Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Giao an tu chon toan 6 ky 2 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.82 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 21/12/2010
Ngày giảng:6A1:


6A2:
6A3:


<b>Tiết 36 </b>



<b>ôn tập phần hình học</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giỳp hc sinh ôn lại kiến thức phần hình học lớp 6 kì I
- Rèn kỹ năng vẽ hình và tính số đơ của góc.


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. Chn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung ôn tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Đọc hình


Giáo viên đa ra bảng phụ có các hình vẽ
– Yêu cầu hs đọc hình


Gọi lần lợt học sinh đọc hình
Hs khác nhận xét – bổ xung
Gv kết luận


<b>Hoạt động 2:</b> Điền vào chỗ trống
Cho hs thảo luận . Làm theo nhón
Đại diện nhóm điền


Nhãm khác nhận xét.
Gv nhận xét


<b>I. Đọc hình </b>


Bảng phụ:

<b>.</b>M


<b>II Bảng phụ</b> . Điền vào chỗ trống


a, Bt k ng thẳng trên mp cũng là <b>bờ </b>


của hai nửa mp <b>đối nhau</b>.


b, Một điểm bất kỳ trên đờng thẳng là



<b>gốc</b> của hai tia đối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3</b>. Đánh dấu (x) vào câu Đ, S
Cho hs chơi trị chơi


Nhóm nào điền nhanh, đúng nhóm đó
thắng.


Gv cho đáp án – hs tự so sánh


d, Trung điểm của đoạn thẳng là điểm


<b>nm gia v cỏch đều</b> hai đầu mút.


<b>III. Bảng phụ tìm câu đúng ,sai</b>


Câu Đ S
1 Hai tia i nhau l hai tia


trung gốc. <b>x</b>


2 Hai đoạn thẳng cắt nhau


qua 1 giao điểm. <b>x</b>


3 Qua 2 im v c vụ s


đ-ờng thẳng. <b>x</b>



4 <sub>Nếu AM + BM = AB </sub> <sub>M </sub>
n»m gi÷a A,B.


<b>x</b>


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 46, 47 (SBT 112)


<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 59 n 65 (SBT 115).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:
6A3:


<b>Tiết 37: luyện tập </b>



<b>phép nhân hai số nguyên</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và hai số
nguyên khác dấu.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép toán với số nguyên.
- Có ý thức học tập



<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


H·y ph¸t biểu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu ? Lấy vÝ dơ?


H·y ph¸t biĨu quy tắc nhân hai sè
nguyªn cïng dÊu ? LÊy vÝ dơ?


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 112( SBT
– Tr. 68).


Dới lớp theo dõi – Nhận xét
Gv nhận xét đánh giá


- Gäi 2 HS lên bảng làm bµi tËp


113,114( SBT – Tr.68).


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giỏ


- Cho HS thảo luận nhóm nêu cách làm
bài tập 115 (SBT-68).


Gọi 4 hs lên bảng thực hiện điền bảng
phụ.


Học sinh nhËn xÐt- sưa ch÷a.
Gv nhËn xÐt – kÕt ln


Cho hs th¶o luËn nhãm bµi
upload.123doc.net


Thùc hiƯn theo híng dÉn SGK.
Gäi 1 hs thùc hiªn


Dới lớp theo dõi – nhận xét
Gv nhn xột ỏnh giỏ


Nêu yêu cầu bài 119 SBT Tr - 69
Víi BT ( 12 – 17) . x có thể viết gọn
lại không? viết ntn?


Hs trả lời Gv viết lên bảng



Gọi lần lợt hs lên thực hiện tính giá trị
BT khi biết giá trị của x


<b>I. Lý thuyết</b>


Số âm nhân số dơng luôn cho kq là số
âm.


VD: (- 2 ) . 3 = (- 6)


Số âm nhân số âm luôn cho kq là số
d-¬ng.


VD: (-2) . ( -3) = (+ 6) = 6


<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi 112 :</b> (SBT - 68)
225 . 8 = 1800, nªn:
a, ( - 225) . 8 = - 1800
b, (- 8) . 225 = - 1800
c, 8 . ( - 225) = - 1800


<b>Bµi 113</b> (SBT - 68)
a, ( - 7 ) . 8 = - 56
b, 6 . ( - 4 ) = - 24
c, ( -12 ) . 12 = - 144
d, 450 . ( - 2) = - 900



<b>Bµi 114</b> (SBT - 68)
a, ( - 34) . 4 < 0
b, 25 . ( -7 ) < 25
c, ( -9 ) . 5 < - 9


<b>Bµi 115</b> : ( SBT - 68)


m 4 - 13 <b>13</b> -5


n - 6 20 - 20 <b>20</b>


m . n <b>- 24</b> <b>- 260</b> - 260 - 100


<b>Bài upload.123doc.net :</b> (SBT - 69)
a, x + x + x + x + x = 5 . x. Với x = -5,
ta đợc: 5 . (- 5) = - 25


b, x - 3 + x - 3 + x - 3 + x - 3= 4 .(x - 3)
Víi x = -5, ta cã: 4 . ( - 5 – 3) =
4.(-8)


= - 32


<b>Bµi 119</b> : ( SBT - 69)


Tính giá trị của 0biểu thức:
( 12 - 17) .x = ( - 5) . x


<b>-</b> Khi x = 2, ta cã: ( - 5) . 2 = - 10



<b>-</b> Khi x = 4, ta cã: ( -5) . 4 = - 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp ,125 (SBT 70)


<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 120 n 127(SBT 69, 70).


Ngày soạn:


Ngày giảng: 6A1:
6A2:
6A3:


<b>TiÕt 38: lun tËp </b>



<b>phÐp nh©n hai sè nguyªn</b>

( TiÕp)


<b>I Mơc tiªu</b>


- TiÕp tơc gióp häc sinh vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và hai
số nguyên khác dấu.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép toán với số nguyên.
- Có ý thức học tập


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>



-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung luyÖn tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Chữa một số bi tp


<i>Nhắc lại quy tắc nhân 2 số nguyên</i>
<i>cùng dấu và nhân khác dấu?</i>


Gi đồng thời 3 hs lên làm bài
120,121,123 – SBT Tr 69


- Díi líp theo dâi


<b>Bµi 120 :</b> (SBT - 69)
a, ( + 5 ) . ( + 11) = + 55
b, ( - 6 ) . 9 = - 36


c, 23 . ( - 7) = -161
d, (- 250) . ( - 8) = 2000


e, ( + 4) . (- 3) = - 12


<b>Bµi 121 :</b> (SBT - 69)
22 . ( - 6) = -132, nªn:
a, (+ 22) . ( + 6) = + 132
b, (- 22) . ( + 6) = -132
c, ( + 6) . ( -22) = -132
d, ( - 6) . ( -22) = +132


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


- Cho HS th¶o luận nhóm nêu cách
làm bµi tËp 122 (SBT-69).


Gäi 2 hs lên bảng thực hiện tính số
điểm của bạn Minh, b¹n Long.


Häc sinh nhËn xét- sửa chữa.
Gv nhận xét kết luận


Nêu yêu cầu bài 129 SBT Tr - 70
Gọi 5 hs lần lợt lên bảng thực hiện điền
bảng phụ.


Di lp theo dừi – nhận xét
Gv nhận xét đánh giá


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hiện trị chơi tốn
học



Gv chuẩn bị 2 bảng phụ có nội dung
bài 125 và 2 bộ các con số từ 1 đến 10
Yêu cầu hs chọn 2 đội chơi đại diện
cho 2 dãy .


gv phát các con số cho mỗi đội.


Luật chơi: Đội nào dán số vào ơ khuyết
đúng, nhanh đội đó thắng cuộc.


Díi líp theo dâi
NhËn xÐt vµ kÕt ln


a, ( - 9) . (- 8) < 0


b, 4 . ( -12 ) < (- 2 ) . (- 3)
c, ( + 20 ) . (+ 8) < (- 19) . (- 9)


<b>Bài 122</b> (SBT - 69)


a, Tổng số điểm của Minh lµ:
1.10 + 2.5 + 1.( -1) + 2.(- 10) = - 1
b, Tổng số điểm của Long là:
2.5 + 2.0 + 2.( -1) = 8


Vậy bạn Long đợc số điểm cao hơn
(8>-1)


<b>Bµi 129</b> : ( SBT - 70)



a -12 17 <b>- 3</b> 2 <b>- 1</b>


b 6 <b>- 3</b> - 9 <b>- 21</b> - 10


a . b <b>- 72</b> - 51 - 27 - 42 10


<b>Bµi 125 :</b> (SBT - 70)


+



<b>.</b> <b>.</b>


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp ,132,133 (SBT 71)


<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 134 n 141(SBT 71,72).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:
6A3:


<b>Tiết 39: luyện tập </b>



<b>tính chất phép nhân hai số nguyên</b>




<b>I Mục tiêu</b>


- Tiếp tục giúp học sinh vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và hai
số nguyên khác dấu và áp dụng tính chất của phép nhân.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép toán với số nguyên.


- 33


- 48


<b>15</b>


8


<b>- 6</b>
<b>- 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cã ý thøc häc tËp


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra</b>



Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyế


<i>H·y nªu các tính chất của phép nhân?</i>


Lấy VD minh hoạ.


<b>Hot ng 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi đồng thời 3 hs lên làm bài 134,
136, 137. – SBT Tr 71


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Cho HS th¶o luËn nhóm nêu cách làm
bài tập 138 (SBT-71).


Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Häc sinh nhËn xÐt- sưa ch÷a.
Gv nhËn xÐt – kết luận


Nêu yêu cầu bài 141 SBT Tr - 72
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện



Dới lớp theo dâi – nhËn xÐt


<b>I. C¸c tÝnh chÊt cđa phÐp nhân</b>


1. Tính giao hoán:
2. Tính chất kết hợp:
3. Nh©n víi sè 1:


4. TÝnh chÊt ph©n phèi cđa phép nhân
với phép cộng.


<b>II. Chữa một số bài tập</b>
<b>Bài 134 :</b> (SBT - 71)


a, ( - 23 ) . ( - 3) . ( + 4) . (- 7) = - 1932
b, 2 . 8 . (- 14) . ( - 3) = 672


<b>Bµi 136 :</b> (SBT - 71)


a, ( 26 - 6) . (- 4) + 31 . ( - 7 – 13) =
= 20. (- 4) + 31 . (- 20)


= 20 .( 4 + 31) = - 20 . 35 = -700
b, ( - 18) . ( 55 – 24) – 28 . ( 44 –
68) =


= - 18 . (31) – 28 . ( -24)
= - 558 + 672 = 114.



<b>Bµi 137</b> (SBT - 71)


a, (- 4) . ( +3) . ( - 25) . (+ 25) . 8 =
=[(- 4 ).(+ 25)].[(- 125).(- 8)].(+3)
= (- 100).(+ 1000).(+ 3) = - 300 000
b, (- 67) . (1 – 131) – 301 . 67 =
= (- 67).1 + 67.301 – 67.301 = - 67


<b>Bµi 138</b> (SBT - 71)


a, 7). 7). 7). 7). 7). 7) =
(-7)6


b, (- 4).(- 4).(- 4).(- 5).(- 5).(- 5) =
= (-4)3<sub>.(- 5)</sub>3


<b>Bµi 141</b> : ( SBT - 72)


a.b = b.a
(a.b).c = a.(b.c)
a.1 = 1.a = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv nhận xét đánh giá


a, (- 8).(- 3)3<sub>.(+ 125) = </sub>


=[(-2).(-2).(-2)].[(- 3).(- 3).(- 3)].( 5.5.5)
=[(-2).(-3).5].[(-2).(- 3).5].[(- 2).(- 3).5].
= 30.30.30 = 303



b, 27.(- 2)3<sub>.(- 7).(+ 49) = </sub>


= [ 3.3.3].[(-2).(-2).(-2)].(- 7).[(-
7).(-7)]


=[3.(-2).(-7)].[3.(- 2).(-7)].[3.(- 2).(-7)]
= 42.42.42 = 423


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tập ,143,144 (SBT 72)


<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 142 n 149(SBT 72,73).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 39: luyện tập </b>



<b>tính chất phép nhân hai số nguyên</b>

( Tiếp)



<b>I Mơc tiªu</b>


- TiÕp tơc gióp häc sinh vËn dơng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và hai
số nguyên khác dấu và áp dụng tính chất của phép nhân.



- Rèn kỹ năng thực hiện phép toán với số nguyên.
- Có ý thức học tập


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Chữa một số bài tập</b>


Gọi đồng thời 2 hs lên làm bài 142, 143,
– SBT Tr 72


- Díi líp theo dâi


<b>II. Ch÷a mét sè bµi tËp</b>
<b>Bµi 142 :</b> (SBT - 72)
a, 125 . ( - 24) + 24.225 =
= - 24.[ 125 + (- 225)]



= - 24.( 125 - 225) = (- 24).(- 100)
= 2400


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Cho HS thảo luận nhóm nêu cách làm
bài tập 144 (SBT-71).


Gọi 2 hs lên b¶ng thùc hiƯn


Häc sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv nhận xét kết luận


Nêu yêu cầu bài 141 SBT Tr - 72
Yêu cầu lớp thảo luËn lµm bµi tËp
145,149 – Tr 72, 73


Gọi đại diện nhóm nêu cách làm và
lên điền bảng


Díi líp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt - KL


= - 125 ( 26 - 36) = - 125.(- 10)
= 1250


<b>Bµi 143 :</b> (SBT - 72)



a, (- 3).1574.(- 7).(- 11).(- 10) > 0
b, 25 - (- 37).(- 29).(- 154).2 > 0


<b>Bµi 144</b> (SBT - 72)


a, (- 75).(- 27).(- x) = (- 75).(- 27).(- 4)
= [(- 4).(- 75)].(- 27)
= 300.(- 27)


= - 8100


b, 1.2.3.4.5.(-10) = (1.2.3).(4.5)(- 10)
= 6.20.(- 10)


= 120.(- 10) = - 1200


<b>Bµi 145</b> (SBT - 72)
a, (- 11).(8 - 9) =


= (- 11). - (- 11) . =
.


b, (- 12).10 - (- 9).10 =


= [- 12 – (-9)] . =


<b>Bµi 149</b> : ( SBT - 73)
a, (- 5).(- 4) + (- 5).14 =
= (- 5).

[

(- 4) +

]

=
b, 13 .

(

+ 8

)

=

= 13 . (- 3) + 13 . = 65


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bài tập ,147, 148 (SBT 73)


<b>V. Dặn dò</b>


- V nhà làm bài tập 150 đến 158(SBT – 73, 74).


<b>8</b> <b>9 </b> <b>11</b>


<b>-30 </b>
<b>10</b>


<b>14</b> <b>-50</b>
<b>-3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 40: luyện tập </b>



<b>Bội và ớc của một số nguyên</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Tiếp tục giúp học sinh nhận biết đợc bội và ớc của một số nguyên, nắm đợc các


tớnh cht.


- Rèn kỹ năng giải một số bài tập vỊ béi cđa mét sè nguyªn.
- Cã ý thøc häc tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


ThÕ nµo lµ béi vµ íc cđa một số
nguyên? Lấy ví dụ?


HÃy phát biểu các tính chất về bội và ớc
của một số nguyên ?


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập



<b>Ch÷a mét sè bµi tËp</b>


Gọi đồng thời 2 hs lên làm bài 150, 151,
– SBT Tr 73


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Híng dÉn häc sinh làm bài tập
152(SBT-73).


Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv nhËn xÐt – kÕt luËn


<b>I. Lý thuyÕt</b>


- Cho a, b <sub> Z vµ b </sub><sub>0. NÕu cã sè</sub>
nguyªn q sao cho a = bq th× ta nãi a chia
hÕt cho b. Ta còn nói a là bội của b và b
là íc cđa a.


a <sub> b vµ b </sub><sub> c </sub> <sub> a </sub><sub> c</sub>
a <sub> b </sub> <sub> am </sub><sub> b ( m</sub><sub> Z)</sub>


a <sub> c vµ b </sub><sub> c </sub> <sub> (a+b) </sub><sub> c vµ (a - b) </sub><sub> c</sub>


<b>II. Lun tËp</b>



<b>Bµi 150 :</b> (SBT - 73)


5 béi cđa 2 lµ : - 2, - 4, 0, 4, 6…
5 béi cña - 2 lµ : 2, - 4, 0, 4, 6


<b>Bài 151</b> (SBT - 73)
Ư(- 2) =

1,1, 2, 2


¦(4) =

1,1, 2, 2, 4, 4 


¦(13) =

1,1,13, 13



¦(15) =

1,1,3. 3,5, 5,15, 15  


Ư(1) =

1,1



<b>Bài 152</b> (SBT - 73)


A =

4,5, 6,7,8

; B =

13,14,15


a, LËp b¶ng ta cã:


4 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub>


13 17 18 19 20 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nªu yêu cầu bài 153 SBT Tr - 73
Yêu cầu lớp thảo luận làm bài tập 153
Tr 73


Gọi 1 häc sinh nêu cách làm và lên
bảng làm.



Dới lớp theo dõi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt - KL


15 19 20 21 22 23


b, Trong đó có 5 tổng chia hết cho 3 là:
18,18,21,21,21.


VËy, cã hai tỉng kh¸c nhau chia hÕt cho
3 lµ 18 vµ 21.




<b>Bµi 153</b> : ( SBT - 73)
a, 12.x = - 36


x = (- 36) : 12
x = - 3


b, 2. <i>x</i> = 16
<i>x</i> = 16:2
<i>x</i> = 8


x = 8 hc x = - 8


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 154, 155 (SBT 73)


<b>V. Dặn dò</b>



- V nh lm bi tp 156,157,157 n 158(SBT 73, 74).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 41: ôn tập chơng ii</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- giúp học sinh ôn lại toàn bộ kiến thức về số nguyên
- Rèn kỹ năng giải một số bài tập về số nguyên.
- Có ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hot ng 1:</b>


<i>Tập hợp số nguyên bao gồm những phần</i>
<i>tử nào?</i>


<b>Hot ng 2:</b> Cha mt s bi tp
Gi đồng thời 2 hs lên làm bài 160, 161,
– SBT Tr 75


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
162(SBT-73).


Gọi 2 hs lên bảng thực hiện


Học sinh nhËn xÐt- sưa ch÷a.
Gv nhËn xÐt – kÕt luận


Nêu yêu cầu bài 153 SBT Tr - 75
Gọi 1 häc sinh nêu cách làm và lên
bảng làm.


Dới lớp theo dõi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


Gäi hai häc sinh lên thực hiện



<b>I. Lý thuyết</b>


Tập hợp số nguyên bao gồm: Số nguyên
dơng, số nguyên âm, và số không.


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài 160 :</b> (SBT - 75)


Xét ba trờng hợp: b > 0; b < 0; b = 0
Khi b > 0 Thì b > - b và - b < 0


Khi b < 0 Th× b < - b và - b > 0
Khi b = 0 Thì b = - b vµ - b = 0


<b>Bµi 161</b> (SBT - 75)


- 33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28.


<b>Bµi 162</b> (SBT - 75)


a,[ (- 8) + (- 7)] + (- 10) =
= - ( 8 + 7 + 10)


= - 25


b, 555 - (- 333) - 100 - 80 =
= (555 + 333) - ( 100 + 80)
= 888 - 180 = 708



c, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12 =
= [229 + (- 219)] - (401 - 12)
<sub> = 10 - 389 = - 379 </sub>


d, 300 - (- 200) - (- 120) + 18 =
= [ 300 + 200] + [120 + 18]
= 500 + 138 = 638


<b>Bµi 163</b> : ( SBT - 75)


a) x = - 3,-2,- 1, 0, 1, 2, 3, 4.
VËy sÏ cã tæng b»ng 4


b) x = - 6, - 5, - 4, - 3,-2,- 1, 0, 1, 2, 3, 4
VËy sÏ cã tæng b»ng - 11


c) x = - 18, - 17, …., - 1, 0, 1, 2,…, 18,
19. VËy sÏ cã tỉng b»ng 19.


Bµi 164: ( SBT – 76)
a, a = 4  a = 4, - 4
b, a = 0  a = 0


c, a = - 3  <sub> a không có giá trị nào thoả </sub>
mÃn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Häc sinh nhËn xÐt- sưa ch÷a.
Gv nhËn xÐt – kÕt luËn



e, - 13 . a = - 26


 a <sub> = (- 26) : (- 13) = 2</sub>
 a <sub> = 2, - 2</sub>


<b>IV. Cñng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 166, 169 (SBT 76)


<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 165 n 169 (SBT 76).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 42: ôn tập chơng ii</b>

( Tiếp)


<b>I Mục tiêu</b>


- Tiếp tục giúp học sinh ôn lại toàn bộ kiến thức về số nguyên
- Rèn kỹ năng giải một số bài tập về số nguyên.


- Có ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ



<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Chữa một số bài tập


Gi ng thi 2 hs lờn làm bài 165, –
SBT Tr 76


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Híng dÉn học sinh làm bài tập
166(SBT-76).


Gọi 1 hs lên bảng thực hiện
Học sinh nhận xét- sửa chữa.


<b>II. Lun tËp</b>



<b>Bµi 165 :</b> (SBT - 76)


a, (- 3) . (- 4) . (- 5) = (- 3) . [(- 4). (- 5)]
= (- 3) . 20


= - 60
b, (- 5 + 8) . (- 7) = 3 . (- 7)
= - 21


c, (- 6 – 3) . ( - 6 + 3) = (- 9) . ( - 3)
= 27


d, (- 4 – 14) : (- 3) = (- 18) : 3
= - 6


<b>Bµi 166 :</b> (SBT - 76)


a, (- 8)2<sub> . 3</sub>3<sub> = (- 8) . (- 8) . 3 . 3 .3</sub>
= 64 . 27


= 1728


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gv nhận xét kết luận


Nêu yêu cầu bài 167 – SBT Tr – 76
Gäi häc sinh nêu cách làm và lên bảng
làm.


Dới lớp theo dõi nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL



Gäi 3 häc sinh lªn thùc hiƯn


Häc sinh nhËn xÐt- sưa ch÷a.
Gv nhËn xét kết luận


Nêu yêu cầu bài 169 SBT 76
Yêu cầu cả lớp lập bảng


Gi 4 hs i diện của 4 tổ lên điền
Nhận xét


Gäi 4 hs tr¶ lời câu hỏi SBT.
Nhận xét Kết luận.


<b>Bài 167</b> (SBT - 76)
a, 2 . x – 18 = 10
2 . x = 10 + 8
2 . x = 18
x = 18 : 2
x = 9
b, 3 . x + 26 = 5
3 . x = 5 - 26
3 . x = - 21
x = (- 21) : 3
x = - 7


c, x - 2 = 0


nªn x - 2 = 0 hay x = 2



<b>Bµi 168</b> (SBT - 76)


a, 8 . 17 - 3.6.7 = 18 . 17 - 18 .7
= 18 . ( 17 - 7)
= 18 . 10 = 180
b, 54 – 6 . (17 + 9) = 54 - 6 .17 - 6 .9
= 54 - 6 . 17 - 54
= - 6 .17 = - 102
c, 33 . (17 – 5) – 17 . (33 - 5) =
= 33.17 – 33.5 – 17.33 + 17.5
= - 33.5 - 17.5 = 5 .(- 33 + 17)
= - 16 .5 = - 80


<b>Bµi 169</b> : ( SBT - 76)


A =

2, 3,5

; B =

3,6, 9,12


a, LËp b¶ng ta cã:


-3 <sub>6</sub> <sub>-9</sub> <sub>12</sub>


2 - 6 12 - 18 24


- 3 9 - 18 27 - 36


5 - 15 30 - 45 60


a, có 12 tích đợc tạo thành.


b, có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0


c, có 6 tích là bội của 9 : 9,- 18,- 18,
27,-45, 36. trong đó có 5 tích khác nhau là
bội của 9.


d, Cã 2 tÝch lµ íc cđa 12 lµ : - 6, 12.


<b>IV. Củng cố </b>


- Nhắc lại các dạng bài tập về số nguyên


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà ôn phần hình học .


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 44: luyện tập </b>



<b>mở rộng khái niệm phân số</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nhận biết đợc phân số.


- RÌn kü năng biểu diẽn phân số trên hình vẽ và nhận biÕt ph©n sè.
- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. ChuÈn bị của thầy và trò</b>



-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hot ng dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


Nhắc lại định nghĩa phân số.
Hãy lấy 5 VD phân số.


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi đồng thời 2 hs lên làm bài1-(SBT-3)
- Dới lớp theo dõi


Học sinh nhận xột- sa cha.
Gv ỏnh giỏ


<i>Còn cách biểu diễn nào khác ?</i>


- Híng dÉn häc sinh lµm
bài tập 2,(SBT-3).
Gọi hs lên bảng thực hiện


Học sinh nhận xét- sửa chữa.


<b>I. Lý thuyết</b>


<i>a</i>


<i>b</i><sub> là phân số khi a,b </sub><sub> z và b > 0</sub>
VD:


15
98<sub>; </sub>


12
23


 <sub>;</sub>…


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1 :</b> (SBT - 3)
a)




b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv nhËn xÐt – kÕt luËn


- Nªu yªu cầu bài 3,4 SBT Tr 4
Gọi 2 học sinh lên bảng làm.



Dới lớp theo dõi nhận xÐt
Gv nhËn xÐt - KL


Gäi hs lµm bµi 5


Gäi hs kh¸c nhËn xÐt. GV nhËn xÐt
Híng dÉn: 1m = ? cm; 1cm = ? mm.
1m2 <sub>= ? dm</sub>2<sub>; 1dm</sub>2<sub>= ? cm</sub>2
Gäi 2 hs thùc hiÖn


Theo dõi – Nhận xét
Gv nhận xét - đánh giá


Cho hs c¶ líp thi ai làm nhanh hơn


<b>a, </b>


3


8<b><sub>; b, </sub></b>
5


9<b><sub>; c,</sub></b>
3


4<b><sub>; d, </sub></b>
1
6<b><sub>.</sub></b>


<b>Bµi 3</b> (SBT - 4)



<b>a, </b>


3


5<b><sub>; b, </sub></b>
2
7




<b>; c,</b>


12


17<b><sub>; d, </sub></b>
11


5 <b><sub>.</sub></b>


<b>Bµi 4</b> (SBT - 4)


<b>a, </b>


3
5




<b>; b, </b>



2
7




 <b><sub>; c,</sub></b>


2
11




<b>; d, </b>5


<i>x</i>


<b>.</b>
<b>Bµi 5</b> : ( SBT - 4)


<i>x</i>


<i>y</i> <b><sub>; </sub></b>
<i>y</i>
<i>x</i> <b><sub>. </sub></b>


<b>Bµi6: </b>( SBT – 4)<b> </b>


a,



23
100<i>m</i><sub>; </sub>


47


1000<i>m</i>


b,


2


7


100<i>m</i> <sub>; </sub>


2


101


1000<i>m</i>


<b>Bài 7:</b> ( SBT – 4)
x <sub> Z và - 7 </sub><sub> x < - 3.</sub>
Do đó: A =

7; 6; 5; 4  



<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 8 (SBT 4)


<b>V. Dặn dò</b>



<b>-</b> V nh lm bi tp 9 n 16(SBT 4, 5).
Ngy son:


Ngày giảng:6A1:
6A2:


<b>Tiết 45: luyện tập </b>


<b>phân số bằng nhau</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giỳp học sinh nhận biết đợc phân số bằng nhau.


- RÌn kỹ năng nhận biết phân số bằng nhau và cách tìm phân số bằng nhau.
- Có ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra</b>


Xen kÏ néi dung luyÖn tËp


<b>3.Néi dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>Hai phân số nh thế nào đợc gọi là bằng</i>
<i>nhau?</i>


LÊy vÝ dơ.


H·y viÕt c¸c ph©n sè b»ng nhau cđa
ph©n sè: a,


3


5<b><sub>; </sub></b><sub>b,</sub>
2
7




<b> </b>


Gọi lần lợt 4 học sinh lên viết


<b>Hot động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 1 hs lên làm bài9-(SBT-4)
- Dới lớp theo dõi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá



- Híng dÉn häc sinh lµm
bµi tËp 14,(SBT-5).
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện


Học sinh nhËn xÐt- sưa ch÷a.
Gv nhËn xÐt – kÕt ln


- Nêu yêu cầu bài 10 – SBT Tr – 4
Cho hs làm theo bàn đại diện trình bày
kq. Tự so sánh nhận xét , gv kết luận.


Gäi hs thùc hiÖn bµi 11 – SBT -5
Theo dâi – NhËn xÐt


Gv nhận xét - đánh giá


<b>I. Lý thuyÕt</b>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> khi a.d = c.d </sub>
VD:


3 6


5 10 <sub>ta thÊy 3.10 = 5.6</sub>


<b>a,</b>


3 6 15



5 10 25<b><sub>= </sub></b><sub>…</sub><b><sub> </sub></b>


<b>b, </b>


2 4 6


...


7 14 21


 


  


 <b><sub> </sub></b>


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 9 :</b> (SBT - 4)
a)


6


5 10


<i>x</i>


 <sub>ta cã x.(- 10) = 5.6</sub>
x = 5.6 : (- 10)


x = 30 : (-10)
x = - 3


b)


3 33


77


<i>y</i>



ta cã: 3.77 = y.(- 33)
y = 3.77 : (-33)


y = - 7


<b>Bµi 14</b> (SBT - 5)


<b>a, </b>


4
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<b> ta cã x.y = 3.4 = 12</b>



x 1 2 3 4 6 12


y 12 6 5 3 2 1


x -1 -2 -3 -4 -6 -12


y -12 -6 -4 -3 -2 -1


b,


2
7


<i>x</i>


<i>y</i> 


Nªn x = 2k; y = 7k ( k <sub> Z, k </sub><sub>0)</sub>


<b>Bµi 10</b>(SBT - 4)


<b>a, </b>


3 15


420<b><sub>; b, </sub></b>
4 12


5 15 <b><sub>; </sub></b>



<b> c,</b>


4 16


9 36


 




<b>; d, </b>


7 21


13 39


  <b><sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Vậy khi muấn đổi dấu mẫu của một</i>
<i>phân số ta làm thế nào?</i>


52 52.( 1) 52


71 ( 71).( 1) 71


  


 



  


<b> </b>


4 5 31


; ;


17 29 33


  


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 15 (SBT – 4)


<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> V nh lm bi tp 17 n 21(SBT 5,6).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 46: luyện tập </b>



<b>tính chất cơ bản của phân số</b>



<b>I Mục tiêu</b>



- Giỳp hc sinh nhn bit c phõn s bng nhau.


- Rèn kỹ năng nhận biết phân số bằng nhau và cách tìm phân sè b»ng nhau.
- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. ChuÈn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hot ng dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>Ph©n sè cã nh÷ng tÝnh chất cơ bản</i>
<i>nào?</i>


<b>Hot ng 2:</b> Chữa một số bài tập
Yêu cầu hs tho lun lm
bi17,18-(SBT- 5)



Đại diện 2 nhóm lên điền bảng phụ.
- Dới lớp theo dâi


<b>I. Lý thuyÕt</b>


- Nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng
một số ta đợc phân số mới bằng phân số ban
đầu.


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 17: </b>(SBT – 5)


2 3 5 7 9


1


2 3 5 7 9


  


    


   


<b>Bµi 18 :</b> (SBT - 5)
: 4


a)


4 1



8 2


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Gv nhận xét đánh giá.
- Hớng dẫn học sinh làm
bài tập 20 (SBT-6).


1 giờ tơng đơng bao nhiêu phút? Mà
trong 3 giờ chảy đầy bể.


VËy 1 giê ch¶y chiÕm bao nhiêu phần
bể?


Gọi hs lên bảng thực hiện
Theo dõi nhËn xÐt


Gv đánh giá.


Gọi hs thực hiện đọc bài 21 ( SBT -6)
Cho hs lm nhúm theo bn.


Gọi mỗi bàn 1 hs lên điền
Theo dõi Nhận xét


Gv nhËn xÐt


Hãy sắp xếp để trả lời câu hỏi


<i>Trên hành tinh của chúng ta, đại </i>
<i>d-ơng nào lớn nhất?</i>


. 2
b)


3 6


510 <sub> </sub>


. 2
: 4
c)


16 4


24 6


 



: 4
. 3
d)


5 15



7 21


. 3


<b>Bµi 20</b> (SBT - 6)


1 giờ chảy đợc


1
3<sub>bÓ.</sub>


59 phút chảy đợc


59
180<sub> bĨ.</sub>


127 phút chảy đợc


127
180<sub> bĨ.</sub>


<b>Bµi 21</b>(SBT - 6)


<b>B, </b>


4 16


728 <b><sub>; U, </sub></b>



4 20


1155 <b><sub>;</sub></b>


<b> N,</b>


5 15


13 39


 




<b>; H, </b>


1 11


555 <b><sub>.</sub></b>


<b>G, </b>


3 15


17 85


 





<b>; T, </b>


7 28


2184 <b><sub>;</sub></b>


<b> I,</b>


6 12


13 26





 <b><sub>; A, </sub></b>


5 25


8 40 <b><sub>.</sub></b>


<b>O, </b>


5 15


25 75 <b><sub>; D , </sub></b>


14 20


1680 <sub>; </sub>



<b>T H A I B I N H D U O N G</b>
<b> 84 11 25 -12 16 -12 -15 11 80 55 75 -15 85 </b>


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 22,23 (SBT – 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Về nhà làm bài tập 25 đến 30(SBT 7).
Ngy son:


Ngày giảng:6A1:
6A2:


<b>Tiết 47: luyện tập </b>



<b>Quy ng mu nhiều phân số</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Giúp học biết quy đồng hai hay nhiều phân số.
- Rèn kỹ năng quy đồng phân số .


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. ChuÈn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà



<b>III . Hot ng dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>Nêu quy tắc quy đồng phân số?</i>
<i>Tìm mẫu chung ntn?( Tìm BCNN)</i>
<i>Tìm thừa số ph ntn?</i>


Thực hiện đa 2 phân số


3
5<sub> và </sub>


12


7 <sub> thành</sub>


hai phân số cùng mẫu ?


<i>Thế nào là rút gọn phân số?</i>


Khi quy đồng mẫu nên đa về phân số


mẫu dơng rồi rút gọn trớc sau đó quy
đồng để tìm BCNN đơn giản hơn.


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi đồng thời 3 hs lên làm
bài41-(SBT-9)


<b>I. Lý thuyÕt</b>


* quy t¾c:


- T×m mÉu chung( BCNN)


- T×m thõa sè phơ ( MÉu chung chia mÉu
riªng)


- Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tơng
ứng, ta đợc phân số mới có cựng mu.
* VD:


3
5<sub> và </sub>


12
7


+ BCNN: 35


+ Tìm thừa sè phơ:
- Thõa sè phơ cđa



3
5<sub>lµ 7</sub>


- Thõa sè phụ của


12
7 <sub>là 5</sub>


+ Nhân thừa số phụ:


3 3.7 21


55.735


12 12.5 60


7 7.5 35<sub> </sub>


VËy


3
5<sub> vµ </sub>


12


7 <sub> thµnh </sub>
21
35<sub>vµ </sub>



60
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
42(SBT- 9).Trớc hết hÃy rút gọn và viết
phân số dới dạng mẫu dơng.


Gọi 2 học sinh lên bảng lµm.


Díi líp theo dâi – nhËn xÐt


Gv nhËn xÐt – KL


a)


1
5<sub> vµ </sub>


2
7




cã mÉu chung (MC): 35
b,



2
5<sub> ; </sub>


3 1


;
25 3




cã mÉu chung (MC): 75
c,


5 3 2 7


; ; ;


12 8 3 24


 


cã mÉu chung (MC): 24


<b>Bµi 42</b> (SBT - 9)
a)


1 2 1 6


; ; ;



3 3 2 24


 


 


§ỉi mÉu dơng và rút gọn:


1 1


2 2





<sub>; </sub>


6 1


24 4





<sub> </sub>


Tacã:


1 12 2 24 1 1 18



; ;


3 36 3 36 2 2 36


  


   


 <sub>;</sub>


6 1 9


24 4 36


 


 



b,


3 10 5


; ;


4 60 6





Đổi mẫu dơng và rút gọn:


10 1


60 6


Ta cã:


3 27 10 1 6


;


4 36 60 6 36


 


  


;


5 30


6 36


 




<b>IV. Cñng cè </b>



- Hớng dẫn làm bài tập 45,47 (SBT – 9)
- Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu.


<b>V. DỈn dò</b>


- Về nhà làm bài tập 43,44,45,46 (SBT 9).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 48: luyện tập </b>



<b>Quy ng mu nhiu phõn số</b>

<i>( tiếp)</i>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Tiếp tục giúp học biết quy đồng hai hay nhiều phân số.
- Rèn kỹ năng quy đồng phân số .


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra</b>



Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


Nhắc lại lý thuyết


<i>Nờu quy tc quy đồng phân số?</i>
<i>Tìm mẫu chung ntn?( Tìm BCNN)</i>
<i>Tìm thừa số phụ ntn?</i>


<b>Hoạt động 1: </b>Bài toán rút gọn rồi quy
ng.


<i>Nêu cách làm bài 44 ( SBT </i><i> 9)</i>


Gv hớng dÉn
Gäi hs thùc hiƯn.


Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


<b>Hoạt động 2: </b>Dạng bài tập so sánh.
Nêu u cầu bài 45 (SBT -9)


Híng dÉn:rót gän tríc rèi so s¸nh



Chia lớp làm 2 dãy cùng làm, thi xem
dãy nào nhanh hơn và đúng.


Cử đại diện 2 dãy học sinh lên bảng
làm.


Díi líp theo dâi – nhËn xÐt


<i>Qua bài 45 ta rút ra nhận xét gì?</i>




<b>Hoạt động 3: </b> Tổ chức cho hs tp ỏnh
giỏ.


Yêu cầu thực hiện theo bàn (4 hs) mỗi
hs làm một ý.


Sau 3 phỳt cỏc bn chấm.(đổi tréo nhau
mỗi ý đúng 2,5 điểm)


<b>Bµi 44 :</b> (SBT - 9)
- Phân số:


3.4 3.7
6.5 9

<sub>và </sub>
6.9 2.17
63.3 119



 <sub> </sub>
- Rót gän:


3.4 3.7 3.(4 7) 11


6.5 9 3.(2.5 3) 13


 


 


  <sub>;</sub>


6.9 2.17 2.(3.9 17) 10 2


63.3 119 2.35 35 7


 


  


 <sub>;</sub>


- Quy đồng mẫu phân số:


11
13<sub>vµ </sub>


2


7


cã mÉu chung (MC): 91


11 11.7 77


13 13.7 91<sub>.</sub>


2 2.13 26


77.1391


PSè


11
13<sub>vµ </sub>


2


7<sub> quy đồng đợc </sub>
77


91<sub>vµ</sub>


26
91


<b>Bµi 45</b> (SBT - 9)
a)So sánh



12
23<sub> và </sub>


1212
2323


Ta thấy


1212 1212 :101 12


23232323:101 23


Vậy


12
23<sub> = </sub>


1212
2323


b, So sánh


3434
4141


34
41

Ta thấy



3434 3434 :101 34


4141 4141:101 41


  
 
VËy
3434
4141

=
34
41


<i><b>Nhận xét: </b></i>Các phân sè cã d¹ng


<i>ab</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gv ®a kÕt qu¶: hs so sánh két quả và
điểm chấm.


<i>abab</i>


<i>cdcd</i> <sub>thì bằng nhau vì :</sub>


.101
.101



<i>ab</i> <i>ab</i> <i>abab</i>


<i>cd</i> <i>cd</i> <i>cdcd</i>


<b>Bµi 46</b> (SBT- 9)
a,


17


320<sub>vµ </sub>


36
320




; b,


231
330






10
330


c,



50 21 18


, ,


140 140 140




d, Rót gän:


10 5 55 5


,


42 21 132 12


 


 


Ta đợc:


20 9 35


, ,


84 84 84


 



<b>IV. Cñng cè </b>


- Hớng dẫn làm bài tập 48 (SBT – 10)
- Nhắc lại quy tắc quy đồng mu.


<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> V nh lm bi tp 49 n 54(SBT 10).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 49: luyện tập về</b>


<b>So sánh phân số</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Tip tc giỳp hc sinh bit so sánh hai hay nhiều phân số.
- Rèn kỹ năng quy đồng, so sánh phân số .


- Cã ý thøc học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung luyÖn tËp


<b>3.Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 1: </b>Nhắc lại lý thuyết


<i>Ph¸t biĨu quy tắc so sánh 2 ph©n sè</i>
<i>cïng mÉu và không cùng mẫu?</i>


<i>Nờu quy tc quy ng phõn s?</i>


<b>Hot động 2:</b> Chữa một số bài tập
Nêu yêu cầu bài 49 ( SBT – 10)
Gv treo bảng phụ có ND bi 49
Yờu cu lm theo nhúm


Đại diện nhóm lên điền b¶ng
Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv ỏnh giỏ


Đọc nội dung bài 50 .


<i>Nêu cách làm?</i>



Gọi 3 häc sinh thùc hiÖn


Dới lớp theo dõi , nhận xột
Gv nhn xột ỏnh giỏ.


Nêu yêu cầu bài 51 (SBT -10)


<i>Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta</i>
<i>so sánh ntn?</i>(So sánh tử )


<i>Vậy hai phân số không cùng mẫu ta so</i>
<i>sánh ntn?</i>( QĐ mẫu rồi so sánh tử)


Chia lớp làm 2 dãy cùng làm, thi xem
dãy nào nhanh hơn và đúng.


Cử đại diện 2 dãy học sinh lên bảng
làm.


Dới lớp theo dõi – nhận xét
Gọi hs đọc bài 55 – SBT tr 10


Yêu cầu thực hiện theo nhóm mỗi hs lần
lợt lên bảng điền vào ô vuông.Hai dÃy
cùng thực hiện


Gv đa kết quả: hs so s¸nh két quả và
chấm. điểm


<b>I. Lý thuyết</b>



- Hai phân số cùng mẫu dơng, phân số
nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.


- Hai phân sè kh«ng cïng mÉu, ta viết
chúng dới dạng hai phân số có cùng mẫu
dơng rồi so sánh tử với nhau.


<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 49 :</b> (SBT - 10)


a,


12 11 10 9 8


17 17 17 17 17


    


   


b,


1 11 5 3 1


2 24 12 8 3


    


   



<b>Bµi 50 </b>( SBT 10)
a,


4


5<sub>giờ dài hơn </sub>
1
2<sub>giờ.</sub>


b,


3


5<sub>mét ngắn hơn </sub>
2


3<sub>mét.</sub>


c,


7


8<sub>Kilôgam lớn hơn </sub>
6


7<sub>Kilôgam.</sub>


<b>Bài 51</b> (SBT - 10)
a)So sánh



5 5 10 5


; ;


24 24 8




Ta thÊy


5 5 10 5


24 24 8




 


b, So s¸nh


4 6 9 2


; ;


9 6.9 3




Ta thÊy



6 9 4 2


6.9 9 3




 


<b>Bµi 55</b> (SBT- 10)


2
15
 1
6
3
10
1
10
 1
5
1
3
1
15
 4
15
2
5




<b>IV. Cđng cè </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 58 n 62(SBT 12).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 50: luyện tập </b>


<b>phép cộng phân số</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giỳp hc thc hin đợc phép cộng phân số.
- Rèn kỹ năng cộng phân số .


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. ChuÈn bÞ của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>



<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt ng 1:</b> Nhc li lý thuyt


<i>Nêu quy tắc cộng phân sè cïng mÉu?</i>


Thùc hiÖn tÝnh


3
5<sub> + </sub>


12
5 <sub> = ? </sub>


<i>Nêu quy tắc cộng phân số không cùng</i>
<i>mẫu?</i>


Thực hiện tÝnh


3
5<sub> + </sub>


6
3<sub> = ? </sub>



<b>I. Lý thuyÕt</b>


* Céng ph©n sè cïng mÉu.
<i>a</i>


<i>b</i><sub> + </sub>


<i>c</i>


<i>b</i><sub> = </sub>


<i>a c</i>
<i>b</i>


víi a,b,c <sub> Z; b > 0</sub>
VD:


3
5<sub> + </sub>


12
5 <sub> = </sub>


3 12
5



=



15


5 <sub> = 3</sub>


* Céng phân số không cùng mẫu.
<i>a</i>


<i>b</i><sub> + </sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub> = </sub>


. .


.


<i>a d b c</i>
<i>b d</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 3 hs lên làm bài58-(SBT-12)
- Dới lớp theo dõi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá



- Híng dÉn häc sinh lµm
bµi tËp 59,(SBT-12).
Gäi 3 häc sinh lên bảng làm.


Dới lớp theo dõi nhận xét
Gv nhận xét KL


Gọi 1 hs lên làm ý a bài 61
Nhận xét


GV hớng dẫn làm ý b


<i>Hai phân số bằng nhau khi nào?</i>
<i>Nêu cách làm ý b?</i>


Gọi học sinh đững tại chỗ thực hiện.


Nhõn xột v kiu bi tìm x đối với phân
số.


VD:


3
5<sub> + </sub>


6
3<sub> = </sub>


3.3 5.6
5.3




=


9 30
15




=


39


15<sub>= </sub>


13
5


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 58 :</b> (SBT - 12)
a)


1 2 1.5 2.6 17
6 5 6.5 5.6 30


b,


3 7 3.4 7.5 23


5 4 5.4 4.5 20



  


   


c,


5 ( 2).8 5 21


( 2)


8 1.8 8 8


   


    


<b>Bµi 59</b> (SBT - 4)
a)


1 5 1 5 6 3


8 8 8 8 8 4


    


    



b,



4 12 4.3 12 12 ( 12)


0


13 39 39 39 39


   


    


c,


1 1 ( 1).4 ( 1).3 4 3 7 1


21 28 21.4 28.3 84 84 84 12


       


      


Bµi 61. (SBT – tr12)
a,


1 2 13 8 21


4 13 4.13 52


<i>x</i>    



b,


2 1 2 1 ( 2) 1


3 3 7 3 3 7 3 7


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


      


 <sub>(x-2).7 = (-1).3</sub>
7x – 14 = -3
7x = - 3 + 14
7x = 11  x =


11
7


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn làm bài tập 64, 65 (SBT 12,13)


<b>V. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 51: luyện tập </b>




<b>Tính chất cơ bản của phép cộng phân số</b>



<b>I Mục tiªu</b>


- Giúp học thực hiện đợc phép cộng phân số.
- Rèn kỹ năng cộng phân số .


- Cã ý thøc học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung luyÖn tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyt


<i>Nêu các tính chất cơ bản của</i>
<i>phép cộng phân số?</i>



<i>Viết các dạng tỉng qu¸t c¸c t/c</i>
<i>cđa phÐp céng ph©n sè?</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài
tập


Nêu nội dung bài66-(SBT-13)
Em có nhận xét gỡ v bi toỏn
Gi hs c kt qu


Gv chữa lên b¶ng


<i>Học sinh nhận xét ntn về tổng 2</i>
<i>phân số đối nhau?</i>


<b>I. Lý thuyÕt</b>


* TÝnh chÊt giao ho¸n.
<i>a</i>


<i>b</i> <sub> + </sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub> = </sub>


<i>c</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>b</i>



* TÝnh chÊt kÕt hỵp.


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>p</i>


<i>b d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>q</i>


 


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


* Céng víi 0 :


0 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 66 :</b> (SBT - 13)


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2 3 4 5 6 7 8 7 6 5 4 3 2



     


         


Ta thấy có thể kết hợp các cắp phân sè:


1 1


2 2




 




 


 


;


1 1


3 3




 





 


 <sub>;</sub>


1 1


4 4




 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Híng dÉn häc sinh lµm
bµi tËp 67,(SBT-13).
Gọi 4 học sinh lên bảng làm.


Dới líp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


GV híng dÉn lµm : rót gän rồi
điền chỗ trống


Gọi 2 học sinh thực hiện.


Dới lớp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


1 1


5 5




 




 


 


1 1


6 6




 




 


 <sub>;</sub>



1 1


7 7










<sub>lẻ phân số </sub>


1
8


Vậy kết quả bài 66 lµ


1
8


<b>Bµi 67</b> (SBT - 13)
a)


1 1 8 3 6


2 18 18 18 18   



b,


2 1 3 8


3 18 18 18  


c,


2 1 3 5 1 6 8


;


9 18 18 6 18 18 18     <sub>;</sub>


5 1 3 6


9 18 18 18  


d,


7 1 6


18 18 18  <sub> ; </sub>


17 3 6 8


18 18 18 18   <sub>; </sub>


18 1 3 6 8



318 18 18 18 18    <sub> </sub>


Bµi 61. (SBT – tr12)
a, -3 < 2 < -1


b, -3 <sub>X</sub> <sub> 4 </sub> <sub>X</sub>  

3, 2, 1,0,1, 2,3, 4 



<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tập 69,71,71 (SBT 12,13)


<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 74 n 80(SBT 14,15).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 52: lun tËp </b>


<b>phÐp trõ ph©n sè</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giúp học thực hiện đợc phép trừ,cộng phân số.
- Rèn kỹ năng trừ phân số .


- Cã ý thøc học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>



-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung luyÖn tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>Hai phân số ntn đợc gọi là hai phân số</i>
<i>đối nhau?Ly vớ d?</i>


<i>Nêu quy tắc trừ phân số ?</i>


Thực hiện tÝnh


3
5<sub> - </sub>


6
3<sub> = ? </sub>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 4 hs đọc kết quả bài75-(SBT-14)


GV điền bảng phụ có nội dung bài.
- Dới lớp theo dõi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Gọi học sinh đọc nội dung
bài tập 74(SBT-14).
Gọi học sinh lên bảng làm.
Dới lớp theo dõi – nhận xét
Gv nhận xét – KL


Gọi hs đọc bài và nêu cách làm
Gọi 1 hs lên làm bài 76


<b>I. Lý thuyÕt</b>


* Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0.


VD:


3
5<sub> + </sub>


3
5

 
 


 <sub> = </sub>


3 ( 3)
5


 
=


0
5<sub> = 0</sub>


VËy ph©n sè


3
5<sub> vµ </sub>


3
5



 
 


 <sub> đối nhau.</sub>
* Trừ phân số:


.


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>



<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


VD:


3
5<sub> - </sub>


6
3<sub> = </sub>


3 6
5 3
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>
=


3.3 5.( 6)
5.3


 
=


9 ( 30)


15


 


=


21 7
15 5


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 75 :</b> (SBT - 14)


a)


3 5 2


7 7 7


 


 


; c,


6 3 1


18 18 2


b,



8 5 13


11 11 11


  


 


; d,


6 6


0


17 17


 


 


<b>Bµi 74</b> (SBT - 4)
Theo bµi ta cã


1 1 4 3 1


3 4 12 12 12   


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Díi líp theo dâi


Nhận xét đánh giá.



Cho nhËn xÐt vỊ b¹n cờng trong bài toán
.có nên học tập bạn không?


1
12<sub> bể</sub>


<b>Bài 76.</b> (SBT tr15)


Thời gian rỗi của cờng nh sau:
1 -


1 1 1 1 1


3 6 12 8 24


 


   


 


 


=


24 8 4 2 3 1


24 24 24 24 24 24



 


 <sub></sub>     <sub></sub>


 


=


24 18


24 24


 
  


 <sub> = </sub>


6 1


244


VËy thêi gian rỗi của cờng là


1
4<sub>ngày.</sub>


<b>IV. Củng cố </b>


- Hớng dÉn lµm bµi tËp 64, 65 (SBT – 12,13)



<b>V. Dặn dò</b>


- V nh lm bi tp 66 n 70(SBT 13,14).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 53: luyện tập </b>


<b>phép trừ phân sè</b>

<i>( TiÕp)</i>
<b>I Mơc tiªu</b>


- Tiếp tục giúp học thực hiện đợc phép trừ,cộng phân số.
- Rèn kỹ năng trừ phân số .


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. ChuÈn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hot ng dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Xen kÏ néi dung luyÖn tËp
3.Néi dung


5

5



12 6





<sub></sub>

<sub></sub>





7


24



1



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn làm bài tập 80,81 (SBT 16)


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà làm bài tập 83 đến 88(SBT – 13,14).


Ngµy soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 54: luyện tập </b>


<b>phép nhân phân số</b>




<b>I Mục tiªu</b>


- Giúp học thực hiện đợc phép cộng, trừ và phép nhân phân số.
- Rèn kỹ năng nhân phân số .


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. ChuÈn bÞ của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt ng 1:</b> Nhc li lý thuyt


<i>Nhắc lại quy tắc nhân phân số?</i>


<i>Viết dạng tổng quát? Lấy ví dụ?</i>


<b>Hot ng 2:</b> Chữa một số bài tập


Gọi hs làm bài83-(SBT-17)


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


<b>I. Lý thuyÕt</b>


* Muèn nh©n hai ph©n sè, ta nhân các tử với
nhau và nhân các mẫu với nhau.



VD:


3
5<sub> .</sub>


7
9<sub> = </sub>


3.7 21 7


5.945 15


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 83 :</b> (SBT - 17)
a)


1 5 ( 1).( 5) 5



.


3 7 3.7 21


   


 


;
b,


15 8 ( 15).8 3


.


16 25 16.( 25) 10


 


 


 


.
.


.


<i>a c</i> <i>a b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gäi häc sinh nêu cách làm
bài tập 84(SBT-17).


Gọi 1 học sinh lên bảng lµm ý a,b
Gäi 1 hs lµm ý c


Díi líp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


Gọi hs đọc bài và nêu cách làm
Gọi 1 hs lên điền ô trống bài 85


Gọi hs đứng tại chỗ điền chỗ trống ()
Nhn xột -ỏnh giỏ


Gọi 2 hs thực hiện phần áp dơng
Díi líp theo dâi


Nhận xét đánh giá.


c,


21 8 ( 21).8 3.( 7).8 1


.


24 14 24.( 14) 3.8.2.( 7) 2


  



  


   <sub>; </sub>


<b>Bµi 84</b> (SBT - 17)
a)


5 ( 5).26 130


.26 10


13 13 13


  


  


;
b,


2


2 ( 2).( 2) 4


7 7.7 49


  


 



 


 
 
c,


1 3 1 3 1 3


2 . .


2 4 2 2 4 8


  


   


   


   


    <sub>; </sub>


<b>Bµi 85</b> (SBT - 17)


80

16




20








4

16


Khi nhân một số nguyên với một phân sè, ta cã
thĨ:


- Nhân số đó với tử rồi lấy kq dó chia cho mẫu
hoặc chia số đó cho mẫu rồi lấy kq nhân với tử.
a)


3


( 15). ( 3).3 9


5


   


; b,


( 6)


42. 6.( 6) 36


7





  


c,


5


( 26). 2.5 10


13


  


 <sub>; c, </sub>


2 24


( 12).


5 5




 


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 87,88 (SBT - 18)


<b>V. Dặn dò</b>



- V nh lm bi tp 89 n 93(SBT 18,19).


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


:
5
.4


:5


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 55: luyện tập </b>



<b>Tính chất cơ bản của phép nhân phân số</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân.


- Rốn kỹ năng vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải bài tập.
- Có ý thc hc tp.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung luyÖn tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyt


<i>Phép nhân phân số có những tính chất</i>
<i>cơ bản nµo?</i>


<i>ViÕt biĨu thøc vµ lÊy vÝ dơ?</i>


<i>- HS1: nêu các tính chÊt vµ viÕt biĨu</i>
<i>thøc.</i>


<i>- HS2: LÊy vÝ dơ minh häa.</i>


VD1: TÝnh chÊt giao ho¸n


3 1 1 3 1.3 3


. .


5 22 52.5 10


VD2: TÝnh chÊt kÕt hỵp



2 5 3 5 2 3 5 5


. . . . .1


3 7 2 7 3 2 7 7


   


  


   


   


VD3:TÝnh chÊt nh©n víi 1


5 5 5


.1 1.


7  7 7


VD4:TÝnh chÊt ph©n phèi


1 2 1 5 1 2 5 1 1


. . . .1


7 7 7 7 7 7 7 7 7



 


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 1hs làm bài 90b-(SBT-18)
- Dới lớp theo dõi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Gäi häc sinh nªu cách làm
Bài tập 91(SBT-19).


Gọi 3 học sinh lên bảng làm, mỗi em
một ý.


<b>I. Lý thuyết</b>


* Tính chất giao hoán:


* TÝnh chÊt kÕt hỵp:


* TÝnh chÊt nh©n víi 1:



.1 1.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


* Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng:


. . .


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a c</i> <i>a p</i>


<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d</i> <i>b q</i>


 


  


 


 


<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi 90b :</b> (SBT - 18)
b) B =


4 13 4 40 4 13 4 40



. . . .


9 3  3 9 9 3  9 3


=



4 13 40 4 27 4


. . . 9 4


9 3 3 9 3 9




 


    


 


 


<b>Bµi 91</b> (SBT - 19)
M =


8 2 3 19 8 3 2 19


. . .10. . . .10 .


3 5 8 92 3 8 5 92



   


   


   


. .


<i>a c</i> <i>c a</i>


<i>b d</i> <i>d b</i>


. . . .
<i>a c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c p</i>
<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d q</i>


 
 


 <sub></sub> <sub></sub>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Díi líp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xét KL


GV gợi ý phần c, tính nhanh Q.


=



19 19 19


1.4. 1.4.


92 23.423<sub> </sub>


N =


5 5 5 2 5 14 5 5 2 14


. . . .


7 11 7 11 7 11 7 11 11 11


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> </sub>


=


5 7 5


.


7 11 11


 






Q =


1 12 123 1 1 1


.


99 999 9999 2 3 6


   


    


   


   


=


1 12 123 3 2 1


.


99 999 9999 6


 


   



  


   


   


=


1 12 123


.0 0
99 999 9999


 


  


 


 


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 94 (SBT - 19): A =


2 2 2 2


1 2 3 4 1.1 2.2 3.3 4.4



. . . .


1.2 2.3 3.4 4.5 1.2 2.3 3.4 4.5


=


1 2 3 4 1


. . .


2 3 4 5 5


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà lµm bµi tËp 93(SBT –19), 99, 100, 103, 104 (SBT 20)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 56: luyện tập </b>


<b>phép chia phân sè</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh nắm vững đ/n số nghịch đảo và quy tắc chia phân số.
- Rèn kỹ năng xác định số nghịch đảo và thực hiện phép chia phân số.
- Giáo dục ý thức học tập.



<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>Hãy nêu khái niệm số nghịch đảo?</i>
<i>Lấy ví dụ minh họa?</i>


Muèn chia mét ph©n sè hay một số
nguyên cho một phân số ta lµm nh thÕ
nµo?


ViÕt biĨu thøc.


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 3hs làm bài 97(SBT-20)


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv ỏnh giỏ



Gọi học sinh nêu cách làm


Bµi tËp 99(SBT-20).


Gäi 2 häc sinh lên bảng làm, mỗi em
một ý.


Dới lớp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


Gäi 2 học sinh lên bảng làm, mỗi em 2
ý.


Dới lớp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


<b>I. Lý thuyÕt</b>


* Hai số đợc gọi là nghịch đảo của nhau nếu
tích của chúng bằng 1.


VD :


2 3


. 1


3 2  <sub></sub>



2 3
;


3 2<sub> là hai số nghịch đảo của</sub>


nhau.


*Muốn chia một phân số hay một số nguyên
cho một phân số, ta nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia.


.


: . ;


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


.


:<i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i>( 0)


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 



<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 97 :</b> (SBT - 20)
a =


1 1 4 3 1


3 4 3.4 12




  


 Số nghịch đảo của a là
12.


b =


2 14 2.14 4 1


. 1 1 1


7 5 7.5 5 5




     


 Số nghịch đảo
của b là - 5



c =


3 1 3 1 15 4 11


.5


4 25 4 5 4.5 20




    


 Số nghịch đảo
của c là


20
11


<b>Bµi 99</b> (SBT - 20)
a,


3 3 4 4


. 1 1: 1.


4 <i>x</i>  <i>x</i> 4 <i>x</i> 33


b,


4 9 4 9 125 4 9 5



. 0,125 . .


7 <i>x</i> 8  7 <i>x</i> 8 100 7 <i>x</i> 8 4


4 1 1 4 1 7 7


. : .


7 <i>x</i> 8 <i>x</i> 8 7 <i>x</i> 8 4 <i>x</i> 32


   


       


<b>Bµi 103</b> (SBT - 20)


3 9 3 4 3.2.2 2


: .


2 4 2 92.3.33<sub>;</sub>


48 12 48 11 12.4.11 4


: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

7 7 7 5 7.5 1


: .



10 5 10 7 2.5.72


6 8 6 7 2.3.7 3


: .


7 7 7 87.2.44


<b>IV. Cđng cè </b>


- Nh¾c lại quy tắc chia phân số.


- Hng dn lm bi tập 104 (SBT - 20):
a, 1 giờ ngời đó đi đợc : 12:3 = 4 (Km)
b, 1 giờ ngời đó đi đợc:


2 3 24


8 : 8. 12


3 2 2 <sub> (Km)</sub>


<b>V. Dặn dò</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 105, 106, 107 (SBT – 20,21)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:



6A2:


<b>Tiết 57: luyện tập </b>



<b>Các phép tính về phân số</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh củng cố lại bốn phép toán về phân số: cộng, trừ, nhân, chia.
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số.


- Giáo dục ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hot động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết



<i>H·y nªu quy tắc cộng hai phân số cùng</i>
<i>mẫu, khác mẫu? </i>


<i>Phép cộng phân số có những tính chất</i>
<i>nào?</i>


<b>I. Lý thuyết</b>


*Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các
tử và giữ nguyên mÉu.


- Muèn céng hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu, ta
viết chúng dới dạng phân số có cùng một mẫu
rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Muốn trừ một phân số cho một phân số</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


<i>Muốn nhân một phân số với một phân</i>
<i>số ta làm nh thế nào?</i>


<i>Phép nhân phân số có những tính chất</i>
<i>cơ bản nào?</i>


<i>Muốn chia một ph©n sè hay một số</i>
<i>nguyên cho một phân số ta làm nh thÕ</i>
<i>nµo? </i>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
GV hớng dẫn HS làm bài 70(SBT-14)


- Mỗi giờ mỗi ngời làm đợc bao nhiêu
phần cơng việc?


Bµi tËp 86 (SBT-17).


Gọi 4 học sinh lên bảng làm, mỗi em
một ý.


Dới lớp theo dõi nhận xét
Gv nhËn xÐt – KL


GV: Lu ý cho häc sinh thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh.


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 107
(SBT-21)


kÕt hỵp, céng víi sè 0.


*Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng
số bị trừ với số đối của số trừ.


*Muèn nh©n hai ph©n sè ta nhân các tử với nhau,
các mẫu với nhau.


- Phộp nhân phân số có các tính chất: giao hốn,
kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.


*Muèn chia mét ph©n sè hay một số nguyên cho


một phân số ta nhân số bị chia với số nghịch dảo
của số chia.


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài 70 :</b> (SBT – 14)


Mỗi giờ mỗi ngời làm đợc lần lợt


1


4<sub>, </sub>


1


3 <sub>, </sub>


1
6


c«ng viƯc.


VËy nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba ngời làm
đ-ợc:


1 1 1 3 4 2 9 3


4 3 6 12 12 12 12 4     <sub> ( công việc)</sub>


<b>Bài 86</b> (SBT - 17)


a,


2 1 10 2 2 14 6 20


.


3 5 7  3 7 21 21 21


b,


7 27 1 7 27 7 3


.


12 7 18 12 126 12 14   


=


49 18 31


84 84 84


c,


23 15 41 46 15 41 31 41 31


. . .


41 82 25 82 82 25 82 25 50



   


    


   


   


d,


4 1 3 8 8 5 5 13 5 1


. . .


5 2 13 13 10 10 13 10 13 2


  


     


     


     


     


<b>Bµi 107</b> (SBT - 21)


14 2 5 2 3 7 5 7 3



: : : :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>IV. Củng cố </b>


- Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.


<b>V. Dặn dò</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 111, 112, 113 (SBT – 21,22)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 58: luyện tập </b>



<b>Hỗ số. Số phập phân. phần trăm</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giỳp hc sinh nm vng khái niệm, hỗn số, số thập, phân.
- Rèn kỹ năng xác định hỗn số, số thập, phân.


- Gi¸o dơc ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tËp vỊ nhµ



<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc li lý thuyt


<i>VD : </i>


18 4


2


7 7<i><sub>Vậy đâu là hỗn số?</sub></i>


<i>HÃy lấy ví dụ về hỗn số?</i>


<i>S ntn đợc gọi là số thập phân?Lấy VD?</i>
<i>Số ntn đợc viết dới dạng phần trăm?Lấy</i>
<i>VD?</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 3hs làm bài 111(SBT-21)
- Dới lớp theo dõi



Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Gäi häc sinh nêu cách làm
Bài tập 112(SBT-21).


Gọi 4 học sinh lên bảng làm, mỗi em
một ý.


<b>I. Lý thuyết</b>


4
2


7<sub> là hỗn số.</sub>


* Số thập phân là phân sè mµ mÉu lµ lịy thõa
cđa 10.


VD:


7 11


; ...


10 1000


*Những phân số có mẫu là 100 cịn đợc viết dới
dạng phần trăm vo[í kí hiệu %.



VD:


7 11


7%; 11%


100 100


<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi 111 :</b> (SBT - 21)
1h15ph =


1
1


4<sub>h =</sub>


5
4<sub>h;</sub>


2h20ph =


1
2


3<sub>h =</sub>


7


3<sub>h;</sub>


3h12ph =


1
3


5<sub>h =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Díi líp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


Bµi tập tìm x.


Hớng dẫn làm phần a
Hs theo dõi


Gọi 1 học sinh lên làm phần b


Dới lớp theo dõi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


<b>Bµi 112</b> (SBT - 21)
a,




3 1 3 1 7


6 5 6 5 11



8 2 8 2 8


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


b,




1 2 1 2 19


5 3 5 3 2


7 5 7 5 35


 


     <sub></sub>  <sub></sub>


 


c,


3 3


5 2 3



7 7


d,


1 2 13


2 1 3


3 7 21


  


<b>Bµi 114</b> (SBT - 22)
a,


2 7


0,5


3 12


<i>x</i> <i>x</i>




5 2 7


10<i>x</i> 3<i>x</i>12





5 2 7


10 3 12


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> </sub>




1 7 7 1


:


6 12 12 6


<i>x</i>   <i>x</i> 





7 6 7


. 3,5


12 1 2


<i>x</i>   



b,


1 13 5


: 4 2,5 :


3 3 2


<i>x</i>   <i>x</i> 




5 13 65


.


2 3 6


<i>x</i>  


  




5
10


6



<i>x</i>




<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 115,116 (SBT - 22):


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà làm bài tập 114,116,117,upload.123doc.net,119 (SBT 22, 23)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 59: luyện tập </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nắm vững khái niệm, hỗn số, số thập, phân.
- Rèn kỹ năng xác định hỗn số, số thập, phân.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà



<b>III . Hot động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>H·y lÊy vÝ dụ về hỗn số?</i>


<i>S ntn c gi l s thp phân?Lấy VD?</i>
<i>Số ntn đợc viết dới dạng phần trăm?Lấy</i>
<i>VD?</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 2hs làm bài 113(SBT-22)
Dới lớp theo dõi


Häc sinh nhËn xÐt- sửa chữa.
Gọi học sinh nêu cách làm


<i>Qua bài 113 ta có nhận xét gì?</i>


Bài tập 114 phần c,d (SBT-22).



Gọi 2 học sinh lên bảng làm, mỗi em
một ý.


Dới lớp theo dõi nhận xét
Gv nhận xét KL


GV nhấn mạnh cách giải bài 114 ý d.
Đọc yêu cầu bài upload.123doc.net- SBT
tr 23.


THi giữa các nhóm


Nhúm nào nhanh đúng xẽ thắng cuộc.
HS thực hiện sau 3 phút.GV đa ra đáp án
Hs so đáp án và tự đánh giá.


<b>I. Lý thut</b>


<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi 113 :</b> (SBT - 22)
a,


2 22 1 11 1


4 : 2 . 2


5  5 2  5  5


b,



2 2 1 1


4 : 2 4 : 2 2 2


5 5 5 5


 


<sub></sub>  <sub></sub>   


 


<b>Bµi 114</b> (SBT - 22)
c,


13
5,5


15


<i>x</i>




55 13 13 55


:


10<i>x</i>15 <i>x</i>15 10





13 10 130 26


.


15 55 825 165


<i>x</i>  


d,




3 1 3 1 1


1 : 4 1 .


7 28 7 4 28


<i>x</i>  <i>x</i>  


   


     


   


   





3 1 1


4.7 4 28


<i>x</i>


  


  




3 1 7


28 28 28


<i>x</i>


  


  


 3<i>x</i>  1 ( 7)
 <i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a,



7 5 2 1 1


10 10 2 5




  


b,


10 7 3 1 1


21 21 3 7




  


c,


7 1 2 4 1 1 1


8 8 8 4 2


 


   






<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn làm bài tập 117,119(SBT - 22):


<b>V. Dặn dß</b>


<b>-</b> Về nhà làm bài tập 120 đến 125 (SBT 22)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 60: luyện tập </b>



<b>Cách tìm giá trị phân số của một số cho trớc</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nắm vững cách tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
- Rèn kỹ năng tìm giá trị phân số của một số cho trớc.


- Giáo dục ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ



<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>cña mét sè cho tríc?</i>


VD: Thùc hiƯn t×m


3


4<sub>cđa 76 cm = ?</sub>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 3hs làm bài 120(SBT-23)
- Dới lớp theo dõi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Bµi tËp 112(SBT-21).


Gäi 3 học sinh lên bảng làm, mỗi em


hai ý.


Dới líp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


Gọi hs đọc nội dung bài 124- SGK tr 23
Nêu cách tỡm?


Gọi 1 hs lên bẳng làm.


Gi hs c ni dung bài 126 – tr 24
GV hớng dẫn hs phân tích bài tốn.
Gọi một học sinh thực hiện.


Hs kh¸c nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


Mn t×m
<i>m</i>


<i>n</i> <sub> cđa sè b cho tríc, ta tÝnh </sub>


.<i>m</i>


<i>b</i>


<i>n</i> <sub> ( m, n </sub><sub> N, n </sub><sub>0).</sub>


<b>VD:</b> Ta tÝnh



3


76. 57


4 


VËy


3


4<sub>cña 76 cm b»ng 57 cm .</sub>


<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi 120 :</b> (SBT - 23)
a,


2


5<sub> cña 40 b»ng 16</sub>


b,


5


6<sub> của 48000 đồng bằng 40000đ</sub>


c,


1


4


2<sub> cña </sub>
2


5<sub> kg b»ng 1,8 kg.</sub>


<b>Bµi 121</b> (SBT - 23)
a,


1


6<sub>giê cã 10 phót; d, </sub>
2


5<sub>giê cã 24 phót</sub>


b,


1


3<sub>giê cã 20 phót ; e, </sub>
7


12<sub>giê cã 35 phót</sub>


c,


3



4<sub>giê cã 45 phót; g,</sub>
4


15<sub>giê cã 16 phót</sub>


<b>Bµi 124</b> (SBT - 23)


3


4<sub>xÏ nỈng 300 . </sub>
3


4<sub> = 225 g</sub>




<b>Bµi 126</b> (SBT - 24)


- Sè häc sinh trung bình là :


7


45. 21


15 <sub> em.</sub>


- Số học sinh khá là :


5



(45 21). 15


8




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi tËp 125,127(SBT - 24):


<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> Về nhà làm bµi tËp 125,127, 123 (SBT – 23,24)


<b>-</b> TiÕt sau luyện tập tiếp.


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 61: luyện tập </b>



<b>Cách tìm giá trị phân số của một số cho trớc (tiếp)</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nắm vững cách tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
- Rèn kỹ năng tìm giá trị phân số của một số cho tríc.



- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.


<b>II. Chn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hot ng dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp
3.Néi dung


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>Ph¸t biĨu quy tắc tìm giá trị phân sè</i>
<i>cđa mét sè cho tríc?</i>


VD: Thùc hiƯn t×m


5


7<sub>cđa 49 kg = ?</sub>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 3hs làm bài tập 1.



- Díi líp theo dâi


<b>I. Lý thut</b>


Mn t×m
<i>m</i>


<i>n</i> <sub> cđa sè b cho tríc, ta tÝnh </sub>


.<i>m</i>


<i>b</i>


<i>n</i> <sub> ( m, n </sub><sub> N, n </sub><sub>0).</sub>


<b>VD:</b> Ta tÝnh


5


49. 35


7 


VËy


5


7 <sub>cña 49 kg b»ng 35 kg.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Học sinh nhận xét- sửa chữa.


Gv đánh giá


Bµi tËp 122(SBT-23).


Gäi 2 học sinh lên bảng làm, mỗi em
hai ý.


Dới líp theo dâi – nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


Gọi hs đọc nội dung bài 125- SGK tr 24
Nêu cách tỡm?


Gọi 1 hs lên bảng làm.


tỡm s tỏo cịn lại trên đĩa ta làm nh
thế nào?


Gäi hs kh¸c nhËn xÐt -KL


Gọi hs đọc nội dung bài 127 – tr 24
GV hớng dẫn hs phân tích bài tốn.
Gọi một học sinh thực hiện.


Hs kh¸c nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


a,


7



11<sub> cña 121 b, </sub>
2
7<sub> cña </sub>


7
2




c,


4


3<sub> của 45000 đồng d, </sub>
1
5


3<sub> cña </sub>
9
4<sub> m</sub>2
e,


1


13<sub> cña 39 ha f, </sub>
2


15<sub> của 90 tạ.</sub>



<b>Giải</b>


a,


7


11<sub>.121 = 77 ; b, </sub>
2
7<sub>.</sub>
7
2

= -1
c,
4


3<sub>.45000 = 60000®; d, </sub>
1
5
3<sub>.</sub>
9
4<sub>=</sub>
16 9
. 12


3 4 <sub>m</sub>


e,


1



13<sub>.39=3ha; f, </sub>
2


15<sub>.90 = 12tạ</sub>


<b>Bài 122</b>(SBT - 23)
a, 3h30ph =


1
3


2<sub> giê = </sub>3,5<sub>giê. </sub>


b, 2h15ph =


1
2


4<sub>giê = 2,25 giê.</sub>


c, 0 h45ph =


3


4<sub> giê = 0,75 giê.</sub>


d, 6h12ph =


12


6


60<sub> giê = </sub>
1
6


5<sub> giê = 6,2 giờ.</sub>


<b>Bài 125</b> (SBT - 24)
- Số táo Hạnh ăn là:
25%.24 =


25
.24


100 <sub> = 6 (qu¶) </sub>


- Sè táo còn lại sau khi Hạnh ăn là: 24-6 =
18 (quả)


- Số táo Hoàng ăn là:


4


.18 8


9  <sub> (qu¶) </sub>


-Số táo cịn lại trên đĩa là: 24 – 6 – 8 = 10
(quả)



<b>Bµi 127</b> (SBT - 24)


- Số thóc thu đợc ở thửa thứ t là:
1 –


1


( .1 0, 4.1 15%.1)


4   <sub>= 1 – </sub>


1 4 15


( )


4 10 100 


= 1 –


5 8 3


( )


20 20 20  <sub> = 1 – </sub>


4 1


55<sub> (tÊn).</sub>



<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn häc sinh nh¾c lại quy tắ tìm 1giá trị phân số của một số cho trớc


<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> Về nhà xem lại bài tập 125,127 (SBT 24)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 62: luyện tập </b>



<b>Cách tìm một số biết giá trị phân số của nó</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nắm vững cách tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
- Rèn kỹ năng tìm một số khi biết giá trị phân số của nó .


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.


<b>II. Chn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hot ng dạy và học </b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp
3.Néi dung


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>Hot ng 1:</b> Nhc li lý thuyt


<i>Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết</i>
<i>giá trị một phân sè cđa nã ?</i>


VD: Thùc hiƯn t×m mét sè biÕt


2


7<sub>cđa nã</sub>


b»ng 14


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 2hs làm bài tập 128.


- Díi líp theo dâi


Học sinh nhận xét- sửa chữa.
Gv đánh giá


Gọi hs đọc nội dung bài 129- SGK tr 24


Nêu cách tìm?


Gäi 1 hs lên bảng làm.
Hs nhận xét sửa chữa.


Gi học sinh đọc nội dung bài Bài tập
130(SBT-24).


Nêu cách làm ?


Dới lớp theo dõi nhận xÐt
Gv nhËn xÐt – KL


<b>I. Lý thuyÕt</b>


Muèn t×m mét sè biÕt
<i>m</i>


<i>n</i> <sub> cña nã b»ng a, </sub>
ta tÝnh


:<i>m</i>


<i>a</i>


<i>n</i> <sub> ( m, n </sub><sub> N, n </sub><sub>0).</sub>


<b>VD:</b> Ta tÝnh


2 7



14 : 14. 49


7  2


VËy sè cÇn tìm là 49


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài 128</b>( SBT 24)
a,


2 3 500 3


1.5 : % . .250 375


5 2 2 2 


b,


5 29 29 29 800


5,8 : 3 % : . 160


8 5 800 5 29


 


   



<b>Bµi 129</b>(SBT - 24)
a,


1 2 9 3 27 3


4 : . 6


2 3 2 2 4  4<i>kg</i>


<b>Bµi 130</b> (SBT - 24)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Gọi hs đọc nội dung bi 131- SGK tr 24


<i>Để tìm số trang của cuốn sách ta làm</i>
<i>nh thế nào?</i>


Hớng dẫn:


Nếu gọi số trang của sách là x


<i>thỡ ngy th nht, th 2 bn An đọc đợc</i>
<i>bao nhiêu trang?</i>


<i>Vậy sau ba ngày xẽ đọc đợc số trang là</i>
<i>bao nhiêu?</i>


Gäi mét häc sinh thùc hiÖn.


Hs kh¸c nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt – KL





2 3


6 : 6. 9


3 2 <sub>Tuæi.</sub>


VËy hiƯn nay ti cđa Mai xÏ lµ:
(9 + 3) = 12 Tuæi.
<b>Bµi 131</b> (SBT - 24)


Gọi số trang cuốn sách là x( trang).
Ngày thứ nhất xẽ đọc đợc


1


3<i>x</i><sub> trang.</sub>


Ngày thứ 2 xẽ đọc đợc


1 5


( ).


3 8


<i>x</i> <i>x</i>



Trang.
Vậy sau ba ngày bạn An đọc song cuốn sách
có số trang là:




1
3<i>x</i>


1 5


( ). 90


3 8


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>





1 5 5


90
3 8 24


<i>x</i><sub></sub>   <sub></sub> <i>x</i>


 





1 5 5


90
3 8 24


<i>x</i><sub></sub>   <sub></sub> <i>x</i>


 




3


90
4<i>x x</i> 




1 1


90 90 :


4 4


<i>x</i>   <i>x</i> 


<i>x</i>90.( 4) 360  trang.
Vậy số trang cuốn sách bạn An đã đọc là
360 trang.





<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dẫn học sinh nhắc lại quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Hớng dẫn làm bài 135 ( SBT -25)


<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> Về nhà xem lại bài tập 130,131 (SBT 24)


<b>-</b> Làm bài tập 132,133,134,135 trong ( SBT 24,25)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 63: luyện tập </b>



<b>Cách tìm một số biết giá trị phân sè cđa nã</b>

<i>( TiÕp)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gióp häc sinh nắm vững cách tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
- Rèn kỹ năng tìm một số khi biết giá trị phân số của nó .


- Giáo dục ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>



-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp
3.Néi dung


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhc li lý thuyt


<i>Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết</i>
<i>giá trị một phân số của nã ?</i>


VD: Thùc hiƯn t×m mét sè biÕt


2
3


5<sub>cđa nã</sub>


b»ng


2
3





<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi hs đọc ni dung bi 132- SGK tr 24


<i>Để tìm chiều dài cảu tấm vải ta tính nh</i>
<i>thế nào?</i>


Hớng dẫn:


Nếu gọi chiều dài của tấm vải là x m


<i>thỡ tm vải sau khi đã bớt đi 8m còn lại</i>
<i>bao nhiêu có tính đợc khơng?</i>


<i>Vậy chiều dài tấm vải đợc tính ntn?</i>


Gäi mét häc sinh thùc hiƯn.
Díi líp theo dâi


Gäi hs kh¸c nhËn xÐt bỉ xung.
Gv nhËn xÐt – KL


Gọi hs đọc nội dung bài 133- SGK tr 24


<b>I. Lý thut</b>


Mn t×m mét sè biÕt
<i>m</i>


<i>n</i> <sub> cđa nã b»ng a, </sub>


ta tÝnh


:<i>m</i>


<i>a</i>


<i>n</i> <sub> ( m, n </sub><sub> N, n </sub><sub>0).</sub>


<b>VD:</b> Ta tÝnh


2 2 2 5 10


: 3 .


3 5 3 17 51


  


 


VËy sè cần tìm là


10
51




<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài 132</b>( SBT 24)



Nếu gọi chiều dài tấm vải là x(m)


Thỡ Tm vi sau khi đã bớt đi 8 m còn lại là


7


11<i>x</i><sub>( m)</sub>


VËy chiỊu dµi tÊm vải xẽ là:


7
8


11<i>x x</i>


 





7
8


11


<i>x</i> <i>x</i>



 


7


8 1


11


<i>x</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




4 4


8 8 :


11 11


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Thảo luận nêu cách làm?
Gọi 1 hs lên bảng làm.
Hs nhận xét sửa chữa.


GV nhận xÐt





11


8. 22


4


<i>x</i> 


VËy tÊm vải dài 22 (m).


<b>Bài 133</b>(SBT - 24)


Nu gi số trứng mang đi bán là x ( quả)
Thì số trứng đã bán là:(


4
2


9<i>x</i> <sub>)( qu¶) </sub>


Vậy Tổng số trứng đã bán và số trứng còn
lại phải bằng số trứng mang đi bán.


4


2 28



9<i>x</i>  <i>x</i><sub> </sub>




4
30


9<i>x</i> <i>x</i>




4 4 5


30 1 .


9 9 9


<i>x</i> <i>x x</i>  <i>x</i>


   <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> </sub>


5 9


30 : 30. 54


9 5



<i>x</i>


   


Ta tìm đợc số trứng mang đi bấn là: 54 quả


<b>IV. Cñng cè </b>


- Hớng dẫn học sinh nhắc lại quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Hớng dẫn làm bài 134 ( SBT -25)


<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> Về nhà xem lại bài tập 132,133 (SBT 24)


<b>-</b> Lm bài tập 136 đến 140 trong ( SBT – 25, 26)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 64: luyện tập </b>



<b>Cách tìm tỉ số cđa hai sè.</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh nắm vững cách tìm tỉ số của hai số.


- Rèn kỹ giải bài tốn liên quan đến tỉ số .


- Gi¸o dục ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b> Xen kÏ néi dung lun tËp
3.Néi dung


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>cña hai sè a và b?</i>


VD: Tìm tỉ số phần trăm của hai sè


2
3<sub> vµ</sub>
3


5


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 2 hs làm bài 137- SGK tr 25



Hớng dẫn: Đổi ra cùng đơn vị đo rồi mới
thực hiện.


Díi líp theo dâi
GV nhËn xÐt, bỉ sung


Gọi hs đọc nội dung bài 137- SGK tr 25
Thảo luận nêu cách lm?


Gọi 1 hs lên bảng làm.
Hs nhận xét sưa ch÷a.
GV nhËn xÐt


Gọi 1 HS đọc bài tập 138 (SBT-25).
- Tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố hiện nay
là bao nhiêu?


- TÝnh tuæi con vµ ti bè cách đây 7
năm?


- Tuổi con và tuổi bố sau đây 28 năm là
bao nhiêu tuæi?


- Gäi 2 HS lên bảng làm bµi tËp 139
(SBT – 25), mỗi em 1 phần.


GV nhận xét, bổ sung.


ta nhân a víi 100 råi chia cho b vµ viÕt kÝ


hiƯu % vào kết quả:


.100
%


<i>a</i>
<i>b</i>


<b>VD:</b> Tỉ sè cña hai sè


2


3<sub> vµ </sub>
5
6<sub> lµ:</sub>


2


.100 <sub>200 5</sub> <sub>200 6</sub>


3 <sub>%</sub> <sub>: %</sub> <sub>. %</sub> <sub>80%</sub>


5 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub>


6


  


<b>II. Lun tËp</b>



<b>Bµi 137</b>( SBT – 25)
a, a =


3


5<sub> m; b = 70 cm = </sub>
7


10<sub>m</sub>


TØ sè cđa a vµ b lµ:
a:b =


3 7 3 10 6


: .


5 105 7 7


b, a = 0,2 t¹ = 20 kg; b = 12 kg
TØ sè cđa a vµ b lµ:


a:b = 20 : 12 =


20 5


12 3


<b>Bµi 137</b>(SBT - 25)



Ta cã: 12 Km = 12000 m
1 giê = 60 phót


VËn tèc của ngời đi bộ là:
1


<i>v</i>



=


50


50 /
1


<i>m</i>


<i>m ph</i>


<i>ph</i>


T số vận tốc của ngời đi bộ và ngời đi xe
đạp là:


1


<i>v</i>



:

<i>v</i>

2=



50 1


200 4


<b>Bµi 138</b>(SBT - 25)


a, TØ sè giữa tuổi con và tuổi bố hiện nay là:


12 2


427


b, Trớc đây 7 năm, tuổi con lµ: 12 – 7 = 5
ti, ti bè lµ: 42 – 7 = 35 ti


TØ sè gi÷a ti con và tuổi bố cách đây 7
năm là:


5 1


357<sub> </sub>


c, Sau đây 28 năm, tuổi con lµ: 12 + 28 = 40
ti, ti bè lµ: 42 + 28 = 70 ti


TØ sè gi÷a ti con và tuổi bố cách đây 7
năm là:


40 4



707<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

a,


3 13 1700 34 1700 21


(2 .100 :1 )% ( : )% ( . )%


7 21  7 21  7 34


300


% 150%
2


 


b, 0,3 t¹ = 30 kg


30.100


% 60%


50 


<b>IV. Cđng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi 141 ( SBT -26):



2 21 3



.

.



7 26 13



<i>a a b</i>



<i>c b c</i>



<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> Về nhà xem lại bài tập 140,142, 144, 145, 146 (SBT 25,26)


Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:6A1:


6A2:


<b>TiÕt 65: lun tËp </b>



<b>Về cách vẽ biểu đồ phần trăm</b>



<b>I Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh nắm vững cách vẽ biểu đồ phần trăm.
- Rèn kỹ tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tập.



<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tập về nhà


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp
3.Néi dung


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại lý thuyết


<i>Nêu các dạng biểu đồ phần trăm thờng</i>
<i>gặp?</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Chữa một số bài tập
Gọi 2 hs làm bài 144- SGK tr 26
Mỗi em làm 2 phần.


Díi líp theo dâi
GV nhËn xÐt, bæ sung


<b>I. Lý thuyÕt</b>


Biểu đồ phần trăm dới dạng cột, ơ vng,


hình quạt


<b>II. Lun tËp</b>


<b>Bµi 144</b>( SBT – 26)


a,Tỉ số phần trăm cđa 5 vµ 8 lµ:
5.100 500


% % 62,5%


8  8 


b, TØ sè phần trăm của 10 vµ 7 lµ:


10.100 1000


% % 142,86%


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gọi hs đọc nội dung bài 145- SGK tr 26
Thảo luận nêu cách làm?


Gäi 1 hs lên bảng làm.
Hs nhận xét sửa chữa.
GV nhËn xÐt


Gọi 1 HS đọc bài tập 146 (SBT-26).
- 4 tuổi bằng bao nhiêu phần trăm tuổi
em?



- TÝnh tuæi em vµ ti anh?


- Tỉng ti mĐ vµ ti con b»ng bao
nhiªu % ti mĐ?


- TÝnh ti mĐ vµ ti con?


- Híng dÉn lµm bµi tập 147 (SBT 26)
Gọi HS lên bảng làm.


GV nhận xÐt, bæ sung.


c, TØ sè phần trăm của 7 vµ 12 lµ:


7.100 700


% % 58, 33%


12  12 


d, TØ số phần trăm cđa 13 vµ 6 lµ:


13.100 1300


% % 216, 67%


6  6 


<b>Bµi 145</b>(SBT - 26)
a,



8.90 720 36


8%.90 ( 7, 2)


100 100 5


   


b,


7.80 560 28


7%.80 ( 5, 6)


100 100 5


   


c,


6.38 228 57


6%.38 ( 2, 28)


100 100 25


   


d,



3.97 291


3%.97 2, 97


100 100




<b>Bài 146</b>(SBT - 26)


a, Vì tỉ số của tuổi anh và tuổi em là 150%
nên tuổi em kÐm tuæi anh 150% - 100% =
50% tuæi em  50% ti em lµ 4 ti.


VËy ti cđa em lµ: 4 : 50% = 4 :


50
100<sub> =</sub>
100


4. 8


50  <sub> (ti)</sub>


Ti anh lµ: 150%.8 = 12 (ti).


b, Vì tỉ số tuổi con và tuổi mẹ là 37,5% nên
tổng tuổi mẹ và tuổi con bằng 100%+37,5%
= 137,5% tuổi mĐ  ti mĐ lµ:



44 : 137,5% =


100 4400


44. 32


137,5 137,5  <sub> (ti)</sub>


Ti cđa con lµ: 37,5%.32 = 12 (ti)


<b>Bµi 147</b>(SBT - 26)


a, Sè HS giái lµ: 18,75%.48 = 900% = 9
Sè häc sinh TB lµ: 9.300% = 27


Số HS Khá là: 48 9 – 27 = 12 (em)
b, Sè HS trung b×nh chiÕm:


27.100


% 56, 25%


48  <sub> sè HS c¶ líp.</sub>


Sè HS khá chiếm:


12.100


% 25%



48 <sub> số HS cả lớp.</sub>


<b>IV. Củng cè </b>


- Híng dÉn lµm bµi 148 ( SBT -26):


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Khối lợng đờng chứa trong


3


4<sub> tấn sắn tơi là: 750.25% = 187,5 kg</sub>


Mun cú 350kg đờng phải ding:
350 : 25% = 1400 kg sắn ti.


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà xem lại bài tập 145,146, 147, 148 (SBT –26)
- Lµm bµi tËp: 149,150, 151, 152 (SBT 27)


Ngày soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 66: </b>




<b>ôn tập phần hình học kỳ ii</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh ôn lại kiến thức phần hình học lớp 6 kì II
- Rèn kỹ năng vẽ hình và tính số đo cđa gãc.


- Cã ý thøc häc tËp.


<b>II. Chn bÞ của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung ôn tập.
-Trò : Lµm bµi tËp vỊ nhµ


<b>III . Hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra</b>


Xen kÏ néi dung lun tËp


<b>3.Néi dung</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Đọc hình


Giáo viên đa ra bảng phụ có các hình vẽ
– Yêu cầu hs đọc hình


Gọi lần lợt học sinh đọc hình


Hs khác nhận xét – bổ xung
Gv kết luận


<b>Hoạt động 2:</b> Điền vào chỗ trống
Cho hs thảo luận . Làm theo nhón
Đại diện nhóm điền


<b>I. §äc hình </b>


Bảng phụ:




<b>II Bảng phụ</b> . Điền vào chỗ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Nhóm khác nhËn xÐt.
Gv nhËn xÐt


<b>Hoạt động 3</b>. Đánh dấu (x) vào câu Đ, S
Cho hs chơi trị chơi


Nhóm nào điền nhanh, đúng nhóm đó
thắng.


Gv cho đáp án – hs tự so sánh


của hai nửa mp <b>đối nhau</b>.
b, Số đo của góc bẹt là<b> 1800</b>


c, NÕu tia oy <b>n»m giữa tia ox,oz</b> thì





<i>xoy yoz xoy</i>


d, Tia phân giác của 1 góc là tia <b>chia </b>
<b>góc đó thành 2 góc bằng nhau.</b>


<b>III. Bảng phụ tìm cõu ỳng ,sai</b>


Câu Đ S
1 Góc tù là góc lớn hơn góc


vuông <b>x</b>


2 Góc bẹt là góc có số đo là
1800


<b>x</b>


3 <sub> </sub><sub></sub><sub>ABC là hình gồm 3 đoạn</sub>
thẳng: AB, BC, CA


<b>x</b>


4 Hai gãc kỊ nhau lµ 2 gãc cã


mét cạnh chung. <b>x</b>


<b>IV. Củng cố </b>



- Hớng dẫn làm bài tập 46, 47 (SBT 112)


<b>V. Dặn dò</b>


<b>-</b> V nhà làm bài tập 59 đến 65 (SBT – 115).


Ngµy soạn:
Ngày giảng:6A1:


6A2:


<b>Tiết 67: Bài tập</b>


<b>Ôn tập chơng III</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nắm vững một số kiến thức đã học trong học kỳ 2.
- Rèn kỹ năng giải một số bài tập ơn tập chơng III


- Gi¸o dơc ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


-Thầy : Nội dung luyện tập.
-Trò : Làm bài tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>1.Tỉ chøc</b>
<b>2.KiĨm tra</b>



Xen kÏ néi dung lun tËp
3.Néi dung


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV híng dÉn hs lµm bµi 151- SGK tr 27
Díi líp theo dâi cïng thùc hiƯn


Gọi 1 hs c ni dung bi 152- SGK tr
27


Thảo luận nêu cách làm?
Gọi 1 hs lên bảng làm.
Hs nhận xét sửa chữa.
GV nhận xét


Giáo viên hớng dẫn HS làm bài tập 153
(SBT-27).


- Thực hiện thu gọn các biểu thức trong
ngoặc rồi tìm x?


Gọi HS lên bảng thực hiƯn.
GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Bµi 151</b>( SBT – 27)


1 1 1 2 1 1 3


4 . .



3 6 2 <i>x</i> 3 3 2 4


   


    


   


   


<b></b>


13 1 3 2 4 6 9


. .


3 6 6 <i>x</i> 3 12 12 12


   


    


   


   


<b></b>


13 1 2 11



. .


3 3 <i>x</i> 3 12


 


 


<b></b>


13 11


9 <i>x</i> 18


 


 


<b></b>


26 11


18 <i>x</i> 18


 


 


<b></b>26 <i>x</i> 11



<b></b><i>x</i>26; 25; 24;...; 12; 11    (V× x là số
nguyên)


<b>Bài 152</b>(SBT - 27)


13 104 24 12


1 .0,75 25% . 3 : 3


15 195 47 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


=


28 3 104 1 24 51


. . : 3


15 4 195 4 47 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 



 


=


7 416 195 24 17


.


5 780 780 47 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> = </sub>


7 611 24 17
.


5 780 47 13 


=


7 47.13 24 17
.


5 13.60 47 13  <sub>=</sub>


7 2 17
5 5 13  <sub>=</sub>



17
1
13

=
4
13


<b>Bµi 153</b>(SBT - 27)


1 1 3 1


3 30,75 . 8 0, 415 : 0,01


12 6 <i>x</i> 5 200


   


     


   


   


<b></b>


1 19 123 3 83 1 1



. 8 :


12 6 4 <i>x</i> 5 200 200 100


   


     


   


   


<b></b>


1 38 369 3 84


. 8 .100


12 12 12 <i>x</i> 5 200


   


    


   


   


<b></b>



330 30 21


. 8 .100


12 <i>x</i> 50 50


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b><sub></sub></b>


55 51


. 8 .100


2 <i>x</i> 50


<b></b>


55


. 8 102


2 <i>x</i>  <b><sub></sub></b>


55


. 110



2 <i>x</i> <b><sub></sub></b>


55
110 :
2
<i>x</i>
<b></b>
2
110.
55
<i>x</i>


<b></b> <i>x</i>4


<b>IV. Cđng cè </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Híng dÉn lµm bµi tập 157,158 ( SBT 27)


<b>V. Dặn dò</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×