Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 27
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật
D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 2. Khi hai ca sĩ hát cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người
vì
A. biên độ và cường độ âm khác nhau
B. tần số và biên độ âm khác nhau
C. tần số và cường độ âm khác nhau
D. tần số và năng lượng âm khác nhau
Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ
D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau
Câu 4. Trong số các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 5. Một vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh hứng được trên một màn đặt cách vật một khoảng
1,8m. Ảnh thu được bằng 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25 cm
B. 25 cm.
C.
225
cm
4
D. 45 cm.
Câu 6. Nguồn điện trong một mạch điện kín có suất điện động và điện trở trong r. Gọi U là hiệu điện
thế mạch ngồi, I là cường độ dịng điện trong mạch. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng công
thức:
A. H
.100%
U
B. H
U
.100%
C. H
U Ir
.100%
D. H
U
.100%
Ir
Câu 7. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. 37 Li
B.
12
6
C
C.
239
94
Pu
D.
14
7
N
Câu 8. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Trang 1
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Câu 9. Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Năng lượng cần để bứt êlectron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong
vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 90�so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha 60�so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 30�so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 11. Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng 10 / 3m. Tân số của sóng là
A. 90 MHz
B. 100 MHz
C. 80 MHz
D. 60 MHz
Câu 12. Một sợi dây dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan
truyền với tốc độ 24 m / s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tân số dao động của dây
này là
A. 95Hz
B. 85 Hz
C. 80 Hz
D. 90 Hz
Câu 13. Một vật dao động tắt . dần có cácđại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 14. Hạt nhân Cơban
60
27
Co có cấu tạo gồm:
A. 33 proton; 27 notron.
B. 27 proton; 60 notron
C. 27 proton; 33 notron.
D. 33 proton; 60 notron.
Câu 15. Hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi
trường trong suốt khác nhau là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc
346,41 rad / s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch
pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
theo L. Giá trị của R là
A. 100 .
B. 50 .
C. 60
D. 30 .
Trang 2
Câu 17. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua
mỗi vịng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động của
máy có giá trị hiệu dụng là
A. 89V
B. 98V
C. 100V
D. 102,25V
Câu 18. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. khơng đổi.
Câu 19. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một hỗn hợp khí ở áp suất thấp là một đám vạch.
Câu 20. Tại điểm A cách nguồn âm o một đoạn R 100cm có mức cường độ âm là L A 90dB, biết
ngưỡng nghe của âm đó là I 1012 W / m 2 . Cường độ âm tại A là
2
A. I A 0, 01W / m
2
B. I B 0, 001W / m
4
2
C. I A 10 W / m
8
2
D. I A 10 W / m
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t U 0, 0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
A.
U 2
.
L
B.
U
.
L
C.
2.U L .
D. U L .
Câu 22. Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng 30�so với mặt đất. Viên đạn
được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu 400m / s. Viên đạn rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ
ở đó. Bỏ qua sức cản khơng khí, tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s, gia tốc trọng trường là
g 10m / s 2 . Sau bao lâu kể từ khi bắn thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ
A. 123s
B. 109s
C. 107s
D. 114s
Câu 23. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là
A. x 5cos 4t cm
B. x 5cos 2t cm
�
�
4t �
cm
C. x 5cos �
2�
�
D. x 5cos t cm
Câu 24. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g.
Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là
A. 1g
B. 3g
C. 0,25g
D. 2g
Trang 3
Câu 25. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Cơng thốt của kẽm lớn hơn cơng thốt của natri 1,4
lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
A. 0,71 m.
C. 0,36 m.
B. 0,93 m.
D. 0,63 m.
Câu 26. Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn D lm. Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên màn là vân sáng
bậc 2 thì phải dời màn ra hay về gần so với vị trí ban đầu một khoảng bằng bao nhiêu
A. ra xa 1,5 m
B. gần l,5m
C. về gần 2,5m
D. ra xa 2,5m
Câu 27. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối
tiếp như hình vẽ. Đặt vào giữa hai đầu đoạn
mạch
một
điện
áp
xoay
chiều
u U 2cosl00t v . Đo các điện áp hiệu dụng ta được U AN 75 V, U MB 100 V. Cho biết
R 30, U AN lệch pha / 2 so với U MB . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. 1A
B. 2A
C. 1,5A
D. 0,5A
Câu 28. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là l,5m / s. Trên mặt nước xét đường trịn tâm A, bán kính AB. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D. 15,34mm
Câu 29. Vật có khối lượng m 400g dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo thời gian
như trên đồ thị hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
�
�
2t �
cm
A. x 5cos �
3�
�
� �
t �
cm
B. x 10cos �
� 6�
� �
t �
cm
C. x 10cos �
� 6�
�
�
2t �
cm
D. x 5cos �
3�
�
Câu 30. Một đoạn dây dẫn MN dài 25cm, khối lượng 200g, có dịng điện I chạy qua được treo trong
một điện đều nằm có phương ngang với cảm ứng từ là B 1, 6T bằng hai dây nhẹ, mềm. Khi cân bằng,
MN nằm ngang và mỗi dây treo chịu một lực căng bằng trọng lực. Kết luận đúng về chiều và cường độ
dòng điện qua dây MN là
A. Dòng điện chạy từ N đến M có cường độ I 5A
B. Dịng điện chạy từ M đến N có cường độ I 2,5A
Trang 4
C. Dịng điện chạy từ M đến N có cường độ I 5A
D. Dòng điện chạy từ N đến M có cường độ I 2,5A
Câu 31. Cho khối lượng của hạt nhân
1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 0,9868u.
107
47
107
47
Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là
Ag là
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Câu 32. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 m lên một tấm kim loại có cơng thốt là 2,4.1019 J .
Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng đi vào khơng gian có điện
trường đều, theo hướng vectơ cường độ điện trường. Biết cường độ điện trường có giá trị 1000V / m.
Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường là:
A. 0,83cm
B. 1,53cm
C. 0,37cm
D. 0,109cm
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát,
tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp
một đoạn bằng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá
trị của là
A. 0, 60m
B. 0, 50m
C. 0, 45m
D. 0,55m
Câu 34. Biết năng lương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức
En
13,6
eV n 1;2;3;... . Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám
n2
nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV .
B. hấp thụ được cả hai photon.
C. không hấp thụ được photon nào.
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV .
Câu 35. Con lắc lị xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí cân bằng lị xo có
chiều dài 34 cm. Nếu đưa vật đến vị trí lị xo có chiều dài 30 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động điều hịa
với độ lớn gia tốc cực đại bằng g. Nếu đưa vật đến vị trí lị xo có chiều dài 31 cm đồng thời cung cấp tốc
độ 63, 25 cm / s (lấy gần bằng 20 10 cm / s) dọc theo trục của lị xo thì con lắc dao động điều hòa với
chiều dài lớn nhất của lò xo là Lo. Biết g 10 m / s 2 . L 0 có giá trị là:
A. 40 cm
B. 38 cm
C. 39 cm
D. 41 cm
Câu 36. Một vật dao động điều hịa với phương trình x 10cos 2t . Biết rằng trong một chu kỳ,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m (cm) bằng với
Trang 5
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n (cm); đồng thời khoảng thời
gian mà tốc độ không vượt quá 2 n m cm / s là 0,5s. Tỉ số
A. 1,3
B. 2,75
n
xấp xỉ là
m
C. 1,25
D. 3,73
Câu 37. Cho mạch dao động điện LC: C 5F; L 0, 2H. Để mạch dao động thu được dải sóng ngắn từ
l0m � 50m người ta dùng 1 tụ xoay C x ghép với tụ C đã có. Hỏi Cx ghép nối tiếp hay song song với C
và Cx biến thiên trong khoảng nào
A. Mắc nối tiếp; 1,5.10 16 F �C �3.1015 F
B. Mắc song song; 1, 4.1016 F �C �3,5.1015 F
C. Mắc nối tiếp; 1, 4.1016 F �C �3,5.1015 F
D. Mắc song song; 1, 4.1015 F �C �3,5.10 15 F
Câu 38. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R
là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều
U1 U 0 cos 1t 1
và
U 2 U 0 cos 2 t 2 .
Thay đổi giá trị
của R của biến trở thì người ta thu được đồ thị cơng suất của tồn
mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công
suất P(2), B là đỉnh của đồ thị công suất P(l). Giá trị của X gần
bằng
A. 76W
B. 67W
C. 90W
D. 84W
Câu 39. Đặt điện áp u U 2cost V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt
bằng 1
1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số
2 LC
góc bằng
A.
1
2
B. 21
C. 2 21
Câu 40. Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân
14
7
D.
1
2
N đứng yên thì thu được một protôn và hạt nhân
X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của prơton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo
đơn vị u bằng số khối của chúng.
A. 30,9.105 m/ s
B. 22,8.106 m/ s
C. 22,2.105 m/ s
D. 30,9.106 m/ s
Trang 6
Đáp án
1-D
11-A
21-B
31-A
2-A
12-B
22-B
32-D
3-D
13-C
23-A
33-A
4-B
14-C
24-B
34-B
5-A
15-C
25-C
35-C
6-B
16-C
26-A
36-D
7-C
17-A
27-B
37-C
8-B
18-D
28-C
38-A
9-D
19-C
29-D
39-C
10-C
20-B
30-C
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
- Dao động cưỡng bức là dao động điều hịa có dạng hình sin
- Tân số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực
- Biên độ của dao động cưõng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc
của ngoại lực
Câu 2: Đáp án A
Khi hai người hát cùng độ cao thì sẽ có cùng tần số nên ta loại đáp án B, C, D và dễ dàng chọn đáp án A
Câu 3: Đáp án D
- Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường rắn lỏng khí chân khơng. Là sóng duy nhất lan
truyền được trong chân khơng
- Sóng điện từ là sóng ngang
- Sóng điện từ mang năng lượng
- Sóng điện từ cũng có các tính chất của sóng cơ: phản xạ, khúc xạ, giao thoa…
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A
Ảnh thu được trên màn là ảnh thật.
Vật thật cho ảnh thật nên đây là thấu kính hội tụ, và k 0, 2
�
d�
0, 2 � d 5d �
d
1
1,8 � d 1,8 d�
2
Mặt khác, khoảng cách giữa vật và ảnh: L d d �
0,3m 30cm và � d 150cm � f
(1) và (2) � d �
dd � 150.30
25cm
d d � 180
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 9: Đáp án D
Vì năng lượng cần thiết để giải phóng các electron liên kết trong chất bán dẫn thường nhỏ hơn công thoát
A của electron từ bề mặt kim loại, nên giới hạn quang dẫn của nhiều chất bán dẫn nằm trong vùng ánh
sáng hồng ngoại hoặc ánh sáng nhìn thấy.
Trang 7
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
8
6
Tần số: f c / 3.10 / 10 / 3 90.10 Hz 90MHz
Câu 12: Đáp án B
Ta có: l n
24
v
� 1, 2 8 �
m � f 85 Hz
2 4
2 4
85
Câu 13: Đáp án C
Dao động tắt dần sẽ có biên độ giảm dần theo thời gian, nên do đó năng lượng của vật cũng sẽ giảm liên
tục theo thời gian
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Vì khúc xạ ánh sáng là hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa
hai môi trường trong suốt khác nhau.
Câu 16: Đáp án C
Theo đồ thị và áp dụng công thức tính độ lệch pha:
tan u / i
ZL 0
34, 641 0
� tan
� R 60
R
6
R
Câu 17: Đáp án A
NBS 200.2.10 3.100
88,857V �89V
Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là E
2
2
2
E0
Câu 18: Đáp án D
Điện dung của tụ là không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện trường giữa hai bản tụ
sẽ tăng 2 lần.
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án B
L
12
9
3
2
Cường độ âm tại A sẽ được tính theo công thức: I A I 0 .10 A 10 .10 10 W / m
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án B
Ta có x 400t; y 5t 2 ; khi viên đạn rơi vào sườn đồi ta có
y
1
tan 30o
x
3
� t 48,16s � y 10666, 66m
t 56,18
46,18.400
2
46,182.5
340
2
108,925s
Câu 23: Đáp án A
x Acos t
Trang 8
Từ đồ thị ta thấy T 0,5s � 4rad / s và A 5cm
Tại t 0 thì x 5 � 5 5cos � cos 1 � 0
Vậy phương trình dao động của vật x 5cos 4t cm
Câu 24: Đáp án B
� Tt
m0 m m0 �
1 2
�
� � 2TT
1 2
� 4 �
� �
�
� 3 g
�
Câu 25: Đáp án C
Ta có: A
hc AZn 0 Na
;
1, 4 � 0 Na 0,36 m
0 ANa 0 Zn
1, 4
Câu 26: Đáp án A
Ban đầu vị trí vân sáng thứ 5 có tọa độ x 5i
5D1
a
Lúc sau để nó chuyển thành vân sáng thứ hai x 2
D 2
a
Vì vị trí là khơng thay đổi nên D 2 2,5D1 � D 1,5D1 1,5m
Vậy dịch chuyển màn ra xa vị trí vân trung tâm 1,5m
Câu 27: Đáp án B
Dựng giản đồ véctơ như hình vẽ
Từ giản đồ dễ dàng suy ra:
UR
U AN
U 2MB U 2R
U AN .U MB
� UR
60V
2
U MB
U 2AN U MB
Từ đó tìm ra I 2A
Câu 28: Đáp án C
Bước sóng trong dao động sẽ là
v 150
3cm
f
50
'
'
Xét điểm N trên AB dao động với biên độ cực đại AN d1 ; BN d 2 cm
�
d1' d '2 k 3k
�
� d1' 10 1,5k
Ta có �'
'
d1 d 2 AB 20cm
�
d1' 20
��
0 �10� 1,5k
Vì 0 ��
20
6
k
6
Trang 9
Trên đường trịn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại. Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k 6.
Điểm M thuộc cực đại thứ 6.
d1 d 2 6 18cm;d1 18 20 18 2cm
2
2
2
2
2
�
�h d1 AH 20 20 x
Xét tam giác AMB; hạ MH h vng góc với AB. Đặt HB x. Ta có � 2
2
2
2
2
�h d 2 BH 2 x
� 202 20 x 22 x 2 � x 0,1cm 1mm
2
� h d 22 x 2 202 12 19,97mm
Câu 29: Đáp án D
A
3
Ta có x � ; Wd 3Wt W
2
4
A 3
1
1
Và x �
; Wd Wt W
2
3
4
Nếu bằng
hoặc
thì động năng đang tăng
3
6
Từ đồ thị ta thấy t 0 động năng đang giảm nên ta loại đáp án A và C
Giả sử phương trình có dạng x Acos t
t 0 : Wd
3
A
1
Wt � x � Acos � cos �
4
2
2
Câu 30: Đáp án C
r
Vì lực căng của hai dây 2T 2P P nên lực từ F có chiều hướng xuống, áp dụng quy tắc bàn tay trái suy
ra chiều dòng điện từ M đến N
Điều kiện cân bằng MN:
2T P F � F P mg � I
F
mg
5A
BL BL
Câu 31: Đáp án A
Trang 10
Độ hụt khối: m 47m p 107 47 mn mAg
47.1, 0073 107 47 .1,0087 106,8783 0,9868u
Câu 32: Đáp án D
Ta có:
hc
hc
A Wd 0 � Wd 0
A 1, 74.1019 J
Khi chuyển động trong điện trường do lực cản của điện trường nên electron dừng lại sau khi đi được
quãng được s.
Áp dụng định lí biến thiên động năng có:
AF Wd � qE.s 0 Wd 0 � s
Wd 0
1, 09.103 m
qE
Câu 33: Đáp án A
Ta có: 5i1 6i 2 �
i2 5
a
6
a a 1
� 2 � 2 1
i1 6
a1 5
a1
5
� a1 1mm;i1 1, 2mm �
a1i1
0, 6m
D
Câu 34: Đáp án B
Khi nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản: E1
13, 6
13, 6eV
12
Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ
bản thì đám nguyên tử này hấp thụ được 2 photon trên nếu thỏa mãn:
� 13, 6
13, 6 10, 2
�
n2
�
� n2
E En E1 � �
��
13, 6
m4
�
13, 6 12, 75 �
� m2
� Đám nguyên tử hấp thụ được cả hai photon.
Câu 35: Đáp án C
+ Đưa vât đến vị trí lị xo dài 30 cm rồi thả nhẹ � A 4 cm, gia tốc cực đại bằng g, ta có
a max 2 A
g
.A g � l0 A 4 cm
l0
Tần số góc của dao động:
g
10
5 10 rad / s
l0
4.102
+ Đưa vật đến vị trí lị xo có chiều dài 31cm � x 0 31 34 3cm
2
�20 10 �
v2
Biên độ dao động mới của vật: A ' x 2 32 �
�5 10 �
� �5cm
�
�
2
0
Trang 11
39cm
Chiều dài cực đại của lò xo L0 34 A�
Câu 36: Đáp án D
Chu kì dao động của vật là T
2
1s
Khoảng thời gian trong một chu kì tốc độ khơng vượt q 2 n m cm / s là:
t 0,5s
T
2
� 2 n m
A � n m 5 2cm
2
2
�
m
A
sin
�
�
2 � n 2 m 2 A 2 100
Từ hình vẽ ta có: �
�
n A cos
�
2
m 2, 6
�
n
� 3, 73
Kết hợp hai phương trình trên ta có: �
n 9, 7
m
�
Câu 37: Đáp án C
2
2
5
Khi chưa ghép Cx : vT 3.10 .2.10 . 6.10 m
Khi ghép C x : x 10m � 50m
Lại có x 2v LCb � Cb C
Vậy C x nối tiếp C:
C Cx C
C
C
1
x
Cb
C Cx
Cx
2
C
2
1
�
C
C
1
Bình phương 2 vế: 2
x
x
Cx
2x
X 10m � CX 1, 4.1016 F
X 50m � CX 3,5.1015 F
16
15
Vậy C X ghép nối tiếp với tụ C và C X biến thiên trong khoảng 1, 4.10 F �C �3,5.10 F
Câu 38: Đáp án A
Trang 12
Cơng suất của mạch được tính theo cơng thức P
U2R
R 2 Z L ZC
2
Đồ thị công suất của P2 cho ta thấy: Công suất đạt giá trị cực đại khi R 2 400; P2max 50W
Lúc này R 2 ZL ZC 400 và P2max
Đồ thị công suất P1 cho ta thấy P
� Z L 2 ZC2
Vậy x
2
U2
50W � U 2 200V
2R 2
U2R 2
R 22 ZL ZC
2
� 50
2002.100
1002 ZL2 ZC2
2
70000
U2
2002
�75, 6W
2 ZL ZC 2. 70000
Câu 39: Đáp án C
U AM
U
R 2 Z L ZC
2
U
R 2 ZC2
1
Z 2ZL ZC
R 2 CC2
2
L
ĐỂ U AM không phụ thuộc và R thì
Z2L 2ZL ZC 0 � ZL 2ZC � L
2
2
�
2 21
C
LC
Câu 40: Đáp án A
4
14
17
1
Ta có phương trình phản ứng: 2 He 7 N � 8 O 1 p
uur uur uur
Bảo toàn động lượng ta có: p pO p p
Vì sau va chạm, hai hạt nhân có cùng vận tốc nên chúng cùng hướng và độ lớn thỏa mãn:
pO mO
m
� pO O Pp � pO 17 p p 1
pp mp
mP
uur uur uur
Ngoài ra, p ; pO ; p p là các vectơ cùng phương chiều nên: p p p pO 2
Thay (1) vào (2)
� p p p 17 p p 18 p p � p p
Thay K p
1
m p v 2p � v p
2
2K p
mp
p
p2
mK
4
� p 2p 2 � K p a 2 � K p MeV
18
18
m p 18
81
4
MeV
81
30,9.105 m / s
MeV
1.931,5 2
c
2.
Trang 13