Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD & ĐT HỘI AN</b>
<b> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b>
<b> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b>
<b>Tam giác ABC là hình gồm</b>
<b> a. 3 đoạn thẳng AB,BC,CA</b>
<b>b. 3 đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba điểm A,B,C </b>
<b>không thẳng hàng</b>
<b>c. 3 điểm A,B,C không thẳng hàng</b>
<b>d. 3 đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba điểm A,B,C </b>
<b>Tam giác ABC là hình gồm</b>
<b> a. 3 đoạn thẳng AB,BC,CA</b>
<b>b. 3 đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba điểm A,B,C </b>
<b>không thẳng hàng</b>
<b>c. 3 điểm A,B,C không thẳng hàng</b>
<b>Tên tam </b>
<b>giác</b>
<b>Tên 3 đỉnh</b> <b>Tên 3 góc</b> <b>Tên</b> <b>3</b> <b>cạnh</b>
∆<b>ABI</b> <b>A ,B ,C</b>
∆<b>AIC</b>
∆<b>ABC</b> <b>AB,BC,CA</b>
Bài tập1 :Điền vào chỗ trống để được khẳng định
đúng:
2
3
4 5
6
1
7
ˆ <sub>;</sub> ˆ <sub>;</sub>
ˆ
<i>BAI AIB</i>
<i>IBA</i> <b>AB, BI, IA</b>
<b>A ,I ,C</b> ˆ ; ˆ ;
ˆ
<i>IAC ACI</i>
<i>CIA</i> <b>AI,IC,CA</b>
<b>A ,B ,C</b> ˆ ; ˆ ;
ˆ
<i>BAC ACB</i>
<i>CBA</i>
Câu hỏi:
<b>b)Đoạn thẳng AC là cạnh chung</b>
<b> của những tam giác nào?</b>
<b>b)Đoạn thẳng AC là cạnh chung của </b>
∆ <b>ABC và </b>∆ <b>AIC.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub> I</sub></b> <b>C</b>
Bài tập 2:
<b>d)Hai tam giác nào có hai góc kề bù ?</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub> I</sub></b> <b>C</b>
<b>c)Đoạn thẳng AI là cạnh chung của </b>
<b>những tam giác nào?</b>
<b>d) </b>∆ <b>ABI và </b>∆ <b>AIC</b>
<b>có hai góc kề bù .</b>
<b>c)Đoạn thẳng AI là cạnh chung của </b>
<b>e) B là góc chung của những tam </b>
<b>giác nào ?</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub> I</sub></b> <b>C</b>
<b>e) B là góc chung của </b>
<b>Bài tập 2:</b>
<b>Vẽ tam giác ABC biết </b>
<b>AB=3cm;AC=4cm;BC= 6cm</b>
<b>Cho bốn điểm A,B,C,D như hình vẽ. Vẽ các </b>
<b>đoạn thẳng qua từng cặp điểm</b>
<b>a)Tính số tam giác có ba đỉnh là 3 trong 4 </b>
<b>điểm trên. Viết tên các tam giác đó.</b>
<b>b) Gọi E là giao điểm của hai đoạn thẳng </b>
<b>AC và BD.Có bao nhiêu tam giác trong </b>
<b>hình?</b>
<b>1</b>
<b>Cho hình vẽ:</b>
<b>giả sử .Số đo =? </b>
<b> </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>I</b> <b>C</b>
0 0
ˆ <sub>50 ;</sub> ˆ <sub>70</sub>
<i>BAI</i> <i>BAC</i> <i>BAI</i>ˆ
0
<b>4</b>
Cho AB = 3cm.Vẽ (A;2,5cm) và(B;1,5cm).
Hai đường trịn này cắt nhau tại C.
Tính độ dài đoạn thẳng AC ?
AC= 2,5 cm
<b>2</b>
<b>N</b> <b>T</b> <b>P</b>
Cho hình vẽ:
Biết
Vậy số đo bằng bao nhiêu độ?
0
ˆ <sub>65</sub>
<i>MTN</i>
<b>3</b> Ở hình vẽ dưới đây có
bao nhiêu tam giác?
<b>O</b>
<b>A</b> <sub>B</sub> <b>C</b> <b>D</b>
Có 6 tam giác
<b>5</b>
- Về nhà vẽ sơ đồ tư duy thể hiện mối quan
hệ của các hình hình học đã học
- Làm bài tập 47 trang 95 SGK
- Ôn tập phần hình học từ đầu chương.
+ Học ơn lại định nghĩa các hình (trang 95)
và 3 tính chất (trang 96)
+ Tiết sau ôn tập chương để chuẩn bị
kiểm tra.
<b>a) AC=3cm ;AB=4cm;BC=5cm. Đo = ?</b>
<b>b)AB=AC=5cm;BC=4cm.Đo và so sánh và</b>
<b>c) AB=BC=AC=5cm.Đo và so sánh , và</b>
<b>d) AB=2cm;AC=3cm;BC=5cm. Đo = ?</b>
<b> </b>
<b>Bài tập về nhà</b>
<b>Vẽ</b> <b>ABC,biết:</b>
ˆ
<i>C</i>
ˆ
<i>A</i> <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ
ˆ
<i>A</i>
ˆ
<i>B</i>
ˆ
Hướng dẫn bài tập 47 trang 95 sgk
Để vẽ điểm T sao cho TI = 2,5 cm và
TR = 1,5 cm ta vẽ như thế nào?
Cuối cùng ta vẽ ∆TIR
Trước hết ta vẽ yếu tố nào?<b>Vẽ IR = 3 cm</b>
<b>Vẽ (I;2,5 cm) và (R;2 cm)</b>
<b>Vẽ đoạn thẳng IR = 3cm.Vẽ một điểm T sao cho </b>
V hỡnh theo cách diễn đạt bằng lời:
Bài tập 47b)
K
I M
A
<i><b>- Nhóm 1:</b></i><b>Vẽ </b><b>ABC,biết AC=3cm </b>
<b>;AB=4cm;BC=5cm.Đo = ?</b>
<b>Bài tập về nhà</b>
<i><b> </b><b>- Nhóm 2:</b></i><b>Vẽ </b><b>ABC,biết </b>
<b>AB=AC=5cm;BC=4cm.Đo và so </b>
<b>sánh và </b>
<i><b>- Nhóm 3:</b></i><b>Vẽ </b><b>ABC, biết </b>
<b>AB=BC=AC=5cm.Đo và so sánh </b>
<b> , và </b>
<i><b> </b><b>- Nhóm 4 :</b></i><b>Vẽ </b><b>ABC, biết </b>
<b>AB=2cm;AC=3cm;BC=5cm. </b>
<b>Đo = ?</b>
B C
A
<b>650</b> <b><sub>65</sub>0</b>
<b>Phần chung:Vẽ </b><b>MNP biết MN=1cm;NP=2cm;MP=4cm</b>
0
ˆ
ˆ <sub>65</sub>
<i>B C</i>
ˆ
<i>C</i>
ˆ
<i>A</i> <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ
ˆ
<i>A</i>
A
<b>F</b>
<b>600</b>
ˆ
<i>A</i>
B C
A
900
0
105
0
ˆ <sub>90</sub>
<i>A</i>
ˆ
<i>B</i>
0
ˆ ˆ ˆ <sub>60</sub>
<i>A B C</i>
0
ˆ 105
<b>Bài tập2: Điền vào chỗ trống cho thích hợp.</b>
<b>Bài tập 4:Hoạt động nhóm</b>