Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kIEM TRA TOAN LOP 5 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp :….</b>


<b>Tên: ……… KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011– 2012</b>
Môn : Toán. Thời gian làm bài 40 phút
<b>PHẦN 1/ TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1</b>


HS chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy làm bài kiểm tra chữ cái đững trước kết quả trả lời
đúng. Ví dụ: 0) C


1. Đọc số 27,408


a. hai mươi bảy bốn không tám


b. hai mươi bảy phẩy bốn trăm linh tám.
c. hai mươi bảy phẩy bốn mươi tám.


5. Viết hỗn số 3
1


3<sub> thành phân số</sub>
a.


31


3 <sub> b. </sub>
13


3 <sub> c. </sub>
10


3


2. Viết số: bốn đơn vị năm mươi chín


a. 4,059 b. 45,9 c.4,59


6. Viết số 0,15 thành tỉ số phần trăm:
a. 15% b. 0,15% c. 1,5%
3. Viết số đo 21m315dm3 dưới dạng số thập phân


có số đo là mét khối


a. 21,12m3<sub> b. 21,015m</sub>3 <sub> c. 21,50m</sub>3


7. Chu vi hình trịn có đường kính bằng 5cm là:
a. 15,74cm b. 17,70cm c. 15,7cm
4. Viết số đo 7 giờ 30 phút dưới dạng số thập phân


có số đo là giờ:


a. 7,5 giờ b. 7,25 giờ c. 7,3 giờ


8. Một ô tô đi quãng đường dài 80km mất 2 giờ,
vận tốc ơ tơ đó là:


a. 30 km. giờ b. 40km/ giờ c. 35 km/ giờ
<b>PHẦN II: BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


a. 609,78 + 285,08 b. 352,54 – 198,67 c. 9 phút 12 giây <sub> 7</sub> <sub>d. 45 phút 42 giây : 3</sub>
……… ………. ……….. ………


……… ………. ……… ………
……… ……….. ……… ………
……… ……….. ………... ………...
<b>Bài 2: Người ta dùng tấm ván ép hình chữ nhật dài 1,2m, rộng 6dm để đóng một cái thùng kín hình lập </b>
phương có cạnh 6dm. Hỏi người ta cần bao nhiêu tấm ván ép như vậy?


………
………
………
………
………
……….
<b>Bài 3: Lúc 7 giờ 30 phút, một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 11km/ giờ và một người đi xe máy </b>
từ B về A. Đến 9 giờ thì hai người gặp nhau. Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Bài 4: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiều dài 2,1 m, chiều rộng </b>
kém chiều dài 0,6m và chiều cao 1,6m.


a. Hỏi bể đó chứa đầy được bao nhiêu lít nước? (1dm3<sub> = 1 lít)</sub>


b. Bể có đầy nước, sau một tuần lễ dùng nước, mực nước trong bể giảm đi 1,2m. Tính trung bình
mỗi ngày người ta dùng hết bao nhiêu lít nước?



c. Với mực nước đó, người ta mở vịi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 604,8 lít. Hỏi vịi
nước chảy trong bao lâu thì bể lại đầy? biết rằng trong thời gian nước chảy vào bể, người ta
không dùng nước?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM


1. Đọc số đo 105, 32m2


a. Một trăm linh năm phẩy ba trăm mét vuông.
b. Một trăm linh năm phẩy ba mươi hai mét
vuông.


c. Mười lăm phẩy ba mươi hai mét vuông


4.2m3<sub>52dm</sub>3<sub> được viết dưới dạng số thập phân </sub>



với số đo dm3<sub> là: </sub>


a. 20,52dm3<sub> b. 2,50dm</sub>3 <sub> c. 2.052m</sub>3


2. Phân số
29


7 <sub> được viết thành hỗ số là:</sub>


a. 1
4


7 <sub> b. 4</sub>
1


7<sub> c. 9</sub>
2
3


5. Chữ số 7 trong số 39,751 có giá trị là:
a.


7


10<sub> b. </sub>
7


100<sub> c. </sub>
7
1000


3. 45 % của 300kg đường là:


a. 135 b. 135 kg c. 135 lít


6. Thể tích hình lập phương có cạnh 4cm là:
a. 64cm2<sub> b. 64cm</sub>3 <sub> c. 64m</sub>3


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


a. 5 ngày 7 giờ + 9 ngày 18 giờ b. 27 giờ 25 phút – 26 giờ 47 phút c. 456,12 <sub> 7,8 d. 140,4 : 22,5</sub>
<b>Bài 2: Người ta dùng tấm ván ép hình chữ nhật dài 1,2m, rộng 6dm để đóng một cái thùng kín hình lập </b>
phương có cạnh 6dm. Hỏi người ta cần bao nhiêu tấm ván ép như vậy?


<b>Bài 3: Lúc 7 giờ 30 phút, một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 11km/ giờ và một người đi xe máy </b>
từ B về A. Đến 9 giờ thì hai người gặp nhau. Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I/ TRẮC NGHIỆM
1. Đọc số 27,408


a. Hai bảy bốn không tám


b. Hai mươi bảy phẩy bốn trăm linh tám
c. Hai mươi bảy phẩy bốn mươi tám


5. viết hỗn số 3
1


3<sub> thành phân số:</sub>



a.
30


3 <sub> b. </sub>
13


3 <sub> c. </sub>
10


3
2. Viết số: Bốn đơn vị năm mươi chín phần trăm:


a. 4,059 b. 45,9 4,59


6. Viết số 0,15 thành tỷ số phần trăm
a. 15 % b. 0,15% c. 1,5%
3. Viết số đo 21m3<sub>15dm</sub>3<sub> dưới dạng số thập phân có </sub>


số đo là m3


a. 21,15 b. 21,015 c. 21, 150


7. Chu vi hình trịn có đường kính bằng 5cm là:
a. 15,74 cm b. 17,70 cm c. 15,7cm
4. Viết số đo thời gian 7 giờ 30 phút dưới dạng số


thập phân có số đo là giờ:


a. 7,5 b. 7,15 c. 7,30



8. Một ô tô đi quãng đường dài 80km mất 2 giờ,
vận tốc ơ tơ đó là:


a. 30 km/ giờ b. 40km/ giờ c. 35 km/ giờ
<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


a. 12 giờ 5 phút + 7 giờ 59 phút b. 8 giờ 13 phút – 6 giờ 25 phút c. 128,5 <sub> 5,6</sub> <sub>d. 43,68 : 7,8</sub>
<b>Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng </b>


2


3<sub> chiều dài.</sub>
a. Tính diện tích thửa ruộng.


b. Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, biết rằng cứ 100m2<sub> thì thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi người </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỀ 4
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


Ghi lại đáp án đúng theo thứ tự các câu.


1. Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp hoặc kém
nhau bao nhiêu lần?


a. 10 lần b. 100 lần c. 1000
lần



5. Phân số
3


5<sub> được viết dưới dạng số thập phân là:</sub>
a. 0,06 b. 3,5 c. 0,6


2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm
4,267 m2<sub> =………dm</sub>2


a. 4267dm2<sub> b. 426,7dm</sub>2 <sub> c. 42,67dm</sub>2


6. chu vi của hình trịn có bán kính 3 cm là:
a. 18, 84 b. 28,26 9,42
3. 7 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút = ?


a. 1 giờ 45 phút b. 2 giờ 05 phút
c. 2 giờ 15 phút


7. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có
chiều dài 5dm, chiều rộng 3,5 dm và chiều cao
3dm là:


a. 51 cm2<sub> b. 52,5 m</sub>2 <sub> c. 51dm</sub>2


4. Một tàu thủy đến bến cảng lúc 4 giờ chiều. Nó
đậu tại bến cảng đến 12 giờ trưa ngày hơm sau thì
rời bến. Hỏi tàu thủy đã đậu tại cảng bao nhiêu giờ?
a. 8 giờ b. 16 giờ c. 20 giờ


8. Giá bán một quyển sách là 40000 đồng.


Nếu giảm


1


5<sub> giá bán thì mua quyển sách đó phải </sub>
trả bao nhiêu tiền?


a. 30000 đồng b. 32000 đồng c. 35000 đồng
<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: đặt tính rồi tính</b>


a. 345,12 + 79,29 b. 465,7 – 178,93 c. 43,57 x 4,01 d. 19,552 : 3,2
<b>Bài 2: Kỷ niệm ngày sinh của Bác Hồ, khối lớp 5 tham gia trồng cây nhớ Bác. Cứ mỗi bạn trồng 3 cây. </b>
Hỏi:


a. Khối lớp 5 trồng được bao nhiêu cây? Biết rằng cả khối có 80 bạn nữ, số bạn nam bằng 75 % số
bạn nữ?


b. Nếu mỗi cây trồng chiếm 2,5m2<sub> đất thì diện tích đât cần để trồng hết số cây trên là bao nhiêu mét </sub>


vuông?


<b>Bài 3: Một miếng đất hình thang vng có đáy lớn là 48m, đáy bé bằng </b>
2


3<sub> đáy lớn và đường cao bằng </sub>
đáy bé. Người ta mở rộng đáy bé để được miếng đất hình chữ nhật như hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Đọc số đo 68,45m2



A. Sáu tám phẩy bốn lăm mét.


B. sáu mươi tám phẩy bốn mươi lăm mét vuông.
C. sáu mươi tám phẩy bốn trăm lẻ năm mét vuông


5. Từ 10 giờ kém 10 phút đến 10 giờ 30 phút có:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút


2. Hỗn số 7
8


9<sub> được viết dưới dạng phân số là</sub>


a.
15


9 <sub> b. </sub>
56


9 <sub> c. </sub>
71


9


6. Chữ số 8 trong số 171,285 có giá trị là:
a.


8



10<sub> b. </sub>
8


100<sub> c. </sub>
8
1000<sub> </sub>
3. 25% của 520 lít là:


a. 130 lít b. 130 c. 0,25


7. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5cm
là:


a. 125 b. 125 cm3<sub> c. 125 cm</sub>2


4. 30dm3<sub>15cm</sub>3<sub> được viết dưới dạng số thập phân </sub>


có số đo dm3<sub> là:</sub>


a. 3,15 dm3<sub> b. 30,15 dm</sub>3<sub> c. 30,015dm</sub>3


8. Một ô tô đi từ A đến B mất 1,5 giờ. Biết quãng
đường AB dài 60km, vận tốc ô tô là:


a. 40km/ giờ. B. 35km/ giờ c. 45km/ giờ.
<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: đặt tính rồi tính</b>


a. 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ b. 458,85 – 29,176 c. 678,15 x 8,04 d. 416 : 12,8


<b>Bài 2: Bên trong một phịng học hình hộp chữ nhật chiều dài đo được 8m, chiều rộng bằng </b>


3


4<sub> chiều dài </sub>
và chiều cao là 3,5m.


a. Tính diện tích nền phịng học đó.


b. Người ta qt sơn nước 4 mặt phía trong của phịng học, khơng sơn cửa. Hỏi qt sơn nước
phịng học đó tốn hết bao nhiêu tiền, biết rằng sơn mỗi mét vuông tốn hết 25 000 đồng và tổng
diện tích các cửa là 10,5 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 3: cho hình vng ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC, P là trung điểm của </b>
CD, Q là trung điểm của AD.


Biết rằng AM = 20cm.


a. Tính diện tích hình vng ABCD.
b. Tính diện tích tứ giác MNPQ.


A B


D C


M


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐỀ 6


I. TRẮC NGHIỆM


1. Đọc số 27,408


a. hai mươi bảy bốn không tám


b. hai mươi bảy phẩy bốn trăm linh tám.
c. hai mươi bảy phẩy bốn mươi tám.


5. Viết hỗn số 3
1


3<sub> thành phân số</sub>


a.
31


3 <sub> b. </sub>
13


3 <sub> c. </sub>
10


3
2. Viết số: bốn đơn vị năm mươi chín


a. 4,059 b. 45,9 c.4,59


6. Viết số 0,15 thành tỉ số phần trăm:
a. 15% b. 0,15% c. 1,5%


3. Viết số đo 21m315dm3 dưới dạng số thập phân


có số đo là mét khối


a. 21,12m3<sub> b. 21,015m</sub>3 <sub> c. 21,50m</sub>3


7. Chu vi hình trịn có đường kính bằng 5cm là:
a. 15,74cm b. 17,70cm c. 15,7cm
4. Viết số đo 7 giờ 30 phút dưới dạng số thập phân


có số đo là giờ:


a. 7,5 giờ b. 7,25 giờ c. 7,3 giờ


8. Một ô tô đi quãng đường dài 80km mất 2 giờ,
vận tốc ô tô đó là:


a. 30 km. giờ b. 40km/ giờ c. 35 km/ giờ
<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: đặt tính rồi tính</b>


a. 12 giờ 5 phút + 7 giờ 59 phút b. 8 giờ 13 phút – 6 giờ 25 phút
c. 128,5 x 5,6 d. 43,68 : 7,8


<b>Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 120m, chiều rộng bằng </b>
2


5<sub> chiều dài:</sub>
a. Tính diện tích thửa ruộng.



b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, biết rằng cứ 100m2<sub> thì thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi </sub>


người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn thóc trên thửa ruộng đó?


<b>Bài 3: Đầu năm học lớp 5A có 32 học sinh, Cuối học lì I, lớp 5A nhận thêm 3 học sinh nam từ nơi khác </b>


đén, nên lúc neyf số học sinh nữ bằng
2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×