Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.06 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 8
THƯ -ÙNGÀY TIẾT<sub>TKB</sub> <sub>PP CT</sub>TIẾT MƠN HỌC TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN<sub>( phút)</sub>
THỨ HAI
10/10
1 SHDC
2 30 TV Ua- öa 35
3 30 TV Ua- ưa 35
4 8 ĐĐ Gia đình em (T2) 38
5 8 MT Vẽ hình vng và hình chữ nhật
THỨ BA
11/10
1 31 TV Ôn tập 32
2 31 TV Ôn tập 35
3 28 T Luyện tập 35
4 8 Â.N Học bài : Lí cây xanh 35
5
THỨ TƯ
12/10
1 32 TV Oi - ai 35
2 32 TV Oi - ai 35
3 29 T Phép cộng trong phạm vi 5
4 8 TD ĐHĐN - TD rèn luyện TTCB 32
THỨ NĂM
13/10
1 33 TV Ôi - ơi 38
2 33 TV Ôi - ơi 32
3 8 TC Xe,ù dán hình cây đơn giản (1) 35
4 30 T Luyện tập 38
THỨ SÁU
14/10
1 34 T V Ui - öi 35
2 34 T V Ui - öi 35
3 31 T Số 0 trong phép trừ 35
4 8 TNXH Ăn uống hằng ngày 35
5 SHTT 35
Tiết 1 + 2:<b> TIẾNG VIỆT</b>
- Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : giữa trưa.
<b>TĐ</b>: Học sinh u thích ngơn ngữ tiếng việt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIẾT 1 </b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ua lên bảng
- u cầu HS phân tích vần ua
- u cầu HS tìm ghép vần ua
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ua muốn có tiếng cua ta tìm thêm âm gì ?
- Âm c đặt ở vị trí nào với vần ua ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng cua
- u cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng cua
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
* Vần ưa : Các bước dạy như trên
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
-2 HS đọc : ia, tía, lá tía tơ…
- Cả lớp viết : vỉa hè
- Lắng nghe
-2 HS yếu phân tích vần ua : u-a
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ua
- Cá nhân, nhóm, lớp : u - a - ua .ua
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm c
- Âm c đặt trước vần ua
- Cả lớp tìm tiếng : cua
- Cá nhân, nhóm, lớp : c - ua - cua. cua
-Trả lời : cua bể
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cua bể
- ua - cua - cua bể
- 2 HS khá so sánh : ua - ưa
- Quan sát
- Lắng nghe
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- u cầu HS đọc và tìm tiếng có âm mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
<b>Tieát 2 </b>
<b>3. Luyện tập : </b>
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng u cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng
-Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+Tại sao em biết trong tranh vẽ cảnh giữatrưa ?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
- Giơi tranh SGK hỏi :
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-u cầu HS tìm tiếng có âm mơi học
- Nhận xét, uốn nắn
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Chỉ bảng u cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có âm mới học trong sách, báo
- 2 HS giỏi đọc : Cà chua, nô đùa, tre nứa…
- Lắng nghe
- 2 HS đọc tìm tiếng : chua, đùa, nứa, xưa
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có âm mới
Mẹ di chợ mua mía, khế, dừa, cho bé
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết :
- 2 HS : lúc 12 giờ
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Giữa trưa
- 1 HS tìm tiếng : trưa
- Cả lớp đọc toàn bài trên bảng và đọc
trong SGK
- Laéng nghe
Tiết 3 : ĐẠO ĐỨC
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha
mẹ.
- Lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
<i>- KN ra quyết định thể hiện lịng kính u đối với ơng bà cha mẹ, giải quyết vấn đề</i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Các điều 5, 7, 9, 10, 20, 21, 27 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>
-Gọi HS lên bảng kể về gia đình mình
- Em cần làm gì để cha mẹ vui lòng ?
- NHận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới : </b>
- Hướng đẫn HS chơi trò chơi
- Yêu cầu HS chơi
+ Kết luận:
Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người
trong gia đình che chở, u thương, chăm sóc, nuôi
dưỡng, dạy bảo<i>.</i>
<b>* Hoạt động 1:</b>
Tiểu phẩm: “Chuyện của bạn Long”
- Hướng đẫn HS đóng vai
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm đóng vai
* Thảo luận :
<i>- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?</i>
<i>- Bạn Long đã biết nghe lời mẹ dặn chưa ?</i>
<i>- Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long khơng vâng lời mẹ?</i>
<b>* Hoạt động 2: </b>
- Nêu yêu cầu cho HS tự liên hệ:
+ Sống trong gia đình, em được cha mẹ… ?
+ Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng?
- Gọi 1 số HS lên bảng trình bày
+Kết luận :Trẻ em có quyền có gia đình …
<b>C. Củng cố - dặn dò :</b>
<b>* </b>Em cần làm gì đối với những bạn thiệt thịi khơng
được sống cùng gia đình ?
- Tun dương HS tích cực phát biểu
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS kể
- 1 HS trả lời
- Laéng nghe
- Cả lớp tham gia chơi : Đứng thành vòng
tròn lớn điểm danh 1,2,3 cho đến heat.
- Lắng nghe
- Đóng vai theo tranh :
<i>- HS lên đóng vai </i>
Vai Long, mẹ Long các bạn của Long
- <i>4 HS : Bạn Long chưa ngoan</i>
<i>- Bạn chưa biết vâng lời mẹ dặn</i>
<i>- 2 HS :không dành thời gian học bài nên</i>
<i>chưa làm đu bài tập cô giáo giao cho; Đá</i>
- Đại diện các cặp nêu
- Lắng nghe
- 2 HS : Cảm thông, chia sẻ, và giúp đỡ các
bạn bị thiệt thịi.
- Lắng nghe
<b>Mĩ thuật</b>
<b>I. Mơc tiêu bài học</b>
- Gip hs nhận biết hình vuông và hình chữ nhật
- Biết cách vẽ hỡnh vuụng v hình chữ nhật
- Vẽ được hình vng và hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
* Vẽ cân đối họa tiết dạng hình vng, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý
thớch.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Mt vi đồ vật hình vng, hcn
- Hình minh họa hớng dẫn hs cách vẽ
- HS: Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình bài dạy- học</b>
- <i>Ôn định</i>
<i>-</i> <i>Kiểm tra bài cũ</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bµi míi</b>
Giíi thiƯu bµi
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>Giới thiu hình vuông, hcn</b>
-GV treo hình vuông và hcn cho hs quan sát
<i>=> Hình vuông là hình tô màu nào?</i>
<i>=> HCN là hình tô màu nào?</i>
<i>=> Hình vuông và hcn kh¸c nhau ntn?</i>
<i>=> Em hãy tìm ở xung quanh lớp chúng ta có đồ vật nào dạng </i>
<i>hình vng, HCN ?</i>
<i>=> Các em nhìn trong sách hình nào là hình vuông, HCN?</i>
<b>GV tóm tắt</b>
-Hình vuông là có 4 cạnh b»ng nhau
-HCN có 2 cặp cạnh đối song song và bằng nhau
Trong lớp chúng ta có rất nhiều đồ vật dạng hình vng, HCN
nh vở, bảng, thớc ke, hộp bỳt.
<b>HOT NG 2</b>
<b>Hớng dẫn hs cách vẽ</b>
<i>=>Em hÃy nêu cách vẽ hình vuông và hcn?</i>
-GV nhận xét câu trả lời ca hs.
-GV vẽ mẫu lên bảng cách vẽ hình vuông vµ hcn
-Vẽ trớc 2 nét ngang hoặc hai nét dọc bằng nhau, cách đều
nhau
- VÏ tiÕp 2 nÐt däc hoc nét ngang còn lại
<b>HOT NG 3</b>
<b>Thực hành</b>
-GV yêu cầu hs làm bài
-GV xuống lớp hớng dẫn hs làm bài
-Nhắc học sinh dùng các nét dọc, ngang tạo thành cửa sổ hoặc
cửa ra vào
-Yờu cu nhng bn khỏ v thêm hình ảnh phụ nh cây, ống
khói, mây cho sinh động
-Nhắc hs vẽ màu theo ý thích, vẽ màu đều, tránh vẽ ra ngồi
<b>HOAẽT ẹỘNG 4</b>
<b>Nhận xét, đánh giá</b>
-HS quan sát và nhận xét
-HS lắng nghe và ghi nhớ
-HS suy nghĩ trả lời
-S quan sát
-GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt nhËn xÐt
-GV nhận xét ý kiến của HS
-GV đánh giá và xếp loi bi
<b>Cng c- Dn dũ</b>
-Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau
-HS nhận xét
+Vẽ hình
+Vẽ màu
+Cách thể hiện
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>HS :</b>Đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hieåu truyện kể : Khỉ và Rùa
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>
- Bảng ôn trang 64 SGK
- Tranh SGK câu ứng dụng
- Tranh minh họa cho truyện kể “Khỉ và Rùa “
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Tieát 1</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu vào bài ơn
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
<b>2.Ôn tập: </b>
a. Ghép tiếng và luyện đọc
- Gọi HS lên bảng ghép tiếng mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
- 2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cà chua, nô
đùa, tre nứa, xưa kia…
- 1 HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế,
mía, dừa, thị cho bé.
- Cả lớp viết :
- 2 HS trả lời : mía, múa
- HS trả lời : ia, ua, ưa
- Đọc các âm cột dọc : tr, ng, ngh
- Đọc các âm vần ở hàng ngang : u, ua, ư, ưa, i,
ia
- 3 HS lên bảng ghép các âm, vần đã học để
tạo tiếng mới
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc, và phân tích tiếng
- Chỉnh sửa cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
<b>Tieát 2 </b>
<b>3. Luyện tập :</b>
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Nhận xét, uốn nắn
c. Luyện viết :
- u cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
d. . Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : Khỉ và Rùa
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2 kèm tranh minh
họa
- Gv và học sinh nhận xét và bổ sung
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì
4.<b> Củng cố dặn dò : </b>
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau.
- Quan sát
- Lắng nghe
- Nhóm, cá nhân, cả lớp đọc :
Mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
- Cả lớp viết :
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : tru, trua, trư, trưa…
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đơi
- 1 HS yếu trả lời
- 2 HS đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ơn :
Gió lùa kẽ la
Lá khẽ đua đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
- Lắng nghe
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp viết :
- Quan sát tranh, lắng nghe
+ Tranh 1 : Rùa và khỉ là đôi bạn …nhà Khỉ.
+ Tranh 2 : Đến nơi, Rùa băn khoăn… mình.
+ Tranh 3 : Vừa tới cổng, vợ Khỉ …xuống đất.
+ Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạnứt
- 2 HS : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có …
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 : TỐN
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép
tính cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>
- Tranh SGK bảng con, phấn<b>.</b>
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>- </b>Gọi HS lên bảng tính
- u cầu HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới : </b>
1. Baøi 1: Tính
- Viết phép tính lên bảng
- Yêu cầu HS tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Số ? ( Bỏ dòng 2 )
- Viết bài lên bảng,
- Yêu cầu HS điền số
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Tính
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu phép tính, rồi tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giơ baûng con :
3 + 1 = ? 2 + 1 = ? 2+ 2 = ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm bài tập vào vở, xem bài sau.
- 2 HS :1 + 3 = 3 + 1 =
- Cả lớp làm :2 + 2 =
* Quan saùt
- Cả lớp làm vào bảng con : + 3
1
- 2 HS yếu lên bảng tính :
+ 2 + 2
1 2
* Quan sát
- 2 HS yếu lên bảng điền số :
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 =
- Cả lớp làm vào SGK
* 2 HS neâu
- 2 HS giỏi lên bảng nêu cách tính vàtính:
2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 =
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 3 HS : Nêu kết quả
- Lắng nghe
<b> HỌC HÁT </b>
<b>LÝ CÂY XANH</b>
( Dân ca Nam Bộ )
Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu , đều giọng.
Biết bài hát này là dân ca Nam Bộ
Hát chuẩn bài hát <i><b>Lý cây xanh</b></i>
Băng nhạc
1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:HS ôn lại 3 bài hát đã học
3.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Dạy bài hát <i><b>Lý cây xanh</b></i>
- Giới thiệu bài hát, nội dung bài hát
- Cho HS nghe băng
- Hướng dẫn HS đọc lời ca từng câu ngắn (Bài
chia thành 6 câu). Hai câu cuối lặp lại giống
nhau. Có thể đọc theo tiết tấu lời ca
- Dạy hát từng câu , mỗi câu cho HS hát 2,
3 lần để HS thuộc lời và giai điệu bài hát
- Cho HS hát nhiều lần để thuộc lời và giai
điệu bài hát
<b>Hoạt động 2:</b>Hát kết hợp vận động phụ hoạ
Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ gõ đệm theo
phách.
x x xx x x xx
Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo
tiết tấu lời ca.
Hướng dẫn HS hát kết hợp nhún chân nhịp
nhàng theo nhịp , phách mạnh nhún chân trái 2
tay chống hơng
<b>Củng cố – dặn dò</b>
Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học,
tên tác giả.cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp,
phách
GV nhận xét ,dặn dò
Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
Tập đọc lời ca
Tập hát từng câu theo Hd của GV
Hát lại nhiều lần
Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách
Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca
Hs thực hiện theo hướng dẫn GV
HS ghi nhớ
- Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1 :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới :</b>
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
- Yêu cầu HS phân tích vần oi
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oi
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần oi muốn có tiếng ngói ta tìm thêm âm gì ?
Dấu gì ?
- Âm ng, dấu sắc, đặt ở vị trí nào với vần oi ?
- u cầu HS tìm ghép tiếng ngói
-u cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng ngói
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
* Vần ai : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có âm mới
- 2 HS đọc : mua mía, mùa dưa, ngựa tía…
- Cả lớp viết : Trỉa đỗ
- Laéng nghe
-2 HS yếu phân tích vần oi : o - i
- Cả lớp thực hiện ghép vần : oi
- Cá nhân, nhóm, lớp : o - i - oi
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm ng, dấu sắc
- Âm ng đặt trước vần oi, dấu sắc đặt trên đầu
âm o.
- Cả lớp tìm tiếng : ngói
- Cá nhân, nhóm, lớp : ng - io - ngoi - sắc ngói.
- Trả lời : nhà ngói
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : nhà ngói
- oi - ngói - nhà ngói
- ai - gái - bé gái
- 2 HS khá so sánh : oi - ai
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
<b>Tieát 2 : </b>
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng
-Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trong tranh vẽ những con vật gì ?
+ Em biết con chim nào trong số các con vật này?
- Giơi tranh SGK hỏi :
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-u cầu HS tìm tiếng có âm mơi học
- Nhận xét, uốn nắn
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có âm mới học trong sách, báo.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
- 2 HS khá đọc, tìm tiếng : bói
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có âm mới:
Chú Bói cá nghĩ gì thế ?
Chú nghĩ về bữa trưa.
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết :
- Từng cặp thực hành luyện nói : Sẻ, ri, Bói
cá, le le.
- Trả lời
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : : Sẻ, ri, Bói cá, le
le.
- 1 HS tìm tiếng : bói
- Cả lớp đọc tồn bài trên bảng
- Lắng nghe
<i><b> </b></i> <i><b> Bài 8: </b></i>
<i>- Ơn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác.</i>
<i><b>- Làm quen với t thế đứng cơ bản 2 tay về trớc, yêu cầu thực hiện cơ bản đúng.</b></i>
<i><b>- Ơn trị chơi "Qua đờng lội". Yêu cầu học sinh chơi tơng đối chủ động.</b></i>
1- Địa điểm: <i><b>- Chuẩn bị sân trờng sạch sẽ.</b></i>
2- Phơng tiện: <i><b>- Còi, kẻ sân chơi trò chơi.</b></i>
<i>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp.</i>
1- Phần mở đầu (8')
<i>- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung</i>
<i>yêu cầu giờ học.</i>
<i><b>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</b></i>
<i>- Chy nh nhng theo mt hng dc trờn</i>
<i>a hỡnh t nhiờn.</i>
<i><b>- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.</b></i>
<i><b>- Chơi trò chơi "Diệt các con vật cã h¹i"</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>Học sinh vỗ tay và hát.</b></i>
<i><b>Hc sinh khi ng</b></i>
2- Phần cơ bản (18')
- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, trái.
- GV chØ huy cho cả lớp tập.
<i><b>- GV nhận xét tuyên dơng.</b></i>
<i><b>- Ôn dàn hµng, dån hµng</b></i>
<i>- GV cho học sinh dàn hàng, dồn hàng. </i>
<i><b>- Cho học sinh đàn hàng, đứng nghiêm để</b></i>
<i><b>tập các động tác rèn kuyện TTCB</b></i>
<i><b>- T thế đứng cơ bản.</b></i>
<i><b>- GV nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu</b></i>
<i><b>vừa giải thích động tác.</b></i>
<i><b>- Dùng khẩu lệnh đứng theo t thế cơ bản...</b></i>
<i><b>bắt đầu.</b></i>
<i><b>- GV dïng khÈu lƯnh th«i.</b></i>
<i><b>- Cho học sinh đứng bình thờng thi đua</b></i>
<i><b>giữa các tổ.</b></i>
<i><b>- §øng ®a hai tay ra tríc.</b></i>
<i><b>- GV làm mãu, giải thích động tác. cho</b></i>
<i><b>học sinh thc hin.</b></i>
<i><b>- Học sinh chơi trò chơi.</b></i>
<i><b>- GV theo dõi, hớng dẫn học sinh.</b></i>
3- Phần kết thúc (4')
<i><b>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</b></i>
<i><b>GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học</b></i>
<i>Cả lớp tập theo nhóm. Nhóm nào tập hợp</i>
<i>nhanh, thẳng, trật tự thì là nhãm th¾ng</i>
<i>cc.</i>
<i><b>Häc sinh thùc hiƯn theo hiƯu lƯnh</b></i>
<i><b>Học sinh thực hiện động tác</b></i>
<i><b>Häc sinh tËp díi h×nh thøc thi đua giữa</b></i>
<i><b>các tổ.</b></i>
<i><b>Học sinh theo dõi.</b></i>
<i><b>Học sinh chơi trò chơi.</b></i>
<i><b>Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị néi</b></i>
<i><b>dung bµi häc sau.</b></i>
<b> TIẾT 31</b>
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
<b>II. ĐỒ DỤNG DẠY - HỌC :</b>
- Tranh SGK bảng con, phấn<b>.</b>
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới </b>
1. Bài 1: Tính
- Viết phép tính lên bảng
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Tính
- Viết bài lên bảng,
- Yêu cầu HS nêu cách tính, rồi tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Baøi 3 : Tính ( bỏ dòng 2 )
- u cầu HS nêu cách tính, rồi tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 5 :Viết phép tính thích hợp :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hướng dẫn hs làm bài
- Giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS đọc phép tính
- Nhận xét, sửa chữa
- Chỉ bảng cho HS đọc phép tính
<b>* </b>Các bước tương tự như phần a.
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Giơ bảng con : 3 + 1 = 2 + 1 = 2+ 2 =
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm bài tập vào vở, xem bài sau
- Cả lớp làm : 1 + 4 =
* Quan sát
- 2 HS yếu lên bảng tính , cả lớp làm vào
SGK
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 =4
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
* Quan saùt
- 2 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào
SGK
2
2
+❑❑
14
+❑❑
32
+❑❑
2
3
+❑❑
* 1HS lên bảng tính, Cả lớp lamg bài vào
SGK
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =
- 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm
bài vào SGK
3 + 2 = 5
b.
4 + 1 = 5
-3 HS : Nêu kết quả
- Lắng nghe
<b>Tieát 1 + 2:</b>
- Đọc được : ơi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1 : </b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ôi lên bảng
- u cầu HS phân tích vần ơi
- u cầu HS tìm ghép vần ơi
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ơi muốn có tiếng ổi ta tìm thêm dấu gì ?
- Dấu hỏi, đặt ở vị trí nào với vần ơi ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng ổi
- u cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng ổi
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
* Vần ơi : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có âm mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
<b>Tiết 2 </b>
<b>3. Luyện tập : </b>
a. Luyện đọc :
-2 HS đọc : oi, ngói, nhà ngói, ai, gái, bé
gái…
- Cả lớp viết :
- Quan sát
- 2 HS yếu phân tích vần ơi : ô - i
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ôi
- Cá nhân, nhóm, lớp :ô -i - ôi
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : dấu hỏi
- Dấu hỏi đặt trên đầu âm ơ.
- Cả lớp tìm tiếng : ổi
- Cá nhân, nhóm, lớp : ơ - i - ổi. ơỉ.
-Trả lời : Trái ổi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Trái ổi
- ôi, ổi, trái ôỉ
- ơi - bơi - bơi lội
- 2 HS khá so sánh : ôi -ơi
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con :
- 2 HS giỏi đọc : cái chổi, thổi cịi, ngói mới,
đồ chơi.
- Lắng nghe
- 2 HS khá đọc, tìm tiếng : chổi, thổi, ngói,
chơi
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- u cầu HS tìm tiếng có âm mới học
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trong tranh vẽ những con vật gì ?
+ Quê em có những ngày lễ hội nào?
- Giơi tranh SGK hỏi :
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-u cầu HS tìm tiếng có âm mới học
- Nhận xét, uốn nắn
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có âm mới học trong sách, báo
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc,: Bé trai, bé gái đi chơi phố với
bố mẹ.
- Laéng nghe
- 2 HS tìm tiếng có âm mới : với
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết
- Quan sát tranh, luyện nói nhón đơi
- Từng cặp thực hành luyện nói : Lễ hội
- Cảnh lễ hội
- 2 HS : Lễ hội rước cá ơng
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Lễ hội
- Cả lớp đọc toàn bài trên bảng
- Cả lớp đọc SGK
- Laéng nghe
<b>Tiết 4 :</b>
<b> TIẾT 28 :</b>
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>
- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm tính
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới : </b>
- 2 HS :
1. Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 5
- u cầu HS mở SGK
- Quan sát tranh, nêu phép tính
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Viết phép tính lên bảng : 4 + 1 = mấy ?
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính :
-Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Tính :
- Viết phép tính lên bảng hướng dẫn HS tính …
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp ( bỏ phần b )
- Yêu cầu HS đọc phép tính
- Nhận xét, sửa chữa
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
4 + 1 = ? 3 + 2 = ? 2 + 3 = ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- Laéng nghe
- 2 HS khá nêu : Có 4 con cá thêm 1 con cá…
- 1 HS yếu trả lời : Tính cộng
4 + 1
- 1 HS : 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
* 2 HS yếu lên bảng tính
- Cả lớp làm vào SGK
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
+❑❑
23
+❑❑
22
+❑❑
3
2
+❑❑
14
+❑❑
-1 HS lên bảng viết phép tính.
- Cả lớp làm vào vở
4 + 1 = 5
- Cả lớp đọc
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
<b>Tiết 4 :</b>
<b> BÀI 8</b>
Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng, cân đối.
* HS kheùo tay :
- Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít rằng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.
- Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản
- Giấy thủ công các màu, hồ dán, giấy trắng làm nền
2.Học sinh:
- Giấy thủ cơng các màu, Bút chì hồ dán, vở thủ công,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cuõ :</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới : </b>
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
-Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
- Đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây như thế nào?
3. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình tán lá cây xé tán lá cây troøn:
- Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đánh dấu, vẽ và xé…
- Từ hình vng, xé 4 góc (khơng cần xé 4 góc đều…
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây.
* Xé tán lá cây dài:
- GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng)…
- Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc khơng cần xé đều …
- Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài.
b)Xé hình thân cây:
- GV lấy tờ giấy màu nâu, đánh dấu, rồi vẽ …
- Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây…
4. Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm …
-Theo dõi uốn nắn các thao tác cho HS
- Khuyến khích HS khéo tay xé được thêm hình cây
đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm
-Nhận xét, đánh giá sản phẩm
<b>C. Củng cố - dặn dò : </b>
- Đánh giá sản phẩm:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị đò dùng cho tiết 2
- Để đồ dùng trên bàn
- Lắng nghe
- Quan sát mẫu bài xé dán hình cây …
- 2HS nhớ lại và kể ra : Thân tròn, lá dài,
hoặc tròn …
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành xé, dán, hình cây
trên giấy nháp
- Cả lớp bày sản phẩm trên bàn
- Laéng nghe
<b>Tieát 1 + 2 :</b>
- Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Đồi núi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
TIEÁT 1 :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ui lên bảng
- u cầu HS phân tích vần ui
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ui
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ui muốn có tiếng núi ta tìm thêm âm gì? dấu
gì ?
- Âm n, dấu sắc, đặt ở vị trí nào với vần ui ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng núi
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng núi
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, tuyên dương
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- u cầu HS đọc và tìm tiếng có âm mới
- 2 HS đọc : ôi, ơi,trái ổi, bơi lội…
- Cả lớp viết :
- Lắng nghe
- Quan sát
-2 HS yếu phân tích vần ui :u - i
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ui
- Cá nhân, nhóm, lớp : u - i - ui
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : Âm n, dấu sắc
- Âm n, đứng trước vần ui, dấu sắc đặt trên
đầu âm u.
- Cả lớp tìm tiếng : núi
Cá nhân, nhóm, lớp : n – ui – nui – sắc
-núi. núi
-Trả lời : Đồi núi
- HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : Đồi núi
- ui - núi - đồi núi.
- ưi - gửi - gửi thư.
- 2 HS giỏi, khá so sánh :ui -ưi
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con
- Laéng nghe
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
<b>3. Luyện tập :</b> <b> </b>
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Đồi núi thường có ở đâu ?
+ Trên đồi núi thường có những cây gì ?
- Giơ tranh SGK hỏi :
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-u cầu HS tìm tiếng có âm mới học
- Nhận xét, uốn nắn
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có âm mới học trong sách, báo
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có âm mới : ; Dì Na
vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
- Laéng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết :
- Quan sát tranh, luyện nói nhón đơi
- Từng cặp thực hành luyện nói : Đồi núi
- Trả lời
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Đồøi núi
- 1 HS yếu tìm tiếng : núi
- Cả lớp đọc tồn bài trên bảng
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
<b>Tiết 4 :</b>
<b>-</b> Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
- Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
- Các hình trong bài 8 SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cuõ : </b>
- Em nên rửa mặt, đánh răng vào vào lúc nào ?
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới : </b>
<b>* Khởi động:</b>Cho HS chơi trò chơi : Con Thỏ
<b>*Hoạt động 1: Động não</b>.
<i>-</i> Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ
uống chúng ta thường ăn uống hằng ngày<i><b>.</b></i>
- Cách tiến hành:
+ Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống… ?
+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?
+ Loại thức ăn nào ác em chưa ăn hoặc không … ?
Kết luận: GV khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn
<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>
- Mục tiêu: HS giải thích được tại sao các em phải ăn,
uống hằng ngày.
- Cách tiến hành :
+Hướng dẫn: Hãy quan sát từng nhóm hình ở …
+Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Gọi HS lên bảng trình bày
Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày, để
cơ thể mau lớn, khỏe mạnh và học tập tốt.
<b>* Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b>
- Mục tiêu: Biết được hằng ngày phải ăn, uống như
thế nào để có sức khỏe tốt.
<i>KN làm chủ bản thân ,không ăn qua no, không ăn</i>
<i>bánh kẹo không đúng lúc</i>
- Cách tiến hành:
<i>+Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống? </i>
<i>+Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?</i>
<i>- Tại sao chúng ta khơng nên ăn bánh kẹo trước bữa</i>
<i>ăn chính?</i>
<i>- Theo em ăn uống như thế nào là hợp vệ sinh?</i>
Kết luận: <i>Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.</i>
<i>- Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt</i>
<i>,cá,…để có đủ chất đạm ,béo, vitamin, chất khống.</i>
<i>-hằng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa:sáng ,trưa, chiều tối</i>
<i>- Khơng nên ăn quà vặt, đồ ngọt trước bữa ăn chínhđể</i>
<i>trong bữ ăn chính ăn được nhiều và ngon miệng</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
* Chúng ta cần ăn uống như thế nào để có được sức
- 2HS trả lời
- Vào buồi sáng , vào buổi tối.
- Chơi trị chơi : Con thỏ ăn cỏ, uống nước,
chui dô hang, con Thỏ ngủ …
- HS kể nhóm đơi : trứng, cá, sữa, rau…
- 3 HS trình bày trước lớp, kể tên một vài thức
ăn các em vẫn ăn hàng ngày …
- Laéng nghe
- Quan sát nhóm đơi : các hình ở trang 18
SGK và kể tên các loại thức ăn
- 2 HS trình bày trước lớp : cơm, khoai…
- Lắng nghe
- Trả lời
- Một số HS phát biểu trước lớp theo
từng câu hỏi của GV : Khi đói ta phải ăn, khi
khát ta phải uống…
- 4 HS : ăn ngày 3 bữa…
- Lắng nghe
khỏe tốt ?
-Thi kể nhanh các món ăn
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
đủ no, và đủ chất…
- 2 cặp HS thi kể : canh cải, cá kho, rau xào,
trứng chiên…
- Lắng nghe
Tiết 4 :
<b> TIẾT 32 :</b>
<b>-</b> Biết kết quả phép cộng một số với 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó
- Thực hành phép tính cộng với số 0
<b>II. ĐỒ DỤNG DẠY - HỌC :</b>
- Bảng con, phấn, tranh SGK.
<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới : </b>
1. Giới thiệu phép tính cộng 1 số với o
- Yêu cầu HS mở SGK
- Quan sát tranh, nêu phép tính
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Viết phép tính lên bảng : 3 + 0 = mấy ?
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính :
- Gọi HS nêu bài tốn
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Tính :
- Gọi HS nêu bài tốn
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS tính kết quả
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 3 : Điền số :
- Gọi HS nêu bài tốn
- Viết phép tính lên bảng YC HS điền số
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- 2 HS : 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 =
- Cả lớp : 1 + 2 + 1 =
- Lắng nghe
- 2 HS khá nêu : Có 3 con chim thêm 0 con
chim là mấy con chim ?
- 1 HS yếu trả lời : Tính cộng
3 + 0
- 1 HS : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
3 + 0 = 0 + 3
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào SGK
1 + 0 = 5 + 0 = 2 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 0 + 2 = …
* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con
50
+❑❑
30
+❑❑
02
+❑❑
0
4
+❑❑
* 1 HS nêu bài toán
- Chỉ bảng cho HS đọc số 0 trong phép cộng
- Giơ bảng : 0 + 4 = ? 5 + 0 = ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
… + 3 = 3 2 + … = 2 0 + … = 0
- 2 HS đọc
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
SINH HOẠT LỚP
Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần :
* Ưu điểm :
---*Tồn tại:
---* Biện pháp khắc phục:
---* Kế hoạch tuần 02
- Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà.
- Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.