưa nay, c ng cay nghià ệt lắm thì c ng


chuc ly oan trái.


-> câu khng nh: c ng...c ngà à


-> Đưa ra 4 luận điểm:


1. Tôi l à đàn b ghen tuông l chuyà à ện
thường tình


2. Tơi cũng đã đối xử rất tốt với cô khi ở
gác viết kịch: khi cô trốn khỏi nh , tôià


cũng chẳng đuổi theo



3. Tôi với cơ đều trong cảnh chồng chung
- chắc gì ai nhường cho ai


4. Tôi cũng đã gây đau khổ cho cô nên
bây giờ chỉ biết trông nhờ v o lịngà


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

? Qua c¸c ngữ liệu trên, em rút ra kt lun
gì v yu t nghị luận trong văn bản t
s?


- 1 H/s đọc ghi nhớ SGK/138


-> + Kiều phải công nhận t i cà ủa Hoạn
Thư "khôn ngoan"


+ Kiều bị đặt v o mà ột tình huống khó
xử.


-> nghÞ ln thực chất l các cuà ộc đối
thoại với các nhận xét phán đốn, các lí
lẽ nhằm thuyết phục người nghe, người
đọc (có khi thuyết phục chính mình) về
một vấn đề, một quan điểm, một tư tưởng
n o à đó


- Trong đoạn văn nghÞ luËn, thường dùng
nhiều câu khẳng định, phủ định, các cặp
quan hệ từ: nếu...thì; khơng những...mà



cịn; c ng ...c ng...à à


- Thường dùng nhiều từ ngữ: Tại sao:thật
vậy, tuy thế, trước hết, tóm lại, tuy
nhiờn...


<i>2. Ghi nhớ.</i>


Trong văn bản t s người đọc người
nghe phải suy nghĩ về một vấn đề n o à đó,
người viết v nhân và ật có khi nghÞ ln
bằng cách nêu lên các ý kiến, nhận xét
cùng những lí lẽ, dẫn chứng. Néi dung
đó thường được diễn đạt bằng hình thức
lập luận, l m cho câu chuyà ện thêm phần
triết lí.


*Hoạt động 3: Luyện tập
- 1 H/s c yêu cu BT.
- Trình b y mi ng trc lp.


- 1H/s c yêu cu BT.


? Thông qua h×nh thức lập luận
h·y nhận xÐt về tÝnh c¸ch nhân vt
ông Hai?


<i>* B i t</i> <i> p 1 : SGK/139</i>


- Lời văn trong đoạn trÝch l l i ca ông giáo.


- Thuyt phc chính mình.


- Thuyt phc iu: v mình không ác m "chà ỉ
buồn chứ kh«ng nỡ giận".


<i>* B i tà</i> <i> ậ p 2 : (H/s l m theo ph</i>à ần đ· t×m hiểu ở néi
dung ngữ liệu 2).


<i>* B i tà</i> <i> ậ p 3 : BT bổ sung s¸ch tham khảo. </i>
Đoạn văn: "Nhưng sao...n y chà ưa?..."


-> nửa tin nửa ngờ, nhục nh»n, xấu hổ, lo lắng cho
tương lai của bn thân v gia ình.


*Hot ng 4: Cng cố, dặn dß.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- HD H/s về nhà - Học b i + ho n th nh c¸c BT.


- Son "o n thuy n ánh cá".


.




<i>Soạn:26/10/2009. </i>
<i>Gi¶ng:30/10/2009.</i>


Tiết 51: Đồn thuyền đánh cá


Huy Cận.
A.M Ụ C TIÊU BÀI D Ạ Y :


Gióp học sinh:


- Thấy được v hià ểu được sự thống nhất của cảm hứng về thiªn nhiªn vũ trụ v cà ảm
hứng về lao động của T/g à to nên nhng hình nh p, tráng lệ, gi u m u sà à ắc l·ng
mạn trong b i thà ơ "Đo n thu ền đ¸nh c¸".


- RÌn luyện kĩ năng cảm thụ v ph©n tÝch các y u t NT (hình nh, ngôn ngữ, ©m
điệu) m cà ổ điển, vừa hiện đại trong b i thà ơ.


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: HƯ thèng c©u hái vµ bµi tËp; t i lià ệu tham khảo.
- H/s: Soạn b i theo hà ướng dẫn.


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1-T ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số


2-Ki ể m tra: Đọc thuộc lòng v dià ễn cảm b i thà ơ "Tiểu đội xe khơng kính", hình ảnh
những chiến sĩ hiện lên với những phẩm chất gì?


3-Bµi míi: Giới thiệu b ià : Cho H/s xem ch©n dung Huy Cận để dẫn v o b i mà à ới.
*Hoạt động 2:


Hoạt động của thày Hoạt động của trò


- HD H/s đọc VB: to, rõ, chính xác, thể
hiện sự phấn chấn, h o hà ứng - Nhịp 4/3,
2-2/3.



? Giới thiệu những nÐt chÝnh về T/g?


? Cho biết ho n cà ảnh ra đời của T/p?
? Tìm b cc ca b i th , nêu ND chÝnh
của từng phần?


I. §äc hiĨu chó thÝch.
<i>1. </i>


<i> Đọ c </i>


<i>2. T×m hi ể u chú thích : (SGK/141).</i>
* Tác giả: Huy Cn


- Quª: Vụ Quang - H Tà ĩnh


- Nổi tiếng trong ph«ng tr o thà ơ mới với
tập "Lửa thiªng".


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Đọc to n b i thà à ơ, h·y KQ cảm hứng
bao trïm của "Đo n thuyà ền đ¸nh c¸"?


- 1 H/s đọc diễn cảm 2 khổ thơ đầu.
? Cảnh ho ng hôn trên bià ển được T/g
miªu tả qua những câu th n o?


? Nhn xét gì v NT của T/g sử dụng ở
đ©y?



? 2 c©u thơ trên, giúp em cm nhn c
cnh ho ng hôn trên bià ển ntn? (em hiểu
ntn về h×nh ảnh "song...cửa")?


*


? Cảnh đo n thuyà ền đ¸nh c¸ khởi h nhà


cã g× cần chó ý?


? từ "lại" cã ý nghĩa gì?


? Hình nh "câu hát cng bum" là hình
ảnh ntn?


( BPNT n o à được sử dụng ở đ©y? T/d
của BPNT n y?)à


- 1 H/s đọc 4 khổ thơ tiếp theo.


? Cảnh đo n thuyà ền lít đi ra khơi c
T/g miêu t qua hình ảnh n o?


? Tgiả s dng NT gì?
? T/d ca bin pháp n y?à


? Em có suy nghĩ và nhận xét gì về lời
hát của những ngời ra khơi đánh cá?


*T¸c phẩm:



- Năm 1958, «ng đi thực tế ở vïng mỏ
Quảng Ninh b i thà ơ ra đời trong thời gian
ấy v in trong tà ập thơ "Trời mỗi ng y là ại
s¸ng".


<i>3.B</i>


<i> ố c ụ c: </i>
3 phần:


1) 2 kh u: Cnh đoàn thuyền ra khơi.
2) 4 khổ tiếp theo: Cảnh đo n thuyà ền
đ¸nh c¸ ban êm trên biển.


3) Còn li: cnh o n thuy n tr v trong
bui bình minh.


II.Đọc hiểu v n b ả n :


* C<i> ả m h ứ ng bao trum c ủ a b i thà</i> <i> ơ : </i>
- Cảm hứng về thiªn nhiªn vũ trụ;
- Cảm hứng về lao động .


-> Hai cảm hứng n y ho quyà à ện v thà ống
nhất trong to n bà ộ b i thà ơ.


<i>1.C ả nh ho ng h«n trªn bià</i> <i> ể n v cà</i> <i> ả nh </i>
<i>đ o n thuyà</i> <i> ề n đ ¸nh c¸ kh ở i h nh:à</i>



"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sãng đ· c i then à đªm sập cửa".
-> NghƯ thuật: nhân hoá, so sánh, n d
(hình nh "then sãng; cửa đªm), hai vần
trắc "lửa - cửa" liền nhau => cảnh rộng
lớn gần gũi. Vũ trụ như l mà ột ng«i nhà


lớn, m n à êm buông xung nh mt tm
ca khng l vi nhng lượn sãng l thenà


cửa.


<i>* Cảnh đo n thuyà</i> <i>ền ánh cả ra khơi.:</i>
"...li ra khi"


-> công vic h ng ng y, ây l m t trong
những chuyến đi biển nh bao chuyến đi
biển khác.


- Câu hát cng bum cùng gió khi.
-> phóng i.


.




§ến dệt lưới ta đo n c¸ à ơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

t-ởng vào một chuyến ra khơi thắng lợi.



* Hot ng3: Luyn tp ,cng c :


- Hai khổ thơ đầu của bài thơ diễn tả điều gì?


- Bin phỏp tu từ nào đợc dùng trong hai câu thơ sau :
Mặt trời xuống biển nh hịn lửa


Sóng đã cài then đêm sập cửa.
- Đọc thuộc lòng diễn cảm bài thơ.


* Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.
- Học thuc lũng bi th.


- Chuẩn bị tiếp nội dung còn lại.


<i>Soạn: 26/10/2009.</i>
<i>Giảng: 30/10/2009.</i>


Tit 52: on thuyn ỏnh cỏ


(T2) - Huy Cận


A.M Ụ C TIÊU BÀI D Ạ Y :


Gióp học sinh:


- Thấy được v hià ểu được sự thống nhất của cảm hứng về thiªn nhiªn vũ trụ v cà ảm
hứng về lao động ca T/g ó to nên nhng hình nh p, tráng lÖ, gi u m u sà à ắc l·ng
mạn trong b i thà ơ "Đo n thuyà ền đ¸nh c¸".


- RÌn luyện kĩ năng cảm thụ v phân tích các y u t NT (hình nh, ngôn ng, âm
iu) vừa c in, va hin i trong b i thà ơ.



B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: HƯ thèng c©u hái v bµi tËp; T i lià à ệu tham khảo.
- H/s: Soạn b i theo hà ướng dẫn.


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1-T ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.
2-Ki ể m tra:


-Đọc thuộc lũng v dià ễn cảm b i thà ơ “Đồn thuyền đánh cá”, phân tích phần1
3-Bài mới: Giới thiệu b ià mới.


? Cảnh đo n thuyà n ánh cá trên bin
hin lên qua nhng câu th n o? à


? Hình ảnh con thuyền đợc miêu tả rõ
nhất qua câu thơ nào?


? Nhận xÐt g× về BPNT c s dng
trong các câu th trên?


? T/d ca các bin pháp trên l gì?


? Hình nh con thuyn ánh cá ây
hin lên ntn?


? Cảnh đoàn thuyền ánh cá c th



II. Đọc hiểu văn bản (tiếp).


<i>2 C nh bi ể n đ êm v cà</i> <i> ả nh đ ánh cá:</i>
Thuyền ta l¸i giã với buồm trăng
Lướt giữa m©y cao với biển bằng
...


………


gâ thuyền đ· cã nhịp trăng cao
Sao mờ kÐo lưới kịp trời sang.


-> Thủ pháp phóng i, liên tng táo bo,
bt ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

hiện qua những c©u thơ n o?à


? Th nh quà ả lao động của đo n thuyà ền
đ¸nh c¸ sau một đªm lao động vất vả
được miªu tả bằng h.¶nh n o?à


? Tgiả đã sử dụng bpháp NT nào?
? T/d?


? Hình ảnh ngời dân chài đợc miêu tả
thế nào?


? Tác giả đã dùng bút pháp gì miờu
t?



? ý nghĩa của bút pháp ấy là gì?


? Các lo i cá trên bi n c T/g miêu
tả ở những c©u thơ n o?à


? Tõ ngữ và BPNT c tác giả s
dng ây là gì?


? T/d ca BPNT n y?


? o n thuy n ánh cá tr v c T/g
miêu t qua những c©u thơ n o?à


( 1 H/s đọc khổ thơ cuối)


? Nhận xét gì về âm hởng các câu thơ
này? Bút pháp nghệ thuật nào đợc sử
dụng?


* Cảnh đo n thuyà ền đ¸nh c¸:
"Thuyền ta...


Ra đậu dặm xa dò bng bin
Dàn an th trận lưới v©y giăng"
"Ta h¸t b i ca gà ọi c¸ v ồ


Gâ thuyền đ· cã nhịp trăng cao".
-> Liªn tưởng, tëng tượng lÃng mn; Nghệ
thuật nhân hoá.



=> Hình nh ngi lao động v c«ng vià ệc
của họ được đặt v o kh«ng gian rà ộng lớn
của biển trời trăng sao để l m tà ăng thªm
kÝch thước v tà ầm vãc vị thế ca con ngi.
ây còn l s h i ho già à ữa con người với
thiªn nhiªn vũ trụ: con thuyền ra khơi cã giã
l m l¸i, trà ăng l m buà ồm, gâ thuyền đuổi c¸
v o là ưới cũng theo nhịp trăng, lóc sao mờ
th× kÐo lưới.... Đã l khung cà ảnh thiªn nhiªn
hïng vĩ ho nhà ập với con người.


" Sao mờ kéo lưới kịp trời sang
Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng"
-> tả thực + từ diễn tả động tác"xoăn";


=> cơng việc lao động nặng nhọc của người
đánh cá đó th nh b i ca à à đầy niềm tin, nhịp
nh ng hồ quện và ới thiên nhiên.


- H×nh ảnh các lo i cá trên bi n:
+ Cá thu...


+ C¸ song...


+ Vẩy bạc đi v ng l rạng ụng.


-> liên tng, tng tng bay bng t quan
sát hin thc; Lit kê; Nhiều từ diễn tả màu
sắc



=> v p của biển lúc về đêm đẹp tuyệt vời
nh bức tranh sơn m i, lung linh, huyà ền ảo.
Gợi tình yêu quê hơng đất nớc…


<i>3.C ả nh đ o n thuyà</i> <i> ề n đ ¸nh c¸ tr ở v ề : </i>
"C©u hát cng bum cùng gió khi
Đoàn thuyền chạy đua...
mt cỏ huy ho ng mu«n dà ặm phơi".


- lặp lại gần như to n bà ộ c©u thơ ở khổ thơ
1; NT: n d, hoán d - hình nh lÃng mn,
tình t


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

tôm cá y khoang .
*Hot ng 3: Tổng kết, ghi nhớ (SGK/142)


? Nhận xÐt về đặc sắc NT của b i thà ơ?


? Nªu nội dung chÝnh của b i thà ơ?


III. Tæng kÕt.
<i>1 Ngh ệ thu ậ t :</i>


- Âm hưởng khoẻ khoắn, sôi nổi, phôi pha,
bay bổng, lạc quan


- Cách gieo vần linh hoạt (vần liền liền xen
lẫn vần cách)


- Liên tưởng, tưởng tỵng phong phú



<i>2 N ộ i dung : Sự h i ho gi</i>à à ữa thiªn nhiªn và
con người lao động, bộc lộ niềm vui, niềm tự
h o cà ủa nh thà ơ trước đất nước v cuà c sng
*Hot ng 4: Cng c, dn dò.


- Đọc thuộc lòng diễn cảm bài thơ?
- Tập phân tích lại bài thơ;


- Chuẩn bị bài sau.


.




Soạn:28/10/2009.
Giảng:31/10/2009.


Tiết 53 - Tổng kết về từ vựng



<i>( </i>

Từ t

ợng thanh, T

ợng hình,Một số phép tu tõ, Tõ vùng)


A.M Ụ C TI£U BÀI H Ọ C :


Gióp học sinh:


- Nắm vững hơn v bià ết vận dụng những kiến thức về từ vựng đ· học từ lớp 6 đến lớp
9 (từ tượng h×nh, từ tượng thanh, một số phÐp tu từ từ vựng: so s¸nh, ẩn d, nhân hoá,
hoán d, nói quá, nói gim nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ).


B.CHU Ẩ N B Ị :



- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: chuẩn bị bài theo sgk.


C.TI Ế N TRèNH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1. T ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.
2.Ki ể m tra : (kết hợp trong giờ).
3.Bài mới: Giới thiệu b i:à


*Hoạt động 2:


B i mà ới: Tiến hành dạy theo hợp đồng
I.T


ừ t ượ ng thanh v tà t ng hình:
<i>1.Khái ni ệ m :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? K tên các phép tu t t vng
à hc?


? Thế n o l phÐp tu tà à ừ so
sánh?


? n d l gì?


? Nhân hoá l gì?


? Th n o l BPTT hoán d ?
? Nói quá l gì?



? Th n o l nãi già à ảm, nãi
tr¸nh?


? Điệp ngữ l g×?à


? Thế n o l chà à ơi chữ?
- HD H/s l m BTà


- Tr×nh b y mià ệng trước lớp.


của con người.


b.T ừ t ượ ng h×nh : Gợi t hình nh, dáng v, trng thái
ca sự vật.


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p: </i>


a,T×m tªn những lo i và ật l tà ừ tng thanh:
VD: Tu hú, tc kè, cuc...


b,Tìm các t tng hình, phân tích giá tr s dng
- Các t: lm m, lơ thơ, loáng thoáng, l l.
-> miêu t ám mây 1 cách c th, sng ng.
II.M t s ố phÐp tu t ừ , t ừ v ự ng :


<i>1.Kh¸i ni ệ m :</i>


a.So s¸nh: đối chiếu sự việc, sự vật n y víi sù viƯc sà ự
vật kh¸c cã nÐt tương đồng với nã nhằm tăng sức gợi


h×nh, gợi cảm cho sự diễn đạt.


b.Ẩ n d ụ : L gà ọi tªn sự vật, hiện tượng n y bà ằng tªn sự
vật, hiện tượng kh¸c cã nÐt tương đồng với nã nhm
tng sc gi hình, gi cm cho s din t.


c.Nhân hoá: Gi hoc t con vt, cây ci, vt...bng
nhng từ ngữ vốn trước dùng để gọi hoặc tả con người,
l m cho thà ế giới lo i và t, cây ci tr nên gn gi vi
con ngi


d.Hoán d: Gi tên s vt, hin tng khái nim bng
tên của một sự vật, hiện tượng, kh¸i niệm kh¸c cã quan
hệ gần gũi với nã nhằm tăng sức gợi h×nh gợi cảm.
e,Nãi qu¸: l biƯn ph¸p tu tõ phãng à đại mức độ, quy
m«, tÝnh chất của sự vật, hiện tượng được miªu tả để
g©y ấn tượng mạnh, tăng sức biểu cảm.


g,Nãi gi ả m, nãi tr¸nh : L biƯn ph¸p tu tõ dïng c¸chà
diễn đạt tế nhị, uyển chuyn, tránh gây cm giác au
bun, ghê s nng n, tránh thô tc, thiu lch s.


h, i ệ p ng ữ : L bià ện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc một
câu) để l m nà ổi bật ý gây cảm xúc mạnh cho ngời đọc
ngời nghe.


i,Ch ơ i ch : Là cách li dng nét c sc v âm, ngha
ca t ng to sc thái dí dỏm, h i hà ước...l m c©


văn hấp dẫn thó vị hơn.


<i>2.B i tà</i> <i> ậ p : </i>


*Phân tích nét nghệ thuật c áo ca nhng câu th
sau:


a, Hoa, cánh -> Thúy Kiu v cu c i ca n ng.


Cây, lá -> gia ình ca Thuý Kiu (Kiu bán mình
cu gia ình).


=> Phép n d tu t.


b,So sánh: ting n của Thuý Kiều với tiếng hạc, tiếng
suối, tiếng giã thoảng, tiếng trời đổ mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Thư bắt ra chÐp kinh rất gần với phßng đọc của Thóc
Sinh. Tuy cïng ở trong khu vườn nh Hồ ạn Thư, gần
nhau gang tấc nhưng giờ đ©y 2 ngi không thể gặp
gỡ. Họ cảm thấy sự cách tr gấp mười quan san -> tả sự
xa c¸ch giữa th©n phận cảnh ngộ của Thuý Kiều và


Thóc Sinh.


e, PhÐp chơi chữ: T i - Taià


-> Th©n phận người phụ nữ trong x· héi cũ.


* Ph©n tÝch nÐt NT đặ c s ắ c c ủ a nh ữ ng đ o ạ n th ơ sau:
a, Phesp điệp ngữ + từ đa nghĩa => thể hiện tình cm
ca mình: mnh m v kín áo.



b. Nói quá: S ln mnh ca ngha quân Lam Sn.
c. Phép so sánh: miêu tả sc nét v sinh à động ©m thanh
của tiếng suối v cà ảnh rng di êm trng.


d. Nhân hoá: thiên nhiên trong b i (¸nh trà ăng): cã hồn
gắn bã với con người.


e. PhÐp ẩn dụ: Em bÐ - mặt trời 2


-> Sõ gắn bã của đứa con với người mẹ, đã l nguà ồn
sống, niềm tin hi väng của mẹ vỊ t¬ng lai ng y mai.à


*Hoạt động 3: Luyện tập


- Hướng dẫn H/s l m b i tà à ập. B i tà ậ p b ổ sung :


<i>B i tà</i> <i> p 1 : Phân tích giá trị biểu cảm trong những c©u</i>
thơ:


on trng thay lúc phân kì,


Vã c©u kh ấ p kh ể nh , b¸nh xe g ậ p gh ề nh


-> 2 t gi hình, gi lên s không bng phng của con
đường, c©u thơ chia l m 2 và ế, mi v có mt t tng
hình gi lên nhng chông gai trc tr trên ng i, d
báo mt tng lai kh«ng mÊy tốt l nh v cà à ũng l nhà ịp
thổn thức của lßng người trong ho n cà ảnh Ðo le (Thuý
Kiều cïng Thóc Sinh rời khỏi nh sau khi l m là à ễ cưới


hỏi).


<i>B i tà</i> <i> ậ p 2 : Viết một đoạn văn với nội dung tự chọn cã sử</i>
dụng một số phÐp tu từ từ vựng đ· học.


*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dß.
- GV củng cố


- Hướng dẫn H/s về nhà


- Hệ thống b i.à


- NhÊn mạnh li ni dung b i.


- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm


..




Soạn:1/11/2009.
Giảng: 3/11/2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

A.M C TI£U BÀI H Ọ C :
Gióp học sinh:


- Nắm được đặc điểm, khả năng miªu tả, biểu hiện phong phó của thể thơ t¸m chữ.
- Qua hoạt động l m thà ơ t¸m chữ m ph¸t huy tinh thà ần s¸ng tạo, sự hứng thó học
tập, rÌn luyện thªm năng lực cảm thụ thơ ca.



B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: Sưu tầm những b i th tám ch; Hệ thống câu hỏi và bài tËp.
- HS: chuẩn bị theo hướng dẫn.


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y :
*Hoạt động 1: Khởi động:
1.T


ổ ch ứ c : ổn định và sĩ số.P


2.Ki ể m tra : KT sự chuẩn bị b i cà ủa H/s.
3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à GV dẫn v o b i.à à


*Hoạt động 2: B i mà ới
- 1 HS đọc đoạn thơ a.


- 1 HS đọc đoạn thơ b.
- 1 HS đọc đoạn thơ c.


? Nhận xÐt số ch trong mi
dòng các on th trên?


? Tìm nhng ch có chc nng
gieo vn?


? Nhn xÐt về c¸ch gieo vần?
? C¸ch ngắt nhịp ở mỗi đoạn
thơ?



? C¸ch gieo vần, ngắt nhịp ở
đoạn thơ n y?à


? Qua c¸c đoạn th va c
tìm hiu trên ây, hÃy rút ra đặc
điểm của thể thơ 8 chữ?


- HD H/s l m b i tà à ập


I. Nh ậ n di ệ n th ể th ơ t¸m ch ữ :
- Số chữ trong mỗi dßng thơ: 8
- Những chữ cã chức năng gieo vần
a,


Đ o ạ n th ơ a


Tan - ngần, mới - gội, bừng - rừng, gắt - mật
- C¸ch ngắt nhịp:


1: 2 / 3 / 3
2: 3 / 2 / 3
3: 3 / 2 / 3
4: 3 / 3 / 2
b,


Đ o ạ n th ơ b


về - nghe, học - nhọc, b - xầ



-> Gieo vần ch©n liỊn tiếp theo từng cặp
- C¸ch ngắt nhịp:


1. 3 / 3 / 2
2. 4 / 2 / 2
3. 4 / 4
4. 3 / 3 / 2
c,


Đ o ạ n c


- Gieo vần: c¸c từ: ng¸t - h¸t; non - son; đứng - dựng;
tiỊn - nhiªn hiệp vần với nhau -> vần chân gián cách
- Ngt nhp:


1. 3 / 3 / 2
2. 3 / 2 / 3
3. 3 / 3 / 2
4. 3 / 2 / 3


<i>*Ghi nh ớ : (SGK/150)</i>


- Đặc điểm của thể thơ 8 chữ:
+ Mỗi dßng cã 8 chữ.
+ C¸ch ngắt nhịp đa dạng.


+ Cã thể gm nhiu on d i (không h n nh s
câu).


+ Cã thể chia th nh các kh (4 câu 1 kh).



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- GV hướng dẫn H/s c¸c bước.


? T×m những từ đóng thanh
đóng vần để điền v o chà ỗ trống
trong khổ thơ sau?


- Đại diện tổ, nhãm đọc v b×nhà


trước lớp b i thà ơ đã chuẩn bị.
- Trao đổi nhãm để chọn một
b i à đăc sắc hơn cả.


- Tr×nh b y trà ước lớp.


- Cả lớp tham gia nhận xÐt, đ¸nh
gi¸.thực hiện.


tiÕp hoặc gi·n c¸ch)


.II. Luy ệ n t ậ p nh ậ n di ệ n th ể th ơ 8 ch ữ :
<i>1-B i 1à</i> : Điền từ thÝch hợp


1. ca h¸t 3. b¸t ng¸t
2. ng y qua 4. mu«n hoầ
<i>2-B i 2à</i> : Điền từ thích hợp v o chà ỗ trống.


1. cũng mất 2. đất trời 3. tuần
ho nà



<i>3-B i 3à</i> : Đoạn thơ trong b i "Tà ựu trường" - Huy Cận
- Sai ở c©u th th 3.


- Vì: L ra âm tit cui của c©u thơ n y phà ải mang
thanh bằng v hià ệp vần với từ gương cui câu th
trên.


- Có thể thay bằng t: v o trà ường.


<i>4-B i 4à</i> : Tr×nh b y b i thà à ơ, đoạn thơ tự l m.à
III. Th ự c h nh l m thà à ơ t¸m ch ữ :


<i>1-B i tà</i> <i> ậ p 1 : </i>


Gợi ý: - Từ điền v o chà ỗ trống ở c©u 3: phải l thanhà


B


- Ở c©u thứ 4 phải cã tõ để hiệp với chữ xa ở
cuối dßng thứ 2 v mang thanh B.à


- Khổ thơ n y à được chÐp chính xác l :


Tri trong bic không qua mây gn trắng
Giã nồm nam lộng thổi c¸nh diều xa
Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng
Lũ bướm v ng là ơ đ·ng lướt bay qua.


<i>2-B i tà</i> <i> ậ p 2 : L m thêm m</i> t câu thơ cho phï hợp với
ND cảm xóc v à úng vn ca các câu th trc.



- Gi ý: Câu thơ n y phà ải cã 8 chữ v ch cui phi
có khuôn âm ng hoặc a, mang thanh bằng.


<i>3-B i tà</i> <i> ậ p 3 : </i>
*Hoạt động 3: Luyện tập


<i>B i tà</i> <i> ậ p : L m m</i>à ột b i thà ơ 8 chữ với nội dung tự chọn
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò


- Nhắc lại đặc điểm thể thơ 8
chữ


- Hướng dẫn H/s về nhà


- 1 H/s nhắc lại đặc điểm thể thơ 8 chữ
- Ho n th nh b i thà à à ơ


- Sưu tầm những b i thà 8 ch
- Son "Khỳc hỏt ru..."


Rút kinh nghiệm.



---Soạn: 1/11/2009.


Giảng: 4/11/2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Gióp học sinh:



- Qua b i vià ết củng cố lại nhận thức về c¸c truyện trung đại đ· học từ gi¸ trị nội
dung tư tưởng đến h×nh thức thể loại, bố cục, lời kể chuyện.


- Nhận rõ được ưu nhược điểm trong b i vià ết của m×nh để cã ý thức sửa chữa, khắc
phục


- RÌn kĩ năng: Sửa chữa b i vià ết của bản th©n, nhận xÐt b i l m cà à ủa bạn.
B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: B i kià ểm tra + đ¸p ¸n + c¸c lỗi trong b i cà ủa HS.
- HS: Lập d n ý b i vià à ết; «n l¹i lý thuyÕt.


C.TI Ế N TRINH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.T


ổ ch ứ c: ổn định và sĩ số.


2.Ki ể m tra : KT sự chuẩn bị b i cà ủa HS.
3. B i mà ớ i - Giới thiệu b i: GV dà ẫn v o b ià à
.*Ho ạ t độ ng 2: B i mà ớ i


- Đọc lại đề b i.à


- Cho h.s phân tớch tỡm
hiu li bi.


- G.v nêu áp ¸n.


I.



Đề b ià


<i>1.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m : (3 im)</i>


<i>Câu 1: Tác phm n o l truy</i> n Nôm, truyn truyn kì, ti
thuyt lch s chng hi, tu bút?


a. Quang Trung i phá quân Thanh.
b. Chuyện cũ trong phủ chóa Trịnh.
c. Cảnh ng y xuân.


d. Lc Vân Tiên gp nn.
e. Kiu lu Ngng Bích
f. Người con gái Nam Xương


<i>C©u 2: Nhận định n o nãi </i>à đóng nhất về t¸c giả "Truyệ
Kiều".


<i>Câu 3: Dßng n o nãi kh«ng </i>à đóng về NT của " Truyệ
Kiều"?


<i>Câu 4: Qua đoạn trÝch "Kiều lu Ngng Bích" Kiu hi</i>
lên ntn?


<i>Câu 5: on trích "Lc Vân Tiên cu Kiu Nguyt Nga"</i>
th hin khát vng gì T/g?


<i>Cõu 6: Cuc sng ca ông Ng </i>c miêu t trong o
th "Lc Vân Tiên gặp nạn" l cuà ộc sống ntn?



<i>2.Ph ầ n t ự lu ậ n : (7 điểm) Cảm nhận của em về số phận v</i>à
phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam qua 2 nh©n vật V
Nương v Thuý Kià ều?


II.


Đ ¸p ¸n :


<i>Câu 1: Phần trắc nghiệm</i>


1) a. Tiểu thuyết lịch sử chương hồi.
b. Tuỳ bót.


c. Truyện N«m.
d. Truyện N«m.
e. Truyện N«m.
f. Truyện truyền k×.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Nhận xÐt b i l m cà à ủa
H/s trước lớp.


Trả b i cho H/sà


3) C 5. A
<i>Câu 2: Phần tự luận:</i>


Cần l m nà ổi bật được những điểm sau:


* Số phận bi kịch của người phụ nữ ViÖt Nam trong x· héi


cũ:


- Với Vũ Nương:


+ Kh«ng được sum họp vợ chồng hạnh phóc, một m×nh
chăm sãc mẹ gi , con nhà ỏ dại.


+ Bị chồng nghi oan, phải tìm n cái cht, vnh vin không
c o n t ụ với chồng con.


- Với Thuý Kiều:
+ Mối t×nh đầu tan v.
+ Bán mình chuc cha.


+ Hai ln phi v o là ầu xanh, 2 lần tự tử, 2 lần đi tu, 2 lầ
phải l m con à ở.


+ Quyền sống v qu ền hạnh phóc bị cìng đoạt nhiều lần
* Phẩm chất của người phụ nữ ViÖt Nam qua 2 nh©n vật:
- L nhà ững người phụ nữ đẹp người đẹp nết.


+ Thuỷ chung son sắt.
+ Hiếu tho.


+ Nhân hu, bao dung.


+ Khát vng t do, công lÝ v chÝnh nghà ĩa.
III Nh ậ n xÐt v ề b i l m cà à ủ a H/s.


<i>1 </i>



<i> Ư u đ i m: </i>


- xác nh úng yêu cầu của đề b i.à


- Phần trắc nghiệm l m tà ốt.


- Phần tự luận: Nªu được những ý cơ bản.
- Một số b i vià ết tốt đạt kết quả cao.
- Một số b i tr×nh b y sà à ạch sẽ, khoa học.
<i>2.T</i>


<i> ồ n t ạ i : </i>


- Phần tự luận hiĨu song hiĨu chưa s©u.


- Hầu hết mi nêu suy ngh cha có dn chng t tác phẩm
-> chưa cã sù thuyết phục.


- Cßn mắc nhiều lỗi dïng từ, diễn đạt, c©u, chÝnh tả.
- Một số b i kà ết quả thấp.


IV.Tr ả b i, già ả i đ ¸p th ắ c m ắ c, s ử a l ỗ i.
<i>1.Tr ả b i:à</i>


<i>2.Gi ả i đ ¸p th ắ c m ắ c :</i>
<i>3.S</i>


<i> ử a l ỗ i: </i>



VD:+ Sinh đẹp - xinh đẹp
+ Lµng lµ ngêi - nµng lµ…..
+ Gióp Kiều l m quan.à


V. Đọc b×nh những đoạn b i vià ết tốt.
*Hoạt động 3: Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Hệ thống b i.à


- HD H/s về nh .à


- Nhận xÐt ý thức học tập trong giờ.


- Xem lại b i + bà ổ sung ND cßn thiếu trong b i l m.à à


- Soạn VB BÕp lưa.
Rót kinh nghiƯm.


………


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


- Đọc lại đề b i.à


- Cho h.s phân tích tìm hiểu lại đề bài.
- G.v công bố đáp án;


- H/s đối chiếu.


* Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa h.s.



- Nêu rõ những u điểm và tồn tại cần
phát huy.


- Đọc một số đoạn hay, bµi hay.


I.


Đề b ià


<i>1.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m : (3 điểm)</i>
(Nh tiÕt 48).


II.


Đ ¸p ¸n :


(Nh néi dung tiÕt 48)


III Nh ậ n xÐt v ề b i l m cà à ủ a H/s.
<i>1 </i>


<i> Ư u đ i ể m: </i>


- x¸c định đóng yªu cầu của đề b i.à


- Phần trắc nghiệm l m tà ốt.


- Phần tự luận: Nªu được những ý cơ bản.
- Một số b i vià ết tốt đạt kết quả cao.


- Một số b i tr×nh b y sà à ạch sẽ, khoa học.
<i>2.T</i>


<i> ồ n t ạ i : </i>


- Phần tự luận hiÓu song hiÓu chưa sâu.
- Hu ht mi nêu suy ngh cha có dẫn
chứng từ t¸c phẩm -> chưa cã sù thuyết
phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- G.v giải đáp thắc mắc và chữa lỗi cho
h.s.


c©u, chÝnh tả.


- Một số b i kà ết quả thấp.


IV.Tr ả b i, già ả i đ ¸p th ắ c m ắ c, s ử a l ỗ i.
<i>1.Tr ả b i:à</i>


<i>2.Gi ả i đ ¸p th ắ c m ắ c :</i>
<i>3.S</i>


<i> ử a l i: </i>


* Lỗi. *Söa.


- Sum häp . - xum häp.
- Chuéc tra. - Chuộc cha.
- Tài hoa bạc bẽo. - Tài hoa bạc


mệnh.


..




<i>Củng cố dặn dò .</i>


- Giáo viên củng cố lại nội dung bài học;
- Về chuẩn bị bài sau.


Rút kinh nghiệm.


...
<i>Ngày soạn :2/11/2009.</i>


<i>Ngày dạy: 4/11/2009.</i>


Tiết 56

BÕp löa


B»ng ViÖt
<i></i>


-A.M Ụ C TI£U BÀI D Ạ Y :
Gióp học sinh:


- Cảm nhận được những t×nh cảm, cảm xóc của nhân vt tr tình - ngi cháu v


hình nh ngi b gi u tình yêu th à ương, gi u à đức hi sinh trong b i thà ơ.


- Thấy được nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hi tng kt hp miêu t, t sự,


b×nh luận, của T/g trong b i thà ơ.


B.CHU Ẩ N B Ị :


- GV: đọc t i lià ệu tham khảo; HƯ thèng c©u hái vµ bµi tËp.
- H/s: Soạn b i theo hà ng dn và câu hỏi sgk.


C.TI N TRÌNH BÀI D Ạ Y:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.T


ổ ch ứ c:
2.Ki ể m tra:


- Đọc thuộc lòng b i "à Đo n thuyà ền...". nêu ND chính của b i?à


- KT sự chuẩn bị b i cà ủa H/s


3.Bµi míi: Giới thiệu b i:à (GV dẫn v o b i)à à


*Hoạt động 2: Đọc - hiểu văn bản
? H/d H/s đọc: to, râ, chính xác,


chm rÃi, tình cm, lng ng...
- GV c mu - H/s đọc


? Giới thiệu những nÐt chÝnh về


I- §äc hiĨu chó thÝch.
<i>1.</i>



<i> Đọ c: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

T/g? T/p?


? Cho biết mạch cảm xóc của
b i thà ơ?


? T×m bố cục của b i thà ơ? Và


nội dung chÝnh của từng phần?


? Những kỉ niệm n o và ề t×nh b


cháu c gi lên?


? Ngi cháu đã suy ngẫm về
b v h×nh à à ảnh bếp lửa ntn?


*Tác giả: Bng Vit - Nguyn Vit Bng sinh 1941
- Quê: Thch Tht - H Tây.


- L m th ơ từ đầu 1960.


- Hiện l chà ủ tịch hi liên hip VHNT H N i.


*Tác phm: sang tác nm 1963 - T/g ang l sinh viên


hc ng nh Lu t Liên Xô.
<i>3.B</i>



<i> c ụ c :</i>


- Mạch cảm xóc của b i thà ơ: đi từ hồi tưởng đến hiện
tại, từ kØ niÖm đến suy ngẫm.


- B i thà ơ l là ời của người ch¸u ở nơi xa nhớ về b và à
những kỉ niệm với b , nãi lªn lịng kÝnh yªu v nhà à ững
suy ngẫm về b .à


- Bố cc: 4 phn"


1, phn m u: 5 dòng u.


- Hình ảnh bếp lửa khơi nguồn cho dßng hồi tưởng
cảm xóc về b .à


2, 4 khổ tiếp: hồi tưởng những k nim tui th sng
bên b v hình à à ảnh b gà ắn liền với h×nh ảnh bếp lửa.
3, khổ 6: suy ngẫm về b v cuà à ộc đời b .à


4, khổ cuối: người ch¸u đã trưởng th nh, à i xa song
không nguôi nh b .


II.Phân tích v n b ả n:


<i>1.Nh ữ ng h ồ i t ưở ng v ề b v tình b cháu </i> <i></i> <i> :</i>


- Sự hồi tưởng được bắt đầu từ h×nh ảnh thân thng
m áp v bp la.



- B i th gợi lại cả một thời thơ ấu bªn người b : tuà ổi
thơ ấy nhiều gian khổ, thiếu thốn nhọc nhn.


"Nm y... ói mi


B i ánh xe khô rạc ngựa gầy"


"...năm ấy giặc đốt l ng ch¸y t n ch¸y rà à ụi"


-> Bãng đen của nạn đãi năm 1945, cã mối lo của giặc
t n ph¸ xãm l ng, cã h×nh à à ảnh chung của nhiu gia
ình Việt Nam trong cuc kháng chin chống Ph¸p:
mẹ v cha à đi công tác xa, ch¸u sống trong sự cưu
mang dạy dỗ của b , sà ớm phải cã ý thức tự lập, sớm
phải lo toan.


- Kỉ niệm về b v nhà à ững năm tui th luôn gn vi
hình nh bp la, bp la hin lên nh tình b m áp,
nh ch dựa tinh thần, như sự cưu mang đïm bọc đầy
chi chót của b .à


+ Sự xuất hiện của tiếng chim tu hó:quen thuộc như
giục gi·, khắc khoải một iu gì da dit lm, khin
lòng ngi tri dy nhng ho i nià ệm nhớ mong -> gợi
ra t×nh cảnh vắng vẻ, nhớ mong của 2 b ch¸u.à


<i>2.Nh ữ ng suy ng ẫ m v ề b v h×nh à à</i> <i> ả nh b ế p l ử a :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

ngọn lửa-> b l ngà à ười nhãm lửa, người gÜ cho ngọn


lửa lu«n ấm nồng v tồ ả sang trong mỗi gia đ×nh.
- Sự tần tảo, đức hi sinh chăm lo cho mọi người của
b àđược T/g thể hiện trong một chi tiết:


"Mấy chục năm rồi, đến tận b©y giờ
...Nhãm bếp lửa ấp iu nồng đượm"


-> nhãm lªn niềm yªu thương, niềm vui sưởi ấm, san
sẻ v còn "nhóm d y c nhng tâm tình, tui nh".
Hình nh b luôn gắn v ới h×nh ảnh bếp lửa (10 lần).
-> Bếp lửa được b nhen lên không ph ải chỉ bằng
nhiªn liệu ở bên ngo i m còn c nhen nhãm từ
ngọn lửa trong lßng b - ngà n la ca s sng, lòng
yêu thng, niềm tin (ngọn lửa với ý nghĩa trừu
tượng).


=> B kh«ng chà ỉ l ngà ười nhãm lửa, giữ lửa m cßnà
l ngà ười truyền lửa - ngọn lửa của sự sống, niềm tin
cho c¸c thế hệ nối tiếp.


* Hoạt động 3: Tổng kết, ghi nhớ (SGK/146)
? NÐt đặc sắc về NT của b ià


thơ?


? Qua b i thà ơ T/g mun th
hin chiu sâu t tng gì?


<i>1.Ngh ệ thu ậ t :</i>



- Sáng to hình nh bếp lửa vừa thực vừa mang ý
nghĩa biểu tượng.


- Kết hợp miªu tả, biểu cảm, tự sự.


- Giọng điệu v thà ể thơ 8 chữ phï hợp với cảm xóc
hồi tưởng v suy ngà ẫm.


<i>2.N ộ i dung : Trit lí thầm kín. Nhng gì là thân thit</i>
nht của tuổi thơ mỗi người đều cã sức toả s¸ng, n©ng
đì con người suốt h nh trình d i, rà ng ca cuc i.
Tình yêu thng b v lßng bià à ết ơn b chÝnh l bià à ểu
hiện cụ thể của t×nh yêu thng, s gn bó vi gia
ình, quê hng v à đã cũng l khà ởi đầu ca tình yêu
con ngi, tình yêu t nc.


* Hot ng 4: Củng cố, dặn dß.
- Hệ thống b i.à


- H/d H/s l m b i tà à ập.
- H/d H/s về nh .à


- B i tà ập: "Cã người nãi rằng" h×nh ảnh b trong b ià à
thơ l h×nh à ảnh người nhãm lửa, người giữ lửa" em
suy nghĩ g× về nhận xÐt đã?


- Hc thuc lòng b i th + phân tích b i th
- ôn li các bin pháp tu t còn li.


- Chuẩn bị bài:Khúc hát ru những em bé lớn trên lng


mẹ.


Rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Soạn:3/11/2009.


Gi¶ng:6/11/2009.


Tiết 57- H

ớng dẫn đọc thêm



Khóc h¸t ru những em bé lớn trên l

ng mẹ



Nguyễn Khoa Điềm


A Mục tiêu bài học:


- Giúp HS cảm nhận từ bài thơ:


- Tình yêu thơng con thắm thiết và ớc vọng cao cả của ngời mẹ dân tộc Tà -ôi trong
gian khổ của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc .


- Tình cảm thơng mến ,trân trọng của tác giả.


- Hỡnh thc hát ru với giọng ngọt ngào,tha thiết và những hình ảnh sáng tạo mới lạ là
vẻ đẹp hình thức nổi bt ca vn bn ny.


B. Chuẩn bị:


- G.v:Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- H.s: Soạn kỹ bài.



C T chc các hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1:Khởi động


1, Tổ chc: n nh v s s.
2.Kim tra:


- Đọc thuộclòng bài thơ Bếp lửa của Bằng Việt?
- Phân tích đoạn thơ: " Lên bốn tuổi..


Kêu chi hoài trên những cánh đồng xa"
3. Bài mới


*Hoạt động2: Hớng dẫn đọc hiểu văn bản
- G.v hớng dẫn H.s đọc.


Giọng đọc tha thiết ,lu ý các đoạn điệp
khúc.


- HS đọc bài.


- G.v nhËn xÐt uèn nắn.


? Tìm hiểu thể loại và bố cục của bài
thơ?


? Hiện lên ở lời ru thứ nhất là hình ảnh
ngời mẹTà ôi đang làm gì?


? Th phỏp ngh thut no đợc tgiả sử


dụng khi nói về những việc làm của bà
mẹ?


? Từ lời ru này, một ngời mẹ ntn đã
hiện lên ?


? Trong lời ru của mẹ có điều ớc gì ?
? Em suy nghĩ gì về điều ớc này?


1.Đọc hiểu chú thích.


2, Thể loại và bố cục:
-Thể loại:Thơ 8 chữ.


-Bố cục:Gồm 3 đoạn, mỗi đoạn lại gồm 2
lời ru (lời ru của nhà thơ và lời ru của mẹ).
3, H ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài:


a,Khỳc hỏt ru th hai của ng ời mẹ: Mẹ th -
ơng con, th ơng bộ đội .


" Mẹ giã gạo, mẹ nuôi bộ đội
. . . và tim hát thành lời".
-> Liệt kê, hoán dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

? Những điều ớc ấy đã nói với ta về một
ngời mẹ ntn?


? Em cảm nhận nh thế nào về hình ảnh
mặt trời trong hai câu thơ:



Mt tri ca bp thỡ nm trờn i.
Mt trời của mẹ em nằm trên lng.
? Trong lời ru tiếp theo, mẹ có điều gì
day dứt?


? Em cã suy nghĩ gì về ớc mơ của ngời
mẹ?


? Hỡnh ảnh ngời mẹ ở đoạn cuối đợc
khắc hoạ qua những chi tiết nào?


? Có điều gì mới hơn ở ngời mẹ này?
? Vì sao mẹ phải làm những việc đó?
? Trong lời ru cuối có điều thng mi
no?


? Mẹ mong ớc điều gì?


? Em có nhận xét gì về việc khắc hoạ
của tác giả?


? Qua đó em thấy mẹ là ngời nh th
no?


? Qua bài thơ tác giả ca ngỵi ai?


Khúc hát ru có gì kế thừa và đổi mới so
với những khúc hát ru truyền thống?



nghÌo dµnh cho kháng chiến.


* Ngời mẹ giàu tình thơng, giàu lòng yêu
n-íc.


b, Khóc h¸t ru thø hai cđa ng êi: MĐ th ơng
con, th ơng dân làng .


-- > Hảnh "Mặt trời" của mẹ là h.ảnh ẩn dụ.


ỏnh sỏng ca thiờn nhiên ni sống cây cỏ.
Cịn đứa con, ánh sáng của đời mẹ, nguồn
sức mạnh giúp mẹ vợt qua những gian khó
nhọc nhằn. Mặt trời của bắp thì ở cách xa;
cịn mặt trời của mẹ gần gũi gắn bó ngay
trên lng mẹ.


"Mẹ thơng A kay, mẹ thơng làng đói.
-> Mẹ thơng dân làng


"Con mơ cho mẹ hạt bắp lên đều,
Mai sau con lớn vung chày lún sân".
* Điều ớc giản dị, chân thật,vì ấm no của
mọi ngời. mẹ là ngời biết sống vì ngời khác.
c, Khúc hát ru thứ ba của ng ời mẹ: Mẹ th -
ơng con th ơng đất n ớc.


Mẹ đi chuyển lán mẹ đi đạp rừng
Mẹ địu em để giành trận cuối



Từ trên lng mẹ em đến chiến trờng
- Mẹ không chỉ yêu thơng mà cịn hành
động vì tình u thơng.


- Vì giặc Mĩ khơng để cho gia đình bản làng
của mẹ đợc sống bình yên =>Mẹ là ngời
can đảm ,dũng cảm.


- Mẹ thơng đất nớc: Mẹ thơng A kay mẹ
th-ơng đất nớc. Vì đất nớc đang gian lao chống
lại giặc Mĩ.


- Mẹ ớc đợc gặp Bác Hồ, mẹ ớc con đợc làm
ngời tự do.


=> Liệt kê, âm hởng mạnh mẽ da diết.
=> Mẹ là ngời yêu nớc nồng nàn, tha thiết
với độc lập tự do.


4. Tỉng kÕt:


- Ngời mẹ Tà ơi anh hùng ,đảm đang, gắn
liền tình u con với lịng u nớc.


-Là khúc hát ru ân tình cách mạng, thể thơ
mới tám tiếng, vần nhịp đều có những đổi
mới hiện đại.


*Ghi nhí:SGK



H


ớng dẫn học bài:
- Học bài


- Chuẩn bị bài : Anh trăng.


Rút kinh nghiệm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Ngày dạy:11/11/2009.


Tiết 58 : ánh trăng



Nguyễn Duy
-


mục tiêu bài dạy . Gióp HS:


- Hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng, từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với quá
khứ gian lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về cách sống cho
mình.


- Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hồ giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố cục,
giữa tính cụ thể và tính khái quát trong hình ảnh của bài thơ.




chn bÞ.



- GV: Hệ thống câu hỏi và + tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc tài liệu tham khảo.




tiến trình bài dạy.


*Hot ng 1: Khi ng.
1-T chc:


2-Kiểm tra:


? Đọc thuộc lòng văn bản Khúc hát ru, hình ảnh ngời mẹ trong bài thơ hiện lên
nh thế nào?


3-Bi mi: Gii thiệu bài.
<i>(GV dẫn vào bài thơ)</i>
*Hoạt động 2:


Hoạt động của thày Hoạt động của trò


HD hs đọc: to, rõ, truyền cảm, ngắt nhịp
đúng, thay đổi giọng đọc cho phù hợp với
nội dung của bài.


? Giíi thiƯu nh÷ng nÐt chính về tác giả?


? Gii thiu nột chớnh v tỏc phẩm?
? Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì?



? T×m bố cục của bài thơ, nêu nội dung
chính của từng phÇn?


1 HS đọc 3 khổ thơ đầu.


? Sự thay đổi tình cảm của tác giả với
vầng trăng qua thời gian thể hiện qua
những câu thơ nào.


? Sự thay đổi đó diễn ra ntn.


? Theo em sự việc ở khổ thứ 4 cịn có ý
nghĩa gì?(Vầng trăng di qua ngừ- nh ngi
<i>dng qua ng)</i>


I-Đọc hiểu chú thích.
1-Đọc:


2-Tìm hiểu chú thích: (SGK 156, 157)
*Tác giả: Nguyễn Duy (sinh năm 1948)
- Tªn Khai sinh: Ngun Duy Nh.
- Quª: Phêng Thanh Vệ- thành phố Thanh
Hoá.


- Nm 1966: gia nhp quõn i.


- Đợc nhận giải nhất cuộc thi thơ của báo
văn nghệ năm 1972-1973.



*Tỏc phm: Rỳt ra t tp th Anh trng
c tặng giải A của hội nhà văn Việt Nam
năm 1984.


3- Thể thơ và bố cục:
* Thể thơ: 5 tiếng
* Bố cục 3 phần:
+ Phần1: 3 khổ đầu


-> Quan h gia tác giả và vầng trăng từ
hồi nhỏ đến khi sống thnh ph.


+Phần2: Khổ thứ 4


-> Tình huống gặp lại vầng trăng.
+ Phần3: Khổ 5,6


-> Cảm xúc và suy ngẫm của tác giả.
II- Phân tích văn bản.


1- Vng trng với cuộc sống từ nhỏ đến
khi về ở thành phố của nhà thơ.


- “Vầng trăng thành tri kỷ”
- “Ngỡ không bao giờ quên
Cái vầng trăng tình nghĩa”
- “Vầng trăng đi qua ngõ
Nh ngời dng qua đờng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

1HS đọc lại khổ thơ thứ 4.



? Nhận xét gì về việc sử dụng từ ngữ của
tác giả?


? Tác dụng của việc sử dụng các TT,ĐT
này?


? Nhận xét về t thế, tâm trạng, cảm xúc
của tác giả khi đột ngột gặp lại vầng
trăng?


? NX về nghệ thuật của tác giả khi diễn tả
cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình?
? Tác dụng của BPNT đó?


1HS đọc khổ thơ cui.


? Hình ảnh trăng cứ tròn vành vạnh có
những ý nghĩa gì.?


? Phân tích từ giật mình trong câu thơ
cuối?


thân thiÕt.


- Khi về thành phố: coi thờng , dửng dng,
vì khơng cịn cần đến nó.( NT: ớc lệ)
Khi thay đổi hoàn cảnh: ngời ta dễ
dàng lãng quên quá khứ, nhất là quá khứ
nhọc nhằn, gian khổ. Trớc vinh hoa phú


quý ngời ta dễ có thể thay đổi tình cảm
với nghĩa tình đã qua, phản bội lại chính
mình. Đó chính là quy luật của cuộc sống
tình cảm con ngời, khơng ít ngời sống và
nghĩ nh vậy, coi đó là chuyện bình thờng
đơng nhiên.


2- Khi gỈp lại vầng trăng trong hoàn cảnh
điện tắt.


- NT: + Sử dụng các tính từ: thình lình,
<i>đột ngột, vội, tối om.</i>


+ Các động từ: bật, tung, tắt.


Thình lình: sự bất ngờ ( không
báo trớc)


“Vội”, “bật”, “tung”: sự khó chịu
và hành động khẩn trơng, hối hả để tìm
nguồn sáng.


<i>Đột ngột</i>: tự nhiên, bất ngờ, ngì
ngµng.


* Khi đèn điện tắt, nhân vật trữ tình vội vã
đi tìm nguồn sáng thì bất ngờ gặp ánh
trăng của trăng, của vầng trăng trũn vnh
vnh khi xa.



3-Cảm xúc và suy ngẫm của nhân vật trữ
tình.


- Ngửa mắt lên nhìn mặt


T thế tập trung chú ý, mặt đối mặt.
- “Có cái gì…. NT: so sánh, liệt kê,
điệp ngữ,


Nh lµ dïng tõ diƠn t¶ tâm trạng,
cảm


Nh lµ….” xóc: kh«ng trùc tiÕp,
kh«ng cơ


thể “có cái gì” từ láy.
Tâm trạng cảm động chợt dâng
trào khi gặp lại vầng trăng, gợi nhớ biết
bao kỷ niệm: những nơi anh đã sống, ó
gn bú, ó i qua


- Trăng cứ tròn vành vạnh


Ngoi ngha đen, cịn có nghĩa tợng
trng cho vẻ đẹp của nghĩa tình quá khứ
đầy đặn, thuỷ chung… của thiên nhiờn,
ca cuc i con ngi, t nc.


- ánh trăng im phăng phắc Nhân
hoá, từ l¸y.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

tự trách, tự thấy phải thay đổi cách sống;
không bao giờ đợc làm ngời phản bội quá
khứ, phản bội thiên nhiên .


*Hoạt động 3: Tổng kết, ghi nhớ.
? Nêu những nét đặc sắc về nghệ
thuật của bài thơ.


? Nêu chủ đề và khái quát ý nghĩa
của bài thơ.


.


-1HS đọc ghi nhớ


1- NghƯ tht.


- ThĨ th¬ 5 chữ với giọng điệu tâm tình.
- Kết hợp hài hoà giữa tự sự với trữ tình.
2- Nội dung.


<i>* Chủ đề: Từ 1 câu chuyện riêng, bài thơ cất</i>
lên lời tự nhắc nhở thấm thía về thái độ, tình
cảm đối với những năm tháng quá khứ gian lao,
tình nghĩa , đối với thiên nhiên, đất nớc bình dị,
hiền hu.


* ý nghĩa khái quát của bài thơ:
+ ý nghÜa víi c¶ 1 thÕ hƯ.



+ ý nghĩa với nhiều ngời, nhiều thời: thái độ đối
với quá khứ, với ngời đã khuất và với chính
mình.


+ Nằm trong mạch cảm xúc “uống nớc nhớ
nguồn”, gợi lên đạo lý sống thuỷ chung đã
thành truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


*Ghi nhớ(<i> SGK/ 157)</i>
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị.


- HƯ thèng bµi.
- HD hs lµm bµi tËp.
-HD vỊ nhµ.


- Nhấn mạnh chủ đề và ý nghĩa khái quát của
bài thơ.


- Lµm bµi tËp 2(SGK 157)


- Học thuộc lòng + đọc diễn cảm bài thơ.
- Phân tích bài thơ.


- So¹n tỉng kÕt về từ vựng.
Rút kinh nghiệm.




Soạn:10/11/2009.


Giảng:13/11/2009.


Tiết 59: tổng kết từ vựng




mục tiêu bài dạy . Giúp HS:


<i>- Biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những hiện tợng ngơn</i>
ngữ trong thc tin giao tip, nht l trong vn chng.


- Ôn l¹i mét sè kiÕn thøc vỊ tõ vùng tiÕng ViƯt.


chuẩn bị.


- G.v: Bài soạn + tài liệu tham khảo.
- HS chuẩn bị bài theo hớng dẫn.


tiến trình lên lớp.


*Hot ng 1: Khi ng.
1-T chc:


2-Kiểm tra: KT sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

*Hoạt động 2: Bi mi.
HS c yờu cu bi tp.



So sánh 2 dị bản của câu ca dao.


? Nhận xÐt c¸ch hiĨu nghÜa từ
ngữ của ngời vợ trong truyện cời
sau.


? Vì sao ngời vợ lại hỏi nh vậy.


-HS c yờu cu của bài tập.
Các từ : vai , miệng, chân, tay đợc
dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa
chuyển…Phơng thức ẩn dụ hay
hoán dụ?


- HS đọc yêu cầu bài tập.


Vận dụng kiến thức đã học về
tr-ờng từ vựng để phân tích cái hay
trong cách dùng từ của bài thơ.?


-1HS đọc yêu cầu bài tập.


? Tìm 5 VD về những sự vật, hiện
tợng đợc gọi tên theo cách dựa
vào đặc điểm riêng biệt của
chúng?


- 1HS đọc đề bài.
Đọc truyện cời.



? Chi tiÕt nào trong truyện gây
c-ời?


1-Bài tập 1(SGK 158).
a- Râu tôm.


Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon”.


“Gật đầu” : cúi xuống ngẩng lên ngay,
th-ờng để chào hi hay t s ng ý(ng t).


b- Râu tôm .


Chång chan, vỵ hóp gËt gï khen ngon.


“GËt gï” Động từ, từ láy tợng hình (mô tả t
thế)


gật nhẹ và nhiều lần, biểu thị thái độ đồng tình,
tán thởng.


Nh vậy: gật gù thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa cần biểu đạt; tuy món ăn rất đạm bạc nhng
đơi vợ chồng ăn rất ngon miệng vì họ biết chia sẻ
những niềm vui đơn sơ trong cuộc sống.


Bµi tËp 2 (SGK 158)


- Chồng: + Đội này chỉ có một chân sút.



- V +rõ khổ có 1 chân thì cịn chơi bóng …
Ngời vợ khơng hiểu cách nói của ngời
chồng: Nói theo biện pháp tu từ hốn dụ ( lấy bộ
phận chỉ tồn thể) nghĩa là cả đội bóng chỉ có
một ngời giỏi ghi bàn. ở đây ngời vợ hiểu theo
nghĩa đen.


2- Bµi tËp 3: (SGK 159)


- Những từ đợc dùng theo nghĩa gốc: miệng,.
chân , tay.


- Những từ đợc dùng theo nghĩa chuyển.
+ Vai: phơng thức hoán dụ.


+ đầu: phơng thức ẩn dụ (phần mũi súng nơi đạn
đợc thốt ra).


3- Bµi tËp 4(SGK 160).


- Nhóm từ : đỏ, xanh, hồng nằm cùng trờng
nghĩa.


- Nhãm tõ: lưa, ch¸y, tro thuéc cïng trêng tõ
vùng chỉ lửa và những sự vật, hiện tợng có quan
hệ víi lưa.


Các từ thuộc 2 trờng từ vựng lại có
quan hệ chặt chẽ với nhau. màu áo đỏ của cô gái


thắp lên trong mắt chàng trai và bao ngời khác
ngọn lửa. Ngọn lửa đó lan toả trong con ngời anh
say đắm, ngất ngây.(đến mức có thể cháy thành
tro) và lan ra cả không gian, làm không gian
cũng biến sắc( Cây xanh …..theo hồng)


Xây dựng đợc những hình ảnh gây ấn
t-ợng mạnh mẽ vơí ngời đọc, qua đó thể hiện
mạnh mẽ tình u mãnh liệt.


4- Bµi tËp 5 (SGK 159).


- Các sự vật hiện tợng đó đợc gọi tên theo cách
dùng từ ngữ có sẵn với một nội dung mới dựa
vào đặc điểm của sự vật, hiện tợng đợc gọi tên.
- VD: chim lợn: là lồi chim cú có tiếng kêu eng
éc nh lợn.


- Xe cút kít: xe thơ sơ có một bánh gỗ 2 càng, do
ngời sử dụng đẩy, khi chuyển động thờng có
tiếng kêu cút kít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

5- Bµi tËp 6: (SGK 160)


- Chi tiết gây cời: “Đừng … gọi bác sĩ , gọi cho
bố ông đốc tờ!”


Phê phán thói sính dùng từ ngữ nớc ngồi của
ơng bố – dù đã sắp bị nguy hiểm đến tính
mạng.



*Hoạt động 3: Luyện tập.
<i>HD hs làm bài tập bổ sung.</i>
+ Viết đoạn văn ngắn.
+ Trình bày miệng trớc lớp.
+ Nhận xét đánh giá.


Bµi tËp bỉ sung:


1- Viết 1 đoạn văn ngắn ( nội dung tự chọn) có sử
dụng một số biện pháp tu từ đã học.


2- Viết 1 đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng những
từ cùng thuộc trờng từ vựng những ngời trong gia
đình.


*Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò.
- Hệ thống bài.


- HD häc sinh vỊ nhµ.


- Các nội dung đã ơn luyện về trng t vng.
- Hon thin cỏc bi tp.


- Soạn bài mới: Luyện tập viết đoạn văn tự sự.
Rút kinh nghiệm.




Soạn:12/11/2009.


Giảng:14/11/2009.


Tiết 60: luyện tập viết đoạn văn tự sự
có sử dụng yếu tố nghị luận.




mục tiêu bài d¹y.
Gióp HS:


- BiÕt cách đa các yếu tố nghị luận vào bài văn tự sự một cách hợp lý.
- Rèn luyện kỹ năng dùng từ viết câu khi xây dựng đoạn văn.




chuÈn bÞ.


GV: Bài soạn + đọc t liệu tham khảo; ôn lại kiến thức về đoạn văn.
HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn.




tiến trình bài dạy .
*Hoạt động 1: Khởi động.
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra:


- KT sự chuẩn bị bài của HS + kết hợp trong giờ.
3- Bài mới: Giới thiệu bài



- Cỏc em đã đợc tìm hiểu về mặt lý thuyết yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự. Giờ
học này chúng ta cùng nhau luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị lụân.
* Hoạt động 2: Bài mới.


- 1HS đọc đoạn văn(SGK 160).
? yếu tố nghị luận thể hiện ở những
câu văn nào?


? ChØ ra vai trò của các yếu tố nghị
luận trong việc làm nổi bật ND của
đoạn văn?


? Nu lc b cỏc yếu tố nghị luận
đó đi có đợc khơng, vì sao?


Khơng đợc vì giảm đi tớnh t tng
ca on vn


I-Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận trong văn
bản tự sự.


*Đoạn văn: Lỗi lầm và sự biết ơn


- Yếu tố nghị luận thể hiện ở các câu văn :


+ Những điều viết lên cát sẽ mau chóng xoá nhoà
theo thời gian, trong lòng ngời.


+ “Vậy mỗi chúng ta… ghi những ân nghĩa lên


đá”.


- Vai trò của các yếu tố nghị luận trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Bài học rút ra từ đoận văn trên là
gì?


1 HS c yờu cu bi tp.


? Em cần trình bày những gì trong
đoạn văn.


-Dựa vào gợi ý viết thành đoạn văn.
-Trình bày miệng trớclớp


HS khỏc nhn xột , b sung.
-GVỏnh giỏ


-1HS c yờu cu bi tp.


-Đọc tham khảo văn bản Bà nội.
? Tìm yếu tè nghÞ luËn trong văn
bản.


? Yếu tố nghị luận trong văn bản có
vai trò gì.


- GV gỵi ý häc sinh lµm bµi tËp.
ViÕt vµo vở.



- Trình bày trớc lớp.


- HS khỏc nhn xột , bổ sung.
- GV đánh giá.


- Bµi häc rót ra từ câu chuyện là sự bao dung, lòng
nhân ái, biết tha thứ và ghi nhớ ân nghĩa, ân tình.
II-Thực hành viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố
nghị luận.


1-Bài tập 1 (SGK 161)


<i>* Gợi ý: những nội dung cần trình bày trong đoạn</i>
văn:


-Buổi sinh hoạt lớp diễn ra nh thÕ nµo?
+ thêi gian : tiÕt 5 ngµy thø 7.


+ Địa điểm :tại phòng học của lớp .
+ Ngời điều khiển: lớp trởng.


+ Không khí của buổi sinh hoạt : nghiêm túc


- Nội dung của buổi sinh hoạt: tổng kết việc thực
hiện các nội dung , kế hoạch trong tuÇn.


+Phát biểu về vấn đề: Nam là ngời bạn tốt ( lý
do:lớp tuyên dơng những bạn đã biết giúp đỡ các
bạn khác… nhng khơng có bạn Nam ).



- Thut phơc c¶ líp với lý lẽ nh thế nào?(đa ra ví
dụ, lời phân tích).


2- Bài tập 2(SGK/ 161).


<i>* Đọc tham khảoVB Bà nội của Duy Khán.</i>
- Yếu tố nghị luËn:


+ “Ngời ta bảo … h làm sao đợc”.
+ “Bà nói những câu … nó gãy”


Vai trị: thể hiện rõ tình cảm của ngời cháu với
phẩm chất, đức hy sinh của ngời bà. Đồng thời thể
hiện suy ngẫm của tác giả về nguyên tắc giáo dục.
<i>* Viết đoạn văn:</i>


Gỵi ý: + Ngêi em kĨ lµ ai?


+ Ngời đó đã để lại một việc làm, lời nói
hay một suy nghĩ? Điều đó diễn ra trong hoàn
cảnh nào?


+ Nội dung cụ thể là gì? Nội dung đó giản
dị mà sâu sắc, cảm động nh thế nào?


+ Suy nghÜ , bài học rút ra từ câu chuyện
trên.


*Hot ng 3: Luyện tập
GV đọc đề bài cho học sinh chép.



HD häc sinh lµm bµi tËp.


Bµi tËp bỉ sung.


Dùng yếu tố nghị luận để viết tiếp những câu văn
sau đây để tạo thành đoạn văn tự sự có nội dung
chứng minh hoặc giải thích cho nhận xét của nhân
vật:


“Tơi say mê mơn Tốn, nhng khơng phải vì thế mà
tơi sợ học văn nh một số đứa bạn cùng lớp”.


* Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò.
- Hớng dẫn HS về nh:


- Hoàn thành các bài tập.
- Đọc , soạn văn bản Làng


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>



Soạn:15/11/2009.
Giảng:17/11/2009.


tiết 61: làng


( trÝch)



Kim L©n
-



Mục tiêu bài dạy . Giúp HS:


- Cảm nhận đợc tình yêu làng quê thắm thiết , thống nhất với lòng yêu nớc và tinh
thần kháng chiến ở nhân vật Ông Hai trong truyện. Qua đó thấy đợc 1 biểu hiện cụ
thể, sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời kỳ kháng chiến chống
Pháp.


- Thấy đợc những nét đăc sắc trong nghệ thuật: Xây dựng tình huống tâm lý, miêu tả
sinh động diễn biến tâm trạng, ngôn ngữ của nhân vật quần chúng.


- Rèn luyện năng lực phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích
tâm lý nhân vật.




chủân bị .


- GV: H thng cõu hi và bài tập; T liệu liên quan, máy chiếu.
- HS: Tìm đọc tồn bộ văn bản “Làng”, soạn bài theo hớng dẫn.


tiến trình bài dạy .
*Hot ng 1: Khi ng.
1-T chc:


2-Kiểm tra:


-Đọc TL và diễn cảm văn bản Anh trăng. Nêu ý nghĩa khái quát của bài thơ?
3-Bài mới: Giới thiệu bài:



Mi ngi dõn Việt Nam đều gắn bó với làng q của mình, nơi sinh ra và sống suốt cả
cuộc đời cần lao giản dị. Sống nhờ làng , chết cũng nhờ làng … Ngời dân trong sáng
tác của nhà văn Kim Lân đã thể hiện tình u q hơng làng xóm của mình nh thế
nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong giờ học hôm nay.


*Hoạt động 2: Đọc – hiểu văn bản.
HD hs đọc: To, rõ, chính xác từ


ngữ trong văn bản, thể hiện đợc
diễn biến tâm trạng của nhân vật
Ông Hai.


- GV đọc mẫu HS c.
- GV nhn xột.


- Yêu cầu 1,2 hs tóm tắt văn bản.
? Giới thiệu những nét chính về tác
giả Kim Lân.


?Tỏc phm c sáng tác trong
hồn cảnh nào.


?T×m bố cục của văn bản,nêu nội
dung chính của từng phần.


I-Tiếp xúc văn bản.
1-Đọc kể tóm tắt.


2-Tìm hiểu chú thích (SGK 171,172)
*Tác giả: Kim Lân.



- Tên khai sinh :Nguyễn Văn Tài.
- Sinh năm 1920.Mât năm 2007
- Quê: Từ Sơn- Bắc Ninh.


- Là nhà văn có sở trờng về truyện ngắn.


- Am hiểu và g¾n bã víi nông thôn và ngời
nông dân.


*Tác phẩm .


- Viết trong thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến
chống Pháp. Đăng lần đầu tiên trên tạp chí văn
nghệ: 1948.


- Khai thỏc 1 tỡnh cm bao trùm và phổ biến
trong con ngời thời kháng chiến tình cảm u
q hơng , đất nớc.


3-Bè cơc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

GV kể lại một số chi tiết thể hiện
tình yêu làng quê của ông Hai ở
phần ®Çu cđa trun.


? TG đã đặt nhân vật ơng Hai vo
tỡnh hung nh th no.


?Tâm trạng của ông Hai thể hiện ra


sao trong tình huống này


? Nhận xét gì về t×nh hng trun
trong viƯc thĨ hiÖn néi dung và
nghệ thuật của tác phẩm..


Tâm trạng của ông Hai khi nghe tin làng chợ
Dầu làm ViƯt gian theo T©y.


- Phần 2: “Đã ba bốn hôm nay” đến
“đôi phần”.


Tâm trạng đau khổ , xấu hổ , buồn bực của
ông hai ba bốn ngày sau đó.


- PhÇn 3: Còn lại.


Tỡnh cờ ơng Hai mói biết đó là tin đồn
nhảm. Ơng vơ cùng phấn khởi và tự hào về làng
mình.


II-Ph©n tích văn bản
1-Tình huống truyện


*Tình yêu làng quê của ông Hai trong phần đầu
của truyện:


-Tớnh hay khoe v lng t xa cho đến nay:với
ông Hai làng chợ Dầu thật không đâu bằng và
cái gì cũng đáng tự hào:



+Nhà ngói san sát sầm uất nh tỉnh.
+ Đờng làng toàn lát đá xanh .


+Làng có phịng thông tin tuyên truyền sáng
sủa,rộng rãi nhất vùng,chòi phát thanh cao bằng
ngọn tre ,chiều chiều loa gọi cả làng đều nghe
thấy.


+Nh÷ng ngày kháng chiến dồn dập ở làng,ông
gia nhập phong trào tõ håi cßn bãng tèi.


+Những cơng trình khơng để đâu hết (những hố
,những ụ, những giao thơng hào…)


-Khi chính quyền vận động đi tản c ông không
muốn đi cứ nấn nỏ mói


*Đặt nhân vật ông Hai vào tình huống:


- Tin làng chợ Dầu theo giặc mà chính ơng
nghe đợc từ miệng những ngời tản c từ dới xuôi
lên.


- Cái tin ấy đến với ông vào một buổi tra giữa
lúc tâm trạng của ông đang rất phấn chấn vì
nghe đợc nhiều tin ta ỏnh gic trờn t bỏo
phũng thụng tin.


*Tâm trạng cđa «ng Hai:



-Từ chỗ sững sờ đến cha tin hẳn, rồi ơng phải
tin vì những ngời nói ra tin đó họ vừa ở dới xuôi
lên (diễn biến tâm trạng của ông Hai sẽ phân
tích sâu hơn ở tiết sau.)


_Tình huống truyện rất phù hợp với diễn biến
tâm lý cđa nh©n vËt.


-Về mặt nghệ thuật : tạo nên một cái nút thắt
trong câu chuyện ,gây ra một mâu thuẫn giằng
xé tâm trí ơng lão , tạo điều kiện để thể hiện
tâm trạng và phẩm chất ,tính cách của nhân vật
thêm chân thực và sâu sắc , góp phần giải quyết
chủ đề của tác phẩm.


*Hoạt động 3:Củng cố ,dặn dò


<i>GV hệ thống bài:-Chủ đề củaVB: Tình yêu làng, yêu nớc chân thành của ngời</i>
nông dân Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp .


-T×nh hng trun.
<i>HD vỊ nhµ : -Tãm t¾t trun.</i>
-So¹n tiÕp tiÕt 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

.


………


<i>So¹n: /11/2009.</i>


<i>Giảng: /11/2009.</i>


Tiết 62: làng
(trÝch)


Kim L©n
-A-Mơc tiêu bài dạy.


<i>Giúp HS: </i>


- Cm nhn c tỡnh yờu làng quê thắm thiết , thống nhất với lòng yêu nớc và tinh
thần kháng chiến ở nhân vật Ông Hai trong truyện. Qua đó thấy đợc 1 biểu hiện cụ
thể, sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời kỳ kháng chiến chống
Pháp.


- Thấy đợc những nét đăc sắc trong nghệ thuật: Xây dựng tình huống tâm lý, miêu tả
sinh động diễn biến tâm trạng, ngôn ngữ của nhân vật quần chúng.


- Rèn luyện năng lực phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích
tâm lý nhân vật.


- TÝch hợp với một số văn bản tự sự
B- Chuẩn bị.


- GV: Đọc tài liệu tham khảo, hệ thống câu hỏi và bài tập, máy chiếu.
- HS: soạn bài theo hớng dẫn.


C-Tiến trình bài dạy.


* Hot ng 1: Khi ng.


1- T chc:


2- Kiểm tra:


- Tóm tắt văn bản Làng, phân tích tình huống truyện?
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3- Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


- Khi nghe tin cả làng chợ Dầu theo giặc , Ơng Hai có tâm trạng nh thế nào? Diễn
biến tâm trạng của Ông ra sao? Qua đó ta hiểu đợc gì về nhân vật này cũng nh những
ngời nông dân VN trong cuộc kháng chiến chống Pháp. Tất cả những nội dung đó sẽ
đợc giải đáp trong giờ học hôm nay.


*Hoạt động 2: Đọc-hiểu văn bản.
1HS đọc từ đầu bay dật dờ.


? Trớc khi nghe tin xấu về làng,
tâm trạng của ông Hai đợc miêu tả
nh thế nào.


? Tìm các từ ngữ diễn tả điều đó.
? Từ tâm trạng của ơng Hai, em có
suy nghĩ gì về tình cảm của ngời
nơng dân Việt Nam trong kháng
chiến chống Pháp.


? Khi nghe tin làng mình theo Tây
tâm trạng ơng Hai đợc thể hiện nh
thế nào.



? Khi về đến nhà ơng Hai có tâm
trạng gì. Phân tích diễn biến tõm


II- Phân tích văn bản (tiếp).
2- Diễn biến tâm lý của ông Hai.
<i>a Tr ớc khi nghe tin xÊu vỊ lµng.</i>


- Nhớ làng da diết “nghĩ đến những ngày làm
việc cùng anh em …. nhớ làng q”.


- ở phịng thơng tin, ông nghe đợc nhiều tin
hay:


+ Mét em c¾m quèc kú… Tin chiÕn
th¾ng


+ Một anh trung đội trởng… của quân ta.
+ Đội nữ du kích…


+ Bao nhiêu tin đột kích nữa…


Ruật gan ông lÃo cứ múa cả lên, vui
quá!


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

trạng của ông lÃo.


? Qua nhng chi tiết trên đây. Hãy
hệ thống tâm trạng của ông Hai
khi nghe tin làng chợ đầu theo Tây.


? Những ngày sau nghe tin làng
theo Tây ông Hai có tâm trạng gì?
? Qua câu chuyện với mụ chủ nhà,
vợ chồng ông Hai đã bị đẩy tới
tình cảnh nào?


? Để ngi ngoai bớt đi tâm trạng
đau đớn, dằn vặt của bản thân,ơng
lão đã làm gì.


? Qua đoạn trò chuyện với đứa con
út , em cảm nhận đợc gì ở nhân vật
ơng Hai.


? Tác giả đã giải quyết tình huống
trong văn bản nh thế nào


? Tâm trạng của nhân vật ơng Hai
đã có sự thay đổi ra sao khi nghe
tin cải chính làng chợ Dầu khơng
phải theo Tây.


? Nhận Xét gì về vai trị của các
nhân vật khác trong văn bản với
việc thể hin ch ca tỏc phm.


của ngời nông dân Việt Nam trong kháng chiến
chống Pháp.


<i>b- Khi nghe tin làng theo T©y</i>



- Tin đến với ơng đột ngột , bất ngờ làm ơng
sững sờ,bàng hồng “Cổ ơng lão nghẹn ắng hẳn
lại,da mặt tê rân rân …”


Cảm xúc: đau đớn tê tái


- Về nhà: “Nằm vật ra giờng” … “Nhìn lũ con,
tủi thân, nớc mắt ơng lão cứ dàn ra. Chúng nó
cũng là trẻ con làng Việt gian đấy ? Chúng nó
cũng bị ngời ta rẻ dúng hắt hủi đấy ? …”


+ Ông băn khoăn không biết có nên tin hay
không vì ở làng ông họ toàn là những ngời có
tinh thần cả mà


+ Song chng c nh vy thì sai làm sao đợc nên
ơng phải tin.


+ Khi trị chuyện với vợ ông Hai bực tức , gắt
gỏng vô cớ, đau đớn, trằn trọc thở dài.


<i>*Tâm trạng: ngỡ ngàng , sững sờ , xấu hổ, nhục</i>
nhã, căm giận, bực bội, đau đớn, lo lắng.


<i>c Tâm trạng của ông Hai mấy ngày sau đó.</i>
- Suốt mấy hơm ơng khơng dám đi đâu, luôn bị
ám ảnh về chuyện làng theo Tây. Cứ thấy một
đám đông túm lại … ông cũng chột dạ … “
thoáng nghe những tiếng Tây Việt gian … lủi ra


một góc nhà , nín thít. Thơi lại chuyện ấy rồi!”
- Gia đình ông không biết sẽ sống nhờ ở đâu,
tâm trạng của ông lúc này thật bế tắc truyệt
vọng.


- Có ý nghĩ “Hay là quay về làng” nhng “ vừa
chớm nghĩ nh vậy, lập tức phản đối ngay” …
“nớc mắt ông dàn ra. Về làng … làm nô lệ cho
thằng tây .. thế rồi ơng quyết định “ Làng thì
u thật nhng làng theo Tây mất rồi thì phải
thù”.


Tình cảm tự do tình cảm cách mạng, lịng
u làng, yêu nớc đã thực sự hồ quện trong
tâm hồn ơng. Mối mâu thũân trong nội tâm và
tình thế của nhân vật dờng nh đã thành sự bế
tắc, đòi hỏi phải đợc giải quyết.


- Ơng Hai trị chuyện với đứa con út.


+ Muốn đứa con ghi nhớ “ Nhà ta ở làng chợ
Dầu”.


T×nh yêu sâu nặng với làng quê.
+ ủng hộ Cụ Hồ con nhØ


… anh em đồng chí biết cho bố con ông
Cụ Hồ trên đầu trên cổ xét cho bố con
ông.”



TÊm lòng thuỷ chung với kháng chiến với
cách mạng là biểu tợng là Cụ Hồ.


+ Cỏi lũng ca b con ụng … đôi phần”


Tình cảm sâu nặng, bền vững, thiêng liêng
của ơng, của gia đình ơng với kháng chiến, với
cách mạng.


<i>d- Tâm trạng của «ng Hai khi nghe tin cải</i>
<i>chính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Ông Hai vui mừng phấn chấn đi khoe khắp
nơi.


- ễng Hai trở lại là ngời vui tính , yêu làng yêu
nớc. Đó là tình cảm thống nhất xuyên suốt
trong toàn bộ văn bản của nhân vật ông Hai.
<i>* Với các nhân vật khác: Vợ ông Hai, mụ chủ</i>
nhà dù chỉ xuất hiện thoáng qua nhng cũng thể
hiện rất rõ tình yêu quê hơng , đất nớc.


*Hoạt động 3: Tổng kết, ghi nhớ (SGK 174)
? Nhận xét về nghệ thuật đặc sc


của văn bản.


? Nêu nội dung chính của văn bản
này.



1HS đọc ghi nhớ (SGK 174)


<i>1 NghÖ thuËt </i>


- Xây dựng tình huống truyện đặc sắc.
- Miêu tả diễn biến tâm lý nhân vật sâu sắc.
- Ngôn ngữ nhân vật sinh động, thể hiện rõ cá
tính của nhân vật.


<i>2-Néi dung: </i>


- Tình yêu làng lòng yêu nớc, tinh thần kháng
chiến của ngời nông dân trong thời kỳ đầu của
cuộc kháng chiÕn chèng Ph¸p


<i>*Ghi nhớ(SGK174)</i>
*Hoạt động 4: Củng cố dặn dị.
- GV hệ thống bài.


- HD hs lµm bµi tËp.
HD hs về nhà.


- Tình huống truyện.


- Diễn biến tâm trạng của «ng Hai.
- Lµm bµi tËp 1,2 (SGK )


- Häc bµi.


- Soạn : + Chơng trình địa phơng.


+ Đối thoại, độc thoại …
Rút kinh nghiệm.


..


………


<i>So¹n: /11/2009.</i>
<i>Gi¶ng: /11/2009.</i>


<i>tiết 63</i>: chơng trình địa phơng


phần tiếng việt


A- Mục tiêu bài dạy.
<i> Giúp HS:</i>


- Hiu đợc sự phong phú của các phơng ngữ trên các vùng miền, đất nớc.
- Có ý thức sử dụng từ ngữ địa phơng trong những văn cảnh cho phù hợp.
B- Chuẩn bị.


- GV: Bảng phụ một số đoạn thơ có từ ngữ địa phơng.
- HS: su tầm từ ngữ địa phơng theo yêu cầu trong SGK.
C- Tiến trình bài dạy.


*Hoạt động 1: Khởi động.
1- Tổ chức:


2- Kiểm tra:



Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.
3- Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

* Hoạt động 2: Bài mới.


<b>-</b> 1HS đọc yêu cầu bài
tập.




- Trình bày phần chuẩn bị
tr-ớc lớp.


- HS khác theo dâi, nhËn xÐt,
bæ sung (nÕu cã ).


- GV đánh giá.


1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Trình bày miệng trớc lớp.
- HS khác nghe , nhận xét,
bổ xung.


-GV đánh giá.


1HS đọc yêu cầu bài tập
-Làm bài tập, trình bày trớc
lớp.


- Nhận xét, bổ xung


HS đọc yêu cầu bài tập.
GV hớng dẫn HS làm bài tập
? Tìm từ ngữ địa phơng
? Các từ ngữ này thuộc
ph-ơng ngữ nào.


? Tác dụng của từ ngữ a
phng trong on trớch.


1- Bài tập 1 (SGK 175)


Tìm trong phơng ngữ em đang sử dụng, hoặc một
ph-ơng ngữ mà em biết những từ ngữ:


a- Chỉ các sự vật, hiện tợng, không có tên gọi trong
các phơng ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân.
- VD: + Tắc: một loại quả họ quýt.


+ Nốc: chiếc thuyền.
(Phơng ngữ Nghệ Tĩnh)
+ Sơng: gánh
+ Bọc: cái túi áo


(Phơng ngữ Thừa Thiên Huế)


b- Đồng nghĩa nhng khác về âm với từ ngữ trong các
phơng ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn dân.


Bắc Trung Nam
mĐ M¹ m¸


bè ba, bä ba, tÝa
qu¶ tr¸i tr¸i
b¸t chÐn chén


c- Đồng âm nhng khác về nghĩa với từ ngữ trong các
phơng ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn dân.


- Hũm: + min Bc: chỉ một số đồ đựng có nắp đạy.
+ ở miền Trung, Nam: Chỉ áo quan( quan tài).
- Nón: + miền Trung và từ ngữ toàn dân: chỉ một hứ
đồ dùng làm bằng lá, để đội đầu, có hình chóp.


+ miỊn Nam: chØ nãn vµ mị nãi chung.
- B¾p: + miỊn B¾c: cã thĨ dung chỉ bắp chân, tay
+ miền Trung , Nam: chỉ bắp ngô.


2-Bài tập 2: (SGK 175)


- Những từ ngữ địa phơng nh ở bài tập 1.a khơng có từ
ngữ tơng đơng trong phơng ngữ khác và trong ngơn
ngữ tồn dân vì: Có những sự vật,hện tợng xuất hiện ở
địa phơng này nhng không xuất hiện ở địa phơng khác
do có sự khác biệt giữa các vùng miền về điều kiện tự
nhiên, đặc điểm tâm lý, phong tục tập qn. Tuy
nhiên sự khác biệt đó khơng q lớn.( Từ ngữ thuộc
nhóm này khơng nhiều)


- Một số từ ngữ này có thể chuyển thành từ ngữ tồn
dân vì những sự vật, hiện tợng mà những từ ngữ này
gọi tên. Vốn chỉ xuất hiện ở một địa phơng, nhng sau


đó dần phổ biến trên cả nớc.


3-Bµi tËp 3:(SGK 175)


- Hai bảng mẫu ở bài tập 1- bảng b, c.


- Từ ngữ toàn dân ở bảng b từ ngữ ở miền Bắc: cá
quả, lợn, ngÃ, ốm.


- Cách hiểu thuộc ngôn ngữ toàn dân: ốm- bị bệnh.
4-Bài tập 4 (SGK 176)


- Những từ ngữ địa phơng trong đoạn trích: Chi, rứa,
nờ, tui, cớ răng, ng, mụ thuộc phơng ngữ Trung đợc
dùng phổ biến ở các tỉnh: Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên – Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

*Hoạt động 4: Củng cố.


- GV hệ thống bài: + Vai trò của từ ngữ địa phơng.
+ Cách sử dụng từ ngữ địa phơng
-*5. HD về nhà:


+ TiÕp tơc hoµn thiƯn bµi tËp


+ Soạn: Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm …
Rút kinh nghiệm.


..



………


<i>So¹n: /11/2009.</i>
<i>Gi¶ng: /11/2009.</i>


Tiết 64: đối thoại và độc thoại nội tâm
trong văn bn t s


A- Mục tiêu bài dạy.
<i>Giúp HS:</i>


- Hiu thế nào là đối thoại, thế nào là độc thoại và độc thoại nội tâm, đồng thời thấy
đợc tác dụng của chúng trong văn bản tự sự.


- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố này trong khi đọc cũng nh
trong viết vn t s.


B- Chuẩn bị.


- GV: Máy chiếu, hệ thống câu hỏi và bài tập.
- HS : Soạn bài theo câu hỏi trong SGK.
C- Tiến trình bài dạy.


* Hot ng 1: Khởi động.
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra: KiÓm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


Trong văn bản tự sự ta thờng gặp ngời đối thoại có khi là độc thoại hay độc thoại nội


tâm. Vậy yếu tố này có vai trị gì và khi sử dụng cần lu ý những điểm nào? Giờ học
hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu đợc những vấn đề trên.


*Hoạt động 2: Bi hc
- 1HS c.


? Trong 3 câu đầu đoạn trÝch , ai nãi víi ai. Tham gia c©u
chun cã Ýt nhÊt mÊy ngêi.


Hai ngời tản c đang nói chuyện với nhau.
(ít nhất là hai ngêi)


? Dấu hiệu nào cho ta biết đó là mt cuc trũ chuyn trao


1-Ngữ liệu và phân tích
ngữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

đổi.


Dấu hiệu: + Có 2 lợt ngời qua lại; nội dung nói của
mỗi ngời đều hớng tới ngời tiếp chuyện (về mặt nội dung).
+ Về mặt hình thức: 2 gạch đầu dịng(2
l-ợt lời).


? Hình thức diễn đạt trên có tác dụng nh thế nào trong việc
thể hiện diễn biến của câu chuyện và thái độ của những
ngời tản c.


Tạo cho câu chuyện nh cuộc sống thực, dẫn dắt các tình
tiết trong truyện (sự việc phát triển), thể hiện thái độ căm


giận của những ngời tản c đối với dân làng chợ Dầu.


? Câu “Nắng gớm, về nào …” Ơng Hai nói với ai, đây có
phải là 1 câu đối thoại khơng? Vì sao?


Không hớng tới 1 ngời tiếp chuyện cụ thể nào cả,
cũng không liên quan gì đến chủ đề mà 2 ngời đàn bà tản
c đang trao đổi. Sau câu nói của ơng lão chẳng có ai đáp
lại.


Đây không phải là đối thoại, ông lão đang nói với
chính mình 1 câu bâng quơ, đánh trống lảng để tìm cách
thối lui . Đó là một độc thoại .


? Đoạn trích còn có những câu kiểu này không. VD: Ông
lÃo . rít lên


- Chúng bay thế nµy”


? Cách diễn đạt nh trên có tác dụng gì.


Khắc hoạ sâu sắc tâm trạng dằn vặt , đau đớn xấu
hổ , nhục nhã khi nghe tin làng chợ Dầu theo giặc, câu
chuyện sinh động hơn .


? Những câu “Chúng nó … Việt gian đấy ?” là những câu
hỏi ai ? NX gì về hình thức của các câu hỏi này?


Ơng Hai hỏi chính mình , diễn ra trong suy nghĩ
và tình cảm của ơng Hai. Tâm trạng dằn vặt , đau đớn khi


nghe tin làng mình theo giặc.


- Hình thức : Khơng có gạch đầu dịng vì khơng thốt ra
thành lời độc thoại nội tâm.


? Qua việc phân tích các ngữ liệu trên đây, cho biết để thể
hiện nhân vật trong văn bản tự sự ta có những hình thức
nào.


? Thế nào là đối thoại, độc thoại , độc thoại nội tâm.
-1 HS đọc ghi nhớ.


2- KÕt luËn:


- Đối thoại, độc thoại,
độc thoại nội tâm là
những hình thức quan
trọng để thể hiện nhân
vật trong văn bản tự sự .
- Đối thoại hình thức
đối đáp , trò chuyện
giữa 2 hoặc nhiều ngời.
Mỗi lợt lời là 1 lần gạch
đầu dòng.


- Độc thoại: Lời của 1
ngời nào đó nói với
chính mình hoặc nói với
ai đó trong tởng tợng,
nói thành lời thì phía


tr-ớc có gạch đầu dịng.
- Độc thoại nội tâm :
Lời của một ngời nào
đó nói với chính mình
hoặc là nói với một ai
đó trong tởng tợng song
khơng nói thành lời,
khơng có gạch đầu
dịng.


<i>* Ghi nhí ( SGK 178)</i>


II-Lun tËp:


1 HS đọc yêu cầu bài tập.


? Đoạn văn có mấy lời chào,
mấy lời đáp.


? NX gì về lời đáp của ông Hai.
-Tác dụng của hình thức đối
thoại.


HD hs lµm bµi tËp.


1-Bài tập 1 SGK 178
- 3 lời chào (vợ ông lão)
- 2 lời đáp (ông lão)


Sau lời chào 1 Không đáp mà nằm rũ …nói gì


- 2 “Khẽ nhúc nhích” “gì”.
- 3 “Biết rồi”.


Tâm trạng chán chờng , buồn bà , đau khổ và
thất vọng của ông Hai.


2-Bi tp 2 SGK 179.
*Hoạt động 3: Bài tập.


HD hs lµm bµi tËp bỉ sung. Bµi tËp bỉ sung:


Cho nhân vật là 2 ngời bạn, tình huống là một sự
hiểu nhầm đáng tiếc. Viết 1 đoạn văn tự sự sử dụng
hình thức đối thoại và độc thoại.


*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ.
- H thng bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Rút kinh nghiệm.




<i>Soạn:20/11/2009.</i>
<i>Giảng:23/112009.</i>


Tiết 65: luyện nói :


tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm


A- Mục tiêu bài dạy.


<i> Gióp HS: </i>


- Biết cách trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể lại sự việc theo ngôi
thứ nhất hoặc thứ ba. Trong khi kể có kết hợp với miêu tả nội tâm, nghị luận, có đối
thoại và độc thoại.


- Rèn luyện kỹ năng nói trớc đám đơng.
B- Chuẩn bị.


- GV: Định hớng cho họ việc chuẩn bị ở nhà+ đọc TLTK.
- HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn của GV.


C- Tiến trình bài dạy.
* Hoạt động 1: Khởi động.
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra :


? Thế nào là đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự , các hình thức
trên có vai trị gì khi xây dựng văn bản tự sự.


- KiĨm tra viƯc chn bÞ bµi cđa HS..
3- Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


Khả năng nói trớc tập thể , trớc đám đơng, khơng phải ai cũng có đợc. Vì vậy luyện
nói là một trong những kỹ năng đợc môn Ngữ văn bổ sung và chú ý nhiều hơn trớc .
Gìơ học này với những kiến thức đã chuẩn bị theo hớng dẫn , các em sẽ thể hiện khả
năng nói của mình trớc tập thể lớp.


*Hoạt động 2: Bài mới.



1 HS đọc đề các bài tập (3 bài
tập SGK 179)


? Xác định yêu cầu của các bài
tập trên.




Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm cử đại diện trình bày dn


I- Đề bài:
1- Bài tập 1:


Tõm trng ca em sau khi để xảy ra 1 chuyện có
lỗi với bạn.


2- Bµi tËp 2:


Kể lại buổi sinh hoạt lớp, ở đó em đã phát biểu ý
kiến để chứng minh Nam là một bạn rất tốt.


Bµi tËp 3:


Dựa vào nội dung phần đầu tác phẩm : “Chuyện
ngời con gái Nam Xơng”(Từ đầu đến “Bấy giờ …
qua rồi”), hãy đóng vai Trơng Sinh để kể lại câu
chuyện và bày tỏ niềm ân hận.



II- Phân tích đề – dàn ý :


* Yêu cầu: Cả 3 đề đều là kể chuyện song phải
biết kết hợp sử dụng yếu tố nghị luận, miêu tả nội
tâm, các hình thức đơí thoại , độc thoại.


* LËp dµn ý:
<i>a </i>– <i>Bµi tËp 1:</i>


Gỵi ý: - DiƠn biÕn cđa sù viƯc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

ý của 1 bài tập.


* Cách tiến hành nh bài tập 1.


H.s suy nghĩ trình bày.
- H.s khác nh/x.


- G.v kÕt ln, bỉ sung.


Cử đại diện nhóm trình bày trớc
lớp.


HS kh¸c nghe, nhËn xÐt, bæ
sung ( nÕu cã)


GV nhận xét u , nhợc điểm của
HS trong giờ học.


GV đánh gía, ghi điểm cho


những HS đã trình bày trơc lớp.


+ Cã ai chøng kiến hay chỉ một mình em biết.


<b>-</b> Tâm trạng:


+ Tại sao em phải suy nghĩ, dằn vặt? Do em tự vấn
lơng tâm hay có ai nhắc nhở?


+ Em có suy nghĩ gì?
<i>b-Bài tập 2: </i>


Gi ý :- Bui sinh hot lớp diễn ra nh thế nào(thời
gian? địa điểm? Ngời điều khiển? Khơng khí của
buổi sinh hoạt?)


- Nội dung của buổi sinh hoạt lớp (sinh
hoạt lớp với nội dung gì? em dã phát biểu để
chứng minh Nam là ngời bạn rất tốt nh thế nào:
Lý do, dẫn chứng)


<i>c-Bµi tËp 3:</i>


Gợi ý: - Xác định ngơi kể


<b>-</b> Xác định cách kể


+ Hố thân vào nhân vật Trơng Sinh để kể lại câu
chuyện.



+ Lµm nổi bật sự dằn vặt, đau khổ ở Trơng Sinh.
III-Học sinh trình bày.


- Bi tp 1: Nhúm 1
- Bi tp 2: Nhóm 2
- Bài tập 3: Nhóm 3
IV-Nhận xét, đánh giá.
1-Ưu điểm:


2-Tån t¹i:


3-Đánh giá, ghi điểm.
*Hoạt động 3: Luyện tập.


<i>Bài tập: Tự chọn 1 trong 3 đề văn trên để viết thành một bài văn hoàn chỉnh.</i>
*Hoạt động 4: Củng cố , dặn dị:


- Cđng cè: GV nhÊn m¹nh vai trò của giờ luyện nói.


- Hớng dẫn về nhà: + Hoàn thành bài tập ở phần luyện tập.
+ Soạn văn bản: Lặng lẽ Sa Pa.


Rút kinh nghiệm.




<i>Soạn:22/11/2009.</i>
<i>Giảng:24/11/2009.</i>


Tiết 66: lặng lẽ sa pa


( trÝch)


NguyÔn Thành Long
-A- Mục tiêu bài dạy.


<i> Gióp HS:</i>


<i> - Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là nhân vật anh thanh</i>
niên trong công việc thầm lặng, trong cách sống và những suy nghĩ , tình cảm, trong
quan hệ với mọi ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Rèn kỹ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố của tác phẩm truyện: miêu tả nhân vật,
những bức tranh thiên nhiên.


- Giỏo dc tinh thần ý thức học tập và làm việc; yêu ngời lao động.
- Tích hợp với một số văn bản tự sự; nghệ thuật xây dựng nhân vật…
B- Chuẩn bị.


- GV : T liệu, máy chiếu; Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- HS : Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK .
C- Tiến trình bài dạy.


* Hot ng1: Khởi động.
1- Tổ chức:


2- KiĨm tra:


- Ph©n tÝch diƠn biến tâm trạng của nhân vật Ông Hai trong văn bản Làng?
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.



3- Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


Từ cuộc gặp gỡ với những con ngời đang lặng lẽ, miệt mài làm việc cho đất nớc ở
Sa Pa – Nơi nghỉ mát kỳ thú nhng cũng là nơi sống và làm việc của những con ngời
lao động với những phẩm chất trong sáng, cao đẹp, Nguyễn Thành Long đã viết nên
một truyện ngắn đặc sắc, dào dạt chất thơ.


*Hoạt động 2: Đọc - hiểu văn bản:
Hớng dẫn học sinh đọc: to, rõ,
chính xác, chậm rãi, tình cảm,
sâu lắng (GV đọc mẫu – HS
đọc – nhận xét).


? Giíi thiƯu nh÷ng nét chính về
tác giả Nguyễn Thành Long.
? Nêu hoàn cảnh sáng tác văn
bản.


? Tìm bố cục của văn bản, nêu
nội dung chính của từng phần.


? Trong truyÖn cã những nhân
vật nào;


? Nhân vật chính là ai.


? Nhân vật nào có vị trí quan
trọng trong truyện, vì sao.
? Nêu chủ đề của truyện.



I- §äc hiĨu- chó thích.
1-Đọc kể tóm tắt.


(Kt hp k túm tt vi c)


2- Tìm hiểu chú thích (SGK 188, 189)
* Tác giả: Nguyễn Thành Long
(1925-1991)


- Quê : Duy Xuyên, Quảng Nam.


- Là cây bút chuyên viết truỵện ngắn và ký.
* Tác phẩm: Là kết quả chuyến đi Lào Cai
trong mùa hè 1970 của tác giả.


3- Bố cục: 3 phần


- Phn 1: Từ đầu đến “Ngời lái xe lại nói”.
-> Xe dừng lại lấy nớc, bác lái xe giới thiệu
với ông hoạ sỹ già và cô kỹ s 1 trong những
ngời cô độc nhất thế gian.


- Phần 2: Tiếp theo đến “nh thế”.


-> Cc gỈp gì và trò chuyện giữa anh
thanh niên với ông hoạ sỹ, cô kỹ s.


- Phần 3: Còn lại.



-> H chia tay, ông hoạ sỹ và cô kỹ s trẻ
xuống đồi cứ vấn vơng vì sao anh thanh
niên khơng tiễn ra tận xe.


II- Ph©n tÝch văn bản.


1- H thng nhõn vt v ch ca truyện.
<i>* Hệ thống nhân vật:</i>


- Bác lái xe, ông hoạ sỹ, cô kỹ s, anh thanh
niên, ông kỹ s ở vờn rau, anh kỹ s khí tợng
lập bản đồ sét


- Nhân vật chính:anh thanh niên.


- Nhõn vật có vị trí quan trọng trong
truyện:ơng hoạ sĩ, vì truyện mặc dù khơng
kể theo ngôi thứ nhất nhng đã đợc trần
thuật chủ yếu từ điểm nhìn và ý nghĩ của
nhân vật ông hoạ sỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

ở miền Bắc trong những năm chiến tranh
phá hoại của đế quốc Mỹ.


*Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò.


- GV hệ thống bài: Khắc sâu hệ thống nhân vật và chủ đề tác
phẩm.,


- Híng dÉn vỊ nhà:+ Kể tóm tắt văn bản + học bài.


+ Soạn tiếp bài.


Rút kinh nghiệm.


..




<i>Soạn:22/11/2009.</i>
<i>Giảng:24/11/2009.</i>


Tiết 67: lặng lẽ sa pa
( trích)


Nguyễn Thành Long
-A- Mục tiêu bài dạy.


<i> Giúp HS: </i>


- Cm nhn c v p của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là nhân vật anh thanh
niên trong công việc thầm lặng, trong cách sống và những suy nghĩ , tình cảm, trong
quan hệ với mọi ngời.


- Phát hiện đúng và hiểu đợc chủ đề của truyện, từ đó hiểu đợc niềm hạnh phúc ca
con ngi trong lao ng.


- Rèn kỹ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố của tác phẩm truyện: miêu tả nhân vật,
những bức tranh thiên nhiên.


- Giỏo dc ý thức lao động và làm việc; yêu mến trân trng ngi lao ng.


B- Chun b.


- GV : Đọc tài liệu tham khảo, hệ thống câu hỏi và bài tập, máy chiếu.
- HS : Soạn bài theo hệ thống câu hái trong SGK .


C- Tiến trình bài dạy.
*Hoạt động 1: Khởi động.
1- Tổ chức:


2- KiĨm tra:


- Tóm tắt văn bản “Lặng lẽ Sa Pa”, nêu chủ đề của truyện?
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.


3-Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


Giờ trớc chúng ta đã tìm hiểu hệ thống nhân vật trong văn bản, giờ học này các em sẽ
đợc tìm hiểu sâu hơn vào từng nhân vật, đặc biệt là các nhân vật anh thanh niên, ông
hoạ sỹ.


*Hoạt động 2: Đọc – hiểu văn bản.
? Nhân vật anh thanh niên có


xt hiƯn tõ đầu VB không, xuất
hiện trong hoàn cảnh nào .


II- Phân tích văn bản (tiếp).
2- Nhân vật anh thanh niên.
- Không xuất hiện từ đầu truyện.



- Hin ra trong cuc gp gỡ giữa các nhân vật
khác với anh khi xe của họ dừng để nghỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Cho biết hoàn cảnh sống và
làm việc của nhân vật anh thanh
niên .


? Nhận xét gì về công việc của
nhân vật .


? Em có suy nghĩ gì về hoàn cảnh
sống và làm viƯc cđa anh thanh
niªn .


?Anh thanh niên đã có suy nghĩ
gì về cơng vic ca mỡnh .


? Cách tổ chức ,sắp xếp công việc
của anh thanh niên ra sao .


? Trong cuộc trò chuyện giữa anh
thanh niên với các nhân vật
khác,em thấy nhân vật này còn
bộc lộ những nÐt tÝnh c¸ch và
phẩm chất gì nữa .


* Cách xây dựng và khắc hoạ
nhân vật của tác giả ở đây nh thế
nào ?



? Nhận xét chung về nhân vật anh
thanh niên ?


? Vai trò của nhân vật ông hoạ sĩ
trong tác phẩm .


ngàn và cái lặng lẽ muôn thuở của núi cao Sa Pa
hiƯn


lên qua sự nhìn nhận , suy nghĩ , ỏnh giỏ ca
cỏc nhõn vt khỏc .


<i>*Hoàn cảnh sống vµ lµm viƯc:</i>


- Một mình trên đỉnh núi cao, quanh năm suốt
tháng giữa cỏ cây và mây núi SaPa.


- Công việc: “đo gió, đo ma, đo nắng, tính mây,
đo chấn động mặt đất, dự vào việc báo trớc thời
tiết hàng ngày, phục vụ sản xuất, phục vụ chiến
đấu” địi hỏi phải tỉ mỉ , chính xác, có tinh
thần trách nhiệm cao.


Hoàn cảnh sống và làm việc thật đặc biệt:
vắng vẻ, cô đơn…


<i>*Những suy nghĩ của nhân vật về công việc.</i>
- ý thức đợc công việc của mình và lịng u
nghề, thấy đợc cơng việc thầm lặng ấy là rất có
ích cho cuộc sống, cho mọi ngời.



- Có suy nghĩ thật đúng và sâu sắc về cơng việc
đối với cuộc sống con ngời “ khi ta làm việc, ta
với công việc là đôi, sao gọi là một mình đợc…
cất nó đi, cháu buồn đến chết mất”


- Cịn có sách làm bạn cuộc sống không cô
đơn, buồn tẻ.


- Tổ chức, sắp xếp cuộc sống một mình ở trạm
khí tợng thật ngăn nắp, chủ động: trồng hoa ,
nuôi gà , tự học và đọc sách ngoài giờ làm việc.
- Những nét tính cách và phẩm chất đáng mến:
cởi mở, chân thành, quý trọng tình cảm của mọi
ngời, khao khát đợc gặp gỡ và trò chuyện với
mọi ngời, khiêm tốn, thành thực.


* Suy nghĩ việc làm nhất là qua sự cảm nhận
của mọi ngời.


* Yêu công việc, hết mình vì công việc, chân
thành cởi mở, mến khách, khiêm tốn.


3- Nhân vật ông hoạ sĩ và các nhân vật khác
<i>*Nhân vật ông ho¹ sÜ</i>


-Hầu nh ngời kể chuyện đã nhập vào cái nhìn và
suy nghĩ của nhân vật ơng hoạ sĩ để quan sát ,
miêu tả cảnh thiên nhiên đến nhân vật chính của
chuyện :anh thanh niên .



-Ngay từ phút đầu gặp anh thanh niên , bằng sự
từng trải nghề nghiệp và niềm khao khát của
ng-ời nghệ sĩ đi tìm đối tợng nghệ thuật , ông đã
xúc động bối rối : “ Vì hoạ sĩ bắt gặp một điều
thật ra ông vẫn ao ớc đợc biết , ôi , một nét thôi
cũng đủ khẳng định một tâm hồn , khơi gợi một
ý sáng tác , một nét đủ là giá trị một chuyến đi
dài .”


-Ông hoạ sĩ muốn ghi lại hình ảnh anh thanh
niên bằng nét bút kí hoạ , “ngời con trai ấy đáng
yêu thật , nhng làm cho ông nhọc quá . Với
những điều làm cho ngời ta suy nghĩ về anh.Và
về những điều anh suy nghĩ trong cái vắng vẻ
vịi vọi hai nghìn sáu trăm mét trên mặt biển ,
cuồn cuộn tuôn ra khi gặp ngời .”


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

? Nhân vật cô kĩ s hiện lên trong
truyện nh thế nào .


? Nhân vật bác lái xe có vai trò gì
trong truyện .


.


nhõn vật chính thêm sáng đẹp
<i>* Các nhân vật khác </i>


- Nhân vật cô kĩ s :cuộc gặp gỡ bất ngờ với anh


thanh niên khiến cô thấy “bàng hồng”, “ cơ
hiểu thêm cuộc sống một mình dũng cảm tuyệt
đẹp của ngời thanh niên ,về cái thế giới những
con ngời nh anh mà anh kể , và về con đờng cô
đang đi tới”.


Đó là sự bừng dậy của những tình cảm lớn
lao , cao đẹp khi ngời ta gặp đợc những ánh
sáng đẹp đẽ toả ra từ cuộc sống , từ tâm hồn
ng-ời khác .- Nhân vật bác lái xe:


* Qua lời kể của nhân vật này , ông hoạ sĩ , cơ
gái , ngời đọc đợc kích thích sự chú ý , đón chờ
sự xuất hiện của anh thanh niên , cũng qua đó ta
cịn biết đợc những nét sơ lợc về nhân vật ngời
thanh niên .*Thông qua những cảm xúc , suy
nghĩ cùng thái độ cảm mến của các nhân vật
phụ , hình ảnh anh thanh niên hiện ra càng rõ
nét và đẹp hơn .


-Ngoài ra trong tác phẩm cịn có những nhân vật
khơng xuất hiện trực tiếp mà chỉ đợc giới thiệu
qua lời của nhân vật khác nhng cũng góp phần
thể hiện chủ đề của tác phẩm (Ông kĩ s ở vờn
rau , anh cán bộ nghiên cứu sét )


*Hoạt động3 :Tổng kết - ghi nhớ (SGK189 )
? Nhận xột v ngh thut c sc


của văn bản .



? Nêu néi dung chÝnh cđa trun .
. .


III.Tỉng kết.
1-Nghệ thuật.


- Câu chuyện đậm chất trữ tình .
-Tình huống hợp lý .


- Cách kể chuyện tự nhiên , kết hợp giữa tự sự ,trữ
tình với bình luận .


- Nghệ tht quy chiÕu tÇng bËc .
2-Néi dung .


Hình ảnh những con ngời lao động bình thờng ,
tiêu biểu là anh thanh niên làm cơng tác khí tợng
ở một mình trên núi cao . Qua đó , truyện khẳng
định vẻ đẹp của con ngời lao động và ý nghĩa của
những công việc thầm lặng .


*Hoạt động 4:Củng cố , dặn dò
- GV hệ thống bài : Chủ đề của VB


-Híng dÊn HS lµm bµi tËp :Bµi tËp SGK (190 ) + 5 bµi tËp trong SBT (86)
-Híng dÉn vỊ nhµ : + Häc bµi vµ lµm các bài tập .


+Chuẩn bị tốt cho giờ viết bài tập làm văn số 3 .
Rút kinh nghiệm.



...
<i>Soạn:22/11/2009.</i>


<i>Giảng:25/11/2009.</i>


Tiết 68 ,69: Viết bài tập làm văn số 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Giúp HS :


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự có sử
dụng yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận .


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt , trình bày.


- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kØ lt ; tinh thần tự giác tích cực.
B- Chuẩn bị.


- GV: Bài soạn ( đề, đáp án).


- HS: ChuÈn bÞ theo hớng dẫn của GV.
C- Tiến trình bài dạy.


*Hot ng 1: Khởi động.
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra:


- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS cho giờ viết bài
3- Bài mới: Giíi thiƯu bµi:



Chúng ta đã tìm hiểu các yếu tố nghị luận , miêu tả nội tâm … với việc tạo lập văn
bản tự sự. giờ học này các em vận dụng kiến thức đã học và tạo lập 1 văn bản theo yêu
cầu.


* Hoạt động 2: Bài mới.


- HS đọc đề bài.


? Xác định yêu cầu của đề bài .
(kiểu văn bản cần tạo lập? Sự
dụng các yếu tố nghị luận , đối
thoại , độc thoại , độc thoại nội
tâm…trong văn bản này nh thế
nào? )


?Trong bài viết ta cần đa ra các
ý nào , sắp xếp các ý đó ra sao .


- Nªu yªu cầu về hình thức
trình bµy trong bµi viÕt cđa HS .


- Nêu yêu cầu về thái độ làm bài
trong giờ với hc sinh .


I- Đề bài .


Tng tợng và kể lại cuộc trị chuyện
của mình với nhân vật ngời lính lái xe


trong bài thơ “Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính”.


II- Đáp án.
u cầu chung.
1- Tìm hiểu đề.


- Kiểu văn bản: Văn bản tự sự kết hợp
với yếu tố miêu tả, nghị luận, i
thoi, c thoi


<i>- Nội dung</i>


Tởng tợng và kể lại cuộc trò chuyện
của mình với nhân vật ngời lính lái xe
trong bài thơ Bài thơ về


2- Lập dàn ý:
<i>a- Mở bµi:</i>


Giới thiệu hồn cảnh gặp gỡ nhân vật ;
ấn tợng chung về cuộc gặp gỡ đó.
<i>b- Thân bài :</i>


+ Nh÷ng cảm nhận về nhân vật:


giọng nói, nụ cời, khuôn mặt, trang
phục


+ Các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị


luận cần kết hợp nh thế nào?


- Tình cảm của bản thân khi gặp;
- Suy nghĩ của mình về chiến tranh
<i> c- Kết bài:</i>


+ Kết thúc sự việc .


+ Nhấn mạnh hình ảnh nhân vật.
3- Hình thức


- Chữ viết sạch sẽ , không sai lỗi chính
tả , không viết tắt , viÕt sè .


- Bài viết trình bày khoa học
4- Thái độ làm bài.


- Cần có thái độ nghiêm túc trong giờ .
- Tích cực viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

tự sự .
* Hoạt động 3: Luyện tập


- GVgiao bµi tËp vỊ nhµ cho HS :


+ Đọc lại văn bản (Hoàng Lê nhất thống chí) .
+Viết lại phần thân bài cho đề văn trên .


* Hoạt động 4 : Củng cố , dặn dò
- GV : +Thu bài



+ NhËn xÐt giê viÕt bµi .
- Híng dÉn HS vỊ nhµ :


+Hoµn thµnh bµi tËp .


+Säan : Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.
Rút kinh nghiệm.


.




<i>Soạn:28/11/2009.</i>
<i>Giảng:30/11/2009.</i>


Tiết 70: ng ời kể chuyện trong văn bản tự sự .


A- Mục tiêu bài d¹y
<i> Gióp HS :</i>


- Hiểu và nhận diện đợc thế nào là kể chuyện , vai trò và mối quan hệ giữa ngời kể
chuyện với ngôi kể trong văn bản tự sự .


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện và kết hợp các yếu tố này trong khi đọc văn cũng nh
khi viết văn .


- Tích hợp với một số văn bản tự sự đã và sẽ hc
B- Chun b



- GV : bài soạn + các đoạn văn mẫu ; hệ thống câu hỏi và bài tập .
- HS :chuẩn bị bài theo hớng dẫn cđa GV vµ s g k.


C- Tiến trình bài dạy
*Hoạt động 1: Khởi động
1- Tổ chức:


2- KiÓm tra :


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
3- Bµi míi: Giíi thiƯu bµi :


ở các lớp 6 ,7, 8 chúng ta đã đợc học về ngôi kể và chuyển đổi ngôi kể, trong
ch-ơng trình Ngữ văn lớp 9, các em tiếp tục đợc học nâng cao hơn một bớc về ngời kể
chuyện và ngôi kể trong văn tự sự, cụ thể nh thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu trong
giờ học hôm nay.


*Họat động 2:Bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i>*Đoạn trích SGK/192</i>
-1 HS c


? Cho biết đoạn trích trên kể về ai, về sù viƯc g×
KĨ về phút chia tay giữa ngời hoạ sĩ già , cô
kĩ s và anh thanh niên


?Ai là ngời kể về các nhân vật và sự việc trên .
Ngời kể là vô nhân xng , không xuất hiện


trong câu chuyện.


? Những dấu hiệu nào cho biết ở đây các nhân


I. Bài học.


(Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu)
1. Ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

vật không phải là ngời kể chuyện


Các nhân vật đều trở thành đối tợng miêu
tả một cách khách quan . Mặt khác, ngôi kể và
lời văn không có sự thay đổi (không xng tôi
hoặc xng tên một trong ba nhân vật đó )


? Những câu giọng cời nhng đầy tiếc rẻ,
những ngời con gái sắp xa ta, nhìn ta nh
vậylà nhận xÐt cđa ngêi nµo , vỊ ai .


Lêi nhËn xÐt cđa ngêi kĨ chun về anh
thanh niên và suy nghĩ của anh ta .


- Câu “những ngời con gái…nh vậy”, ngời kể
chuyện nh nhập vai vào nhân vật anh thanh niên
để nói hộ suy nghĩ và tình cảm của anh ta ,
nh-ng vẫn là câu trần thuật của nh-ngời kể chuyện .
Câu nói đó vang lên khơng chỉ nói hộ anh thanh
niên mà là tiếng lịng của rất nhiều ngời trong
tình huống đó .



? Nếu câu nói này là câu nói trực tiếp của anh
thanh niên thì ý nghĩa , tính khái qt của câu
nói có sự thay đổi khơng .


Tính khái quát sẽ bị hạn chế rất nhiều .
? Vì sao có thể nói : Ngời kể chuyện ở đây
d-ờng nh thấy hết và biết tất mọi việc , mọi hành
động , tâm t , tình cảm của các nhân vật .


Căn cứ vào chủ thể đứng ra kể câu
chuyện , đối tợng đợc miêu tả , ngơi kể, điểm
nhìn và lời văn , ta có thể nhận xét nh trên.
? Qua ngữ liệu trên , hãy cho biết trong văn bản
tự sự ta có thể kể theo những ngôi nào , tỏc
dng ca tng ngụi.


? Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự có vai trò
gì .


2-Kết luận


<i>(Ghi nhớ SGK/193)</i>


-Trong văn bản tự sự ,ngoài hình
thức kể chun theo ng«i thø nhÊt
(xng “t«i”) còn có hình thức kể
chuyện theo ngôi thứ ba .Đó là ngời
kể chuyện giấu mình nhng có mặt
khắp nơi trong văn bản.



- Ngời kể này dờng nh biết hết mọi
việc, mọi hành động , tâm t , tình
cảm của các nhân vật.


- Ngời kể chuyện có vai trị dẫn dắt
ngời đọc vào câu chuyện: giới thiệu
nhân vật và tình huống , tả ngời và
tả cảnh vật ,đa ra các nhận xét đánh
giá về những điều đợc kể.


*Hoạt động 3:Luyện tập
1HS đọc yêu cầu BT
-Hớng dẫn HS làm bài tập
- HS trình bày miệng trớc lớp .
-HS khác nhận xét , bổ sung .
- GV đánh giá


-HS đọc yêu cầu bài tập .
-GV hớng dẫn HS làm bài tập


II. Lun tËp.


1-Bµi tËp 1 ( SGK/193)


Cách kể ở đoạn trích này là nhân vật “ tôi”(ngôi
thứ nhất)-chú bé – trong cuộc gặp gỡ cảm
độngvới mẹ mình sau nhng ngy xa cỏch .


-Ưu điểm và hạn chế của ngôi kể này:



+ Giỳp cho ngi k d i sâu vào tâm t , tình cảm
miêu tả đợc những diễn biến tâm lý tinh vi , phức
tạp đang diễn ra trong tâm hồn nhân vật “tôi”.
+Hạn chế: trong việc miêu tả bao quát các đối
t-ợng khách quan sinh động , khó tạo ra cái nhìn
nhiều chiều ,do đó đễ gây nên sự đơn điệu trong
giọng văn trần thuật .


2-Bµi tËp 2 (b) :(SGK/194)


Chọn một trong ba nhân vật là ngời kể chuyện ,
sau đó chuyển đoạn văn trích ở mục I thành một
đoạn văn khác , sao cho nhân vật , sự kiện , lời
văn và cách kể phù hợp với ngôi thứ nhất .


*Hoạt động 4: Củng cố , dặn dị


- GV hƯ thèng bµi : Ngôi kể , ngời kể chuyện trong văn bản tù sù
- Híng dÉn bỊ nhµ: +Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Rút kinh nghiệm.


..




<i>Ngày soạn:29/11/2009. </i>
<i>Ngày giảng:1/12/2009.</i>





Tiết 71 Chiếc l ợc ngà


(T1)


NguyÔn Quang Sáng
A- Mục tiêu bài học :


Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của cha con anh Sáu.
Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật, đặc biệt là nhân vật bé Thu, nghệ thuật
xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên, lời kể chuyện ở ngôi thứ nhất dung
dị, đậm chất Nam Bộ.


- TÝch hỵp víi phần Tiếng Việt ở bài kiểm tra phần Tiếng Việt, với phần tập làm văn ở
bài ôn tập


- Rốn k năng đọc , kể diễn cảm.
B- Chuẩn bị:


- HÖ thèng câu hỏi và bài tập, máy chiếu.


- H.s : c và soạn kĩ nội dung theo câu hỏi sgk.
C- Tổ chức các hoạt động dạy và học


* Hoạt động 1:Khởi động
1. Tổ chức:


2. KiĨm tra:



<b>-</b> KĨ tãm t¾t néi dung truyện Lặng lẽ Sa Pa.Vì sao nói truyện ngắn này bàng bạc
chất thơ, có thể coi nh một bài thơ bằng văn xuôi về cảnh vật và con ngời ở Sa Pa?


<b>-</b> Vì sao tất cả các nhân vật trong truyện, kể cả nhân vật chính đều khơng đ ợc đặt
tên ?Bác lái xe cho rằng , anh thanh niên là một trong những ngời cô độc nhất thế
gian, em có đồng ý với ý kiến ấy khơng? tại sao?


<b>-</b> Phát biểu chủ đề truyện?
3. Bài mới :


*Hoạt động 2 :Đọc hiểu văn bản


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc bài.
- Gv đọc mẫu;


- Lần lợt gọi hs đọc; uốn nắn.
* Cho hs tóm tắt.


- Hs kh¸c nhận xét bổ sung.


? Nêu những hiểu biết của em về nhà văn
Nguyễn Quang Sáng?


- Giải thích từ khó trong SGK
? Nêu tình huống truyện?


? Tinh huống ấy có ý nghÜa ntn?


I. §äc hiĨu chó thÝch.
1. §äc , kĨ tãm tắt:



<b>-</b> Đọc bài


<b>-</b> Tóm tắt


2. Tìm hiểu chú thích:
a. Tác giả:


- Nguyễn Quang Sáng sinh năm 1932 ,
quª ë An Giang.


- Tõ sau 1954 tËp kÕt ra Bắc, viết văn.
- Tác phẩm có nhiều thể loại chđ u viÕt
vỊ cc sèng vµ con ngêi Nam Bé trong
hai cuéc kh¸ng chiÕn còng nh sau hoà
bình.


b. Từ khó: 15 từ ở SGK.
3. Tình huống truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

? Nhận xét gì về ngôi kể? Ngôi kể ấy có
tác dụng gì?


? Theo dõi đoạn truyện kể về nhân vật bé
Thu trong những ngày ông Sáu về thăm
nhà, tìm những chi tiết kể về lần đầu bé
Thu gỈp cha?


- Bé Thu trịn mắt nhìn. Đó là đơi mắt
nhìn nh thế nào?(Mở to không chớp, biểu


lộ sự ngạc nhiên)


- BÐ Thu vơt ch¹y và kêu thét- Đó là
những cử chỉ nh thế nào?


(nhanh , mạnh, biểu lộ ý muốn cầu cứu)
Những cử chỉ và tiếng kêu ấy biểu hiện
cảm xúc gì của bé Thu tronglúc này?


- ở chiến khu anh làm chiếc lợc tặng con,
nhng cha kịp trao cho con cây lợc thì anh
l¹i hy sinh.


=> Tình huống bất ngờ, thú vị, gây xúc
động cho ngời đọc.


4 ng«i kĨ:
- Ng«i kĨ:


Ngơi thứ nhất,đặt vào nhân vật anh Ba.
=> Tác dụng: tăng độ tin cậy và tính trữ
tình của câu truyện.


II. §äc hiĨu văn bản:
1. Nhân vật bé Thu:


a. Thỏi v tình cảm của bé Thu trong
<i>hai ngày đầu.</i>


- Nghe gäi con bÐ giật mình, tròn mắt


nhìn. Nó ngơ ngác , lạnh lùng.


- Con bé thấy lạ quá , mặt nó bỗng tái đi,
vụt chạy và kêu thét : má, má.


=> Bé Thu lo lắng và sợ hÃi.
*Luyện tập:


<i> Trả lời các câu hái sau</i>


1. Văn bản này sử dụng phơng thức biểu đạt chủ yếu nào? Có sự tham gia của phơng
thức nào khác khơng?


( tù sù vµ cã sù tham gia của miêu tả, lập luận nh là các yếu tố bỉ sung)


1. Tên truyện : Chiếc lợc ngà có liên quan nh thế nào đến nội dung câu truyện này?
( Chiếc lợc ngà là cầu nối tình cảm cha con ơng Sáu. Nó là kỉ vật của ngời cha vô
cùng yêu con để lại cho con trớc lúc hi sinh)


* Hoạt động 3 :Củng cố , dặn dò
- Kể tóm tắt nội dung truyện.
+Về nhà:


Nhóm 1(dãy 1): tìm các chi tiết :trong hai ngày tiếp theo thái độ và tình cảm của bé
Thu đối với anh Sáu diễn biến nh thế nào?


Nhóm 2(dãy 2):Tìm hiểu về thái độ và hành động của bé Thu trong buổi chia tay.
Nhóm 3(dãy 3):Tìm hiểu các chi tiết v ụng Sỏu.


Rút kinh nghiệm.



.




<i>Ngày soạn:29/11/2009. </i>
<i>Ngày giảng:1/12/2009.</i>


Tiết 72: Chiếc l ợc ngà


(T2)


Nguyễn Quang Sáng
AMục tiêu bài học:


Cm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của cha con anh Sáu.
Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật, đặc biệt là nhân vật bé Thu, nghệ thuật
xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên, lời kể chuyện ở ngôi thứ nht dung
d, m cht Nam B.


-Tích hợp với phần Tiếng Việt ở bài kiểm tra phần Tiếng Việt, với phần tập làm văn ở
bài ôn tập


- Rốn k nng c , kể diễn cảm.
B- Chuẩn bị:


- HƯ thèng c©u hái và bài tập.
- H.s: Đọc soạn kĩ bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

*Hoạt động 1:Khởi động


1. Tổ chức: ổn định và sĩ s.
2 Kim tra:


- Kể tóm tắt nội dung đoạn trích?


? Phân tích thái độ và tình cảm của bé Thu trong phút đầu gặp hai ngời khách lạ. Lí
giải nguyờn nhõn ca thỏi y?


2. Bài mới: Giáo viên tóm tắt nội dung tiết 1- giới thiệu vào bài tiÕt 2


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


? Trong hai ngày đêm tiếp theo thái độ và
tình cảm của bé Thu đối với anh Sáu diễn
ra nh thế nào?


? Nhóm 1 trình bày


? Khi mời ông Sáu vào ăn cơm, bé ? Thu
nói nh thế nào?Nhận xét gì vỊ c¸ch nãi
Êy?


? Trong bữa ăn bé Thu đã có phản ứng gì?
? Phản ứng đó cho thấy thái độ của bé
Thu đối với ông Sáu nh thế nào?


? Phản ứng đó có phải là dấu hiệu của đứa
trẻ h không ? tại sao?


Nhãm 2 trình bày



? Anh mắt bé Thu ngày ông Sáu đi nh thÕ
nµo?


? Điều đó biểu lộ một nội tâm nh thế
nào?


? BÐ Thu phản ứng nh thế nào khi nghe
ông Sáu nói Thôi, ba đi nghe con?


? Đó là tâm trạng nh thế nào?


? Nhận xét gì về nghệ thuật khắc hoạ
nhân vật bé Thu trong đoạn trích trên?
? Từ đó bé Thu hiện lên với tính cách gì
trong cảm nhận của em?


* Theo dâi đoạn truyện, tìm những chi
tiết diễn tả tâm trạng của «ng S¸u?


? Vì sao ngời thân mà ơng Sáu khao khát
đợc gặp nhất chính là đứa con? Tìm chi
tiết miêu tả cảnh ông Sáu lần đầu trông
thấy con?


? lúc ấy tâm trạng của ơng nh thế nào?
?Hình ảnh ơng Sáu khi bị con khớc từ đợc
miêu tả nh thế no?


? Tâm trạng của ông ra sao?



a. Thỏi v tình cảm của bé Thu
trong hai ngày đầu (tip)


- Vô ăn cơm
- Cơm chín rồi


=> Nói trèng kh«ng- kh«ng chấp nhận
ông Sáu là cha.


- Khi ụng Sáu bỏ trứng cávào chén nó ,nó
hất cái trứng ra, cơm văng tung toé cả
mâm.Ơng Sáu đánh nó, nó sang bà ngoại ,
khóc.


=> Nã cự tuyệt một cách quyết liệt hơn
tr-ớc tình cảm của ông Sáu.


- Khụng phi l a bộ h vỡ bé Thu không
chấp nhận một ngời khác với cha mình
trong tấm ảnh =>Chứng tỏ tình cảm thơng
yêu của nó với cha.


b. Thái độ và hành động của bé Thu trong
<i>buổi chia tay.</i>


- C¸i nhìn không ngơ ngác, không lạnh
lùng ,nó nhìn với vẻ nghĩ ngợi sâu xa
=> Tâm lí thăng bằng, không còn lo lắng
sợ hÃi nữa.



- Nó bỗng kêu thét lên : “Ba..a..ba..a”
,nhanh nh sãc, nã thãt lên và dang tay ôm
chặt lấy cổ ba nó, nói trong tiếng khóc.
- Nó hôn ba nó


- Ôm chầm lấy ba nó, mếu máo


=>Tình yêu nỗi nhí, niỊm ©n hËn, nuối
tiếc của bé Thu bị dồn nén lâu nay bùng
ra mạnh mẽ, hối hả ,cuống quýt, mÃnh liệt
ào ạt.


* Miêu tả dáng vẻ ,lời nói cử chỉ. để bộc
lộ nội tâm kết hợp bình luận về nhân
vật=>Bé Thu: hồn nhiên chân thật trong
tình cảm, mãnh liệt trong tình u thơng.
2. Nhân vật ơng Sáu


- Từ tám năm nay ông cha một lần gặp
mặt đứa con gái đầu lịng mà ơng vơ cùng
thơng nhớ.


Gọi “Thu ! Con.”, vừa bớc , vừa khom
ng-ời đa tay chờ đón con.


=>Vui và tin đứa con sẽ đến với mình.
- Đứng sững, nỗi đau đớn khiến mặt anh
sầm lại, hai tay buông xuống nh bị gãy.
-> Buồn bã ,thất vọng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

? Ơng Sáu đã có những biểu hiện gì khi
bé Thu phản ứng trớc và trong bữa cơm?
? Từ những biểu hiện đó nỗi lịng no ca
ụng c bc l?


Theo dõi đoạn truyện kể về ngày ông Sáu
ra đi.


? Em ngh gỡ v ụi mắt anh Sáu nhìn con
và nớc mắt của ngời cha lỳc chia tay?


? Khi ở chiến khu ông Sáu có những suy
nghĩ và việc làm nh thế nào?


? Nhng suy nghĩ và việc làm ấy thể hiện
tình cảm của ơng đối với con nh thế nào?


hất miếng trứng cá, anh vung tay đánh,
hét lên.


=>Tình yêu thơng của ngời cha trở nên
bất lực.Ơng buồn vì tình yêu thơng của
ngời cha cha đợc con đền đáp.


- Nhìn con với đơi mắt trìu mến lẫn buồn
rầu, một tay ơm con ,một tay lau nớc mắt
rồi hơn lên mái tóc con


=> Đó là đơi mắt giàu tình u thơng và


độ lợng, đó là nớc mắt sung sớng, hạnh
phúc của ngời cha cảm nhận đợc tình ruột
thịt từ con mình.


- ở chiến khu: ân hận vì đã đánh con, tự
mình làm chiếc lợc ngà, tẩn mẩn khắc
từng nét “Yêu nhớ tặng Thu con của ba”.
Lúc sắp qua đời móc cây lợc, nhìn bác Ba
hồi lâu.


=> Nhớ con, giữ lời hứa với con. Ơng là
ngời cha có tình u thơng con sâu nặng.
Một ngời cha yêu con đến tận cùng.


*Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
-Luyện tập


? Đọc đoạn trích em cảm nhận đợc vẻ đẹp
nào của tình cha con của bé Thu?


? Từ đó giá trị tình cảm nào của con ngời
đợc khẳng định trong chiến tranh?


? Để thể hiện các nhân vật và thái độ của
mình nhà văn đã có cách kể chuyện nh
thế nào?


- Một học sinh c Ghi nh


*Tổng kết ghi nhớ.



-Tình cha con sâu nặng, bền chặt dù trong
hoàn cảnh éo le.Trong chiến tranh, những
giá trị tình cảm của con ngời càng trở nên
thắm thiÕt , bỊn chỈt.


-Cách kể tự nhiên, giản dị, kết hợp nhiều
phơng thức biểu đạt.


*Ghi nhí: SGK
* Cđng cè ,dặn dò:


- Hệ thống lại nội dung bài.


- Chuẩn bị bài : Ôn tập Tiếng Việt.


- Chun b kim tra Tiếng Việt, kiểm tra về thơ và truyện hiện đại.
Rút kinh nghim.


..
<i>Ngày soạn:30/11/2009.</i>


<i>Ngày giảng:3/12/2009.</i>


Tiết 73: Ôn tập TiÕng ViƯt


(C¸c ph ơng châm hội thoạicách dẫn gián tiếp).


A. Mục tiêu bài häc



- Hệ thống hóa những kiến thức tiếng Việt đã học ở học kì I lớp 9.
- Tích hợp các văn bản văn và các bài Tập làm văn đã hc.


- Rèn luyện các kĩ năng tổng hợp về sử dụng tiếng Việt trong nói và viết.
B. Chuẩn bị:


- Thầy: Hệ thống câu hỏi và bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

C.Tin trình bài dạy:
*Hoạt động 1: Khởi động
1. Tổ chức


2. KiĨm tra: Kiểm tra 15 phút
Đề bài:


Câu 1 : Điền các thành ngữ vào sau các phần gi¶i thÝch sau:


A, Cảnh sống tù túng , bó buộc, mất tự do là ………
B, Cảnh sống không nhà cửa, dãi dầu, khổ cực là………
C, Mọi việc bắt đầu đều khó khăn là………...
Câu 2 : Đọc lời thoại sau của Sùng Bà nói với Thị Kính:


Ôi chao ơi là mặt!


Chém bổ băm vằm xả xÝch mỈt!


A, Tìm những từ ngữ nổi bật trong lời thoại thể hiện tính cách của nhân vật Sùng Bà.
B, Từ ngữ đó biểu hiện?


a. Sự đau đớn trong nội tâm nhân vật.



b. Sự đay nghiến ,ngoa ngoắt, biểu hiện sự xung đột sâu sắc.
c. Sự nóng giận tức thời ca nhõn vt.


Đáp án:


Cõu 1: 4,5 điểm(điền đúng mỗi thành ngữ: 1,5 điểm)
A, Cá chậu chim lồng.


B, Màn trời chiếu đất.
C, Vạn sự khởi đầu nan.
Câu 2


A.Từ ngữ nổi bật trong lời thoại của Sùng bà: chém, bổ, băm, vằm , xả, xích (mặt) (4
điểm)


B,(chọn b) (1,5 điểm)
3. Bài mới:


* Hot ng 2


- Nhóm 1:nêu các phơng châm hội thoại
đã học? Cho ví dụ. Làm bài tập 1.


- Nhãm 2:Xng h« trong héi thoại là gì?
Cho ví dụ. Làm bài tập 2


- Nhúm 3:Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn
gián tiếp là gì? Cho ví dụ . Làm bài tập 3


* Các nhóm thảo luận sau đó cử đại diện
lên trình bày.


các thành viên trong lớp đóng góp ý kiến
bổ sung.


- Gi¸o viên kết luận.


* các nhóm trình bày bài tập của nhóm
mình.


- Các nhóm khác nhận xét
- Giáo viên kết luận.


I. Ôn tâp lí thuyết


1. Các ph ơng châm hội thoạ i:
a, Phơng châm về lợng


b,Phơng châm về chất
c, Phơng châm quan hệ
d,Phơng châm cách thức
e, Phơng châm lịch sự
2.X ng hô trong hội thoại


-Ngi núi cn cn c vo đặc điểm của
tình huống giao tiếp để xng hơ cho thích
hợp.


3. C¸ch dÉn trùc tiếp và cách dÉn gi¸n


tiÕp


a, DÉn trùc tiÕp
b. DÉn gi¸n tiếp.
II. Luyện tập
1. Bài tập 1


Trong giờ Vật lí, thầy giáo hỏi một học
sinh :


-Em cho thầy biết sóng là gì?
Học sinh giật mình , trả lời:


-Tha thầy "Sãng "lµ bµi thơ của Xuân
Quỳnh ạ!


2. Bài tËp 2


- Khi xng hơ ,ngời nói tự xng mình một
cách khiêm nhờng là "xng khiêm "và gọi
ngời đối thoại một cách tơn kính gọi là "
hơ tơn ".


VÝ dơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

để thể hiện sự khiêm tốn và gọi các nhà s
là "cao tăng "để thể hiện sự tôn kính.
-Các nhà nho tự xng là "hàn sĩ ", "kẻ hậu
sinh " và gọi ngời khác là "tiên sinh ".
3. Bi tp 3.



*Chuyển thành lời dẫn gián tiếp


Vua Quang Trung hỏi Nguyễn Thiếp là
quân Thanh sang đánh, nếu nhà vua đem
binh ra chống cự thì khả năng thắng thua
nh thế nào.


Nguyễn Thiếp trả lời rằng bấy giờ trong
nớc trống khơng, lịng ngời tan rã, qn
Thanh ở xa tới ,khơng biết tình hình qn
ta yếu hay mạnh, khơng hiểu rõ nên đánh
hay nên giữ ra sao, vua Quang Trung ra
Bắc không quá mời ngày quân Thanh sẽ
bị dẹp tan.


*NhËn xét


-Trong lời thoại ở đoạn trích nguyên văn:
vua Quang Trung xng "T«i " (ng«i thø
nhÊt ), NguyÔn ThiÕp gäi vua là "Chúa
công "(ngôi thø hai )


-Trong lêidÉn gi¸n tiÕp :Ngêi kĨ gäi vua
Quang Trung là "nhà vua ", "vua Quang
Trung " (ngôi thứ ba )


* Hoạt động 3 Củng cố dặn dò
- Hệ thng ton bi.



- Hớng dẫn học bài:


Ôn tập kiến thức , làm lại các bài tập.
-Giờ sau kiểm tra viết.


Rút kinh nghiệm.




Ngày soạn: 1/12/2009.
Ngày dạy:5/12/2009.


TiÕt 74: KiĨm tra TiÕng ViƯt


A. Mục tiêu cần đạt


1. Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kì I.
2. Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt trong việc viết văn và giao tiếp xã hội.


3. Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra.
B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên :Đề và đáp án.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức.


C. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1 Khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

3. Bài mới:


Hoạt động2


* Giáo viên giaođề bài cho học sinh.
Học sinh nhận đề và làm bài


Đề bài
<i>Phần trắc nghiệm</i>


Câu 1:Có năm phơng châm hội thoai sau:
A. Phơng châm về lợng


B. Phơng châm về chất
CPhơng châm quan hệ
D. Phơng châm cách thức
E. Phơng châm lịch sự
Đúng hay sai?


Câu 2: Thế nào là phơng châm về lợng?


A. Khi giao tip cn núi cho có nội dung, nội dung của lời nói phải đúng yêu cầu của
giao tiếp, không thiếu , không thừa.


B. Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài tránh lạc đề.
C. Khi giao tiếp cần nói tế nhị và tơn trọng ngời khác .
Câu 3


Thành ngữ : "Dây cà ra dây muống " dùng để chỉ những cách thức nói nh th no?
A. Núi ngn gn.


B. Nói rành mạch


C. Nói mơ hồ .


D. Nói dài dòng thiếu mạch lạc.
Câu 4


Em chọn cách nói nào sau đây để thể hiện phơng châm lịch sự trong giao tiếp?
A. Bài thơ của anh dở lắm.


A1. Bài thơ của anh cha đợc hay lắm.
B. Anh mở cho tơi cái cửa.


B1. Anh có thể mở giúp tơi cái cửa đợc khơng?


C©u 5 :Hai c©u hội thoại trong truyện "Lợn cới áo mới "
- Bác có thấy con lợn cới của tôi chạy qua đây không?


- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả!
ĐÃ không tuân thủ phơng châm hội thoại nào?


A. Phơng châm về lợng
B Phơng châm về chất.
C. Phơng châm lịch sự.


Câu 6: Điền Từ ngữ thích hợp vào các cách giải thÝch sau:


a. Tờng thành và hào nớc bao quanh một địa điểm để phịng vệ là từ……….


b. N¬i vua chóa ở là từ.


c. Nơi chôn cất vua chúa ,vĩ nhân lóc chÕt lµ tõ……….


d. Ngêi lµm viƯc trong c«ng së ,trong c¬ quan nói chung là
từ.


Phần II Tù luËn


1. Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì? Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ
đó.


Ơng Trời nổi lửa đằng đông


Bà Sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay !
(Trn ng Khoa)


2. Viết một đoạn văn ngắn theo cách diễn dịch (nội dung tự chọn) trong đoạn có sử
dụng một thành ngữ.


*Đáp án


I. Phn trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1:Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

-a, :Thành trì
b,cung đình
c,lăng tẩm
d, cơng chức
II. Phn t lun
1. Cõu 1 (3 im )


-Hai câu thơ sử dụng biện pháp nhân hóa (1 điểm ).



-Bin phỏp nhân hóa trong hai câu thơ đã tạo nên hình ảnh sinh động của sự vật khi
trời chuyển ma. Những sự vật tởng nh vô tri vô giác nhng trở nên cụ thể , sống động,
mang đầy hình ảnh và màu sắc trong cảm nhận của ngời đọc. (2 điểm )


2. Câu 2 (4 điểm )


-Vit ỳng on vn diễn dịch: 2 điểm.
-Đoạn có đủ nội dung :1 điểm


-Trong đoạn sử dụng 1 thành ngữ :1 điểm.
*Hoạt động 3 :


1. Thu bµi.


2. NhËn xÐt giê kiĨm tra.


3. Hớng dẫn học bài: Ơn tập lại tịan bộ kiến thức tiếng Việt đã học ở học kì I


Ngµy soạn:2/12/2009.
Ngày dạy:5/12/2009.


Tit 75: Kiểm tra về thơ và truyện hiện đại


A. Mục tiêu cần đạt


1. Trên cơ sở học sinh tự ôn tập, nắm vững văn bản, giá trị nội dung và nghệ thuật của
các văn bản thơ , truyện hiện đại đã học từ tuần 10 đến tuần 15 để làm bài kiểm tra
viết 1 tiết tại lớp. Qua đó đánh giá kết quả học tập của các em về kiến thức, kĩ năng ,
thái độ.



2. Tích hợp kiến thức Tiếng Việt và Tập làm văn.
B. Chn bÞ:


Hớng dẫn học sinh tự ơn tập kiến thức.
C. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1 Khởi động


1. Tỉ chøc:
2.KiĨm tra:


3. Học sinh làm bài kiểm tra:
* Hoạt động 2:


Giáo viên giao đề cho học sinh.
Học sinh làm bài , giáo viên giám sát
Đề bài


Phần trắc nghiệm : Hãy chọn phơng án trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Bài thơ Đồng chí đợc viết theo thể thơ nào ?


A. Thất ngôn bát cú đờng luật.
B. Tự do.


C. Lục bát.
D. Tám chữ.


Cõu 2 : Ch bi thơ Đồng chí là gì ?


A. Ca ngợi tình đồng chí keo sơn gắn bó giữa những ngời lính Cụ Hồ trong cuộc
kháng chiến chống Pháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

C. Sự nghèo túng , vất vả của những ngời nông dân mặc áo lính.
D. Vẻ đẹp của hình ảnh " đầu súng trăng treo "


Câu 3: Những biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử dụng trong hai câu thơ:
Mặt trời xuống biển nh hịn lửa


Sóng đã cài then ờm sp ca.
A. So sỏnh.


B. So sánh và ẩn dụ.
C. Hoán dụ.


D. Phúng i v tng trng.


Câu 4: Từ ngữ sáng tạo và biểu cảm nhất trong bài thơ Bếp lửa và Anh trăng là từ nào
trong số các tõ sau:


BÕp löa ánh trăng
1. Chờn vờn.


2. Nng m.


3. Sống mũi còn cay.
4. Dai dẳng.


5. ấp iu
6. Hoài.


1.Tri kỉ



2. Hồn nhiên.
3. Tình nghĩa.
4. Rng rng.


5. Im phăng phắc.
6. Giật mình.


Cõu 5. Vỡ sao hình ảnh bếp lửa lại trở thành kì diệu , thiêng liêng đối với nhà thơ Bằng
Việt ?


A. G¾n víi ngời bà cũng rất lì diệu thiêng liêng.
B. Gắn với kí ức tuổi thơ kì diệu thiêng liêng.


C. Gắn với những tháng năm gian khổ mà vui thời kháng chién chống Pháp.
D. Tổng hợp cả 3 ý trên.


Câu 6. Vì sao Nguyễn Duy lại giật mình khi nhìn vầng trăng im phăng phắc?


A. n hn t trỏch mỡnh ó sớm quên quá khứ- những ngày gian nan mà hào hùng
thời đánh Mĩ.


B. Tự thấy mình bội bạc với những đồng đội đã hi sinh cho hịa bình hạnh phúc hơm
nay.


C. Lơng tâm thức tỉnh, giày vị bản thân có đèn quên trăng, có mới nới cũ.
D. Tổng hợp những ý trên.


PhÇn tù ln:



Phân tích vẻ đẹp của nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa ca
Nguyn Thnh Long (on trớch ó hc).


Đáp án:


Phần trắc nghiệm:
Câu 1; B.


Câu 2: A
Câu 3:B
Câu 4:


-Bài Bếp lửa:Âp iu


-Bài Anh trăng:Giật mình
Câu 5: D


Câu 6: D
Tự luận: (6đ)


+ Giới thiƯu: (1 ®iĨm)


- Tác phẩm, tác giả, nhân vật trong tác phẩm
- Vẻ đẹp của anh thanh niên


+ Ph©n tÝch phẩm chất của anh thanh niên (4 điểm)


- Say mê, có tinh thần trách nhiệm với nghề nghiệp. Công việc thầm lặng mà cần thiết
cho xà hội- con ngời



- Sụi nổi, cởi mở chân thành yêu đời với mọi ngời. Sống ngăn nắp khoa học.
- Khát khao đợc đọc sách, đợc học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

*Hoạt động 3 Củng cố dặn dị
- ơn lại những nội dung đã học.
- chuẩn b bi sauC hng.


Rút kinh nghiệm.


...


Ngày soạn: 6/12/2009.


<i>Ngày dạy: 9/12/2009. </i>


TiÕt 76 Cè h ¬ng


(T1)


Lỗ Tấn
A. Mục tiêu cần đạt:


1. Hớng dẫn học sinh đọc kể tóm tắt văn bản, tìm hiểu tác giả và hồn cảnh sáng tác,
ngơi kể, bố cục của văn bản. Từ đó cảm nhận đợc nhân vật " tơi " trên đờng trở về quê
cũ.


2. Tích hợp với Tiếng Việt và Tập làm văn ở bài Ôn tập.
3. Rèn kĩ năng đọc, kể , phân tích tâm trạng nhân vật.
B. Chun b:



-ảnh chân dung Lỗ Tấn.


Tp "Tuyn tp truyn ngn Lỗ Tấn"
C. Tổ chức các hoạt động dạy và học.
*Hoạt động 1: Khởi động


1. Tỉ chøc
2. KiĨm tra:


-Tãm t¾t ng¾n gọn truyện ngắn Chiếc lợc ngà của Nguyễn Quang Sáng


Qua tất cả những cử chỉ ,lời nói của bé Thu trong những ngày ông Sáu ở nhà và ngày
ông Sáu ra đi, trong cảm nhận của em Thu là mét em bÐ nh thÕ nµo?


3. Vµo bµi míi


* Hoạt động 2 Đọc hiểu văn bản.
-Giáo viên hớng dẫn học sinh c
bi.


? HÃy tóm tắt ngắn gọn nội dung
văn bản.


Giới thiệu ảnh Lỗ Tấn và Tuyển
tập truyện ngắn Lỗ Tấn.


?Dựa vào phần giới thiệu ở SGK,
em hÃygiới thiệu về Lỗ Tấn


-Giải thích từ khó SGK



?Văn bản cã bè côc mấy phần?
Nêu ý mỗi phần.


I . Tiếp xúc văn bản
1. Đọc bài


-Đọc
<i>Tóm tắt:</i>


Sau hai mi nm xa quê, nhân vật "tôi " trở về
thăm làng cũ. So với những ngày trớc cảnh vật
và con ngời thật tàn tệ , nghèo hèn.Mang nỗi
buồn thơng nhân vật "tôi "rời cố hơng ra đi với
-ớc vọng cuộc sống làng quê mình sẽ đợc đổi
thay.


2. T×m hiĨu chó thích.
a, Tác giả:


Lỗ Tấn (1881-1936) là nhà văn nổi tiÕng cđa
Trung Qc.


Cơng trình nghiên cứu và tác phẩm văn chơng
của ông rất đồ sộ.


b, Tõ khó SGK
3. Bố cục:
Ba phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

?Nhận xét gì vỊ c¸ch kĨ?


?Truyện đợc kể ở ngôi thứ mấy?
tác dụng của ngơi kể đó đối với vă
bản.


Truyện gồm những nhân vật nào?
Tìm những hình ảnh nghệ thuật có
ý nghĩa đặc biệt trong truyện?


b, Phần 2: đến"sạch trơn nh quét" Tình cảm và
tâm trạng của "tôi "trong những ngày ở
quê,cuộc gặp gỡ với Nhuận Thổ,chị Hai Dơng.
c, Phần 3:còn lại :Tâm trạng và ý nghĩ của " tơi
"trên đờng rời q.


*cách kể theo trình tự thời gian, với sự thay đổi
không gian, đan xen quá khứ với hiện tại=>kết
cấu nh vậy cũng góp phần làm nổi rõ chất trữ
tình biểu cảm và triết lí trong dịng tự sự của
truyện.


4.Ngơi kể: Chọn ngơi kể thứ nhất làm tăng đậm
chất trữ tình của truyện.(nhng khơng đồng nhất
"tơi" với tác giả )


5. Nhân vật và hình nh ngh thut rt c bit
trong truyn:


-Nhân vật:"tôi ", Nhuận Thổ, chị Hai Dơng, Bé


Hoàng,Thủy Sinh,những ngời làng.


-Hai hình ảnh:


+Hỡnh nh "c hng"
+hỡnh nh con ng


Đó là hai hình ảnh giàu ý nghĩa biểu cảm và ý
nghĩa biểu trng.


*Hot ng3 Củng cố dặn dị
1. Kể tóm tắt truyện.


2. Híng dÉn học bài: Chuẩn bị nội dung các câu hỏi trong bài.


<i>Ngày soạn:6/12/2008.</i>


<i>Ngày dạy: 9,10/12/2008. </i>


TiÕt 77 Cè h ¬ng
( T2)


Lỗ Tấn
A. Mục tiêu cần đạt:


1. Hớng dẫn học sinh đọc kể tóm tắt văn bản, tìm hiểu tác giả và hồn cảnh sáng tác,
ngơi kể, bố cục của văn bản. Từ đó cảm nhận đợc nhân vật " tôi " trên đờng trở về quê
cũ,những ngày ở cố hơng . Tinh thần phê phán xã hội cũ , nỗi buồn thơng cho quê
h-ơng .



2. Tích hợp với Tiếng Việt và Tập làm văn ở bài Ôn tập.
3. Rèn kĩ năng đọc, kể , phân tích tâm trạng nhõn vt.
B. Chun b:


-ảnh chân dung Lỗ Tấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

1. Tổ chức


2. Kiểm tra: Kể tóm tắt truyên Cố hơng, Nêu nhận xét về ngôi kể,trình tự kể .
3. Bµi míi


*Hoạt động 2 Đọc hiểu văn bản (tiếp)
1. Theo dõi phần đầu văn bản , cho
biết:


a, Cảnh làng trong con mắt ngời trở
về sau hai mơi năm xa cách đã hiện
ra nh thế nào?


b, Cảnh đó dự báo một cuộc sống
nh thế nào đang diễn ra nơi cố
h-ơng ?


c, Trớc cảnh ấy , tiếng nói nào
vang lên trong nội tâm ngời trở về?
d,Em đọc đợc cảm giác nào của
nhân vật từ tiếng nói vọng nội tâm
này?


Từ đó , tình cảm nào của ngời trở


về đối với cố hơng đợc bộc lộ?
2. a, Chuyến về quê lần này của
nhân vật "tơi" có gì đặc biệt?


b, Điều đó gợi liên tởng đến hiện
thực cuộc sống nh thế nào ở cố
h-ng?


3. Nhận xét nghệ thuật kể chuyện
trong phần truyện này?


4. Từ đó , hình ảnh cố hơng đă hiện
lên nh thế nào trong con mắt và
tấm lòng ngi v thm quờ.


II.Phân tích


1.Trên đ ờng trở về thăm quª cị


Đang độ giữa đơng ; xa gần thấy thấp thống
<i>mấy thơn xóm tiêu điều , hoang vắng , nm im</i>
<i>lỡm di vũm tri mu vng ỳa.</i>


Tàn tạ, nghèo khổ.


<i>A, đây thật có phải là làng cũ mà hai mơi năm</i>
<i>trời nay tôi hằng ghi lấy hình ảnh trong kí ức</i>
<i>không?</i>


Ngạc nhiên , chua xót



Yờu quờ n độ xót xa cho sự nghèo khổ của
làng quê mình.


Sau hơn hai mơi năm xa quê : ý định là để từ
<i>giã nó lần cuối cùng ; vĩnh biệt ngôi nhà yêu</i>
<i>dấu và từ giã làng cũ thân u , đem gia đình</i>
<i>đến nơi đất khách tơi đang làm ăn sinh sống .</i>
Cuộc sống nơi quê ngày một nghèo khó khiến
nhiều gia đình buộc phải rời làng đi nơi khác để
tìm cách sinh sống .


Sự gia tăng yếu tố miêu tả và biểu cảm giúp cho
chỉ trong một đoạn văn ngắn mà vừa tái hiện
hình ảnh của làng quê , vừa bộc lộ xúc động
của lòng ngời.


Tiêu điều, xơ xác và đáng thơng , đáng thất
vọng.


2. Những ngày " tôi" ở cố hơng
Theo dõi phần văn bản tiÕp


theo :


1.Những ngày ở quê , nhân
vật "tôi" đă gặp nhiều ngời
quen cũ, trong đó , cuộc gặp
với nhân vật nào đợc kể
nhiều nhất?



2.Mối quan hệ của nhân vật
tôi với Nhuận Thổ đựoc kể
trong những thời điểm nào?
3. Trong kớ c "tụi ":


Nhuận Thổ và chị Hai Dơng.


-Nhuận Thổ thêi qóa khø
'-Nhn Thỉ thêi hiƯn t¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

a, Hình ảnh Nhuận Thổ xa
gắn với cảnh tợng nào?


Ti sao nhân vật "tơi " lại gọi
đó là một cảnh tợng thần
tiên?


Khi đó hình ảnh Nhuận Thổ
nh thế nào?


Trong t©m trÝ nh©n vật "tôi
"ngời bạn ấy nh thế nào?
Trong quan sát của ngời trở
về sau hai mơi năm, hình ảnh
Nhuận Thỉ nh thÕ nµo?


Em cã nhËn xét gì về nhân
vật Nhuận Thổ hiện tạo qua
các chi tiết trên?



Nguyờn nhõn ca sự thay đổi
đó là gì?


?Trong kÝ ức của nhân vật
"tôi ", chị Hai Dơng là ngời
nh thế nào?cách gọi ngày
tr-íc cã ý nghÜa g×?


Hai mơi năm sau ngời phụ
nữ ấy xuất hiện trớc nhân vật
"tôi "với bộ dạng, lời
nói,hành động nh thế nào?


?Em có nhận xét gì về sự
thay đổi này? Những thay
đổi ấy đã tạo ra một con ngời
nh thế no?


=>Đó là một cảnh tợng sáng sủa, dấu hiệu của cuộc
sống thanh bình và hạnh phúc nơi làng quê, giờ chỉ
còn trong giấc mơ.


-Nhun Th : Khn mặt trịn trĩnh, da bánh mật,
đầu đội mũ lông chiên bé tí tẹo, cổ đeo vịng bc
sỏng loỏng.


Thấy ai là bẽn lẽn, chỉ không bẽn lẽn với một mình
tôi thôi.



By chim s rt ti, bit nhiều chuyện lạ lùng lắm.
=>một chú bé khôi ngô, khỏe mạnh,hồn nhiên ,hiểu
biết, nhanh nhẹn, gần gũi và nhiều tình cm, cú tỡnh
bn thõn thin, bỡnh ng.


-Sau hai mơi năm:


Khuụn mặt vàng sạm, lại có thêm những nếp răn sâu
hoắm, mi mắt viền đỏ húp mọng lên, mũ rách tơm,
áo bơng mỏng dính,ngời co ro cúm rúm, bàn tay thơ
kệch nặng nề, nứt nẻ


Chào rất rành mạch "Bẩm ông"
Lại xin tất cả các đống tro..


=>Thay đổi toàn diện theo chiều hớng xấu, kì lạ nhất
là thay đổi tính nết :trở nên tự ti, tham lam.Nhuận
Thổ hiện tại già nua,tiều tụy,hèn kém.


Sự thay đổi có nguyên nhân từ cách sống lạc hậucủa
ngời nông dân, từ hiện thực đen tối của xó hi ỏp
bc.


*Nhân vật chị Hai Dơng:


-Trc õy gi l nàng Tây Thi đậu phụ:Cách gọi bộc
lộ tình cảm thân thiện với ngời phụ nữ láng giềng
từng là một ngời đẹp ngời ,đẹp nết.


-Hai mơi năm sau:Một ngời đàn bà trên dới năm mơi


<i>tuổi, lỡng quyền nhô ra, môi mỏng dính, hai tay</i>
<i>chống nạnh, chân đứng chạng ra giống hệt cái com</i>
<i>pa</i>


<i>"Ai chà! Anh bây giờ làm quan rồi,..Hừ! chẳng cái gì</i>
<i>giấu đợc chúng tôi đâu!</i>


<i>Miệng lẩm bẩm, tiện taygiật luôn đôi bít tất tay của</i>
<i>mẹ tơi giắt vào lng quần ,cút thẳng.</i>


=>Thay đổi tồn diện cả hình dạng lẫn tính tình -Đó
là biểu hiện suy thối của lối sống và đạo đức ở làng
quê.


Những thay đổi ấy đã tạo ra một con ngời xấu xí
tham lam, trơ trẽn đến độ lu manh, mất hết vẻ lơng
thiện của ngời nhà quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

?Kể về hai con ngời ở quê,
ngời kể chuyện muốn ta hiểu
gì về cuộc sống đang diễn ra
nơi cố hơng của ông?Thái độ
của ông đối với cuộc sống ấy
nh thế nào?


Hoạt động 3 Củng cố dn dũ:


1.Giáo viên hệ thống toàn bộ nội dung vừa học.
2. Hớng dẫn học bài:Tìm hiểu tiếp:khi rời cố hơng.



<i>Ngày soạn:9/12/2008.</i>


<i>Ngày dạy: 12/12/2008. </i>


TiÕt 78 Cè h ¬ng
(T3)


<i> Lỗ Tấn</i>
A. Mục tiêu cần đạt:


1. Hớng dẫn học sinh đọc kể tóm tắt văn bản, tìm hiểu tác giả và hồn cảnh sáng tác,
ngơi kể, bố cục của văn bản. Từ đó cảm nhận đợc nhân vật " tơi " trên đờng trở về quê
cũ,những ngày ở cố hơng . Tinh thần phê phán xã hội cũ , nỗi buồn thơng cho quê
h-ơng .


2. Tích hợp với Tiếng Việt và Tập làm văn ở bài Ôn tập.
3. Rèn kĩ năng đọc, kể , phân tích tâm trạng nhân vt.
B. Chun b:


-ảnh chân dung Lỗ Tấn.


Tp "Tuyn tp truyn ngắn Lỗ Tấn"
C. Tổ chức các hoạt động dạy và học.
*Hoạt động 1: Khởi động


1. Tỉ chøc


2. KiĨm tra :Nh÷ng ngày ở quê, nhận vật "tôi "gặp gỡ những ai? Cảm nhận về những
nhân vật ấy nh thế nào?



3. Bài mới


?Vì sao khi rời cố hơng, nhân vật
tôi lai cảm thấy lòng tôi không
một chút lu luyến và vô cùng ngột
ngạt?


Khi rời cố hơng , nhân vật tôi
mong ớc điều gì?


?Trong niềm hi vọng của nhân vật
tôi, xuất hiện một cảnh tợng nh thế
nào?


3. Khi rêi cè h ¬ng:


-Cố hơng bây giờ chỉ còn là xơ xác nghèo
hèn,xa lạ từ cảnh vật đến con ngời.


-Mong cho thế hệ con cháu không bao giờ cách
bức nhau, không phải chạy vạy nh tôi, không
phải khốn khổ mà đần độn nh Nhuận Thổ,
không phải khốn khổ mà tàn nhẫn nh ngời khác.
chúng nó cần phải sống một cuộc đời mới. Đó
là làng quê tơi đẹp, con ngời sống tử tế với nhau
- Trong niềm hi vọng, xuất hiện cảnh tợng:Một
cánh đồng cát, màu xanh biếc, cạnh bờ
biển,trên vòm trời xanh đậm, treo lơ lửng một
vừng trăng trịn vàng thắm.=>Đó là ớc mong
yên bình ấm no cho làng quê.



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

?Em hiÓu ý nghÜ cuèi cïng của
nhân vật "Tôi " nh thế nào?


Ông mong muốn điều gì?


=>Hỡnh nh n dụ, cũng nh những con đờng
trên mặt đất,mọi thứ trong cuộc sống này khơng
tự có sẵn. Nhng nếu muốn, bằng sự cố gắng và
kiên trì con ngời sẽ có tất cả.


-Tác giả muốn thức tỉnh ngời dân làng mình
khơng cam chịu cuộc sống nghèo hèn, áp bức.
Ông tin ở thế hệ con cháu sẽ mở đờng đến ấm
no hạnh phúc cho quê hơng.


III. Tổng kết
Ghi nhớ SGK.
*Hoạt động 2 Đọc hiểu văn bản (tiếp)


*Hoạt động 3 Luyện tập (thảo luận nhóm)
Trả lời các câu hỏi sau:


1. Đọc truyện Cố hơng em cảm nhận đợc một bức tranh làng quê nh thế nào? Từ đó
tình cảm ,t tởng nào của ngời kể chuyện đối với làng quê và hiện thực xã hội lúc bấy
giờ đợc bộc lộ?


2 .Em hiểu gì về Lỗ Tấn từ ớc vọng đổi đời cho quê hơng của ông?Ươc vọng đó có trở
thành hiện thực trên đất nớc của ơng của ơng hay khơng?



3. Em mong ớc gì cho làng q của mình?
* Hoạt động 4 Củng cố dặn dị.


-HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


-Hớng dẫn về nhà:Chuẩn bị bài Những đứa trẻ.


Ngµy soạn:13-12-2008.
<i>Ngày dạy: 16-12-2008.</i>


Tiết 81. Ôn tập Tập làm văn
(T1)


A. Mc tiờu cần đạt:


1. Hệ thống hóa kiến thức về Tập làm văn đã học.
2. Tích hợp với Tiếng Việt và Văn.


3. Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức.
B. Chuẩn bị:


-Giỏo viờn :Hợp đồng học tập.


-Học sinh:Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập trong SGK.
C. Tổ chức các hoạt động dạy và học:


*Hoạt động 1 Khởi động
1. Tổ chức:


2. KiÓm tra(KÕt hợp trong giờ )


3. Bài mới:


* Hot ng2:ễn tp kin thức.


-Giáo viên giao hợp đồng
học tập cho các nhóm.


-C¸c nhãm thảo luận.


1. Câu1:Các nội dung lớn và trọng tâm:


a, Văn bản thuyết minh: Trọng tâm là luyện tập việc kết
hợp giữa thuyết minh với các yếu tố nh nghị luận giải
thích, miêu tả.


b, Văn bản tự sự:


- Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miêu tả nội tâm
nhân vật, giữa tự sự với nghị luận.


-Mt s nội dung mới trong văn bản tự sự nh đối thoại,
độc thoại và độc thoại nội tâm trong tự sự, ngời kể
chuyện và vai trò ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.
2. Câu 2: Vai trị vị trí, tác dụng của biện pháp nghệ
thuật và miêu tả trong văn bản thuyết minh:


Thuyết minh là giúp cho ngời đọc, ngời nghe, hiểu biết
về đối tng, do ú:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

-Đại diện nhóm trình bày


kết qu¶ cđa nhãm.


(Cã 6 nhãm, mỗi nhóm
một câu)


-Các thành viên trong lớp
lắng nghe và nhận xét.


-Giáo viên kết luận,


nghe d dng hiu biết về đối tợng.


-Cần phải miêu tả để giúp ngời nghe có hứng thú khi tìm
hiểu về đối tợng, tránh gây sự khô khan nhàm chán.
3. Câu 3:Phân biệt văn thuyết minh có yếu tố miêu tả, tự
sự với văn miờu t ,t s.


a, Văn bản thuyết minh:


-Trung thnh vi đăc điểmcủa đối tợng một cách khách
quan ,khoa học.


-Cung cấp đầy đủ tri thứcvề đối tợng cho ngời nghe,
ng-ời c.


b,Văn bản lập luận giải thích:


-Dựng vn sng trc tip (do tuổi đời và hoàn cảnh sống
quyết định) và vốn sống gián tiếp (học tập qua sách vở
và qua các phơng tiện thơng tin) để giải thích một vấn đề


nào đó ,giúp ngời nghe, ngời đọc hiểu vấn đề đó.


-Giới thiệucho ngời nghe, ngời đọc một cách hiểu vấn đề
theo mt quan im, lp trng nht nh.


c, Văn bản miêu t¶:


- Xây dựnghình tợngvề một đối tợng nào đó thơng qua
quan sát ,liên tởng so sánh và cảm xúc chủ quan của
ng-ời viết.


-Mang đến cho ngời nghe, ngời đọc một cảm nhận mới
về đối tợng.


4. Câu 4:Nội dung văn bản tự sự ở SGK Ngữ văn 9 tập I :
Nhận diện các yếu tố miêu tả nội tâm, nghị luận, đối
thoai và độc thoại, đọc thoại nội tâm, ngời k chuyn
trong vn bn t s.


-Thấy rõ vai trò ,tác dụngcủa các yếu tố trên trong văn
bản tự sự.


-K nng kết hợpcác yếu tố trên trong một văn bản tự sự.
5. Câu 5: Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm-Vai
trị tác dụng và hình thức thể hiện trong văn bản tự sự.
(SGK)


6.Câu 6:Tìm 2 đoạn văn tự sự (HS đọc đoạn văn đã
chuẩn bị ở nhà)



*Hot ng3: Luyn tp.
Hot ng nhúm


Mỗi dÃy làm một bài tập.
-Đọc trong nhóm .


- Đại diện nhóm trình bày trớc
lớp.


-Nhận xét của lớp và của giáo
viên.


1. Viết đoạn văn có yếu tố miêu tả nội tâm.
2. Viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị
luận


3.Viết đoạn văn tự sự có sử dụng cả yếu tố miêu
tả nội tâm và yếu tè nghÞ ln.


*Hoạt động4: Củng cố dặn dị:
-Hệ thống kiến thc va ụn tp.
-Hng dn hc bi:


Chuấn bị tiếp các câu hỏi còn lại ở bài Ôn tập (tiếp)


..
<i>Ngày soạn:14-12-2008.</i>


<i>Ngày dạy: 16, 19-12-2008. </i>



TiÕt 82 Ôn tập Tập làm văn
(T2)


A. Mc tiờu cn t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

3. Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thøc.
B. ChuÈn bÞ:


-Giáo viên :Hợp đồng học tập.


-Học sinh:Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập trong SGK.
C. Tổ chức các hoạt động dạy và học:


*Hoạt động 1 Khởi động
1. T chc:


2. Kiểm tra(Kết hợp trong giờ )
3. Bài mới:


1. Giáo viên giao hợp
đồng học tập cho học
sinh.


2. Hoạt động nhóm-
Các nhóm thảo luận ,
ghi kết quả vào giấy
to sau đó dán lên
bảng.


3. Các nhóm cử đại


diện lên trình bày.
4. Học sinh nhận xét.
5. Giáo viên kết luận.
*phân cơng các nhóm
nh sau:


-Nhãm 1: C©u 7.
-Nhãm 2: c©u 8.


Nhãm 3:c©u 9.


- Nhãm 4: câu 10


-Nhóm 5: câu 11


Ôn tập (tiếp)


7. Câu 7:So sánh sự giống và khác nhau
a, Giống nhau: Văn bản tự sự phải có:
-Nhân vật chính và một số nhân vËt phơ.


-Cèt trun :Sù viƯc chÝnh vµ mét sè sù kiện phụ.
b, Khác nhau:


Ơ lớp 9 có thêm:


-Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miêu tả nội tâm.
-Sự kết hợp giữa tự sự vớicác yếu tố nghị luËn.


-Đối thoại và độc thoại nội tâm trong tự sự.



-Ngêi kể chuyện và vai trò của ngời kể chuyện trong văn
bản tự sự.


8 .Câu 8:Nhận diện văn bản


a, Gi tên một văn bản ,ngời ta căn cứ vào phơng thức biểu
đạt chính của văn bản đó.


VÝ dơ:


-Ph¬ng thøc tái tạo hiện thực bằng cảm xúc chủ quan: Văn
bản miêu tả.


-Phơng thức lập luận: Văn bản nghị luận.


-Phng thức tác động vào cảm xúc: Văn biểu cảm.


-Ph¬ng thøc tái tạo hiện thực bằng nhân vật và cốt truyện:
Văn bản tự sự.


(Khụng nờn tuyt i húa ranh gii giữa các phơng thức)
b, Trong một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả, biểu cảm,
nghị luận mà vẫn gọi đó là văn bản tự sự vì các yếu tố ấy chỉ
có ý nghĩa bổ trợ cho phơng thức chính là "Kể lại hiện thực
bằng con ngời và sự việc ".


c, Trong thực tế , ít gặp hoặc khơng có văn bản nào chỉ vận
dụng một phng thc biu t duy nht.



9 Câu 9:Khả năng kết hợp


a, Tự sự + Miêu tả +Nghị luận +Biểu cảm + Thuyết minh.
b, Miêu tả +Tự sự +Biểu cảm +Thuyết minh.


c,Nghị luận+Miêu tả +Biểu cảm +Thuyết minh.
d, Biểu cảm +Tự sự +Miêu tả +Nghị luận.
10,Câu 10 :Giải thích


a, b cc ba phần là bố cục mang tính qui phạm đối với học
sinh khi viết bài Tập làm văn. Nó giúp cho học sinh bớc đầu
làm quen với t duy cấu trúc khi xây dựng văn bản.


b, Một số tác phẩm tự sự đã đợc học không phải bao giờ
cũng phân biệt rõ bố cục ba phần nói trên vì các nhà văn
quan tâm đén vấn đề tài năng và cá tính sáng tạo.


11. Câu 11 Những kiến thức và kĩ năng về kiểu văn bản tự sự
của phần Tập làm văn đã soi sáng thêm rất nhiều cho việc
đọc -hiểu văn bản,tác phẩm văn học tơng ứng trong sách
giáo khoa.


<i>VÝ dô:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

-Nhãm 6: c©u 12.


Học sinh viết đoạn
văn sau đó đọc trớc
lớp.



12. C©u 12


Những kiến thức và kĩ năng về tác phẩm tự sự của phần Đọc
hiểu văn bản và phần Tiếng Việt tơng ứng đã cung cấp cho
học sinh những tri thức cần thiết để làm bài văn tự sự. Đó là
những gợi ý, hớng dẫn bổ ích về nhân vật, ngơi kể ,sự việc
,các yếu tố nghị luạn, miêu tả …


Ví dụ: Từ các bài: Lão Hạc, Chiếc lợc ngà, Lặng lẽ Sa Pa…
học sinh học tập đợc cách kể chuyện ở ngôi thứ nhất xng
Tôi,ngôi thứ ba,về cách kết hợp tự sự, biểu cảm và nghị luận
với miêu tả…


*LuyÖn tËp:


Viết đoạn văn ngắn với nội dung tự chọn về một cuộc đối
thoại giữa hai ngời.


* Hoạt động2:Ôn tập kiến thức.


*Hoạt động 3:Củng cố dặn dò:
- Hệ thống tồn bài.


-Híng dÉn vỊ nhµ:


Ơn tập lại toàn bộ nội dung phần Tập làm văn ó hc.


Ngày soạn:12-12-2008.
Ngày giảng:15-12-2008.



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Nắm vững các kiến thức kĩ năng làm bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm
và yếu tố nghị luận.


- Nhận thấy những u điểm, khuyết điểm trong bài làm tìm phơng hớng khắc phục
chuẩn bị cho bài kiểm tra tổng hợp.


B.Chuẩn bị:


- Gv: Chm bi chữa lỗi, chữa bài.
- HS: Tự chữa lỗi: diễn đạt, lỗi câu
C.Tiến trình bàI dạy:


*Hoạt động 1: Khởi động
1.Tổ chức. ổn định sĩ số.
2.Kiểm tra


3.Bài mới: Giới thiệu bài. Trả bài để cho các em rút kinh nghiệm chuẩn bị tốt cho bài
làm tổng hợp HK1


*Hoạt động 2: Bài mi:


I.Đề bài


Hóy tng tng mỡnh gp g v trị chuyện với
ng-ời lính lái xe trong tác phẩm “Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính” của Phạm Tiến Duật. Viết bài văn kể
lại cuộc gặp gỡ đó.


Em hiểu đề này nh thế nào?



* Híng dÉn H .s lập dàn ý chi
tiết.


- Phần mở bài em sẽ trình bày
nội dung gì?


- Phn thõn bi em định trình
bày những nội dung gì?


- Em ®a u tố miêu tả và các
yếu tố khác vào chi tiết nào của
văn bản?


- Em kể bằng cách nào?


- Phần kết bài em sẽ trình bày
nội dung gì?


II.Phõn tớch đề – Lập dàn ý
<i>1.Phân tích đề:</i>


- ThĨ lo¹i: kĨ chuyện tởng tợng có kết hợp miêu tả
và nghị luận


- Néi dung:


* Biết tạo tình huống giả định là gặp lại ngời
chiến sỹ lái xe năm xa trong bài thơ đã học. Dựa
vào những điều đã biết về ngời chiến sĩ lái xe khi
học bài "Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính" rồi kể


lại. Biết đa yếu tố miêu tả , nghị luận , biểu cảm
khi kể ; sử dụng đúng ngôi kể ; lời kể chân thành,
xúc cảm.


* Dàn ý.


1. Mở bài (1,5 điểm ): Giới thiệu khái quát tình
huống gặp ngời chiến sỹ lái xe .


2.Thân bài ( 7 điểm ):


<b>*Miờu t ngi lỏi xe sau nhiều năm khi chiến tranh </b>
đã kết thúc ( 5 điểm ) tập trung ở những điểm sau:
- Dỏng v.


- Giọng nói, nụ cời.
- Khuôn mặt.


- Trang phục .


- C ch, hnh ng.


*Suy nghĩ, tình cảm của bản thân khi gặp gỡ ngời
chiến sỹ và trách nhiệm của bản thân ( 2 điểm )
3. Kết bài(1,5 ®iÓm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

GV nhËn
xÐt u
khuyÕt
®iÓm của


học sinh
trong bàI
làm.


III.Nhận xét:
1.Ưu điểm:


- Nắm vững thể loại và yêu cầu của bài
- Bài viết cã tiÕn bé


- Phần nội dung làm nổi bật đợc trận đại phá quân Thanh
Bố cục đợc sắp xếp theo trình tự kể ở một số bài tốt.
2.Nhợc điểm:


- Phần nghị luận kết hợp trong bài còn lúng túng, diễn đạt nhiều câu
cịn vụng.


- Mét sè bµi cha có nỗ lực nên còn lủng củng, sơ sài.
- Còn mắc nhiều lỗi câu


IV-Cha li, gii ỏp thc mc:
GV giI


ỏp thc
mc


HS tự chữa
lỗi trong
bàI làm của
mình



1. Li din t
2. Li dựng t
3. Li cõu


V.Đọc so sánh, công bố điểm:
Đọc một baì viết tốt


c mt bi vit còn nhiều lỗi
HS tự nhận xét bài làm của mình
VI.Trả bài: Trả bài và lấy điểm vào sổ
*Hoạt động 3: Luyện tập: Kết hợp trong bài
*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dị


VỊ nhµ tù ôn bài chuẩn bị cho kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I
Ngày soạn:


Ngày dạy: TiÕt 84+85


KIểm tra tổng hợp học kì I
A. Mục tiêu cần đạt:


1. Nhằm đánh giá kiến thức cơ bản của học sinh ở cả ba phần : Đọc -hiểu văn bản,
Tiếng Việt và Tập làm văn đã học ở kì I lớp 9.


-Khả năng vận dụng những kiến thức và kĩ năng Ngữ văn đã học một cách tổng hợp
,toàn diện.


2.Nội dung và kiến thức đề kiểm tra phải đảm bảo yêu cầu tích hợp giữa ba phần và
với thực tế một cách hài hòa, cân đối và hiệu quả.



3. H×nh thøc kiĨm tra: viÕt ,thêi gian: 90 phót.
4.RÌn các kĩ năng trả lời câu hỏi và làm bài tù luËn.
B. ChuÈn bÞ:


-Thầy : Chuẩn bị đề , đáp án.


-Trị:Ơn tập theo sự hớng dẫn của thầy.
C. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Khởi động


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:


3. Bài mới : Học sinh làm bi kim tra.
*Hot ng 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

II. Đề bài:


Phn trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm, 13 câu, mỗi câu 0,25 điểm, câu 13 đợc 1
điểm, mỗi ý nối đúng 0,25 điểm )


Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng.


1.Cách nói nào sau đây đảm bảo phơng châm quan hệ trong hội thoại?
A. Nói đúng chủ đề, khơng lạc đề.


B. Nói những điều mình tin là đúng và có chứng cứ xác thực.
C. Nói ngắn gọn, rành mạch ,tránh nói mơ hồ.



D. Nói tế nhị, tơn trọng ngời đối thoại.


2. Trong c¸c tõ cïng chØ một loại cá sau, từ nào là phơng ngữ Nam Bộ?
A. cá lóc.


B. cá quả.
C. Cá tràu.
D. Cá chuối.


oc oan trích sau và trả lời các câu hỏi từ 3 đến 12:


" Cả làng chúng nó Việt gian theo Tây…" , cái câu nói của ngời đàn bà tản c hơm trớc
lại vang dội lên trong tâm trí ơng.


Hay lµ quay vỊ lµng?..


Vừa chớm nghĩ nh vậy , lập tức ơng lão phản đối ngay. Về làm gì cái làng ấy nữa.
Chúng nó theo Tây cả rồi. Về làng tức là bỏ kháng chiến, bỏ Cụ Hồ…


Nớc mắt ông lão giàn ra. Về làng tức là chịu quay lại làm nơ lệ cho thằng Tây. Ơng
lão nghĩ ngay đến mấy thằng kì lí chun mơn khua kht ngày trớc lại ra vào hống
hách ở trong cái đình. Và cái đình lại nh của riêng chúng nó, lại thâm nghiêm ghê
gớm, chứa toàn những sự ức hiếp đè nén. Ngày ngày chúng nó lại dong ra,dong vào,
đánh tổ tơm mà bàn t việc làng với nhau trong ấy. Những hạng khố rách áo ơm nh ơng
có đi qua cũng chỉ có dám liếc trộm vào, rồi cắm đầu xuống mà lủi đi.Anh nào dám
ho he, hóc hách một tí thì chúng nó tìm cách để hại, cắt phần ruộng, truất ngơi, trừ
ngoại, tống ra khỏi làng…


Ơng Hai nghĩ rợn cả ngời. Cả cuộc đời đen tối, lầm than cũ nổi lên trong ý nghĩ ơng.
Ơng khơng thể trở về làng ấy đợc nữa. Về bây giờ ông chịu mất hết à?



Khơng thể đợc! Làng thì u thật , nhng làng theo Tây mất rồi thì phải thù.


( Trích Làng, Kim Lân, Ngữ
văn 9 , tập một )


3. Dũng no nờu ỳng ph ơng thức biểu đạt của đoạn trích trên ?
A. Tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm.


B.LËp luËn kết hợp với miêu tả, biểu cảm.
C. Miêu tả kết hợp với biểu cảm.


D. Biểu cảm kết hợp với thuyết minh.


4.Nét đặc sắc nhất về nghệ thuật trong đoạn trích trên là gì?
A. Nghệ thuật tả cảnh chi tiết , gi cm.


B. Nghệ thuật miêu tả tâm trạng nhân vật tinh tÕ.


C. Cách kể chuyện xen lẫn biểu cảm sinh động , chân thực.
D. Nghệ thuật xây dựng tình huống truyện hấp dẫn.


5. Câu " Làng thì yêu thật nh ng làng theo Tây mất rồi thì phải thù. " là câu gì?
A. Câu đơn.


B. Câu đặc biệt.
C. Câu ghộp.
D. Cõu rỳt gn.


6.Đoạn trích trên thể hiện tâm trạng của ai?


A. Ông Hai.


B. Tác giả.


C. Ngi n b tn c.
D. M ch nh.


7. Đoạn trích đ ợc thể hiện bằng hình thức ngôn ngữ nào?
A. Độc thoại.


B. Đối thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

D. Độc thoại nội tâm.


8. Thnh phn gạch chân trong câu: "Cả làng chúng nó Việt gian theo Tây<i>… cái câu </i>
<i>nói của ngời đàn bà tản c hơm trớc lại vang dội lên trong tâm trí ơng." là lời dẫn gián</i>
tiếp đúng hay sai ?


A. §óng.
B. Sai.


9.Thành phần gạch chân trong câu: " Anh nào dám ho he, hóc hách một tí thì chúng
<i>nó tìm cách để hại, cắt phần ruộng, truất ngôi , trừ ngoại, tống ra khỏi làng…"</i> đợc
viết theo biện pháp tu t no?


A. Liệt kê.
B. Lặp từ.
C. Điệp ngữ.
D. ẩn dụ.



10. Dấu ở cuối câu văn dẫn ở câu 9 có tác dụng gì ?
A. Làm giÃn nhịp điệu câu văn.


B. Thể hiện lời nói ngắt quÃng.
C. Thể hiện sự liệt kê cha hết.


D. Chuẩn bị cho sự xuất hiƯn mét néi dung bÊt ngê.


11. Câu " Khơng thể đợc!" trong đoạn văn trên thuộc loại câu nào ?
A. Nghi vn.


B. Cầu khiến.
C. Cảm thán.
D. Trần thuật.


12. Từ nào sau đây không là từ Hán Việt ?
A. Tản c.


B. Đè nén.
C.Kháng chiến.
D. Lầm than.


13. Ni tờn mt vn bn trong côt A với một nhận định t ơng ứng trong cột B:


A B


a, Đấu tranh cho một thế giới hịa bình. 1, Là một văn bản thuyết minh sinh động
,hấp dẫn, có kết hợp sử dụng các yếu tố
miờu t.



b, Khúc hát ru những em bé lớn trên lng


mẹ 2, Là một văn bản nghị luận nổi tiếng vớicách lập luận chặt chẽ, chứng cứ xác
thực.


c, Cây chuối trong đời sống Việt Nam. 3, Là một văn bản biểu cảm có sự kết
hợp nhuần nhuyễn với yếu tố tự sự, miêu
tả, bình luận.


d, BÕp lửa. 4, Là một văn bản biêủ cảm có sự kết


hợp của yếu tố tự sự, giọng điệu ngọt
ngào , trìu mến.


e, Bi th v tiu i xe khơng kính.


..nèi víi ...


……… ………


..nèi víi ..


……… ………


..nèi víi ..


……… ………


..nèi víi ...



……… ………


Tù ln:


1.C©u 1 (2 điểm )


Tóm tắt truyện ngắn Làng của nhà văn Kim Lân (khoảng 7 câu )
2.Câu 2 (4 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm )


T câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp


án A A A B C A D A A C C B


Câu 13 đợc 1 điểm, mỗi ý nối đúng đợc 0.25 điểm:
-Nối a với 2.


- Nèi b víi 4.
-Nèi c víi 1.
-Nèi d víi 3.
Tự luận: (6 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm)
-Nội dung:


Túm tắt đợc những nội dung chính của truyện ngắn Làng của Kim Lân (1 điểm )


-Hình thức:


Viết đúng kiểu đoạn văn tóm tắt văn bản tự sự (khoảng 7 câu ), đoạn viết liền mạch, ý
lu lốt, khơng mắc lỗi , diễn đạt đúng từ. (1 điểm)


C©u 2 (4 điểm )
*Nội dung (3 điểm)


-Giới thiệu tác giả Chính Hữu, hoàn cảnh sáng tác và nét khái quát về bài thơ Đồng
chí (0,5 điểm )


-Gii thiu ni dung cơ bản của bài thơ Đồng chí: Vẻ đẹp chân thực, bình dị và tình
đồng chí, đồng đội của ngời lính thời kì kháng chiến chống Pháp. (2 điểm)


-Giới thiệu những thành công nổi bật về nghệ thuật của bài thơ Đồng chí:Cách dùng
từ, đặt câu, cách sử dng hỡnh nh, bc l cm xỳc(<i>0,5 im)</i>


*Hình thức(1 điểm)


-Vit đúng kiểu bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học.


-Văn viết mạch lạc, lu lốt, khơng mắc lỗi chính tả, diễn đạt đúng từ và ngữ pháp.
*Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dị :


1. Thu bµi, nhËn xÐt giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Ngày soạn:27/12/2008.


Ngy ging:29/12/2008. Hớng dẫn đọc thêm
Tiết 87 : Những đứa trẻ



( TiÕt 1)


(TrÝch: Thêi th¬ Êu - Mác-xim GO-rơ-ki -)
A.Mục tiêu bàI học:


- Cm ng trớc những tâm hồn trẻ thơ trong trắng, sống thiếu tình thơng và hiểu rõ
nghệ thuật kể chuyện của M-GO- Rơ - ki trong đoạn trích tự thuật này.


Rèn kỹ năng đọc, kể, phân tích tác phẩm tự sự, tự thut
B.Chun b:


Thầy: Chân dung M-GO-Rơ-ki và tác phẩm thời thơ ấu
Trò: Đọc kỹ: Thời thơ ấu và soạn bài theo SGK
C.Tiến trình bàI dạy:


*Hot ng 1: Khi ng
1.T chc:


2.Kiểm tra:


? Phân tích hình ảnh con đờng ở đoạn cuối truyện “ Cố Hơng” của Lỗ Tấn


? Trong chuyện “Cố Hơng" tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào rất thành
công chỉ rõ và lấy nhân vật Nhuận Thổ để chứng minh


3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:


- Chúng ta đã tiếp xúc với văn học Nga qua tác giả Ê-Ren-Bua. Hơm nay chúng ta vào
tìm hiểu chuyện tự thuật đời mình của đại văn hào Nga Mac-Xim_Go- Rơ-ki: “Thời


thơ ấu”


*Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản.


I-Tiếp xúc văn bản
GV – HS đọc


Lu ý các đoạn đối thoại
HS tóm tắt theo gợi ý của GV


1.§äc, kĨ tóm tắt:


Em có nhận xét gì về bố cục của
bài văn


2.Tìm hiểu chú thích:


a.Tác giả: Mac-xim Go-rơ-ki


Tên A-lêch-xâyPê-S-Cốp nhà văn lớn của nớc Nga
và thế giới thế kỷ 20


b.Tác phẩm: Thời thơ ấu" gồm 13 chơng


on trớch những đứa trẻ ở chơng 9 khi A-Li-Ô-Sa
khoảng 9,10 tui.


3.Bố cục: 3 phần


-Phần 1: đầu->cúi xuống: Tình bạn tuổi thơ trong


trắng


-Phn 2: tip ->n nh tao: Tỡnh bạn bị cấm đốn
-Phần 3: Cịn lại: Tình bạn vẫn tiếp tục


Câu chuyện đợc kể theo trình tự thời gian, theo
ngôi kể thứ nhất


Quan sát văn bản cho biết: hoàn
cảnh của những đứa trẻ trong
đoạn trớch


II.Phân tích văn bản:


1.Nhng a tr sng thiu tỡnh th ơng:
- Hồn cảnh


A-Li-Ơ-Sa: bố mất, mẹ đi lấy chồng, ở với ơng bà
ngoại, bà hiền hậu, ơng thì rất dữ địn


A-Li-Ơ-Sa thờng bị ơng đánh
-> Nhà thờng dân hèn hạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

đốn và ln bị đánh địn
Vì sao nhng a tr li sm


quen thân và quý mến nhau
(Học sinh thảo luận và trả lời)
GV tổng kết



Trong thời thơ ấu của mình điều
gì để lại ấn tợng sau nhiều năm
nhà văn vẫn nhớ?


Chúng có hồn cảnh giống nhau: Đều sống thiếu
tình thơng, thiếu mái ấm của cha mẹ và gia đình
nên chúng trở thành thân thiết đó là tình cảm tự
nhiên rất ngây thơ, trong trắng, hồn nhiên của trẻ
thơ.


-> ấn tợng để lại sâu đậm trong lịng nhà văn:
- Ngọt ngào của tình cảm trong trắng trẻ thơ đồng
thời hình ảnh ơng đại tá mặc áo chồng đen nh
một bóng đen đè nặng lên tuổi thơ của những đứa
trẻ sống thiếu tình thơng này


*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò


- Nêu nhận xét của em về những đứa trẻ trong đoạn trích
- Về nhà học bài, chuẩn bị tiếp câu hỏi 3,4 SGK



Ngày soạn:28/12/2008.


Ngy ging:30/12/2008. Hng dẫn đọc thêm
Tiết 88: Những đứa trẻ


(tiÕt 2)


(Trích: Thời thơ ấu - Mac-xim Go-rơ-ki)


A.Mục tiêu cần đạt :


T85 phân tích phần 2: Tuổi thơ trong trắng mơ mộng tổng kết
B.Chuẩn bị: Tác phÈm “Thêi th¬ Êu”


C.Tiến trình bàI dạy:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.Tổ chức:


2.Kiểm tra: Những đứa trẻ tại sao lại trở thành thân thiết?
3.Bài mới: Giới thiệu bài:


Những đứa trẻ khác nhau về đẳng cấp nhng rất giống nhau ở tuổi thơ trong trắng mơ
mộng. Điều này thể hiện rõ trong tác phẩm.


*Hoạt động 2: Đọc – hiểu văn bn


II.Phân tích


1.Tuổi thơ thiếu tình th ơng
? Tìm trong bài văn những chi tiết


k v cm nhn ca A-Li-ễ-Sa v
3 đứa trẻ hang xóm?


(Những đứa trẻ đến với nhau theo
lối nào? Em nhận xét gì về


chóng?)



- Chóng nói với nhau những
chuyện gì? nói trong t thế nào?


2.Tuổi thơ trong trắng mơ mộng


+ Nhng a tr đến với nhau theo kiểu trẻ thơ
- Không đi bằng cng chớnh


- Khi ngồi vắt vẻo trên cây


- Khi qua cái lỗ, cái ngách hẹp của hàng rào
*Nói chuyện với nhau trong t thÕ: ngåi xỉm, q
xng, chØ “ khe khÏ” víi nhau.


*Nơi trị truyện: Trên cái xe trợt tuyết đã hỏng.
-> Cuộc hẹn hò vụng trộm là cả một thế giới
thần tiên.


Cả bọn đều sung sớng, cảm động và “Chúng vừa
ngắm nhìn nhau, vừa nói chuyện rất lõu


? Những chuyện của bọn trẻ là gì? *Truyện của bän trỴ


- Về ngời mẹ đã mất sẽ trở về và mụ dì ghẻ trong
cổ tích.


Chuyện cổ tích bà đã kể


“Những con chim non bẫy đợc"



-> Chuyện rôm rả mà chẳng quan trọng gì
? Thái độ của ngời kể và ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

giải thích để tin: 2 đứa em : “im lặng lắng nghe”
thằng anh: "mỉm cời"


? Qua bài văn em có nhận xét gì
về biệt tài kể chuyện của
A-Lếch-Xây Pê-S cốp?


(Thảo luận)


+ Cỏch k chuyện: đan xen giữa chuyện đời
th-ờng và chuyện cổ tớch


Khéo léo dựng chuyện li kỳ và dẫn dắt truyện rất
hấp dẫn tài tình


*Hot ng 3: Tng kt- Ghi nh


1.Ngh thuật: - Biệt tài kể chuyện
? Những nét đặc sắc của nghệ


tht vµ néi dung?


2.Nội dung: Tình bạn thân thiết giữa những đứa
trẻ sống thiếu tình thơng.


Đọc ghi nhớ SGK 234 3.Ghi nhớ: SGK 234
*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dị



-Về nhà học bài, ơn tập chuẩn bị cho học kỳ II
-Soạn: Bàn về đọc sách (Chu Quang Tim)
- T ụn tp hc k I


Ngày soạn:16-12
Ngày gi¶ng:


Tiết 80: Trả bàI kiểm tra tiếng việt
A.Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS: Nắm chắc những kiến thức tiếng việt đã học: Phần từ vựng, phơng châm hội
thoại, xng hô trong hội thoại giúp các em sử dụng tiếng việt tốt trong giao tip.


B.Chuẩn bị:


-Thầy: Chấm bài - Chữa lỗi
- Trò: Tự chữa lỗi


C.Tin trỡnh bI dy:
*Hot ng 1: Khi ng
1.T chc:


2.Kiểm tra: Kết hợp trong bài
3.Bài mới: Giới thiƯu bµi:


*Hoạt động 2: Bài mới.


Hoạt động của thầy và



trß. Néi dung.


- G.v cho h.s đọc lại đề
bi.


- G.v nêu yêu cầu về nội
dung và hình thức trình
bày.


I.Đề bài:


1.Phần trắc nghiệm (3đ)
2. Phần tự luận (7đ)
II.Yêu cầu:


1.Nội dung:


- Trỡnh by ỳng, rừ phn trc nghiệm.
- Phần tự luận:


Trình bày đủ, đúng kiến thức ở c hai bi vit.


- Có sáng tạo trong cách viết, trình bày nội dung hai hình
thức.


- Sch s, khụng sai lỗi trong diễn đạt, lỗi chính tả.
III.Đáp án, biểu điểm.


I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Em trình bày lại theo
bài làm em đã làm?
- G.v đa ra đáp án.


- PhÇn tù luận yêu cầu
gì?


-Em trình bày nh thế
nào?


* G v đa đáp án.


* G. v nhËn xÐt vµ chữa
bài cho h.s.


Câu 3: C
Câu 4:A1, B1
Câu 5:A
Câu 6:


-a, :Thành trì
b,cung đình
c,lăng tẩm
d, cơng chức
II. Phần tự luận
1. Câu 1 (3 điểm )


-Hai câu thơ sử dụng biện pháp nhân hóa (1 điểm ).
-Biện pháp nhân hóa trong hai câu thơ đã tạo nên hình


ảnh sinh động của sự vật khi trời chuyển ma. Những sự
vật tởng nh vô tri vô giác nhng trở nên cụ thể , sống
động, mang đầy hình ảnh và màu sắc trong cảm nhận
của ngời đọc. (2 điểm )


2. C©u 2 (4 ®iĨm )


-Viết đúng đoạn văn diễn dịch: 2 im.
-on cú ni dung :1 im


-Trong đoạn sử dụng 1 thành ngữ :1 điểm.
IV.Nhận xét


-Ưu điểm : Bài có nhiều tiến bộ, nắm chắc kiến thức
tiếng Việt iến thức tiếng Việt


-Nhợc điểm: Trình bày đoạn văn cha lu loát, rành mạch
V.Chữa bài Trả bài.


Trả bàI kiểm tra văn.
A.Mục tiêu bàI học:


- Qua tr bi cng c khc phc sâu hệ thống nhận thức về thơ và truyện hiện đại Việt
Nam từ nội dung t tởng tác phẩm đến những giá trị nghệ thuật.


- Tích hợp với TLV –TV đã học
- Rèn kỹ năng sửa chữa, viết bài.
B.Chuẩn bị:


- Thầy:Chấm bài – lỗi trong bài học sinh để chữa.


- Trị: Tự chữa bài.


C.Tiến trình bàI dạy:
*Hoạt động 1: Khởi động
1.Tổ chức:


2.KiÓm tra:


3.Bài mới: Giới thiệu bài:
*Hoạt động 2: Bi mi


I.Đề bài:


A.Trc nghim.
B.T lun.
c li


GV nờu hng dn
yờu cu ca


II.Yêu cầu:
1.Nội dung


- Trỡnh by ỳng, đủ rõ chính xác yêu cầu của đề về nội dung
phần trắc nghiệm.


- Phần tự luận: Nêu đợc và nhận xét có dẫn chứng vẻ đẹp cua
nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa”
Trình bày có liên kết các vấn đề, mạch lạc rõ rng



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Sạch sẽ và trình bày khoa học hợp lý
- Không sai lỗi chính tả, lỗi câu.


III.Đáp án, biểu điểm
A.Trắc nghiệm: (3đ)


C©u 1: B Câu 4: ấp iu, giật mình
C©u 2: A C©u 5: D


C©u 3: B C©u 6: D


GV nêu đáp án B.Tự luận: (6đ)
+ Giới thiệu:


- Tác phẩm, tác giả, nhân vật trong tác phẩm
- Vẻ đẹp của anh thanh niờn


HS tự so sánh


-GV nhận xét


+ Phân tích phẩm chất của anh thanh niên


- Say mê, có tinh thần trách nhiệm với nghề nghiệp. Công việc
thầm lặng mà cÇn thiÕt cho XH- con ngêi


- Sơi nổi, cởi mở chân thành yêu đời với mọi ngời. Sống ngăn
nắp khoa học.



- Khát khao đợc đọc sách, đợc học tập.


- Khiêm tốn, lịch sự, tế nghị, luôn quan tâm đến ngi khỏc.
+ Bi hc liờn h bn thõn


IV.Nhận xét:


1.Ưu điểm: Nắm chắc kiến thức ở phần tự luận
Phần trắc nghiƯm lµm tèt


Hình thức 1 số bài tốt, khoa học, cách diễn đạt lu loát ở một số
bài tự lun.


2.Nhợc điểm:


- 3 HS nắm vững kiến thức văn bản không chắc


- Phn t lun vic a dn chng phân tích cịn gợng ép,
vụng về khi dẫn dắt phân tích


-Diễn đạt vẫn cha thực sự lu lốt
-Chữ viết còn sai lỗi còn ẩu
V.Trả bài – Chữa lỗi
HS tự chữa lỗi bàI


viết Chữa lỗi- Đọc một số bàI tốt và cha tốt
VI.Công bố điểm Lấy điểm vào sổ
*Hoạt động 3: Luyện tập


*Hoạt động 4: Củng cố – dn dũ



- Nhận xét bài học: Su tầm một số bài thơ 8 chữ
- H.D tự ôn tập học kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Ngày soạn:27/12/2008.
Ngày giảng:29/12/2008.


Tiết 86: Tập làm thơ tám chữ


A.Mục tiêu bàI học:


- Nm c đặc điểm, khả năng miêu tả của thể thơ tám chữ


- Tiếp tục tìm hiểu những bài thơ tám chữ theo đề tài tự chọn hay viết tiếp những câu
thơ vào bàI thơ cho trớc


- Hoµn thiƯn mét bµi thơ tám chữ của mình trình bày trớc lớp
B.Chuẩn bị:


- Thầy: 1 số đoạn thơ, bài thơ 8 chữ


- Trò: Tìm hiểu, su tầm 1 bài thơ 8 chữ ngoài chơng trình
C.Tiến trình bàI dạy:


*Hot ng 1: Khi động
1.Tổ chức.


2.KiĨm tra: ViƯc chn bÞ cđa HS + Việc nắm luật thơ 8 chữ
3.Bài mới: Giới thiệu bµi:



Tiếp tục học về thể thơ 8 chữ đã học ở trong T54
*Hoạt động 2: Bi mi:


<i>I.Tìm hiểu một số đoạn thơ tám chữ</i>


Nét mong manh/ thấp thoáng /cánh hoa bay
Cảnh cỏ hàn/ nơi nớc đọng/ bùn lầy


Thú san lạn/ mơ hồ/ trong ảo mộng
Chí hăng hái/ ganh đua/ đời náo động
? Em hãy đọc hai đoạn thơ.


? Nªu nhËn xÐt cđa em về: cách
ngắt nhịp, cách gieo vần trong
thơ 8 chữ


Tụi đều yêu/ , đều kiếm/, đều say mê”
(Cây đàn muôn điệu – Thế Lữ)
Cây bên đờng/, trụi lá/ đứng tần ngn


Khắp xơng nhánh/ chuyển/ một luồng tê tái
Và giữa vờn im,/ hoa rung sợ hÃi


Bao nỗi phôi pha/, khô héo rơng rêi
(TiÕng giã- Xu©n DiƯu)


* NhËn xÐt:


- Ngắt nhịp đa dạng, linh hoạt theo cảm xúc
- Cách gieo vần linh hoạt nhiều nhng chủ yêu và


phổ biến nhất là vần chân (đợc gieo liên tiếp hoặc
gián cách)


<i>II.Viết thêm hon thin kh th</i>


GV nêu yêu cầu 1.Yêu cầu:


- Câu mới phải có 8 chữ


- m bo lụgớc v nghĩa với những câu đã cho
- Lu ý gieo vần chõn (lin giỏn cỏch)


2.Viết thêm một câu:
HS luyện tập theo đoạn thơ


mu GV cho a) Cnh mựa thu đã mùa xuân nảy lộc Hoa gạo nở rồi, nở đỏ bên sông
Tôi cũng khác tôi, sau lần gặp trớc


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Mà sông xa vẫn chảy…………..
- Bởi đời tôi cũng đang chảy………
- Sao thời gian cũng chảy………….
(Mà sơng bình n nớc chảy theo dịng?)
b) Biết làm thơ cha hẳn là thi sỹ


Nh ngời yêu khác hẳn với tình nhân
Biển dù nhở không phải là ảo mộng


………..



(Vô đề – Nguyễn Cơng Trứ)


*Gợi ý: Có thể chọn (ngun tác: một cành đào cha
thể gọi mùa xuân)


- Chợt quen nhau cha thể gọi…………
- Mẫt cành hoa đâu đã gọi ………đóa hồng)
c) Có lẽ nào để trợt khỏi tay em


Những trái chín chắt chiu từ đất mẹ
Những trái chín lẫn buồn vui tuổi trẻ


……….


(Tôi nắm chặt hơn cành t¸o nhän gai)


(Có một đêm nh thế mùa xn – Hồng Thế
Sinh)


*Gỵi ý: Cã thÓ chän


- Những trái chín có từ ngày…… (thơ bé)
- Ai hát tặng ai để nhớ………….


- Tôi thẫn thờ nắm cành táo……..
*Hoạt động 3: Luyện tập


-HS suy nghĩ viết thêm câu thơ để hoàn thiện khổ thơ -> trình bày
*Hoạt động 4: Củng cố – dn dũ



- Nhận xét và khắc sâu nhịp, vần thơ 8 ch÷


- Về nhà: Tập làm thơ tám chữ theo ti t chn.


Ngày soạn: 30/12/2008.
Ngày giảng: /1/2009.


Tiết 89: Tập làm thơ tám chữ
A.Mục tiêu bàI học: nh tiết 86


Tiết 89: Cho HS trình bày bài thơ của mình sáng tác, hoặc su tầm
(đọc- bình)


- Gi¸o dơc H/s ý thức tự giác tích cực tìm hiểu văn thơ, nhất là thơ tám chữ
- Tích hợp với thơ tám chữ .


B.Chuẩn bị:
( nh tiết 88)


C.Tin trỡnh bI dy:
*Hot động 1: Khởi động
1.Tổ chức:


2.KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS


3.Giới thiệu bài: (Nêu yêu cầu tiết học)
*Hoạt động 2: Bài thực hành


1.§Ị tµi: Tù chän



trong cuộc sống- tình cảm
GV nêu đề bài: t chn 2.Tin hnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Trình bày theo nhãm;
- nhãm chän bµi – bỉ sung
hoµn thiƯn 1 bài thơ tám chữ
ít nhất phải có 2 khổ thơ
-> cử ngời trình bày.


- HS trong lớp chú ý nhËn
xÐt.


- GV đọc một số bài thơ tự
làm.


-> cho HS lµm tiÕp thµnh
bµi.


-> đặt tiêu cho bi th.


a) Tập trình bày bài thơ của mình theo nhóm
(bàn).


b) Trình bày bài thơ trớc lớp.


- Đại diện: HS (nhóm) trình bày bài thơ.
+ Đọc bài thơ.


+ Bình bài thơ.



c) GV c mt on th cho HS làm tiếp thành
bài .


*Nhí b¹n


Ta chia tay nhau phợng đỏ đầy trời
Nhớ những ngày rộn rã tiếng cời vui
Và nhớ những đêm lửa trại tuyệt vời
Quây quần bên nhau long lanh lệ rơi.
*Nhớ trờng


Nơi ta n hng ngy quen thuc th


Sân trờng mênh mông, nắng cũng mênh mông
Khăn quàng tung bay rực rỡ s¾c hång


Nay xa bạn bè, sao thấy bâng khuâng.
*Hoạt động 3: Luyện tập


*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ thực hành cuả HS
- Chọn một bài hay bình nội dung


- Về nhà tự làm 1 bi th tng bn theo ti mựa xuõn.


Ngày soạn:29/12/2008.
Ngày giảng:31/12/2008.


Tiết 90: Trả bàI kiểm tra tổng hợp cuối học kì I


A.Mục tiêu bàI học:


+ H thng húa, cng c các kiến thức ở 3 phân môn trong ngữ văn 9 tập 1 làm cơ sở
để tiếp thu kiến thức ở các phần tiếp theo


+ Đánh giá đựơc các u điểm, nhợc điểm của một bài viết cụ thể. ở phần tự luận và các
kiến thức cơ bản trong phần trắc nghiệm


B.ChuÈn bÞ:


- Thầy: Đề bài, đáp án


- Trò: tự chữa bài, rút kinh nghiệm
C.Tiến trình bàI dạy:


*Hot động1: Khởi động
1.Tổ chức:


2.KiÓm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

*Hoạt động 2: Bi mi:


I.Đề bài: Tiết 84+85(Sở G D Đ T)


II.Yêu cầu: Giáo viên nêu yêu cầu về nội dung và hình thức.
1.Nội dung


2.Hình thức


III.Đáp án chấm bài



Phần trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm )


Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.


C©u 1 2 3 12


Đáp án A A A B


Cõu 13 c 1 im, mỗi ý nối đúng đợc 0.25 điểm:
-Nối a với 2.


- Nèi b víi 4.
-Nèi c víi 1.
-Nèi d víi 3.
Tù luận: (6 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm)
-Nội dung:


Túm tt đợc những nội dung chính của truyện ngắn Làng của Kim Lân (1 điểm )
-Hình thức:


Viết đúng kiểu đoạn văn tóm tắt văn bản tự sự (khoảng 15 câu ), đoạn viết liền mạch,
ý lu lốt, khơng mắc lỗi , din t ỳng t. (1 im)


Câu 2 (4 điểm )
*Nội dung (3 điểm)


-Giới thiệu tác giả, hoàn cảnh sáng tác và nét khái quát về bài thơ Đồng chÝ (0,5
<i>®iĨm )</i>



-Giới thiệu nội dung cơ bản của bài thơ Đồng chí: Vẻ đẹp chân thực, bình dị và tình
đồng chí, đồng đội của ngời lính thời kì kháng chiến chống Pháp. (2 điểm)


-Giới thiệu những thành công nổi bật về nghệ thuật của bài thơ Đồng chí:Cách dùng
từ, đặt câu, cách sử dụng hình ảnh, bc l cm xỳc(<i>0,5 im)</i>


*Hình thức(1 điểm)


-Vit ỳng kiu bi văn thuyết minh về một tác phẩm văn học.


-Văn viết mạch lạc, lu lốt, khơng mắc lỗi chính tả, diễn đạt đúng từ và ngữ pháp.
IV.Nhận xét – trả bài:


*Hoạt động 3: Luyện tập


Học sinh chữa bài của mình theo đáp án.
*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò


-Về nhà ôn tập các bài đã học ở ki I.
-Chuẩn bị bi:Bn v c sỏch.


Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm )


Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.


C©u 1 2 3 4 6 7 8 9 10


Đáp án A A A B A D A A C



Câu 13 đợc 1 điểm, mỗi ý nối đúng đợc 0.25 điểm:
-Nối a với 2.


- Nèi b víi 4.
-Nèi c víi 1.
-Nèi d víi 3.
Tù ln: (6 ®iĨm )
Câu 1 ( 2 điểm)
-Nội dung:


Túm tt c nhng ni dung chính của truyện ngắn Làng của Kim Lân (1 điểm )
-Hình thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

ý lu lốt, khơng mắc lỗi , diễn đạt đúng từ. (1 điểm)
Câu 2 (4 im )


*Nội dung (3 điểm)


-Giới thiệu tác giả, hoàn cảnh sáng tác và nét khái quát về bài thơ §ång chÝ (0,5
<i>®iĨm )</i>


-Giới thiệu nội dung cơ bản của bài thơ Đồng chí: Vẻ đẹp chân thực, bình dị và tình
đồng chí, đồng đội của ngời lính thời kì kháng chiến chống Pháp. (2 điểm)


-Giới thiệu những thành công nổi bật về nghệ thuật của bài thơ Đồng chí:Cách dùng
từ, đặt câu, cách sử dụng hình nh, bc l cm xỳc(<i>0,5 im)</i>


*Hình thức(1 điểm)


-Vit ỳng kiu bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học.



-Văn viết mạch lạc, lu lốt, khơng mắc lỗi chính tả, diễn đạt đúng từ và ngữ pháp.


Học kì II


<i>Soạn:2/1/2009.</i>
<i>Giảng:5/1/2009.</i>




Tiết 91: Bàn về đọc sách
(T1)


Chu Quang Tiềm
A.Mục tiêu cần đạt:


- Hớng dẫn học sinh đọc,tìm hiểu tác giả, từ khó, bố cục văn bản. Hiểu đợc sự cần
thiết của việc đọc sách qua bài nghị luận sâu sắc, giàu tính thuyết phục.


- Tích hợp với Tiếng Việt ở bài Khởi ngữ, với Tập làm văn ở bài Phép phân tích và
tổng hợp.


- Rèn kĩ năng tìm và phân tích luận điểm, luận chứng trong văn bản nghị luận.
- Giáo dục ý thức học tập và yêu quí sách cho các em.


B. Chuẩn bị:


- Hệ thống câu hỏi và bài tập , t liệu liên quan.
- Trò: Đọc và soạn kĩ bài theo hệ thống câu hỏi sgk.
C. Tiến trình bài dạy:



*Hot động 1: Khởi động.


1. Tổ chức: ổnđịnh và sĩ số; Giới thiệu chơng trình học kì II.
2. Kiểm tra:


Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:


*Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản


- Giáo viên nêu yêu cầu đọc,hớng dẫn
học sinh đọc, gọi học sinh c bi.
- G/v n/x un nn.


? Văn bản thuộc thể loại gì?


- Nêu những hiểu biết của em về tác giả?
Giải nghĩa các từ khó SGK


? Văn bản có bố cục mấy phần?
? Nêu ý mỗi phần.


I. Đọc hiểu chú thích.
1. Đọc:


- Đọc rõ ràng rành mạch,nhng vẫn với
giọng tâm tình, nhẹ nhàng nh lời trò
chuyện.



- Chú ý hình ảnh so sánh trong bài.
2. Thể loại:


- Văn bản nghị luận (lập luận giải thích
một vấn xó hi)


3. Tìm hiểu chú thích:
a, Tác giả(SGK)
b, Từ khã(SGK)
4. Bè cơc: 2 phÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

* Theo dõi phần đầu văn bản và cho biết:
? Bàn về sự cần thiết của việcđọcsách,
tác giả đa ra những luận điểm nào?
- Nếu học vấn là những hiểu biết…học
tập thì học vấn thu đợc từ đọc sách là gì?
- Khi cho rằng học vấn không chỉ là
chuyện đọc sách…của học vấn. Tác giả
muốn ta nhận thức đợc điều gì về đọc
sách và quan hệ đọc sách với học vấn?
* Luận điểm về sự cần thiết của việc đọc
sách,tác giả phân tích bằng lí lẽ dẫn
chứng nào ?


? C¸c lÝ lÏ dÉn chøng Êy cã søc thuyết
phụckhông?


? Tác giả muốn thuyết phục ta điều gì?
- Theo tác giả: Sách lànhân loại=>Em
hiểu ý kiến này nh thế nào?



? Những cuốn sách giáo khao em đang
học có phải là di sản tinh thần không?
- Vì sao tác giả lại quả quyết


rng:Nu.xut phỏt.?
Hot ụng nhúm:


Các nhóm trả lời câu hỏi:


1. Theo ý kiến của tác giả, Đọc sách là
hởng thụ,là chuẩn bị trên con đờng học
vấn.Em hiểu ý kiến này nh thế nào?
2. Em hởng thụđợc những gì từ việc đọc
sách Ngữ văn để chuẩn bị cho học vấn
của mình?


3. Với những lí lẽ trên của tác giả đem
lại cho em hiểu biết gì về sách và lợi ích
của việc đọc sách?


-P2 (cịn lại): Đọc sách cần đọc chuyên
sâu mới thành học vấn.


II. Đọc hiểu văn bản.
1. Vì sao phải c sỏch?


<i>* Luận điểm: "Đọc sách</i>.của học
vấn"



- ú l những hiểu biết của con ngời do
đọc sách mà có.


- Học vấn đợc tích lũy từ mọi mặt trong
hoạt động, học tập của con ngời.


- Trong đó đọc sách là một mặt nhng đó
là mặt quan trọng.


- Muốn có học vấn khơng thể khơng đọc
sách.


<i>* LÝ lÏ:</i>


- Sách là kho tàng…tinh thần nhân loại.
- Nhất định….trong quá khứ làm xuất
phát .


- Đọc sách là hởng thụ……….con đờng
học vấn.=>Sách là thành tựu đáng quý,
muốn nâng cao học vấn cần dựa vào
thành tựu này.


- Tủ sách của nhân loại đồ sộ, có giá
trị.Sách là những giá trị quý giá,là tinh
hoa trí tuệ, t tởng, tâm hồn của nhân loại
đợc mọi thế h lu gi cn thn.


* Có, vì nó là một phần tinh hoa học vấn
của nhân loại.



- > Vì : Sách lu giữ tất cả học vấn của
nhân loại. Muốn nâng cao học vấn cần
kế thừa thành tựu này.


(Các nhóm trả lời vào bảng phụ)


*Sỏch là vốn quý của nhân loại,đọc sách
là cách để tạo học vấn, muốn tiến lên
trên con đờng học vấn, không thể không
đọc sách.


* Hoạt động 3: Củng cố dặn dị:
- Hệ thống tồn bài.


- Häc sinh nh¾c lại nội dung cơ bản vừa học.


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi còn lại trong bài.
Rút kinh nghiệm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i>Ngày dạy: 6/1/2010.</i>


Tit 92 Bn về đọc sách
(T2)


Chu Quang Tiềm
A.Mục tiêu cần đạt:



- Tiếp tục hớng dẫn h/s tìm hiểu và thấy đợc sự cần thiết của việc đọc sách qua bài
nghị luận sâu sắc, giàu tính thuyết phc.


- Tích hợp với Tiếng Việt ở bài Khởi ngữ, với Tập làm văn ở bài Phép phân tích và
tổng hợp.


- Rèn kĩ năng tìm và phân tích luận điểm, luận chứng trong văn bản nghị luận.
- Giáo dục ý thức học tập và yêu quí sách cho các em.


B. ChuÈn bÞ:


- Thầy: hệ thống t liệu và hệ thống câu hỏi bài tập.
- Trò: đọc và soạn kĩ bài theo hệ thống câu hỏi sgk.
C. Tiến trình bài dạy:


* Hoạt động 1: Khởi động
1. Tổ chức: ổn định và sĩ số.
2. Kiểm tra:


- Tác giả Chu Quang Tiềm khuyên chúng ta nên chọn sách và đọc sách nh thế nào?
- Em đã học theo lời khuyên đó nh thế nào?


3.Bµi míi


*Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản


? Trong phần văn bản tiếp theo, tác giả
đã bộc lộ suy nghĩ của mình về việc đọc
sách nh thế nào?



? Quan niệm nào đợc xem là luận điểm
chính?


? Quan niệm đọc chuyên sâu đợc phân
tích qua những lí lẽ nào?


*Hoạt động nhóm:Hãy tóm tắt ý kiến
của tác giả về cách đọc chuyên sâu và
cách đọc không chuyên sâu?


- Em hãy nhận xét về thái độ bình luận
và cách trình bày lí lẽ của tác giả?


? Em nhận thức đợc gì từ lời khuyên này
của tác giả?


? Nhận xét của tác giả về cách đọc lạc
h-ớng nh thế nào?


? Vì sao lại có hiện tợng đọc lạc hớng?
? Cái hại của đọc lạc hớng là gì?


? Tác giả đã có cách nhìn và trình bày
nh thế nào về vấn đề này?


? Em nhận đợc lời khuyên nào từ việc
này? Từ đó em liên hệ gì đến việc đọc
sách của mình?


? Hãy tóm tắt quan niệm của tác giả về


việc chọn tinh, đọc kĩ và đọc để trang


II. §äc hiểu văn bản.
2. Đọc sách nh thế nào?


<i>* Lun điểm: Đọc sách để nâng cao học </i>
vấn cần đọc chuyờn sõu.


* Lí lẽ:


- Sách nhiều khiến ngời ta không chuyên
sâu


- c sỏch khụng ct ly nhiu, quan
trng nhất là phải chọn cho tinh, đọc cho
kĩ.


- Đọc chuyên sâu nhng không bỏ qua
đọc thởng thức.


-Xem trọng cách đọc chuyên sâu, coi
th-ờng cách đọc không chuyên sâu.


-> Phân tích qua so sánh đối chiếu và
dẫn chứng cụ thể.


- Đọc sách để tích lũy, nâng cao học vấn
cần đọc chuyên sâu, tránh tham lam ,hời
hợt.



- Đọc lạc hớng là tham lam nhiều mà
không thực chất.


- Vì sách vở ngày càng nhiều.


- c lc hng lãng phí thời gian và sức
lực trên những cuốn sách vô thởng vô
phạt, bỏ lỡ cơ hội đọc sách quan trọng cơ
bản.


- Báo động về cách đọc tràn lan-Kết hợp
phân tích bằng lí lẽ với liên hệ thực tế
làm học vấn giống nh đánh trận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

trÝ(HS tãm t¾t)?


? Tác giả đã tỏ thái độ nh thế nào về
cách đọc sách này?


? Là ngời đọc sách em nhận đợc từ ý
kiến trên lời khun bổ ích nào?Từ đó
em liên hệ gì đến việc đọc sách của bản
thân?


? Theo tác giả thế nào là đọc để có kiến
thức phổ thơng? Vì sao tác giả lại đặt
vấn đề đọc để có kiến thức phổ thơng?
? Em có nhận xét gì về cách trình bày lí
lẽ của tác giả?Từ đó em nhận đợc gì từ
lời khuyên này?



? Những kinh nghiệm đọc sách nào đợc
truyền tới ngời đọc?


*Hoạt động nhóm:Theo em lời khun
nào bổ ích nhất?


? Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ nghƯ tht vµ
néi dung cđa văn bản?


Đọc Ghi nhớ


-Tỏc gi cao cỏch chn tinh, đọc kĩ,
phủ nhận cách đọc chỉ để trang trí bộ
mặt.


-Đọc sách cần đọc tinh, kĩ hơn là đọc
nhiều mà đọc dối.


-Đọc để có kiến thức phổ thông là đọc
rộng ra theo yêu cầu của các mơn học từ
THCS đến năm đầu đại học.


-Vì đây là yêu cầu bắt buộc đối với học
sinh.Các học giả cũng khơng bỏ qua đọc
để có kiến thức phổ thơng. Vì các mơn
học liên quan với nhau, khụng cú hc
vn no cụ lp.


-Tác giả kết hợp phân tích lí lẽ với liên


hệ so sánh toàn diªn ,tØ mØ…


-Đọc sách cần chuyên sâu nhng cần cả
đọc rộng.


=>Đọc sách cốt để chun sâu, ngồi ra
cịn phải đọc để có học vấn rộng phục vụ
cho chuyên sâu.


III.Tỉng kÕt


-Nghệ thuật:Phân tích lí lẽ, đối chiếu so
sánh


-Nội dung;
*Ghi nhớ:SGK
*Hoạt động 3: Luyện tập.


- Những luận điểm tác giả đa ra ở đây bao gồm những luận điểm nào?
* Hoạt động 4: củng cố dặn dị.


-HƯ thống toàn bài.Nhấn mạnh trọng tâm.
-Học sinh nhắc lại nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i>Ngày soạn:10/1/2009.</i>
<i>Ngày dạy: /1/2009.</i>


Tiết 93 . Khởi ngữ

A. Mục tiêu cần đạt:



-Học sinh nắm đợc khái niệm Khởi ngữ,đặc điểm,công dụng của khởi ngữ trong câu.
-Tích hợp với Văn qua văn bản Bàn về đọc sách-Với Tập làm văn ở bi Phep phõn tớch
v tng hp.


Rèn kĩ năng nhận diện khởi ngữ và vận dụng khởi ngữ trong nói ,viết.
- Giáo dục ý thức vận dụng ngữ pháp vào nói và viết.


B.Chuẩn bị:


- Thầy : Hệ thống câu hỏi và bài tập.


- Trò : Đọc và tìm hiểu trớc bài theo hệ thống câu hỏi sgk.
C.Tiến trình bài dạy


*Hot ng 1. Khởi động
1. Tổ chức: ổn định và sĩ số.
2.Kiểm tra : Chuẩn bị của trò.
3.Bài mới:


*Hoạt động 2: Hình thành khái niệm
* Đọc 3 ngữ liệu SGK.


? Xác định CN trong câu


? Các từ ngữ in nghiêng có những đặc
điểm gì để phân biệt với CN?


- Đó gọi là khởi ngữ . Vậy em hiểu
khởi ngữ là gì ?



(Đọc Ghi nhớ SGK).


* Đọc bài tập 1


I.Đặc điểm và công dụng của khởi ngữ
trong câu:


<i>1.Ngữ liƯu:</i>


a- Nghe gọi, con bé giật mình, trịn mắt
nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Cịn<i><b> anh</b></i>(1),
anh(2) khơng ghỡm ni xỳc ng.


+ CN: anh(2).


b-<i><b>Giàu</b></i>(1), tôi cũng giàu(2) rồi.
+CN:tôi


c-V <i><b>các thể văn trong lĩnh vực văn </b></i>
<i><b>nghệ</b></i>, chúng ta có thể tin ở tiếng ta, khơng
sợ nó thiếu giàu v p.


-CN: chúng ta.


* Các từ ngữ in nghiêng :


- Đứng trớc CN (Vị trí) , nêu lên đề tài
đ-ợc nói đến trong câu.



- Kh«ng cã quan hƯ chđ vị với vị ngữ.
(Quan hệ ).


2. Ghi nhớ:


<i>*Khi ng l thành phần câu,đứng trớc </i>
<i>CN,nêu lên đề tài đợc nói đến trong câu.</i>
<i>Trớc các khởi ngữ thờng có thêm các </i>
<i>quan hệ từ.</i>


*Ghi nhí:SGK
II.Lun tËp
1. Bµi tËp 1SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Học sinh làm bài sau đó gọi 2 em lờn
bng trỡnh by.


- Đọc bài tập 2-Làm bài-Gọi 2 học
sinh lên bảng


- Bi tp 3 : (lm theo nhóm sau đó
trình bày).


- Học sinh viết đoạn vn sau ú trỡnh
by trc lp.


a,điều này


b,i vi chỳng mỡnh
c,mt mỡnh



2.Bài tập 2


<i>Chuyển phần in đậm trong câu thành khëi</i>
<i>ng÷</i>


a,Anh ấy làm bài cẩn thận lắm.
->Về làm bài,anh ấy cẩn thận lắm.
b,Tơi hiểu rồi nhng tơi cha giải đợc.


->HiĨu thì tôi hiểu rồi,nhng tôi cha giải
đ-ợc.


3. Bài tập bỉ trỵ


<i>Xác định các khởi ngữ trong các câu sau:</i>
a, Mà y, y khơng muốn chịu của Oanh
một tí gì gọi là tử tế.


b,Cái khăn vng thì chắc đã phải soi
g-ơng mà sửa đi sửa lại.


c.Nhµ, bµ Êy có hàng dÃy nhà ở các


phố.Ruộng, bà ấy có hàng trăm mẫu ở nhà
quê.


*Trả lời:
a,Mà y



b,Cái khăn vuông
c,Nhà,ruộng
4.Bài tập 4:


Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng khởi
ngữ


```````````````````````````````````````````````
```````````````````````````````


* Hoạt động 3: Củng cố dặn dị.
-Hệ thống tồn bài;


- Học sinh nhắc lại Ghi nhớ.


- V nh: hc bi,c trớc bài Các thành phần biệt lập.
Ngày soạn: /1/2009.


Ngày dạy: /1/2009.


Tiết 94 - <i> Phép phân tích và tổng hợp</i>
A.Mục tiêu cần đạt:


-Học sinh nắm đợc khái niệm về phân tích và tổng hợp.


-Tích hợp với văn qua văn bản:Bàn về đọc sách, với Tiếng Việt bài:Khởi ngữ
-Rèn kĩ năng phân tích và tổng hợp trong nói và vit.


B,Chuẩn bị:



- Thầy : Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Trò : Đọc và tìm hiểu trớc sgk.
C. Tiến trình bài dạy:


*Hot ng 1:Khi ng.
1.T chc : n nh và sĩ số.
2.Kiểm tra: Chuẩn bị của trò.
3.Bài mới:


*Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu về phép lập luận phân tích và tổng hợp.


* Học sinh đọc ngữ liệu SGK.


I.Tìm hiểu phép lập luận phân tích và
tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Thông qua một loạt dẫn chứng ở đoạn
mở bài,tác giả đã rút ra nhận xét về vn
gỡ?


- Hai luận điểm chính trong văn bản là
gì?


- Để xác lập 2 luận điểm trên,tác giả
dïng phÐp lËp luËn nµo?


Phép lập luận này đã làm rõ luận điểm
nào của tác giả?



- Để chốt lại vấn đề tác giả dùng phép
lập luận nào? Phép lập luận này đứng ở
vị trí nào trong cõu?


-Nêu vai trò của phép lập luận phân tích
tổng hỵp?


? Theo em để làm rõ về một sự việc hiện
tợng nào đó ngời ta làm nh thế nào?
* Phõn tớch l gỡ ?


* Tổng hợp là gì?


* Hoạt động nhóm: Phân tích luận
điểm"Học vấn khơng chỉ là chuyện đọc
sách,nhng đọc sách vẫn là con đờng
quan trọng của học vấn".


- Hoạt động nhóm làm bài tập 2.


<i>2.NhËn xÐt:</i>


-Tác giả rút ra nhận xétvề vấn đề ăn mặc
chỉnh tề,cụ thể là sự đồng bộ,hài hòa
giữa quần áo,giày ,tất trong trang phục
của con ngời.


- Hai luận điểm:


+ Trang phục phải phù hợp với hoàn


cảnh,tức là tuân thủ những quy tắc ngầm
mang tính văn hóa xà hội.


+ Trang phc phự hp vi o đức là
giản dị và hài hịa với mơi trờng sng
xung quanh.


-> Tác giả dùng phép lập luận phân tích
cụ thể.


<i>a,Luận điểm 1: Ăn cho mình, mặc cho </i>
ngêi


-Cơ gái một mình trong hang sâu…
chắc khơng đỏ chót múng chõn,múng
tay.


-Anh thanh niên đi tát nớcchắc không
sơ mi phẳng tăp.


-i ỏm cichõn lm tay bựn.


-i d ỏm tang khơng đợc ăn mặc quần
áo lịe loẹt,nói cời oang oang.


<i>b,Luận điểm 2:Y phục xứng kì đức</i>
-Dù mặc đẹp đến đâu…làm mình tự xấu
đi mà thơi.


-Xa nay cái đẹp bao giờ cũng đi với cái


giản dị,nhất là phù hợp với mơi trờng.
=>Các phân tích trên làm rõ nhận định
của tác giả là:"ăn mặc ra sao cũng phải
phù hợp với hồn cảnh chung nơi cơng
cộng hay toàn xã hội"


*Tác giả dùng phép lập luận tổng hợp
bằng một kết luận ở cuối văn bản: "Thế
mới biết….là trang phục đẹp"


=>Vai trß:


+Giúp ta hiểu sâu sắc các khía cạnh khác
nhau của trang phục đối với từng ngời
từng hồn cảnh cụ thể.


+Hiểu ý nghĩa văn hóa và đạo đức của
cách ăn mặc, nghĩa là không ăn mặc tùy
tiện,cẩu thả nh một số ngời tầm thờng
t-ởng đó là sở thích và quyền "bất khả xõm
phm"


-Dùng phép lập luận phân tích và tổng
hợp


2.Ghi nhớ:SGK


II.Luyện tập:
<i>1.Bài tập 1</i>
Phân tích:



-Hc vn l thnh qu tớch lyi sau.
-Bất kì ai muốn phát triển học thuật……
-Đọc sách là hởng thụ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

-Bất cứ lĩnh vực học vấn nào…chọn sách
mà đọc.


-Phải chọn những cuốn sách "đích
thực,cơ bản"


-Đọc sách cũng nh đánh trận…
*Hoạt động 3:Củng cố dặn dị:


-Lµm bài tập trắc nghiệm(Bảng phụ)
-Hệ thống toàn bài,nhấn mạnh trọng tâm.
-Dặn dò:


+Học bài-Chuẩn bị bài:Luyện tập phân tích và tổng hợp


********************************************************************


<i>Ngày soạn: /1/2009.</i>
<i>Ngày dạy: /1/2009.</i>


<i>Tiết 95 Luyện tập phân tớch v tng hp</i>
A.Mc tiờu cn t:


-Rèn kĩ năng nhận diẹn văn bản phân tích và tổng hợp


-Luyện kĩ năng viết văn bản phân tích và tổng hợp
-Bồi dỡng t duy phân tích.


-Giáo dục ý thức tự giác học tập của học sinh.
B.Chuẩn bị:


- Thầy : hệ thống câu hái vµ bµi tËp.


- Trị : đọc và chuẩn bị trớc theo câu hỏi sgk.
C.Tiến trình bài dạy


*Hoạt động1. Khởi động
1.Tổ chức: ổn định và sĩ số.
2.Kiểm tra:


- ThÕ nào là phép phân tích tổng hợp?
3.Bài mới.


*Hot ng2: Luyện tập về phép phân tích và tổng hợp.
*Hoạt động theo nhóm 5 em


- Nhãm 1: Bµi tËp 1.
- Nhãm 2: Bµi tËp 2.
- Nhãm 3 : Bµi tập 3.
- Nhóm 4 : Bài tập 4.


*Đại diện các nhóm trình bày, các thành
viên trong lớp nhận xét, bổ xung ý kiến.
*Giáo viên kết luận



* Bài tập 1:Phân tích
<i>1.Đoạn a</i>


-Luận điểm:"Thơ hay cả hồn lẫn xác
-Trình tự phân tích:


<i>Thứ nhất:Cái hay thể hiện ở các làn điệu </i>
xanh..


<i>Th hai:Cái hay thể hiện ở các cử </i>
động…


<i>Thứ ba:Cái hay thể hiện ở các vần thơ..</i>
<i>2.Đoạn b:Luận điểm và trình tự phân tích</i>
-Luận điểm"Mấu chốt của thành đạt là ở
õu"


-Trình tự phân tích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

-Th no l hc qua loa,đối phó?


-Nêu những biểu hiện của học đối phó?


-Phân tích bản chất của lối học đối phó?


-Nêu tác hại của lối học đối phó?


*Dựa vào văn bản Bàn về c sỏch
lp dn ý



Viết đoạn văn


Tinh thn kiờn trì phấn đấu,học tập
khơng mệt mỏi và khơng ngừng trau dồi
phẩm chất đạo đức tốt đẹp.


* Bài tập 2:Thực hành phân tích một vấn
đề


<i>1,Học qua loa có những biểu hiện sau:</i>
-Học khơng có đầu có đi,khơng đến
nơi đến chốn,cái gì cũng biết một tí…
-Học cốt chỉ để khoe mẽ có bằng
nọ,bằng kia….


<i>2.Học đối phó có những biểu hiện sau:</i>
-Học cốt để thầy cô không khiển


trách,cha mẹ không mắng,chỉ lo việc giải
quyết trớc mắt.


-Kiến thc phiến diện nông cạn
<i>3.Bản chất:</i>


-Cú hỡnh thc hc tp nh:cng đến
lớp,cũng đọc sách,cũng có điểm thi cũng
có bằng cấp.


-Kh«ng có thực chất,đầu óc rỗng tuếch
<i>4.Tác hại:</i>



-i vi xó hi:Nhng kẻ học đối phó sẽ
trở thành gánh nặng lâu dài cho xã hội về
nhiều mặt.


-Đối với bản thân:Những kẻ học đối phó
sẽ khơng có hứng thú học tập…


* Bài tập 3:Thực hành phân tích một văn
bản


<i>Dàn ý:</i>


-Sỏch là kho tàng về tri thức đợc tích lũy
từ hàng nghìn năm của nhân loại-Vì
vậy,bất kì ai muốn có hiểu biết đều phải
đọc sách.


-Tri thc trong sách bao gồm những kiến
thức khoa học và kinh nghiệm thực tiễn.
-Càng đọc sách càng thấy kiến thức của
nhân loại mênh mông.


=>Đọc sách là vô cùng cần thiết nhng
cũng phải biết chọn sáhc mà đọc và phải
biết cách đọc mới có hiệu quả.


* Bµi tËp 4:Thùc hµnh tỉng hỵp


u cầu:Viết đoạn văn tổng hợp những


điều đã phân tích trong bài"Bàn về đọc
sách".


*Hoạt động 3 : Cng c dn dũ.


-Nhận xét giờ học,nhấn mạnh trọng tâm.


-Dn dò: Về nhà làm lại các bài tập vừa phân tích vào vở.
-Đọc trớc bài:Nghị luận về một sự việc hin tng i sng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Tuần 20: Bài 19
Soạn:17/1/2009.


Giảng:19/1/2009.


Tiết 96: Tiếng nói của văn nghệ (trÝch)


(tiÕt 1) Nguyễn Đình Thi
<i> A-Mục tiêu bài dạy: Gióp häc sinh :</i>


- Hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu của nó đối với đời sống
con ngời.


- HiĨu thêm cách viết bài văn nghị luận qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn,
chặt chẽ và giàu hình ảnh của Nguyễn Đình Thi.


- Rốn luyn k nng c tỡm hiu văn bản.
- Tích hợp với văn bản đã đang và sẽ học.
B-Chuẩn b:



- Giáo viên: Chân dung Nguyễn Đình Thi, toàn văn bài viết(nếu có) ; Hệ
thống câu hỏi và bài tập.


- Học sinh : Tìm đọc tồn văn bài viết trong mấy vấn đề về văn học, hoặc
tuyển tập Nguyễn Đình Thi (tập3); Đọc và soạn kĩ bài theo hớng dẫn sgk.


C.Tiến trình bài dạy
*Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức:


2-KiĨm tra:


- Phân tích tầm quan trọng và ý nghĩa của việc đọc sách ? Nhận xét về cách trình bày
luận điểm này của tác giả?


-Cần chọn sách và đọc sách nh thế nào?


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài , đồ dùng học tập của học sinh.
3-Bài mới: Giới thiệu bài:


Văn nghệ có nội dung và sức mạnh nh thế nào? Nhà nghệ sỹ sáng tác tác phẩm với
mục đích gì? Văn nghệ đến với ngời tiếp nhận bằng con đờng nào? Nhà văn Nguyễn
Đình Thi đã góp phần trả lời câu hỏi trên qua bài nghị luận “Tiếng nói của văn
nghệ”-văn bản mà chúng ta đợc tìm hiểu trong giờ học hôm nay.


*Hoạt động 2: Đọc - hiểu văn bản:
GV hớng dẫn HS đọc.


Yêu cầu đọc to, rõ, chính xác, diễn
cảm.



GV đọc mẫu - học sinh đọc.
GV nhận xét học sinh đọc.


? Dựa vào phần chó thÝch * trong
SGK, h·y giíi thiƯu những nét
chính về tác giả.


I . Đọc hiểu chú thích :
1-Đọc văn bản:


2-Tìm hiểu chú thích: (SGK trang 16,17)
*Tác giả: Nguyễn Đình Thi (1924-2003)
- Quê ở Hµ Néi


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

?Cho biết hồn cảnh ra đời của văn
bản.


Chó ý c¸c chó thÝch 1,2,3,4,6,11.


? Xác định kiểu văn bản.


? VB (trích) đợc chia làm mấy
phần, nêu luận điểm của từng phần.


? NhËn xÐt vÒ bè cơc , hƯ thèng
ln điểm của văn bản.


- Theo dừi vn bn: Phn 1(T đầu
đến Nguyễn Du hay Tônx Tôi).


? Nhắc lại luận điểm trong phần 1
của văn bản.


? Luận điểm này đơc thể hiện trong
những câu văn nào.


? Để làm sáng tỏ luận điểm trên, tác
giả đã đa ra và phân tích những dẫn
chứng nào.


? NhËn xÐt vỊ c¸ch lËp ln cđa t¸c


viÕt văn, soạn kịch, sáng tác nhạc, viết lý luận
phê bình


- Năm 1996 Ông đợc Nhà nớc tặng giải thởng
Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật.


*Tác phẩm: Hoàn cảnh ra đời của tiểu luận
“Tiếng nói của văn nghệ”.


- Viết năm 1948- Trong thời kỳ chúng ta đang
xây dựng một nền văn học nghệ thuật mới đậm
đà tính dân tộc đại chúng, gắn bó với cuộc
kháng chiến vĩ đại của nhân dân: Kháng chiến
chống Pháp.


- In trong cuốn “Mấy vấn đề văn học”(XB năm
1956).



3- ThĨ lo¹i vµ bè cơc:


- Kiểu văn bản nghị luận về một vấn đề văn
nghệ.


- 2 phÇn:


(1): Từ đầu đến “một cách sống của tâm hồn”.
Trình bày luận điểm: Nội dung của văn nghệ:
cùng với thực tại khách quan, nội dung của văn
nghệ còn là nhận thức mới mẻ, là tất cả t tởng
tình cản của cá nhân nghệ sỹ. Mỗi tác phẩm
văn nghệ lớn là một cách sống của tâm hồn, từ
đó làm thay đổi hẳn mắt ta nhìn, óc ta nghĩ”
(2): Còn lại: Sức mạnh kỳ diệu của văn nghệ.
Với 2 luận điểm:


(1) - Tiếng nói của văn nghệ rất cần thiết đối
với đời sống của con ngời, nhất là trong hồn
cảnh chiến đấu, sản xuất vơ cùng gian khổ của
dân tộc ta ở những năm đầu kháng chiến.


(2)- Văn nghệ có khả năng cảm hố , sức mạnh
lơi cuốn của nó thật là kỳ diệu bởi đó là tiếng
nói của tình cảm, tác động tới mỗi con ngời
qua những rung cảm sâu xa từ trái tim.


- Các phần trong văn bản có sự liên kết chặt
chẽ, mạch lạc, các luận điểm vừa có sự giải
thích cho nhau, vừa đợc tiếp xúc tự nhiên theo


hớng ngày càng phân tích sâu sức mạnh đặc
tr-ng của văn tr-nghệ.


II-Ph©n tích văn bản:
1-Nội dung của văn nghệ:


*Lun im: Văn nghệ không chỉ phản ánh
thực tại khách quan mà cịn thể hiện t tởng, tình
cảm của nghệ sỹ, thể hiện đời sống tinh thần
của cá nhân ngời sáng tác.


“Tác phẩm nghệ thuật …góp vào đời sng
xung quanh


*Đa ra 2 dẫn chứng:


(1)-Hai câu thơ tả cảnh mùa xuân trong truyện
Kiều với lời bình:


-Hai cõu th lm chúng ta rung động với cái
đẹp lạ lùng mà tác gi ó miờu t.


- cảm thấy trong lòng ta có những sự sống tơi
trẻ luôn luôn tái sinh ấy.


Đó chính là lời gửi, lời nhắn - một trong những
nội dung cđa “trun KiỊu”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

gi¶.



? Em học tập đợc gì ở phơng pháp
lập luận của tác giả khi tạo lập VB
nghị luận. Thảo luận (Chọn lọc dẫn
chứng, lập luận chặt chẽ sẽ tạo lập
đợc văn bản có sức thuyết phục với
ngời đọc)


- Tiếp tục theo dõi phần (đoạn văn
từ “Lời gửi của nghệ thuật đến một
cách sống của tâm hồn”)


? Theo tác giả, lời gửi của nghệ
thuật, ta cần hiểu nh thế nào cho
đúng.


? Để thuyết phục ngời đọc ngời
nghe, tác giả đa ra những dẫn chứng
nào.


? VËy lêi gửi của nghệ thuật, hiểu
một cách ngắn gọn nhất là gì.


? Nh vậy nội dung của văn nghệ là
gì.


? Tiểu luận: Nội dung của văn nghệ
khác với nội dung của các bộ môn
khoa học xà hội khác ở những ®iĨm
nµo.



những suy nghĩ trong lịng cịn vơng vấn những
vui buồn không bao giờ quên đợc nữa .


Đó chính là lời gửi, lời nhắn của L.Tônx
tôi.


Chn lc a ra 2 dn chng tiêu biểu, dẫn ra từ
2 tác phẩm nổi tiếng của 2 tác giả vĩ đại của
văn học dân tộc và thế giới cùng với những lời
phân tích bình luận sâu sắc.


*Lêi gưi cđa nghƯ tht:


- “Lời gửi của nghệ thuật khơng những là một
bài học luận lí hay một triết lý về đời ngời hay
những lời khuyên xử thế hay một sự thực tâm
lý hoặc xã hội”.


- Lêi gửi của nghệ thuật còn là tất cả những say
sa, vui buån, yªu ghÐt, m¬ méng, phÊn
khÝch…”


§a ra 2 dÉn chøng(“Trun KiỊu”,
tiĨu thut “An-na Ca-rª-nhi-na”)


Tác phẩm văn nghệ không cất lên
những lời thuyết lý khô khan mà chứa đựng tất
cả những say sa, vui buồn, yêu ghét, mơ mộng
của nghệ sỹ. Nó mang đến cho chúng ta bao
rung động, ngỡ ngàng trớc những điều tởng


chừng đã rất quen thuộc.


*Nội dung của văn nghệ là hiện thực mang tính
cụ thể sinh động, là đời sống tình cảm của con
ngời qua cái nhìn và đời sống tình cảm có tính
cá nhân của ngời nghệ sỹ.


Nội dung của văn nghệ còn là dung cảm là
nhận thức của ngời tiếp nhận .Nó sẽ đợc mở
rộng , phát huy vô tận qua thế hệ ngời đọc,
ng-ời xem.


(Những bộ môn khoa học khác nh: Lịch sử ,
địa lý… khám phá , miêu tả và đúc kết bộ mặt
tự nhiên hay xã , hội các quy luật khách quan.
Văn nghệ tập chung khám phá thể hiện chiều
sâu tính cách , số phận con ngời, thế giới bên
trong tâm lý , tâm hồn con ngời.)


*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
-Khắc sâu: nội dung phản ánh, thể hiện của văn nghệ?


-VỊ nhµ häc bài: + Câu hỏi: Phân tích nội dung phản ánh , thể hiện của văn nghệ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

Soạn:18/1/2009.
Giảng: 20/1/2009.



Tiếp 97: Tiếng nói của văn nghệ
(tiếp)


<i> - Nguyễn Đình Thi - </i>


A-Mục tiêu bài dạy.
<i>Tiếp tục gióp häc sinh:</i>


- Hiểu đợc sức mạnh kỳ diệu của văn nghệ với đời sống con ngời.


- Hiểu thêm cách viết bài văn nghị luận qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn , chặt
chẽ và giàu hình ảnh của Nguyễn Đình Thi.


- Rốn luyện kĩ năng đọc hiểu văn bản .


- Giáo dục ý thức học tập và sự yêu thích văn nghệ…
- Tích hợp với một số văn bản đã , đang và sẽ học.
B-Chuẩn bị.


- GV: su tầm toàn văn bài viết trong “ Mấy vấn đề về văn học” hoặc “Tuyển tập
Nguyễn Đình Thi” (tp III) (Nu cú) ;


- Hệ Thống câu hỏi và bài tập.
- HS: soạn kỹ bài.


C-Tin trình bài dạy.
*Hoạt động 1:


Khởi động.


1-Tổ chức:


ổn định và sĩ số.
2-Kiểm tra:


- Ph©n tÝch néi dung phản ánh của văn nghệ trong phần I của văn bản .
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của häc sinh .


3-Bµi míi:
(Giíi thiƯu bµi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

*Hoạt động 2:


§äc- hiĨu văn bản
(tiếp)


hiu c sức mạnh kì diệu
của văn nghệ, trớc hết phải lý
giải đợc vì sao con ngời cần
đến tiếng nói của văn nghệ?
(Chú ý đoạn văn “ chúng ta
nhận của những nghệ sĩ….cách
sống của tâm hồn”).


? Lấy VD từ các tác phẩm văn
nghệ đã đợc học và đọc thêm
để làm sáng tỏ.


? Nh vậy nếu khơng có văn
nghệ thì đời sống con ngời sẽ


ra sao.


*Chú ý phần văn bản từ “sự
<i>sống ấy </i>“ đến hết


?Trong đoạn văn T/G đã đa ra
quan niệm của mình về bản
chất của văn nghệ. Vậy bản
chất của văn nghệ là gì?


?Từ bản chất của văn nghệ,
T/G đã diễn giải và làm rõ con
đờng đến với ngời tiếp
nhận-tạo nên sức mạnh kì diệu của
nghệ thuật là gì.


? Khi tác động bằng nội dung
và cách thức đặc biệt này thì
vân nghệ đã giúp con ngời điều
gì.


? Nhận xét về nghệ thuật lập
luận của T/G, tác dụng ca
ngh thut lp lun ú.


II-Phân tích văn bản
1-Nội dung của văn nghệ


2-Sc mnh kỡ diu ca vn ngh đối với đời sống
con ng ời.



*Con ngời cần đến tiếng nói của văn nghệ:


-“Mỗi tác phẩm lớn nh rọi vào bên trong chúng ta
một ánh sáng riêng…làm cho thay đổi hẳn mắt ta
nhìn, óc ta nghĩ ”Văn nghệ giúp cho chúng ta đợc
cuộc sống đầy đủ hơn, phong phú hơn với cuộc đời,
với chính mình. VD: Các bài thơ “ánh trăng” của
Nguyễn Duy, “Bài học đờng đời đầu tiên” ( trích
“Dế Mèn phiêu lu ký”) của Tơ Hồi, “Bức tranh
của em gái tôi”-của Tạ Duy Anh.


-Văn nghệ với đời sống quần chúng nhân
dân-những con ngời Việt Nam đang chiến đấu,sản xuất
trong thời kì đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp:
“ những ngời rất đông …bị tù trung thân trong cuộc
đời u tối, vất vả khơng mở đợc mắt” thì tiếng nói
của văn nghệ là sợi dây buộc chặt họ với cuộc đời
thờng bên ngoài , với tất cả những sự sống, hoạt
động, những vui buồn gần gũi.


-Văn nghệ góp phần làm tơi mát sinh hoạt khắc khổ
hàng ngày, giữ cho cuộc đời luôn vui tơi. Tác phẩm
văn nghệ hay giúp cho con ngời luôn vui lên, biết
rung cảm và ớc mơ trong cuộc đời còn lắm vất vả
cực nhọc.


Nếu không có văn nghệ thì cuộc sống tinh
thần thật nghèo nàn, buồn tẻ tù túng.



*Bản chất của văn nghệ:


-L ting núi tỡnh cm. Tỏc phm vn ngh chứa
đựng “ tình yêu ghét, niềm vui buồn” của con ngời
chúng ta trong đời sống thờng ngày. – Nghệ thuật
cịn nói nhiều với t tởng” nhng là t tởng không khô
khan, trừu tợng mà lắng sâu, thấm vào những cảm
xúc , những nỗi niềm.


*Con đờng đến với ngời tiếp nhận, tạo nên sức
mạnh kì diệu của văn nghệ:


-Tác phẩm văn nghệ lay động cảm xúc,đi vào nhận
thức, tâm hồn chúng ta qua con đờng tình cảm…
Đến với một tác phẩm văn nghệ, chúng ta đợc sống
cùng cuộc sống miêu tả trong đó, đợc yêu, ghét,
vui, buồn, đợi chờ…cùng các nhân vật và ngời
nghệ sĩ.


-“nghệ thuật khơng đứng ngồi trỏ vẽ cho ta đờng
đi, nghệ thuật vào đốt lửa trong lòng chúng ta,
khiến chúng ta phải tự bớc lên trên đờng ấy”.


Văn nghệ giúp mọi ngời tự nhận thức mình,
tự xây dựng mình. Nh vậy văn nghệ thực hiện các
chức năng của nó một cách tự nhiên có hiệu quả lâu
bền và sâu sắc.


-Nghệ thuật lập luận: cách viết giàu hình ảnh, dẫn
chứng phong phú, sát thực, giọng văn say sa chân


thành.


Søc thuyÕt phôc cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

? c¶m nhËn cđa em về cách
viết văn nghị luận của tác giả
qua văn bản này


? Nêu nội dung chính của văn
bản Tiếng nói của văn nghệ.


2 HS c ghi nh.


1-Nghệ thuËt


- Bố cục chặt chẽ, hợp lý, cách dẫn dắt tự nhiên.
- Cách viết giàu hình ảnh, nhiều dẫn chứng về thơ
văn và về đời sống thực tế.


-Giọng văn toát lên lòng chân thành, niềm say sa,
đặc biệt hứng dâng cao ở phần cuối.


2-Néi dung


Văn nghệ nối sợi dây đồng cảm kì diệu giữa nghệ sĩ
với bạn đọc thơng qua những rung động mãnh liệt,
sâu xa của trái tim. Văn nghệ giúp con ngời đợc
sống phong phú hơn và tự hoàn thiện nhân cách ,
tâm hồn mình.



* Ghi nhớ (SGK 17)
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò


- GV hệ thống bài: +Sức mạnh kì diệu của văn nghệ với đời sống con ngời.


+Cách viết bài văn nghị luận qua văn bản của Nguyễn Đình Thi.
- Hớng dẫn HS làm bài tập (SGK/17): HS tự chọn một tác phẩm văn nghện mà mình
u thích, sau đó phân tích ý nghĩa tác động của tác phẩm ấy với mình.


- GV híng dÉn HS về nhà:


+Làm các BT ( SBT ).


+Soạn VB: Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới.


Ngày soạn:19/1/2009.
Ngày giảng: 21/1/2009.


Tiết 98: Các thành phần biệt lập
A.Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh:


- Nhn bit 2 thành phần biệt lập: tình thái, cảm thán.
- Nắm chắc đợc công dụng của mỗi thành phần trong câu.
- Biết đặt câu có thành phần tình thái, cảm thán.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Phần ngữ liệu và bài tập vận dụng.
- Học sinh: chuẩn bị bài theo hớng dẫn.


C.Tiến trình bài dạy:


*Hot động 1: Khởi động
1-Tổ chức:


2-KiÓm tra


( kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh)
3-Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


Các em đã đợc tìm hiểu về các thành phần câu nh CN, VN, bổ ngữ trực tiếp, trạng
ngữ…các thành phần câu này nằm trong cấu trúc ngữ pháp cuả câu. Giừo học này
chúng ta sẽ đợc tìm hiểu về các thành phần khơng nằm trong cấu trúc cú pháp của
câu. Đó là các thành phần gì và vai trò của chúng trong câu ra sao ? Chúng ta cùng
tìm hiểu bài học hơm nay.


*Hoạt động 2: Bài học
1.Ngữ liệu và phân tích ngữ liệu


*Ng÷ liƯu 1: (SGK 18)


? Các từ ngữ: “chắc”, “có lẽ”, trong những câu
trên thể hiện nhận định của ngời nói đối với sự
việc nêu ở trong câu nh thế nào.


“Chắc”, “có lẽ” là nhận định của ngời nói
đối với sự việc đợc nói trong câu: “chắc” thể
hiện độ tin cậy cao, “có lẽ”: thể hiện đọ tin cy
thp hn.



? Nếu không có những từ chắc, có lẽ: nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

trên thì nghĩa sự việc của câu chứa chúng có
khác đi không ? Vì sao ?


Nếu khơng có những từ “chắc”, “có lẽ” thì
sự việc nói trong câu vẫn khơng có gì thay đổi.
Vì các từ ngữ “chắc”, “có lẽ” chỉ thể hiện nhận
định của ngời nói đói với sự việc trong câu, chứ
không phải là thông tin sự việc của câu ( chúng
không nằm trong cấu trúc cú pháp của câu)
? Các từ “chắc”, “có lẽ” đợc gọi là thành phần
tình thái. Em hiểu thế nào là thành phần tình
thái ?


? T×m những câu thơ, câu văn dùng thành phần
tình thái hay trong chơng trình Ngữ Văn.


VD: 1- Sng chựng chỡnh qua ngõ
Hình nh thu đã về”


( “sang thu”- H÷u ThØnh)


2- Lần đầu tiên trong lịch sử Việt Nam và
có lẽ cả thế giới, có một vị Chủ tịch nớc lấy
chiếc nhà sàn nhỏ bằng gỗ bên cạnh chiếc ao
làm cung điện của mình.


(Phong cách Hồ Chí Minh- Lê Anh Trà)
(GV diễn giảng thành phần tình thái trong câu


chia thành các loại:


1-Những yếu tố tình thái gắn với độ tin cậy
của sự việc đợc nói đến.


2-Những yếu tố tình thái gắn với ý kiến của
ngời nãi(VD theo t«i, ý «ng Êy...)


3-Những yếu tố tình thái chỉ thái độ của ngời
nói đối với ngời nghe (VD à, ạ, nhỉ, nhé... đứng
cuối câu)


*Ngữ liệu 2: (SGK 18)
a) ồ, sao mà độ ấy vui th.
( Kim Lõn, Lng)


b) Trời ơi, chỉ còn có 5 phút


( Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa ”


- Học sinh đọc to phần ngữ liệu, chú ý cỏc t
gch chõn.


? Các từ ngữ ồ, trời ơi trong những câu trên
có chỉ sự vật hay sự việc gì không ?


Các từ ngữ: ồ, trời ơi không chỉ sự vật sự
việc.


? Nh nhng từ ngữ nào trong câu mà chúng ta


hiểu đợc tại sao ngời nói kêu “ồ” hoặc kêu “trời
ơi”


Chúng ta hiểu đợc tại sao ngời nói kêu “ồ ”,
“trời ơi” là nhờ phần câu tiếp theo sau những
tiếng này ( đó là: sao mà độ ấy vui thế, chỉ cịn
có 5 phút)


Chính những phần câu tiếp sau các tiếng đó giảI
thích cho ngời nghe biết tại sao ngời nói cảm
thán.


? Các từ “ồ ”, “trời ơi” đợc dùng để làm gì ?
Các từ “ồ ”, “trời ơi” không dùng để gọi ai
cả chúng chỉ giúp ngời nói giãi bày nỗi lịng
của mình.


? Các từ “ồ ”, “trời ơi” đợc gọi là thành phần
cảm thán. Em hiểu nh thế nào là thành phần
cảm thán ? Vị trí của thành phần cảm thán
trong câu?


* Thành phần tình thái đợc dùng để
thể hiện cách nhìn của ngời nói đối
với sự việc đợc nói đến trong câu


*Các thành phần cảm thán đợc
dùng để bộc lộ tâm lý của ngời núi
( vui, bun, mng, gin...)



</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

?Tìm những câu thơ, câu văn dùng thành phần
cảm thán hay trong chơng trình Ngữ Văn


VD Ôi kỳ lạ và thiêng liêng – bÕp lưa”
(“BÕp lưa”- B»ng ViƯt)


? Các thành phần tình thái và thành phần cảm
thán đợc gọi là các thành phần biệt lập. Vậy em
hiểu thế nào là thành phần biệt lập.


1 H/ S đọc ghi nhớ?


*Ghi nhớ (SGK18)
*Hoạt động 3: Luyện tập


-Một học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Học sinh lên bảng làm bài tập.


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
(nÕu cã)


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
-1HS đọc theo yêu cầu BT
-1HS lên bảng làm bài tập.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập;
- Cỏ nhõn chun b.


-H/s khác n/x;
-G/v kết luận.



1-Bài tập 1 (SGK 19)


Tìm các thành phần tình thái, cảm thán?
a. Có lẽ thành phần tình thái.


b. Chao ôi thành phần cảm thán.
c. Hình nh thành phần tình thái.
d. Chả nhẽ thành phần tình thái.
2-Bài tËp 2: (SGK-19)


Sắp xếp những từ ngữ: chắc là, dờng nh,
chắc chắn,có lẽ, chắc hẳn, hình nh, có vẻ
nh-...theo trinh tự tăng dần sự tin cậy (hay độ
chắc chắn)


-> Dêng nh, h×nh nh, có vẻ nh, có lẽ, chắc
là, chắc hẳn, chắc chắn.


3-Bài tập 3: (SGK-19)


-Trong 3 từ: chắc,hình nh, chắc chắn


+Với từ : chắc chắn, ngời nói phải chịu
trách nhiệm cao nhất về độ tin cậy của sự
việc do mình nói ra.


+Với từ: hình nh, ngời nói chịu trách
nhiệm thấp nhất về độ tin cậy của sự việc do
mỡnh núi ra.



-Tác giả Nguyễn Quang S¸ng chän từ
"Chắc"trong câu:" Với lòng...chắc anh nghĩ
rằng... cổ anh" vì niềm tin vào sự việc có thể
diễn ra theo 2 khả năng:




-H/s c yờu cu bài tập.
-Hớng dẫn học sinh cách làm.
-Trình bày trớc lớp.


-H/s nhËn xÐt.


-GV nhận xét đánh giá


+ Thø nhÊt theo tình cảm huyết thống thì
sự việc sẽ phải diễn ra nh vậy.


+ Thứ hai do thời gian và ngoại hình, sự
việc cũng có thể diễn ra khác đi một chút.
4-Bài tËp 4 (SGK19)


*Hoạt động 4:Củng cố dặn dị
-Hệ thống tồn bi.


-Về nhà: Học bài,làm lại các bài tập.


-Chuẩn bị bài:Các thành phần biệt lập -tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Giảng: 21/1/2009.


Tiết 99. nghị luận về một sự việc,
hiện t ợng đời sống


A.Mục tiêu cần đạt:


-Giúp học sinh biết cách làm bài nghị luận về 1 sự việc, hiện tợng đời sống; Rèn
luyện kĩ năng phân tích tìm hiểu khái qt vấn đề.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tập
B.Chuẩn bị:


- Thầy : Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Trò: Đọc hiểu trớc sgk.


C.Tin trỡnh t chc cỏc hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1: – Khởi động:


1-Tæ chøc:


2-KiĨm tra: - Em hiĨu biÕt g× vỊ kiĨu bài nghị luận ?
3-Bài mới: -Giới thiệu bµi


*Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới


Đọc VB “Bệnh lề mề” I.Tìm hiểu bài nghị luận về 1 sự vật, hiện t ng
i sng



Tác giả bàn luận về hiện tợng gì trong


đời sống ? 1.Ví dụ: “<i>Bệnh lề mề</i>”


Theo em trong đời sống cịn có nhiều
hiện tợng khác ? (Cãi lộn, quay cóp,
nhổ bậy, nói tục, nói dối, ham chi
in t...)


- Hiện tợng ấy có những biểu hiện nh
thế nào ?


<i>a.Những biểu hiện:</i>


Sai hẹn, đi chậm, không coi trọng mình và
ng-ời khác


-> Nêu bật đợc vấn đề của hiện tợng bệnh lề
mề


- Cách trình bày hiện tợng trong văn
bản có nêu đợc vấn đề của hiện tợng
bệnh lề mề khơng ?


- Ngun nhân của hiện tợng đó là do


đâu ? <i>b.Nguyên nhân của hiện tợng đó:</i>


- Coi thêng việc chung, thiếu tự trọng, thiếu
tôn trọng ngời khác



- Bệnh lề mề có tác hại gì ? <i>c.Những tác h¹i cđa bƯnh lỊ mỊ</i>


- Làm phiền mọi ngời, làm mất thì giờ; làm
nảy sinh cách đối phó


- Tác giả phân tích tác hại của bệnh lề


m nh thế nào ? - Phân tích tác hại:+ Nhiều vấn đề không đợc bàn bạc thấu đáo
hoặc lại phải kéo dài thời gian.


+ Ngời đến đúng giờ c phi i


+ Giấy mời phải ghi sớm hơn 30 1h
Đọc đoạn văn kết ? đoạn văn nói lên


điều gì ? <i>d.Nêu giải pháp khắc phục</i>


Đó là những giải pháp gì? - Mọi ngời phải tôn trọng nhau


- Nếu không thật cần thiết -> không tổ chức
häp


Thế nào là nghị luận về 1 vấn đề i
sng xó hi ?


Yêu cầu về nội dung hình thức của
bài nghị luận ?


- Nhng cuc hp mọi ngời phải tự giác tham


dự đúng giờ


§äc ghi nhí ? 2.KÕt ln – Ghi nhí


II.Lun tËp:
1-Bµi 1:
HS phát biểu


GV ghi lên bảng


-> HS thảo luận lựa chọn, bày tỏ thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

t- ng tỡnh, phn đối ? ợng nào không đáng viết
<i> *Hoạt động 3 – Củng cố, dặn dị</i>


-§äc lại ghi nhớ


-Đọc kỳ bài văn; học bài


- Tỡm c văn bản thuộc kiểu bài này


- Chuẩn bị theo yêu cầu bài “Cách làm bài văn
nghị luận... đời sống”


********************************************************************


<i>So¹n : 20/1/2009.</i>
<i>Gi¶ng: 23/1/2009.</i>


Tiết 100: Cách làm bài nghị luận


về một sự việc, hiện t ợng đời sống
A.Mục tiêu cần đạt:


Giúp học sinh biết cách làm bài văn nghị luận về 1 sự việc, hiện tợng đời sống
B.Chuẩn bị:


1 số đề bài; 1 số văn bản mẫu


C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1 Khi ng:


1-Tổ chức:


2-Kiểm tra: Đọc ghi nhớ.. ?
3-Bài míi: Giíi thiƯu bµi


*Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Đọc 4 đề văn trong SGK – 22 I.Tìm hiểu các đề bài
Các đề bài trên có điểm gì giống nhau? - Giống nhau:


Chỉ ra những điểm giống nhau đó ? + Đối tợng: là sự việc, hiện tợng đời sống
+ Phần nên yêu cầu: thờng có mệnh lệnh
(nêu suy nghĩ, nhận xét, ý kiến, bảy tỏ thái
độ của mình)


- Sự khác nhau giữa các đề ? - Khác nhau:


1. + Cã sù viƯc, hiƯn tỵng tèt -> biĨu dơng,
ca ngợi



+ Có sự việc, hiện tợng không tốt -> lu ý, phê
bình, nhắc...


2. + Cú cung cp sẵếnự việc,hiện tợng dới
dạng 1 truyện kể, mẫu tin để ngời làm bài sử
dụng


+ Có đề khơng cung cấp nội dung sẵn mà chỉ
gọi tên, ngời làm bài phải trình bày, mơ tảụ
việc, hiện tợng đó


Đọc đề bài trong sgk – 23 ? II.Tìm hiểu cách làm bài
Muốn làm bài văn nghị luận phải qua


những <i>VD: Đề bài về tấm gơng Phạm Văn. NghÜa</i>


bớc nào? (Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn 1.Tìm hiểu đề, tìm ý:


ý, viết bài, kiểm tra) a. Nghĩa là ngời biết thơng mẹ, giúp mẹ việc
đồng áng


Bớc tìm hiểu đề cần tìm hiểu rõ ý ?
(Tính chất,nhiệm vụ của đề’ Phạm
Văn Nghĩa là ai? làm


b. Nghĩa là ngời biết kết hợp học và hành
việc gì, ý nghĩa việc đó? Việc thành


đồn phát động phong trào hc tp
Phm Vn Ngha



c. Nghĩa là ngời biết sáng tạo làm tời cho mẹ
kéo


có ý nghĩa nh thế nào ? )


-> Nêu suy nghĩ về học tập Phạm
VănNghĩa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

- GV giới thiệu khung, dµn ý trong


SGK 2.LËp dµn bµi:(HS ghi khung bài trong SGK vào vở)
- HS cụ thể hoá các mơc nhá thµnh


dàn ý chi tiết theo các ý đã tìm ? - Mở bài: SGK- Thân bài:


a. Phân tích ý nghĩa việc làm Phạm Văn
Nghĩa: a, b, c


b. Đánh gía việclàm Phạm Văn Nghĩa: d
c. Đánh giá ý nghĩa việc phát động phong
trào học tập Phạm Văn Nghĩa:


+ Tấm gơng đời thờng, bình thờng ai cũng có
thể làm dợc


+ Tõ 1 g¬ng cã thĨ nhiỊu ngêi tèt -> x· héi
tèt


-> TÊm gơng bình thờng nhng có ý nghĩa lớn


- Kết bài: SGK


- Chia nhãm 4 nhãn MB, ý a, b, c 3.Viết bài:


- HS viết ĐV, trình bày ? HS viết từng đoạn
- HS khác bổ sung ? Giáo viên nhận


xét, kết luận. 4.Đọc lại bài, sửa chữa


Nờu rừ cỏc bớc để làm 1 bài văn nghị *Ghi nhớ: SGk – 24
luận về sự việc,hiện tợng đời sống?


§äc ghi nhí ?


<i> *Hoạt động 3 – Củng cố, dặn dò</i>


- Củng cố: Lập dàn bài cho đề 4 mục I SGK
– 22


(GV gợi ý dựa vào đề đã làm lập dàn


ý). Gọi HS trả lời - Dặn dò: + Học bài. Nắm vững phơng pháp làm bài
HS khác bổ sung + Lập dàn ý chi tiết cho đề bài 4


+ Viết bài nghị luận về tình hình địa phơng
theo yêu cầu v cỏch lm SGK


********************************************************************


********************************************************************


**


<i>Ngày soạn : 1-1-2009 </i>
<i> Ngµy giảng:4/2/2009.</i>


Tiết 101: Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới


Vũ Khoan
-A.Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh


- Nhận thức đợc những điểm mạnh, điểm yếu trong tính cách và thói quen của con
ngời Việt Nam, yêu cầu gấp rút phải khắc phục điểm yếu, hình thành đức tính và thói
quen tốt khi đất nớc đi vào cơng nghiệp hố-hiện đại hố đất nớc.


- Nắm đợc trình tự lập luận và nghệ thuật nghị luận của tác giả.
- Tích hợp với tiếng việt và tập làm văn.


- Rèn kĩ năng đọc, hiểu, phân tích văn bản nghị luận về vấn đề con ngời, xã hội.
B.Chuẩn bị:


- ThÇy: HƯ thống câu hỏi và bài tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×