Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.18 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2012 </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU </b> <b><sub>Mơn: TỐN; Khối A </sub></b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<b>Câu I (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho hàm số</b></i>: 1 3 2 2 ( 4) 1
3 3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+ −<i>m (1), m là tham s</i>ố.
1. Khảo sát sự biến và vẽđồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>= −1
<i>2. Tìm m </i>để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số (1) đi qua điểm <i>A</i>
<b>Câu II (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i> 1. Giải phương trình: 3cos cos 3 2sin (cos 2 2) 2 6 cos 2
sin
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> π
− + + <sub>=</sub>
.
2. Giải phương trình:
2
2
2 9 17
3
2 6 16 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
− =
− + + − .
<b>Câu III (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Tính tích phân: </b></i>
4
cot .ln(sin )
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
π
π
=
<b>Câu IV (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho hình chóp S.ABC có </b></i>đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC=600. Cạnh
bên SB = 2a và SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . Hình chi0 ếu của S lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
<b>Câu V (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho các số</b></i> thực dương <i>a b c th</i>, , ỏa mãn: <i>a</i>2+ + =<i>b</i>2 <i>c</i>2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
2 2 2
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
= + +
+ + + .
<b>PHẦN RIÊNG (3 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m): Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n (ph</b><b>ầ</b><b>n A ho</b><b>ặ</b><b>c ph</b><b>ầ</b><b>n B) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VI.a (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ<i> Oxy, cho tam giác ABC cân t</i>ại A, đỉnh B thuộc đường thẳng d có
phương trình: <i>x</i>−4<i>y</i>− =2 0, cạnh AC song song đường thẳng d. Đường cao kẻ từ đỉnh A có
phương trình: <i>x</i>+ + =<i>y</i> 3 0, điểm M(1;1) nằm trên AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ<i> Oxyz, cho </i>đường thẳng ∆: 2 1 1
4 1 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+
− − và điểm
A(1;0;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với đường thẳng ∆và khoảng cách
giữa đường thẳng ∆với mặt phẳng (P) bằng 3.
<b>Câu VII.a (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i bất phương trình sau: <sub>4</sub>
2
1
2 log 1 log 2 1 log 1
2
<i>x</i> + ≤ <i>x</i>− + <i>x</i>+
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VI.b (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ<i> Oxy, cho hình ch</i>ữ nhật ABCD có diện tích bằng 16, phương trình
đường thẳng AB: <i>x</i>− + =<i>y</i> 3 0, điểm I(1;2) là giao điểm hai đường chéo. Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chữ nhật.
2. Trong khơng gian với hệ tọa độ<i> Oxyz, cho m</i>ặt phẳng (P): 2<i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 5 0, đường thẳng
1
1 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = +
− , đường thẳng 2
1 1
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = + = −
− . Viết phương trình mặt phẳng (
<b>Câu VII.b (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i hệ phươg trình: log (2 ) 1 log (2 )
5<i>x y xy</i> 125
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
+ +
+ = −
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN <b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM </b>
<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2012 </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU </b> <b><sub>Mơn: TỐN; Khối A </sub></b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<i><b>1. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Khả</b></i>o sát SBT và …… 1 3 2 2 3 4
3 3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+
Khi <i>m</i>= −1 ta có, 1 3 2 2 3 4
3 3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+
Tập xác đị<i>nh: D</i>=<sub>ℝ</sub>
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: <i>y</i>'=<i>x</i>2−4<i>x</i>+3; ' 0 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
=
<i><b>0.25 </b></i>
- Hàm sốđồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (3;+∞), nghịch biến trên (1;3)
- Cực trị: Hàm sốđạt CĐ tại 1; 8
3
C§
<i>x</i>= <i>y</i> = , đạt CT tại 3; 4
3
CT
<i>x</i>= <i>y</i> = .
- Giới hạn: lim ; lim
<i>x</i>→+∞<i>y</i>= +∞ <i>x</i>→−∞<i>y</i>= −∞
<i><b>0.25 </b></i>
- Bảng biến thiên:
<i><b>0.25 </b></i>
Đồ thị:
<i><b>0.25 </b></i>
<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)Viế</b></i>t PTTT…
Gọi <i>M x y thu</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) ộc đồ thị hàm số (1). Hệ số góc tiếp tuyến đồ thị hàm số (1)
tại <i>M x y là: </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> =<i>x</i><sub>0</sub>2−4<i>x</i><sub>0</sub>+ + =4 <i>m</i> (<i>x</i><sub>0</sub>−2)2+ ≥<i>m</i> <i>m</i> <i><b>0.25 </b></i>
0 0
'( ) khi 2
<i>Min y x</i> =<i>m</i> <i>x</i> = ⇒ tọa độ tiếp điểm <i>M</i>(2;<i>m</i>+3) <i><b>0.25 </b></i>
PT tiếp tuyến đồ thị hàm số (1) tại<i>M</i>(2;<i>m</i>+3) có dạng: <i>y</i>=<i>m x</i>( − + +2) <i>m</i> 3 <i><b>0.25 </b></i>
<b>I </b>
<b>(2 điểm) </b>
Tiếp tuyến đi qua <i>A</i>(3; 1)− nên 1− = + + ⇔ = −<i>m</i> <i>m</i> 3 <i>m</i> 2. Vậy <i>m</i>= −2 <i><b>0.25 </b></i>
1. (<i><b>1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i PT: 3cos cos 3 2sin (cos 2 2) 2 6 cos 2 (1)
sin
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> π
− + + <sub>=</sub>
+
.
<b>II </b>
<b>(2 điểm) </b>
Điều kiện: ,
4
<i>x</i>≠ −<i>π</i>+<i>kπ</i> <i>k</i>∈ℤ.
<i>2a</i>
G
S
M
C
A
B
3 3
6 cos 4 cos 6sin 4sin
(1) 2 3 cos 2
sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + −
⇔ =
+
(cos sin )(2 2sin 2 ) 2 3 cos 2
sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
⇔ =
+ <i><b>0.25 </b></i>
⇔ 3 cos 2<i>x</i>−sin 2<i>x</i>=1 cos(2 ) 1
6 2
<i>x</i> π
⇔ + = <i><b>0.25 </b></i>
12 ( )
4
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
= +
⇔ ∈
= − +
ℤ . Vậy, phương trình có nghiệm:
4
<i>x</i>= − +π <i>m</i>π <i><b>0.25 </b></i>
<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i phương trình:
2
2
2 9 17
3 (2)
2 6 16 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
− =
− + + − .
Điều kiện: 1
3
<i>x</i>≥ . Ta thấy, để (2) có nghiệm thì <i>x</i>≤3 1 3
3 <i>x</i>
⇒ <sub>≤ ≤</sub>
2
(2)⇔ − =3 <i>x</i> 2<i>x</i> −6<i>x</i>+16 − 3<i>x</i>−1
<i><b>0.25 </b></i>
⇔ − +3 <i>x</i> 3<i>x</i>− =1 2<i>x</i>2−6<i>x</i>+16
⇔ −(3 <i>x</i>)2+2(3−<i>x</i>) 3<i>x</i>− +1 (3<i>x</i>− =1) 2(3−<i>x</i>)2+2(3<i>x</i>−1) <i><b>0.25 </b></i>
⇔ − −(3 <i>x</i> 3<i>x</i>−1)2 =0⇔ − =3 <i>x</i> 3<i>x</i>−1 <i><b>0.25 </b></i>
2
9 41
2
9 10 0
9 41
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
=
⇔ − + = ⇔
. Vậy PT có nghiêm: 9 41
2
<i>x</i>= − <i><b>0.25 </b></i>
2
2
4
cos .ln(sin )
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
π
π
=
2
cos
ln(sin )
sin
cos
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= =
<sub></sub>
⇒
=
<sub>= −</sub>
<sub></sub>
<i><b>0.25 </b></i>
2
2
2
4 <sub>4</sub>
1 cos
.ln(sin )
sin sin
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
π
π
π <sub>π</sub>
⇒ <sub>= −</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>+</sub>
2 2
4
4
1 1
.ln(sin )
sin<i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i>
π π
π
π
= − −
<i><b>0.25 </b></i>
<b>III </b>
<b>(2 điểm) </b>
2 1 2ln 2
2
= − − <i><b>0.25 </b></i>
<b>IV </b>
<b>(1 điểm) </b>
0
0
.sin 60 3
3 3
.cos 60
2 2
Trong SBG: SG SB
BG SB BM BG
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
∆ = =
= = ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub>
Đặt AB = <i>x ( x > 0) </i>
3
3, 2 ;
2
AC <i>x</i> BC <i>x</i> MA MC <i>x</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> .
Áp dụng định lý Côsin trong ∆BCM:
BM2 =BC2+MC2−2BC.BM.cos 300 3
7
<i>a</i>
<i>x</i>
⇒ <sub>=</sub>
<i><b>0.25 </b></i>
3 3 3
,
7 7
AB <i>a</i> AC <i>a</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> . Diện tích ∆ABC:
2
1 9 3
.
2 14
ABC
<i>a</i>
<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>AB AC</i> = <i><b>0.25 </b></i>
Thể tích khối chóp S.ABC là:
2 3
1 9 3 9
. . 3
3 14 14
S.ABC
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> = <i>a</i> = (đvtt) <i><b>0.25 </b></i>
Ta có:
2 2 2 2 2
( 2 ) ( 2 ) 2
2. .
2 9 2 9 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ +
+ ≥ =
+ +
Tương tự,
2 2 2
( 2 ) 2
2 9 3
<i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>
+
+ ≥
+ ;
2 2 2
( 2 ) 2
2 9 3
<i>c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+
+ ≥
+
<i><b>0.25 </b></i>
Khi đó, 2( 2 2 2) 1( 2 2 2 2 2 2 2 2 2) (1)
3 9
<i>P</i>≥ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> − <i>a b</i>+<i>b c</i>+<i>c a</i>+ <i>a c</i>+ <i>ab</i> + <i>bc</i>
Ta có:
3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 3 3 3
(2)
3 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a c</i>+<i>ab</i> +<i>bc</i> ≤ + + + + + + + + =<i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i>
<i><b>0.25 </b></i>
Từ (1) và (2) suy ra: 2( 2 2 2) 1( )( 2 2 2)
3 9
<i>P</i>≥ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> − <i>a</i>+ +<i>b</i> <i>c a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> <i><b>0.25 </b></i>
<b>V </b>
<b>(1 điểm) </b>
Mặt khác, <i>a</i>+ + ≤<i>b</i> <i>c</i> 3(<i>a</i>2+ +<i>b</i>2 <i>c</i>2)
nên: 2( 2 2 2) 1( 2 2 2) 3( 2 2 2) 1
3 9
<i>P</i>≥ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> − <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> =
Vậy, <i>MinP</i> =1khi <i>x</i>= = =<i>y</i> <i>z</i> 1
<i><b>0.25 </b></i>
<i><b>1. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Đường thẳng d<sub>1</sub>: qua M(1;1)
AH
⊥
⇒PT đường thẳng d1: <i>x</i>− =<i>y</i> 0.
2
− ; 3
2
− )
Gọi N đối xứng M qua AH thì N(-4;-4) và N
nằm trên AC.
<i><b>0.25 </b></i>
Đường thẳng AC: qua N(-4;-4)
song song d
⇒PT đường thẳng AC: <i>x</i>−4<i>y</i>− =12 0.
Ta có, A = AC∩AH ⇒A(0;-3)
<i><b>0.25 </b></i>
Đường thẳng AB: qua N(0;-3)
qua M(1;1)
⇒PT đường thẳng AB: 4<i>x</i>− − =<i>y</i> 3 0.
Ta có, B = d∩AB ⇒B(2
3;
1
3
− )
<i><b>0.25 </b></i>
<b>VI.a </b>
<b>(2 điểm) </b>
Đường thẳng d<sub>1</sub>:
2 1
( ; )
3 3
qua B
AH
−
<sub>⊥</sub>
⇒PT đường thẳng BC: <i>x</i>− − =<i>y</i> 1 0.
Ta có, C = BC∩AH ⇒C( 8
3
− ; 11
3
− )
<i><b>0.25 </b></i>
H
N
I
M
C
A
<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Đường thẳng ∆ đi qua B(2;1;-1), có vtcp <i>u</i>( 4; 1;1)− −
.
Phương trình mp(P): (1;0;3)
( ; ; )
qua A
vtpt <i>n a b c</i>
có dạng: <i>ax</i>+<i>by</i>+ − −<i>cz</i> <i>a</i> 3<i>c</i>=0
<i><b>0.25 </b></i>
Ta có, ∆/ /(P) ⇔<i>n u</i>. = ⇔ = −0 <i>b</i> <i>c</i> 4<i>a</i> (1)
Mặt khác, d(∆,(P)) = d(B,(P)) = 3
2 2 2
4
3 (2)
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
− +
⇔ =
+ +
<i><b>0.25 </b></i>
Từ (1) và (2), ta được: 16<i>a</i>2−10<i>ac</i>+ =<i>c</i>2 0
Chọn, 1 2 10 16 0 8
2
<i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
=
= ⇒ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>= ⇔</sub> <sub></sub>
=
<i><b>0.25 </b></i>
- Với c = 8 ⇒<i>b</i>=4;<i>a</i>=1⇒PTmp(P): <i>x</i>+4<i>y</i>+8<i>z</i>−25=0
- Với c = 2 ⇒<i>b</i>= −2;<i>a</i>=1⇒PTmp(P): <i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>− =7 0. <i><b>0.25 </b></i>
Điều kiện: 1 1
2
<i>x</i>
− < ≠
Bất PT ⇔log (<sub>2</sub> <i>x</i>3+ ≤1) log 2<i>x</i>− +1 log(<i>x</i>+1)
<i><b>0.25 </b></i>
2
1 2 1 (*)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + ≤ − <i><b>0.25 </b></i>
- Với 1 1
2
<i>x</i>
− < < : (*)⇔ <i>x</i>2− + ≤ −<i>x</i> 1 1 2<i>x</i>⇒− < ≤1 <i>x</i> 0 <i><b>0.25 </b></i>
<b>VII.a </b>
<b>(1 điểm) </b>
- Với 1
2
<i>x</i>> : (*)⇔ <i>x</i>2− + ≤<i>x</i> 1 2<i>x</i>−1⇒1≤ ≤<i>x</i> 2.
Vậy, bất PT có nghiệm: <i>x</i>∈ −( 1; 0]∪[1; 2]
<i><b>0.25 </b></i>
<i><b>1. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Do <i>S</i><sub>ABCD</sub> =16⇒<i>S</i><sub>∆</sub><sub>IAB</sub> =4
Gọi H là hình chiếu của I lên AB thì H là
trung điểm đoạn AB.
Ta có, IH=<i>d</i>(I,AB)= 2 nên AB=4 2.
<i><b>0.25 </b></i>
Phương trình HI: <i>x</i>+ − =<i>y</i> 3 0. H = IH∩AH ⇒H(0;3) <i><b>0.25 </b></i>
Khi đó, gọi A( ;<i>x x</i><sub>0</sub> <sub>0</sub>+3) thì B(−<i>x</i><sub>0</sub>;3−<i>x</i><sub>0</sub>); <sub>0</sub>2 0
0
2
4 2 8 32
2
AB <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
= ⇔ = ⇔
= −
<i><b>0.25 </b></i>
- Với <i>x</i><sub>0</sub> =2⇒ A(2;5), B(-2;1), C(0;-1), D(4;3)
- Với <i>x</i><sub>0</sub> = −4⇒ A(-2;1), B(2;5), C(4;3), D(0;-1) <i><b>0.25 </b></i>
<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Do mp( )α song song mp(P) nên PT mp( )α : 2<i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> <i>m</i> 0 <i><b>0.25 </b></i>
+) mp( )α ∩ =<i>d</i><sub>1</sub> A(1+<i>m m</i>; 2 ; 2− −<i>m</i>) <i><b>0.25 </b></i>
+) mp( )α ∩<i>d</i><sub>2</sub> =<b>B</b>(<i>m</i>+2;1+ −<i>m</i>; 2<i>m</i>−3) <i><b>0.25 </b></i>
<b>VI.b </b>
<b>(2 điểm) </b>
Ta có, AB= 3⇔ =<i>m</i> 0 ⇒ PT mp( )α : 2<i>x</i>− + =<i>y</i> <i>z</i> 0 <i><b>0.25 </b></i>
Điều kiện: 0
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
+ >
>
. Hệ phương trình
( ) 2
3
<i>x</i> <i>y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
+ =
⇔
+ + =
<i><b>0.25 </b></i>
<b>VII.b </b>
<b>(1 điểm) </b>
Đặt <i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>v</i> <i>xy</i>
= +
=
ta tìm được,
2; 1
1; 2
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
= =
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
<i><b>0.25 </b></i>
I
C
B
H
A
Với, 2 2 1
1 1 1
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>xy</i> <i>y</i>
= + = =
⇔ ⇔
= = =
(thoả mãn điều kiện) <i><b>0.25 </b></i>
Với, 1 1
2 2
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>v</i> <i>xy</i>
= + =
⇔ ⇒
= =
vơ nghiệm.
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm (1;1)