Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu Toan THPT Nguyen Duc Mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2012 </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU </b> <b><sub>Mơn: TỐN; Khối A </sub></b>


<b>www.MATHVN.com Th</b>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian làm bài: 180 phút, không k</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub> th</sub></i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian giao </sub></i>

<i>đề</i>

<i><sub>. </sub></i>



<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


<b>Câu I (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho hàm số</b></i>: 1 3 2 2 ( 4) 1


3 3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+ −<i>m (1), m là tham s</i>ố.
1. Khảo sát sự biến và vẽđồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>= −1


<i>2. Tìm m </i>để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số (1) đi qua điểm <i>A</i>

(

3; 1−

)

.


<b>Câu II (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i> 1. Giải phương trình: 3cos cos 3 2sin (cos 2 2) 2 6 cos 2
sin


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> π


− + + <sub>=</sub>


 


+
 
 


.


2. Giải phương trình:


2


2


2 9 17


3


2 6 16 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +
− =


− + + − .


<b>Câu III (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Tính tích phân: </b></i>


2


4


cot .ln(sin )
sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
π


π


=

<sub>∫</sub>

.


<b>Câu IV (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho hình chóp S.ABC có </b></i>đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC=600. Cạnh
bên SB = 2a và SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . Hình chi0 ếu của S lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.


<b>Câu V (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho các số</b></i> thực dương <i>a b c th</i>, , ỏa mãn: <i>a</i>2+ + =<i>b</i>2 <i>c</i>2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:


2 2 2


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>P</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


= + +


+ + + .


<b>PHẦN RIÊNG (3 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m): Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n (ph</b><b>ầ</b><b>n A ho</b><b>ặ</b><b>c ph</b><b>ầ</b><b>n B) </b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VI.a (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


1. Trong mặt phẳng tọa độ<i> Oxy, cho tam giác ABC cân t</i>ại A, đỉnh B thuộc đường thẳng d có
phương trình: <i>x</i>−4<i>y</i>− =2 0, cạnh AC song song đường thẳng d. Đường cao kẻ từ đỉnh A có
phương trình: <i>x</i>+ + =<i>y</i> 3 0, điểm M(1;1) nằm trên AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.


2. Trong không gian với hệ tọa độ<i> Oxyz, cho </i>đường thẳng ∆: 2 1 1


4 1 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+


− − và điểm
A(1;0;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với đường thẳng ∆và khoảng cách
giữa đường thẳng ∆với mặt phẳng (P) bằng 3.


<b>Câu VII.a (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i bất phương trình sau: <sub>4</sub>

(

3

)

<sub>4</sub>

(

)

2

(

)




2
1


2 log 1 log 2 1 log 1


2


<i>x</i> + ≤ <i>x</i>− + <i>x</i>+


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VI.b (2 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


1. Trong mặt phẳng tọa độ<i> Oxy, cho hình ch</i>ữ nhật ABCD có diện tích bằng 16, phương trình
đường thẳng AB: <i>x</i>− + =<i>y</i> 3 0, điểm I(1;2) là giao điểm hai đường chéo. Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chữ nhật.


2. Trong khơng gian với hệ tọa độ<i> Oxyz, cho m</i>ặt phẳng (P): 2<i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 5 0, đường thẳng
1


1 2


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = = +


− , đường thẳng 2



1 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> = + = −


− . Viết phương trình mặt phẳng (

α

) song
song mp (P), cắt các đường thẳng <i>d d l</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> ần lượt tại A và B sao cho độ dài đoạn AB bằng 3 .


<b>Câu VII.b (1 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i hệ phươg trình: log (2 ) 1 log (2 )
5<i>x y xy</i> 125


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


+ +


+ = −




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN <b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM </b>


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2012 </b>



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU </b> <b><sub>Mơn: TỐN; Khối A </sub></b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<i><b>1. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Khả</b></i>o sát SBT và …… 1 3 2 2 3 4


3 3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+


Khi <i>m</i>= −1 ta có, 1 3 2 2 3 4


3 3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+


Tập xác đị<i>nh: D</i>=<sub>ℝ</sub>


Sự biến thiên:


- Chiều biến thiên: <i>y</i>'=<i>x</i>2−4<i>x</i>+3; ' 0 1
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


=


= ⇔ <sub></sub>


=


<i><b>0.25 </b></i>


- Hàm sốđồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (3;+∞), nghịch biến trên (1;3)
- Cực trị: Hàm sốđạt CĐ tại 1; 8


3


<i>x</i>= <i>y</i> = , đạt CT tại 3; 4
3
CT


<i>x</i>= <i>y</i> = .


- Giới hạn: lim ; lim


<i>x</i>→+∞<i>y</i>= +∞ <i>x</i>→−∞<i>y</i>= −∞


<i><b>0.25 </b></i>


- Bảng biến thiên:


<i><b>0.25 </b></i>


Đồ thị:



<i><b>0.25 </b></i>


<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)Viế</b></i>t PTTT…


Gọi <i>M x y thu</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) ộc đồ thị hàm số (1). Hệ số góc tiếp tuyến đồ thị hàm số (1)


tại <i>M x y là: </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>) <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> =<i>x</i><sub>0</sub>2−4<i>x</i><sub>0</sub>+ + =4 <i>m</i> (<i>x</i><sub>0</sub>−2)2+ ≥<i>m</i> <i>m</i> <i><b>0.25 </b></i>


0 0


'( ) khi 2


<i>Min y x</i> =<i>m</i> <i>x</i> = ⇒ tọa độ tiếp điểm <i>M</i>(2;<i>m</i>+3) <i><b>0.25 </b></i>
PT tiếp tuyến đồ thị hàm số (1) tại<i>M</i>(2;<i>m</i>+3) có dạng: <i>y</i>=<i>m x</i>( − + +2) <i>m</i> 3 <i><b>0.25 </b></i>


<b>I </b>
<b>(2 điểm) </b>


Tiếp tuyến đi qua <i>A</i>(3; 1)− nên 1− = + + ⇔ = −<i>m</i> <i>m</i> 3 <i>m</i> 2. Vậy <i>m</i>= −2 <i><b>0.25 </b></i>
1. (<i><b>1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i PT: 3cos cos 3 2sin (cos 2 2) 2 6 cos 2 (1)


sin


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> π


− + + <sub>=</sub>


 
+
 
 


.


<b>II </b>
<b>(2 điểm) </b>


Điều kiện: ,
4


<i>x</i>≠ −<i>π</i>+<i>kπ</i> <i>k</i>∈ℤ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>2a</i>
G
S
M
C
A
B
3 3


6 cos 4 cos 6sin 4sin



(1) 2 3 cos 2


sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + −


⇔ =


+


(cos sin )(2 2sin 2 ) 2 3 cos 2
sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ +


⇔ =


+ <i><b>0.25 </b></i>



⇔ 3 cos 2<i>x</i>−sin 2<i>x</i>=1 cos(2 ) 1


6 2


<i>x</i> π


⇔ + = <i><b>0.25 </b></i>


12 ( )


4
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>

 = +

⇔ ∈

= − +



ℤ . Vậy, phương trình có nghiệm:



4


<i>x</i>= − +π <i>m</i>π <i><b>0.25 </b></i>


<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Giả</b></i>i phương trình:


2


2


2 9 17


3 (2)


2 6 16 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +
− =


− + + − .
Điều kiện: 1


3



<i>x</i>≥ . Ta thấy, để (2) có nghiệm thì <i>x</i>≤3 1 3
3 <i>x</i>
⇒ <sub>≤ ≤</sub>
2


(2)⇔ − =3 <i>x</i> 2<i>x</i> −6<i>x</i>+16 − 3<i>x</i>−1


<i><b>0.25 </b></i>


⇔ − +3 <i>x</i> 3<i>x</i>− =1 2<i>x</i>2−6<i>x</i>+16


⇔ −(3 <i>x</i>)2+2(3−<i>x</i>) 3<i>x</i>− +1 (3<i>x</i>− =1) 2(3−<i>x</i>)2+2(3<i>x</i>−1) <i><b>0.25 </b></i>
⇔ − −(3 <i>x</i> 3<i>x</i>−1)2 =0⇔ − =3 <i>x</i> 3<i>x</i>−1 <i><b>0.25 </b></i>


2


9 41
2
9 10 0


9 41
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 <sub>+</sub>
=


⇔ − + = ⇔


 <sub>−</sub>
=



. Vậy PT có nghiêm: 9 41
2


<i>x</i>= − <i><b>0.25 </b></i>


2


2
4


cos .ln(sin )
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
π
π


=

<sub>∫</sub>

<b>. </b>Đặt:


2
cos
ln(sin )
sin
cos


1
sin
sin
<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

= =
 <sub></sub>
 

 
=
  <sub>= −</sub>
 <sub></sub>
<i><b>0.25 </b></i>
2
2
2
4 <sub>4</sub>
1 cos
.ln(sin )
sin sin


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
π
π
π <sub>π</sub>
 
⇒ <sub>= −</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>+</sub>


 

<i><b>0.25 </b></i>



2 2
4
4
1 1
.ln(sin )


sin<i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i>


π π


π
π


 


= −  −



  <i><b>0.25 </b></i>


<b>III </b>
<b>(2 điểm) </b>


2 1 2ln 2
2


= − − <i><b>0.25 </b></i>


<b>IV </b>
<b>(1 điểm) </b>


0


0


.sin 60 3


3 3


.cos 60


2 2


Trong SBG: SG SB


BG SB BM BG



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


∆ = =


= = ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub>


Đặt AB = <i>x ( x > 0) </i>


3
3, 2 ;


2


AC <i>x</i> BC <i>x</i> MA MC <i>x</i>


⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Áp dụng định lý Côsin trong ∆BCM:


BM2 =BC2+MC2−2BC.BM.cos 300 3
7


<i>a</i>
<i>x</i>


⇒ <sub>=</sub>
<i><b>0.25 </b></i>



3 3 3


,


7 7


AB <i>a</i> AC <i>a</i>


⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> . Diện tích ∆ABC:


2


1 9 3


.


2 14


ABC


<i>a</i>


<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>AB AC</i> = <i><b>0.25 </b></i>
Thể tích khối chóp S.ABC là:


2 3


1 9 3 9


. . 3



3 14 14


S.ABC


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = <i>a</i> = (đvtt) <i><b>0.25 </b></i>


Ta có:


2 2 2 2 2


( 2 ) ( 2 ) 2


2. .


2 9 2 9 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


+ +


+ ≥ =


+ +


Tương tự,



2 2 2


( 2 ) 2


2 9 3


<i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>a</i>


+


+ ≥


+ ;


2 2 2


( 2 ) 2


2 9 3


<i>c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


+


+ ≥



+


<i><b>0.25 </b></i>


Khi đó, 2( 2 2 2) 1( 2 2 2 2 2 2 2 2 2) (1)


3 9


<i>P</i>≥ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> − <i>a b</i>+<i>b c</i>+<i>c a</i>+ <i>a c</i>+ <i>ab</i> + <i>bc</i>


Ta có:


3 3 3 3 3 3 3 3 3


2 2 2 3 3 3


(2)


3 3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a c</i>+<i>ab</i> +<i>bc</i> ≤ + + + + + + + + =<i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i>


<i><b>0.25 </b></i>


Từ (1) và (2) suy ra: 2( 2 2 2) 1( )( 2 2 2)


3 9



<i>P</i>≥ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> − <i>a</i>+ +<i>b</i> <i>c a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> <i><b>0.25 </b></i>


<b>V </b>
<b>(1 điểm) </b>


Mặt khác, <i>a</i>+ + ≤<i>b</i> <i>c</i> 3(<i>a</i>2+ +<i>b</i>2 <i>c</i>2)


nên: 2( 2 2 2) 1( 2 2 2) 3( 2 2 2) 1


3 9


<i>P</i>≥ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> − <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> =


Vậy, <i>MinP</i> =1khi <i>x</i>= = =<i>y</i> <i>z</i> 1


<i><b>0.25 </b></i>


<i><b>1. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Đường thẳng d<sub>1</sub>: qua M(1;1)
AH








⇒PT đường thẳng d1: <i>x</i>− =<i>y</i> 0.


Gọi I = d<sub>1</sub>∩AH ⇒I( 3


2
− ; 3


2
− )


Gọi N đối xứng M qua AH thì N(-4;-4) và N
nằm trên AC.


<i><b>0.25 </b></i>


Đường thẳng AC: qua N(-4;-4)
song song d





 ⇒PT đường thẳng AC: <i>x</i>−4<i>y</i>− =12 0.
Ta có, A = AC∩AH ⇒A(0;-3)


<i><b>0.25 </b></i>


Đường thẳng AB: qua N(0;-3)
qua M(1;1)






 ⇒PT đường thẳng AB: 4<i>x</i>− − =<i>y</i> 3 0.
Ta có, B = d∩AB ⇒B(2


3;
1
3
− )


<i><b>0.25 </b></i>


<b>VI.a </b>
<b>(2 điểm) </b>


Đường thẳng d<sub>1</sub>:


2 1
( ; )


3 3
qua B


AH








<sub>⊥</sub>




⇒PT đường thẳng BC: <i>x</i>− − =<i>y</i> 1 0.


Ta có, C = BC∩AH ⇒C( 8
3
− ; 11


3
− )


<i><b>0.25 </b></i>
H


N
I
M


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Đường thẳng ∆ đi qua B(2;1;-1), có vtcp <i>u</i>( 4; 1;1)− −




.
Phương trình mp(P): (1;0;3)



( ; ; )
qua A


vtpt <i>n a b c</i>





 có dạng: <i>ax</i>+<i>by</i>+ − −<i>cz</i> <i>a</i> 3<i>c</i>=0


<i><b>0.25 </b></i>


Ta có, ∆/ /(P) ⇔<i>n u</i>. = ⇔ = −0 <i>b</i> <i>c</i> 4<i>a</i> (1)




Mặt khác, d(∆,(P)) = d(B,(P)) = 3


2 2 2


4


3 (2)


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


− +



⇔ =


+ +


<i><b>0.25 </b></i>


Từ (1) và (2), ta được: 16<i>a</i>2−10<i>ac</i>+ =<i>c</i>2 0
Chọn, 1 2 10 16 0 8


2


<i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


=

= ⇒ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>= ⇔</sub> <sub></sub>


=


<i><b>0.25 </b></i>
- Với c = 8 ⇒<i>b</i>=4;<i>a</i>=1⇒PTmp(P): <i>x</i>+4<i>y</i>+8<i>z</i>−25=0


- Với c = 2 ⇒<i>b</i>= −2;<i>a</i>=1⇒PTmp(P): <i>x</i>−2<i>y</i>+2<i>z</i>− =7 0. <i><b>0.25 </b></i>
Điều kiện: 1 1



2


<i>x</i>


− < ≠


Bất PT ⇔log (<sub>2</sub> <i>x</i>3+ ≤1) log 2<i>x</i>− +1 log(<i>x</i>+1)


<i><b>0.25 </b></i>
2


1 2 1 (*)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇔ − + ≤ − <i><b>0.25 </b></i>


- Với 1 1
2


<i>x</i>


− < < : (*)⇔ <i>x</i>2− + ≤ −<i>x</i> 1 1 2<i>x</i>⇒− < ≤1 <i>x</i> 0 <i><b>0.25 </b></i>


<b>VII.a </b>
<b>(1 điểm) </b>


- Với 1
2



<i>x</i>> : (*)⇔ <i>x</i>2− + ≤<i>x</i> 1 2<i>x</i>−1⇒1≤ ≤<i>x</i> 2.
Vậy, bất PT có nghiệm: <i>x</i>∈ −( 1; 0]∪[1; 2]


<i><b>0.25 </b></i>
<i><b>1. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Do <i>S</i><sub>ABCD</sub> =16⇒<i>S</i><sub>∆</sub><sub>IAB</sub> =4


Gọi H là hình chiếu của I lên AB thì H là
trung điểm đoạn AB.


Ta có, IH=<i>d</i>(I,AB)= 2 nên AB=4 2.


<i><b>0.25 </b></i>


Phương trình HI: <i>x</i>+ − =<i>y</i> 3 0. H = IH∩AH ⇒H(0;3) <i><b>0.25 </b></i>
Khi đó, gọi A( ;<i>x x</i><sub>0</sub> <sub>0</sub>+3) thì B(−<i>x</i><sub>0</sub>;3−<i>x</i><sub>0</sub>); <sub>0</sub>2 0


0
2


4 2 8 32


2


AB <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


=




= ⇔ = ⇔


= −


 <i><b>0.25 </b></i>


- Với <i>x</i><sub>0</sub> =2⇒ A(2;5), B(-2;1), C(0;-1), D(4;3)


- Với <i>x</i><sub>0</sub> = −4⇒ A(-2;1), B(2;5), C(4;3), D(0;-1) <i><b>0.25 </b></i>
<i><b>2. (1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Do mp( )α song song mp(P) nên PT mp( )α : 2<i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> <i>m</i> 0 <i><b>0.25 </b></i>
+) mp( )α ∩ =<i>d</i><sub>1</sub> A(1+<i>m m</i>; 2 ; 2− −<i>m</i>) <i><b>0.25 </b></i>
+) mp( )α ∩<i>d</i><sub>2</sub> =<b>B</b>(<i>m</i>+2;1+ −<i>m</i>; 2<i>m</i>−3) <i><b>0.25 </b></i>


<b>VI.b </b>
<b>(2 điểm) </b>


Ta có, AB= 3⇔ =<i>m</i> 0 ⇒ PT mp( )α : 2<i>x</i>− + =<i>y</i> <i>z</i> 0 <i><b>0.25 </b></i>
Điều kiện: 0


0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


+ >





>


 . Hệ phương trình


( ) 2


3


<i>x</i> <i>y xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


+ =



⇔


+ + =


 <i><b>0.25 </b></i>


<b>VII.b </b>
<b>(1 điểm) </b>


Đặt <i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>v</i> <i>xy</i>



= +



=


 ta tìm được,


2; 1
1; 2


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


= =




 <sub>=</sub> <sub>=</sub>


 <i><b>0.25 </b></i>


I


C
B
H



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Với, 2 2 1


1 1 1


<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>xy</i> <i>y</i>


= + = =


  


⇔ ⇔


  


= = =


   (thoả mãn điều kiện) <i><b>0.25 </b></i>


Với, 1 1


2 2


<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>v</i> <i>xy</i>



= + =


 


⇔ ⇒


 


= =


  vơ nghiệm.


Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm (1;1)


</div>

<!--links-->

×