Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi THPT Do LuongNghe An 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN </b> <b> ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012 </b>


<b>TRƯỜNG THPT ĐƠ LƯƠNG 4 </b> <b>Mơn: Tốn khối A, B </b>


<i>Thờ<sub>i gian:180 phút không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian giao </sub>đề<sub>. </sub></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH </b>


<b>Câu I. (2</b>điểm) Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3

(

<i>m</i>+1

)

<i>x</i>2+12<i>mx</i>−3<i>m</i>+4 (C)
1. Khảo sát và vẽđồ thị hàm số<i> khi m = 0. </i>


<i>2. Tìm m </i>để hàm số có hai cực trị<i> là A và B sao cho hai </i>điểm này cùng với điểm 1; 9
2


<i>C</i><sub></sub>− − <sub></sub>


 lập thành
tam giác nhận gốc tọa độ<i> O làm tr</i>ọng tâm.


<b>Câu II. (2</b>điểm)


1. Giải phương trình: cos

(

1 2 3 sin 2

)

cos 3 4 cos 3 2
2
<i>x</i> + <i>x</i> = <i>x</i>−  π − <i>x</i>


 .
2. Giải hệ phương trình.


(

) (

)



2 2



3 8 5


8 3 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>y y</i>


 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>





+ + + =



<b>Câu III.</b> (1điểm) Tính tích phân:


2
4


2
3


sin 1 cos


cos


<i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


π
π



=

<sub>∫</sub>



<b>Câu IV.</b> (1điể<i>m) Cho hình chóp S.ABCD có </i>đáy là hình thang vuông tạ<i>i A và D. Biế<sub>t AB = 2a, AD =a, DC = </sub></i>
<i>a (a > 0) và SA</i>⊥ mặt phẳng đ<i>áy (ABCD). Góc t</i>ạo bởi giữa mặt phẳ<i>ng (SBC) v</i>ới đáy bằng 450. Tính thể


tích khố<i>i chóp S.ABCD và kho</i>ảng cách từ<i> B t</i>ới mặt phẳ<i>ng (SCD) theo a. </i>
<b>Câu V. </b>(1điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn điều kiện 2 2 2


4


<i>a</i> + + +<i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>= . Chứng minh rằng


3


<i>a b</i>+ + ≤<i>c</i> .


<b>II. PHẦ</b><i><b>N RIÊNG. (3</b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n. </b></i>


<b>1. Theo chương trình chuẩn. </b>


<b>Câu VIa. </b>(2điểm).



<b>1.</b> Trong mặt phẳ<i>ng Oxy cho hình vng ABCD có tâm </i> 3 1;
2 2
<i>I</i> 


 . Các đường thẳ<i>ng AB, CD l</i>ần lượt đi qua
các điểm <i>M</i>

(

− −4; 1

)

, <i>N</i>

(

− −2; 4

)

. Tìm toạđộ các đỉnh của hình vng đó biế<i>t B có hồnh </i>độ âm.


<b>2.</b> Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 2

(

)



9 2 4+ −<i>x</i> =<i>m</i> 2− +<i>x</i> 2+<i>x</i>


<b>Câu VIIa</b>. (1điểm). Trong mặt phẳng toạđộ<i> Oxy. </i>Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thếở các
góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục toạ
độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất đểđoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục toạđộ.


<b>2. Theo chương trình nâng cao. </b>


<b>Câu VIb</b>. (2điểm).


<b>1. </b>Trong mặt phẳng tọa độ<i> Oxy, cho hình ch</i>ữ nhậ<i>t ABCD có di</i>ện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng


( )

<i>d</i> :<i>x</i>− − =<i>y</i> 3 0 và có hồnh độ 9
2


<i>I</i>


<i>x</i> = , trung điểm của một cạnh là giao điểm củ<i>a (d) và tr</i>ụ<i>c Ox. Tìm t</i>ọa


độ các đỉnh của hình chữ nhật.



<b>2. </b><i>Trong không gian Oxyz cho </i>đường thẳng : 1 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> = − = +


− và hai điểm <i>A</i>

(

1;1; 2 ,−

) (

<i>B</i> −1; 0; 2 .

)


a. Viết phương trình mặt phẳ<i>ng (P) ch</i>ứ<i>a A và B </i>đồng thời song song với đường thẳ<i>ng d. </i>


b. Qua A viết phương trình đường thẳng

( )

∆ vng góc với d sao cho khoảng cách từ<i> B t</i>ới

( )

∆ là nhỏ nhất.
<b>Câu VIIb</b>. (1điểm). Cho hai số phức liên hợp nhau <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thoả mãn điều kiện 1


2
2


<i>z</i>


<i>z</i> là một số thực và


1 2 2 3


<i>z</i> −<i>z</i> = . Tìm số phứ<i>c z1</i>.


<i>... Hế<sub>t ... </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN TOÁN LẦN 1 </b>



CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


Với <i>m</i>=0ta có hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2+4


* TXĐ: <i>D</i>=ℝ


* Sự biến thiên. <i>y</i>'=3<i>x</i>2−6<i>x</i>, nên <i>y</i>'= ↔ =0 <i>x</i> 0 hoặc <i>x</i>=2


0,25


- Hàm sốđồng biến trên các khoảng

(

−∞∞; 0

)

(

2;+∞

)

, nghịch biến trên

( )

0; 2


- Cực trị. Cực đại

( )

0; 4 ; cực tiểu

( )

2; 0


- Giới hạn. lim , lim


<i>x</i>→−∞<i>y</i>= −∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i>= +∞




0,25


- Bảng biến thiên.


<i>x </i> −∞ 0 2 +∞


y’ + 0 - 0 +


y



4 +∞


−∞ 0


0,25


1


* Đồ thị. y


Giao vớ<i>i Ox: </i>

(

−1; 0 ; 2; 0

) ( )

4
Giao vớ<i>i Oy: </i>

( )

0; 4


Các điểm khác

( ) ( )

1; 2 ; 3; 4


-1 x


2


0,25


Ta có <i>y</i>'=3<i>x</i>2−3

(

<i>m</i>+1

)

<i>x</i>+12<i>m</i>. Hàm số có hai cực trị khi y’ đổi dấu hai lần, khi đó y’ = 0
có hai nghiệm phân biệt nên ∆ =

(

<i>m</i>−1

)

2 > ↔ ≠0 <i>m</i> 1


0,25


Khi đó hai cực trị là <i>A</i>

(

2;9<i>m</i>

)

,<i>B</i>

(

2 ; 4<i>m</i> − <i>m</i>3+12<i>m</i>2−3<i>m</i>+4

)

0,25


Theo bài ra ta có. <sub>3</sub> <sub>2</sub>



2 2 1 0


1
9


2


4 12 6 4 0


2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


+ − =





↔ = −


− + + + − =


 thỏa mãn


0,25


I.


2


Khi đó dễ thấ<i>y A, B, C là tam giác nh</i>ậ<i>n O làm tr</i>ọng tâm 0,25
PT ↔cos<i>x</i>+2 3 sin 2 cos<i>x</i> <i>x</i>=cos 3<i>x</i>+4 sin 2<i>x</i>


(

)

2


sin 2 sin 3 cos 2 0


2
6


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


π



π

<sub>π</sub>




=


↔ + − = ↔



 <sub>= +</sub>





0,5
II.


1.


Vậy phương trình có các nghiệm. , 2


2 6


<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐK của hệ:
2
2
3 0
8 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 <sub>+</sub> <sub>≥</sub>


+ ≥


 đặt

(

)




2 2


3 , 8 0, 0


<i>a</i>= <i>x</i> + <i>y b</i>= <i>y</i> + <i>x</i> <i>a</i>≥ <i>b</i>≥


Khi đó ta có hệ. <sub>2</sub> <sub>2</sub>5 3


4
13


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+ = =
 

 
=
+ = 


 hoặc


4
3
<i>a</i>
<i>b</i>
=



=

0,25


Với 4


3
<i>a</i>
<i>b</i>
=


=


 ta có.


(

2

)



2
2
4 2
1
4
3 4
3
8 9


8 72 65 0



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
 

 
+ =
  <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>

(

)


(

)(

)

(

)


2
2
1
4
3


1 5 4 13 0


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




= −

↔
 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>

0,25


hệ có hai nghiệm.

( ) ( )

<i>x y</i>; = 1;1 và

( ) (

<i>x y</i>; = − −5; 7

)

0,25


2. Với


(

2

)



2
2
4 2
1
9
3 9
3
8 4


18 72 45 0


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
 

 
+ =
 <sub></sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>

(

)


(

)


(

)


(

)


2 2
2 2


2 2 2 2


1 1


9 9


3 3


9 36 72 36 0 9 36 72 36 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
= − = −
 
↔ ↔
 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>  <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
 

(

)


(

)

(

)


(

)


2 <sub>2</sub>
2 2
2
1 <sub>1</sub>


9 <sub>9</sub> <sub>0</sub>


3 <sub>3</sub>


9 6 6 0 3 6, 3 6


<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>
= − <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
 
↔ ↔
 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>  <sub>= − +</sub> <sub>= − −</sub>





Vậy hệ có 4 nghiệm

( ) ( )

<i>x y</i>; = 1;1 ,

( ) (

<i>x y</i>; = − −5; 7

)

,

( )

<i>x y</i>; = − +

(

3 6; 2 6−2

)



( )

<i>x y</i>; = − −

(

3 6; 2 6+2

)



0.25


* Ta có


4 4


2


2 2


3 3


sin sin


1 cos sin


cos cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>xdx</i> <i>x dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


π π
π π
− −
=

<sub>∫</sub>

− =

<sub>∫</sub>


0,25
=
0 4
2 2
0
3
sin sin
sin sin
cos cos
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x dx</i> <i>x dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
π
π −

=

<sub>∫</sub>

+

<sub>∫</sub>


0,25
=


0 2 4 2 0 4


2 2 2 2


0 0



3 3


sin sin 1 1


1 1


cos cos cos cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


π π
π π
− −
   
− + =  −  +  − 
   


0,25
III.


=

(

)

0

(

)

4
0
3


7



tan tan 3 1


12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


π


π

π





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

s
* Ta có <i>AC</i>=<i>a</i> 2 nên tam giác ACD vng


tại C → góc ∠<i>SCA</i>=450do đó <i>SA</i>=<i>a</i> 2


- <sub>.</sub> 1 .
3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> = <i>S</i> <i>SA</i> trong đó


(

)

2


1 3


2 2



<i>ABCD</i>


<i>a</i>
<i>S</i> = <i>AB</i>+<i>DC AD</i>=
Vậy


2 3


.


1 3 2


2


3 2 2


<i>S ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = <i>a</i> = A B


D


C


0,5


* Ta có

(

(

)

)

(

(

)

)

.

.


3
1


; ;


3


<i>S DCB</i>


<i>S DCB</i> <i>BCD</i>


<i>BCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>d B SCD</i> <i>d B SCD</i>


<i>S</i>


= ↔ = 0,25


IV


Trong đó


3
.



1 1 1 2


. . sin .


3 3 2 6


<i>S BCD</i> <i>BCD</i>


<i>a</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <i>SA</i>= <i>CB CD</i> <i>C SA</i>=
Vậy

(

(

)

)



3
.


2


3 2 6


;


3
3


<i>S DCB</i>
<i>BCD</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d B SCD</i>



<i>S</i> <i>a</i>


= = =


0,25


Giả sử

(

<i>a</i>−1

)(

<i>b</i>− ≥ ↔ + ≤1

)

0 <i>a b</i> <i>ab</i>+1 khi đó ta chỉ cần chứng minh


2 2


<i>c</i>≤ −<i>ab</i>↔ +<i>c</i> <i>ab</i>≤


0,25


Theo giả thiết. 4=<i>a</i>2+ + +<i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>abc</i>≥2<i>ab</i>+ +<i>c</i>2 <i>abc</i>↔ ≥4 2<i>ab c</i>+ +2 <i>abc</i>


0,25


(

<i>c</i> 2

)(

<i>ab c</i> 2

)

0 <i>ab c</i> 2 0


↔ + + − ≤ ↔ + − ≤ đpcm


Dấu bằng khi <i>a</i>= = =<i>b</i> <i>c</i> 1.


0,25
V.


Trong trường hợp ngược lại thì

(

<i>b</i>−1

)(

<i>c</i>− ≥1

)

0hoặc

(

<i>c</i>−1

)(

<i>a</i>− ≥1

)

0và làm tương tự 0,25


<b>PHẦN RIÊNG </b>


<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>


Gọi <i>M</i>' 7; 2

( )

và <i>N</i>' 5;5

( )

là điểm đối xứng vớ<i>i M, N qua I . ta có N</i>'∈<i>AB</i> và <i>M</i>'∈<i>CD</i>
Nên đường thẳng AB có phương trình 2<i>x</i>−3<i>y</i>+ =5 0


0,25


Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên AB 1; 2
2


<i>H</i> 


→  


 


0,25


Gọi <i>A a b</i>

( )

; khi đó ta có


(

)



2


2


2 3 5



2


1 13


3
2


2 4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>A</i> <i>AB</i> <i>a</i>


<i>HA</i> <i>HI</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


− = −


∈ =


  


↔ ↔


 <sub>=</sub>    <sub>=</sub>


− + − =


   



 




hay


( )

2;3


<i>A</i> khi đó <i>B</i>

(

−1;1

)



0,25
1.


Bằng cách đối xứng A, B qua I ta có được <i>C</i>

(

1; 2 ,−

) ( )

<i>D</i> 4; 0 0,25
Điều kiện. − ≤ ≤2 <i>x</i> 2


Đặt <i>t</i>= 2− +<i>x</i> 2+<i>x</i>khi đó ta có 2≤ ≤<i>t</i> 2 2


0,25


Bài tốn quy về tìm m để phương trình <i>t</i>2+ =5 <i>mt</i> trên <sub></sub>2; 2 2<sub></sub> 0,25


VIa.


2.


Bằng việc xét hàm số

( )



2



5


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có kết quả 2 5 13 2
4


<i>m</i>


≤ ≤ 0,25


Đểđoạn thẳng nối hai điểm được chon cắt cả hai trục thì hai đầu đoạn thăng đó phải ở góc
phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ bốn


0,25
Do vậy số cách chọn được sốđoạn thẳng như vậy là <i>C C</i><sub>2</sub>1 <sub>4</sub>1+<i>C C</i><sub>3</sub>1 <sub>5</sub>1=23cách 0,25
Số cách chọn hai điểm bất kỳ <i>C</i>142 =91 0,25


VIIa.


Vậy xác suất xẩy ra ởđề bài là: 23


91


0,25



<b>2. Theo chương trình nâng cao </b>


I có hồnh độ 9


2


<i>I</i>


<i>x</i> = và

( )

: 3 0 9 3;
2 2


<i>I</i>∈ <i>d</i> <i>x</i>− − =<i>y</i> ⇒ <i>I</i> <sub></sub>


 


Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và
Ox, suy ra M(3;0)


(

) (

2

)

2 9 9


2 2 2 3 2


4 4


<i>I</i> <i>M</i> <i>I</i> <i>M</i>


<i>AB</i>= <i>IM</i> = <i>x</i> −<i>x</i> + <i>y</i> −<i>y</i> = + =


D



12


. D = 12 AD = 2 2.


3 2


<i>ABCD</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>AB A</i>


<i>AB</i>


= ⇔ = =


( )



<i>AD</i> <i>d</i>
<i>M</i> <i>AD</i>








 , suy ra phương trình AD: 1.

(

<i>x</i>− +3

) (

1. <i>y</i>− = ⇔ + − =0

)

0 <i>x</i> <i>y</i> 3 0.


Lại có MA = MD = 2 .


0,5


Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:


(

)

2 2

(

)

2 2

(

) (

2

)

2


3 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


3 2 3 3 2


3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


+ − =


  <sub>= − +</sub>  <sub>= − +</sub>


  


⇔ ⇔


  



− + = − + − =


− + =  


  




3 2


3 1 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


= − =


 


⇔ ⇔


− = ± =


  hoặc


4
1



<i>x</i>
<i>y</i>


=



= −


 .Vậy A(2;1), D(4;-1),
1


9 3
;
2 2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  là trung điểm của AC, suy ra:


2 9 2 7


2


2 3 1 2


2


<i>A</i> <i>C</i>



<i>I</i>


<i>C</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


+


=


 <sub></sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>= − =</sub>






 



+  = − = − =


 <sub>=</sub>





Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).


Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1).


0,5


a. 0,5


VIb.


2. b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vng góc với d,


Gọi H là hình chiếu vng góc của B lên (P) khi đó đường thẳng đi qua A và H thỏa
mãn bài toán


0,5


Gọi <i>z</i>1= +<i>a bi</i>

(

<i>a b</i>, ∈ℝ

)

khi đó <i>z</i>2 = −<i>a bi</i>


Từđiều kiện của bài toán ta lập hệ phương trình
Tìm được. <i>z</i><sub>1</sub>= ± +1 3<i>i</i>


Hoặc <i>z</i>1= ± −1 3<i>i</i>



</div>

<!--links-->

×