Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 23
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………...............................................
Số báo danh:……………………………………………
Câu 1. Trường hợp sau đây, electron được gọi là electron quang điện?
A. Electron tự do trong dây kim loại.
B. Electron bức ra từ bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn.
D. Electron bứt khỏi bề mặt kim loại khi nung nóng.
Câu 2: Máy biến áp được dùng để:
A. Thay đổi tần số dòng điện.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Thay đổi điện áp hiệu dụng của dòng xoay chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 3. Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy
tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
A. nước.
B. thủy tinh.
C. chân không.
D. thạch anh.
Câu 4: Một con lắc lò xo thực hiện các dao động I dao động duy trì; II dao động điều hòa; III dao
động cưỡng bức; IV dao động cộng hưởng. Chọn phát biểu sai?
A. I II IV có chu kì bằng nhau và bằng chu kì dao động riêng.
B. I III IV có biên độ khơng thay đổi theo thời gian.
C. II là I khi có lực cản của môi trường.
D. III là IV khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 5: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm
nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Đứng yên
B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ lớn nhất
D. Dao động với biên độ bất kỳ
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại khơng có khả năng đâm xuyên.
Câu 7. Chọn câu sai khi nói về tia :
A. Bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện
B. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Là chùm tia hạt nhân nguyên tử Heli
D. Làm ion hóa khơng khí và mất dần năng lượng
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung
3
kháng của tụ điện bằng
A. 40 3
B.
40 3
3
C. 40
D. 20 3
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây là của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường
độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4V và 10A
B. 2,4V và 1A
C. 240V và 10A
D. 240V và 1A
Câu 10: Trong q trình dao động điều hịa con lắc đơn, nhận định nào sau đây sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả lắc tăng.
C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật, lớn hơn trọng lực P = mg
7
Câu 11. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i 2 2cos 2 t.10 t
mA (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i 0 đến i 2 mA là
A. 1,25.106 s
B. 1,25.108 s
C. 2,5.106 s
D. 2,5.108
Câu 12: Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Màu sắc trên mặt dĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Màu sắc của váng dầu trên mặt nước.
D. Màu sắc trên bong bóng xà phịng dưới ánh sáng mặt trời.
56
48
Sn,26
F e,22
Ti. Hạt nhân nguyên tử bền vững nhất là:
Câu 13. Trong số các hạt nhân nguyên tử 24 He,119
50
A. 24 He
B.
119
50
Sn
C.
56
26
Fe
D.
48
22
Ti
Câu 14. Một dòng điện cường độ 1 A chạy trong một sợi dây. Số lượng electron đi qua một tiết diện
thẳng của sợi dây trong thời gian 8 giây là
A. 5.1019 electron
B. 6,25.1018 electron
C. 1,6.1019 electron
D. 5.1018 electron
Câu 15. Một thanh kim loại thẳng dài 0,5 m chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B 2 T , với vận tốc 4 m/ s . Biết vectơ vận tốc của thanh ln vng góc với thanh và với vectơ
cảm ứng từ. Suất điện động cảm ứng trong thanh:
A. 16 V
B. 0,8 V
C. 8 V
D. 4 V
Câu 16: Tính năng lượng photon ứng với các bức xạ vàng có bước sóng 0,56μm
A. l,89eV
B. 2,12eV
C. 2,22eV
D. 3,01eV
�
�
104
100 t �
Câu 17. Biểu thức của dòng điện đi qua tụ điện có C
A . Hiệu
F là i 2cos�
6�
2
�
điện thế hai đầu tụ điện là:
�
2
100 t
A. u 200 2cos�
3
�
�
V
�
�
�
�
100 t �
V
C. u 200 2cos�
6�
�
Câu 18. Hạt nhân
A
Z
�
�
100 t �
V
B. u 200 2cos�
3�
�
�
�
100 t �
V
D. u 200 2cos�
3�
�
A phóng xạ và biến thành hạt B. Hạt nhân B khơng bền lại phóng xạ biến
thành hạt nhân C. Điện tích và số khối của hạt nhân C là
A. Z 3, A 4
B. Z 1, A 4
C. Z 2, A 4
D. z, A 2
Câu 19. Một người bị tật cận thị, mắt nhĩn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Hỏi lúc điều tiết
cực đại so với lúc không điều tiết, độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu?
A. 8dp
B. 5dp.
C. 2dp.
D. 3dp.
� �
t �
Câu 20. Đặt điện áp u U0 cos�
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
6�
�
� 5 �
t
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i I 0 sin�
A . Tỉ
�
� 12 �
số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.
1
.
2
B. 1.
C.
3
.
2
D.
3.
Câu 21: Năng lượng ion hóa nguyên tử H2 là 13,6eV. Hãy tính bước sóng ngắn nhất cần chiếu vào để
làm ion hóa nguyên tử Hidro.
A. 0,1061μm
B. 0,01061μm
C. 0,09134μm
D. 0,9134μm
Câu 22: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc
có λ1 0, 48μm và λ 2 6 μm thì vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ
λ2
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
Câu 23: Một dây AB dài l,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như là
một nút. Tính bước sóng và cân tốc truyền sóng trên dây AB.
A. λ=0,3m; v=30m/s
B. λ=0,6m; v=60m/s
C. λ=0,6m; v=30m/s
D. λ=0,3m; v=60m/s
C . Khi
Câu 24: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20�
C , đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính
đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3�
6400 km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là α = 2.10-5K -1 , độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m.
B. 544 m.
C. 980 m.
D. 788 m.
Câu 25. Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung
7
ánh sáng có bước sóng 0,52 m, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10 s và
công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần
lượt là c 3.108 m/ s và h 6,625.1034 J .s . Số phôtôn chứa trong mỗi xung là
A. 2,62.1022 hạt.
B. 2,62.1015 hạt.
C. 2,62.1029 hạt.
D. 5,2.1020 hạt.
Câu 26: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất
A và B có số lượng
hạt nhân như nhau. Sau 80 phút phân rã thì tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là:
A. 1: 6
B. 4 :1
C. 1: 4
D. 1 : 1
Câu 27: Lần lượt tác dụng các lực F1 = F0cos12πt N ; F2 = F0cos14πt N ; F3 = F0cos16πt N ; F4 = F0cos18πt N
vào con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m ; khối lượng m = 100g . Lực làm cho con lắc dao động với
biên độ nhỏ nhất là:
A. F2
B. F1
C. F4
D. F3
Câu 28. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và
hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng.
C. độ lớn bằng khơng.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 29: Một tia sáng chiếu đến vng góc với mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang
A = 30�. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30�. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n 1, 73
B. n 1, 41
C. n 1, 50 .
D. n 1,82
Câu 30. Hai viên bi nhỏ giống nhau, khối lượng mỗi viên bằng m, mang điện tích q bằng nhau, được treo
vào cùng một điểm bởi hai sợi chỉ có cùng độ dài l . Khi hai viên bi cân bằng, khoảng cách giữa hai viên
bi bằng r (với r rất nhỏ so với l ). Nếu điểm chính giữa của hai sợi chỉ được kẹp chặt với nhau thì khoảng
cách giữa hai bi bằng
A.
2r
3
B.
r
3
2
C.
2r
3
D.
2
r
3
Câu 31. Hạt nhân X khối lượng M m đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân con Y giống
nhau có khối lượng
M
. c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Tốc độ của hạt nhân con là
2
A. c
m
M m
B. c
2m
M
C. c
m
M
D. c
m
M m
Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình
u = acosωt
trên mặt nước, coi biên độ khơng đổi, bước sóng λ = 3cm . Gọi O là trung điểm của AB.
Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một
đoạn nhỏ nhất là:
A. 12cm
B. 10cm
C.13,5cm
D. 15cm
Câu 33: Một con lắc lò xo đang nằm cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 37�so với
phương nằm ngang. Tăng góc nghiêng thêm 16�thì khi cân bằng lị xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát, lấy
g = 10 m/s 2 . Tần số góc dao động riêng của con lắc khi mặt nghiêng đã tăng thêm 16° là:
A. 11,0 rad/s
B. 12,5 rad/s
C. 5,0 rad/s
D. 15,0 rad/s
Câu 34. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức
13,6
eV n 1,2,3,... . Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 3 sang quỹ
n2
đạo dừng n 2 thì ngun tử hiđrơ phát ra phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 m.
B. 0,4861 m.
C. 0,6576 m.
D. 0,4102 m.
Câu 35: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB,
tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm của đoạn AB gần giá trị nào nhất?
A. 26 dB
B. 34dB
C. 40dB
D. 17dB
Câu 36: Vật nhỏ của con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại 3 m/s trên mặt phẳng
ngang nhờ đệm từ trường. Tại thời điểm tốc độ của vật bằng 0 thì điện trường bị mất, sau đó vật trượt có
ma sát trên mặt phẳng ngang, coi rằng lực ma sát nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng
hẳn tại vị trí lị xo khơng biến dạng. Tốc độ trung bình của vật từ khi bị ngắt đệm từ trường đến khi dừng
hẳn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,75 m/s
B. 0,95 m/s
C. 0,96 m/s
D. 0,55 m/s
Câu 37: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt V ,ω có thể thay đổi được. Đồ thị
sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào co như hình vẽ. Trong đó
400
3π
ω ω
rad/s , L= H . Điện trở R có giá trị là:
2
1
π
4
A. 150
B. 160
C. 75 2
D. 100
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng cho ba bức xạ: λ1 = 400nm; λ 2 = 500nm; λ 3 = 600nm; Trên màn quan sát
ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa ba vân sáng gần nhau nhất cùng màu vớivân sáng trung
tâm, ta quan sát được số vân sáng là:
A. 54
B. 35
C. 55
D. 34
Câu 39. Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 2 cm dao
động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA uB 2cos30 t mm, s . Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 0,6 m/ s . Gọi C là đường trịn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm
trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 10 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3ZL 2ZC .
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.
Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 150V.
B. 80V
C. 220V
D. 110V
Đáp án
1-B
11-B
21-C
31-B
2-C
12-B
22-A
32-A
3-C
13-C
23-B
33-A
4-C
14-A
24-A
34-C
5-B
15-D
25-A
35-A
6-D
16-C
26-C
36-B
7-B
17-B
27-C
37-A
8-A
18-A
28-B
38-A
9-D
19-A
29-A
39-D
10-D
20-B
30-B
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
A. Phát biểu đúng, vì có chu kì bằng nhau và bằng chu kì dao động riêng.
B. Phát biểu đúng, có biên độ khơng thay đổi theo thời gian.
C. Phát biểu sai, vì khi có lực cản mơi trường thì dao động điều hòa sẽ trở thành dao dộng tắt dần.
D. Phát biểu đúng, vì khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng thì dao động cưỡng
bức có hiện tượng cơng hưởng.
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Tia chính là các hạt nhân của nguyên tử heli, được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ khoảng 2.107 m/s.
Tia làm ion hóa mạnh các nguyên tử trên đường đi của nó và mất năng lượng rất nhanh. Vì vậy tia
chỉ đi được tối đa 8cm trong khơng khí và khơng xun qua được tờ bìa dày 1mm.
Câu 8: Đáp án A
tanu/i
0 ZC
� ZC 40 3
R
Câu 9: Đáp án D
N1 U1
1000 U1
�
� U1 240V
N2 U2
100 24
I 2 U1
10 1000
�
� I1 1A
Lại có:
I1 U 2
I1 100
Ta có tỉ số:
Câu 10: Đáp án D
Nhận xét các đáp án:
A. Kết luận đúng, Vì tại điểm giới hạn:
Tmin = mgcosα 0
�nên 0 cos 0 1
Vì 0α 90
Tmin < mg .
B. Kết luận đúng, vì v 2 gl cos α cos α 0 nếu α thì cos α tăng nên v tăng.
C. Kết luận đúng, vì chu kỳ dao động T = 2π
l
không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
g
D. Kết luận sai, vì lực căng dây cực đại: Tmax = mg 3 2 cosα mg
Câu 11: Đáp án B
t
T
2
1,25.108s
7
8 8.2.10
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án A
I
q ne
It
1.8
� n
5.1019
19
t
t
e 1,6.10
Câu 15: Đáp án D
ec BvL sin 2.4.0,5.sin90� 4V
Câu 16: Đáp án C
Năng lượng photon ứng với bức xạ vàng có bước sóng đã cho là:
ε hf
hc 19,875.1026
3,5491.1019 V 2, 22eV.
6
λ
0.56.10
Câu 17: Đáp án B
Điện dung của tụ là:
ZC
1
C
1
104
100 .
2
200
Nên điện áp cực đại qua mạch là: U 0 I 0 Z C 2.200 200 2 V
Biểu thức của điện áp trong mạch là:
�
�
�
�
u 200 2 cos �
100 t � 200 2 cos �
100 t �
V
6 2�
3�
�
�
Câu 18: Đáp án A
A
Z
A � 24 He ZA24 B; ZA24 B � 10 e ZA34C
Câu 19: Đáp án A
Khi quan sát vật để mắt nhìn rõ vật thì ảnh của vật qua thấu kính mắt phải nằm trên võng mạc.
+ Khi khơng điều tiết, mắt nhìn được xa nhất (vật ở Cv), tức là mắt có f max
�
1
f max
Dmin
1
1
OCv OV
+ Khi điều tiết cực đại, mắt nhìn được gần nhất (vật ở Cc), tức là mắt có f min
1
f min
Dmax
1
1
OCc OV
Suy ra độ tăng độ bội giác: D Dmax Dmin
1
1
1
1
8dp
OCC OCV 0,1 0,5
Câu 20: Đáp án B
� 5 �
� 5 �
� �
i I 0 sin �
t
t
� I 0 cos �
t �
� I 0 cos �
� 12 �
� 12 2 �
� 12 �
tan u
i
ZL 0
R
� Z L R . Vậy
1
R
ZL
Câu 21: Đáp án C
hc
E E E � λ 9,1334.108 m 0, 09134μm
� 1
λ
Câu 22: Đáp án A
M có hai vân sáng trùng nhau:
� x M k1i1 k 2i 2 � kλ1 1 k 2λ 2 �k 2
kλ1 1
8
λ2
Câu 23: Đáp án B
Đối với dây hai đầu cố định thì:
λ
v
v
v 60
l n n. � 1,8 6.
� v 60m/sλ� 0,6
2
2f
2.100
f 100
m
Câu 24: Đáp án A
Con lắc chịu 2 sự biến đổi: Sự nở dài về nhiệt và sự thay đổi độ cao.
Ta có:
ΔT 1
h
α t 2 t1
T1 2
R
Theo đề bài, đồg hồ chạy đúng giờ nên T1 = T2 và T 0
Suy ra
1
h
α t t 0 � h 1088 m
2
1
2
R
Câu 25: Đáp án A
W0 Pt tP 107.1011.0,52.1016
N
�2, 62.1022
34
8
hc
6, 625.10 .3.10
Câu 26: Đáp án C
�1
1 �
-t/T
� �
t.
�T T �
N 2 A
N
A 0
= 2 � A B � 1: 4
-t/T
N
B N 2 B
0
Câu 27: Đáp án C
Dạng toán trên thuộc dạng toán cộng hưởng cơ, cách làm tốt nhất là dùng dạng đồ thị:
f1 6Hz
�
�
f 2 7Hz
�
1 m
và f 0 =
= 5Hz
�
f3 8Hz
2π k
�
�
f 4 9Hz
�
Với mỗi lực tác dụng trên ta có biên độ tương ứng là: A1 , A 2 , A3 , A 4 . Trong đó A 0 A max
Từ đồ thị suy ra: f 4 � A min
Câu 28: Đáp án B
Theo quy tắc vặn đinh ốc:
r ur ur
r
ur
ur
v, B E và B hướng Nam, v hướng lên � E hướng Tây.
ur
ur
ur
ur
Vì B và E đồng pha � B cực đại thì E cực đại.
Câu 29: Đáp án A
Đường đi của tia sáng như hình vẽ
; r i D 60�
Tại I: i A 30�
Áp dụng định luật khúc xạ: n sini = sinr � n
sin r
3
sin i
Câu 30: Đáp án B
ur ur uur
Khi viên bi cân bằng: P T F� 0
mg T cos
�
kq 2
� 2
� tan 2
Khi hai sợi dây có cùng chiều dài l thì: �kq
r mg
� 2 T sin
�r
Mặt khác: tan �sin
r
kq 2
r
mgr 3
� 2
�l
1
2l
r mg 2l
2kq 2
Trường hợp kẹp chặt điểm chính giữa hai sợi dây với nhau, tương tự ta có:
l mgr13
2
2 2kq 2
3
r
�r � 1
Từ (1) và (2) � �1 � � r1 3
2
�r � 2
Câu 31: Đáp án B
Bảo toàn năng lượng toàn phần:
�M �2
v
� �
M 2
2m
2 �
2
�
� mc 2
v �v c
M m M c 2
2
2
M
Câu 32: Đáp án A
Biểu thức sóng tại A, B: u = acosωt Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB:
AM BM d cm �10cm
� 2πd �
Biểu thức sóng tại M là: u M 2acosωt
�
�
λ �
�
2πd
�
2kπ
�d
Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi:
λ
Nên d = d min = 4.3 = 12cm
Câu 33: Đáp án A
Tại vị trí cân bằng, ta ln có
kλ
3k 10
k
4
l 2 sin 37� 16�
� l = 6,12cm
0
0
l
sin 37�
0
Tần số gốc của dao động sau khi tăng góc của mặt phẳng nghiêng
g
ω
11, 0 rad/s
l0 0, 02
Lập tỉ số:
Câu 34: Đáp án C
+ Với quỹ đạo M n 3 : EM
+ Với quỹ đạo L n 2 : EL
13, 6
1,51eV
32
13, 6
3, 4 eV
22
+ Năng lượng photon nguyên tử hấp thụ khi chuyển mức:
Ee Et EM EL 1,51 3, 4 1,89eV
+ Bước sóng của photon mà nguyên tử phát ra:
hc 1, 242
0, 657 m
1,89
Câu 35: Đáp án A
Để đơn giản ta chuẩn hóa OA =1
Mức cường độ âm của các điểm được xác định bằng biểu thức:
P
�
�L A = 60 = 10log I 4π12
P �
0
L 10 log
�
P
I0 4πr 2 �
L B = 20 = 10log
�
I0 4πOB2
�
� 60 20 20logOB � OB 100
OB OA
100 1
1
50, 5
Điểm M là trung điểm của AB nên OM OA
2
2
Tương tự mức cường độ âm tại M sẽ là
L L 20logOM � 60 L 20log50,5 � L �26dB
A
M
M
M
Câu 36: Đáp án B
2
kAω
A 2 2
Quãng đường vật đi được đến lúc đừng lại là: S
2μmg 2μg
AkTπωA
Thời gian vật dao đọng đến lúc dừng lại là: t NT
4μmg 2μg
SωA 3
�0,95m/s
Tốc độ trung bình của vật đến khi dừng lại là: Vtb
Δt
π
π
Câu 37: Đáp án A
Ta nhận thấy đồ thị trên thể hiện sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I khi thay đổi tần số gốc
U
U
I
Z
2
Cường độ dịng điện được tính theo biểu thức:
R2 Z Z
L
C
U
=
Nên I
khi ω = ω0
max R
I
Đối với ω = ω1 ; ω = ω 2 thì I1 = I 2 =
5
U
U
U
�
2
2
5R
R2 Z Z
R2 Z Z
L1
C1
L2
C2
Khi ω2 >ω1 thì ZL2 > ZL1 ; ZC2 < ZC1 nên
1
�
ω L
2R � 2
�
1
Z Z 2R
ωL
ω LC 1 2RCω
�
� L1
�
�1
C1
1
1
�
�
�
�
�
Z
Z
2R
1
2
�
�
�
ω LC 1 2RCω
C2
� L2
ω L
2R
�2
2
�2
ω L
�
2
Lω ω
2
2
2
1 150
Nên ta có ω LC ω LC 2RC � R
2
1
2 1
2
Câu 38: Đáp án A
Khi các vân sáng trùng nhau thì:
k λ k λ k λ
11
2 2
3 3
� k 400= k 500 = k 600 � 4k = 5k = 6k
1
2
3
1
2
3
Vì BSCNN 4,5, 6 120 nên k1 = 30; k 2 = 24; k 3 = 20
Tổng số vân sáng tính toán là: 29 23 19 71 vân sáng
Ta sẽ lập tỉ số cho đến khi k1 = 30; k 2 = 24; k 3 = 20
(Vị trí trùng thứ nhất là VSTT)
- Với cặp λ1 ; λ 2
kλ
1 = 1 5 10 15 20 25 30
kλ
4 8 12 16 20 24
2
2
Như vậy trên đoạn từ VSTT đến vị trí k1= 30 ; k 2 = 24 thì có tất cả 7 vị trí trùng nhau
� Trong khoảng giữa có 5 vị trí trùng nhau.
Tương tự xét đối với hai cặp λ thì ta nhận được trong khoảng giữa λ 2 ; λ3 thì có 3 vị trí trùng nhau. Và
trong khoảng λ1; λ3 giữa thì có 9 vị trí trùng nhau.
Vậy số vân sáng quan sát được sẽ là: 71 5 3 9 54 vân sáng
Câu 39: Đáp án D
Gọi d1 , d 2 là khoảng cách từ M đến 2 nguồn (M thuộc đường tròn và thỏa mãn u cầu)
+ M thuộc đường trịn nên góc AMB là góc vng � d12 d 22 8 2
2
1
+ M dao động với biên độ cực đại nên d1 d 2 k 2
+ M dao động cùng pha với nguồn nên d1 d 2 2k '
Mà v.T 0, 6.
2
0, 04m 4cm
30
1 2 � d 22 4kd2 8k 2 64 0
+ Để phương trình có nghiệm: k � 2; 1;0;1; 2
+ Thay các giá trị của k để tính d1 , d 2
Mà k ' ή Z
Có duy nhất giá trị k 0 thỏa mãn
Vậy có tất cả 2 điểm.
Câu 40: Đáp án D
+ Từ hình vẽ � U AN 100 2 V ; U MB 50 2 V và độ lệch pha giữa U AN và U MB là
�2π �5
φ ω.Δt � �
.
�20 �3 6
uL
ZL
2
� 3u L 2u C
+ Có: u AN = u L + u X ; u MB = u X + u C ;
uC
ZC
3
� 3u AN 2u MB 5u X � u X 0, 6u AN 0, 4u MB
�U
X
0, 6UAN2 0, 4UMB2 2.0, 6UAN.0, 4UANcosφ 110, 26V