Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn vật lý lovebook đề số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.13 KB, 14 trang )

Lovebook.vn

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 16
Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.

B. huỳnh quang.

C. quang – phát quang.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 2: Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng trong
A. sợi cáp quang.

B. kính lúp.

C. kính hiển vi.

D. sợi phát quang.

Câu 3: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây:
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm ln đồng pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng và mang năng lượng


D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
Câu 4. Hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt khác nhau là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.

B. phản xạ ánh sáng.

Câu 5. Phản ứng phân hạch hạt nhân
A. electron

C. khúc xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

235
92

U trong lò phản ứng hạt nhân được kích hoạt bởi các hạt

B. prơtơn.

C. nơtron.

D.  .

Câu 6. Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm là
A. i 

U0

� �
cos�
t  �
L
2�


B. i 

� �
cos�
t  �
2�
L 2


C. i 

U0
� �
cos�
t  �
L
� 2�

D. i 

� �
cos�
t  �

L 2
� 2�

U0

U0

Câu 7. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.

B. quang – phát quang.

C. hóa – phát quang.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 8. Một pin có suất điện động 1,5 V khi bị đoản mạch thì cho một dòng điện bằng 3 A. Điện trở trong
của pin là
A. 4,5 

B. 2

C. 0,5 

D. 1/ 4,5

Câu 9: Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dịng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J.
Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A 1A


B. 2A

C. 3A

D. 4A

Câu 10: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:
Trang 1


A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
Câu 11. Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối
lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là:
A. 2T

B. T

C. 4T

D. T/2

Câu 12. Chiếu xiên một chùm ánh sáng song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn sánh sáng đơn sắc:
vàng, tím, đỏ, lam từ khơng khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu:
A. đỏ.

B. tím


C. vàng

D. lam.

Câu 13: Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây có L = 20mH và tụ điện có C  2F . Nếu mạch có
điện trở thuần 2.102  , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
10V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng bao nhiêu trong một chu kỳ:
A.


J
15

B.

2
J
15

C.


J
25

D.

2
J

25

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một
dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động
năng của vật lớn gấp đơi thế năng đàn hồi của lị xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của
lị xo, động năng của vật lớn gấp:
A. 16 lần

B. 9 lần

C. 18 lần

D. 26 lần

Câu 16. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
H , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện


dung thay đổi được. Đặt điện áp u  U0 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha



so với điện áp hai đầu đoạn
2

mạch AM. Giá trị của C1 bằng

Trang 2


A.

4.105
F


B.

8.105
F


C.

2.105
F


D.

105

F


Câu 17. Biết bán kính Bo là r0  5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong ngun tử hiđrơ là
A. 132,5.1011m.

B. 84,8.1011m.

C. 21,2.1011m.

D. 47,7.1011m.

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u  100 cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R  50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

2
104
H và tụ điện có điện dung C 
F . Cường độ hiệu



dụng của dòng điện trong mạch là:
A.

5
 A
5

B.


2
 A
5

C.

10
 A
5

D.

2
 A
5

�

4t  �
 cm  . Biết v = 12 cm/s. Điểm
Câu 19: Một nguồn sóng dao động với phương trình u 0  10 cos �
3�

A cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ của điểm A là:
A. 5 cm

B. 0 cm

C. 7,5cm


D. –5 cm

Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1  4 3 cos10t và
�

x 2  4 cos �
10 t  �
, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
2�

A. 20  cm / s 

B. 40  cm / s 

C. 10  cm / s 

D. 40  m / s 

Câu 21: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ta không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B
là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 26dB

B. 17dB

C. 34dB

D. 40dB


Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Trên miền giao thoa, khoảng cách
giữa 7 vân sáng liên tiếp là 8,4mm. Khoảng vân có giá trị là:
A. l,2mm

B. l,0mm

Câu 23: Cho khối lượng của hạt nhân
Độ hụt khối của hạt nhân
A. 0,9868u.

107
47

C. l,05mm
107
47

D. l,4mm

Ag là 106,8783u; của nơtron là l,0087u; của prôtôn là l,0073u.

Ag là:

B. 0,6986u.

C. 0,6868u.

D. 0,9686u. 

Câu 24. Trong chân không tại ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC với AB  5 cm, BC  4cm và AC  3cm

, lần lượt đặt các điện tích q1  1,2.108C, q2  1,6.108C và q3  1C. Hợp lực tác dụng lên điện tích q3
đặt tại C là
A. 0,3 7.105 N.

B. 0,3.105 N.

C. 2,1.105 N .

D. 1,5.105 N.
Trang 3


Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, 2L  CR 2 ) một điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức điện áp u  45 26 cos t  V  với  có thể thay đổi được. Điều chỉnh  đến
giá trị sao cho các thơng số thỏa mãn

ZL 2

thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá
ZC 11

trị cực đại đó bằng bao nhiêu:
A. 180V

B.205V

C. 165V

D. 200V


Câu 26: Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng
lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở
trạng thái dừng được xác định bằng công thức: E 

13, 6
 eV  với n là số ngun. Tính năng lượng của
n2

photon đó:
A. 12,leV
Câu 27:

210
84

B. 12,2eV

C. 12,75eV

Po phóng xạ tia α và biến đổi thành chì. Biết

đầu có 2,1 gam

210
84

A. 1,7512 gam

210
84


D. 12,4eV

Po có chu kì bán rã T = 140 ngày. Nếu ban

Po thì khối lượng chì tạo thành sau 420 ngày bằng:

B. 1,8025 gam

C. 1,2505 gam

D. 1,6215 gam

Câu 28. Một lị xo có độ cứng k  16 N / m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu
khối lượng M  240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi có khối lượng m 10g
bay với vận tốc v0  10 m/ s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao
động điều hịa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản khơng khí. Biên độ dao động của hệ

A. 5cm.

B. 10cm.

C. 12,5 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có
vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d 1 và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí
cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. d1 = 0,5d2


B. d1 = 4d2

C. d1 = 0,25d2

D. d1 = 2d2

Câu 30: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng
điện cực đại lo. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường
độ dịng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của
mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số
A. 2

B. 1,5

C. 0,5

q1
là:
q2
D. 2,5

Câu 31: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện c mắc nối tiếp (với CR 2  2L
). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
Trang 4


u  U cos t , trong đó U khơng đổi,  có thể thay đổi. Điều chỉnh  sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ
đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa RL) và đoạn mạch AB lệch pha nhau một
góc  . Giá trị nhỏ nhất của  chỉ có thể là

A. 120,320

B. 70,530

C. 68,430

D. 900

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = lmm, hai khe cách màn
quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và

 2  0,56m . Hỏi trên đoạn MN với xM =10mm và XN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ
trùng nhau:
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 33. Bắn một proton vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra
với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau 60�. Lấy khối
lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của
hạt nhân X là
A. 4

B. 2

C. 1/4


D. 1/2

Câu 34: Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện.
Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u AB  200 cos  100t   V  . Hệ số công suất của toàn mạch là

cos 1  0, 6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cos 2  0,8 . Điện áp hiệu dụng UAN là:
A. 90V

B. 75 2 V

C. 95V

D. 150 2 V

Câu 35. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sống kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA  uB  4cos50 t , (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/ s , coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M
ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với
nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm.

B. 9,6 cm.

C. 4,8 cm.

D. 6,4 cm.

Câu 36. Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động năng


3MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV / c2 .
A. 3,58 MeV

B. 1,88 MeV

C. 3,47 MeV

D. 1,22 MeV

Câu 37: Gọi M, N, I lần lượt là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định O. Khi
lị xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào hai đầu dưới I của lò xo và kích
thích để vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo
lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai
điểm M và N là 12 cm. Lấy 2  10 . Vật dao động với tần số:
A. 2,9Hz

B. 3,5Hz

C. 1,7Hz

D. 2,5Hz
Trang 5


Câu 38. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T  2 s , biên độ không đổi. Ở thời
điểm t0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là 20 mm và 20 mm; các phần tử tại trung điểm D
của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t, li độ các phần tử tại B và C cùng là 8 mm. Tại thời điểm
t2  t1  0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,55 mm.


B. 6,62 mm.

C. 6,88 mm.

D. 21,54 mm.

Câu 39: Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn
nằm ngang, các lị xo có độ cứng lần lượt là 100N/m và 400N/m.. Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng
bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái, vật thứ hai về bên phải rồi rồi buông nhẹ để hai vật dao động
cùng năng lượng 0,25J. Biết khoảng cách lúc đầu của hai vật là 10cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vật trong quá trình dao động:
A. 4,69cm

B. 5cm

C. 7,5cm

D. 10cm

Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự
cảm L và diện dung C của tụ điện thỏa mãn điều kiện 2L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi đuợc. Khi tần số của dòng điện là f 1 = 50Hz thì hệ số cơng
suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 = 150Hz thì hệ số cơng suất của mạch điện là k 2 

5
k1 . Khi tần số
4

f3 = 200Hz thì hệ số công suất của mạch là k3. Giá trị của k3 gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,846


B. 0,246

C. 0,734

D. 0,684

Đáp án
1-A
11-B
21-A
31-B

2-A
12-A
22-D
32-C

3-D
13-C
23-A
33-A

4-C
14-D
24-D
34-B

5-C
15-D

25-C
35-A

6-C
16-B
26-C
36-C

7-B
17-D
27-B
37-D

8-C
18-C
28-A
38-B

9-D
19-B
29-D
39-A

10-D
20-B
30-C
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án D

ur
r
Đối với sóng điện từ thành phần E và B có phương dao động vng góc với nhau nhưng về pha dao

động tại cùng một điểm thì ln cùng pha.
Câu 4: Đáp án C
Vì khúc xạ ánh sáng là hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa
hai môi trường trong suốt khác nhau.
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án B
Trang 6


Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây: Wt 

1 2
Li � i  4A
2

Câu 10: Đáp án D
A. Sai vì lực liên kết các nucleôn trong hạt nhân không phải lầ lực tĩnh điện.
B. Sai vì ngun tử có điện tích bằng 0 (vì nguyền tử gồm cả hạt nhân và các electron)
C. Bán kính ngun tử khơng bằng bán kính hạt nhân bởi vì cịn có electron chuyển động xung quanh
hạt nhân với bán kính khá lớn

D. Đúng vì khối lượng của electron rất bé so với hạt nhân nên khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối
lượng của hạt nhân.
Câu 11: Đáp án B
Chu kỳ của con lắc đơn được tính theo cơng thức: T  2

l
khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật
g

nặng nên chu kỳ của con lắc đơn sau khi thay đổi khối lượng vật nặng vẫn là T.
Câu 12: Đáp án A
Ta có cơng thức: sin i  n sin r
Trong đó: i là góc tới, r là góc lệch so với phương thẳng đứng và n là chiết suất
so với nước. Nên ta sẽ có góc lệch ứng với bốn ánh sáng đơn sắc lần lượt là:
sin rv 

sin i
sin i
sin i
sin i
; sin rt 
; sin rd 
; sin rl 
nv
nt
nd
nl

Do chiết suất của các chất lỏng trong suốt biến thiên theo màu sắc của ánh sáng
và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím nên n d  n v  n l  n t

Nên rd  rv  rl  rt . Vậy so với tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu đỏ.
Câu 13: Đáp án C

U 02 RC 102.2.102.2.106
P

 104 W  0,1mW
3
2L
2.20.10
Lại có T  2 LC nên năng lượng cung cấp cho mạch trong một chu kỳ là:
W  PT  104.2. 20.103.2.10 6 

1
.10 6 J
25

Câu 14: Đáp án D
Hình ảnh dải màu cầu vòng chỉ khi ánh sáng chiếu vào máy quang phổ là ánh sáng trắng.
Câu 15: Đáp án D
2

Theo bài: Wd1  2Wt1 �

2

1 Wt �x � �3 �

 � � � �� A 2  27
3 W �A � �A �


Trang 7


Lúc li độ bằng 1cm thì

Wt 2
1
1
 2 
� Wd 2  26Wt 2
W A
27

Vậy so với thế năng đàn hồi của lị xo thì động năng của vật lớn gấp 2 lần.
Câu 16: Đáp án B
Ta sử dụng công thức tính nhanh:

tan  AM  

Z
1
1
� L 
Z L  ZC
tan  AB
R
R

� R2  Z L  ZC  Z L  .


Thay số ta được: Z C  125 � C 

8.105
F


Câu 17: Đáp án D
Quỹ đạo M có n = 3
� rn  n 2 r0  33.5,3.1011  47, 7.1011  m  .

Câu 18: Đáp án C
Ta có: ZL  L  100.

ZC 

1

C


 200   
2

1
 100   
104
100.



U
50 2
50 2
10


 A
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: I  Z 
2
5
50 5
502   200  100 

Câu 19: Đáp án B
Bước sóng dùng trong dao động là:  

v 12

 6 cm .
f
2

Phương trình dao động của điểm A cách nguồn một khoảng 8cm là:
 2.8 �
7 �


u A  10 cos �
4t  
4t  �

cm.
� 10 cos �
3
6 �
3 �


Vậy tại thời điểm t = 0,5s thì li độ của điểm A là:
7 �

u A  10 cos �
4.0,5  � 5 cm
3 �

Không ít các bạn học sinh sẽ giải theo hướng này, nhung đây là một kết quả sai rồi. Bài này dễ nhưng
mà dễ nhầm các em nhé. Dưới dây mới là cách làm đúng:
Sau khoảng thời gian t = 0,5s thì sóng mới truyền đến điểm cách nguồn khoảng:
S  vt  12.0, 5  6cm.

Nhận thấy điểm A ở khoảng cách xa hơn nên chưa nhận được sóng truyền tới, vì điểm A chưa dao động
nên li độ của điểm A tại thời điểm t = 0,5s là 0.
Trang 8


Câu 20: Đáp án B
�

10t  �
 cm 
Dao động tổng hợp của vật đó là: x  x1  x 2  8cos �

6�

�

10.2  � 40  cm / s 
Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s là: v  8.10.sin �
6�

Câu 21: Đáp án A
2

2

�OA �
�OA �
Theo đề ra ta có: � � 10LB LA � � � 1026  104
�OB �
�OB �
� OB  100.OA � AB  99.OA � OM  50,5.OA
2

�OM �
Nên � � 10LA  LM
�OA �

� 50,52  106LM � L M  2,59B  25,9dB.
Câu 22: Đáp án D
Ta có: 6i  8, 4 � i  l, 4mm 6i = 8,4=>i = l,4mm.
Câu 23: Đáp án A
Độ hụt khối của hạt nhân là:


m  47m p   107  47  m n  m Ag
 47.1,0073   107  47  .1, 0087  106,8783
 0,9868u.

Am = 47m + (l07 - 47)m - mA = 47.1,0073 + (107 - 47) .1,0087 -106,8783 = 0,9868u.
Câu 24: Đáp án D

F13  k

8
q1q3
9 1, 2.10 .1

910
 1, 2.105 N
2
2

2
r1
 3.10 

8
q2 q3
9 1, 6.10 .1
F23  k 2  910
 0,9.105 N
2


2
r2
 4.10 

Trang 9


� F  F132  F232  1,5.105 N
Câu 25: Đáp án C
U C  U C max khi =

2UL
1 L R2
và U C max 

R 4LC  R 2 C2
L C 2

L R2
Z 

; ZC 
Khi đó L
C 2



L R2

C 2


C

ZL C �L R 2 �
CR 2
CR 2 18
 � 

1




ZC L �C 2 �
2L
2L 11

U C max 



L

2UL
R 4LC  R C
2

2U



4R C �R C �
�

L
�L �
2

2

2



2U
2

R
 4LC  R 2C2 
L2

2.45 13
2

18 �
18 �
4.  � �
11 �
11 �

 165V


Câu 26: Đáp án C

rn  n 2r0  16r0 � n  4

Ta có: �
13, 6 13, 6
  E 4  E1 

 12, 75eV


42
1

Câu 27: Đáp án B
Ban đầu có 2,1 gam = 0,01 mol Po
Sau khoảng thời gian 420 ngày = 3T thì số mol Po
7
0, 07
đã phóng xạ là: n  .0, 01 
 mol  Po
8
8

Vậy khối lượng chì tạo thành là: m 

0, 07
.206  1,8025gam.
8


Câu 28: Đáp án A
Vận tốc của hệ hai vật sau khi va chạm v 

mv0
 0, 4m / s
mM

Q trình va chạm khơng làm thay đổi vị trí cân bằng của hệ � v  vmax
� Biện độ dao động mới

A

vmax



vmax
 5cm
k
M m

Câu 29: Đáp án D
- Các điểm dao động cùng biên độ khi các điểm đó cách nút một khoảng như nhau.

Trang 10



- Giả sử những điểm dao động cùng biên độ cách nút một khoảng x, x � .

4

- Vì các điểm này có vị trí cân bằng liên tiếp và cách đều nhau, nên từ hình vẽ, ta có:

�x  x  d

�x  d  x 

2 �� 


�x  8
�x  x  d


- Vì A1  A 2  0 nên ta có
+ Khi x 

d2 


thì ta có những điểm có cùng biên độ A 2 và có vị trí cân bằng cách đều nhau một khoảng
8


.
4

+ Khi x 



thì ta có những điểm cùng biên độ A 1 (điểm bụng) và có vị trí cân bằng cách đều nhau
4

một khoảng d1  2x 


.
2

� 

d2 


4 � d1  2  2 � d  2d .

1
2

d2 

d 
4
�1 2
Câu 30: Đáp án C
Ta có i và q vng pha nhau, nên ta có
2
� �i �
2

2
1

q1  � � Q01
2
� �1 �
�i �
q 2  � � Q20 , suy ra �
2
� �
� 2 �i 2 �
2
q 2  � � Q02

� �2 �
2
2
� �I �
�i � 1 2 2
2
0

q1  � � � � 2  I 0  i 
� �1 � �1 � 1
iu
uuiu2uuuu
1 uu
2
2
u

ri �
� 2 �I0 � �i � 1 2 2
q 2  � � � � 2  I 0  i 

� �2 � �2 � 2



q1 2 T1


 0, 5
q 2 1 T2

Câu 31: Đáp án B
Trang 11


Khi  thay đổi để U C max thì ta có hệ thức tan RL .tan   
Mà tan   tan  RL    

1
với   RL   � tan   0
2

tan RL  tan 
1  tan RL .tan 

 2  tan RL    tan   
�2.2 tan RL    tan    2 2

Vậy tan  min  2 2 �  min  70,530
Câu 32: Đáp án C
i1 

1D
 D
 0,8mm; i 2  2  1,12mm; i �  5, 6mm;
a
a

.5, 6 �
30
 �
Số vân tối trên đoạn MN thỏa mãn: 10 � k 0,5

1,8 k

4,86

Do đó k nhận giá trị k = 2,3,4 nên có 3 vạch đen trên đoạn MN.
Câu 33: Đáp án A
1
7
4
4
Phương trình phản ứng: 1 p  3 Li �2 X  2 X
uur uuur uuur
Ta có: p p  p X1  p X 2

Từ hình vẽ � p X1  p p � mX1 v X1  m p v p �


vp
v X1



mX1
mp

4

Câu 34: Đáp án B
Theo bài cos 1  0, 6
3
3
� tan 1  ;cos 2  0,8 � tan 2 
4
4

R Z
U AN


2
U AB
R 2   ZL  ZC 
2




Vậy nên U AN 

1

2
L

1

Z2L
R2

 Z L  ZC 

2



1  tan 2 2
1  tan 2 1



3
4

R2

3
3

U AB  .100 2  75 2  V 
4
4

Câu 35: Đáp án A
+ Bước sóng của sóng  

2 v 2 .60

 2, 4cm.

50

+ M là điểm nằm trên trung trực của AB, cách nguồn A một đoạn d cùng pha với nguồn � d  k .

AB
AB
12
 2,5
+ Ta có d � � k � 
2
2 2.2, 4

� d min ứng với k  3 � d min  3.2, 4  7, 2cm.
Câu 36: Đáp án C
Trang 12


2
2 4

2 2

2
�E  m0 c  p c
�  3  0,511  0,5112  p 2c 2 � pc  3, 47 MeV
Đối với electron: �
2
�E  m0c  Wd

Đối với photon:   mc 2  pc  3, 47 MeV
Câu 37: Đáp án D
Theo bài ra thì thấy rằng trong q trình dao động lị xo ln bị dãn vì thế biên độ dao động A  l0

Fmax  k  l 0  A 
F
l  A

� max  0
 3 � l0  2A

Fmin l0  A
Fmin  k  l0  A 

Ta có: MN max 

L max l0  l0  A l0  2A  A


 12
3

3
3

�A

36  30
 2cm � l0  2A  2.2  4cm
3

�f 

1 k
1
g
1
2


 2,5Hz.
2 m 2 l0 2 0, 04

Câu 38: Đáp án B
Từ thời điểm t0 đến t1 :
+ Vectơ biểu diễn dao động của B quay góc B: B1        
+ Vectơ biểu diễn dao động của C quay góc C: C1      
Ta có: t  t1  t0 

       



�  2     �   


2

+ Mà: cos   sin   1  cos 2  �

20
82
 1  2 � A  4 29cm
A
A

+ Vectơ biểu diễn dao động của D đang từ VTCB cũng quay góc


giống như B và C nên tới vị trí biên.
2

+ Đến thời điểm t2 vectơ biểu diễn dao động của D quay thêm góc:
 

0, 4.360
 72�� u D  6, 66mm
2

Câu 39: Đáp án A
Biên độ dao động của vật tính từ cơng thức: W 

k1A12 k 2 A 22


2
2


2W
2.0, 25

 5 2cm
�A1 
k1
100


�A  2W  2.0, 25  2,5 2cm
�2
k2
400

Khoảng cách lúc đầu giữa hai vật là: 10cm.
Trang 13


Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu dao động, chọn gốc tạo độ trùng với O 1 thì phương trình dao động của
2
các vật lần lượt là: x1  5 2 cos t và x 2  10  2, 5 2 cos  2t   10  2,5 2  2 cos t  1

Khoảng cách giữa hai vật: y  x 2  x1  5 2 cos 2 t  5 2 cos t  10  2,5 2
Ta thấy y là tam thức bậc hai đối với cos t và y min � cos tt  0,5 . Thay vào biểu thức ta tính được
y  5 2.  0,5   5 2.  0, 5   10  2,5 2  4, 69cm

2

Câu 40: Đáp án D
2
2
Vì 2L  R .C � R  2Z L ZC

Ta có bảng chuẩn hóa số liệu
f
f1

R

ZL

ZC

2a

1

a

f 2  3f1

2a

3

a/3


f 3  4f1

2a

4

a/4

Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos  

5
Theo đề k 2  k1 nên
4


Vậy

R
R 2   Z L  ZC 

2

1

5
1
 .
2
� a � 4 2a   1  a 

2a  �
3 �
� 3�
2

1

5
1
1881
 .
� a2 
119
a2 4 1 a2
9
9
k3 

R
R  Z Z
2

2
L3



2
2
C3




2a
2

� a�
2a  �
4 �
� 4�

 0, 684

Trang 14



×