Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.52 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHòNG GD & T HƯNG Hà
<b>TRNG THCS bùi hữu diên</b>
<b> KIM TRA CHT LNG HC KI II</b>
<b>NĂM HỌC 2011 </b>–<b> 2012</b>
A. KHUNG MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRAỂ
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Chủ đề 1: Các mỏ khống </b>
<b>sản</b>
Phân loại khống
sản dựa vào cơng
dụng
01 câu 01 câu
30% TSĐ = 3 điểm 30% TSĐ=3,0đ
<b>Chủ đề 2: Lớp vỏ khí</b>
Hiểu được đặc
điểm các tầng
của khí quyển
Sự khác nhau
giữa thời tiết và
khí hậu
02 câu 01 câu 01 câu
25% TSĐ = 2,5 điểm 5%TSĐ = 0,5 đ 20% TSĐ=2,0đ
<b>Chủ đề 3: Lớp nước</b>
Biết được độ
muối của biển và
đại dương
Yếu tố ảnh
hưởng đến khả
năng chứa hơi
nước của khơng
khí
02 câu 01 câu 01 câu
10%TSĐ = 1,0 điểm 5%TSĐ = 0,5 đ 5%TSĐ = 0,5 đ
<b>Chủ đề 4: Lớp đất và lớp</b>
<b>vỏ sinh vật</b> Biết được thànhphần của đất
Ảnh hưởng của
con người đến sự
phân bố động,
thực vật trên Trái
Đất
02 câu 01 câu 01 câu
35%TSĐ = 3,5 điểm 5%TSĐ = 0,5 đ 30% TSĐ=3,0đ
Tổng số câu 02 câu 02 câu 03 câu
Tổng số điểm 01 điểm 01 điểm 08 điểm
<b>B. ĐỀ BÀI</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)</b>
<i>Hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu trả lời sau và ghi vào bài kiểm tra</i>
Câu 1 (0,5 điểm): 90% khơng khí tập trung ở tầng:
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu
C. Các tầng cao D. Tầng bình lưu và các tầng cao
Câu 2 (0,5 điểm): Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của khơng khí là:
A. Áp suất B. Độ ẩm
C. Thể tích D. Nhiệt độ
Câu 3 (0,5 điểm): Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
A. 33‰ B. 35‰
C. 33% D. 35%
Câu 4 (0,5 điểm): Thành phần chiếm phần lớn trọng lượng của đất là:
A. Hữu cơ B. Nước
C. Khống D. Khơng khí
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm): </b>
Dựa vào công dụng khoáng sản phân ra mấy loại? Kể tên những khoáng sản thuộc mỗi loại đó?
<b>Câu 2 (2,0 điểm): </b>
Thời tiết và khí hậu có sự khác nhau như thế nào?
<b>Câu 3 (3,0 điểm): </b>
Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố động vật, thực vật trên Trái Đất? Cho ví dụ
cụ thể?
<b>---C. HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án đúng</b> <b>Biểu điểm</b>
1 A 0,5 điểm
2 D 0,5 điểm
3 B 0,5 điểm
4 C 0,5 điểm
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm):</b>
Dựa vào cơng dụng, khống sản có thể chia làm 3 loại:
+ Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu): gồm than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt… được làm nhiên liệu cho
cơng nghiệp, ngun liệu cho cơng nghiệp hố chất. (1,0 điểm)
+ Khoáng sản kim loại: Gồm kim loại đen như sắt, măngan, titan, crơm… và kim loại màu như đồng, chì,
kẽm… được làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu. (1,0 điểm)
+ Khoáng sản phi kim loại: như muối mỏ, thạch anh, apatit, kim cương, cát, sỏi, đá vôi… được làm để sản
xuất phân bón, đồ gốm, sứ, vật liệu xây dựng… (1,0 điểm)
<b>Câu 2 (2,0 điểm): </b>
<b>Thời tiết: Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn.</b>
(1,0 điểm)
<b>Khí hậu: Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và trở</b>
thành quy luật. (1,0 điểm)
<b>Câu 3 (3,0 điểm): </b>
Con người có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phân bố động vật, thực vật trên Trái Đất.
- Ảnh hưởng tích cực: con người đã mở rộng phạm vi phân bố của thực vật và động vật bằng cách
mang các giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác. (1,0 điểm).
Nêu được ví dụ: (0,5 điểm)
- Ảnh hưởng tiêu cực: Con người đã thu hẹp nhiều nơi sinh sống của nhiều loài động vật và thực
vật. Việc khai thác rừng bừa bãi làm cho nhiều loài động vật mất nơi cư trú, nhiều loài cây cạn kiệt và dần
tuyệt chủng. (1,0 điểm).
Nêu được ví dụ: (0,5 điểm)
Hết