Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 30
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đối với dao động điều hịa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ
gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.
C. sóng âm
D. sóng radio
Câu 2. Sóng nào khác bản chất với các sóng cịn lại
A. sóng trên dây
B. sóng nước
Câu 3. Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vơ tuyến là chúng
A. phản xạ kém ở mặt đất.
B. đâm xuyên tốt qua tầng điện li.
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li.
D. phản xạ kém trên tầng điện li.
Câu 4. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua
tụ bằng
A.
U0
2C
.
B.
CU0
2
C. UoC.
.
D. 0.
Câu 5. Kí hiệu của hạt nhân ngun tử X có 3 prơtơn và 4 nơtrơn là
A. 34X
B. 37X
C. 47X
D. 73X
Câu 6. Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là
A. D dp
1
f m
B. D dp
1
f m
C. D dp
1
f cm
D. D dp
1
f m
Câu 7. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bố, đặc điểm là
A. là các đường tròn và là từ trường đều.
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều.
Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa khơng khí.
Câu 9. Trong lò phản ứng hạt nhân, để làm chậm các nơtron người ta:
A. cho nơtron đi qua lớp chắn bằng chì
B. cho nơtron đi qua nước ở áp suất cao
Trang 1
C. cho nơtron va chạm đàn hồi với hạt nhân nặng
D. sử dụng một điện trường mạnh
Câu 10. Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính được đặt tại:
A. quang tâm của thấu kính hội tụ
B. tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính hội tụ
D. tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số ngoại lực tuần hoàn bằng tần số dao động
riêng của hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lê n hệ ấy
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
Câu 12. Trong thông tin liên lạc bằng sống vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để
biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Mạch tách sóng
B. Anten thu
C. Mạch khuếch đại
D. Loa
Câu 13. Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
A. f0 36Hz
B. f0 72Hz
C. f0 18Hz
D. f0 12Hz
Câu 14. Đặt hiệu điện thế u U 0 cos t ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 15. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân khơng và trong nước lần lượt là 0,6876 mvà
0,5162 m. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đỏ là
A. 1,3335
B. 1,3320
C. 0,7507
D. 1,3373
Câu 16. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của
chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phơtơn của ánh kích thích năng lượng để chuyển sang trạng thái
kích thích, sau đó
A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có bổ sung năng lượng
B. phát ra một phơtơn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
Trang 2
D. phát ra một phơtơn khác có năng lượng nhỏ hơn do mất mát năng lượng
Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua
mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba
phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ dao động T. Ở thời điểm ban đầu t0 =0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t
A.
A
2
B. 2A
C.
A
4
T
là:
4
D. A
Câu 19. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 m, của đồng là 0,300 m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ
có bước sóng 0,320 m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cơ lập thì:
A. tấm kẽm và tấm đồng khơng thay đổi điện tích
B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hịa về điện
C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện tích âm
D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hòa về điện
C điện trở suất của bạc là 1,62.108.m. Biết hệ số nhiệt điện của bạc là 4,1.103 K 1. Ở
Câu 20. Ở 20�
330K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.108.m.
B. 3,679.108.m.
C. 3,812.108.m.
D. 4,151.108.m.
Câu 21. Đặt điện áp có u 220 2cos 100 t V . vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có
4
R 100 , tụ điện có điện dung C 10 F và cuộn cảm có độ tự cảm L 1 H . Biểu thức của cường
2
độ dòng điện trong mạch là:
A. i 2,2cos 100 t / 4 A
B. i 2,2 2cos 100 t / 4 A
C. i 2,2cos 100 t / 4 A
D. i 2,2 2cos 100 t / 4 A
Câu 22. Điện tích 2q được giữ cố định và nối với các điện tích q
và 4q bởi các sợi dây mềm khơng khối lượng với AB BC l
(hình vẽ). Khi ba điện tích nằm cân bằng, tỉ số lực căng trên AB và
BC là:
A. 1:2
B. 1:3
C. 2:1
D. 3:1
Câu 23. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để “đốt” các mơ mềm.
Biết rằng để đốt được phần mơ mềm có thể tích 4mm3 thì phần mơ này cần hấp thụ hồn tồn năng lượng
Trang 3
của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hồn tồn 1 mm3 mơ là 2,548J .
Lấy h 6,625.1034 J .s ; c 3.108 m/ s. Giá trị của là
A. 496 nm.
B. 675 nm.
C. 385 nm.
D. 585 nm.
Câu 24. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 U 2cos 100 t 1 ; u2 U 2cos 120 t 2 và
u3 U 2cos 110 t 3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng
�
�
2 �
2
120 t
110 t
là: i1 I 2cos100 t;i2 I 2cos�
�và i3 I �2cos�
3�
3
�
�
.
A. I I �
.
C. I I �
B. I I �2.
�
. So sánh I và I �
, ta có:
�
�
.
D. I I �
Câu 25. Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền có mức cường độ âm là: 70dB, âm phản xạ
có mức cường độ âm là: 64dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là:
A. 70,97dB
B. 66,97 dB
C. 64 dB
D. 70 dB
Câu 26. Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân bằng
thì được kéo xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nó ra cho nó dao động. Hịn
bi thực hiên 50 dao động mất 20s. Cho g 2 10m/ s2 . Tỷ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi
cực đại của lò xo khi dao động là
A. 7
B.
1
7
C.
1
5
D. 3
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp.
Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông
cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là
A. 71 vòng.
5
mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
B. 200 vòng.
Câu 28. Năng lượng liên kết của hạt nhân
C. 100 vòng.
60
27
D. 400 vòng.
Co là 512,5113 MeV, biết khối lượng của nơtrôn, prôtôn lần
lượt là mn 1,0087u, mp 1,0073u và 1u 931,5MeV / c2 . Khối lượng của hạt nhân
A. 59,934 u.
B. 55,933u.
C. 58,654u.
60
27
Co là
D. 59,462u.
Câu 29. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U 25 kV . Coi tốc độ ban đầu của
chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h 6,625.1034 J.s, điện tích
nguyên tố bằng 1,6.1019C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.1018 Hz.
B. 6,038.1015 Hz.
C. 60,380.1015 Hz.
D. 6,038.1018 Hz.
Trang 4
Câu 30. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 0,64 m
(đỏ), 2 0,48 m (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu
với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam
B. 7 vân đỏ, 9 vân lam
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam
D. 6 vân đỏ, 4 vân lam
Câu 31. Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn nghe được âm có cường
độ âm I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe
được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có
cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi có thể gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 51,60
B. 52,50
C. 48,00
D. 49,30
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi U RL là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L , UC là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và UC theo giá trị của biến
trở R. Khi giá trị của R bằng 80 thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu biến trở có giá trị là
A. 160 V.
B. 140 V.
C. 120 V.
D. 180 V.
Câu 33. Một mạch dao động cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai
đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của
mạch sau
đó bằng:
A. giảm cịn
C. khơng đổi
3
4
B. giảm cịn
1
4
D. giảm cịn
1
2
Câu 34. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu t 0 , có một mẫu chất X nguyên
chất. Tại thời điểm t1 và t2 , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3.
Tại thời điểm t3 2t1 3t2 , tỉ số đó là
A. 17.
B. 575.
C. 107.
D. 72.
Câu 35. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y- âng. Giá trị
trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và a . Giá trị trung bình và sai
số tuyệt đối của phép đo khoảng cách chứa hai khe đến màn đo được là D và D ; giá trị trung bình và
Trang 5
sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và i . Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng
được tính bằng:
�a i D �
.100%
A. % �
�
i
D �
�a
B. % a i D .100%
C. % a i D .100%
�a i D �
.100%
D. % �
�
i
D �
�a
Câu
En
36.
E0
n2
Cho
E
0
mức
năng
lượng
của
nguyên
tử
hidro
xác
định
bằng
công
thức
13,6eV , n 1,2,3,4... . Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Để có được bức xạ tối
đa 6 phơtơn thì ngun tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là:
A. 12,75eV
B. 10,2eV
C. 12,09eV
D. 10,06eV
Câu 37. Hai con lắc lò xo giống nhau, độ cứng của lò xo k 100 N / m , khối lượng vật nặng 100g, hai
vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng của hai vật chung
gốc tọa độ) với biên độ dao động A1 2A2 . Biết hai vật gặp nhau khi chúng đi qua nhau và chuyển động
ngược chiều nhau. Lấy 2 10 . Khoảng thời gian giữa 2018 lần liên tiếp hai vật gặp nhau là
A. 403,6s
B. 201,8s
C. 201,7s
D. 403,4s
Câu 38. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73Li , để gây ra phản ứng 11H 37Li � 2 . Biết phản
ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số
khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt có thể là:
A. Có giá trị bất kì
B. 600
C. 1600
D. 1200
Câu 39. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần
thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ
hai, đưa vật về vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến lực hồi phục đổi
chiều là y. Tỉ số
A. 2
x 2
. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
y 3
B.
3
2
C.
1
5
Câu 40. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi
cố định và tốc độ lan truyền v 400cm/ s . Hình ảnh
D. 3
OB, với đầu phản xạ B
sóng
dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a 2cm thời
điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các
khoảng thời gian là 0,005s và 0,015s thì hình ảnh sợi
dây lần
Trang 6
lượt là (2); (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa
M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là:
A. 28,56 cm
B. 24 cm
C. 24,66 cm
D. 28 cm
Đáp án
1-B
11-B
21-A
31-D
2-D
12-D
22-B
32-A
3-C
13-D
23-D
33-A
4-B
14-D
24-C
34-B
5-B
15-B
25-A
35-D
6-D
16-D
26-B
36-A
7-C
17-A
27-C
37-C
8-C
18-D
28-A
38-C
9-B
19-C
29-D
39-A
10-D
20-A
30-C
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Sóng radio vì đây là sóng điện từ, cịn ba sóng trên là sóng cơ học.
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
I
U U0
C
ZC
2
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Theo công thức tính độ tụ D
1
. Về đơn vị thì D có đơn vị điốp (dp) thì tiêu cự phải lấy đơn vị mét (m).
f
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có chức năng tạo ra một chùm sáng song song sau khi qua
nó. Do vậy, khe hẹp trong ống chuẩn trực phải được đặt ở tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ.
Khi đó chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng song song
Câu 11: Đáp án B
Khi có sự cộng hưởng thì biên độ dao động đạt giá trị cực đại, lục cản môi trường càng nhỏ thì đỉnh cộng
hưởng càng nhọn Ach càng lớn
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án D
Trang 7
5f-2f=36Hz � f=12Hz
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án B
Ánh sáng truyền qua các mơi trường thì tần số f không đổi
c
v c
; �
� �
� n �1,3320
f
f nf
n
�
Câu 16: Đáp án D
Nguyên tử hay phân tử hấp thụ năng lượng của phô tôn sẽ chuyển sang trạng thái kích thích, ở trạng
thái kích thích chúng va chạm với các nguyên tử nên mất bớt năng lượng, do đó khi trở về trạng thái ban
đầu chúng phát ra phơtơn có năng lượng ' nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ban đầu.
Câu 17: Đáp án A
I
1
0, 2 A
1
1 �
�1
�
0, 252 �
�0,5 0, 2 �
Câu 18: Đáp án D
Sử dụng đường tròn lượng giác � Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t
T
là A
4
Câu 19: Đáp án C
Vì KT 0Zn nên tấm kẽm xảy ra hiện tượng quang điện nên mất e, dẫn đến tích điện dương, điện tích
dương của tấm kẽm càng lớn dần lên. Cịn đồng thì khơng xảy ra hiện tượng quang điện nên vẫn tích điện
âm
Câu 20: Đáp án A
t 0 20�
C � T0 20 273 293K
8
3
8
Áp dụng công thức: 0 1 t 1, 62.10 1 4,1.10 330 293 1,866.10 m
Câu 21: Đáp án A
Bấm máy bằng số phức: i
�
�
� i 2, 2.cos �
100t �
A
R ZL ZC i
4�
�
u
Câu 22: Đáp án B
Khi các viên bi nằm cân bằng: lực căng TAB bằng tổng hợp lực điện do điện tích 2q và 4q tác dụng lên
điện tích q; lực căng TBC bằng tổng hợp lực điện do hai điện tích q và 2q tác dụng lên điện tích 4q
� TAB
k .q.2q k .q.4q 3kq 2
k .4q.2q k .q.4q 9kq 2
;
T
2 � TAB : TBC 1: 3
BC
2
2
l2
l2
l2
l
2l
2l
Câu 23: Đáp án D
Trang 8
Năng lượng của laze là: E N N
hc
hc
3.1019. 1
3
Năng để đốt được phần mơ mềm có thể tích 6mm : E 4.2,548 10,192 J 2
Từ (1) và (2) ta được : 585nm.
Câu 24: Đáp án C
Theo dữ kiện bài ta có:
Dễ thấy I I�
Câu 25: Đáp án A
Gọi I 1; I 2 là cường độ âm tới và âm phản xạ tại điểm đó. Khi cường độ âm tồn phần là: I I 1 I 2
� I1
log 7 � I 1 107 I 0
�
I I
� I0
� L 10log 1 2 10log 107 106,4 70,97dB
�
I0
I
�
log 2 6,4 � I 2 106,4 I 0
� I
� 0
Câu 26: Đáp án B
Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dưới 3cm thì thả vật ra � A 3cm
Hịn bi thực hiện 50 dao động tồn phần trong 20s
� Thời gian thực hiện 1 dao động toàn phần (chính là chu kỳ T): T 20 0,4s
50
l là độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng: P Fdh
� mg kl � T 2
l
m
l
2
k
g
T 2.g T 2
0,04 4cm
4
4 2
� Lực đà
n hồ
i cực tiể
u khá
c 0 � l �A
� Lực đà
n hồ
i cực tiể
u là
: Fdhmin k l A
Trang 9
�
Fdhmax
Fdhmin
k l A
k l A
l A 4 3
7
l A 4 3
Hay tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo khi dao động là
1
7
Câu 27: Đáp án C
5
U N�
.N.B.S. � 100 2. 2 4.N. .10 3.100 � N 100
Câu 28: Đáp án A
Wlk 27.1, 0073 33.1, 0087 mCo uc 2 512,5113MeV
� mCo 27.1, 0073 33.1, 0087
512,5113
� mCo 59,934u
931,5
Câu 29: Đáp án D
max hf max
f max
hc
mv 2
We
W0 e U �e U
min
2
eU
6, 038.1018 Hz
h
Câu 30: Đáp án C
x k1i1 k2i2 �
k1 i2 2 0, 48 3
k2 i1 1 0, 64 4
� Có 3 1 2 vân sáng 1 ; 4 1 3 vân sáng 2
Giữa hai vị trí liên tiếp có 2 vân đỏ và 3 vân lam
� Giữa 3 vị trí liên tiếp có 2.2 = 4 vân đỏ và 2.3 = 6 vân lam
Câu 31: Đáp án D
Trang 10
�
P
�I
2
�OB 1
� 4 OA
�OA 2 sin1
P
�
�
4I
��
Cường độ âm khi người đó ở các vị trí A, B, C lần lượt là: �
4 OB2
�
�OC 1 sin
2
�
�OA 3
P
9
I
�
4 OC 2
�
� �49,470
BAC
1
2
Câu 32: Đáp án A
Theo đồ thị ta thấy U RL 200 V không phụ thuộc vào R như vậy ta có Z C 2Z L � U C 2U L
Khi giá trị của R bằng 80 thì điện áp hiệu dụng trên tụ theo đồ thị là U C 240 V � U L 120 V
Vậy U RL 200 V �
UR
2
U L 200 � U R 160 V
2
Câu 33: Đáp án A
C 2
U0 CU 2
Năng lượng ban đầu của mạch là:
0
W0 2
2
4
Khi nối tắt một tụ điện (đóng khóa K): năng lượng của mạch sẽ mất đi phần năng lượng của tụ C bị nối tắt
đó.
WL WC
Lại có:
1
1
1
W0 nên WC mất WC W0
2
2
4
1
3
Nên năng lượng tồn phần của mạch sau đó bằng: Wtp W0 Wmaát W0 W0 W0
4
4
Vậy năng lượng tồn phần của mạch sau đó giảm cịn
3
năng lượng ban đầu.
4
Câu 34: Đáp án B
Số hạt nhân X chưa phân rã
� Tt
N X N 0 2 ; NY N 0 �
1 2
�
t
T
NX
và số hạt nhân Y sinh ra
NY
tại thời điểm t là:
t
t
� NY 1 2 T
T
�
2
1
�
t
� NX
T
2
t1
t1
t2
t2
Xét tại t1 và t2 ta có: 2 2 T 1 � 2 T 3;3 2 T 1 � 2 T 4
2
3
t1 �
�t2 �
t
2 t 3t 2
��
3
1
�T �� ��T ��
NY
��
T
T
t
Tại thời điểm 3 :
2 1 2
1 �
2 �. �
2� �� 1 32.43 1 575
�
�
�
�
NX
� �� �
Câu 35: Đáp án D
Biểu thức tính bước sóng là:
iD
a
Trang 11
Nên
a i D
a
i
D
�a i D �
.100%
Kết quả sai số tuyệt đối của phép đo bước sóng được tính bằng: % �
�
i
D �
�a
Câu 36: Đáp án A
Để có thể bức xạ tối thiểu 6 phơtơn nguyên tử hidro phải hấp thụ phôtôn để chuyển lên quỹ đạo N trở lên
tức là: n�4
Năng lượng của phô tôn hấp thụ là: �E4 E1
�1 1 �
�15�
E0 � 2 2 � 13,6.� �
eV 12,75eV
�4 1 �
�16 �
Câu 37: Đáp án C
Chu kỳ của hai dao động: T 2
k
0,1
2
0,2s
m
100
Coi hai vật chuyển động tròn đều với cùng chu kỳ trên hai đường trịn bán kính A1 2A2
Hai vật gặp nhau khi hình chiếu lên phương ngang trùng nhau và một vật ở phía trên. Giả sử lần đầu tiên
chúng gặp nhau khi vật 1 ở M1 ; vật 2 ở N1 . Khi đó M1N1 ln vng góc với Ox. Lần gặp nhau sau đó ở
M2 và N2 , khi đó M2N2 ln vng góc với Ox. Và gó
c N1OM1 goù
c N2OM2
Suy ra M1N1 và M2N2 đối xứng nhau qua O tức là sau nửa chu kỳ hai vật gặp lại nhau.
Do đó khoảng thời gian giữa 2018 lần hai vật gặp nhau liên tiếp là: t 2018 1
T
201,7s
2
Câu 38: Đáp án C
Trang 12
uur uuu
r uuur
Theo định luật bảo tồn động lượng thì ta có: pP p 1 p 2 . Do hai hạt sinh ra có cùng động năng nên
từ công thức p2 2mK với K là động năng của hạt, ta có động lượng của chúng có độ lớn bằng nhau
p . Ta có hình thoi cạnh p : pP 2p .cos . Bình phương hai vế rồi thay theo hệ thức
2
1 Kp
p2 2mK � cos
2 4 K
Lại có: K p 2K E � K p E 2K � K p 2K
1 K p 1 2K p
2
� 69,30
nên cos
2 4 K 4 k
4
2
Hay 138,60
Câu 39: Đáp án A
t2 y
A
T
2
T
� t1 x .y � t1
� l 1 � A1 2l
4
3
6
2
Ngay khi thả lần thứ nhất là: x1 A1
a1 2x1 2 A1 2.2l � a1 2.2l
Ta lại có: kl mg � g
kl
2l
m
Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là:
a1
g
2
Câu 40: Đáp án C
Sử dụng đường trịn lượng giác ta có:
Trang 13
Do vị trí (2) và (3) đối xứng nhau qua trục Ox nên trên đường tròn ta được hai điểm N, P đối xứng qua
trục đứng.
�
Từ đường trịn ta có góc quét MON
hết
0,005s �
4
4 50 � T 0,04s
0,005
� vT 16cm và ta cũng có AM u0 2A
Mà cơng thức tính biên độ AM 2.A.sin
� M cá
c nú
t gầ
n nhấ
t mộ
t khoả
ng
2 x
2a
2cm
8
Điểm có cùng biên độ với M là điểm N (hình vẽ) sẽ nằm ở bó sóng cuối cùng, ln dao động ngược pha
với M.
Từ hình vẽ ta có, khoảng cách xa nhất khi M và N cùng nằm ở hai biên:
MNmax
2.2 2
2
1,5.16 24,66cm
2
Trang 14