Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Nguyễn Văn Côn </b>
<b>Câu 1. </b>Một chất phóng xạ 84210<sub>Po phát ra tia </sub><sub></sub><sub> và biến đổi thành </sub>
206
82 <sub>Pb. Biết khối lượng các hạt là m</sub><sub>Pb</sub><sub>=205,9744u,</sub>
mPo=209,9828u, m=4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là :
<b>A.</b> 2,2.1010<sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2,5.10</sub>10<sub>J </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2,7.10</sub>10<sub>J </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2,8.10</sub>10<sub>J</sub>
<b>Câu 2. </b>Đồng vị 23492 <sub>U sau một chuỗi phóng xạ </sub><sub></sub><sub> và </sub><sub></sub>-<sub> biến đổi thành </sub>82206<sub>Pb. Số phóng xạ </sub><sub></sub><sub> và </sub><sub></sub>-<sub> trong chuỗi là : </sub>
<b>A.</b> 7 phóng xạ , 4 phóng xạ - <b>B.</b> 5 phóng xạ , 5 phóng xạ
<b>-C.</b> 10 phóng xạ , 8 phóng xạ - <b>D.</b> 16 phóng xạ , 12 phóng xạ
<b>-Câu 3. </b>Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ
phóng xạ an tồn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an tồn với nguồn
này?
<b>A. </b>6 giờ <b>B. </b>12 giờ <b>C. </b>24 giờ <b>D. </b>128 giờ.
<b>Câu 4. </b>Cho phản ứng hạt nhân 13<sub>H + </sub>
2
1<sub>H </sub><sub></sub><sub></sub><sub> + n + 17,6MeV, biết số Avôgađrô N</sub><sub>A</sub><sub>=6,02.10</sub>23<sub>. Năng lượng tỏa ra khi</sub>
tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
<b>A.</b>E=423,808.103J <b>B.</b>E=503,272.103J <b>C.</b>E=423,808.109J <b>D.</b>E=503,272.109J
<b>Câu 5. </b>Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtron. Cho biết độ hụt
khối của hạt nhân triti là mT=0,0087u; của hạt nhân đơteri là mD=0,0024u, của hạt nhân X là mX=0,0205u;
1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? </sub>
<b>A.</b>E=18,0614MeV <b>B.</b>E=38,7296MeV <b>C.</b>E=18,0614J <b>D.</b>E=38,7296J
<b>Câu 6.</b> Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch : 21H<sub>+ </sub>
3
1
<b>A. </b>
<b>Câu 7. </b>Mỗi phản ứng phân hạch của 235Utỏa ra trung bình 200 MeV. Năng lượng do 1g 235U tỏa ra ,nếu phân hạch
hết là :
<b>A.</b> E = 8,2 MJ <b>B.</b> E = 850 MJ <b>C.</b> E = 82 MJ <b>D.</b> E = 8,5.109<sub> J</sub>
<b>Câu 8. </b>Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và
mα, có vận tốc là vB và vα. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau
phản ứng là:
<b>A.</b>
B
K
Kα <sub>= </sub>
B
v
v<sub></sub> <sub>= </sub> B
m
m
<b>B.</b>
B
m
mα <sub>= </sub> B
v
v
= B
m
m
<b>C.</b>
B
K
Kα <sub>= </sub>
B
v
v<sub></sub> <sub>= </sub> B
m
mα <b><sub>D.</sub></b>
B
m
mα <sub>= </sub> B
v
v
=
B
m
mα
<b>Câu 9.</b> Hạt α có động năng kα = 3,3MeV bắn phá hạt nhân
9
4Begây ra phản ứng 94Be+α →n + 126<i>C</i> .Biết mα =
4,0015u ;mn = 1,00867u;mBe= 9,01219u;mC = 11,9967u ;1u =931 MeV/c2 . năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là
<b>A.</b> 7,7MeV <b>B.</b> 8,7MeV <b>C.</b> 11,2MeV <b>D.</b>5,76MeV
<b>Câu 10.</b> Hạt nhân 23892U (đứng yên) phát ra hạt α và γ có tổng động năng là 13,9MeV.Biết vận tốc của hạt α là
2,55.107 <sub>m/s ,khối lượng hạt nhân m</sub>
α = 4,0015u .Tần số của bức xạ γ là :
<b>A.</b> 9.1019<sub> Hz </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 9.10</sub>20<sub> Hz </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 9.10</sub>21<sub> Hz </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 9.10</sub>22<sub> Hz</sub>
<b>Câu11.</b> Khối lượng của hạt nhân Môlypđen 9542Mo là m (Mo) = 94,88u, của protôn m)p) = 1,0073u, của nơtrôn
m(n) = 1,0087u , 1u = 931 MeV/c2<sub> . Năng lượng liên kết của hạt nhân Mo bằng :</sub>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
<b>B.</b> Để xảy ra phản ừng ở nhiệt độ rất cao
<b>C.</b> Để xảy ra phản ừng phải có các nơtrơn chậm
<b>D.</b> Năng lượng tỏa ra của phản ứng nhỏ, nhưng nếu tính theo khối lượng chất tham gia phản ứng thì rất lớn
<b>Câu 13. </b>Biết khối lượng hạt nhân 2311Na<sub> là m</sub><sub>Na</sub><sub> =2,9837u ,1u =931MeV/c</sub>2<sub> =1,66055.10</sub>-27<sub>kg. Năng lượng nghỉ của</sub>
hạt nhân2311Na là :
<b>A.</b> 2,14.104<sub> MeV </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2,14.10</sub>10 <sub>MeV </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 3.10</sub>-8<sub>J </sub>
<b>Câu 14</b>. Cho phản ứng hạt nhân 23090Th<sub>→</sub>22688Ra<sub>+ α +4,91MeV .Biết rằng hạt nhân Thôri đứng yên .Xem tỉ số khối</sub>
lượng bằng tỉ số số khối .Động năng của hạt nhân Radi là
<b>A.</b> 0,085MeV <b>B.</b> 4,82MeV <b>C.</b> 8,5eV <b>D.</b>4,82eV
<b>Câu 15</b>. Trong một phản ứng hạt nhân ,tổng khối lượng các hạt tham gia phản ứng
<b>A.</b> Được bảo toàn <b>B.</b> Tăng <b>C.</b> Giảm <b>D.</b>Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng
<b>Câu 16</b>. Bắn hạt nhân α vào hạt nhân 147N đứng yên ta có phản ứng :α +147N→ 178O+p ,Biết các hạt nhân sinh ra
<b>A.</b> Thu năng lượng, E =1,21MeV <b>B.</b> Toả năng lượng, E = 1,21 MeV
<b>C.</b> Thu năng lượng, E =1,21eV <b>D.</b> Toả năng lượng, E = 1,21 eV
<b>Câu 17</b>. Cho phản ứng hạt nhân 94Be p X63Li<sub>.Hạt X là hạt :</sub>
<b>A.</b> Triti <b>B.</b> Prôton <b>C.</b> Hêli <b>D.</b>Đơtêri
<b>Câu 18</b>. Cho hạt α có động năng E bắn phá hạt nhân nhơm 1327
<b>A.</b> Liti <b>B.</b> Phốt pho <b>C.</b> Chì <b>D.</b>Một hạt nhân khác
<b>Câu 19</b>. hạt nhân Urani 23892U<sub> sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng cho đồng vị bền của chì </sub>20682Pb<sub>.Số hạt α và</sub>
β phát ra là
<b>A.</b> 8 hạt α và 10 hạt β+ <b><sub>B.</sub></b><sub> 8 hạt α và 6 hạt β</sub>- <b><sub>C.</sub></b><sub> 4 hạt α và 2 hạt β</sub>- <b><sub>D.</sub></b><sub> 8 hạt α và 8 hạt β</sub>
<b>-Câu 20.</b> Trong các phát biểu về sự bức xạ quang điện sau đây, phát biểu nào luôn đúng?
<b>A.</b> sự bức xạ êlectron không xảy ra nếu cường độ rọi sáng rất yếu.
<b>B.</b> mỗi kim loại cho trước có một tần số tối thiểu sao cho nếu tần số của bức xạ chiếu tới nhỏ hơn giá trị này thì
khơng xảy ra bức xạ êlectron.
<b>C.</b> vận tốc của các êlectron được bức xạ tỉ lệ với cường độ của bức xạ chiếu tới.
<b>D.</b> số êlectron bị bức xạ trong một giây không phụ thuộc vào cường độ của bức xạ chiếu tới.
<b>Câu 21.</b> Người ta chiếu ánh sáng có năng lượng photon 5,6eV vào một lá kim loại có cơng thốt 4eV. Tính động
năng ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khỏi mặt lá kim loại. Cho biết e = -1,6.10-19<b><sub>C.</sub></b>
<b>A.</b> 9,6 eV. <b>B.</b> 1,6.10-19 <sub>J</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2,56.10</sub>-19<sub> J.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2,56 eV.</sub>
<b>Câu 22. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô ở một trong các quỹ đạo M, N, O, ... chuyển về quỹ đạo L thì ngun tử</b>
hiđrơ phát vạch bức xạ thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
<b>A. hồng ngoại. </b> <b>B. hồng ngoại và ánh sáng khả kiến.</b>
<b>C. tử ngoại </b> <b>D. tử ngoại và ánh sáng khả kiến.</b>
<b>Câu 23.</b> Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt 4eV. Tìm giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt.
Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34<sub>J.s; điện tích electron e = -1,6.10</sub>-19<sub>C; vận tốc ánh sáng c = 3.10</sub>8<sub>m/s. </sub>
<b>A.</b> 3105Å. <b>B.</b> 4028Å. <b>C.</b> 4969Å. <b>D.</b> 5214Å.
<b>Câu 24.</b> Cơng thốt êlectrơn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh sáng kích
thích có bước sóng ’ vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A. Tìm hệ thức liên
lạc đúng?
<b>A.</b>’ = . <b>B.</b>’ = 0,5. <b>C.</b>’ = 0,25. <b>D.</b>’ = 2/3.
<b>Câu 25.</b> Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy có xảy ra hiện tượng quang điện. Biết cường
độ dòng quang điện bão hịa bằng Ibh = 32 µA, tính số electron tách ra khỏi catốt trong mỗi phút. Cho điện tích
electron e = -1,6.10-19<b><sub>C.</sub></b>
<b>A.</b> 2. 1014<sub> hạt.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 12.10</sub>15<sub> hạt.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 5 10</sub>15<sub> hạt.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 512.10</sub>12<sub> hạt.</sub>
<b>Câu 26. </b>Một đèn natri chiếu sáng có cơng suất phát xạ P = 100W. Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn phát ra là
0,589mm. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu phôtôn ?
<b>A. </b>6,8.1021<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8,9.10</sub>21<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>7</sub><b><sub>,</sub></b><sub>9.10</sub>21<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,2.10</sub>21<sub>.</sub>
<b>Câu 27. </b>Trong một ống Rơnghen, electron khi đến đập vào catốt có vận tốc mỗi hạt là 8.107<sub>m/s Tính bước sóng nhỏ</sub>
nhất trong chùm tia Rơghen do ống phát ra:.
<b>A. </b>0,68.10-9<sub>m.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,86.10</sub>-9<sub>m.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,068.10</sub>-9<sub>m.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,086.10</sub>-9<sub>m.</sub>
<b>Câu 28. </b>Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơnghen là 100 kV. Biết khi electron đập vào đối âm cực thì
75 % năng lượng của nó biến thành nội năng. Tìm bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen.
<b>A.</b> 3.10-12<sub> m</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,96.10 </sub>-11<sub> m</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 5.10</sub>-12<sub> m</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 4,97.10 </sub>- 11<sub> m </sub>
<b>Câu 29. </b>Chiếu áng sáng đơn sắc có bước sóng 0,3mm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng
0,5mm. Biết cơng suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Bao nhiêu
phơtơn ánh sáng kích thích làm phát ra được một phôton ánh sáng phát quang:
<b>Câu 30. </b>Một nguyên tử hyđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng
lượng EL = -3,4eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là