Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 14
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Tìm phát biểu đúng?
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F)
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ơm
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là
A. A 40cm
B. A 20cm
C. A 80cm
D. A 10cm
Câu 3. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng
B. khúc xạ anh sáng
C. quang điện trong
D. quang điện ngồi
Câu 4. Tia Laze khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao
B. độ định hướng cao
C. cường độ lớn
D. công suất lớn
Câu 5. Một hạt nhân có kí hiệu
A. số khối.
A
Z
X, A được gọi là
B. số êlectron.
C. số proton
D. số nơtron
Câu 6. Biến điệu sóng điện từ là:
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần
Câu 7. Có n nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong r được mắc nối tiếp với nhau
và mắc với điện trở ngồi RN tạo thành mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện đi qua RN được xác định
bởi công thức
A. I
n
RN nr
B. I
n
r nRN
C. I
RN nr
D. I
n
RN r
Câu 8. Có 4 thấu kính với đường truyền tia sáng qua thấu kính như hình vẽ:
Thấu kính nào là thấu kính phân kỳ
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 9. Đâu là phản ứng nhiệt hạch?
Trang 1
A. 12 H 12 H �24 He
N �14
C 11 H
B. 10 n 14
7
6
236
237
U �93
Np
C. 10 n 92
D. 13 H �32 He
Câu 10. Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng đó là
A. T 0, 01 s
B. T 0,1 s
C. T 50 s
D. T 100 s
Câu 11. Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?
A. Bóng đèn sợi đốt
B. Máy bơm nước
C. Nồi cơm điện
D. Máy phát điện
Câu 12. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện
dung 2,5.106 F . Lấy 3,14 . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 1,57.105 s .
B. 1,57.1010 s.
C. 6,28.1010 s.
D. 3,14.105 s.
�
�
2 t �
Câu 13. Vật dao động điều hịa có phương trình x 5cos�
cm . Vận tốc của vật khi qua li độ
3�
�
x 3cm là
A. 25,12 cm/ s.
B. �25,12 cm/ s.
C. 12,56 cm/ s.
D. �12,56 cm/ s.
Câu 14. Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt , vv, vd . Hệ thức
đúng là
A. vt vv vd .
B. vt vv vd .
C. vt vv vd .
D. vd vt vv.
Câu 15. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 4cm. Lực đẩy
5
4
giữa chúng là F1 9.10 N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 1, 6.10 N thì khoảng cách r2 giữa các
điện tích đó phải bằng
A. 1cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 16. Một cỗ máy của nhà máy thủy điện Hịa Bình có rơto quay đều với tốc độ 125 vòng/phút. Số cặp
cực từ của máy phát điện của tổ máy là
A. 24
B. 48
C. 125
D. 12
Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng
nhau qua một nút là
A.
rad
4
B.
rad
2
C. rad
D. 0rad
Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là u R , u C , U R và U C . Hệ thức không đúng là
2
2
�u � �u �
A. � R � � C � 2
�U R � �U C �
2
2
2
B. U U R U C
Trang 2
C. u u R u C
D. U U R U C
Câu 19. Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn
phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là
A. 4,09.1015 J .
B. 4,86.1019 J .
C. 4,09.1019 J .
D. 3,08.1020 J .
Câu 20. Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều theo thứ tự có I 1 12A, I 2 6A, I 3 8,4A nằm trong
một mặt phẳng, khoảng cách giữa I 1 và I 2 bằng a 5cm, giữa I 2 và I 3 bằng b 7cm. Lực từ tác dụng
lên mỗi đơn vị dài dòng điện I 3 là:
A. 3,85.104 N
B. 4,23.105 N
C. 3,12.104 N
D. 1,46.105 N
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0, 6m. Khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là l,4cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân
B. 15 vân
C. 17 vân
D. 19 vân
Câu 22. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B 2,5.104 T với vận tốc
v 8.108 cm / s theo phương vng góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron
A. R 15,5.102 m
B. p 18, 2.10 2 m
C. R 20, 2.10 2 m
D. R 14,5.10 2 m
Câu 23. Con lắc lị xo có độ cứng k 100N / m, khối lượng vật nặng m lkg. Vật nặng đang đứng ở vị
trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hịa theo thịi gian với phương trình
F F0cosl0t N . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A 4cm. Tốc độ cực đại
của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0, 4cm / s
B. 4cm / s
C. 40cm / s
D. 40cm / s
Câu 24. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
điều hịa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
60 cm / s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm hên mặt nước có hiệu khoảng
cách đến hai nguồn là MA MB 6 cm, NA NB 12 cm. Kết luận về dao động của M, N là
A. M dao động với biên độ cực đại, N dao động vói biên độ cực tiểu
B. M, N dao động với biên độ cực đại
C. M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại
D. M, N dao động với biên độ cực tiểu
Câu 25. Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có cơng thốt là 2eV ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 0,5m, 2 0,55m và tần số f 3 4, 6.105 GHz. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong
kim loại bứt ra ngoài?
A. 1 và 2
B. 2 và f 3
C. 1 và f 3
D. Cả 1 , 2 và f 3
Trang 3
1
Câu 26. Hạt nhân có độ hụt khối lượng 0, 0305u. Biết số Avôgadrô là N A 6, 02.10 23 mol . Năng
lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là
A. 7, 24.1012 J
B. 2,74.1012 J
C. 2, 47.1012 J
D. 4, 27.1012 J
Câu 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D l,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
có bước sóng 0, 6 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm một khoảng 4,5mm có vân tối thứ
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 28. Cho đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Mắc các vôn kế lý tưởng để đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử. Lần lượt điều chỉnh giá
trị của C thì thu được U Cmax , U Lmax và U Rmax . Biết U Cmax 3U Lmax . Hỏi U Cmax gấp bao nhiêu lần U Rmax .
A.
3
4 2
B.
3
8
C.
4 2
3
D.
8
3
Câu 29. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra
phơtơn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra
phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra
phôtôn ứng với bước sóng
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm
Câu 30. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T 138, 2 ngày và có
khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất
NB
2, 72. Tuổi của
NA
mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày
B. 199,5 ngày
C. 190,4 ngày
D. 189,8 ngày
Câu 31. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và khơng
hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm
không đổi. M và N là hai điểm nằm trên hai đường thẳng
vng góc với nhau cùng đi qua M (OM vng góc MN).
Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60dB và 40dB.
Mức cường độ âm tại trung điểm của MN gần đúng bằng
A. 54dB
B. 50dB
C. 46dB
D. 44dB
Câu 32. Một con lắc lị xo nằm ngang gồm một lị xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối
lượng 0,1 kg, dao động điều hòa với biên độ A 10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của
Trang 4
chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là
40 cm / s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng
A. 0,171N
B. 0, 347N
C. 0, 093N
1
lần thế năng là
3
D. 0, 217N
Câu 33. Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ
có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi
bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song
song với C?
A. 5 lần
B.
5 lần
C. 0,8 lần
D.
0,8 lần
Câu 34. Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi. Biết các cuộn dây
vịng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn
kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ
cấp thì thu được kết quả sau: U 50 3U10 , U 40 U 20 4V, 25U 30 U.
Giá trị của U là
A. 200V
B. 240V
C. 220V
D. 183V
Câu 35. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a 1, 20 �0, 03 mm ; khoảng cách hai khe đến màn
D 1,60 �0, 05 m và độ rộng của 10 khoảng vân L 8,00 �0,16 mm . bước sóng ánh sáng trong thí
nghiệm bằng
A. 0, 6 m �1, 6%
B. 0, 6 m �7, 63%
C. 0, 6 m �0,96%
D. 0,6 m �5,83%
Câu 36. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian
mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là
A. 0,4 s.
Câu 37. Hạt nhân
B. 0,2 s.
210
84
C. 0,3 s.
D. 0,1 s.
Po đứng yên phóng ra hạt và biến thành hạt X . Cho biết khối lượng các hạt
nhân: mPo 209,982876u; m 4,002603u; mX 205,974468u; 1u 931,5MeV / c2 . Tốc độ hạt là:
A. 16.106 m/ s
B. 1,6.106 m/ s
C. 12.106 m/ s
D. 1,2.106 m/ s
Trang 5
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R , tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng
với mỗi giá trị của R, khi L L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng,
khi L L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L L2 L1 theo
R . Giá trị của C là
A. 0,4 F .
B. 0,8 F .
C. 0,5 F .
D. 0,2 F .
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi
m1 cân bằng ở O thì lị xo dãn 10cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lị xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vào m1 vật
nặng có khối lượng m 2
m1
, thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g 10 m / s 2 . Khi hai
4
vật về đến O thì m 2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m 2 tuột là
A. 3, 74 cm
B. 5, 76cm
C. 6,32cm
D. 4, 24cm
Câu 40. Tại vị trí A trong một nhà máy, một cịi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm
với cơng suất khơng đỏi. Từ bên ngồi một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến
đổi đều từ M hướng đến A theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng khơng và gia tốc có độ lớn
3,75 m/ s2 dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NA 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại N lớn
hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ
âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 20 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
Trang 6
Đáp án
1-D
11-D
21-B
31-C
2-D
12-D
22-B
32-A
3-A
13-B
23-D
33-B
4-D
14-B
24-C
34-A
5-A
15-B
25-A
35-B
6-B
16-A
26-B
36-A
7-A
17-C
27-A
37-A
8-C
18-D
28-B
38-C
9-A
19-C
29-C
39-C
10-A
20-C
30-B
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Độ dài quỹ đạo bằng 2A
Câu 3: Đáp án A
Máy quang phổ là dụng cụ phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác
nhau nên nó hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Ta có vT � T
3, 2
0, 01s
v 320
Câu 11: Đáp án B
Động cơ điện là thiết bị chuyển hóa: Điện năng � Cơ năng + Năng lượng khác như nhiệt năng
A. khơng, vì đây khơng phải động cơ và năng lượng chuyển hóa từ Điện � Quang và Nhiệt
B. Đúng, đây là một loại động cơ điện, khi hoạt động nó chuyển hóa Điện năng � Cơ năng + Nhiệt
năng
C. khơng, vì thiết bị cũng khơng phải là động cơ và khi hoạt động nó chuyển hóa Điện thành Nhiệt
D. khơng, máy phát điện là thiết bị tạo ra điện trong khi động cơ điện là thiết bị tiêu thụ điện
Câu 12: Đáp án D
Chu kì dao động riêng của mạch T 2 LC 2.3,14 10 5.2,5.10 6 3,14.10 5 s.
Câu 13: Đáp án B
v2
Từ phương trình: A x 2 � v �
A2 x 2
2
2
Thay số thu được v �2 52 32 �2 .4 �25,12cm / s
Trang 7
Câu 14: Đáp án B
v
c
, n càng lớn thì v càng nhỏ.
n
Câu 15: Đáp án B
Áp dụng định luật Culông F
k q1q 2
r2
2
F �r �
� 1 �2 �� r2 3cm
F2 �r1 �
Câu 16: Đáp án A
Do tốc độ quay của rơto là:
n 125 (vịng/phút) nên áp dụng công thức f
Mà tần số điện xoay chiều của Việt Nam là
�
Thay vào ta có
np
60f
�p
60
n
f 50 Hz
p 24 cặp cực từ
Câu 17: Đáp án C
Hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút sẽ dao động ngược pha nhau nên hiệu số pha của chúng là
rad
Câu 18: Đáp án D
Đối với mạch gồm RC nối tiếp ta ln có
U UR UC
2
2
�u � �u �
2
2
2
Do U R và U C vuông pha với nhau nên ta có � R � � C � 2 và U U R U C
U
U
� R� � C�
� Đáp án D là không đúng
Câu 19: Đáp án C
Độ giảm năng lượng bằng năng lượng của photon phát ra: W
hc
�4, 09.1019 J
Câu 20: Đáp án C
ur uur uuu
r
uur
uuu
r
Lực tác dụng lên mỗi đơn vị độ dài của dòng diện I 3 là F F13 F23 mà F13 ��F23
I I �
12.8, 4 6.8, 4 �
�
�I I
� F F13 F23 2.107 � 1 3 2 3 � 2.107 �
3,12.104 N
�
b �
0, 07 �
�a b
�0,12
Câu 21: Đáp án D
+ Khoảng vân
i
D 0, 6.2, 5
1,5mm
a
1
Trang 8
+ Số vân sáng:
+ Số vân tối:
�L �
NS 1 2 � � 9
2i �
�
�L
�
N T 2 � 0,5� 10
2i
�
�
Vậy tổng số vân sáng và tối trong miền giao thoa là 19 vân
Câu 22: Đáp án B
Áp dụng công thức R
mv
9, l.1031.8.106
18, 2.102 m
q B 1, 6.1019.2,5.104
Câu 23: Đáp án D
Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức 10 rad / s
Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng v max A 40 cm / s
Ở câu này học sinh dễ nhầm v max
k
.A 40 cm / s
m
Câu 24: Đáp án C
Bước sóng
v 60
4cm
f 15
Do hai nguồn A, B cùng pha:
MA MB
1,5 thỏa mãn công thức cực tiểu giao thoa nên M dao động với biên độ cực tiểu
NA NB
3 thỏa mãn công thức cực đại giao thoa nên N dao động với biên độ cực đại
Câu 25: Đáp án A
Kim loại có cơng thốt A 2 eV thì có giới hạn quang điện tương ứng là 0
hc
�0, 62m
A
Ánh sáng đơn sắc có tần số f 3 có bước sóng 3 c / f3 0, 652m
Hiện tượng quang điện xảy ra khi và chỉ khi bước sóng của ánh sáng kích thích � 0
Câu 26: Đáp án B
Năng lượng tỏa ra khi A nucleon riêng rẽ ban đầu liên kết tạo thành X bằng
Wlk m.c 2
� Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hạt X:
W N A Wlk N A m.c 2
6, 02.1023.0,0305.931,5.1,6.1013 2, 74.1012 J
Câu 27: Đáp án A
Vì vị trí vân tối xác định bởi:
x k 2k 1
D
2a
Trong đó: k n là vân tối thứ n 1
Trang 9
k n là vân tối thứ n
Theo bài 4,5 2k 1
0, 6.1,5
�k 2
2.0,5
Vậy là vân tối thứ 2 1 3 đáp án A; các bạn chú ý không nhầm thành đáp án C
Câu 28: Đáp án B
Điều chỉnh C để U Cmax . Ta có: U Cmax U
R 2 Z2L
ZL
Điều chỉnh C để U Lmax , U Rmax tương ứng với mạch xảy ra cộng hưởng điện
U Cmax 3U Lmax
R 2 Z2L
Z
�U
3U L
ZL
R
2
R 2 Z2L
�Z �
�
9� L �
2
R
�R �
Chuẩn hóa
2
12 ZL2
1
�Z � Shift �Solve
R 1�
9 � L ������
ZL
2
1
2 2
�1 �
Tỉ số: U Cmax
U Rmax
U
R 2 Z2L
R 2 ZL2
3
R
U
R
8
Câu 29: Đáp án C
hc
hc
hc
1
1
1
�
MK ML LK
MK ML LK
� MK 1, 0273401.107 m ; 102,7 nm.
Câu 30: Đáp án B
t1
t2
Ta có số nguyên tử còn lại sau thời gian t i với hai mẫu chất phóng xạ: N N .2 T và N N .2 T
A
0
B
0
Từ hai công thức trên ta rút ra tỉ lệ số nguyên tử còn lại là
Kết hợp với giả thiết
t1 t 2
t1 t 2
NB
2 T
NA
NB
2, 72 ta có tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B:
NA
T ln 2, 72
199,506 199,5 ngày
ln 2
Câu 31: Đáp án C
Trang 10
2
ON
�ON �
Ta có L M L N 10 lg � � 20 �
10 nên MN 3 11OM
OM
�OM �
MN 2
ON 2 OM 2
OM 2
4
4
2
2
100.OM OM
103
OM 2
� OI
OM
4
2
OI 2 OM 2
2
�OM �
Vậy L1 L M 10 lg � ��46dB
�OI �
Câu 32: Đáp án A
Từ giả thiết ta có giữa hai lần động năng bằng thế năng thì S A 2; t
�v
T
4
A 2
40 � 2 rad / s
T
4
Khi động năng của chất điểm bằng
1
A 3
lần thế năng thì x �
� Fdh 0,171N
3
2
Câu 33: Đáp án B
Ta có cơng thức tính bước sóng:
Áp dụng ta có
2c LC
' 2 � C ' 4C
5
Ghép C' song song với C thì ta có điện dung của bộ tụ C1 C C ' 5C từ đó 1
Câu 34: Đáp án A
Giả sử số vòng dây của cuộn sơ cấp là N, số vòng dây nhỏ nhất của cuộn thứ cấp ứng với mức 01 là N' và công sai của cấp số
cộng là d
U 50 N ' 4d
N'
3�d
U10
N'
2
N'
d
U 30 N ' 2d
N'
2
25 ���
� 12,5
U
N
N
N ' 3d
N ' d
U 40 U 20 U.
U.
4V
N
N
d
N'
2
����
U 200V
N'
N
12,5
Câu 35: Đáp án B
Trang 11
Ta có khoảng vân i
D
L
La
và i
suy ra
a
10
10D
La 8.103.1, 2.103
0, 6.106 m
10.1, 6
10D
�L a D � �0,16 0, 03 0, 05 �
�
7, 63%
�
�L
a
D ��
1, 2
1, 6 �
�8
�
Câu 36: Đáp án A
Thời gian lò xo giãn bằng 2 lần thời gian lò xo nén � A 2l0 . Trong quá trình dao động của vật lực kéo
về ln hướng về vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng về vị trí lị xo khơng biến dạng
(tương ứng x l0 như hình vẽ) � Lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi khi con lắc di chuyển trong
khoảng li độ l0 �x �0
Ta có t
T
0, 4s .
6
Câu 37: Đáp án A
Phương trình phản ứng:
210
84
Po � X
E mPo m mX c 2
209,982876 4, 002603 205,974468 .931,5 5, 407MeV
uur uur
m
2
2
K
Bảo toàn động lượng: 0 P PX � P PX � m K mX K X � K X
mX
Bảo toàn năng lượng toàn phần: E K K X
� m
� E K �
1
� mX
�v
�
E.mX
5,304 MeV
�� K
m mX
�
2 K
2.5,304
.3.108 16.106 m / s
m
4.931,5
Câu 38: Đáp án C
Khi L L1 thì cộng hưởng � Z L1 ZC �
1
C *
2 L1
Trang 12
Khi L L2 thì U L đạt cực đại nên Z L2
Z L2
R 2 Z L21
� L
Z L1
R 2 Z C2
. Thay (*) vào ta có:
ZC
� Z L1 Z L2 Z L21 R 2 � 2 L1 L2 L1 R 2
1
L
R 2 CR 2 � C 2
2
L1
R
Đồ thị cho thấy khi R 100 thì L 5mH 0, 005H .
Do đó ta có C 5.107 F 0,5 F
Câu 39: Đáp án C
mg
�
l1 1 10 cm
�
�
k
Theo giả thiết �
mg
�
l2 2 2,5 cm
�
k
� Tại vị trí cân bằng của hai vật lị xo dãn 12,5cm
Thả vật tại vị trí lị xo dãn 20cm � A 7,5cm
Khi về tới O thì lị xo dãn 10cm � x 2,5cm
�
2 2
A �v v max .
x ��
3
3
�x ' 0
�
� A'
v A 2 2
k
m 2 2
.
A
. 1.
' ' 3
m1 m 2 k 3
�6,32cm
Câu 40: Đáp án D
�AM 2 �
Ta có: LN LM log � 2 � 2 � AM 10 AN . Vậy MN 135m
�AN �
Xe chuyển động thành hai giai đoạn trên MN, nửa giai đoạn đầu là nhanh dần đều, nửa giai đoạn sau là
chậm dần đều � t 2
2.
MN
2 2 135 12 s
a
3, 75
Trang 13