Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.05 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trng THCs ng </b>
<b>Tin</b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 9</b>
Môn: Lịch sử
<b>I. Trc nghim khách quan: (4 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1:Hãy kết nối thong tin ở cột trái với cột phải cho phù hợp bằng c¸ch nối</b>
<b>ghép đơi chữ cái và chữ số đứng trước mỗi thông tin ( VD A – 1)</b>
<i><b>Dữ kiện lịch sử</b></i> <i><b>Nhân vật lịch sử</b></i>
A. Nhà du hành vũ trụ đầu tiên trên thế giới 1. Nen-xơn- Man-đê-la
B. Người chỉ huy cuộc tÊn công pháo đài Môncađa 2. Mao Trach Đơng
C.Người được tặng giải thưởng Nơ-ben về hồ bình 3. Phi đen- Ca-xtơ-rơ
D. Chủ tịch nước Cộng hồ nhân dân Trung Hoa 4.Gc-ba-chốp
<b>Nèi:………... 5. Ga-ga-rin</b>
<b>Câu 2 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng</b>
<i><b>1.Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “ Năm Châu Phi”, vì sao?</b></i>
A. Châu Phi là lục địa mới trỗi dậy
B. Châu Phi có nhiều phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm và mạnh nhất
B.Có nhiều nước ở Châu Phi giành được độc lập
D. Có 17 nước tuyên bố độc lập
<i><b>2. Biến đổi lớn nhất của các nước Châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là </b></i>
<i><b>gì?</b></i>
A. Các nước Chấu Á giành được độc lập
B. Các nước Châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế - tài chính thế giới
C. Các nước Châu Á đã gia nhập ASEAN
D. Tất cả các ý trên
<i><b>3.Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập ở :</b></i>
A. Băng Cốc ( Thái Lan) B. BaLi ( In-đô-nê-xi-a)
C. Hà Nội ( Việt Nam) D. Xin- ga- po(Xingapo)
<i><b>4. Nước được mệnh danh là “lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở </b></i>
<i><b>Mĩ latinh:</b></i>
A. Áchentina B. Braxin C. CuBa D. Mờhicụ
<b>II. Phn t lun (6 điểm)</b>
<b>Cõu 1</b>. Trình bày tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau năm 1945 ?
<b>Câu 2.</b> Nét khác biệt cơ bản trong phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu
Phi so vi cỏc nc M latinh l gỡ ?
Đáp án chấm.
Câu 2 : 2 đ
Nèi A- 3, B- 5 C- 1, D- 2
II. Tự luận : 6 Đ
Câu 1: 4 ®iÓm
* Cuộc đấu tranh chống lại chế độ độc tài Batixta :
- Nguyên nhân: 1952 tớng Batixta thiết lạp chế độ độc tài
- Diễn biến :
+ Ngày 26/7/1953 cuộc tấn cơng vào trại lính Mơncađa của 135 thanh niên di s
lónh o ca Phien...
+ 11/1956 Phiđen và 81 chiến sĩ về nớc trên con tàu ôGran-ma...
+ 1958 Cỏch mạng phát triển, chế độ độc tài bị lật đổ.Cách mạng CuBa tháng lợi
(1/1/1959)
* ý nghĩa của cuộc đấu tranh:
- Đập tan âm mu của Mĩ
- Cổ vũ phong trào đấu tranh
- Tăng cờng sức mạnh phe XHCN
- Lµ lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ latinh.
Câu 2: 2đ
- Chõu ỏ, chõu Phi u tranh giải phóng dân tộc để giành độc lập chủ quyền
- Các nớc Mĩ latinh đấu tranh nhằm lật đổ chế đẹơ độc tài thân Mĩ để thành
lập chính phủ dân tộc dân chủ, qua đó gìanh lại độc lp ch quyn.
<b>Trng THCs ng </b>
<b>Tin</b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 8</b>
Môn: Lịch sử
Caõu 1 Caõu 2 Caâu 3 Caâu 4
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1:Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là ỳng:</b>
<i><b>1. Đặc trng cơ bản nhất của một cuộc cách mạng t sản là:</b></i>
A. Th tiờu hỡnh thc bóc lột phong kiến mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển
B. Do giai cấp t sản và q tộc mới lãnh đạo
C.Do giai cấp cơng nhân lãnh đạo
D. Do giai cấp phong kiên lãnh đạo
<i><b>2.Cách mạng cơng nghiệp đã:</b></i>
A. Chun tõ s¶n xt thđ công sang sản xuất nông nghiệp
B. Chuyển từ sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lớn bằng máy móc
C. Chuyển từ sản xuất công nghiệp sang buôn bán
D. Chuyển từ sản xuất nông nghiệp sang sản xuất công nghiệp
<i><b>3.Nột ni bt ca phong trào công nhân trong những năm 1848 </b></i>–<i><b> 1849 đến </b></i>
<i><b>năm 1870 là:</b></i>
A.§Êu tranh qut liƯt víi t s¶n B. Tho¶ hiƯp víi t sản
C. Đập phá máy móc D. MÝt tinh biĨu t×nh
<i><b>4. Cuối thế kỉ XIX,đầu thế kỉ XX, các nớc Đông Nam </b><b>á</b><b> bị các nớc phơng Tây đơ</b></i>
A. Xiªm, M· Lai, MiÕn §iƯn
B. Xiêm, Việt Nam,Cam-pu-chia, Lào
C. Xiêm, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. MãLai, Miến Điện,Việt Nam, Cam-pu-chia, Lào, Phi-lip-pin, In-đơ-nê-xi-a.
<b>C©u2</b>: : <b>Đánh dấu X vào cột dọc của từng nước sao cho phù hợp với đặc </b>
<b>điểm tình hình của Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>An</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>Phá</b></i>
<i><b>p</b></i>
<i><b>Đứ</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>Mĩ</b></i>
1. Hai đảng bảo thủ và tự do thay nhau cầm quyền
2. Đế quốc quân phiệt và hiếu chiến
3. Đế quốc cho vay lãi
4. Đế quốc thực dân
5.Hai đảng cộng hoà và dân chủ thay nhau cầm quyền
6.Từ vị trí thứ tư trên thế giới về kinh tế nhảy lên vị trí thứ
nhất
7. Được ví như con hổ đói đến bàn tiệc muộn
8Các tổ chức độc quyền xuất hiện chi phối đời sống xã hội
<b>II. Phần tự luận:( 6,0đ)</b>
<b>Cõu 1. Trỡnh by ni dung, h quả cuộc cải cách Duy Tân Minh Trị ở Nhật Bản ?</b>
<b>Câu 2. Vì sao các nớc Đơng Nam á lại trở thành đối tợng xâm lợc của các nớc t </b>
bn phng Tõy?
Đáp án
I. Traộc nghieọm ( 4 ủ )
Câu 1: 2đ
<i>Cõu 2: 2đ ỏnh du X vào cột dọc của từng nước sao cho phù hợp với đặc </i>
<i>điểm tình hình của Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX </i>
Caâ
u 1
Caâu
2
Caâu
3
Caâu
4
<b>Nội dung</b> <b>Anh Phá</b>
<b>p</b>
<b>Đứ</b>
<b>c</b>
<b>Mó</b>
1. Hai đảng bảo thủ và tự do thay nhau cầm quyền X
2. Đế quốc quân phiệt và hiếu chiến X
3. Đế quốc cho vay lãi X
4. Đế quốc thực dân X
5.Hai đảng cộng hoà và dân chủ thay nhau cầm quyền X
6.Từ vị trí thứ tư trên thế giới về kinh tế nhảy lên vị trí
thứnhất
X
7. Được ví như con hổ đói đến bàn tiệc muộn X
8. Các tổ chức độc quyền xuất hiện chi phối đời sống xã hội X X X X
II.T lun (6,0 )
Câu 1: (4,0đ)
Nội dung:
- V kinh tế: Thi hành nhiều cải cách nh: thống nhất tiền tệ, xoá bỏ độc quyền
ruộng đất của giai câp phong kiến…….
- Về chính trị, xã hội: Chế độ nơng nơ bị xố bỏ, đa quay tộc, t sản hố ,đại
địa chủ lên năm quyền
- VỊ qu©n sù: tổ choc và huấn luyện theo kiểu phơng tây
Hệ quả: Thoát khỏi nguy cơ bị xâm lợc, phát triển trở thành nớc t bản công nghiệp
phát triển
Câu 2: (2,0)
- chÕ dé phong kiÕn suy yÕu
- Vị trí địa lý, nguồn tài nghuyên, nhân công...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Trờng THCs đồng</b>
<b>Tiến</b>
Hä và tên:
<b>Lớp: 6</b>
Môn: Lịch sử
<b>I. Trc nghim khỏch quan: (4 điểm)</b>
<b>Cõu 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<i><b>1.Ngêi tèi cæ sèng nh thÕ nµo?</b></i>
A. Sống theo bầy C. Sống đơn lẻ
B. Sống trong thị tộc D. Cả ba ý trên đều sai
<i><b>2.Vì sao các dân tộc phơng Đông cổ đại sớm làm ra lịch?</b></i>
A. Để làm vật trang trí trong nhà
<i><b>3. Xã hội cổ đại Hy Lạp, Rô- Ma gồm những giai cấp :</b></i>
A. N«ng dân công xÃ, Quý tộc, Nô lệ
B. Nông dân, Quý tộc
C. Chủ nô, Nô lƯ
D. Q téc, N« lƯ
<i><b>4. Chế độ thị tộc mẫu hệ là gì?</b></i>
A. lµ những ngời cùng đi săn bắt sống chung với nhau
B. là những ngời hái lợm sống chung với nhau
C. là những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau và tôn ngời mẹ lớn tuổi,
có uy tín lên làm chủ.
D. là những ngời cùng chung tín ngỡng sống chung với nhau.
<b>Câu 2: Kể tên các quốc gia phơng Đông đã ra đời ở lu vực những dịng sơng </b>
<b>lớn dới đây.</b>
<i><b>Tên dịng sơng</b></i> <i><b>Tên các quốc gia cổ đại</b></i>
<b>S«ng Nin</b>
<b>S«ng Ơ -phơ-rát và sông Ti - gơ - rơ</b>
<b>Sông Hằng và sông ấn</b>
<b>Sông Hoàng Hà và sông Trờng Giang</b>
<b>II. Phần tù luËn:( 6,0®)</b>
<b>Câu 1. Năm 2000 TCN cách nay bao nhiêu năm?</b>
<b>Câu 2. Em hiểu thế nào là chế độ Chiếm hữu nô lệ?</b>
<b>Câu 3: Nêu những điểm mới trong đời sống vật chất của ngời nguyên thuỷ thời </b>
Hoà Bình – Bắc Sơn – Hạ Long?
<b>Trờng THCs đồng </b>
<b>Tiến</b>
Hä và tên:
<b>Lớp: 9</b>
Môn: Lịch sử
<b>I. Trc nghim khỏch quan: (4,0 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1:Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<i><b>1. Tỉ chøc nµo cã nhiều tác dụng thúc đẩy sự phát triển và giao lu kinh tế giữa </b></i>
<i><b>các quốc gia:</b></i>
A. Khi EEC B. Khối ASEAN C. Khối NATO D. A, B đúng
<i><b>2.KỴ thï chđ u của nhân dân các nớc Mĩ latinh là:</b></i>
A. Chủ nghÜa ph©n biƯt chđng téc
B. Chđ nghÜa thùc d©n kiĨu cị
C. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
<i><b>3.Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghía thực dân, Châu Phi đợc mệnh danh là</b></i>
A. Lục địa mới trỗi dậy B. Hòn đảo tự do
C. Tiêu đồn của chủ nghĩa xã hội D. Lục địa bùng cháy
<i><b>4. Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, ba trung tâm kinh tế </b></i><i><b> tài chính lớn nhất </b></i>
<i><b>thế giới t bản là:</b></i>
D. Mĩ Liên Xô - Tây Âu
<b>Câu2: HÃy hòan thiện bảng niên biểu các sự kiện lịch sử sau:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Sự kiƯn lÞch sư</b>
<b>1/10/1949</b>
<b>Chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật đổ</b>
<b>25/12/1991</b>
<b>Phát hành đồng tiền chung với tên gọi là đồng ơrô</b>
<b>II. Phn t lun:( 6,0)</b>
<b>Câu 1. Nêu những dẫn chứng tiêu biểu về sự phát triển thần kì của nền kinh tế </b>
Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai?
<b>Câu 2. Trình bày các xu thế phát triển của thế giới ngày nay? </b>
<b>Đáp án</b>
<b>I. Traộc nghieọm ( 4 ủ )</b>
<b>Câu 1: 2đ</b>
<i><b>Caừu 2</b></i><b>: 2 :</b> in ỳng mi ý đạt 0,5 đ
<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn lÞch sư</b>
<b>1/10/1949</b> Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa thành lập
1/1/1959 <b>Chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật đổ</b>
<b>25/12/1991</b> Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ
1/1/1999 <b>Phát hành đồng tiền chung với tên gọi là đồng ơrơ</b>
<b>II.Tự luận (6,0 đ)</b>
<b>C©u 1: ( 2,5 ®)</b>
Từ những năm 50,60 nền kinh tế Nhật Bản có bước phát triển và đến những năm
70 đã trở thành một trong bat rung tâm kinh tế- tài chính thế giới. (0,5®)
- <i><b>GDP</b></i><b>:</b> từ 20 tỉ USD / 1950 tăng lên 183 tỉ USD/ 1968. (0,5®)
- <i><b>Cơng nghiệp</b></i> tăng bình qn từ 13,5 – 15% (0,5®)
- <i><b>Thu nhập bình qn đầu người</b></i> đạt:23.796 USD/1990 đứng thứ 2 sau Thuỵ Sĩ
(0,5®)
-<i><b>Nơng nghiệp</b></i>: cung cấp hơn 80% nhu cầu lương thực trong nước,2/3 nhu cầu thịt
sữa.Nghề đánh cá đứng thứ hai thế giới sau Pêru. (0,5đ)
<b>Câu 2: ( 3,5 đ ) </b>
Năm 1991 Trật tự 2 cực Ianta bị sup đổ. Thế giới đang phát triển theo các xu
thế sau: (0,5đ)
- Hoµ ho·n ,hoà dụi trong quan hệ quốc tế (0,5đ)
- Trật tự thế giới mới đang dần hình thành theo xu hớng : đa cực ,nhiều trung tâm
(0,5đ)
- Dới tác động cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai, các nớc đang ra sức
điều chỉnh phất triển lấy kinh tế làm trọng điểm. (0,5đ)
- Tuy hồ bình đợc củng cố , nhng một số khu vực vẫn xảy ra xung đột ,nội chiến,
chiến tranh sắc tộc, phong trào ly khai…(0,5đ)
- Tuy nhiên, xu thế chung của thế giới ngày any là “ <i>Hồ bình </i>–<i> ổn định </i>–<i> hợp</i>
<i>tác</i>–<i> phát triển kinh tế</i>” vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với cacs dân tộc trong
thế kỉ XXI ( 1,0 đ)
<b>Caâu 1 Caâu 2</b> <b>Caâu 3</b> <b>Caâu 4</b>
<b>Trng THCs ng </b>
<b>Tin</b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 8</b>
Môn: Lịch sử
<b>I. Trc nghim khỏch quan: (4,0 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1:Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là ỳng:</b>
<i><b>1. Cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên thế giới diễn ra tại:</b></i>
A. Hà Lan B. Anh C. Pháp D. Bắc Mỹ
<i><b>2. Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 là cuộc cách mạng:</b></i>
A. dân chủ t sản B. t s¶n
C. gi¶i phãng d©n téc D. x· héi chñ nghÜa
<i><b>3. Nét nổi bật nhất của phong trào độc lập dân tộc ở Châu </b><b>á</b><b> (1918- 1939) l:</b></i>
A. Phong trào lên cao, lan rộng.
B. Giai cp cụng nhân đã tích cực tham gia đấu tranh, đóng vai trò lãnh đạo ở nhiều
nớc.
C. Phong trào dân chủ t sản có những bớc tiến rõ rệt.
<i><b>4. Các nớc Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản đã tìm cách thốt khỏi cuộc khủng hoảng </b></i>
<i><b>nh th no?</b></i>
A. Thực hiện những cải cách kinh tÕ - x· héi
B. Phát xít hố chế độ thống trị và phát động chiến tranh chia lại thế giới
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại tỡm kim th trng.
D. Đóng cửa nhà máy, xÝ nghiÖp.
<b>Câu2: Hãy nối thời gian ở cột bên trái với sự kiện ở cột bên phải cho đúng:</b>
A. 1864 1. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. 1871 2. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
C. 1914 - 1918 3. Chiến tranh thế giới thứ hai
D. 1929 - 1933 4. Công xã Pa-ri
E. 1939 - 1945
Nối :...
<b>II. Phần tự luận:( 6,0đ)</b>
<b>Cõu 1. Nờu ni dung của chích sách kinh tế mới? Chính sách này đã tỏc ng n </b>
nc Nga nh th no?
<b>Câu 2. Trình bày tình hình nớc Mĩ trong thập niên 20 của TK XX?</b>
<b>Đáp án</b>
<b>I. Traộc nghieọm ( 4 ủ )</b>
<b>Câu 1: 2đ</b>
<b>Caõu 1 Caõu 2</b> <b>Caõu 3</b> <b>Caõu 4</b>
<i><b>Câu 2</b></i><b>: 2® :</b> Nèi C – 1, D- 2, E – 3, B – 4,
<b>II.Tự luận (6,0 đ)</b>
<b>C©u 1: ( 3,0 đ)</b>
Nội dung chính sách kinh tế míi:
- Bãi bỏ chế độ trưng thu lương thực thừa bằng chế độ thu thuế lương thực.(1,0®)
- Thực hiện tự do bn bán, cho phép tư nhân được mở xí nghiệp nhỏ, khuyến
khích tư bản nước ngồi đầu tư kinh doanh Nga .(1,0đ)
<b>Tác dụng: </b>
- Cỏc ngnh kinh tế được phục hồi và phát triển, đời sống nhân dân được cải
thiện. .( 0,5 ®)
- T2.1922 Liên bang Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Xơ viết (Liờn Xụ) c thnh lp
bao gm 4 nc. .(0,5đ)
<b>Câu 2: ( 3, 0 ®) </b>
<b>Kinh tế: (2,0®)</b>
- Kinh tế phát triển nhanh, là trung tâm cơng nghiệp, tài chính thương mại thế giới.
+ Công nghiệp: 169%, chiếm 48% sản lượng công nghiệp thế giới.
+ Đứng đầu thế giới về công nghiệp ôtô, dầu lửa …
+ Chiếm 60% trữ lượng vàng trên thế giới.
<b>* Xã hội</b>: (1,0®)
- Phân biệt giàu nghèo và phân biệt chủng tộc gay gắt. Tư sản ›‹ vô sản gay gắt.
- Phong trào công nhân phát triển khắp các bang. T5.1921: Đảng cộng sản Mĩ
thành lập.
<b>Trng THCs ng </b>
<b>Tin</b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 6</b>
Môn: Lịch sử
<b>Cõu 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<i><b>1. Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: </b></i>
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
C. Nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Nông nghiệp v thng nghip
<i><b>2. Ngành kinh tế chính của c dân Hy Lạp và Rô - ma là:</b></i>
A. Trồng trọt, chăn nuôi C. Đánh bắt cá
B. Thủ công nghiệp, thơng nghiệp D. Một ngành nghề khác
<i><b>3. Khi nụng nghip gi vai trị chủ đạo thì:</b></i>
A. Chế độ mẫu hệ chuyển dần thành chế độ phụ hệ
B. Chế độ mẫu hệ xuất hiện
C. Nam –Nữ bình quyền
D. Cả ba đều sai.
<i><b>4. Kinh ụ ca nh nc Vn Lang t </b></i>:
A. Văn Lang ( B¹ch H¹c – Phó Thä) B. Cỉ Loa
C. Mª Linh D. Thăng Long
<i><b>Cõu 2: Khi sn xuất phát triển, sự phân công lao động diễn ra nh thế nào?</b></i>
<i><b> Em hãy nối các ý ở cột (1) và cột (2) duớ</b></i>i đây sao cho thích hợp để trả lời câu hỏi
trên.
<i><b>(1)</b></i> <i><b>(2)</b></i>
- Đàn ông - Làm việc nhà, than gia sản xuất nông nghiệp và làm
đồ gốm,dệt vải.
- Đàn bà - Làm nông nghiệp , săn bắt, đánh cá, chế tác công cụ
lao động, ỳc ng, lm trang sc.
<b>II. Phần tự luận:( 6,0đ)</b>
<b>Cõu 1: Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nớc Văn Lang?</b>
<b>Câu 2: Em hãy điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của c </b>
dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc, phong tục, lễ hội, tớn ngng?
<b>Đáp án</b>
<b>I. Traộc nghieọm ( 4 ủ )</b>
<b>Câu 1: 2®</b>
<i><b>Câu 2</b></i><b>: 2® : </b>
<i><b>(1)</b></i> <i><b>(2)</b></i>
- Đàn ơng - - Làm nông nghiệp , săn bắt, đánh cá, chế tác công
cụ lao động, đúc đồng, làm đồ trang sức
- Đàn bà Làm việc nhà, than gia sản xuất nơng nghiệp và làm
<b>II.Tự luận (6,0 đ)</b>
<b>C©u 1: ( 3,0 ®) SGK</b>
<b>HÙNG VƯƠNG</b>
<b>LẠC HẦU - LẠC TƯỚNG</b>
<b>(trung ương)</b>
<b>LẠC TƯỚNG</b>
<b> (bộ)</b>
<b>LẠC TƯỚNG</b>
<b>(bộ)</b>
<b>Caâu 1 Caâu 2</b> <b>Caâu 3</b> <b>Caâu 4</b>
<b>Câu 2: ( 3, 0 đ) Mỗi ý đạt 0,5 điểm</b>
- Ở nhà sàn (làm băng tre, gỗ, nứa...), ở thành làng chạ.
- Ăn: cơm rau, cá, dùng bát, mâm, mi. Dùng mắm, muối, gừng.
- Mặc:
+ Nam đóng khố, mình trần, chân đất.
+ Nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực, tóc để nhiều… dùng đồ trang sức
trong ngày lễ.
- Đi lại bằng thuyền.
- Tổ chức lễ hội, vui chơi nhảy múa, đua thuyền.
- Có phong tục ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh, xăm mình.
- Tín ngưỡng: Thờ cúng mặt trăng, mặt trời (các lực lượng siêu nhiên), thờ cúng tổ
tiên.. Người chết được chơn trong thạp, bình và có đồ trang sức.
<b>Trờng THCs ng </b>
<b>Tin</b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 8</b>
Môn: Lịch sử
<b>I. Trc nghim khỏch quan: (4,0 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1:Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<i><b>1. Thực dân Pháp mở đầu cuộc xâm lược nước ta vào năm</b></i>:
A. 1858 B. 1862 C. 1873 D. 1883
<i><b>2. “ Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho ai?</b></i>
A. Trương Định B. Nguyễn Hữu Huân
C. Nguyễn Trung Trực D. Võ Duy Dương.
<i><b>3. Trong quá trình thực dân Pháp xâm lược nước ta, thái độ của triều đình nhà</b></i>
<i><b>Nguyễn là: </b></i>
A. Đầu hàng ngay từ đầu
<b>LẠC TƯỚNG</b>
<b> (bộ)</b> <b>LẠC TƯỚNG(bộ)</b>
<b>Bồ chính</b>
(chiềng, chạ)
<b>Bồ chính</b>
(chiềng, chạ)
<b>Bồ chính</b>
(chiềng, chạ)
<b>Bồ chính</b>
B. Quyết tâm lãnh đạo nhân dân kháng chiến đến cùng.
C. Đầu hàng từng bước, đi đến đầu hàng hoàn toàn.
D. Không lãnh đạo nhân dân kháng chiến, chỉ chủ trương cầu hoà.
<i><b>4. Khởi nghĩa Yên Thế là:</b></i>
A. Phong trào nông dân B. Phong trào Cần Vương
C. Phong trào của binh lính D. Phong trào của đồng bào dân tộc ít người.
<b>Câu 2:Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ….để hồn chỉnh câu nói dưới đậy của </b>
<b>Nguyễn Trung Trực trước khi bị Pháp chém đầu:</b>
<i>“ Bao giờ……… nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết ………...đánh </i>
<i>Tây”</i>
<b>Câu 3: </b>Hãy nối thời gian ở cột trái với sự kiện ở cột phải sao cho đúng.
1. 1/9/1858 A. Pháp tấn công Gia Định
2. 17/2/1859 B. Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam
3. 20/11/1873 C. Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội lần thứ hai
4. 15/ 3/1874 D. Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội lần thứ nhất.
5. 25/4/1882
………
<b>II. Phần tự luận</b>: (<b>6,0 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913)? Nêu điểm
khác nhau giữa cuộc khởi nghĩa này với các cuộc khởi nghĩa lớn trong Phong trào
Cần Vương về: Mục đích, Người lãnh đạo, Địa bàn hoạt động, thời gian tồn tại?
<b>Câu 2:</b> Nêu những động cơ khiến các sĩ phu cuối thế kỉ XIX mạnh dn xut cỏc
ngh ci cỏch t nc?
<b>Đáp án</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm :</b>
<b>Câu 1 : Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0,5 </b>đ
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>Câu 2 : </b>Những cụm từ cần điền là<b> :</b>
‘...Người Tây...người Nam ...’
II. Phần tự luận :
<b>Câu 1</b> : <b>Diễn biến cuộc khởi nghhĩa Yên Thế</b> : chia làm 3 giai đoạn :
- 1884 – 1892 : Nhiều tốn nghĩa binh nổi dậy nhưng chưa có sự chỉ huy
thống nhất, uy tín nhất là đội quân của Đề Nắm. Đến 11/1892 Đề Nắm mất, Đề
Thám là vị chỉ huy tối cao của phong trào.
- 1909- 1913 : Sau sự kiện Hà thành đầu độc, thực dân Pháp tập trung quân
tấn công vào căn cứ, nghĩa quân chiến đấu, tiêu hao dần. Ngày 10/2/1913, Đề
Thám bị sát hại, phong trào bị tan rã.
<b>Điểm khác nhau của cuộc khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa</b>
<b>trong phong trào Cần Vương :</b>
+ Mục đích : Bảo vệ cuộc sống bình n của mình, còn các cuộc khởi nghĩa kia
là ‘phò vua , giup nước’
+ Lãnh đạo là các nông dân chất phấc, cần cù.
+ Địa bàn hoạt động là vùng Yên Thế
+ Thời gian : gần 30 năm
<b>Câu 2 : </b>
- Xuất phát từ lòng yêu nước, thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh có
thể đương đầu với kẻ thù.
- Tỡnh hỡnh đất nước lỳc bấy giờ
<b>Trờng THCs ng </b>
<b>Tiến</b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 9</b>
Môn: Lịch sử
<b>I. Trc nghim khỏch quan: (4,0 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1:Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<i><b>1.Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương của Lê – nin khi nào?</b></i>
A. Mùa thu năm 1918 B. Tháng 5/1920
C. Tháng 7/1920 D. Tháng 6/ 1923
<i><b>2. Người thống nhất ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam là ai?</b></i>
A. Nguyễn Văn Cừ B. Nguyễn Ái Quốc
C. Trần Phú D. Nguyễn Thái Học.
<i><b>3. Phong traò cách mạng 1930 – 1931 do tổ chức nào lãnh đạo? </b></i>
A. Việt Nam quốc dân đảng
C. Đảng cộng sản Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh
<i><b>4. Cách mạng tháng Tám diễn ra trong vòng</b></i>
A. 1 tháng B. 2 tháng C. 20 ngày D. 15 ngày.
<b>Câu 2:Hãy hoàn thành bảng niên biểu sau.</b>
<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện lịch sử</b>
<i><b>Đảng cộng sản Việt Nam ra đời</b></i>
<i><b>19/5/1941</b></i>
<i><b>Tổng khởi nghĩa giành thắng lợi ở Hà Nội</b></i>
<i><b>2/9/1945</b></i>
<b>II. Phần tự luận</b>: (<b>6,0 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ( 1930)?
<b>Câu 2:</b> Trình bày những thuận lợi và khó khăn ca nc ta sau cỏch mng thnh
Tỏm nm 1945?
<b>Đáp ¸n</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm :</b>
Câu 1 : Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0,5 đ
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>Câu 2:Hãy hoàn thành bảng niên biểu sau.</b>
<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện lịch sử</b>
<i><b>3/2/1930</b></i> <i><b>Đảng cộng sản Việt Nam ra đời</b></i>
<i><b>19/5/1941</b></i> <i><b>Mặt trận Việt Minh ra đời</b></i>
<i><b>19/8/1945</b></i> <i><b>Tổng khởi nghĩa giành thắng lợi ở Hà Nội</b></i>
<i><b>2/9/1945</b></i> <i><b>Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tun ngơn độc lập..</b></i>
II. Phần tự luận :
<b>Câu 1</b> : <b>Ý nghĩa của việc thành lập Đảng:</b>
- Đảng ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong
trào công nhân và phong trào yêu nớc VN trong những năm đầu thế kỷ XX
- Là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam,
khẳng định giai cấp vô sản nớc ta đủ sức lãnh đạo cách mạng, chấm dứt thời kỳ
khủng hoảng…
- Từ đây cách mạng VN thuộc quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp công nhân mà
đội tiên phong l ng cng sn
- Từ đây cách mạng VN trở thành bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
- Sự ra đời của Đảng là sự chuẩn bị đầu tiên có tính tất yếu cho những bớc phát
triển nhảy vt v sau
<i> * Khó khăn: </i>
+ Kẻ thù đông, mạnh
+ VÜ tuyÕn 16 trở ra: 20 vạn quân Tởng; VT 16vào: Anh Pháp
+ Chính quyền mới cịn non trẻ, nhiều di hại do chế độ thực dân phong kiến để lại
- Kinh tế nghèo nàn
- Dèt n¸t
<i> * Thuận lợi</i>: Nhân dân lao động đã giành đợc quyền làm chủ, sự cổ vũ của nhân dân
u chuộng hịa bình thế gii
<b>Trng THCs ng </b>
<b>Tin</b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 6</b>
Môn: Lịch sử
<b>I. Trc nghim khỏch quan: (4,5®iĨm)</b>
<b>Câu 1:Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<i><b>1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng dã gìành được thắng lợi hồn tồn nhanh chóng là</b></i>
<i><b>do:</b></i>
A. Tinh thần yêu nước và đoàn kết của nghĩa quân
B. Được nhân dân ủng hộ
C. Tài chỉ huy của Hai Bà Trưng
D. Cả ba ý trên đều đúng
<i><b>2.Năm 42, Vua Hán đã chọn ai để chỉ huy đạo quân tấn công chiếm lại nước </b></i>
<i><b>ta?</b></i>
A. Tiêu Tư B. Mã Viện
C. Tô Định D. Trần Bá Tiên.
<i><b>3. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ vào năm:</b></i>
A. 40 B. 248 C. 542 D. 543
<i><b>4. Lý Nam đế mong muốn điều gì khi đặt tên nước ta là Vạn Xuân:</b></i>
A. Mong muốn cho sự trường tồn của dân tộc, của đất nước
B. Khẳng định ý chí giành độc lập của dân tộc
C. Muôn đời sau ghi nhớ công lao của Người
D. Cả ý A và B
<i><b>5. Cách đánh của Triệu Quang Phục trong cuộc kháng chiến chống quân </b></i>
B. Ban ngày ẩn nấp, ban đêm đánh úp trại giặc
C. Cho quân mai phục khắp nơi
D. Ban đêm ẩn nấp, ban ngày đánh giặc
<b>Câu 2:Dùng những địa danh cho sẵn: </b><i>Giao Chỉ, Hát Môn, Cổ Loa, CửuChân,</i>
<i>Nhật Nam, Châu Giao</i><b>để điền vào chỗ…….</b>
<i>“ Năm 179 TCN, Triệu Đà sáp nhập đất đai Âu Lạc vào Nam Việt và chia âu Lạc</i>
<i>thành hai quận là……….và ……… Đến năm 111 TCN, nhà</i>
<i>Hán chiếm Âu Lạc và chia thành 3 quận là………...,</i>
<i>gộp với 6 quận của Trung Quốc thành……….”</i>
<b>II. Phần tự luận</b>: (<b>5,5 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Nêu nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ?
<b>Câu 2:</b> Trỡnh by din bin cuc khi ngha Lý Bớ ?
<b>Đáp ¸n</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm :</b>
Câu 1 : Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0,5 đ
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>b</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>Câu 2:Dùng những địa danh cho sẵn: </b><i>Giao Chỉ, Hát Môn, Cổ Loa, CửuChân,</i>
<i>Nhật Nam, Châu Giao</i><b>để điền vào chỗ…….</b>
<i>“ Năm 179 TCN, Triệu Đà sáp nhập đất đai Âu Lạc vào Nam Việt và chia âu Lạc</i>
<i>thành hai quận là <b>Giao Chỉ</b>.và<b>Cửu</b></i> <i><b> Chân</b> Đến năm 111 TCN, nhà Hán chiếm Âu</i>
<i>Lạc và chia thành 3 quận là<b>Giao Chỉ, Cửu Chân , Nhật Nam</b>, gộp với 6 quận của</i>
<i>Trung Quốc thành <b>Châu Giao</b>.”</i>
<b>II. Phần tự luận :</b>
<b>Câu 1</b> : <b>Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Hai bà Trưng :</b>
- Chính sách cai trị thâm độc và tàn bạo của nhà Hán làm cho đời sống nhân
dân khổ cực
- Chồng Bà Trưng Trắc là Thi Sách bị Thái Thú Tô Định giết chết.
<b>Câu 2 : </b>
<i> </i> <i><b>* Diễn biến:</b></i> Mùa xuân năm 542 Lí Bí phất cờ khởi nghĩa ở Thái Bình (bắc
Sơn Tây), ơng được hào kiệt ở khắp nơi hưởng ứng.
- Gần 3 tháng nghĩa quân chiếm hầu hết các quận huyện, thứ sử Tiêu Tư bỏ thành
Long Biên chạy về TQ.
- Đầu năm 543 nhà Lương tấn công lần 2, quân ta chủ động đánh địch ở Hợp Phố,
tướng địch bị giết, quõn Lng bi trn.
<b>Trng THCs ng </b>
Họ và tên:
<b>Lớp: 8</b>
Môn: Lịch sử
Phần I : Trắc nghiệm khách quan:( 4.0đ)
Cõu 1:(2.5 ) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1.Thực dân Pháp đem quân xâm lợc Việt Nam vì ngun nhân cơ bản là:
A. B¶o vệ giáo sĩ Pháp và giáo dân đang bị sát hại
B. Khai hóa văn minh cho ngời Việt Nam
C. Chim Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự
D. Trả thù Triều đình Huế làm nhục quốc thể nớc Pháp
2. Sau khi Ri-vi-e bị giết tại Cầu Giấy( 19/5/1883) thực dân Pháp đ• có hành động
nh thế nào?
A. Rút khỏi Bắc Kì nh năm 1874
B. M cuc m phán mới với triều đình
C. án binh bất động, chờ c hi mi
D. Đem quân tấn công vào Huế, buộc phong kiến nhà Nguyễn đầu hàng
3. Hip c kt thỳc sự tồn tại của Triều đình Huế với t cách là một quốc gia độc lập
là:
A. HiƯp íc Nh©m Tt B. HiƯp íc Gi¸p Tt
C. HiƯp íc Q Mïi D. HiƯp íc Pa-t¬- nèt
4. Ngêi khëi xíng phong trào Đông Du là:
A. Phan Bội Châu B. Lơng Văn Can
C. Phan Châu Trinh D. Huỳnh Thóc Kh¸ng
5. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, x• hội Việt Nam
xuất hin cỏc giai tng no?
A. Nông dân B. Địa chủ phong kiến
C. T sản, Tiểu t sản, Công nhân D. Tất cả các tầng lớp trên
Cõu 2: (0.5 đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ.... để hồn chỉnh câu nói dới đây của
Nguyễn Trung Trực trớc khi bị Pháp chém đầu:
“ Bao giờ...nhổ hết cỏ nớc Nam thì mới
hết ...đánh Tây”
Câu 3: (1.0đ) H•y nối tên l•nh tụ của cuộc khởi nghĩa với cuộc khi ngha m h
lãnh o:
b. Phạm Bành 2. Khởi nghĩa Hơng Khê
c. Phan Đình Phùng 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy
d. Phan Bội Châu 4. Khởi nghĩa Yên Thế
e. Hòang Hoa Thám
Phần II: Tự luận: ( 6.0 đ)
Câu 1(2.5đ) Nêu chính sách của thực dân Pháp trong các ngành: nông nghiệp, công
nghiệp, giao thông vận tải, tµi chÝnh thùc hiƯn ë ViƯt Nam?
Câu 2 ( 2.5đ) Chính sách khai thác bóc lột của thực dân pháp đ• tác động đến x•
hội Việt Nam trong đó giai cấp Địa chủ phong kiến và Nơng dân có những thay đổi
nh thế nào?
Câu 3 ( 1.0đ) Em h•y nhận xét hớng đi của Nguyễn Tất Thành so với những nhà
yêu nớc chống Pháp trớc đó?
<b>Trờng THCs đồng </b>
<b>Tin</b>
Họ và tên:
………
……
<b>Líp: 9</b>
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4.0đ)
1. Hóy khoanh trịn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất :(2.0đ)
1. L•nh tụ Hồ Chí Minh mang tên gọi Nguyễn ái Quốc từ khi nào:
A. Dù héi nghÞ VÐc xai (1919) B. Thành lập hội Việt Nam cách mạng
thanh niên(1925)
C. Hội nghị thành lập Đảng (1930) C. Triệu tập Đại hội quốc dân tại Tân Trào
(1945)
2. Cơng lĩnh chính trị của §¶ng céng s¶n ViƯt Nam do ai khëi th¶o:
A. Ngun ¸i Quèc B. TrÇn Phó
C. Trờng Chinh D. Cả A,B,C đều đúng.
3. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện đầu tiên khi nào?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931; B. Cuộc vận động dân chủ
1936-1939
C. Khëi nghÜa Nam K× ; D. Tæng khëi nghÜa th¸ng
8-1945
4. Đại hội đại biểu tồn quốc của Đảng lần thứ III diễn ra ở :
A.Ma Cao – Trung Quèc C. Tân Trào Tuyên Quang
B. Chiêm Hóa Tuyên Quang D. Hµ Néi
2 .Nối thời gian ở cột A với Sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng:( VD 1-A)
(2.0đ)
Cét A Cét B
1. 2-9-1945 A. Phong trào Đồng Khởi ở huyện Mỏ Cày - BÕn Tre
2. 17-1-1960 B .Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nớc VNDCCH
3. 18-8-1965 C. Hiệp định Pa ri c kớ kt
4. 27-1-1973 D. Chiến thắng Vạn Tờng
5. 24-3-1975
II.Phần Tự luận: ( 6.0đ)
Cõu 1. T nm 1965-1968 miền Bắc đ• chi viện những gì và bằng cách nào cho
miền Nam đánh giặc Mĩ xâm lợc? (2.5)
Câu 2. Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc? (3.5đ)
.
<b>Hớng dẫn chấm</b>
I. Trắc nghiệm:
I1 Khoanh tròn chữ cái...
1. Câu1- A ; C©u3- C
2.C©u2- A ; C©u1- C
II. Nối cột A với cột B sao cho đúng:
TT Cột A Nối TT Cột B
1 2-9-1945
A Phong trào Đồng Khởi ở Bến Tre
2 17-1-1960 B Bỏc H đọc tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nớc
VNDCCH
3 18-8-1965
4 27-1-1973 D Chiến thắng Vạn Tờng
5 24-3-1975
II. Tù luËn:
Câu1: Nêu đợc: Miền Bắc là hậu phơng lớn của miền Nam, tất cả vì miền Nam ruột
thịt(0,5đ)
- Phấn đấu: mỗi ngời làm việc bằng hai, vì tiền tuyến miền Bắc sẵn sàng: “ Thóc
khơng thiếu một cân., quân khô ng thiếu một ngời”(0,5đ)
- Trong 3 năm Miền Bắc đ• đa vào3000000 cán bộ, hàng chục vạn tấn vũ khí đạn
d-ợc, quân trang, quân dụng,xăng dầu, lơng thực, thực phẩm, thuốc men và nhiều vật
dụng khác( Tăng gấp 10 lần thời kì trớc)(1đ)
- C¸ch vận chuyển:+ Đờng trờng Sơn và Đờng trờng Sơn biển(0.5đ)
Câu 2: ý nghÜa lÞch sư:
- Kết thúc 21 năm chống Mĩ và 30 năm giải phóng dân tộc,bảo vệ tổ quốc (0,5đ)
- Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc ở nớc ta, hoàn thành cách mạng
dân tộc, dân chủ nhân dân trong cả nớc. Đất nớc đợc hoàn toàn thống nhất (0,75đ)
- Mở ra kĩ nguyên mới cho lịch sử dân tộc: kỷ nguyên đất nớc độc lập thống nhất ,
đi lên chủ nghĩa x• hội (0,5đ)
- Tác động mạnh mẽ đến tình hình thế giới, cổ vũ lớn lao phong trào cách mạng thế
giới(0,5đ)