Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>I- LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Định nghĩa, tính chất của bất đẳng thức.</b>
<b>2. Bất phương trình, hệ bất phương trình các phép biến đổi tương đương bất phương trình.</b>
<b>3. Định nghĩa, các hệ thức cơ bản của giá trị lượng giác, giá trị lượng giác của các góc có</b>
liên quan đặc biệt.
Các công thức biến đổi lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đơi, biến đổi tích thành
tổng, biến đổi tổng thành tích.
<b>4. Các dạng phương trình đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một</b>
điểm tới một đường thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng.
<b>5. Các dạng phương trình đường trịn, tiếp tuyến của đường trịn.</b>
<b>II- BÀI TẬP</b>
<b>A. ĐẠI SỐ</b>
<b>Câu 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau:</b>
1)
2
2
4
<i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
với <i>x y</i>, <sub> 2) </sub>
1
3
<i>a</i>
<i>b a b</i> <sub> với </sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
3) <i>a b</i>1<i>b a</i> 1<i>ab</i><sub> với </sub><i>a b</i>, 1
<b>Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số</b>
1) <i>y</i><i>x</i>
3
<b>Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức</b>
1)
3
2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>,</i>
<i>x</i> <sub> với x > - 2 </sub> <sub>2) </sub> 2
1
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>,</i>
<i>x</i> <sub> với x > 0.</sub>
3)
1 1 1
,
1 1 1
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <sub> với x, y, z > 0 và thỏa mãn </sub><i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>2 3.
<b>Câu 4: Giải các bất phương trình:</b>
2 2
2
3 2
2
5 1 3 1 2 7
1) 1 4 3 10 2) 5
6 3 18
4 3
3) 3 2 0 4) 1
3 2
5) 2 3 3 5 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
4
2 2
9
6) 0
- 2
3 4 49 96
7) 0 8) 7
3 5 7 10
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1)
15x 8
8x 5
2
3
2 2x 3 5x
4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> 2)</sub>
2
2
2x 9x 7 0
x x 6 0
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> 3)</sub>
2
2
10x 3x 2
1 1
x 3x 2
<sub> 4) </sub>
2
2
4 0
2 5 3 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 6: Cho bất phương trình </b>
<b>Câu 7: Cho bất phương trình </b>
<b>Câu 8: Giải các phương trình, bất phương trình sau:</b>
2 2 2
1<i>)</i> 3x 20<i>x</i> 6 <i>x</i> 4 2) 5<i>x</i> 7<i>x</i> 8 7<i>x</i> 5<i>x</i> 1 8
2 2
2 2 2 2
2
3 2 1 2 4) x 3 10 2 5) x+4 6 2 12
2 4
6 5 4 6 5 7) x 1 8) 1
3 10
<i>)</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>) x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
9)
<b>Câu 9: Cho bất phương trình </b>4
1) Có nghiệm.
2) Nghiệm đúng với mọi <i>x</i>
2 4 2 2 2 2
4 2 4 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2
1) 2sin 3 2
2) sin 4 4
tan
3)
4) sin 1 1
5) sin 4 3
<i>P</i> <i>cos</i> <i>sin</i> <i>.cos</i> <i>cos</i> <i>tan</i>
<i>Q</i> <i>cos</i> <i>cos</i> <i>sin</i>
<i>sin</i>
<i>M</i>
<i>cot</i> <i>cos</i>
<i>F</i> <i>cot</i> <i>cos</i> <i>tan</i>
<i>E</i> <i>tan</i> <i>sin</i> <i>tan</i> <i>cos</i>
<b>C©u 11:</b> Chøng minh r»ng
) sin sin 3 sin 5 sin 7 4 cos cos 2 sin 4 . ) cos 5 cos 3 sin 7 sin cos 2 cos 4 .
1
)sin 5 2 sin cos 2 cos 4 sin . ) sin sin sin sin 3 .
3 3 4
3
)sin sin sin sin . ) cos co
3 3 4 9
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0 0 0 2 2 2
5 7
s cos 0.
9 9
3 2 2 3
) sin 20 sin 40 sin 80 . ) cos cos cos
8 3 3 2
<i>h</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub> cho ba điểm </sub><i>A ;</i>1 2 , B 0;4 , C 6;3
1) Chứng minh rằng <i>A B C</i>, , <sub> là các đỉnh của một tam giác.</sub>
2) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác.
3) Viết phương trình các đường thẳng chứa: đường cao, đường trung tuyến, đường phân
giác trong của tam giác <i>ABC</i><sub> kẻ từ </sub><i><sub>A</sub></i><sub>.</sub>
4) Tính diện tích tam giác <i>ABC</i><sub>. Tính các góc trong của tam giác đó.</sub>
5) Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i><sub>.</sub>
<b>Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng </b>: 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0<sub> và điểm </sub><i>A</i>
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub> cho hai điểm </sub><i>A</i>
trình đường thẳng đi qua điểm <i>A</i><sub> và cách </sub><i>B</i><sub> một khoảng bằng </sub>2 2 <sub>.</sub>
<b>Câu 4: Viết phương trình các cạnh của tam giác </b><i>ABC</i> biết <i>A</i>(3;1) và hai đường trung tuyến
kẻ từ B và C lần lượt là <i>d</i>1: 2<i>x y</i> 1 0, <i>d x</i>2: 1 0 .
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 2), C(0; - 4).</b>
1) Viết phương trình đường thẳng AB và tính diện tích tam giác ABC.
2) Viết phương trình đường phân giác trong của góc B của tam giác ABC.
3) Viết phương trình đường thẳng đi qua C và hợp với AB một góc 450<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Cho hai đường thẳng có phương trình: d</b>1: 4x - 3y - 12 = 0, d2: 4x + 3y - 12 = 0.
1) Tính tọa độ các đỉnh của tam giác có ba cạnh lần lượt nằm trên các đường thẳng d1, d2 và
trục tụng.
2) Xác định tâm và tính bán kính đường trịn nội tiếp của tam giác nói trên.
<b>Câu 7: Cho đường trịn </b>
1) Tìm tọa độ tâm <i>I</i> và tính bán kính <i>R</i> của <i>C</i> .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của <i>C</i> <sub> tại giao điểm của nó với trục tung.</sub>
3) Viết phương trình tiếp tuyến của <i>C</i> , biết tiếp tuyến đó vng góc với đường thẳng
3<i>x</i> 4<i>y</i> 2012 0<sub>.</sub>
4) Viết phương trình tiếp tuyến của <i>C</i> , biết tiếp tuyến đó đi qua điểm <i>A</i>
5) Chứng minh rằng qua điểm <i>M</i>
6) Tìm m để <i>C</i> <sub> cắt đường thẳng </sub> 2<i>.x</i> <i>my</i> 1 0<sub> tại hai điểm phân biệt.</sub>
<b>Câu 8: Cho elíp (</b><i>E</i>) có phương trình 4<i>x</i>2 9<i>y</i>2 36<sub>, có các tiêu điểm F</sub><sub>1</sub><sub>, F</sub><sub>2</sub>
1) Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài các trục của (<i>E</i>).
2) Tìm điểm <i>M</i> (<i>E</i>) sao cho <i>F MF</i>1 2 600
3) Tìm điểm <i>M</i> (<i>E</i>) sao cho <i>MF</i>1 <i>MF</i>2 2