Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Trường THPT Trần Văn Ơn <b>KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC</b>
Tên:………SBD……..Lớp 12… Thời gian: 45 phút
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
<i><b> H = 1; O = 16; C = 12 ; N = 14 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; Na = 23 ; K = 39 ; Ca = 40 ; Mg = 24 ; Ba = 137 ; </b></i>
<i><b>Al = 27 ; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108</b></i>
<b>1. Khối lượng dd NaOH 10% cần dùng để tác dụng vừa đủ với 3,7 gam etyl fomat là (g)</b>
A. 100. B. 0,1. C. 1,0. D. 20.
<b>2. Khi thủy phân este X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y (C2H4O2)
và Z (C2H6O). Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C.metyl propionat. D.etyl fomat
<b>3. Thủy phân 120,9 g chất béo X bằng dd NaOH thu được m g muối và 13,8 gam glixerol. Công thức của X là</b>
A. (C17H33COO)3C3H5B.(C17H35COO)3C3H5
C.(C17H31COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5
<b>4. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với</b>
A. dd KOH và dd HCl. B. Dd KOH và CuO.
C. dd NaOH và dd NH3. D. Dd HCl và dd Na2SO4.
<b>5 . </b> Cho các dd riêng biệt: C6H5NH3Cl, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH, ClNH3CH2COOH,
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH và NH2CH2COONa. Số dd có pH > 7 (môi trường bazo) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>6. Tripeptit mạch hở là peptit trong phân tử chứa</b>
A. 3 liên kết peptit và gồm 3 gốc α-amino axit B. 3 liên kết peptit và gồm 2 gốc α-amino axit
C. 2 liên kết peptit và gồm 3 gốc α-amino axit D. 2 liên kết peptit và gồm 2 gốc α-amino axit
<b>7 Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hóa cả PVC là ?</b>
A. 15000 B. 25000 C. 24000 D.12000.
<b>8. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO</b>2 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là
A. polipropilen B. Tinh bột C. Poli (vinyl clorua) D.poli stiren.
<b>9 . Dd FeSO</b>4 và dd CuSO4 đều phản ứng được với
A. Ag. B. Sn. C. Cu. D. Zn.
<b>10. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>
3-, Cl-, SO42-. Chất có thể dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên là
A. NaHCO3. B. H2SO4. C. HCl D. Na2CO3.
<b>11. Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là</b>
A. có kết tủa keo trắng và khí bay lên. B. Chỉ có kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. Khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>12. Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dd AgNO</b>3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra sấy khô, thấy khối
lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dd AgNO3 là
A. 1M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 1,5M.
<b>13. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit Al</b>2O3, CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Al2O3, Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Al, Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Al2O3, Cu, Fe, Zn, MgO. D. Al2O3, Cu, Fe, ZnO, MgO.
<b>14</b>
<b> . </b> Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể tam gia vào
A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2 C. phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu iot
<b>15. Sục 11,2 lít khí SO</b>2 (đkc) vào dd NaOH dư, dd thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa
thu được là (g)
<b>16. Cho 5,75 g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dd HNO</b>3 loãng, dư thu được 1,12 lít (đkc) hỗn hợp khí X
gồm NO và N2O (đkc). Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là (g)
A. 27,45. B. 13,13. C. 58,91. D. 17,45.
<b>17. Kim loại M thuộc một trong các kim loại sau: Al, Fe, Ca, Mg. Biết rằng M tan trong dd HCl thu được muối</b>
A, M tác dụng với Cl2 thu được muối B. Nếu cho M tác dụng với dd muối B thu được dd muối A. Vậy M là
A. Al B. Fe C. Ca D. Mg
<b>18. Cho phản ứng hoá học : Al + HNO</b>3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
- Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là :
A. 1 và 3 B. 3 và 2. C. 4 và 3. D. 3 và 4.
<b>19. Chọn câu </b><i><b>sai</b></i><b> trong các câu sau đây</b>
A. Al khơng tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ
B. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
C. Dùng giấy nhơm để gói kẹo vì nhơm dẻo và khơng độc hại cho con người
D. Al(OH)3 là bazo lưỡng tính
<b>20. Hịa tan 7,8g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 7g.</b>
Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là :
A. 2,7 và 1,2. B. 5,4 và 2,4. C. 2,7 và 2,4 D. 2,7 và 4,8
<b>21. Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau</b>
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3.
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đên dư vào dd Al(NO3)3.
<i>Phát biểu đúng là:</i>
A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên khơng tan
C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ ngun khơng tan. Thí nghiệm 2
xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.
D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan . Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa
keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan .
<b>22. Cho 9,15 gam hỗn hợp bột Al và Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,04 lít khí H2 (đkc).
Khối lượng từng chất trong hỗn ban đầu là (g)
A. 1,35 và 7,8. B. 4,05 và 5,10. C. 2,7 và 6,45. D. 5,4 và 3,75.
<b>23. Hấp thụ toàn bộ x mol CO</b>2 vào dd chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. Chỉ ra gía trị x?
A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol
C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol
<b>24. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H</b>2 (đkc).
Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,2 gam. B. 63,2 gam. C. 54,3 gam. D. 18,1 gam.
<b>25. Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO</b>3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 26,0 g B. 21,6 g C. 17,2 g D. 28,0 g
<b>26. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?</b>
A. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với CuO nung nóng.
<b>27. Sự tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vơi là q trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu</b>
năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. CaO+ CO2 CaCO3 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2+ H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2OCa(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 MgCO3 +CO2 +H2O
<b>28. Cho các chất sau :(1) NaCl</b> (2) Ca(OH)2 (3) Na2CO3 (4) HCl (5) K3PO4
Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 2, 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4
<b>29. Dãy chuyển hóa nào dưới đây </b><i><b>không thể</b></i> thực hiện được?
A. Al(OH)3 Al Al(OH)3 Al2(SO4)3 B. Al2O3 Al NaAlO2 Al(OH)3
C. Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 D. Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
<b>30. Số đồng phân của C</b>4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là