Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hinh hoc 7 Tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>(Tiết 2)</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


 Ơn tập các kiến thức trọng tâm của hai chương trình : Chương I và
chương II của học kì I qua một số câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng.
 Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>


 GV : SGK, thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập.
 HS : thước thẳng, SGK


<b>C. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA VIỆC ÔN TẬP CỦA HỌC SINH (7ph)</b></i>
Gv nêu câu hỏi kiểm tra


<b>1) Phát biểu các dấu hiệu (đã học)</b>
<b>nhận biết hai đường thẳng song</b>
<b>song?</b>


- GV gọi 2 học sinh trả lời rồi cùng
toàn lớp nhận xét :


<b>2) Phát biểu định lí tổng ba góc của</b>
<b>một tam giác ? Định lí về tính chất</b>
<b>góc ngồi của tam giác ?</b>



* GV cho 2 HS phát biểu, mỗi học
sinh phát biểu một ý của câu hỏi.


HS trả lời :
<b>Dấu hiệu 1 :</b>


Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng
a, b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc sole trong bằng nhau (hoặc một
cặp góc đồng vị bằng nhau), (hoặc một
cặp góc trong cùng phía bù nhau) thì a
vàb song song với nhau.


<b>Dấu hiệu 2 : Hai đường thẳng cung</b>
vng góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.


<b>Dấu hiệu 3 : Hai đường thẳng cùng song</b>
song với đường thẳng thứ ba thì song với
nhau.


- HS1 : Phát biểu định tổng ba góc của
một tam giác Tr 106 SGK.


- HS2 : Phát biểu định lí về tính chất góc
ngồi của một tam giác Tr 107 SGK.
<i><b>Hoạt động 2 : ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ TÍNH GĨC (15 ph)</b></i>


GT ABC: ,



Phân giác AD ( DBC)
AHBC ; (HBC)
KL a)


b)
c)


A


70
0


1 2 3


<i><b>Tiết 30</b></i>



<b>Bài 2 : ( Bài 11 Tr 99 SBT )</b>


Cho tam giác ABC có <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>70</sub>0 <sub>,</sub>


^


<i>C</i>=30 . Tia phân giác của góc A


cắt BC tại D. Kẻ AH vng góc với


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Xét ΔABH coù :


^



<i>H</i>=1<i>v</i> hay ^<i>H</i>=900 (gt)


<i>⇒</i>^<i><sub>A</sub></i>


1=90
0


<i>−</i>700=200


( Trong đó Δ vng hai góc nhọn phụ
nhau )


^


<i>A</i><sub>2</sub>=<i>B</i>^<i>A C</i>


2 <i>−</i>^<i>A</i>1


^


<i>A</i>2=80
0


2 <i>−</i>20


0


=200


hay <i>H</i>^<i><sub>A D</sub></i><sub>=</sub><sub>20</sub>0



c) Xeùt ΔAHD coù: ^<i><sub>H</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>;</sub>
^


<i>A</i>2=200
<i>⇒A</i>^<i><sub>H D</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>−20</i>0=700
Hoặc <i>A</i>^<i><sub>H D</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>A</sub></i>


3+ ^<i>C</i> ( t/c góc ngồi
của tam giác )


<i>A</i>^<i><sub>D H</sub></i><sub>=</sub><i>B</i>^<i>A C</i>


2 +30


0


<i>⇒A</i>^<i><sub>D H</sub></i><sub>=</sub><sub>40</sub>0


+300=700
<i><b>Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP BAØI TẬP SUY LUẬN ( 20 ph )</b></i>
Bài 3 : Cho tam giác ABC có :


AB = AC, M là trung điểm của BC,
trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao
cho AM = MD .


a) Chứng minh ΔABM = Δ DCM.


b) Chứng minh AB // DC


c) Chứng minh AM BC
d) Tìm điều kiện của Δ ABC để
<i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0


HS1 đọc to đề bài cả lớp theo dõi
HS2 lên bảng vẽ hình viết giả thiết kết
luận .


GT ABC: ,


Phân giác AD ( DBC)
AHBC ; (HBC)
KL a)


b)
c)


A


B C


D
M
1


2


B H D 300 C



70


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV hỏi : ABM và DCM có những
yếu tố nào bằng nhau?


Vậy ABM = DCM theo trường hợp
bằng nhau nào của hai tam giác ?
Hãy trình bày cách chứng minh?
GV hỏi : Vì sao AB//DC ?


* Để chỉ ra AM  BC cần có điều gì?


* GV hướng dẫn :
+ <i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub>khi nào?</sub>


+ <i>D</i>^<i><sub>A B</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub>khi nào?</sub>


+ <i>D</i>^<i><sub>A B</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub>có liên quan gì với góc</sub>
BAC của ABC.


GT  ABC : AB = AC
M  BC : BM=CM
D  tia đối của tia MA
AM =MD


KL a) ABM = DCM
b) AB//DC


c) AM  BC



d) Tìm điều kiện của ABC để
<i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0


Giải :


a) Xét ABM và DCM có :
AM = DM (gt)


BM = CM (gt)
^<i><sub>M</sub></i>


1= ^<i>M</i>2 (gt)


 ABM = DCM (TH c.g.c)
b) Ta coù :


ABM = DCM ( chứng minh trên )
 <i>B</i>^<i><sub>A M</sub></i><sub>=</sub><i><sub>M</sub></i>^<i><sub>DC</sub></i> <sub>(hai góc tương ứng</sub>


) mà <i>B</i>^<i><sub>A M</sub></i> <sub>và </sub> <i><sub>M</sub><sub>D C</sub></i>^ <sub> là hai góc </sub>


so le trong  AB // DC (theo dấu hiệu
nhận biết).


c) Ta có : ABM = ACM (ccc) vì
AB=AC (gt) cạnh AM chung ;
BM=MC (gt)


<i>A<sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>M C</sub></i>^ <sub>(hai góc tương ứng) </sub>



maø <i>A</i>^<i><sub>M B</sub></i><sub>+</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>M C</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0 <sub> </sub>
(do hai góc kề bù)


 <i>A</i>^<i><sub>M B</sub></i><sub>=</sub>1800


2 =90


0


 AM  BC


d) <i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub>khi </sub>


<i>D</i>^<i><sub>A B</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub> </sub>
(vì <i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>=</sub><i><sub>D</sub></i>^<i><sub>A B</sub></i> <sub>theo kết quả trên)</sub>


mà <i>D</i>^<i><sub>A B</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub>khi </sub>


<i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0
( vì <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>2 .</sub><i><sub>D</sub></i>^<i><sub>A B</sub></i> <sub>do</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy <i>A</i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub> khi ABC có AB = </sub>
AC và <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0


<i><b>Hoạt động 4 : DẶN DỊ (3ph)</b></i>
Về nhà cần :


1) n tập kó lí thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị bài kiểm tra
học kì I.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×