Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 17
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm:
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 2. Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi
A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp.
B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao.
C. nung một cục sắt tới nhiệt độ cao.
D. cho tia lửa điện phóng qua khí hiđrơ rất lỗng.
Câu 3. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp tạo thành hạt nhân nặng hơn là
A. phản ứng dây chuyền
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch
D. phản ứng hóa học
Câu 4. Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có
tiếng lẹt xẹt trong loa vì:
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh..
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là x 5cos 3t cm . Biên độ và
tần số dao động của vật lần lượt là:
A. 5cm và 3 Hz.
B. 5cm và
3
Hz.
2
C. 5cm và
3
Hz.
2
D. 2,5cm và 3Hz.
Câu 6. Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 4C
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 4 A
D. 8 A
Câu 7. Công thức nào sau đây là cơng tính thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây trịn bán kính R,
gồm 2 vịng dây, có dịng điện I chạy qua?
A. B 2 .107 I / R
B. B 2.107 I / R
Câu 8. Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?
C. B 4 .107 I / R
D. B 4.107 I / R
A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.
B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.
C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc
khác nhau.
D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.
Câu 9. Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g . Một mạch dao
động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức
1
LC
có
cùng đơn vị với biểu thức
A.
l
.
g
B.
g
.
l
C. l .g.
D.
1
.
lg
Câu 10. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R 50 , cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
1
2.104
H và tụ điện C có điện dung
F . Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 t V vào
đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
�
�
100 t �
A .
A. i 2, 4 cos �
4�
�
C. i
6 2
�
�
cos �
100 t �
A .
5
4�
�
�
�
100 t �
A .
B. i 2, 4sin �
4�
�
D. i
6 2
�
�
sin �
100 t �
A .
5
4�
�
Câu 11. Có một lượng chất phóng xạ với chu kỳ bán rã bằng 1 phút. Nếu tại thời điểm nào đó có 1 hạt
nhân chất này bị phân rã thì hạt nhân tiếp theo sẽ bị phân rã tại thời điểm
A. sau đó 1 phút.
B. sau đó 1/ ln2 phút.
C. sau đó 1.N phút, trong đó N là số hạt nhân của chất này ở thời điểm hiện tại.
D. sau đó bất kỳ thời gian nào.
Câu 12. Để nguyên tử hyđrơ đang ở trạng thái dừng có năng lượng En hấp thụ được photon, thì photon
đó phải có năng lượng :
A. Em với m n .
B. E1 .
C. Em với m n 1 .
D. Em En với m n .
Câu 13. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối
tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos t V vào hai đầu mạch đó. Biết Z L R . Tại thời
điểm điện áp tức thời trên điện trở là 60V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -60 V.
B. 60 3V .
C. 60 V.
D. 60 3V .
Câu 14. Bốn điện tích dương q, 2q, 3q và 4q đặt cố định lần lượt tại bốn đỉnh A, B, C, D của một hình
vng. Điện trường tại tâm P hình vng có hướng dọc theo:
A. AB
B. CB
C. AC
D. DB
Be và
Câu 15. Năng lượng liên kết của các hạt nhân 12 H ,24 He,10
4
U lần lượt là 2,22 MeV; 2,83MeV
235
92
và 63,25 MeV và 1786MeV . Hạt nhân bền vững nhất là:
A. 12 H
B. 24 He
C.
10
4
Be
D.
235
92
U
Câu 16. Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có L
C
1
H và
10 3
F điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là u 75 2 cos100 t . Công suất tiêu thụ trong mạch
4
là P = 45W. Điện trở R có những giá trị nào sau đây:
A. R 45 , R 60 .
B. R 80 , R 160 .
C. R 45 , R 80 .
D. R 60 , R 160 .
Câu 17. Vật dao động điều hòa với phương trình x A cos t . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn.
B. đường thẳng.
C. elip.
D. parabol.
Câu 18. Trên sợi dây đàn dài 84 cm sóng ngang truyền với tốc độ 924 m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu họa
âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được?
A. 45.
B. 36.
C. 54.
D. 42.
Câu 19. Sau thời gian 60 s, một chất phóng xạ cịn lại 1/64 so với ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 30
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 20. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 4 m .
B. 0, 45 m .
C. 0, 75 m .
D. 0, 6 m .
Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Gía trị của 0 là
A. 0,0625 rad.
B. 0,045 rad.
C. 0,0989 rad.
D. 0,075 rad.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t có U 0 khơng đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì
giá trị của tần số là:
A. 2LC R 2C 2 .
B.
2
.
2LC R 2C 2
C.
1
.
LC
D. LC .
11
Câu 23. Biết bán kính Bo là r0 5,3.10 m . Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10 11 m .
B. 21, 2.10 11 m .
C. 26,5.1011 m .
D. 132,5.1011 m .
Câu 24. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của
hai vậy tương ứng là x1 A cos 3 1 và x2 A cos 4 2 ( x1 , x2 đều đo bằng cm). Tại thời điểm
ban đầu, hai vật đều có li độ bằng
A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi
2
theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động lệch pha
.
3
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.
C. Hai dao động lệch pha
.
6
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.
Câu 25. Một nguồn sáng điểm S đặt dưới đáy của một chậu chứa chất lỏng với chiết suất n 2 . Thả
nổi một đĩa trịn bán kính R trên bề mặt chất lỏng với tâm đĩa và nguồn sáng cùng nằm trên đường
thẳng đứng. Một người quan sát nguồn sáng S từ trên bề mặt chậu. Chiều cao tối đa của chất lỏng trong
chậu mà người quan sát khơng thể nhìn thấy nguồn sáng S là
A. R
B.
2R
C.
3R
D. 2R
Câu 26. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơn-ghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu
của electron khi bứt ra khỏi catot. Tần số lớn nhất mà tia Rơn-ghen phát ra là bao nhiêu? Cho
34
19
c 3.108 m / s , h 6, 625.10 Js , e 1, 6.10 C .
A. 3,8.108 Hz .
B. 6, 3.1018 Hz .
C. 4, 2.1018 Hz .
D. 2,1.1018 Hz .
Câu 27. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S 2 9 , phát ra dao động cùng
pha nhau. Trên khoảng S1S 2 , số điểm có biên độ cực đại và dao động cùng pha với nguồn là
A. 8.
B. 17.
C. 9.
D. 0.
Câu 28. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB điện áp u U 0 cos t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so
với điện áp hai đầu cuộn dây.
6
3
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 3A.
B. 3 2A .
C. 5A.
D. 4A.
Câu 29. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi
electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này
sẽ là
A.
F
.
16
B.
F
.
9
C.
F
.
4
D.
F
.
25
Câu 30. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 4,2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng
là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Màu của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. Màu đỏ.
B. Màu lục.
C. Màu chàm.
D. Màu tím.
Câu 31. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng
0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 40pF đến 650pF. Lấy c 3.108 m / s và 3,14 . Máy
thu có thể bắt được tất cả các sóng vơ tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?
A. 266,6m đến 942m.
B. 266,6m đến 1074,6m
C. 324m đến 942m
D. 324m đến 1074,6m
�
�
2 t �
cm . Thời điểm
Câu 32. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x 4cos �
3�
�
lần thứ 2014 vật có li độ là x 2cm và đang đi theo chiều dương là
A. 2013,8333 (s).
B. 2013,3333 (s).
C. 2014,3333 (s).
D. 2014,8333 (s).
Câu 33. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
C
41
H và tụ điện có điện dung
6
104
F ghép nối tiếp với nhau. Tốc độ quay rơto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rơto của
3
máy là n hoặc 3n thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n là
A. 5 vòng/s.
B. 15 vòng/s.
C. 25 vòng/s.
D. 10 vòng/s.
Câu 34. Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, dây phẳng nằm ngang dưới
góc tới i 45�. Cho biết mực nước trong bể là 150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,33 và
đối với ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 11,03 mm.
B. 21,11 mm.
C. 1,33 mm.
D. 9,75 mm.
Câu 35. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều.Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo
M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
4
27
30
1
Câu 36. Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 2 He 13 Al � 15 P 0 n .
Biết phản ứng thu năng lượng 2,7 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng
không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
Động năng của hạt là:
A. 2,7 MeV.
B. 3,1 MeV.
C. 1,35 MeV.
D. 1,55 MeV.
Câu 37. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng là vng góc với AB. Trên Ax có những điểm
mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu. Trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 25,25cm và NP = 8,75cm. Độ dài đoạn
AQ gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,2 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 3,0 cm.
Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số góc
thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C , U L phụ thuộc vào ,
chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với
các đường U C ,U L . Khi L thì U C đạt cực đại là U m . Giá trị của
U m là
A. 150 2 V .
B. 100 3V .
C. 150 3V .
D. 200 3V .
Câu 39. Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo
hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai
vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều
nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục
Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv
và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng
thời gian ngắn
nhất bằng 0,5 s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc
2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,43 W.
B. 2,36 W.
C. 3,75 W.
D. 0,54 W.
Câu 40. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho
AD 3
. Biết rằng trên
AB 4
CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực
đại?
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
Đáp án
1-C
11-D
21-B
31-B
2-D
12-D
22-B
32-A
3-B
13-D
23-A
33-A
4-B
14-B
24-D
34-D
5-C
15-D
25-A
35-C
6-B
16-C
26-C
36-D
7-C
17-C
27-A
37-C
8-C
18-B
28-D
38-B
9-B
19-C
29-A
39-A
10-A
20-C
30-A
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Khi các nhạc cụ cùng phát ta âm thanh có cùng tần số thì phân biệt được chúng nhờ âm sắc (do li độ dao
động của các âm biến đổi khác nhau tạo nên âm sắc riêng cho từng loại nhạc cụ).
Câu 2: Đáp án D
Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là:
- Chất khí, hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng bằng nung nóng hay phóng tia lửa điện.
- Kim loại nóng chảy, bay hơi.
Do đó trong 4 trường hợp đã cho trên thì chỉ có trường hợp thứ 4 cho ta thu được quang phổ vạch phát xạ.
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
A 5cm và f
3 3
Hz
2 2 2
Câu 6: Đáp án B
Dịng điện khơng đổi nên I
q 4
2A
t 2
Câu 7: Đáp án C
Cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn: B
2 .107 NI 4 .10 7 I
R
R
Câu 8: Đáp án C
Theo định nghĩa: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành
những thành phần đơn sắc khác nhau.
Trong ý C lại là phân tích chùm ánh sáng đơn sắc là sai phải là chùm ánh sáng có nhiều thành phần.
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
Ta có: Z L L 100 ; ZC
1
50
C
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
I0
U0
R 2 Z L ZC
2
120 2
502 100 50
2
2, 4 A
Z L ZC
1
R
� � u i � i rad
4
4
4
tan
�
�
100 �
A
Nên có phương trình của cường độ dòng điện trong mạch là: i 2, 4 cos �
4�
�
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án D
Theo tiêu đề Bo, nguyên tử chỉ hấp thụ được photon có năng lượng đúng bằng (Em – En)
Câu 13: Đáp án D
Theo đề Z L R � U 0 L U 0 R 120V
Điện áp trên điện trở sẽ chậm pha hơn điện áp trên cuộn cảm thuần một góc
trên điện trở là 60V và đang tăng thì ta cho quay thêm một góc
nên khi điện áp tức thời
2
để tìm vị trí của cuộn cảm thuần. Lúc
2
này cuộn cảm thuần đang có điện áp tức thời là 60 3V và đang giảm.
Câu 14: Đáp án B
Đặt AP BP CP DP r.
k q
Điện trường do điện tích q gây ra tại P có độ lớn: E A . 2 .
r
k 3q
Tương tự điện trường do điện tích 3q gây ra tại P có độ lớn: EC . 2 .
r
k 2q
Do đó điện trường tổng hợp do điện tích q và 3q gây ra tại P có hướng CA và có độ lớn: ECA . 2 .
r
Hoàn toàn tương tự điện trường tổng hợp do điện tích 2q và 4q gây ra tại P có hướng DB và cũng có độ
k 2q
lớn: EDB . 2 .
r
Do đó, điện trường tổng hợp do 4 điện tích điểm gây ra tại P sẽ có hướng CB
Câu 15: Đáp án D
So sánh năng lượng liên kết riêng của 4 hạt:
12 H 1,11MeV / nuclon;
24 He 0, 708MeV / nuclon;
104 Be 6,325MeV / nuclon;
Vậy hạt nhân bền nhất là
Câu 16: Đáp án C
253
92
U.
U 7, 6 MeV / nuclon
253
92
Cơng suất tiêu thụ trong mạch được tính theo cơng thức:
P
U 2R
R 2 Z L ZC
2
� 45
752 R
R 2 100 40
2
�R 80
� R 2 125R 3600 0 � � 1
�R2 45
Câu 17: Đáp án C
2
2
�x � �v �
Ta có phương trình độc lập phụ thuộc thời gian giữa v và x là: � � � � 1 . Dễ dàng nhận ra đây là
�A � � A �
dạng:
x2 y 2
1 là phương trình của elip nên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động vào li
a 2 b2
độ có dạng elip.
Câu 18: Đáp án B
Dây đàn có hai đầu là nút, chiều dài thỏa mãn:
ln
v
v
924
n
� f n n
550n
2
2f
2l
2.0,84
Để dây đàn phát ra họa âm trong cùng nghe được thì 16 �f �20000 , tức là ta có:
16 ��
550
n� 20000
0, 029
n 36,36
Vậy n = 1,2,…,35,36 � Có 36 giá trị nguyên của n thỏa mãn.
Câu 19: Đáp án C
t
60
60
m
1
60
6
T
T
2 �
2 � 2 2 T � 6 � T 10s.
m0
64
T
Câu 20: Đáp án C
10i 4i 3,6mm � i 0,6mm
�
ia 0, 6.103.1.103
0, 75.106 m
D
0,8
Câu 21: Đáp án B
Theo đề bài ta có:
abien 8aVTCB
v2
� g sin 0 b. 8.2 g 1 cos 0 16 g 1 cos 0
l
2
�
�
�
�
Nên: sin 0 16sin � 0 �� 0 16 � 0 �� 0 0, 25 rad
�2 �
�2 �
2
Câu 22: Đáp án B
Điện áp giữa hai đầu L là:
UL
UZ L
R Z L ZC
2
2
U L
R 2 2 L2
1
L
2
2
C
C
2
UL
1 1 �2
L �1
. 2 �R 2 � 2 L2
4
C �
C�
Để UL đạt giá trị lớn nhất thì mẫu số phải đạt giá trị nhỏ nhất nên:
1
2
C
L R
C 2
1
LC
2
RC
2
2
2
2 LC R 2C 2
Câu 23: Đáp án A
Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4
� rN n 2 r0 42.5,3.1011 84,8.1011 m
Câu 24: Đáp án D
Ban đầu hai dao động cùng có li độ
A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương và vật thứ hai đi theo
2
chiều âm nên hai dao động lệch pha nhau góc
Ta có:
2
rad nên đáp án A và C sai.
3
T1 2 4 4n
� t 3nT1 4nT2
T2 1 3 3n
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái ban đầu ứng với n=1 nên t 3T1 3.(2 / 3) 2 s .
Câu 25: Đáp án A
Người không quan sát thấy nguồn sáng khi khơng có tia sáng phát ra từ S ló ra ngồi khơng khí. Chiều
cao tối đa của chất lỏng ứng với góc tới tại điểm A và B đúng bằng góc giới hạn igh (với các tia sáng đến
mặt chất lỏng phía ngồi đĩa sẽ bị phản xạ tồn phần quay lại bề mặt chất lỏng)
Mà sin igh
1
� igh 45�
.
2
Từ hình vẽ ta có:
R
R
R
tan igh � h
R
h
tan igh tan 45�
Đây là chiều cao tối đa của chất lỏng mà người quan sát khơng thể nhìn thấy nguồn sáng S.
Câu 26: Đáp án C
Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra là: X min
Tần số lớn nhất của tia X là: f max
c
X min
hc
eU AK
eU AK
4, 2.1018 Hz
h
Câu 27: Đáp án A
Phương trình dao động của một điểm M trên S1S2 cách hai nguồn khoảng d1, d2 là:
d1 d 2
� d1 d 2 �
cos �
t
�
�
�
d1 d 2
� d d
�
2a cos
cos t 9 2a cos � 1 2 �
cos t
�
�
uM u1M u2 M 2a cos
Sóng cùng pha với nguồn và có biên độ cực đại
� d d
�
d1 d 2
d d
� cos � 1 2 � 1 �
k 2 � 1 2 1 2k
�
�
(với 9 d1 d 2 (khơng tính hai nguồn)).
Ta được: -5 < k < 4 � có 8 giá trị của k thỏa mãn.
Vậy có 8 điểm thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 28: Đáp án D
Độ lệch pha giữa dòng điện và cuộn dây khác
nên cuộn dây có điện trở r.
2
� �
Vẽ giản đồ ta có MB = 120, NAB , BMN
6
3
� � �
� ABM BMN NAB � MAB cân tại M
6
� AM MB 120 � U R 120 � I
UR
4 A
R
Câu 29: Đáp án A
Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n là:
ke2
ke2
ke2
Fn 2
4 2;
2
rn
n2 r0 n r0
Quỹ đạo L có n = 2, quỹ đạo N có n = 4 nên
F4 24 1
F
F
4 � F4 2 .
F2 4 16
16 16
Câu 30: Đáp án A
6
Ta có: 10i 4i 4, 2 mm � i 0, 7 mm � 0, 7.10 m
Đây là bước sóng nằm trong vùng ánh sáng đỏ.
Câu 31: Đáp án B
Bước sóng của mạch dao động được tính theo cơng thức:
v
v
2 v
40 pF �C �650 pF
2 v LC 2 c LC �����
�
� 266, 6m �1074 �1074, 6m
1
f / 2
LC
Câu 32: Đáp án A
Trong một chu kỳ thì chỉ có một lần vật đi qua vị trí x = -2 cm và đang đi theo chiều dương. Xét đến thời
điểm đi qua vị trí này lần thứ 2014 thì vật phải quay được 2013 chu kỳ và thêm một góc quay . Thời
gian cần tìm là:
t 2013T
5T
5
2013.1 .1 2013,8333s
6
6
Câu 33: Đáp án A
Cường độ dòng điện trong mạch:
I
2
1 1 �2 L
�
�1
�
� 2 4 � R 2 � 2 L2 � � 0
2
�
�I �
1 � C �C
�
R 2 �L
�
C �
�
� Hai giá trị của tần số góc cho cùng dịng điện hiệu dụng trong mạch thỏa mãn:
1
1
10
2 2LC R 2C 2 với 2 31 � 2 2 LC R 2C 2
2
1 2
91
� 1
10
9 2 LC R 2C 2
Với f pn � n
10
50 rad / s � f 25Hz
4 2 �
� 41 104
�
10 �
9�
2
1002 � ��
� 6 3
�3 ��
�
�
f 25
5 vòng/s.
p 5
Câu 34: Đáp án D
sin 45� 1,33.sin rđ � rđ 32,12�
�
Áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng: �
sin 45� 1,34.sin rt � rt 31,85�
�
Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể:
D h tan rd tanrt 150 tan 32,12�
tan 31,85�
0,983cm 9,83mm.
Câu 35: Đáp án C
Lực hướng tâm tác dụng lên electron là lực Cu-lông giữa electron và proton:
r32
33 r02
v1
ke2
v2
ke2
m �v
� 2
3
r2
r
mr
v3
r1
r02
Câu 36: Đáp án D
Phản ứng thu năng lượng nên ta có: E K p K n K 2, 7 MeV 1
Vì hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc nên ta có:
Kp
Kn
mp
mn
30 2
uur uu
r uu
r
Bảo tồn động lượng: P Pp Pn vì hai hạt bay ra với cùng vận tốc nên ta có: P Pp Pn
hay
2m K 2m p K p 2mn K n 3
Thay (2) vào (3) ta sẽ được: K n
22
22
K
�
K
30.
K
p
312
312
Thay các giá trị vào (1) ta sẽ tính được: K 3,1MeV .
Câu 37: Đáp án C
Theo bài ra M là điểm xa A nhất nên M thuộc cực tiểu thứ 1, N thuộc cực tiểu thứ 2, P thuộc cực tiểu thứ
3. Vì hai nguồn ngược pha nên ta có:
� a 2 m 22, 75 8, 75 2 m 22, 25 8, 75
�
�MB MA
� 2
2
�
Trong đó: AB = a, AP = m. Ta có:
�NB NA 2 � � a m 8,75 m 8, 75 2
�PB PA 3
� 2
2
�
� a m m 3
�
�
a 2 2 2 m 31
�
�2
a 4 2 4 m 8, 75 nên
�
�2
a 9 2 6 m
�
�
4 2 4 m 8, 75 2 2 m 31 0 �
3 2 2 m 27
�
�
� 2
� 2
9 6 m a 2
9 6 m a 2
�
�
a 18
�
a2
�
2
� 27
� a 81 � �
4
3
�
m 7,5
�
Vì Q thuộc Ax và gần A nhất nên Q phải thuộc cực tiểu thứ 4.
Nên QB QA 4 � a 2 QA2 QA 4 � 182 QA2 QA 4.4 � QA 2,125cm
Câu 38: Đáp án B
Nhìn vào đồ thị ta thấy khi 660 rad / s thì UC = UL = 150V
C1 0
�
� U C1 U C 2 150V � 12 22 2C2 � C 330 2 rad / s
�
C 2 660 rad / s
�
�
L1 660 rad / s
1
1
2
� U L1 U L 2 150V � 2 2 2 � L 660 2 rad / s
�
1 2 L
L 2 �
�
UC
UZ C
R 2 Z L ZC
2
UC
12 R 2 1Z L C
2
U .C
U 150V
C
(do lúc này 1 0 )
U C max U m
2UL
R 4 LC R C
2
2
U
2
R
4 LC R 2C 2
2
4L
U
1
4
C
4
R
150
2
�330 2 �
1 �
�
� 660 �
100 3V
Câu 39: Đáp án A
Từ đồ thị, ta thu được: A1 2cm, A2 1cm
�F1max k1 A1 2
� k2 3k1 � 2 31
�
�F2 max k2 A2 3
2
Mặt khác E : kA � E2
3
E1
4
+ Tại t = 0, hai vật đều đi qua vị trí cân bằng, sau khoảng thời gian 0,5s vật 1 đến vị trí động năng bằng
thế năng, tương ứng với góc quét 1 45�� trong khoảng thời gian đó góc quét tương ứng của vật 2 là
2 3.45� 78�.
+ Ta có
Et x 2
2 sin 2 � E2t E2 sin 2 78� 0,96E 2 0, 72E1.
E A
Vậy E2t 0, 72E1 2.0, 72W 1, 44W .
Câu 40: Đáp án C
Từ hình vẽ ta thấy để trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì điểm C phải nằm giữa đường
cực đại bậc 2 và đường cực đại bậc 3.
< 2
AC BC
3
2
AB 2
BC 2
BC
3
2
2
ۣ�
ۣ�
2
�3
� 3
AB � AB � AB 3
�4
� 4
2
AB
2
3
4
AB
6
AB
�AB �
Vậy � �(phần nguyên của
) nhận giá trị lớn nhất là 5.
� �
�AB �
Suy ra, số cực đại tối đa trên AB là 2 � � 1 11 điểm.
� �