Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề trong học tập môn toán của học sinh cuối cấp tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

NGUYỄN THỊ THẢO

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH
CUỐI CẤP TIỂU HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

HÀ NỘI, 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

NGUYỄN THỊ THẢO

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH
CUỐI CẤP TIỂU HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Giáo dục học (Bậc Tiểu học)
Mã số: 60 14 01 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYẾN ĐỨC MINH

HÀ NỘI, 2017



LỜI CẢM ƠN
ho n th nh
t i
2

n i m hi u
gi p

ho n th nh

tận t nh h

luận v n n y t i xin tr n trọng gửi l i
th y

gi o v

n



tr

ng

m ns us

i họ S ph m

Nội


t i trong suốt qu tr nh họ tập v t o mọi i u ki n thuận l i ho t i
t in y
i t t i xin h n th nh
ng dẫn và tận tâm hỉ

m n PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC MINH,
o tơi trong suốt q trình nghiên ứu và hoàn

thành luận v n này.
Xin h n th nh
tr

ng T

Trung

i

m n
T

n

T n

i m hi u

ng T


th y

Thị Trấn Só S n

i u ki n trong qu tr nh kh o s t v thự nghi m
T i ũng xin

m n t i gi

nh

gi o v

em họ sinh
và t o mọi

giúp

t i ho n th nh luận v n này.

n èv

ồng nghi p

ộng viên gi p

t i trong suốt qu tr nh họ tập v thự hi n luận v n
Hà Nội, tháng 11 năm 2017

Nguyễn Thị Thảo



LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ cơng
trình nào khác.
T

gi luận v n

Nguyễn Thị Thảo


QUY ƢỚC VỀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN
Viết tắt

Viết đầy đủ

DH

D y họ
nh gi
NL

GQ
QV
GV

nh gi n ng lự
i i quyết

i i quyết vấn
Giáo viên
o t ộng

HS

ọ sinh

KN

Kĩ n ng

KT

Kiến thứ

KT

Ki m tr

NL

N ng lự

TH

Ti u họ

tr.


Trang

VD

Ví dụ

V

Vấn

nh gi


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1

1. Lí do chọn
2. Mụ

tài .................................................................................................. 1

í h nghiên ứu ........................................................................................... 5

3. Kh h th v

ối t

ng nghiên ứu ..................................................................... 5

4. Ph m vi nghiên cứu ............................................................................................. 5

5. Nhi m vụ nghiên ứu ........................................................................................... 5
6. Ph ng ph p nghiên ứu ...................................................................................... 5
7. i thuyết khoa họ ............................................................................................. 6
8. Cấu trúc c a luận v n........................................................................................... 6
NỘI DUNG ............................................................................................................. 7
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH CUỐI CẤP
TIỂU HỌC .............................................................................................................. 7
1.1. N ng lự v n ng lực gi i quyết vấn

trong học tập mơn tốn c a học

sinh cuối cấp Ti u học.............................................................................................. 7
1.1.1. Năng lực (NL)................................................................................................ 7
1.1.2. Năng lực giải quyết vấn đề ............................................................................ 13
1.2.

nh gi n ng lực gi i quyết vấn

c a học sinh trong học tập mơn tốn c a

học sinh cuối cấp Ti u học ....................................................................................... 15
1.2.1. Đánh giá ........................................................................................................ 15
1.2.2. Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề ............................................................ 16
1.2.3. Vai trò của đánh giá năng lực giải quyết vấn đề trong học tập mơn tốn của
học sinh cuối Tiểu học.............................................................................................. 28
1.2.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến đánh giá năng lực GQVĐ ............................... 30
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ....................................................................................... 32
Chƣơng 2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH CUỐI CẤP

TIỂU HỌC .............................................................................................................. 33


2.1. Kinh nghi m thế gi i v

nh gi n ng lực gi i quyết vấn

trong học tập

mơn tốn c a học sinh cuối cấp ti u học. ................................................................ 33
2.2. Thực tr ng v

nh gi n ng lực gi i quyết vấn

trong học tập mơn tốn

c a học sinh cuối cấp Ti u học. ............................................................................... 36
2.2.1. Mục đích khảo sát .......................................................................................... 36
2.2.2. Đối tượng khảo sát ......................................................................................... 37
2.2.3. Nội dung khảo sát........................................................................................... 37
2.2.4. Cách tiến hành khảo sát ................................................................................. 37
2.2.5. Kết quả khảo sát ............................................................................................. 37
2.2.6. Phân tích về nguyên nhân thực trạng ............................................................ 49
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ....................................................................................... 50
Chƣơng 3. NGUYÊN TẮC VÀ MỘT SỐ KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH
CUỐI CẤP TIỂU HỌC ......................................................................................... 51
3.1.Nguyên t c xây dựng các kĩ thuật

nh gi n ng lực gi i quyết vấn


trong học

tập mơn tốn c a học sinh Ti u học ......................................................................... 51
3.2. Một số kĩ thuật

nh gi n ng lực gi i quyết vấn

trong học tập môn toán c a

học sinh cuối cấp ti u học ........................................................................................ 53
3.2.1. Nhóm kĩ thuật 1: Nâng cao năng lực cho GV đánh giá năng lực GQVĐ
trong học tập mơn tốn của HS cuối cấp TH ........................................................... 53
3.2.2. Nhóm kĩ thuật 2: Xây dựng bộ công cụ đánh giá năng lực GQVĐ trong học
tập mơn tốn của HS cuối cấp Tiểu học .................................................................. 54
3.2.3. Nhóm kĩ thuật 3: Các kĩ thuật bổ trợ ............................................................. 93
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ....................................................................................... 95
Chƣơng 4: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ............................................................. 96
4.1. Mụ

í h

a thực nghi m s ph m ................................................................. 96

4.2. Nội dung thực nghi m ....................................................................................... 96
4.3. Tổ chức thực nghi m......................................................................................... 96
4.4.

nh gi kết qu thực nghi m s ph m ............................................................ 97



4.4.1. Kết quả định tính ............................................................................................ 97
4.4.2. Kết quả định lượng ......................................................................................... 98
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ....................................................................................... 99
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Sự ph t tri n kinh tế - x hội ặt r những yêu
nguồn nh n lự do ó ũng
n

trên thế gi i

r những th h thứ
h trọng vi

huy tính h

ng

ộng s ng t o

theo [16 tr 1]): “

i họ ” [5 tr 10] Theo t


s ng t o… C

” Ở Vi t N m Luật

gi o dụ trung họ

ặt r do sự ùng nổ kiến

i o dụ

Quố hội

n h nh th ng 6 n m

gi o dụ trung họ phổ th ng l : “ i o dụ
ng ố v ph t tri n những kết qu

sở ho n thi n họ vấn phổ th ng v

ng v kĩ thuật v h

gi R Singh (dẫn

n ng lự n y ó th quy gọn l i l “N ng lự gi i

trung họ phổ th ng nhằm gi p họ sinh

họn h


h nh th nh n ng lự h nh ộng, phát

n thiết ph t tri n n ng lự t duy n ng lự gi i

2005 [19] khẳng ịnh mụ tiêu

th

o ối v i

ho sự nghi p gi o dụ Nhi u

p ứng những òi hỏi m i

thứ v s ng t o r kiến thứ m i
quyết vấn

ng

“ huy n từ n n gi o dụ m ng tính h n l m kinh vi n x r i

thự tiễn s ng một n n gi o dụ

quyết vấn

u ng y

ó những hi u iết th ng

ng nghi p ó i u ki n ph t huy n ng lự


ng ph t tri n …” Chiến l

nh n

lự

ph t tri n gi o dụ gi i o n 2011 - 2020,

r mụ tiêu tổng qu t (dẫn theo [15 tr 52]): “ ến n m 2020 n n gi o dụ n
t

ổi m i

n

n v to n di n theo h

hó d n h hó v hội nhập quố tế; hất l
gi o dụ

o ứ

h thống n ng lự v gi trị

i hó

ng gi o dụ to n di n

gi o dụ l



huẩn ị ho on ng

x hội

n ng

o;

nh gi trí tu v th i ộ

i ó

một

một

h s ng t o.

xem l một trong những dấu hi u s m

trẻ trong gi i o n hi n t i ũng nh t

v i họ sinh ti u họ n ng lự gi i quyết vấn

i i quyết vấn

trí ó nhằm ph t hi n ph n tí h v gi i quyết
Mụ


ng l i

xem l rất qu n trọng

em h nh th nh kiến thứ kỹ n ng v th i ộ
hàng ngày, trong họ tập v l m vi

h

i t l n ng lự thí h ứng v h nh ộng m h t

iết tiếp ận ph t hi n v gi i quyết vấn
N ng lự gi i quyết vấn

l m vi

hi n

kĩ n ng sống n ng lự s ng t o kĩ n ng thự h nh

trọng ;…” Nh vậy mụ tiêu
nh n l

ng huẩn hó

í h uối ùng

vấn


ối
gi p

l một qu tr nh
trong uộ sống

gi i quyết vấn

l


2
nhằm vu t qu

h

ng ng i v t m gi i ph p tốt nhất ho vấn

quyết C h tốt nhất nhằm gi i quyết một vấn
m vấn

ặt r

Trong một số tr

n

phụ thuộ rất nhi u v o t nh huống

ng h p h ng t ph i thu thập tổng h p


v ph n tí h th ng tin nghiên ứu t nh huống v s u ó sử dụng
m nh ó

r gi i ph p Trong một số tr

Nh vậy
uộ sống

kiến thứ m

ng h p s ng t o l gi i ph p tốt nhất

ó th thấy gi i quyết vấn

l một n ng lự rất

n thiết trong

h ng t N ng lự n y gi p h ng t nh n nhận ph n tí h

t nh huống th ng tin
một n ng lự
em

gi i

n

lự


họn gi i ph p tốt nhất

do ó l

n thiết ho họ sinh trong ó ó họ sinh mẫu gi o ti u họ
rèn luy n ng y từ l

trong ph m vi
x

i i quyết vấn

nh gi

ịn é

C

ó th tự gi i quyết những vấn

m nh
ịnh mứ



t

n ng lực thì c n ph i


gi o viên i u chỉnh nội dung ph

nh gi

nh gi gi p

ng ph p d y học và học sinh c i thi n thành tích

học tập.
p ứng những yêu c u c a mục tiêu giáo dục, ngành giáo dụ

ó nhi u

cố g ng ổi m i, tuy nhiên nhìn một cách khách quan có th nhận thấy: “Nhi u thay
ổi

ng k

v

ang

c ghi nhận qua phát tri n các h

d y họ nh ng vi c ki m tr

nh gi kết qu học tập l i h u nh kh ng h th y ổi

v b n chất mặ dù ũng


c chú trọng. Một số th y ổi

cịn thiên v hình thức c a ki m tr
d ng ph

ng tr nh v t i li u

ng ph p òn nghèo n n v

nh gi

ng

c thử nghi m

òn nh n hung mục tiêu h

nội dung ki m tr

nh gi hi n nay vẫn

ng nặng v kiến thức sách vở và ch yếu là ở mức nh và tái hi n kiến thứ ”
giáo dục thực sự “ ổi m i

n

n, toàn di n”; trong gi o dục, c n nhận thứ “

là trung tâm c a quá trình giáo dục chứ không ph i là một bộ phận phụ thuộc quá
tr nh n y”; vi


nh gi học tập c a HS ph i chuy n biến theo h

ng

nh gi qu

trình hình thành và phát tri n n ng lực, phát tri n trí thơng minh sáng t o c a học
sinh, khuyến khích học sinh vận dụng linh ho t các kiến thứ

kĩ n ng

những tình huống thực tế, bộc lộ những c m x

c những vấn

thực tiễn.

th i ộ tr

học vào
c a


3
Lý luận v thự tiễn gi o dụ
d y họ m n to n ti u họ l
quyết

yêu


S

u

hứng minh rằng: Do ặ

tri thứ

h yếu

thự tiễn nên xu h

tiếp ận v i

nội dung

t nguồn từ thự tiễn nhằm gi i

ng d y họ m n to n hi n n y l “ ho

t nh huống thự tiễn

trong khi tri n kh i nó th

i m

ng ph i i ến vi

to n họ hó ”


“nêu r v gi i quyết

ồng th i

vấn

to n

họ trong thự tiễn”
Trong d y họ m n to n uối ấp ti u họ
thự tiễn l

nh gi kết qu họ tập

vấn

ặt r

S nh thế n o

ó tính th i sự v

kh i dậy lòng h m họ

h m hi u iết n ng lự tự họ n ng lự vận dụng kiến thứ v o uộ sống
ứng yêu

u ổi m i gi o dụ hi n n y l


huy n từ d y họ theo tiếp ận nội dung

s ng d y họ tiếp ận n ng lự th vi
kh

mụ tiêu

kiến thứ

vi

KT

quyết

thự tiễn

ti u họ vẫn h
quy tr nh v
gi vẫn h

ó
kĩ thuật

KT

nh gi

S uối ấp


y

ng l vấn

Trong KT

v ph

ng ph p v kỹ thuật
h ặt r trong

tr

nh gi

hứ h
Vh u

V vậy vi

ng ti u họ

ó một số tác gi quan tâm nghiên cứu v bồi d

luy n n ng lực phát hi n và gi i quyết vấn

nh

hỉ h yếu KT


hỉ h trọng v o nội ộ m n họ

ấp

ng ph p

h yếu vẫn òn theo kinh nghi m C h

S ít qu n t m ến n ng lự gi i quyết vấn

tr ng ị

Ở Vi t N m

Sr s o

òn nhi u ất ập từ mụ tiêu ph

S thu

n ng lự
nh gi

òn ph i ki m tr

trong họ tập m n to n

ho n to n kh h qu n hính x

h


ổi m i

S kh ng hỉ l ki m tr v

n gi n xung qu nh uộ sống
ph t tri n

v kiến thứ lý thuyết m

h

S nh thế n o kh n ng ứng dụng to n họ v o gi i

Tuy nhiên thự tiễn vi

nh

ũng ph i th y ổi theo Nói

kĩ n ng họ v gi i to n thu n t y lý thuyết m
vấn

nh gi

nh gi

kết qu họ tập

n ng lự họ v gi i to n


p

ng, rèn

. Chẳng h n: Phan Anh Tài nghiên cứu

v : “Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học tốn lớp 11
trung học phổ thơng” L

ng Vi t Thái nghiên cứu v : “Phát triển năng lực giải

quyết vấn đề thực tiễn của học sinh qua dạy học khoa học ở tiểu học.”. Vi n nghiên


4

cứu giáo dụ

ũng

nghiên cứu v : “Khảo sát kĩ năng giải quyết vấn đề của học

sinh tiểu học tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội”.
Ngồi ra có th k t i một số cơng trình nghiên cứu kh
tr

trong lĩnh vực ki m

nh gi gi o dục ở Vi t Nam nh : Tr n Ki u nghiên cứu v : “Ph


công cụ

nh gi

hất l

ng giáo dục phổ th ng”;

Phúc nghiên cứu v : “C sở lí luận c a vi
sinh phổ thông; Nguyễn Thị L n Ph

o ng

ng thức và

ức Nhuận v Lê

nh gi chất l

ng nghiên cứu v : “

ức

ng học tập c a học

nh gi kết qu học tập

c a học sinh phổ thông theo chuẩn kiến thứ kĩ n ng …”
x


Trong các cơng trình nghiên cứu trên, các tác gi
ni m

n v vấn

và gi i quyết vấn

nh giá, ki m tr

và v
di n lí luận

yl

; v n ng lực và n ng lực gi i quyết vấn
u vô cùng quan trọng v ph

sở ban

nh gi trong

tri n khai nội dung cụ th v

lĩnh vực. Tuy nhiên, trong các cơng trình này h
nh gi n ng lực gi i quyết vấn

vấn

ịnh những khái


ó

ng

m n học, trong các

ng tr nh n o nghiên ứu v

trong học tập mơn tốn c a học sinh

cuối cấp ti u học và phù h p v i thực tiễn giáo dục Vi t Nam.
Mục tiêu giáo dục theo Nghị quyết 29 v theo xu h
dục phát tri n phẩm chất v n ng lực họ sinh
lực thì c n ph i

nh gi

x

N ng lực gi i quyết vấn

ng c a thế gi i là giáo

ịnh mứ

ộ phát tri n n ng

l n ng lự


n c n giáo

dục cho học sinh. Môn Toán giáo dục họ sinh t duy logi gi i quyết vấn
mơn Tốn vì vậy ịi hỏi tính logic cao từ phát hi n, tìm hi u vấn
sở, nguồn

tin, phân tích tìm c
Cấp ti u học là cấp t o

từng

sở n n móng quan trọng cho học sinh có th ch
i các vấn

ộng,

luôn g n v i các sự

gi i quyết

quanh cuộc sống. Các l p cuối cấp ti u học, họ sinh
kiến thứ

.

i sống thự h ng ng y òi hỏi học sinh ph i vận dụng kiến

thứ kĩ n ng v kinh nghi m sống c a cá nhân
nghi m


, thu thập thơng

c có th giúp gi i quyết các vấn

tích cực học tập và học tiếp. Trong giáo dục hi n
ki n, bối c nh c

trong

c học và chuẩn bị chuy n lên cấp họ

c các vấn

xung

ó những kĩ n ng kinh
o h n òi hỏi sự vận dụng

o h n. Vì vậy vi c nghiên cứu: “Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề

trong học tập mơn tốn của học sinh cuối cấp Tiểu học” là c n thiết v
c v khoa học lẫn thực tiễn.

ó ý nghĩ


5
2. Mục đích nghiên cứu
xuất một số kĩ thuật
m n to n


nh gi n ng lự gi i quyết vấn

trong họ tập

họ sinh uối ấp Ti u họ nhằm gi p họ sinh ho n th nh tốt mụ

tiêu gi o dụ theo quy ịnh

h

ng tr nh gi o dụ

3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
- Kh h th nghiên ứu:

nh gi n ng lự gi i quyết vấn

c a học sinh

nh gi n ng lực gi i quyết vấn

trong học tập

ti u học.
ối t

-

ng nghiên cứu:


mơn tốn c a học sinh cuối cấp ti u học.
4. Phạm vi nghiên cứu
i to n liên qu n ến gi i quyết vấn

- V nội dung: Nghiên cứu

c a

học sinh cuối cấp ti u học (l p 4, 5).
- V khách th kh o sát: Kh o sát 60 giáo viên, 150 học sinh.
- V

ịa bàn: Một số tr

ng ti u học khu vực huy n Só S n - Hà Nội:

+ Tr

ng T T n

+ Tr

ng T Thị Trấn Só S n

+ Tr

ng T Trung Giã.

ng


5. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nghiên ứu

a.
m n to n

nh gi n ng lự

QV

trong họ tập

họ sinh uối ấp Ti u họ
Nghiên ứu thự tr ng

b.
to n

sở lý luận v

nh gi n ng lự

QV

trong họ tập m n

họ sinh uối ấp Ti u họ
53


tập m n to n

xuất một số kĩ thuật

nh gi n ng lự gi i quyết vấn

trong họ

họ sinh uối ấp ti u họ

5 4 Thự nghi m s ph m
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Ph

ng ph p nghiên ứu lí luận: T m hi u nghiên ứu

nội dung ó liên qu n ến
nghiên ứu
6 2 Ph

t i luận v n nhằm ó

x y dựng khung lí thuyết

t i li u v

i nh n tổng qu t v vấn

t i


ng ph p qu n s t: Qu n s t gi o n dự gi

V xem

i ki m tr


6
S nhằm kh o s t v thự tr ng
to n

nh gi n ng lự

QV

trong họ tập m n

S uối ấp Ti u họ
ng ph p sử dụng phiếu hỏi: Sử dụng ối v i gi o viên v họ sinh

6.3. Ph

nhằm kh o s t v thự tr ng

nh gi n ng lự

QV

trong họ tập m n to n


S uối ấp Ti u họ
6 4 Ph

ng ph p lấy ý kiến huyên gi : Nhằm thu thập ý kiến

chuyên gi v lí luận thự tr ng
6 5 Ph

nh gi n ng lự

QV

ng ph p thự nghi m s ph m: Tiến h nh thự nghi m s ph m

nhằm xem xét sự ấp thiết
lự gi i quyết vấn

ộ gi trị v tính kh thi

trong họ tập m n to n

kĩ thuật

nh gi n ng

họ sinh uối ấp Ti u họ

7. Giả thuyết khoa học
Nếu x y dựng
họ tập m n to n

tr nh gi o dụ

kĩ thuật

họ sinh uối ấp Ti u họ

phù h p v i ặ

lự

huyên m n

v

ung ấp

nh gi n ng lự gi i quyết vấn
p ứng quy ịnh

i m ph t tri n theo ộ tuổi

gi o viên th sẽ gi p ho vi

nh gi

những th ng tin ph n hồi qu n trọng

quyết vấn

trong

h

ng

họ sinh v n ng
t ộ tin ậy

oh n

n thiết v n ng lự gi i

họ sinh uối ấp Ti u họ

8. Cấu trúc của luận văn
Ngo i

ph n Mở

u Kết luận Phụ lụ T i li u th m kh o nội dung

Luận v n gồm 4 h

chính
Ch

ng 1 C sở lí luận

tập m n to n
Ch


trong họ

họ sinh uối ấp Ti u họ
nh gi n ng lự gi i quyết vấn

trong họ

họ sinh uối ấp Ti u họ

ng 3 Nguyên t

trong họ tập m n to n
Ch

nh gi n ng lự gi i quyết vấn

ng 2 C sở thự tiễn

tập m n to n
Ch

ng:

v một số kĩ thuật

nh gi n ng lự gi i quyết vấn

họ sinh uối ấp Ti u họ

ng 4 Thự nghi m s ph m



7

NỘI DUNG
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN
CỦA HỌC SINH CUỐI CẤP TIỂU HỌC
1.1.Năng lực và năng lực giải quyết vấn đề trong học tập mơn tốn của học
sinh cuối cấp Tiểu học
1.1.1.Năng lực (NL)
1.1.1.1.Khái niệm năng lực
Thuật ngữ NL ó nguồn gố từ tiếng L tinh l : “ ompetenti ” nghĩ l “gặp
g ” Ng y n y kh i ni m NL

hi u d

i nhi u

h tiếp ận kh

nh u

Theo từ i n giáo khoa Tiếng Vi t:“Năng lực là khả năng làm tốt công
việc”.
Theo “Tài li u hội th o xây dựng h
h

ng phát tri n n ng lực” thì “NL


ng tr nh gi o dục phổ thông theo ịnh

c quan ni m là sự kết h p một cách linh

ho t và có tổ chức kiến thức, kỹ n ng v i th i ộ, tình c m, giá trị
nh n … nhằm

ộng

p ứng hi u qu một yêu c u phức h p c a ho t ộng trong bối

c nh nhất ịnh. NL th hi n sự vận dụng tổng h p nhi u yếu tố (phẩm chất c a
ng

i l o ộng, kiến thức và kỹ n ng)

nhân nhằm thực hi n một lo i công vi
mọi ng

i l o ộng, mọi công d n

c th hi n thông qua các ho t ộng c a cá
n o ó NL

o gồm các yếu tố

u c n ph i ó ó l

NL hung ốt lõi”. [2]


F.E.Weinert (2001) thì cho rằng: “NL l những kĩ n ng, kĩ x o họ
sẵn có c a cá th nhằm gi i quyết các tình huống x
ộng

x hội…v kh n ng vận dụng

n mà

c hoặc

ịnh ũng nh sự sẵn sàng v

h QV một cách có trách nhi m và

hi u qu trong những tình huống linh ho t”[22 tr.12].
OECD (Tổ chức các n
n ng

nh n

c kinh tế phát tri n) (2002)

x

ịnh “NL l kh

p ứng các yêu c u phức h p và thực hi n thành công nhi m vụ

trong một bối c nh cụ th ” [21 tr.12].
Howard Gardner (1999): “NL ph i

qu và có th

nh gi hoặ

o

” [20]

c th hi n thơng qua ho t ộng có kết


8
Cách hi u c a PGS.TS ặng Th nh
ng: “NL l thuộc tính cá nhân cho
phép cá nhân thực hi n thành công ho t ộng nhất ịnh
t kết qu mong muốn
trong những i u ki n cụ th ”[4]
Nh vậy trong luận v n n y ó th hi u NL là thuộc tính cá nhân cho phép
cá nhân thực hiện thành công hoạt động nhất định, đạt kết quả mong muốn trong
những điều kiện cụ thể.”
N ng lực (competency) khác v i tri thức, kỹ n ng v kỹ x o “N ng lực không
ph i là kh n ng (A ility-có th l m
c hoặc kh ng l m
) v ũng kh ng
ph i là ti m n ng (Potenti l) m l
i tồn t i thật sự ở mỗi
nh n”
1.1.1.2.Một số năng lực cần hình thành cho học sinh
ằng ng y họ sinh th m gi kh ng hỉ
m


ịn rất nhi u

Những vi
ngun t

ó nhi u

tất

n ng lự

h tiếp ận v NL nên vi

n gi n Tuy nhiên

ng tiếp ận n ng lự th

ngo i x hội v t i gi

n ph i l m kh ng th tính hết

kh ng th thống kê hết tên

ph i vi
h

ho t ộng sinh ho t vui h i kh

m họ sinh ó th v


Mặt kh

ho t ộng họ tập trong tr

ến n y theo
số

h

ng
nh

Do ó v

họ sinh

ph n lo i n ng lự kh ng

ng tr nh gi o dụ thiết kế theo

nh gi o dụ họ v t m lí họ

ó th xếp n ng lự v o 2 nhóm hính l nhóm n ng lự

u thống nhất

hung v nhóm n ng lự

huyên i t

NL chung (general competencies) ịn gọi l NL chính (key competencies)
h y NL ốt lõi (core competencies) l những NL thiết yếu m mọi ng
ph i ó

sống v l m vi

nh l tổng h p kết qu

trong x hội NL hung

i

u

n

h nh th nh v ph t tri n

qu tr nh gi o dụ liên m n họ v

ho t ộng gi o

dụ
NL huyên i t l NL riêng
hoặ l NL m n họ

ụ th

h nh th nh v ph t tri n ở một lĩnh vự


NL huyên i t ó th l NL l m to n NL ọ hi u

NL kho họ …
Tùy theo ho n
truy n thống m
nh u

n

nh v mứ

ộ ph t tri n kinh tế sự kh

khu vự kh

nh u ó

n h nh th nh v ph t tri n ho họ sinh

i t v v n hó

r những NL hung kh


9
ội ồng liên minh Ch u Âu v
ph t tri n một khung 8 NL ốt lõi

ng tr nh gi o dụ v


o t o 2010

n h nh th nh ho S gồm:

1)

i o tiếp ằng tiếng mẹ ẻ;

2)

i o tiếp ằng tiếng n

3) NL to n họ v NL

h

ngo i;
n v kho họ

ng ngh ;

4) NL kĩ thuật số;
5)



h họ ;

6) NL liên


nh n liên v n hó v x hội và NL công dân;

7) NL kinh doanh;
8) NL i u hi n v n hó
Trong h
i t

ng tr nh gi o dụ m i

xuất những NL hung v NL huyên

n h nh th nh v ph t tri n ở họ sinh phổ th ng Vi t N m Ch

h

ng ến 10 n ng lự

vi

trong x hội hi n

ốt lõi (những n ng lự m

i ũng

n ó

ng tr nh

sống v l m


i) gồm:

Những n ng lự

hung

tất

m n họ v ho t ộng gi o dụ góp

ph n h nh th nh ph t tri n: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp
tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Những n ng lự

huyên m n

h nh th nh ph t tri n h yếu th ng qu

một số m n họ ho t ộng gi o dụ nhất ịnh: Năng lực ngơn ngữ, năng lực tính
tốn, năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội, năng lực công nghệ, năng lực tin học,
năng lực thẩm mỹ, năng lực thể chất.
ên

nh vi

h nh th nh ph t tri n

dụ phổ th ng òn góp ph n ph t hi n


n ng lự

ồi d

ốt lõi

h

ng tr nh gi o

ng năng lực đặc biệt (n ng khiếu)

họ sinh
NL huyên i t sẽ

nêu ở h

ng tr nh

m n họ v ho t ộng tr i

nghi m s ng t o
Ở ấp ti u họ
Vi t; To n;

m n họ v ho t ộng gi o dụ

t uộ

o gồm: Tiếng


o ứ ; Ngo i ngữ 1 (ở l p 3 l p 4 l p 5); Tự nhiên v x hội (ở l p

1 l p 2 l p 3); Lị h sử v

ị lý (ở l p 4 l p 5); Kho họ (ở l p 4 l p 5); Tin


10
họ v C ng ngh (ở l p 3 l p 4 l p 5); i o dụ th

hất Ngh thuật

tr i nghi m (trong ó ó nội dung gi o dụ

ng)

Nh vậy
sinh

qu n i m u tiên v n ng lự

n
hung

nh ẳng v o

hính

ó tr nh ộ ph t tri n kinh tế x hội v


truy n thống v n hó kh
n ng lự

ị ph

o t ộng

n h nh th nh ho họ
ặ tr ng v phong tụ

nh u th kh ng ho n to n giống nh u Tuy nhiên

gi p họ sinh s u khi r tr

ng ó th tự tin h

ộng th m gi

ho t ộng x hội v hội nhập quố tế th ph n l n

u giống nh u

ó l : NL ng n ngữ - gi o tiếp NL tính to n NL tự họ NL gi i quyết vấn
qu n lí - tự qu n lí NL
n ng lự
lĩnh vự

ng ngh - tin họ NL h p t


hung th trong h

ng tr nh gi o dụ

m n họ v ho t ộng gi o dụ

NL

h nh th nh v ph t tri n
n ng lự

huyên i t thuộ

ũng sẽ tập trung theo h

ng n y

1.1.1.3.Cấu trúc năng lực
Cấu tr

n ng lự gồm: năng lực hiểu VĐ, NL phát hiện và triển khai giải

pháp GQVĐ, NL trình bày giải pháp GQVĐ, NL phát hiện giải pháp khác để
GQVĐ và NL phát hiện VĐ mới.[14]
1. Năng lực hiểu vấn đề
N ng lự hi u V
diễn

t


V

gồm

NL th nh ph n: nhận di n V

hi u ng n ngữ

to n họ hó V

a. Năng lực nhận diện vấn đề
Nhận di n V

l

S nhận r

i to n ó ối v i m nh ó ph i l V

kh ng Nếu l V th nó thuộ d ng n o ( i to n hứng minh
to n tính to n …) S u khi
(gi thiết) yêu
(nếu

n)

u (kết luận)

iết tóm t t V (


nhận d ng
V

i to n t m tòi

S ph i nghiên ứu kĩ nêu

vẽ h nh viết i u ki n d

h y
i

dữ ki n

i d ng

ng thứ

yêu

u l gi

i khi dùng h nh vẽ m h nh)

b. Năng lực hiểu ngôn ngữ diễn đạt của vấn đề
Ng n ngữ to n họ l ng n ngữ kho họ
hặt hẽ hính x

Nó l một h thống


p ứng

thuật ngữ (ng n ngữ

ng ụ)




11
hi u to n họ

h yếu ở d ng ng n ngữ viết

dùng

t nội dung to n họ

diễn

m

kí hi u n y ó tính hất quy

o tính hính x

hi u theo nghĩ rộng ng n ngữ to n họ l h thống
họ (th

ng ở d ng ng n ngữ viết)


hất quy
gọn

nhằm diễn
hi u V

dung V

Tr

n xen

ng

QV

ng n gọn Nếu

thuật ngữ

kí hi u to n

h nh vẽ m h nh

t nội dung to n họ một

i

l gi

i u ồ

ồ thị … ó tính

h hính x

l gi v ng n

ph i hi u ng n ngữ diễn

tV

hết l hi u ng n ngữ ng n ngữ to n họ

qu

ó hi u nội

V



ng n ngữ tự nhiên v ng n ngữ to n trong một V

i t l sự

nẩy sinh từ thự

tiễn
Ng n ngữ

ấu tr

xét theo h i khí

nội dung

h nh thứ v
qu n h

ối t
qui t

ng qu n h

thiết kế

quy luật …

d ng h nh thứ
V

ph p Ngữ nghĩ l
ph p l

óm t

ph p v mối qu n h giữ
h kh i th

ối t


ng

i u thứ h nh thứ

V l ph i hi u ngữ nghĩ ph i n m

ph p v ngữ nghĩ

hết mọi khí

những i u muốn nói

i u thứ

sẽ ph t tri n NL vận dụng

ph p sẽ ó KN gi i to n trên

Tóm l i hi u ng n ngữ to n họ

trong

quy luật … v

S hi u rõ ngữ nghĩ

to n họ v n m

“m i iết


nh l ngữ nghĩ v

i u ng n ngữ diễn

nh i u hi n tinh vi
on số

kí hi u

t

V

i to n m i “gọi”
i u ki n hứ

ựng

i to n”
c. Tốn học hóa vấn đề (khi vấn đề tiềm ẩn trong một tình huống phi tốn
học)
To n họ hó V

t

ng hi n t

ng


m n họ kh

l
V

V

huy n ổi ng n ngữ diễn
khi V



l x

i t ó ý nghĩ trong vi
QV

ối

ti m ẩn trong một t nh huống phi to n họ (V
ịnh m h nh to n họ

V

g n kết to n họ v i thự tiễn v

liên qu n ến to n họ do thự tiễn ặt r x
tri thứ to n họ “

v h nh thứ


thự tiễn) ho phù h p v i nội dung to n họ

h kh : To n họ hó V
V

t V

Có th nói

To n họ hó
Q

V

ó

nhận gi trị ứng dụng v o thự tiễn

S ph i sử dụng qui tr nh h nh ộng hiến l


12
hung l “to n họ hó thự tiễn”: t m hi u V
ni m to n họ

thự tiễn; tổ hứ nó theo

ó liên qu n; lo i ỏ d n yếu tố thự tế


họ ; QV ; v

huy n ý nghĩ

kh i

huy n s ng một V

to n

gi i ph p to n họ v thự tiễn”.

2. Năng lực phát hiện và triển khai giải pháp GQVĐ
Ph t hi n v tri n kh i gi i ph p
ki m tr gi i ph p
t

QV

hi u V

QV

o gồm: ph t hi n – thự hi n –

họ sinh ph i thự hi n một lo t

t duy: ph n tí h tổng h p kh i qu t hó

h nh


trí tu : huy ộng tri thứ ph



i t hó …

th o

S ũng ph i tiến

ng ph p dị h huy n tri thứ ; liên

t ởng s ng lọ liên t ởng; huy ộng KT KN; huy n ổi ng n ngữ; iến ổi
V … nhằm t m

h ph t hi n gi i ph p

họ sinh ph i mò mẫm dự o n dự v o
h p ặ

i t

tr

th ph t hi n
ó

QV


ph t hi n gi i ph p

suy luận ó lí xem xét

ng h p riêng liên t ởng ến
gi i ph p

QV

V t

ng tự

QV
tr

ng

gặp từ ó ó

NL ph t hi n v tri n kh i gi i ph p

QV

NL th nh ph n: dự o n v suy diễn; ph n tí h ph t hi n mối liên h giữ
yếu tố

V ; kết nối KT KN

ó v tri thứ


r gi i ph p QV v tri n kh i gi i ph p QV

ntm

QV ; nhằm hỉ

ó

3. Năng lực trình bày giải pháp giải quyết vấn đề
Tr nh

y gi i ph p

QV

t m th i th y ằng suy luận ó
hứng t m
S diễn

h diễn
t theo

t gi i ph p
n

mỗi

QV


n lập luận hặt hẽ “vứt ỏ” những suy luận
n ứ; kh ng dễ d ng “thấy ” … m ph i ó minh

t gọn m h l
“l n” mỗi

tính to n hính x
l n gồm

họ sinh tiến h nh ki m tr tính l gi

Nếu một V phứ t p
“nhỏ” Trong khi diễn
hặt hẽ v sự

từng phép iến ổi từng phép tính từng hi tiết

4. NL phát hiện giải pháp khác để GQVĐ, năng lực phát hiện VĐ mới
a. Phát hiện giải pháp khác

ng


13
Một V

ó th

ó nhi u h n một gi i ph p gi i quyết NL


QV

S

trong họ tập m n to n th hi n kh n ng ph t hi n thêm gi i ph p QV .
b. Phát hiện vấn đề mới
G. Polya [20] ho rằng: “Ch ng t
n nh kh i qu t hó



ó th họ tập

i t hó v nhận thứ v t

ó một ph t minh n o trong to n họ s

ấp ũng nh

ứ lĩnh vự n o nếu t kh ng dùng những th o t
dùng phép t
tmr V

ng tự ”

S iết sử dụng kết qu vừ

m iv

Q


V

ng tự

m i vừ

ổ í h l i vừ

nghi m sở tr

ó th gi i

gi i
tốn

th ng qu

i to n m i t

kh i qu t hó

h nh th nh

i to n ặ

S trong họ

i to n m i ó ó th l


kh ng ph i l vi

một

dễ

gi i

ng tự hoặ từ vi
xuất

i

i to n

n ph i ó kinh

một

i to n th t
i to n

t … yếu tố n o ó h y i u ki n
Q tr

ng h p riêng

i to n tổng qu t th ng qu

i

n

u

i t hó

i t

“NL n y kh ng những gi p S nh n nhận V
ti n

m i

Poly : “T m

Trong họ to n NL kh i qu t hó l một trong
trong

i t nếu kh ng

i to n m i” Trong D to n xuất ph t từ một

S ó th thử th y ổi thêm
ph t hi n



ó hoặ gi i ph p vừ sử dụng

ng m y m n Tuy vậy mỗi khi


kh ng nên quên i t m một

o ấp thậm hí trong ất

t duy ó

i to n m i

i to n tổng qu t … Vẫn theo

t duy

ng tự Có th sẽ kh ng

ó NL ph t hi n V

to n th hi n kh n ng mở rộng V t m
to n t

những th o t

một

NL trí tu

n

h ó h thống m


S

ịn l một

em ph t tri n NL s ng t o”.

1.1.2. Năng lực giải quyết vấn đề
1.1.2.1. Khái niệm năng lực giải quyết vấn đề
Theo ịnh nghĩ trong

nh gi PISA (2012) n ng lực

c a một cá nhân hi u và gi i quyết tình huống vấn
h

rõ r ng Nó

o h m sự th m gi

tích cực và xây dựng”

QV

QV

l “kh n ng

khi mà gi i pháp gi i quyết

ó - th hi n ti m n ng l


ng d n


14
Theo tác gi Nguyễn C nh To n (2012)

QV

l “ ho t ộng trí tu

c

oi l h nh ộng phức t p và cao nhất v nhận thức, vì c n huy ộng tất c những
n ng lực trí tu c a b n thân

QV

h th c n huy ộng c trí nh , tri giác, lí

luận, khái ni m hóa, ngơn ngữ ồng th i sử dụng c c m x
n ng lực b n thân và kh n ng ki m so t

ộng

ni m tin ở

c tình thế”

Từ những ịnh nghĩ trên trong luận v n n y ó th hi u NL


QV

l kĩ

năng của học sinh phối hợp vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học và những
kinh nghiệm đã có từ trước của bản thân để giải quyết các tình huống có vấn đề
trong học tập và trong cuộc sống của các em với thái độ tích cực.
1.1.2.2. Các thành tố của năng lực giải quyết vấn đề trong học tập mơn tốn của
HS cuối cấp TH
Theo tài li u số [9], Nguyễn

ức Minh (2015), Hướng dẫn giáo viên đánh

giá năng lực học sinh cuối cấp Tiểu học:
N ng lực

QV

trong học tập mơn tốn c a HS cuối cấp T

c cấu

thành từ 3 thành tố, gồm:
1. Tiếp nhận, so sánh, phân loại các đối tượng tốn học cùng tính chất của
chúng. (Kiến thức)
2. Kết nối, tích hợp các đối tượng tốn học đã biết thành đối tượng mới. (Kĩ
năng)
3. Giải quyết các tình huống thực tiễn. (Vận dụng KT, KN)
Ch


ng tr nh m n To n l p 4, l p 5 gồm 4 m ch nội dung chính là Số học,
il

Hình họ
gi xem S

t

ng v
c mứ

ol

ng

il

ng, Gi i tốn có l i v n V vậy, c n

ộ nào ở các nội dung này. Các nội dung học tập

nh
c cụ

th hóa thành 3 tiêu chí ứng v i 3 thành tố:
1) Tiếp nhận, so sánh, phân loại các đối tượng tốn học cùng tính chất của
chúng: nh
diễn …


l i, nhận ra, mô t , gi i thí h so s nh
kh i ni m, thuật ngữ, kí hi u và tính chất c

ối chiếu, phân lo i, bi u
nó C

ối t

ng tốn học

bao gồm: số tự nhiên, số thập phân, phân số, các hình phẳng (hình chữ nhật, tam


15
giác, tứ giác, hình trịn), hình khối khơng gian (hình hộp chữ nhật, hình lập ph
i m

hình trụ)

ng

ng thẳng …

2) Kết nối, tích hợp các đối tượng tốn học đã biết thành đối tượng mới:
thực hi n các thuật toán,th tục, quy trình, rút ra các mơ hình, các biến số m i …từ
những i u

học; liên kết, ph n chiếu qua ph n tử

ối t


i di n c

ng toán học

ó l quy tr nh nguyên t c thực hi n

trong các tình huống khơng quen thuộc. Cụ th

các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, các số thập phân và phân số; các
quy t c chuy n ổi giữ
lịch bi u

n vị o l

ộ dài, khối l

il

ng ti n t , th i gian,

ng, di n tích, th tích; nhận d ng

c hình 2 và 3 chi u

ng c

sau khi quay, ph n x …
3) Giải quyết các tình huống thực tiễn: vận dụng kiến thứ kĩ n ng các mơ
hình, các mối liên h


gi i quyết vấn

gi n (chỉ bằng 1 phép tính v i
lí thuyết t

th ng tin ho tr

rõ r ng)

n

ến các tình huống

ng ối phức t p (thực hi n qua từ 2 phép tính trở lên, c n ph i liên kết

nhi u thông tin, ph i chuy n ổi v
h p …)

thực tiễn. Các tình huống có th từ

n vị o l

c tính giữ

ng thích

ến các tình huống thực tiễn phức t p ( òi hỏi ph i chuy n ổi sang mơ

hình bài tốn tốn học, ở ó ph i bi n gi i bằng cách sử dụng các kí hi u, ngơn ngữ

tốn học chính xác và lựa chọn kiến thứ kĩ n ng phù h p v s u ó l i
trở v bài tốn thực tiễn).
1.2. Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong học tập mơn tốn
của học sinh cuối cấp Tiểu học
1.2.1. Đánh giá
Thuật ngữ
kh

nh u trong

nh gi ( ssessment)

gi o dụ :



ập ở

ồng Anh (1993) v một số vấn

nh gi l qu tr nh thu thập xử lí th ng tin

tr nh lập kế ho h hoặ r quyết ịnh
Theo Tr n

gi

lĩnh vự

i sống x hội


Trong Tổng thuật
qu

nhi u t

o nh th : “

ịnh ph n o n v kết qu

ng vi

nh gi hi u
gi p ho qu

nh qu n lý
nh gi l qu tr nh h nh th nh những nhận
dự v o sự ph n tí h những th ng tin thu


16
ối hiếu v i những mụ tiêu tiêu huẩn
ịnh

i thi n thự tr ng

i u hỉnh n ng

Theo ok Kizlik (2011)
tin thu


liên qu n t i mụ
Kh i ni m

Student Testing) thì
gi

o gồm

o hất l

ng hi u qu

nh gi l một qu tr nh qu
í h mụ tiêu

xuất những quyết
ó

ng vi
r


th ng

iết tr

CRESST (Center for Rese r h on Evaluation, Standards, and
nh gi l qu tr nh ki m tr


o kỹ n ng v n ng lự

nh

ki m tr v n ng lự ki m tr v th nh tí h v ki m tr s ng lọ

Tổng h p từ
này Đánh giá

r nhằm

nội h m hính từ những ịnh nghĩ trên th trong luận v n
hi u theo qu n ni m l : Đưa ra phán quyết về giá trị một sự

kiện, nó bao gồm tất cả các cách thức mà GV thu thập thơng tin, xử lí và phân tích
thơng tin về một cái gì đó để tìm ra các chỉ số về lượng, giá trị hoặc sự quan trọng
của nó trong so sánh với mục đích, các mục tiêu đã đặt ra từ trước, nhằm đưa ra ý
kiến, phán xét, khuyến nghị giúp cải thiện, nâng cao chất lượng công việc.
1.2.2. Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề
1.2.2.1. Khái niệm đánh giá năng lực giải quyết vấn đề
NL nói chung, n ng lự
sẵn m nó òn
ng

QV

nói riêng kh ng hỉ l yếu tố ẩm sinh ó

h nh th nh v ph t tri n g n li n v i qu tr nh


i Nó g n li n v i ặ
Trong luận v n n y

i m t m sinh lí
nh gi n ng lự

mỗi on ng
QV

on

i
hi u theo qu n ni m l :

Đánh giá năng lực GQVĐ của học sinh là cách thức GV thu thập một cách hệ thống
thông tin về kiến thức, kĩ năng, thái độ và việc vận dụng kiến thức, kĩ năng để giải
quyết các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày của HS, từ đó hình thành những nhận
định, rút ra kết luận hoặc phán đoán về mức độ năng lực GQVĐ của học sinh; phản
hồi cho học sinh, nhà trường, gia đình kết quả đánh giá; từ đó có biện pháp bồi
dưỡng, rèn luyện năng lực GQVĐ cho học sinh.
1.2.2.2. Khung đánh giá năng lực GQVĐ trong học tập mơn tốn của học sinh cuối
cấp Tiểu học
Theo t i li u số [9] Nguyễn

ứ Minh (2015) Hướng dẫn giáo viên đánh

giá năng lực học sinh cuối cấp tiểu học thì: N ng lự

QV


trong m n to n


17
họ sinh

l p uối ấp T

thấp ến

(l p 4 5)

nh gi theo 4 mứ

ộ t ng d n từ

o Cụ th :

Mứ

ộ1

Mứ

ộ2

Mứ

ộ3


Mứ

ộ4

S th hi n kh n ng sử dụng một kh i ni m v kĩ n ng
quyết vấn
quyết vấn

trong t nh huống t

kh i ni m v kĩ n ng

họ

gi i

họ

gi i

ng tự.

S th hi n kh n ng vận dụng
quyết một lo t vấn

khi vận dụng

gi i quyết một lo t vấn
nh gi n ng lự


kh i ni m v kĩ n ng

trong t nh huống thự tiễn t

S th hi n kh n ng xuất s

Khung

gi i

n gi n.

S th hi n kh n ng vận dụng

họ

họ

QV

ng tự
kh i ni m v kĩ n ng

trong t nh huống phứ t p

trong m n to n

họ sinh uối ấp ti u

họ :

Mứ



Tiêu chí
1. Tiếp nhận

- Nh

so sánh, phân ra
lo i
t

2

l i nhận -M

t

khái thí h

các

ối ni m thuật ngữ

ng

họ

1


to n và tính hất

ùng tính

hất
chúng

ối t



ng to n qu

suy

to n

họ

thứ

n gi n

i m khái ni m th

ng

ồng tụ


th ng hoặ kh
luận giữ

ối thuyết

ng to n họ

ối t
tiếp từ

ối phứ
i hoặ

t

ng
t p
t nh

ho l p huống tự gi
ng v

suy luận trự
ó

trong

h i h y t nh huống lí

i u diễn di n

ng

thuật

i t to n …

nhi u
ổi t

ối - Kết nối

h nh - Sử dụng

trong các tình một ối t
huống

hiếu

ng t

ng -Chuy n

kí hi u v thuật giữ
ngữ

tr ng

trự tiếp

- Sử dụng


4

gi i - So s nh

ối t
to n họ

họ

3

ịnh
- Tổng kết tóm

i di n t t s
nhi u

- S p xếp ph n t

ng

ồ hó
ối
to n


×