Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn vật lý lovebook đề số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.9 KB, 14 trang )

Lovebook.vn

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 21
Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Chỉ ra câu sai. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì
A. Biên độ dao động nhỏ nhất.
B. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
C. Biên độ dao động lớn nhất.
D. Dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
Câu 2. Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn không thể cùng:
A. Tần số.

B. Đồ thị dao động âm.

C. Cường độ.

D. Mức cường độ.

Câu 3. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam,
tím là:
A. Ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đỏ.

Câu 4. Thành phần cầu tạo của hạt nhân Poloni


C. Ánh sáng vàng.
210
84

D. Ánh sáng lam.

Po là:

A. 84 notron; 210 nuclon; 81 electron.

B. 84 proton và 210 notron.

C. 84 proton và 126 notron.

D. 84 notron và 210 nuclon.

Câu 5. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm là:
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm.
B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm.
C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.
D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.
Câu 6. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng thì:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của
mạch.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch.
D. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch.

Câu 7. Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dịng điện xoay chiều và dịng điện
khơng đổi
A. Mạ điện, đúc điện.

B. Bếp điện, đèn dây tóc.
Trang 1


C. Nạp điện cho ắc quy.

D. Tinh chế kim loại bằng điện phân.

Câu 8. Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các photon thành phần đồng pha.

B. Có các photon thành phần cùng tần số.

C. Là một chùm có tính định hướng cao.

D. Các photon có năng lượng rất lớn.

Câu 9. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng quang – phát quang.


�

4t  �
cm. Lấy 2  10m / s 2 . Gia tốc
Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  8cos �
3�

cực đại của vật là:
A. 322 cm / s 2 .

B. 1282cm / s 2 .

C. 64cm / s 2 .

D. 256cm / s 2 .

Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u  200 6 cos t(V) (  thay đổi được) và hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở 100 3 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  để cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch đạt cực đại I max . Giá trị của I max bằng:
A. 3A.

B. 2 2A .

C. 2A.

D.

6A .

Câu 12. Chọn câu phát biểu sai:

A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các
ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
Câu 13. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong khơng khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 14. Trong một phản ứng phân hạch, hạt nhân A vỡ thành hai hạt nhân B và C. Gọi WlkA;WlkB ;WlkC lần
lượt là năng lượng liên kết của hạt nhân A, B, C thì:
A. WlkA  WlkB  WlkC

B. WlkB  WlkC  WlkA

C. WlkB  WlkC  WlkA

D. WlkB ,WlkC  WlkA

Câu 15. Cho mạch điện kín gồm nguồn E  2V, r  2 , điện trở mạch ngồi R  3 , xác định dịng
điện trong mạch và công suất của nguồn điện?
A. 0, 5A;1W.

2 4
B. A; W.
3 3

C. 0, 4A; 0,8W.


D. 1A, 2W.

Trang 2


Câu 16. Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C  3nF và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t1 thì cường độ dịng điện trong
mạch là 6mA, sau đó
A. 2,5mH.

T
hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12V. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
4

B. 12mH.

C. 8mH.

D. 0,4mH.

Câu 17. Một khung dây dẫn hình vng cạnh L, điện trở R chuyển
động với vận tốc v không đổi trong mặt phẳng trang giấy, trong một
ur
từ trường đều B hướng vng góc đi ra phía ngồi mặt phẳng trang
giấy như hình vẽ bên. Khi đó:
A. Xuất hiện dịng điện cảm ứng theo chiều kim đồng hồ, có độ lớn BvL / R trong khung
B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ, có độ lớn BvL / R trong khung
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ, có độ lớn 2BvL / R trong khung
D. Khơng có dịng điện cảm ứng chạy trong khung
Câu 18. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (khơng u cầu xác định sai số), người ta

dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực
hiện các bước:
a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g.
b. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của một dao động tồn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại
phép đo 5 lần.
c. Kích thích cho vật nhỏ dao động.
d. Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật.
2
e. Sử dụng cơng thức g  4

l
T2

để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó.

f. Tính giá trị trung bình 1;T
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên:
A. a,b,c,d,e,f.

B. a,d,c,b,f,e.

C. a,c,b,d,e,f.

D. a,c,d,b,f,e.

Câu 19. Gọi  và  lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ H và vạch lam H  của dãy
Banme (Balmer), 1 là bước song dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử
hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa  ,  , 1 là
A. 1    


B.

1 1 1


1  

C. 1    

D.

1 1 1


1  

Câu 20. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong khơng khí, khoảng vân đo
được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong một môi trường trong
suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là:
Trang 3


B. i ' 

A. i '  ni

i
n 1

C. i ' 


i
n

D. i ' 

2i
n

Câu 21. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u  100 2 cos100t(V) . Biến đổi R ta thấy khi R  30 hoặc khi

R  20 thì cơng suất của mạch có cùng giá trị. Cơng suất đó bằng:
A. 100W.

B. 200W.

C. 150W.

D. 250W.

Câu 22. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x cm điều
hịa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất
điểm là:
A. v 

�
� �
5
�


cos� t  �
cm/ s. B. v  cos� t�
cm/ s.
2
2
�2 2 �
�2 �


�


�
5
�
cos� t  �
cm/ s . D. v 
cos� t  �
cm/ s
2
2
�2 2 �
�2 2 �
Câu 23. Ta cần truyền một công suất điện 200 MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện một pha, hiệu điện
C. v 

thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50 kV. Mạch điện truyền tải có hệ số cơng suất
cos   0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H �95% thì điều kiện đúng của điện trở của đường dây


tải điện phải có giá trị thỏa mãn:
A. R �9, 625

B. R �3,125

C. R �4, 625k

D. R �0, 50625

Câu 24. Một tia sáng chiếu vào một bể đầy nước dưới một góc khơng đổi nào đó. Nước có chiết suất
1,33; góc khúc xạ là 20o . Cho đường vào nước đến khi nhận được góc khúc xạ là 16,8o mà góc tới
khơng đổi. Hãy tính chiết suất của dung dịch nước đường.
A. 1,57.

B. 1,45.

C. 0,39.

D. 1,12.

Câu 25. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h  6,625.1034 J .s; c  3.108m/ s. Cơng
thốt êlectron của kim loại này là
A. 6,625.1019 J .

B. 6,625.1028 J .

C. 6,625.1025 J .

D. 6,625.1022 J .


Câu 26. Dùng hạt nhân protôn động năng K p bắn phá hạt nhân X sinh ra hai hạt là A và B. Biết hạt X
đứng yên, hạt A có vận tốc vng góc với hạt protơn. Động năng của hạt B được xác định theo công thức
nào sau đây
A. K p 
C. K B 

mpK p  mAK A
mB
2mP K P  2mAK A
mB

B. K B 

mAK A  mP K P
mB

D. K B 

mP K P  mAK A
mB

Trang 4


Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng
Wñ của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc
bằng
A. 37,5 Hz.

B. 10 Hz.


C. 18,75 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 28. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu đoạn mạch có biểu
thức u  U 2 sin  t(V). Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt cực đại, điện áp cực đại đó được xác định theo biểu thức:
A. U Cmax 
C. U Cmax 

2UL

B. U Cmax 

R 4LC  C 2 R 2
4UL

D. U Cmax 

R R 2C2  4LC

2UL
R R 2C 2  4LC
2UL
R 4LC  C2 R 2

Câu 29. Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vng góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’,
cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật một đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự
của thấu kính là:
A. 15cm


B. -5cm

C. -15cm

D. 45cm

Câu 30. Hạt nhân 24 He có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ của nơtrôn 1,008665u, của
protôn là 1,007276u; 1u  931,5 MeV / c2 . Năng lượng liên kết riêng của 24 He là
A. 7,075 MeV.

B. 28,30 MeV

C. 4,717MeV

D. 14,150 MeV

Câu 31. Đối với nguyên tử Hidro, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt
là: 13, 6eV; 1, 51eV. Cho biết h  6,625.1034 Js;c  3.108 m / s và e  1, 6.1019 C. Khi electron chuyển
từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì ngun tử hidro có thể phát ra ánh xạ có bước sóng là:
A. 120, 7m

B. 102, 7mm

C. 102, 7nm

D. 102, 7pm

Câu 32. Hai cuộn dây  r1, L1  và  r2 , L 2  mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều hđt U. Gọi

U1; U 2 là hđt ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U  U1  U 2 là:

A. L1L 2  r1r2 .

B.

L1 L2

.
r1
r2

C.

L1 L2

.
r2
r1

D. L1  L 2  r1  r2 .

Câu 33. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng
cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết
I0  10 12 W / m 2 . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:

A. 102dB.

B. 107dB.

C. 98dB.


D. 89dB.

Câu 34. Một chất phóng xạ  , máy đếm (đetector) ghi được n hạt  trong thời gian 2 s và 0,75n hạt
trong thời gian 2 s tiếp theo. Hằng số phóng xạ  là
Trang 5


A.

1 �4 �
ln� �
2 �3 �

B.

1 �3 �
ln� �
2 �4 �

C.

1
ln2
2

D.

3
ln2
4


Câu 35. Nguồn sáng A có cơng suất phát xạ p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 45m.
nguồn sáng B có cơng suất phát xạ p 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  0, 75m. Trong cùng
một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn sáng A phát ra so với số photon mà nguồn sáng B
phát ra là 9:5. Tỉ số giữa p1 và p 2 là:
A.

p1 5
 .
p2 4

B.

p1 2
 .
p2 1

C.

p1 1
 .
p2 2

D.

p1 3
 .
p2 1

Câu 36. Một antel parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với

mặt phẳng nằm ngang một góc 45o hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp
mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R  6400km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao
100km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 3456 km.

B. 390 km.

C. 195 km.

D. 1728 km.

Câu 37. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều
u  U 2 cos  2 ft  trong đó U có giá trị khơng đổi, f có thể thay đổi được. Khi f  f1 thì điện áp hiệu
dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng

3
công suất cực đại. Khi tần số của dòng
4

điện f 2  f1  50 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dịng điện khi xảy
ra cộng hưởng là gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80Hz.

B. 70Hz.

C. 60Hz.

D. 50Hz.

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 0,6 m, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1mm. Màn quan sát
E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hịa dọc theo trục đối
xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lị xo khơng
biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát
E là D  2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ A  40 cm và chu kì T  2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ
lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba?
A. 1,2 s.

B. 1,4 s.

C. 1,6 s.

D. 1,8 s.

Câu 39. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo
�
2 �


40t  �
(cm) ; u B  4cos �
40t  �
(cm)
phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A  3cos �
6�
3 �



Trang 6


. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm / s . Một đường trịn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt
nước, có bán kính R  4cm . Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường trịn là:
A. 30.

B. 32.

C. 34.

D. 36.

Câu 40. Một lị xo nhẹ, có độ cứng k  100N / m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ
khối lượng m  400g . Giữ vật ở vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ để vật dao động điều hịa tự
do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, chọn gốc thời gian là lúc
r
buông vật. Tại thời điểm t  0, 2s , một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian như đồ
thị hình vẽ bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N. Tại thời
điểm lị xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là:

A. 20 3(cm / s).

C. 20(cm / s).

B. 9(cm / s).

D. 40(cm / s).

Đáp án

1-C
11-C
21-B
31-C

2-B
12-C
22-B
32-B

3-B
13-C
23-D
33-A

4-C
14-B
24-A
34-A

5-A
15-C
25-A
35-D

6-A
16-B
26-D
36-C


7-B
17-D
27-A
37-B

8-D
18-B
28-A
38-B

9-A
19-B
29-C
39-B

10-B
20-C
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì biên độ dao động sẽ là:

A th  A1  A 2 sẽ là biên độ dao động nhỏ nhất, dao động tổng hợp sẽ cùng pha với dao động có biên độ
lớn hơn.
Câu 2: Đáp án B
Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn có thể cùng đồ thị dao động âm.
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C

Câu 5: Đáp án A
Đặc trưng vật lý của âm bao gồm: Tần số âm; Cường độ âm và mức cường độ âm; Đồ thị dao động âm.
Trang 7


Đặc trưng sinh lý của âm là: Độ cao của âm; Độ to của âm; Âm sắc.
Câu 6: Đáp án A
Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của
mạch.
Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của
mạch.
Câu 7: Đáp án B
Trường hợp có thể dùng cả hai loại dịng điện xoay chiều và dịng điện khơng đổi là bếp điện, đèn dây
tóc.
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Tính chất sóng của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 10: Đáp án B
Gia tốc cực đại của vật là: a max  A2  8.(4)2  8.162  128 2 (cm / s 2 ).
Câu 11: Đáp án C
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là: I max 

U 200 3

 2A.
R 100 3

Câu 12: Đáp án C
A.Đúng vì chiết suất của môi trường với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B.Đúng vì dải màu cầu vồng chính là quang phổ của ánh sáng trắng.

C.Sai vì ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau trong đó bao gồm bảy màu: đỏ,
cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D.Đúng vì ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc qua lăng kính.
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án B
Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng: E  0 hay W1kB  W1kC  W1kA
Câu 15: Đáp án C
Áp dụng định luật Ơm cho tồn mạch: I 

E
2
  0, 4A; Png  E.I  0,8W
(R  r) 5

Câu 16: Đáp án B
Vì trong hai trường hợp, ở giản đồ vecto, ta có chúng vng pha với nhau (vì sau
Vì vậy: Wdien1  Wtu2 �

T
).
4

LI12 CU 22

� L  0, 012H.
2
2

Câu 17: Đáp án D
Không có sự biến thiên từ thơng trong khung dây nên khơng có dịng điện cảm ứng chạy trong khung.

Trang 8


Câu 18: Đáp án B
Ban đầu ta cần phải treo con lắc đơn lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g. Sau đó dùng
thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật. Tiếp theo kích thích cho vật nhỏ dao
động, rồi dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của một dao động tồn phần để tính được chu kỳ T, lặp
lại phép đo 5 lần. Dựa vào cơng thức trung bình tính giá trị trung bình của chiều dài và chu kỳ sau đó thay
vào cơng thức để tính gia tốc trọng trường trung bình tại vị trí đó.
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Khoảng vân ban đầu là: i 

D
a

Sau khi thực hiện giao thoa ánh sáng trong một mơi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân

D
 'D n
i
lúc này sẽ là:
i' 

 .
a
a
n

Câu 21: Đáp án B

U2
Hai giá trị R1 , R 2 mạch có cùng P: R1  R 2 
� P  200W
P
Câu 22: Đáp án B

�
�
cm
�x1  3cos �2 t  2 �
�



�
� x  x1  x2  1cos � t  �
cm
Dựa vào đồ thị: �
2�
�2
�x  2cos � t   �
cm
2



2�
�2

�v  x'  



 �


� �
sin � t  �
cm / s  cos � t �
cm / s
2
2�
2
�2
�2 �

Câu 23: Đáp án D
Yêu cầu bài ra: H 
ۣ R.

P2
U 2 cos 2 

P  P
P
 1
�0,95 � P �0, 05P
P
P

0, 05P


R

0, 05U 2 cos 2 
P

Thay số tính đươc R �0,50625.
Câu 24: Đáp án A
sin i  n1 s inr1

n s inr1
� n2  1
 1,57
Áp dụng định luật khúc xạ: �
sin i  n 2 s inr2
s inr2

Câu 25: Đáp án A

A

hc
 6, 625.1019 J

Trang 9


Câu 26: Đáp án D
uur uur uur uur uur uur
p p  p A  pB � pB  p p  p A

uu
r uu
r
m p K p  mA K A
2
2
2
Do v A  v p nên pB  p A  p p � mB K B  mA K A  m p K p � K B 
mB
Câu 27: Đáp án A
Dựa vào đồ thị: 3.

T'
40
80
1
 10.103 s � T '  .103 s � T  2T '  .103 s � f   37,5 Hz
4
3
3
T

Câu 28: Đáp án A
Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch khi có tần số thay đổi được tính theo cơng thức:
U Cmax 

2UL
R 4LC  C2 R 2

Câu 29: Đáp án C

Vật AB qua thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật ức là ảnh ảo, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần tức là thấu kính
phân kỳ.
k

d'
f
1


(1)
d
df 2

Khi dịch chuyển vật một đoạn 15cm thì ảnh nhỏ hơn vật 3 lần nghĩa là d tăng và d’ giảm.
Ta có 

f
1

(2)
d  15  f 3

Từ (1) và (2) ta suy ra f  15cm
A.Sai. Nếu như xác định k trong hai trường hợp khơng chính xác k  

1
1
hoặc k   thì giải ra
2
3


f  15cm.
Câu 30: Đáp án A

 2mp  2mn  mHe  c
W
  lk 
A
4
Thay số:  

2

 2.1, 007276  2.1, 008665  4, 0015  .931,5  7, 075
4

MeV

Câu 31: Đáp án C
Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử Hidro có thể phát ra ánh xạ có
bước sóng là:


hc
 EM  EK


6, 625.1034.3.108
  1,51  13,6  .1, 6.1019 �   1, 027.107 m.



Câu 32: Đáp án B

Trang 10



2
�U  I  r1  r2  


2
2
Ta có: �U1  I r1  ZL1

�U  I r 2  Z 2
2
2
L2





� U  U1  U 2 �

 ZL1  ZL2  2




 r1  r2  2   ZL1  ZL2  2 

2
2
r12  ZL1
 r22  ZL2

2
� r12  2r1r2  r22  Z2L1  ZL2
 2ZL1ZL2
2
� r12  r22  Z2L1  ZL2
2

 r12  ZL12   r22  Z2L2 

2 2
2
2
� 2r1r2  2ZL1Z L2  2 r12r22  Z L1
ZL2  r12 ZL2
 r22 ZL1
2 2
2 2
� r12 r22  ZL1
ZL2  2r1ZL1r2 ZL2  r12 r22  ZL1
ZL2  r12 Z 2L2  r22 Z 2L1
2
� 2r1r2 ZL1ZL2  r12 ZL2
 r22 Z 2L1 �  r1ZL2  r2 ZL1   0 � r1ZL2  r2 ZL1 �

2

L1 L 2

r1
r2

Câu 33: Đáp án A
Cường độ âm phát đi từ nguồn điểm được xác định là: I 

P
P

S 4d 2

Năng lượng âm giảm nên công suất giảm theo quan hệ: P 

E
, cứ 1m thì giảm 5% hay
t

E 0  E1
E
E
 0, 05 � 1  0,95 � 6  (0,95)6 � P6  P0 (0,95)6
E0
E0
D0
Vậy mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 6m là: L  10log


P0 (0,95)6
4d 2 .I0

 102dB

Câu 34: Đáp án A
2 
4 
Số hạt nhân còn lại sau 2s và 4s là: N 2  N 0 e ; N 4  N 0 e

Số hạt nhân đã phân rã bằng số hạt  tạo ra nên:
2 
Trong thời gian 2 s đầu có: n  N 0  1  e   1

Trong thời gian 2 s tiếp theo có:
0, 75n  N 0  e 2   e4  � 0, 75n  N 0e 2   1  e 2   2 
2
Từ (1) và (2) � e 

4
1 �4 �
�   ln � �
3
2 �3 �

Câu 35: Đáp án D
Công suất phát xạ p tỉ lệ thuận với số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây n, tỉ lệ nghịch với
bước sóng  � p tỉ lệ thuận với

n



Trang 11




p1 n1 n 2 n1  2 9 0, 75
 :
 .
 .
3
p 2 1  2 n 2 1 5 0, 45

Câu 36: Đáp án C

OO '  R; O ' A  R  h;   45  90  13

Theo định lý hàm số sin:

O 'A
o

sin135



O 'O
�   44,125o
sin 


�   2.(180  44,125  135)  1, 75o  1, 75.


 0, 03054 rad
180

Cung OM  R  6400.0, 03054 (km)  195, 456 km.
Câu 37: Đáp án B

U2
3
U2 �
3

2
cos   Pmax �
Pmax 
� cos  
� �
Khi f  f1 ta có: P  UI cos  



R
4
R �
2
6


Mà U C  U nên ta có: U C1  2U L1 � ZC1  2ZL1 � f1 

1
82 LC

2
Khi f  f 2 thì U L  U. Tương tự ta có: ZL2  ZC2 � f 2 

(1)

2
2

4 LC



1
2

2 LC

(2)

f1  50Hz

Từ (1), (2) � f 22  4f12 hay f 2  2f1 mà f 2  f1  50 � �
f 2  100Hz



f 22
Khi mạch có cộng hưởng thì: f  2

� f  50 2Hz �70, 71Hz.
4 LC 2
2

1

Câu 38: Đáp án B
Ta có sơ đồ thí nghiệm:

xM  k

D
x a 5, 4.103.103 9 1,6�D �2,4
�D M 
 ����
� 5, 6 �k �3,8
a
k
0, 6.106.k
k
Trang 12


k  4 � D  2, 25m

T T 7T T  2,4 s
� t   

���� t  1, 4 s

k  5 � D  1,8m
2 12 12

Câu 39: Đáp án B

 2d1 �

40t  
Phương trình sóng tại M do sóng truyền từ A đến là: u AM  3cos �

6
 �

2 2d 2 �

40t 

Phương trình sóng tại m do sóng tại B truyền đến là: u BM  4 cos �

3
 �

Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: u M  u AM  u BM
 2d1 �
2 2d 2 �


 3cos �

40t  
40t 

� 4 cos �

6
 �
3
 �


Biên độ sóng tổng hợp tại M là: (Áp dụng cơng thức dao động điều hòa)
�2 2d 2 � 2d1 �

A  32  42  2.3.4.cos � 
� 



 �
�6
�3

� 2

 32  42  2.3.4.cos �  (d 2  d1 ) �
�2 

� 2


(d 2  d1 ) � 0
Biên độ sóng tổng hợp tại M bằng 5 khi: cos � 
�2 

Khi đó:

 2

d � 
�d

(d 2  d1 )   2 � 2  1 �  k.
2 
2
�  � 2



Do đó: d 2  d1  k ; Mà 8 �d 2  d1 �8 � 8 �k �8 � 8 �k �8
2
2

Tương tự hai điểm M và N ở hai đầu bán kính là điểm dao động với biên độ bằng 5cm.
Nếu số điểm dao động với biên độ 5cm là: n  17.2  2  32
Câu 40: Đáp án A

Trang 13


Ta có: T  2


mg
m
 0, 04m  4cm.
 0, 4s. Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: l0 
k
k

Chọn gốc thời gian là lúc buông vật (t = 0 là lúc vật ở vị trí biên trên x = 4cm), thời điểm t = 0,2s thì vật ở
vị trí biên dưới x = 4cm thì tác dụng lực F.
Do tác dụng của lực F = 4N thì vị trí cân bằng dịch chuyển một đoạn L 

F
 0, 04m  4cm. Tiếp tục
k

tăng lực F lên một lượng F  4N thì vị trí cân bằng của vật dịch chuyển thêm một đoạn
L 

4
 0, 04m  4cm. Vì điểm treo lúc này chỉ chịu được lực kéo tối đa là 20N nên lực kéo chỉ tăng
k

đến F = 12N, lúc này vị trí cân bằng dịch chuyển một đoạn 12cm. Biên độ dao động của con lắc là 8cm
(vị trí biên trên là vị trí con lắc bắt đầu chịu tác dụng của lực F, lúc này vật có vận tốc bằng 0); thời điểm
lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo lực tác dụng vào điểm treo 20N, vật có tọa độ x = 4cm. Ta có:
v   A 2  x 2  5 82  42  20 3cm / s.

Trang 14




×