THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020
Đề Chuẩn Số 17- Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút)
Câu 1: Vật dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số.
B. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Li độ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
Câu 3: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây:
A. Công suất lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Cường độ lớn.
D. Độ định hướng cao.
Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nói về sắp xếp theo sự tăng dần tần số của một số bức xạ trong thang sóng
điện từ:
A. Tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến, tia bêta, tia gamma.
B. Tia α , tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại, tia X, tia α , ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
D. Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia β + ?
A. Hạt β + có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương.
B. Bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia β − .
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh giống như tia Rơnghen.
D. Có tầm bay ngắn hơn so với tia α .
Câu 6: Máy phát vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch phát sóng điện từ.
D. Mạch khuyến đại.
Câu 7: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là hình chiếu của các điểm M, N trên một
đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
A. U = Ed 2
B. U =
E
d
C. U =
d
E
D. U = Ed
ur
Câu 8: Tại một điểm trên đường sức từ, véctơ cảm ứng từ B có phương
A. vng góc với tiếp tuyến.
B. nằm ngang.
C. nằm dọc theo tiếp tuyến.
D. thẳng đứng.
Câu 9: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì
vật đó
A. sẽ giữ ngun trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
B. luôn đứng yên.
C. đang rơi tự do.
D. có thể chuyển động chậm dần đều.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện
f 0 = 0, 667.1015 Hz )?
A. 108 photon của bước sóng 400nm (màu tím).
B. 105 photon của bước sóng 2nm (tia X).
C. 106 photon của bước sóng 5µ m (tia hồng ngoại).
D. 102 photon của bước sóng 1pm (tia γ ).
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?
A. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại có màu đỏ.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là sóng điện từ.
Câu 12: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ không thể
A. cùng chiều với vật.
B. là ảnh ảo.
C. là ảnh thật.
D. nhỏ hơn vật.
Câu 13: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động đều
lên cao 30 m. Lấy g = 10m / s 2 . Thời gian để thực hiện cơng việc đó là
A. 20 s.
B. 5 s.
C. 15 s.
D. 10 s
Câu 14: Dịng điện khơng đổi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong
30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 8.10−20 .
B. 2, 4.10−19 .
C. 9,375.1019 .
D. 3,125.1018 .
Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hịa với phương trình x = 10 cos(π t + 0,5π ) cm. Lực phục
hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là
A. 1 N.
B. 0 N.
C. 2. N.
D. 0,5 N.
Câu 16: Cho hai bức xạ có bước sóng λ1 = 300nm và λ2 = 500nm . Lấy h = 6, 625.10−34 J ; c = 3.108 m / s .
So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ λ1 thì năng lượng mỗi phơtơn của bức xạ λ1 thì năng
lượng mỗi phôtôn của λ2 sẽ
A. lớn hơn 2, 48.10−19 J .
B. nhỏ hơn 2, 48.10−19 J .
C. Nhỏ hơn 2, 65.10−19 J .
D. lớn hơn 2, 65.10−19 J
Câu 17: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của ngun tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời
gian t = 3T , tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân còn
lại của chất phóng xạ X bằng.
A. 7.
B.
1
.
8
C.
1
.
7
D. 8
Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ
âm lần lượt là LM = 30dB, LN = 10dB . Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ
âm. Tỉ số OM / ON bằng
A. 1/ 3 .
B. 10.
C. 1/10 .
D. 1/ 100
Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang mơi trường (2) thì bước sóng giảm đi
0,1µ m và vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.108 m / s . Trong chân khơng, ánh sáng này có bước sóng
A. 0, 75µ m .
B. 0, 4 µ m .
C. 0, 6µ m .
D. 0,3µ m .
Câu 20: Vật thật AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì, tiêu cự f = −20cm . Ảnh A′B′
qua thấu kính có A′B′ = 0, 4 AB . Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh.
A. 36 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 12 cm.
Câu 21: Trong nguồn phóng xạ
32
15
P với chu kỳ bán rã T = 14 (ngày đêm) đang có 108 nguyên tử. Hai
tuần lễ trước đó, số nguyên tử
32
15
P trong nguồn đó là:
A. 2.108 nguyên tử.
B. 2,5.107 nguyên tử.
C. 5.107 nguyên tử.
D. 4.108 nguyên tử.
Câu 22: Tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 60° thì góc khúc xạ
bằng 30° . Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra khơng khí thì góc tới i có
giá trị thỏa mãn
A. i < 35,5°
B. i > 35,5°
C. i < 54, 7°
D. i > 54, 7°
Câu 23: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ
điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức?
A. 16V/m.
B. 25V/m.
C. 30V/m.
Câu 24: Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt
D. 12V/m
9
4
Be đứng yên, gây ra phản ứng:
α + 94 Be →12
6 C + n . Cho biết phản ứng tỏa ra năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần
động năng hạt n. Động năng của hạt n là
A. 4 MeV.
B. 10 MeV.
C. 2 MeV.
D. 9,8 MeV.
Câu 25: Một trạm phát điện truyền đi cơng suất 1000kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng 8Ω điện áp ở
hai cực của máy là 1000V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lý
tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Biết hệ số cơng suất
của đường dây bằng 1. Hiệu suất q trình truyền tải:
A. 92%.
B. 95%.
C. 80%.
D. 87%.
Câu 26: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ
3 cm, dao
động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN = 2 NP = 40cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s.
Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng.
A. 40 m/s.
B. 40 3 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 40 3 m/s.
Câu 27: Theo mẫu Bohr về nguyên tử hidrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng K và F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo đạo dừng L thì
lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm
A. 12 F
B.
15
F
16
C. 240 F
D.
15
F
256
Câu 28: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng
bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Tại một
thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6cm/s.
Sóng có tần số bằng
A. 12Hz
B. 18Hz
C. 10Hz
C. 15Hz
Câu 29: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp
thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường
độ âm tại M bằng
A. 61,31dB
B. 50,52dB
C. 51,14dB
D. 50,11dB
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm
ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lam có bước sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là
A. 1
B. 4
C. 2.
D. 3
Câu 31: Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động của con lắc 1 là A1 = 4cm , biên độ
dao động của con lắc 2 là A2 = 4 3cm . Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình
dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4cm. Khi động năng của con lắc 1
cực đại thì động năng con lắc 2 bằng
A.
2
giá trị cực đại.
3
B.
1
giá trị cực đại.
2
C.
1
giá trị cực đại.
4
D.
3
giá trị cực đại.
4
Câu 32: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuộn thứ cấp thêm 60
vịng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vịng thì điện áp hiệu
dụng hai thứ cấp để hở là
A. 17,5 V.
B. 15 V.
Câu 33: Hạt nhân Urani
238
92
C. 10 V.
D. 12,5 V.
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì
trình đó, chu kỳ bán rã của
238
92
206
82
Pb . Trong quá
U biến đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.109 năm. Một khối đá được phát
hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân
238
92
U và 6, 239.1018 hạt nhân
206
82
Pb . Giả sử lúc khối đá mới hình
thành khơng chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
92
U . Tuổi
của khối đá khi được phát hiện là:
A. 6,3.109 năm.
B. 3,3.108 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
Câu 34: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối lượng m = 200 g
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m / s 2 . Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận
tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lị xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1 J
B. 0,04 J
C. 0,08 J
D. 0,02 J
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R = 100 3Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện có dung
kháng Z C thay đổi. Khi Z C = Z C1 = 100Ω hoặc khi Z C = Z C 2 = 300Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi Z C = Z C1 là i = 2 2 cos 100π t +
khi Z C = ZC 2 dòng điện qua mạch có biểu thức
π
÷( A ) thì
12
A. i2 = 2 2 cos 110π t +
5π
÷( A ) .
12
B. i2 = 2 cos 110π t +
π
C. i2 = 2 cos 110π t − ÷( A ) .
4
5π
÷( A ) .
12
π
D. i2 = 2 2 cos 110π t − ÷( A ) .
4
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, với các thơng số E = 12V , r =
48
Ω, R1 = 5Ω, R2 = 5Ω , bóng đèn Đ
17
(6V − 3W ) .
Bỏ qua điện qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 5, 7 Ω
B. 4, 7 Ω
C. 2,5Ω
D. 3, 2 Ω
Câu 37: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên
độ sóng bằng 1 cm và khơng đổi trong q trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau
một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 + 1/15s , phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1cm và
phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3cm . Khoảng cách L khơng thể có giá trị bằng
A. 50cm.
B. 10cm.
C.
30cm.
D. 20cm.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ
thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó
điện áp cực đại U 0 và chu kì dịng điện khơng thay đổi. Khi đóng
và mở khóa K thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch phụ
thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I 0 là
A. 3 3A .
B. 3A.
C. 1,5 3A .
D. 2 3A .
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L =
có điện dung C =
1
H , tụ điện
π
10−4
F , biến trở con chạy có điện trở R = 500Ω .
4π
Các vơn kế lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều
u = 244 2 cos ( 100π t ) V . Dịch chuyển các con chạy C1 và C2
trên biến trở sao cho khoảng cách C1C2 không thay đổi và
điện trở trên đoạn C1C2 luôn bằng 100Ω . Tổng số chỉ của ba
vơn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 V.
B. 220 V.
C. 260 V.
D. 310 V.
Câu 40: Hai vật có cùng khối lượng m1 = m2 = 1kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn và khối
ur
lượng không đáng kể. Một trong 2 vật chịu tác động của lực kéo F hợp với phương ngang góc 30° .
Hai vật có thể trượt trên mặt bàn nằm ngang.
Hệ số ma sát giữa vật và bàn là 0,268. Biết rằng dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 10 N. Tính
lực kéo lớn nhất để dây không đứt.
A. 30 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 25 N
01.B
11.B
21.A
31.D
02.B
12.C
22.B
32.D
03.A
13.A
23.A
33.B
04.D
14.D
24.C
34.C
05.A
06.B
15.A
16.D
25.A
26.C
35.A
36.B
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ
07.D
17.A
27.D
37.D
08.C
18.C
28.C
38.B
09.A
19.C
29.C
39.D
10.C
20.C
30.D
40.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Chọn B.
Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt nhân nặng từ hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt
độ rất cao. Chọn B.
Câu 3: Tia Laze khơng có cơng suất lớn. Chọn A.
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Hạt β + có cùng khối lượng với eletron và mang điện tích +e. Chọn A.
Câu 6: Máy phát sóng vơ tuyến đơn giản khơng có mạch tách sóng. Chọn B.
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U = E.d . Chọn D.
Câu 8: Véctơ cảm ứng từ tại một điểm luôn tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đấy. Chọn C.
Câu 9: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì
vật đó sẽ giữ ngun trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. Chọn A.
Câu 10: Muốn gây ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu vào phải có f>
0
Bước sóng tia hồng ngoại là λ = 5µ mcó tần số f = 6.1013 Hz
⇒ Bước sóng tia hồng ngoại khơng gây ra được hiện tượng quang điện. Chọn C.
Câu 11: Tia hồng ngoại là tia khơng nhìn thấy được. Chọn B.
Câu 12: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì khơng thể là ảnh thật. Chọn C.
Câu 13: Vật chịu tác dụng của 2 lực là lực nâng và trọng lực
ng = trọng lực = 1000.10 = 10000N
Vật chuyển động đều nên lực nâ
Cơng của lực nâng: A = Fn.s = 10000.30 = 300000J ⇒ t =
A 300000
=
= 20s. Chọn A.
P 15000
Câu 14: Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
Ne =
15
= 3,125.1018 . Chọn D.
−19
30.1,6.10
Câu 15: Tại thời điểm t = 0,5s vật có li độ x = −10cm.
Lực kéo về tác dụng lên vật lúc này là F = −kx = − mω 2x = 1N . Chọn A.
Câu 16: Năng lượng bức xạ 1 là ε 1 =
hc
= 6,625.10−19 J
λ1
Năng lượng bức xạ 2 là ε 2 = 3,975.10−19 J ⇒ Photon của bức xạ 1 lớn hơn bức xạ 2 là 2,65.10−19 J .
Chọn D.
Câu 17: Ta có
N0
∆NX N0 − NX
=
=
− 1= 7. Chọn A.
NX
NX
N0.2−3
2
OM 10LN 101
P
OM 1
L
Câu 18: Ta có
. Chọn C.
=
I
.10
⇒
=
÷ = LM = 3 ⇒
0
2
ON 10
4π d
10
ON 10
Câu 19: Tần số của ánh sáng đơn sắc f =
∆v
= 5.1014 Hz .
∆λ
Bước sóng của ánh sáng trong chân khơng là λ =
c
= 6.10−7 m. Chọn C.
f
Câu 20: Thấu kính phân kì ⇒ d′ < 0
Ta có A′B′ = 0,4AB ⇔ d′ = −0,4d
Ta có
1 1 1
1
1
1
= + ⇔
= −
⇔ d = 30cm⇒ d′ = −12cm
f d d′
−20 d 0,4d
⇒ Khoảng cách giữa vật và ảnh là L = d + d′ = 18cm. Chọn C.
Câu 21: Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử
32
15
t
14
P trong nguyền đó là N.2T = 108.214 = 2.108 hạt.
Chọn A.
Câu 22: Tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 60° thì góc khúc xạ
bằng 30° do đó ta có sini = nsinr ⇒ n =
sini sin60
=
= 3
sinr sin30
Để có phản xạ tồn phần khi chiếu chất lỏng ra khơng khí thì sinigh =
1 1
=
⇒ igh = 35,3°
n
3
Áp dụng điều kiện để có phản xạ tồn phần i ≥ igh ≥ 35,3° . Chọn B.
Câu 23: Ta có E =
rA :
⇒
rB :
k. q
r
2
⇒r :
1
E
1
EA
r +r
1
1 1
1
÷⇒ EC = 16 V / m. Chọn A
⇒ rC = A B ⇒
=
+
1
2
EC 2 EA
EB ÷
EB
Câu
24:
Năng
lượng
của
phản
ứng:
E = K sau − K trước = K n + 5K n − 6,3− 0 = 5,7MeV ⇒ K n = 2 MeV .
Chọn C.
Câu 25: Điện áp phát ra ở hai đầu cuộn thứ cấp:
U1 N1
N
=
⇒ U2 = U1 2 = 1000.10 = 104V
U2 N2
N1
P 2R
Công suất hao phí: ∆P = 2 2
U2 cos ϕ
∆P
P.R
1000.103.8
H
=
1
−
=
1
−
=
1
−
= 0,92 = 92%. Chọn A.
2
Hiệu suất quá trình truyền tải:
P
U22 cos2 ϕ
104 .1
( )
Câu 26: Các điểm thuộc cùng 1 bó sóng thì dao động cùng pha, thuộc 2 bó sóng liên tiếp thì dao động ngược
pha ⇒ N, P ∈ 1 bó sóng; M , N ∈ 2 bó sóng liền kề, như hình vẽ với MN = 2NP .
MP = 60cm= λ / 2 ⇒ λ = 120cm
MN = 40cm⇒ N cách nút gần nhất 20 cm
Ta có: AN = AB sin 2π
20
÷ = 3 ⇒ AB = 2cm.
120
Khi sợi dây duỗi thẳng thì điểm bụng có tốc độ cực đại = ABω = 2.20 = 40cm/ s . Chọn C.
FK = F
e2
e2
F
Câu 27: Ta có: F = k 2 = k 4 2 ⇒ FL = 4
r
n ro
2
F
FN = 44
⇒ e từ quỹ đạo N về L thì lực tĩnh điện tăng thêm:
Câu 28: Độ lệch pha giữa M và N: ∆ϕ =
F F
15
− 4=
F . Chọn D.
4
2 4 256
2π .MN 2π .90
=
= 4,5π
λ
40
uM = A cos( ω t + ϕ )
π
vM = ω A cos ω t + ϕ + 2 ÷
Phương trình li độ và vận tốc tại M và N:
uN = A cos( ω t + ϕ + 4,5π )
v = ω A cos ω t + ϕ + π + 4,5π = −ω A cos( ω t + ϕ )
÷
N
2
uM = A cos( ω t + ϕ ) = 2cm
Tại thời điểm t thì:
vN = −ω A cos( ω t + ϕ ) = 125,6cm
⇒
vN
125,6
=ω =
= 62,8 = 2π f⇒
uM
2
= 10Hz . Chọn C.
Câu 29: Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: LM = 10log
P
= 50dB
4π R2I 0
Sau khi tăng công suất của nguồn âm lên 30:
LM′ = 10log
P + 0,3P
P
= 10log1,3+ 10log
= 1,14 + 50 = 51,14dB . Chọn C.
2
4π R I 0
4π R2I 0
Câu 30: Vị trí trùng nhau của ánh sáng đỏ và lam: xd = x1 ⇔ kdλd = k1λ1 ⇒
kd λ1 456 2 4 6
=
=
= = =
k1 λd 684 3 6 9
Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân màu lam ⇒ kl
chạy từ 0 đến 9. Ta có bảng sau:
kl
0
kd
0
1
2
3
4
5
1
2
3
⇒ Có 3 vân sáng màu đỏ (ứng với k = 1;3;5). Chọn D.
6
7
4
8
5
9
6
Câu 31: Với ϕ = ϕ2 − ϕ1 .
( )
2
Khoảng cách giữa 2 vật trên trục Ox = 4 = 42 + 4 3 − 2.4.4 3cosϕ ⇒ ϕ = π / 6
Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 nên khi con lắc 1 có động năng cực đại (x1 = 0) thì con
2
A
1 A
W 3W
lắc 2 có li độ x2 = ± 2 ⇒ Wñ2 = W − Wt2 = W − k 2 ÷ = W − =
. Chọn D.
2
2 2
4
4
Câu 32: Ta có:
U1 N1
U
N1
U
N1
=
(1); 1 =
(2); 1 =
(3)
20 N2
25 N2 + 60
U3 N2 − 90
Chia vế với vế của (1) cho (2), được:
25 N2 + 60
=
⇒ N2 = 240
20
N2
Chia vế với vế của (1) cho (3), được:
U3 N2 − 90 240 − 90
=
=
⇒ U3 = 12,5V . Chọn D.
20
N2
240
Câu 33: Gọi N0 là số hạt U chứa trong khối đá lúc mới hình thành, t là tuổi của khối đá.
− Tt
Số hạt U còn lại đến thời điểm phát hiện ra = N0 2 ÷
÷
t
−
T
Số hạt chì tạo thành = số hạt U đã phân rã = N0 1− 2 ÷
÷
20
−
t
4,47.109
1,188.10
2
=
⇒ t ≈ 3,3.108
18
t
Tỉ số giữa 2 hạt này ở thời điểm phát hiện là: 6,239.10
năm.
−
9
1− 2 4,47.10 ÷
÷
Chọn B.
Câu 34: Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 = 20(cm)
Khi lị xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 ⇒ khi đó vật ở vị trí biên trên:
l = l 0 + ∆l − A ⇒ A − ∆l = 20− 18 = 2cm
Lực đàn hồi lúc đó F = k ∆l − A = k.0,02 = 2 ⇒ k = 100N / m
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là ∆l =
mg 0,2.10
=
= 0,02m
k
100
Biên độ của con lắc là A − ∆l = 2 ⇒ A = 4cm
1
2
1
2
Cơ năng của con lắc là W = kA2 = .100.0,042 = 0,08J . Chọn C.
Câu 35: R không đổi, P1 = P2 ⇒ I 01 = I 02 = 2 2A (1)
ZC 2 > ZC1 ⇒ u1 sớm pha hơn u2 hay i1 trễ pha hơn i2 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ Chọn A.
Câu 36: Điện trở của bóng đèn RĐ =
62
= 12Ω
3
Cường độ dịng điện định mức của bóng đèn: I ĐM =
Để đèn sáng bình thường thì I Đ = I ĐM = 0,5A
3
= 0,5A
6
Do R3 ntÑ ⇒ I 3Ñ = I Ñ = 0,5A ⇒ U3Đ = 0,5.(12 + R3)
Tổng trở mạch ngồi: RN =
R12.R3D
10(12 + R3)
=
R12 + R3D 10 + 12 + R3
Cường độ dịng điện mạch chính:
I=
E
12
=
RN + r 12( 12 + R3 )
10 + 12 + R3
+
48
17
Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện = U3Ñ = E − I .r
⇔ 0,5( 12 + R3 ) = 12 −
12
10( 12 + R3 )
48
⇒ R3 ≈ 4,5Ω
. Chọn B.
48 17
+
10 + 12 + R3 17
.
Câu 37: λ = 200/ 5 = 40cmT
; = 0,2s ⇒ t2 = t1 +
1
T
s = t1 +
15
3
SA = 1cm= A
π 2π L
A 3 ⇒ ∆ϕ A/ B = ( 2k + 1) 2 = λ
SB = 3cm= 2
2
L = ( 2k + 1)
λ λ = 40cm
→ L ( 2k + 1) .10
4
k = 0 ⇒ L = 10cm
k = 1⇒ L = 30cm . Chọn D.
k = 2 ⇒ L = 50cm
Câu 38: Ta có:
π
π
ZLC
ϕm = −
ϕi ( mo) = 6
ϕ =ϕu −ϕi
6 ⇒ tanϕ d = r = R + r = 3
→
tanϕ m ZLC
r
ϕ ( dong) = π
ϕ = − π
i
d
R+ r
3
3
U0
cosϕm
I om =
R + r cosϕ d
1
R+ r
⇒ I od = I om
.
= 3.3.
= 3A . Chọn B.
r
cos
ϕ
U
3
m
I = 0 cosϕ
d
od r
Câu 39: ZL = 100Ω, ZC = 400Ω . Gọi x là giá trị điện trở giữa 2 đầu V1
⇒ V1 + V2 + V3 =
2
1002 + x2 + 100 + 4002 + ( 400 − x) ÷min
2
5002 + ( 100− 400)
244
Dùng chức năng Mode 7 thì x chạy từ 10 đến 400, bước nhảy 10 ta tìm được x = 90Ω
⇒ ( V1 + V2 + V3 ) min = 309V . Chọn D.
Câu 40: Các lực tác dụng vào hệ như hình vẽ. Áp dụng định luật II Newton cho từng vật ta được:
uu
r uur ur ur uuur
uu
r
Vật m1 : P1 + N1 + F + T1 + Fms1 = ma
1 1
uu
r uur uu
r uuuu
r
uu
r
Vật m2 : P2 + N2 + T2 + Fms2 = m2 a2
Chiếu vecto lên trục tọa độ đã chọn trên hình (với T1 = T2 = T; a1 = a2 = a, m1 = m2 = m), ta được:
N1 + F .sinα − P1 = 0
N2 − P2 = 0
(+) Oy:
N = P − F .sinα
⇒ 1 1
(1)
N2 = P2
F .cosα − T − Fms1 = ma
T − Fms2 = ma
(+) Ox:
(2)
(3)
Từ cơng thức tính lực ma sát, kết hợp (1), ta có:
Fms1 = µ N1 = µ ( P1 − F .sinα ) = µ mg − µ .F .sinα
Fms2 = µ N2 = µ P2 = µ mg
Từ (2) và (3), suy ra: F .cosα − T − Fms1 = T − Fms2
⇒T =
F .cosα − Fms1 + Fms2 F .cosα − µ mg + µ .F .sinα + µ mg F .cosα + µ .F .sinα
=
=
2
2
2
Để dây khơng đứt thì T ≤ T0 ⇔
⇒F≤
F ( cosα + µ sinα )
2
≤ T0 ⇒ F ≤
2T0
( cosα + µ sinα )
2.10
≈ 20N . Vậy lực kéo lớn nhất bằng 20 N thì dây khơng đứt.
cos30° + 0,268.sin30°
Chọn B.