Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 24
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Sóng điện từ và sóng cơ khơng có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng
B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ
D. Truyền được trong chân khơng
Câu 2. Khi sóng gặp vật cản cố định thì
A. Biên độ và chu kỳ thay đổi.
B. Biên độ thay đổi.
C. Pha thay đổi.
D. Chu kỳ và pha thay đổi.
Câu 3. Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính:
A. Ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh.
B. Thấu kính hội tụ, lăng kính và buồng ảnh.
C. Ống chuẩn trực, lăng kính và thấu kính hội tụ.
D. Ống chuẩn trực, thấu kính hội tụ, buồng ảnh.
Câu 4. Laze hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng quang điện trong
Câu 5. Khi thay đổi kích thích ban đầu; chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động thì đại lượng
thay đổi là
A. Tần số và biên độ.
B. Pha ban đầu và biên độ.
C. Biên độ
D. Tần số và pha ban đầu.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tác dụng quang học.
C. Tác dụng nhiệt.
D. Tác dụng hóa học (làm đen phim ảnh).
14
Câu 7. Số nơtron có trong hạt nhân 6 C là
A. 8 .
B. 20.
C. 6.
D. 14.
Câu 8. Đặt điện áp u U0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C
103
F .
8
Dung kháng của tụ điện là
A. 125
B. 30
C. 50
D. 80
Câu 9. Hiệu điện thế trên hai bản trụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hòa với tần số
góc
A.
1
LC
B.
2
LC
C.
1
2 LC
D.
1
2 LC
Câu 10. Cơng thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
Trang 1
A. G�
f1
.
f2
B. G�
f1
.
f2
C. G� f1 2.
D. G� f1 2.
Câu 11. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm sau dưới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electrơn.
B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrôn.
C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Mơ hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 12. Khi ta đi vào một ngõ hẹp ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. phản xạ sóng
B. giao thoa sóng
C. nhiễu xạ sóng
D. khúc xạ sóng
Câu 13. Khi nói về dịng điện xoay chiều, phát biểu khơng đúng là
A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt.
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 14. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trị lực phục hồi là:
A. lực đàn hồi của lị xo.
B. lực qn tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực.
D. trọng lực.
Câu 15. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu khơng đúng là
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000℃ chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 16. Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng cịn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
Câu 17. Hai điện tích điểm q1 3 C và q2 3 C đặt trong mơi trường có 2 , cách nhau một
khoảng r 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F 45 N.
B. lực đẩy với độ lớn F 45 N.
C. lực hút với độ lớn F 90 N
D. lực đẩy với độ lớn F 90 N.
Trang 2
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
�
�
100 t �
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 I 0 cos�
A . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ
4�
�
�
�
100 t �
dòng điện qua đoạn mạch là i2 I 0 cos�
A . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
12 �
�
�
�
100 t �
A. u 60 2cos�
V .
12 �
�
�
�
100 t �
B. u 60 2cos�
V
6�
�
�
�
100 t �
C. u 60 2cos�
V .
12 �
�
�
�
100 t �
D. u 60 2cos�
V
6�
�
Câu 19. Hạt nhân
10
4
Be có khối lượng 10,0135u . Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn 1,0087u , khối
2
lượng của prôtôn (prôton) mP 1,0073u , 1u 931 MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 0,6321 MeV .
B. 63, 21 MeV .
C. 6,321 MeV .
ur
Câu 20. Một vòng dây dẫn tròn đặt trong một từ trường đều B hướng ra
ur
ngoài trang giấy như hình vẽ bên. Nếu độ lớn của từ trường B giảm đều
10
4
Be là
D. 632,1 MeV .
theo thời gian thì trên vòng dây:
A. Xuất hiện dòng điện cảm ứng hướng theo chiều kim đồng hồ
B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng hướng ngược chiều kim đồng hồ
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng lúc đầu hướng theo chiều kim đồng hồ sau đó sẽ có hướng ngược lại
D. Khơng có dòng điện cảm ứng
Câu 21. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức
i I 0 cos 100 t / 2 A . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu, sau khoảng thời
gian T / 4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn mạch là
A. 0
B.
I0
C
100
C.
I0
C
25
D.
I0
C
50
Câu 22. Để thu được dòng điện I 0,6 A chạy qua điện trở ngoài R 20 , cần số nguồn điện có suất
điện động E 1,5 V , điện trở trong r 0,5 mắc nối tiếp với nhau là
A. 2 nguồn
B. 8 nguồn
C. 10 nguồn
D. 12 nguồn
Câu 23. Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ
dao động của hai điểm sáng thứ nhất là A điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là
A.
A
5
B. A 2
C.
A
2
D. A 5
Trang 3
Câu 24. Lăng kính có góc chiết quang A 60�
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu
là Dm 42�
. Chiết suất của lăng kính là
A. n 1,55
B. n 1,50
C. n 1, 41
D. n 1,33
Câu 25. Khối khí hyđro đang ở quỹ đạo dừng thứ n 7 khi chuyển xuống trạng thái có mức năng lượng
thấp hơn thì nó sẽ phát ra tổng số loại vạch quang phổ là
A. 21 vạch.
B. 28 vạch.
C. 15 vạch.
D. 7 vạch.
7
1
4
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân: 3 Li 1 H � 2 He X . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân
trên là 17,3MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli theo phản ứng này bằng
24
A. 5, 2.10 MeV .
24
B. 2,6.10 MeV
C. 8,65 MeV
24
D. 1,3.10 MeV
Câu 27. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, roto quay với tốc độ n vịng/phút
thì phát sinh ra suất điện động có tần số 60Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ hai có p cực từ, roto
quay với tốc độ lớn hơn của máy thứ nhất là 525 vịng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra
là 50 Hz. Số cực từ của máy thứ hai bằng
A. 4
B. 16
C. 6
D. 8
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và
2 0,5 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 3 của 2 trùng với một vân tối của 1 . Biết
0,58 m �1 �0,76 m.
A. 0,6 m
B.
8
m
15
C.
7
m
15
D. 0,65 m
Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả
hai đầu A và B. Số điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm là
A. 10 điểm
B. 9 điểm
C. 6 điểm
D. 5 điểm
Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ lần lượt là
x1, x2, x3 . Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là:
� �
� 2
x12 6cos�
t �
cm; x23 6cos�
t
3
� 6�
�
�
� �
cm; x13 6 2cos�
t �
cm.
�
�
� 4�
Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x3 là:
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. 3 6 cm.
D. 3 2 cm.
Câu 31. Hai mạch điện dao động điện từ LC lí
tưởng đang có dao động điện từ tự do với các
cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là
i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện
Trang 4
tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một
thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
4
3
A. C.
B. C.
C.
5
C.
D.
10
C.
Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng
u U 0 sin2 ft V . Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch là 2 2 A,60 6 V. Tại thời điểm t2 giá trị tức thời của cường độ dòng điên qua tụ và
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 2 6 A,60 2 V. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 2
B. 20 3
C. 30
D. 40
Câu 33. Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có cơng thốt electrơn là A 2,1eV chùm sáng đơn sắc có
bước sóng 0, 485m . Người ta tách ra một chùm hẹp các electrơn quang điện có vận tốc ban đầu cực
đại hướng vào một khơng gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba véc tơ v, E, B vng góc
4
với nhau từng đôi một. Cho B 5.10 T . Để các electrơn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì
cường độ điện trường E có giá trị là
A. 201, 4V / m
B. 80544, 2V / m
C. 40, 28V / m
D. 402,8V / m
Câu 34. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm
phát âm đẳng hướng ra mơi trường. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên
trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là
I 0 1012W / m 2 . M là một điểm trên trục Ox có tọa độ
x 4m . Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau
A. 24dB
B. 23dB
C. 24, 4dB
D. 23,5dB
Câu 35. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lị xo có hệ số cứng
40 N / m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm . Khi M qua vị trí cân
bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngày vào vật M). Sau đó hệ m và M
dao động với biên độ bằng
A. 2 5cm
B. 4, 25cm
C. 3 2cm
D. 2 2cm
Câu 36. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính
r0 5,3.1011 m . Tính cường độ dịng điện do chuyển động đó gây ra
A. 0,05 mA
B. 0,95 mA
C. 1,05 mA
D. 1,55 mA
Trang 5
Câu 37. Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T 138 ngày. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta
thấy: ở lần đo thứ nhất, trong t phút mẫu chất phóng xạ này phát ra x hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ
nhất, trong t phút mẫu chất phóng xạ phát ra y hạt α. Giá trị của x; y là
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 38. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu
mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện áp hiệu dụng của đoạn
mạch là:
A. 75 6 V
B. 75 3 V
C. 150V
D. 150 2 V
Câu 39. Trên một sợi dây có 3 điểm M, N, P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP.
Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ khơng đổi thì vào thời điểm t1 M và P là 2 điểm gần nhau nhất
mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là 6mm,6mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 t1 0,75s
thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,1cm/ s.
B. 1,4cm/ s.
C. 2,8cm/ s.
D. 8 cm/ s.
Câu 40. Hai con lắc lò xo giống nhau được treo thẳng đứng cạnh nhau. Biết khối lượng
m1 m2 100 g . Độ cứng k1 k2 40 N / m . Tại vị trí cân bằng, hai vật cùng nằm trên một đường
thẳng nằm ngang và cách nhau một đoạn O1O2 1,5cm . Từ vị trí cân bằng vật m1 được truyền vận tốc
60cm / s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí
cân bằng một đoạn 1,5cm . Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian lúc các vật bắt đầu dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa m1 và m2 trong quá trình
dao động là:
A. 1,5 5cm
B. 1,5 2cm
C. 1,5 10cm
D. 1,5 6cm
Trang 6
Đáp án
1-D
11-C
21-B
31-C
2-C
12-A
22-C
32-C
3-A
13-A
23-D
33-A
4-C
14-C
24-A
34-C
5-B
15-B
25-A
35-A
6-C
16-A
26-B
36-C
7-C
17-A
27-D
37-A
8-D
18-C
28-A
38-C
9-A
19-B
29-D
39-A
10-A
20-B
30-A
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Tại vị trí vật cản cố định sóng tới và sóng phản xạ ngược nhau nên pha thay đổi.
Câu 3: Đáp án A
Đây là hình ảnh mơ tả các bộ phận chính của máy quang phổ.
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Khi thay đổi kích thích ban đầu thi pha ban đầu và biên độ sẽ thay đổi.
Cịn tần số thì khơng phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu của vật.
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án D
ZC
1
80
C
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án C
Mẫu ngun tử Rudopho khơng có trạng thái dừng (năng lượng ổn định).
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Trang 7
Lực đóng vai trị là lực hồi phục trong dao động điều hòa của con lắc lò xo là: tổng hợp lực đàn hồi và
trọng lực.
Câu 15: Đáp án B
Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn ánh sáng khả kiến nhưng ngắn hơn tia bức xạ vi
ba. Tên hồng ngoại có nghĩa là là ngồi mức đỏ, màu đỏ là màu sắc có bước sóng dài nhất trong ánh sáng
thường.
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án A
Hai điện tích trái dấu nên hút nhau.
3.10
q1q2
9
9.10
45 N
Áp dụng định luật Culông: F 9.10
2
r2
2. 3.102
6 2
9
Câu 18: Đáp án C
Điện áp hai đầu đoạn mạch là u U 0 cos 100 t
Biên độ U 0 U 2 60 2 V
Pha ban đầu:
u
� �
�
4 �
� 12 �
i �u �
12
2
12
��
�i �
�
�
100 t �
V
Vậy điện áp hai đầu đoạn mạch là u 60 2 cos �
12 �
�
Câu 19: Đáp án B
Năng lượng liên kết của hạt nhân
A
Z
2
X là: Wl k x Z.m p A Z m n m x c
Thay số ta được
Wl k Be 4.1,0073 10 4 1,0087 10,0135 931 63, 2149MeV
Câu 20: Đáp án B
Dòng điện cảm ứng phải có chiều sao cho sinh ra một từ trường chống lại sự giảm từ thông, nghĩa là từ
ur
trường do dòng cảm ứng sinh ra ngược chiều với B . Do đó dịng cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng
hồ.
Câu 21: Đáp án B
Trang 8
Thời điểm cường độ dòng điện qua mạch bị triệt tiêu thì i 0 A � t 0 , sau khoảng thời gian
lượng
chuyển
qua
tiết
T
4
diện
thẳng
của
đoạn
mạch
T
điện
4
là:
T
I
�
�4
�
�
q�
I 0 cos �
100 t �
dt I 0 .100 sin �
100 t � 0 C
2�
2 �0 100
�
�
0
Câu 22: Đáp án C
b n
�
Giả sử cần n nguồn (E, r) mắc nối tiếp. Khi đó �
rb nr
�
Định luật Ơm tồn mạch:
I
b
n
I .R
0, 6.20
�n
10 nguồn
R rb R nr
Ir 1,5 0, 6.0,5
Câu 23: Đáp án D
Hai dao động này vuông pha nhau. Từ hình vẽ, ta thấy rằng khoảng cách giữa hai dao động là lớn nhất
khi (1) (2) vng góc với phương thẳng đứng.
Ta có: d max A 2 2A 5A
2
Câu 24: Đáp án A
Ta có góc lệch cực tiểu thi: sin
Dmin A
A
�42 60 �
�60 �
n sin � sin �
� n sin � �
2
2
� 2 �
�2 �
� n 1,55429
Câu 25: Đáp án A
Tổng số vạch quang phổ phát ra khi chuyển mức năng lượng từ trạng thái n là
Áp dụng ta được
n n 1
2
7 7 1
21
2
Câu 26: Đáp án B
7
3
Li 12 H �24 He 24 He
Trang 9
4
Theo phương trình cứ 1 phản ứng xảy ra thì tạo ra 2 hạt nhân 2 He tỏa ra năng lượng 17,3MeV
23
4
Vậy nếu tổng hợp được 0,5mol 0,5.N A 0,5mol 0,5.N A �3.10 hạt nhân 2 He thì năng lượng
tỏa ra tương ứng là E.
3.1023
Theo tỉ lệ ta tính được: E
.17,3 �2,6.1024 MeV
2
Câu 27: Đáp án D
�2 pn
60 Hz
�
�60
� n 225 vòng/s.
Theo đề ta có: �
p
n
525
�
�
��
� 50 Hz
�
2
60
60
�
�
�
Vậy số cực từ của máy thứ hai là: p
60.60
8 cực từ.
2.225
Câu 28: Đáp án A
x3
2 D
D
m 0,5 1
a
a
� 1
1,5
0,58 m �1 �0,76 m
m ������
�1, 47 �m �2, 08 � m 2 � 1 0, 6 m
m 0,5
Câu 29: Đáp án D
Cách 1: Dựa vào tính chất pha của sóng dừng:
+ Các điểm ở giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
+ Các điểm ở hai bên một nút sẽ dao động ngược pha.
+ Từ hình theo tính chất trên ta được 5 điểm.
Cách 2: l k
� 25 5 � 10cm
2
2
Biểu thức của sóng tại A là: u A a cos t
Xét điểm M trên AB: AM d 1 �d �25
Biểu thức sóng tổng hợp tại M: u M 2a sin
2d
� �
cos �
t �
.
2�
�
Khi d 1cm :
Biên độ a M 2a sin
2d
2.1
2a sin
2a sin
10
5
Các điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với M:
M : sin
2d
2d
sin �
2k
5
5
� d1 1 10k11 �d1 1 10k1 �25
Trang 10
�0
�
k1
2 : Có 3 điểm
2d 4
2k � d 2 4 10k 2
5
1 ��
d1�
4 10k
2
25
0 k2
2 : Có 3 điểm.
Như vậy ngồi điểm M cịn 5 điểm dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M.
Câu 30: Đáp án A
�
� �
t �
�x1 x2 6 cos �
6�
�
�
�
� 2 �
t
Từ giả thuyết bài toán, ta có: �x2 x3 6 cos �
�
3 �
�
�
�
� �
t �
�x1 x3 6 2 cos �
� 4�
�
�
� � �
� �
t � �x1 3 6 cos �
t �
�x1 x3 6 2 cos �
�
� 12 � �
� 12 �
��
��
.
� �
� 7 �
�x x 6 2 cos �
t �
x3 3 2 cos �
t
1
3
�
�
�
� 4� �
� 12 �
�
�
2
2
�x � �x �
�x1 A1
Hai dao động này vng pha nhau. Ta có � 1 � � 3 � 1 � �
�x3 0
�A1 � �A3 �
Câu 31: Đáp án C
Theo đồ thị ta có Q01
I 01 4
I
3
C ; Q02 02 C
Cũng theo đồ thị ta có 2 dịng điện dao động vng pha.
2
2
Vậy Q012 Q01 Q02
5
C
Câu 32: Đáp án C
2
2
�i � �u �
Vì mạch điện chỉ chứa tụ điện nên: � � � � 1
U0 �
�I 0 � �
2
2
�
�2 2 � �60 6 �
�
�
�I �
� �
�U �
� 1
�
�
� 0 � � 0 �
Từ đó ta có hệ: �
2
2
�2 6 � �60 2 �
�
�
�
�I �
� �
�U �
� 1
�
0
0
�
� �
�
60 6 60 2 2 6 2 2
�
2
U
2
2
0
2
I
2
0
2
�
U0
30 ZC .
I0
Câu 33: Đáp án A
Vận tốc ban đầu cực đại của electron;
Trang 11
v
�6,625.1034.3.108
�
2
2 �hc
�
.
2,1.1,6.1019 � 0, 403.106 m / s
A
�
�
31 �
6
m �
� 9,1.10 � 0, 485.10
�
Để electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều thì lực Lorenxo cân bằng với lực điện tác dụng lên
electron: Bve eE
� E Bv 5.104.0, 403.106 201, 4V / m.
Câu 34: Đáp án C
Cường độ âm tại một điểm I
P
với r là khoảng cách từ điểm đó đến nguồn âm.
4R 2
�
r x0
�
�
�
I 2,5.109
�
�
x0 2
2 � x 2m
Từ hình vẽ ta xác định được: �
r x0 2 �
�
x
�
�
0
� 2,5.109
�
I
�
�
�
4
�
( x 0 là khoảng cách từ nguồn âm đến gốc tọa độ)
Tương tự như vậy đối với điểm M cách O 4m nghĩa là cách nguồn âm 6m ta cũng tìm được:
IM
I0
I
� IM 10log M 24, 4dB .
9
I0
Câu 35: Đáp án A
Tốc độ của vật M khi đi qua vị trí cân bằng: v M A
k
A 50cm / s .
m
Vận tốc của hệ hai vật ngay khi thả nhẹ vật m lên vật M là: v 0
Mv m
40cm / s
Mm
Quá trình trên chỉ làm thay đổi tần số góc của dao động mà khơng làm thay đổi vị trí cân bằng, do vậy v 0
cùng chính là tốc độ cực đại của hệ dao động lúc sau:
A�
v0
�
v0
2 5cm
.
k
Mm
Câu 36: Đáp án C
FCL Fht �
ke2 mv 2
�v e
r2
r
k
mr
e
v
e2
k
I e.
e.
.
T
2
2 r 2 r mr
1, 62.1038
2
9.109
�1, 05.103 A
31
3
33
9,1.10 .5,3 .10
Trang 12
Câu 37: Đáp án A
Theo phương trình phóng xạ: A (mẹ) → α + B (con)
Như vậy cứ một hạt nhân mẹ phân rã (mất đi) cho một tia phóng xạ α phát ra; tức là số tia phát ra bằng số
t /T
hạt mẹ mất đi: N t N 0 N t N 0 1 2
t/T
Xét lần đo thứ nhất, trong t phút: x N 0 N t N 0 1 2
(1)
Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất chất phóng xạ cịn là N 0 2
414
138
N0
đóng vai trị là số hạt ban đầu ở
8
giai đoạn tiếp theo. Vậy số tia phóng xạ α phát ra trong thời gian t ở giai đoạn này là
y
N0
1 2 t /T (2)
8
Từ (1) và (2) ta được x : y 8
Câu 38: Đáp án C
Điều chỉnh điện dung để U C đạt cực đại thì điện áp u RL vng pha với u nên ta có:
u U 0 cos ;u RL
2
u2
u RL
U 0 sin � 2 2 1 (*)
U 0 U 0 RL
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng tá có:
1
1
1
2 2 (**)
2
U 0 R U 0 U 0 RL
u2
1 �
2 �1
Từ (*) và (**) ta có: 2 u RL � 2 2 � 1
U0
U 0 R U 0 RL �
�
� U 02
2
u 2 u RL
U
72.252 � U 0 150V
2
u
.
2
1 RL2
U0R
Câu 39: Đáp án A
Khi sóng chưa lan truyền thì 3 điểm M, N, P thẳng hàng, N là trung điểm của MP.
Vào thời điểm gần nhất li độ xM 2,5mm x p , khi đó N sẽ là trung điểm của cung MP tức là N nằm ở vị
trí biên dương (sử dụng VTLG)
Trang 13
Biên độ sóng là A 62 2,52 6,5mm
Khi có sóng truyền qua có thể coi tại thời điểm t1 , N ở vị trí cân bằng theo chiều âm, ở thời điểm t2 N ở
vị trí biên dương.
� t2 t1 0, 75
3T
� T 1s � 2 rad / s
4
� vN t1 2 A 41mm / s 4,1cm / s.
Câu 40: Đáp án D
Ta có: 1 2
k
20 rad / s
m
v1max 1A1 60cm / s � A1 3cm .
m 2 được thả nhẹ từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5cm
� A 2 1,5cm .
�
�
20t
Phương trình dao động của hai vật là: x1 3cos �
�
cm; x 2 1,5cos 20t cm
�
2�
Nên x1 x 2 1,5 5 cos 20t 0,65 cm .
Khoảng cách giữa m1 và m 2 bằng
d
x1 x 2
2
O1O 22
d max khi x1 x 2 max 1,5 5cm .
Vậy d max
1,5 5
2
1,52 1,5 6cm .
Trang 14