Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.05 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường Tiểu học Minh Hòa</b>
<b>Lớp :… 3…………..</b>
<b>Họ và tên : . . . . . . . .. . . . ………. </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 40 phút</b></i>
<b> Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)</b>
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788 B.53790 C.53780 D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289 B. 6289 C. 6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293 B. 2392 C. 2193
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616 B. 2566 C. 2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106 B. 1446 C. 146
A.1434 B. 1134 C. 4434
A 14cm B
Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm :
1) Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cm
b) Diện tích hình chữ nhật là : C D
2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m7cm = …...cm
<b>Bài 3</b> : Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427
……… ……… ……… ………..
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ………
<b>Bài 4</b> Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = ……….. , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = ………
………. ……….
………. ……….
a) Một cửa hàng có 9612 m vải. Đã bán được bằng 1
4 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Giải
A. Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng:(4đ)
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788 <b>B.53790</b> C.53780 D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289 <b>B. 6289</b> C. 6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293 B. 2392 <b>C. 2193</b>
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
<b>A. 2616</b> B. 2566 C. 2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106 <b>B. 1446</b> C. 146
6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434 <b>B. 1134</b> C. 4434
7)Có 24 lọ thuốc được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 2456 lọ thuốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế ?
A. 64 hộp <b>B. 614 hộp</b> C. 611 hộp
A 14cm B
8) Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên
a)Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cm
A 48cm <b>B 38 cm</b> C 19 cm D 28cm
b)Diện tích hình chữ nhật là : C D
<b>A 70cm2</b> <sub>B 50cm</sub>2 <sub> C 38cm</sub>2 <sub> D</sub><sub>19cm</sub>2
9)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5hm7cm = …m là :
A)57 <b>B.5007</b> C. 507 D. 12
Bài 1 : <b>Tìm x 2đ</b>
x – 184 = 20993 y x 2 = 13076
……x = 21809 …y = 6538
Bài 2 (2đ) : Một cửa hàng có 9612 m vải. Đã bán được bằng 1/4 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
mét vải?
Giải
Số m vải đã bán là :
9612 :2 = 4806 (m)
Số m vải còn lại là :
9612-4806 = 4806 (m)
Đáp số : 4806 m
Bài 3 (2đ) : Có 145kg đựng đều trong 5 túi. Hỏi có 9 túi như thế thì đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo ?
Giải
Số ki lô gam gạo đựng trong 1 túi là :
145 : 5 = 29 (kg)
Số ki lô gam gạo đựng trong 9 túi là :
29 x 9 = 261 (kg)
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời a , b , c . Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
<b>Bài 1</b> : Cho phép trừ :
2659 Chữ số thích hợp viết vào ô trống là :
23154 A . 6 , B . 7
69505 C . 8 , D . 9
<b>Bài 2</b>: 7m 3cm đổi ra cm là :
A . 73 cm ; B . 703 cm ; C . 730 cm
<b>Bài 3</b>: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là :
A . 30 cm2<sub> ; B . 35 cm</sub>2<sub> , C . 40 cm</sub>2
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính . (3 điểm)
21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427
……… ……… ……… ………..
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ………
<b>Bài 2</b> Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = ……….. , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = ………
………. ……….
<b> Bài 3</b> : (2 điểm )
Nhà trường mua 125 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các
bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được bánh?
<b>Bài giải:</b>
………
………
………
………
………
<b>Bài 2</b> : HS khoanh vào câu B cho 1 điểm
<b>Bài 3</b> : HS khoanh vào câu B cho 1 điểm.
HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm
21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427
21718 5925 2570 5 98764
3 3567 07 514 36427
65154 9492 20 62337
0
<b>Bài 2</b> : ( 2 điểm)
HS làm đúng bước thứ nhất của biểu thức cho 0,5 điểm ; làm đúng cả biểu thức cho 1 điểm .
a) 321 + 4 x 7 = 325 x 7 (0,5đ) , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = 27572 – 572 (0,5 đ)
= 2275 (0,5đ) = 27000 (0,5 đ)
<b> Bài 3</b> : (2 điểm )
Đặt đúng một lời giải được 0,25 điểm ; làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm ; ghi đúng đáp số
được 0,5 điểm .
Bài giải :
Số bánh trong 125 hộp có là :
125 x 4 = 500 (cái)
Số học sinh nhận được bánh là :
500 : 2 = 250 (bạn)
Đáp số: 250 bạn