Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.72 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày tháng 5 năm 2012 </b>
<b>Toán</b>
<b>Kiểm tra</b>
( Kim tra theo chung của khối)
<b>Tập đọc - kể chuyện</b>
TiÕt 97 + 98:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức: - Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật . </b>
- Hiểu: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và
các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm ma cho hạ giới.
- Nhớ đợc ton b cõu chuyn.
<b>2. Kĩ năng: </b>
<b> *</b>Đọc: Đọc trơi trảy tồn bài, ngắt, nghỉ đúng; phát âm đúng các tiếng khó, phân biệt
đợc lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.
<b> * Kể chuyện: </b>Kể lại đợc một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa
theo tranh minh hoạ(SGK). (HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một
nhân vật).
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ: Giáo dục lũng dũng cảm, on kt.</b>
II. Đồ dùng dạy- học:
<b> - Tranh minh họa chủ điểm, bài SGK, bảng phụ.</b>
III. Cỏc hot ng dy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài Cuốn sổ tay.</b>
- Bạn Thanh dùng sổ tay để làm gì?
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1 Giíi thiƯu bài:HDHS quan sát tranh SGK, nêu nội dung tranh, GT chủ điểm, bài.</b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
* H1. Luyn c:
- c mẫu bài, HD cách đọc.
- YCHS nêu số đoạn trong bài.
- HD đọc ngắt, nghỉ đúng đoạn 3.
- YCHS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp giải
nghĩa từ.
*TÝch hỵp:
<i>+ </i>Tên các con vật trong bài được viết như
thế nào? Vì sao?
+ Đặt câu với từ nỏo động.
- YCHS đọc đoạn trong nhóm
- Kiểm tra đọc theo nhóm.
* HĐ2. Tìm hiểu bài:
- YCHS đọc thầm, đọc thành tiếng từng
đoạn trong bài, kết hợp các câu hỏi tìm
hiểu bài tơng ứng với đoạn.
- Nghe, theo dõi SGK.
- Đọc nối tiếp câu.
- HS nêu(3 đoạn).
- 3 HS đọc đoạn.
- Theo dõi, nghe đọc, nêu ngắt nghỉ.
- HS đọc lại.
- HS đọc đoạn, nêu nghĩa từ chú giải có
trong đoạn đọc
- HS thùc hiƯn:
- Đọc trong nhóm.
- 2, 3 nhóm đọc thi.
- 1 HSK, G c ton bi.
- Đa từ cần giảng rót ra néi dung: nhảy xổ,
- Gỵi ý HS rót ra néi dung bµi.
- Rót ra bµi học liên hệ giáo dục:
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Giỏo dc HS tnh đoàn kết.
* HĐ3. Luyện đọc lại:
- HDHS đọc diễn cảm đoạn 3 theo nhóm.
- YCHS các nhóm thi đọc.
- Cùng HS nhận xét , đánh giá.
- NhËn xÐt , bổ sung.
- Đọc nội dung bài.
- HS phát biểu.
- Hiểu: Nhờ quyết tâm và biết phối hợp với
nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các
bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của
Trời, buộc Trời phải làm ma cho hạ giới.
- Đọc trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc.
- Nhận xét chéo nhóm đọc.
<b>Kể chuyện</b>
<b> * H§1. HD kĨ chun:</b>
- HDHS đọc, hiểu u cầu kể chuyện:Dựa vào
trí nhớ và tranh minh họa, kể lại một đoạn của
câu chụyện bằng lời của một nhân vật trong
chuyện.
- HD HS xác định rõ yêu cầu kể chuyện:
+ Câu chuyện đợc kể theo lời của ai ?
- Cã thĨ kĨ theo rÊt nhiỊu vai khác nhau: Vai
Cóc, vai các bạn Cóc (Ong, Cáo, GÊu, Cäp ,
Cua) Vai Trêi
- HDHS quan s¸t tõng tranh, nªu néi dung tõng
bøc tranh.
+ T1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời.
+ T 2: Cóc đánh trng kin Tri.
+ T 3:Trời thua, phải thơng lợng với Cãc.
+ T 4: Trêi lµm ma.
- GV lu ý HS kể lời của ai cũng phải xng tôi
- YC HS K,G kể mẫu đoạn 1.
- Cựng HS nhận xét, đánh giá.
* HĐ2. Kể chuyện:
- YCHS kể chuyện trong nhúm.
- YCHS kể nối tiếp kể từng đoạn câu chuyện
tr-ớc lớp.
- YCHS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cựng HS nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.
<b>4. Củng cố: - Câu chuyện này giúp em hiểu</b>
điều gì ?
<b>5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b>
- HD học và chuẩn bị bài.
- HS đọc yêu cầu SGK.
- Lời của một nhân vật: Ong, C¸o,
GÊu, Cäp, Cua.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh,nêu ND tranh.
- HSK, G kể mẫu.
- Nhận xÐt b¹n kĨ.
- Kể chuyện trong nhãm.
- 3 HS kĨ nối tiếp.
- Một số HS kể.
- Nhận xét, tuyên dơng bạn kể hay.
- Trả lời câu hỏi củng cố bài.
- Lắng nghe.
- Chuẩn bị bài: Mt tri xanh ca tụi.
<b>Thứ ba ngày tháng 5 năm 2012</b>
Tiết 162:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức: </b><i>- </i>Biết đọc, viết viết đợc số trong phạm vi 100 000.
<b>2. Kĩ năng: - Viết đợc số thành tổng các nghìn, trăn, chục, đơn vị và ngợc lại.</b>
- Tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trớc.
<b>3. Thái độ: - HS cú ý thức tự giỏc, cực trong học tập.</b>
II. Đồ dùng dạy- học:
<b> - Bảng BT1, mÉu.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị: NhËn xÐt bµi kiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi mới: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
<b>Bài 1:Viết số thích hợp vào dới mỗi </b>
<b>vạch.</b>
- HD HS đọc, hiểu yêu cầu.
- YCHS làm bài.
- Cùng HS nhận xột, cha bi.
<b>Bài 2: Đọc các số theo mu</b>
- HDHS đọc, hiÓu yêu cầu và mẫu.
M: 36982: Ba mơi sáu nghìn chín trăm
tám mơi hai.
- YCHS nhìn bảng nối tiếp đọc số.
- Cựng HS nhận xột, chữa bài.
<b>Bài 3</b><i>: </i>
- HDHS đọc, hiÓu yêu cầu và mẫu.
M: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
- YCHS lµm bµi vào vở.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- HD HSđọc, hiểu yờu cầu bài tập.
- YCHS làm bài.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>4.Củng cố: - Củng cố cỏch đọc, viết viết </b>
đợc số trong phm vi 100 000.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- NhËn xÐt quy lt cđa d·y sè.
- Lµm bµi vµo SGK, 2 HS làm bài trªn bảng.
- NhËn xÐt.
- HS nêu cách đọc.
- HS đọc: 36982; 54175; 90631 ; 14034 ;
8066; 71459; 48307; 2003 ; 10 005.
- Nhn xột.
- Đọc yêu cầu bài tập, mu.
- Nêu cách lµm.
- Lµm bµi bµi vào vở ýa và cột 1ýb. HSK,G
làm cả bài.
a, 6819 = 6000 + 800 +10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5
b, 9000+ 900+ 90 +9 = 9999
7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
9000+ 9 = 9009
9000 + 90 = 9090
- NhËn xÐt.
- Nªu yªu cầu bài tập.
- Nhận xét quy luật từng dÃy số.
- Làm bài vào SGK, 3 HS lm bi trên bảng.
a. 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ;2025
b. 14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 14 700
c. 68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68030; 68 040
- NhËn xÐt.
- L¾ng nghe.
<b>5. Dặn dò:- GV nhắc HS về nhà häc bµi, </b>
hồn thành bài ở VBT.
<b>ThĨ dơc:</b>
TiÕt 65:
I. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức: - Tung bắt bóng cá nhân. </b>
- Tung bắt bóng theo nhóm 2,3 ngời.
- Trò chơi Chuyển đồ vật.
<b>2. Kĩ năng : - Biết cách tung bắt bóng theo nhãm 2, 3 ngêi. </b>
- Thực hiện đợc tung bắt bóng cá nhân( tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay)
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>3. Thái độ: - HS có ý thức rèn luyn thõn th.</b>
II. Địa điểm và phơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh s¹ch sÏ.
- Phơng tiện: Bóng.
III. Nội dung và phơng pháp :
<b>A. Phần mở đầu :</b>
<b>1. Nhận lớp :</b>
- GV nhn lp, ph biến ND bài học.
<b>2. Khởi động :</b>
- GiËm ch©n tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và
hát.
- Tp cỏc động tác khởi động tại chỗ.
<b>B. Phần cơ bản:</b>
<b>1. Tung bắt bóng cá nhân và theo nhóm.</b>
- GVHDHS tung bắt bóng cá nhân.
- GV chia lp thnh cỏc nhúm nh.
- GV HDHS cách tung bóng và bắt bóng.
<b>2. Chơi trị chi: Chuyn vt. </b>
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi,
luật chơi...
- GV nhận xét ý thức tham gia chơi của HS.
<b>C. Phần kết thúc:</b>
- GV YCHS tập các động tác hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhËn xÐt giê häc giao bµi tập về nhà.
- Cán sự lớp cho lớp thực hiện việc khởi
ng.
- HS quan sát cách tung bóng, bắt bóng.
- HS tËp díi sù HD cđa GV.
- HS l¾ng nghe, theo dõi GV làm mẫu.
- HS chơi theo nhóm.
- HS cả lớp tập, cán sự điều khiển.
<b>Chính tả (Nghe - viÕt): </b>
TiÕt 65:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức: - Nghe</b>viết đúng đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b> - Làm đúng các bài tập 3a/b. Đọc và viết đúng tên 5 nớc láng giềng Đông Nam </b>á.
<b>2. Kĩ năng: - Trình bày bài viết sạch đẹp, đúng chính tả, đạt tốc độ quy định. </b>
- Vận dụng làm bài tập theo yêu cầu.
3<i><b>. </b></i><b>Thái độ : Giáo dục HS ý thức rèn chữ - gi v.</b>
II. dựng dy hc:
<b> - Bảng bài tập 3, b¶ng con.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con:</b>
(mỡ màu, trăng soi, quả dừa, tinh nghịch)
<b>3. Bài mới: </b>
*HĐ1: Hớng dẫn nghe - viết:
- Đọc đoạn viết.
- Đặt câu hỏi tìm hiểu đoạn viết:
+ Đoạn viết gm my cõu?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? Vì sao?
- YCHS tìm các từ viết khó và luyện viÕt ch÷ khã:
mng, quyết, trần gian…
- Nhắc nhở HS cách trình bày đoạn văn.
- YC HS ngồi đúng t thế, cầm bút đúng.
*HĐ 2. Nghe - viết:
- §äc tõng câu cho HS viết bài.
- Quan sát giúp HS còn lúng túng.
- Chấm 5 bài.
*HĐ 3. Bài tập:
<b> Bài 2: Đọc và viết đúng tên một số nớc Đông </b>
Nam á: Bru-nây ; Cam-pu-chia, Đông-ti-mo,
In-đô-nê-xi-a, Lào
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
- YCHS tù viÕt tên 5 nớc trong khu vực Đông
Nam á.
- Nhận xÐt.
<b>Bài 3: Điền vào chỗ chấm s/x?</b>
- HDHS đọc, hiểu yờu cu.
- YC cả lớp làm VBT, 2 HS lên chữa bài.
- Cùng HS nhận xét chữa bài.
- ỏp án: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
- YCHS đọc lại từ đã hồn chỉnh.
<b>4. Cđng cè : - Nhận xét bài viết của HS, chữa lỗi.</b>
<b>5. Dặn dò: Nhắc nhở HS chăm rèn chữ viết.</b>
- Theo dừi trong SGK.
- HS đọc lại bài viết.
- TLCH.
- T×m tõ viÕt khó.
- Viết từ khó trên bảng con, 2HS viết
trên bảng lớp.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe c, vit bi vo vở.
- Đổi bài , soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu bi tp .
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1 HS làm
trên bảng.
- Nhận xét.
- HS c, nờu yờu cầu bài tập.
- Làm bài vào VBT, 2 HS làm trờn
bng.
- Trình bày kết quả.
- Lắng nghe.
- Chun b bài : Quà của đồng nội
<b>Đạo đức</b>
TiÕt 33:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức: - Biết những hành vi, việc làm cụ thể thể hiện tình đoàn kết các dân tộc.</b>
- Biết đợc ngày 18/ 11 là ngày Đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam.
<b>2. Kĩ năng: - </b>ứng xử phù hợp trong các tình huống cụ thể.
<b>3. Thái độ: - Giỏo dục học sinh biết đoàn kết, thương yờu, chia sẻ lẫn nhau, biết giữ gỡn </b>
bản sc vn ho dừn tc.
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Bảng phụ HĐ3, bảng con.</b>
III. Cỏc hot ng dy v học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
<b>3. Bi mi: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
* HĐ1: Thể hiện tình đoàn kết giữa các dân tộc ở
<b>Tuyên Quang.</b>
- YCHS nêu những việc làm thể hiện tình đoàn kết
giữa các dân tộc.
- YC đại diện nhóm trình bày.
- Cïng HS nhËn xÐt.
<b>* KL: Để anh em dân tộc tỉnh Tuyên Quang có tình </b>
đồn kết một lịng chúng ta hãy tham gia các hoạt
đông sau:
- Quan tâm giúp đỡ nhau trong học tập.
- Thăm hỏi động viên ủng hộ các bạn có hồn cảnh
khú khn.
- Vẽ tranh về tình đoàn kết giữa các dân tộc.
- Giao lu làm quen với thiếu nhi các dân tộc trong
huyện, tỉnh,..
* HĐ2: Xư lý t×nh hng
- GV nêu tình huống: Giờ ra chơi, các bạn rủ nhau
chơi trò Mèo đuổi chuột Seo Mẩy xin đợc cùng chơi,
nhng một số bạn nói rằng : Seo Mẩy là dân tộc,
<b>không cho chơi. Nếu có mặt ở đó em sẽ ứng sử nh </b>
thế nào?
- Gọi đại diện trình bày kết quả.
- Cùng HS nhận xét, chốt cách xử lý đúng.
<b>* KL: Chúng ta cần đoàn kết, giúp đỡ các bạn dù là </b>
nam hay nữ và là dân tộc nào?
- YC HS liên hệ tại lớp mình.
* HĐ3: Tìm hiểu ngày đoàn kết các dân tộc.
- Gắn bảng phụ.
+ Ngy no l ngày Đại đoàn kết các dân tộc Việt
Nam ( Chọn ý đúng).
A. Ngµy 01/ 6.
B. Ngµy 02/ 9.
C. Ngµy 18/11.
<b>* KL: Đảng và Nhà nớc ta quy định ngày 18/ 11 là </b>
ngày đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam. Nhằm kêu
gọi tồn dân đồn kết một lịng xây dựng quê hơng
đất nớc giàu đẹp.
4. Cñng cè:
<b> - Đồn kết các dân tộc nhằm mục đích gì?</b>
<b>5. Dặn dị:- Nhận xét giờ học và u cầu HS:</b>
+ Su tầm tranh, ảnh, truyện thể hiện tình kết các dân
tộc.
+ Vẽ tranh về hiện tình kết các dân tộc.
+ Tìm các bài hát, bài thơ,... nói về tình đoàn kết
các dân tộc.
- HS nghe.
- Nghe yêu cầu, thảo luận trong
nhóm cách xử lý của mình.
- Đại diện trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- Liên hệ.
- Đọc yêu cầu.
- Ghi ý đúng vào bảng con.
<b>C. Ngày 18/11.</b>
- L¾ng nghe.
- TLCH.
- Ghi nhí, thùc hiƯn.
<b>Thứ t ngày tháng 5 năm 2012</b>
<b>Tập đọc</b>
TiÕt 99:
I. Mục tiêu:
<b>1. Kin thc: - Hiểu đợc tình yêu quê hơng của tác giả qua hình ảnh Mặt trời xanh và </b>
những dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.
<b>2. Kĩ năng: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dịng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.</b>
<b> - Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ.</b>
<b>3. Thái độ: GD HS tình yêu quê hơng, yêu thiên nhiên.</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Tranh minh họa SGK, bảng phụ ghi ND bài.</b>
III. Cỏc hot động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
3.2 Phát triển bài:
- Đọc mẫu bài, nêu thể thơ, HD cách đọc.
- YCHS nêu số khổ thơ có trong bài.
- HDHS đọc đúng các từ ngữ: thác, dội về, lá
che, xòe…
- Đọc đúng nhịp của bài thơ: 2/3 và 3/2
- YCHS đọc nối tiếp, kết hợp giải nghĩa từ
chú giải.
*Tích hợp: Tìm từ so sánh có trong khổ thơ
1, trong khổ thơ đó sự vật nào đợc so sánh với
sự vật nào?
- YCHS đọc trong nhóm.
- Kiểm tra đọc theo nhóm.
- YCHS đọc đồng thanh tồn bài.
*HĐ2. Tìm hiểu bài:
- YCHS đọc thầm, đọc thành tiếng từng câu
thơ, kết hợp đặt các câu hỏi tìm hiểu bài tơng
ứng với đoạn.
- Cïng HS nhËn xÐt, bæ sung
- HD HS rút ra nội dung bài: Bài thơ cho em
+ Rừng cọ quê em NTN? Ngời ta trồng cọ
để làm gì?
- GD HS ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ cây
xanh, giữ gìn vẻ đẹp của quê hơng và bảo vệ
môi trờng.
*HĐ3: Luyện đọc lại:
- HDHS đọc thuộc lòng bài thơ.
- YCHS đọc cá nhân.
- Cùng HS nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.
<b> 4. Củng cố: - TG đã ví cây cọ nh thế nào?</b>
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
<b>5. Dặn dò:- HD học và chuẩn bị bài.</b>
- Nghe, theo dâi SGK.
- HS đọc nối tiếp (2 dòng thơ)
- HS nêu ( 4 khổ).
- 4 HS đọc.
- Theo dõi, nghe đọc, nêu nhịp ngắt, nghỉ.
- HS đọc lại.
- 4 HS đọc đoạn nối tiếp, giải nghĩa từ.
- HS nêu ý kiến
- Đọc trong nhóm.
- 2,3 nhóm đọc thi.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
- Trả lời: Vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ và
tình yêu quê hơng của tác giả qua hình
ảnh Mặt trời xanh.
- HS nªu ý kiÕn.
- Đọc đồng thanh theo nhóm, lớp.
- Một số HS xung phong đọc.
- Nhận xột.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
- Học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị bài: Sự
<b>tích chú Cuội cung trăng.</b>
<b>To¸n</b>
Tiết 163:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức:- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. </b>
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
<b>2. Kĩ năng: - Vận dụng làm tốt các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: </b>- HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: - Viết các số sau 7435, 69342 díi d¹ng tỉng:</b>
7 435 = 7000 + 400 + 30 + 5
79 342 = 70 000 + 9000 + 300 + 40 + 2
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
<b>Bi 1: in dấu > ; < ; = vào chỗ chấm.</b>
- HD HS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
- YCHS làm bài.
- Cùng HS nhận xét, chữa lỗi.
*Củng cố: Cách so sánh các số có
nhiều chữ số.
<b>Bi 2: Tỡm s ln nhất trong các số.</b>
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu.
- YCHS quan sát trên bảng , viết vào
bảng con số lớn nhất trong các số.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3 + 4:</b>
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu cả hai bài.
- YCHS cả lớp làm bài vào vở, HSK,G
làm cả 2 bài.
- Cïng HS nhËn xÐt, ch÷a lỗi.
<b>Bi 5: Khoanh vo ch t trc kt qu </b>
ỳng.
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu:
- YCHS làm bài vào SGK.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>4.Củng cố: + Muốn so sánh các số ta </b>
làm nh thế nào?
<b>5. DỈn dò:- GV nhắc HS về nhà học </b>
bài, hoàn thành bµi ë VBT.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nêu cách thực hiện.
- Lµm bµi vµo SGK, 2 HS lµm bài trên bảng.
- Nhận xét.
- HS c yờu cu bi tp.
- Quan sát và viết số lớn nhất của từng dÃy số
vào bảng con, giải thích cách so sánh.
a. Sè lín nhÊt lµ: 42 360
b. Sè lín nhÊt lµ: 27 998
- NhËn xÐt.
- HS đọc yêu cầu từng bài và dãy số.
- Nêu cách thực hiện của 2 bài.
- Cả lớp làm bài theo yêu cầu.
Bµi 3: 59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100.
Bµi 4: 94 600 ; 94 400; 64 900; 46 900.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- c yờu cu bài tập: khoanh vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng và đọc từng dãy số.
- Lµm bµi vµo SGK, 1 HS làm bài vào bảng.
<b>C. 8763 ; 8843 ; 8853</b>
- NhËn xÐt.
- Ghi nhí, thùc hiƯn.
<b>Tù nhiªn vµ X· héi</b>
Tiết 65:
I. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>
<b> - Biết đợc trên Trái Đất cú 3 đới khí hậu: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới. </b>
- Biết đợc đặc điểm chính ca 3 i khớ hu.
<b>2. Kĩ năng: </b>
<b> - Nêu đợc tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. </b>
- Nêu đợc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
<b> - Chỉ trờn quả địa cầu vị trớ cỏc đới khớ hậu.</b>
<b>3. Thái độ:Tích cực, tự giác học tập.</b>
<b> - Quả địa cầu, 2 hình trịn mỗi hình 6 dải màu nh hình SGK trang 124.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - HÃy kể tên các mùa trong một năm.</b>
- Một năm có bao nhiêu ngày, bao nhiêu tháng?
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
<b>*H 1: Tên các đới khí hậu trên Trái Đất</b>
- YCHS quan sát hình 1 SGK và thảo luận câu
hỏi theo cp.
+ Mỗi bán cu có my i khí hu?
+ K tên các i khí hu t xích o n Bc cực
vµ từ xÝch đạo đến Nam cực.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết luận.
<b>*KL: Mỗi bán cầu đều có ba đới khí hậu. Từ </b>
xích đạo đến Bắc cực hay đến Nam cực có các
đới sau: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
<b>*HĐ 2: Đặcđiểm chính của các đới khí hậu.</b>
- HDHS quan sỏt quả địa cầu, chỉ đường xớch
đạo, chớ tuyến Bắc, chớ tuyến Nam, vũng cực
Bắc, vũng cực Nam.
- YCHS chỉ trờn quả địa cầu vị trí đất nước Việt
Nam và cho biết Việt Nam nằm trong đới khí hậu
nào?
- YCHS thực hành chỉ các đới khí hậu theo nhóm
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
<b>*KL: Trên Trái đất các nơi càng ở gần đờng xích </b>
đạo càng nóng, càng ở xa đờng xích đạo càng
lạnh. Nhiệt đới: thờng nóng quanh năm. Ơn đới:
ơn hịa, có đủ 4 mùa. Hàn đới: rất lạnh, ở hai cực
của Trái Đất quanh năm đóng băng.
<i><b>*</b></i><b>HĐ 3: Chơi trị chơi Tìm vị trí của các đới </b>
<b>khí hậu</b>
- Chia lp lm cỏc nhúm, yêu cầu mi nhúm dỏn
dải băng màu vào đúng vị trí.
<i>- </i>Hớng dẫn HS cách chơi, luật chơi sau đó cho
HS tiến hành trò chơi.
- Nhận xét, biểu dơng đội thắng cuộc.
<b>4. Cđng cè: + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? </b>
+ Các đới khớ hu cú c im gỡ?
<b>5. Dặn dò:- Hon thnh bi VBT.</b>
- Quan sát hình 1 SGK và thảo luận
câu hỏi trong SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Quan sát, lắng nghe.
- Thực hành chỉ các đới khí hậu trên
quả a cu.
- Lm vic theo nhúm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- HS c li phn kt lun.
- Lắng nghe.
- Tiến hành trò chơi.
- Nhận xét.
- TLCH.
- Ghi nhí, thực hiện.
<b>TËp viÕt</b>
TiÕt 33:
I. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa Y thông qua bài tập ứng dụng. Biết viết tên riêng và câu </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Mẫu chữ viết hoa, bảng con. </b>
III. Cỏc hot động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con: Văn Lang, vỗ, bàn</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
*HĐ1. Luyện viết trên bảng con:
a) Luyện viết chữ hoa.
- YCHS nêu tên các chữ hoa có trong bài.
- Gắn chữ mẫu chữ hoa Y.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại quy trình viết
chữ hoa Y.
- HDHS viết bảng con.
- Theo dõi sửa lỗi cho HS.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- Gắn bảng phụ, YCHS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền Trung.
- YCHS tËp viÕt viÕt tªn riªng.
- Quan sát, uốn nắn HS.
- Cùng HS nhận xét, sửa lỗi.
c) Luyện viết câu ứng dụng .
- YCHS quan sát, đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu: Câu tục ngữ khuyên ngời ta
yêu trẻ em, kính trọng ngời già và nói rộng ra
là tốt với tất cả mọi ngời. Yêu trẻ thì sẽ đợc trẻ
yêu, trọng ngời già thì sẽ đợc sống lâu nh ngời
già. Sống tốt với mọi ngời thì sẽ đợc đền đáp.
- YCHS viết ch vo bng con.
- Theo dõi sửa lỗi cho HS.
*HĐ2: Viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu tËp viÕt.
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng t thế, chú ý
khoảng cách các nét chữ, độ cao....
- YCHS viết bài vào vở.
- Quan sát , giúp đỡ HS yếu.
- GV thu 5 vở chấm bài.
<b>4. Cñng cố:- YCHS nêu lại quy trình viết chữ</b>
Y hoa.
- GV nhận xét bài viết của HS .
<b>5. Dặn dò:- HD học và chuẩn bị bài.</b>
- HS nờu v c cỏc chữ hoa: Y, P , K.
- HS quan sát , nhận xét, nêu quy trình
viết chữ Y hoa.
- Quan sát.
- HS tập viết chữ hoa Y trên bảng con.
- HS đọc: Phú Yên.
- Nghe GV giới thiệu.
- HS viết trên bảng con: Phú Yên.
- c: Yờu trẻ, trẻ hay đến nhà
<b> Kính già, già để tuổi cho.</b>
- HS chỳ ý nghe.
- Viết vào bảng con Yêu, Kính
- Nghe
- Thực hiện yêu cầu.
- Viết bài vào vë.
- Đổi vở sốt lỗi theo nhóm đơi.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
- Viết bài ở nhà. Chuẩn bị bài tuần 34.
<b>Thứ năm ngày tháng 5 năm 2012</b>
<b>Toán</b>
Tiết 164:
<b>1. Kiến thức: - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.</b>
<b>2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập. </b>
- Giải đợc bài toán bằng hai cách.
<b>3. Thái độ: - HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - B¶ng con.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- YC 2 HS lên bảng đọc số và viết số theo thứ tự từ bé đến lớn( bài tập 3 tiết trớc)
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1 Giíi thiƯu bµi: </b>
- HDHS c, hiu yờu cu.
- YCHS nêu miệng kết quả tõng phÐp
tÝnh, GV ghi b¶ng.
- Cùng HS nhận xét, chốt ý đúng
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- HD HS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
- YCHS thực hiện bằng bảng con.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
- HD HS đoc, hiểu yêu cầu bài tập.
- YCHS nêu các cách giải khác nhau.
<i> </i>
<i> </i><b>Tãm t¾t</b>
Có : 80 000 bóng đèn
Chuyển lần 1 : 38 000 bóng đèn
Chuyển lần 2 : 26 000 bóng đèn
Cịn lại : … bóng ốn?
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>4.Củng cố: - Củng cè vỊ 4 phÐp tÝnh víi </b>
<b>5. Dặn dị:- GV nhắc HS về xem li cỏc </b>
bi ó lm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu cách thực hiện.
- Nối tiếp nêu miệng kết quả tính nhẩm.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Làm bài vào bảng con.
- NhËn xÐt.
- HS đọc bài tốn, cả lớp đọc thầm.
- Nêu u cầu và tóm tắt bài toán.
- Nêu các cách giải khác nhau.
- Làm bi vo v.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
* Cách 1:<i> </i><b>Bài giải</b>
S bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần đầu
là: 80000 - 38000 = 42000( bóng).
Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần hai
<b>Đáp số: 16000 bóng đèn</b>
* Cách 2:
Số bóng đèn cịn lại trong kho là:
80000 - (38000 + 26000) = 16000(bóng)
Đáp số: 16000 bóng đèn.
- Nhận xét,
- Nhắc lại cách đặt tính, thứ tự thực hiện
phép tính.
- Ghi nhí, thùc hiƯn.
<b>ChÝnh t¶(nghe - viÕt)</b>
Tiết 66:
I. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Nghe viết đúng đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi .
<b> - Làm đúng các bài tập phân biệt s/x. điền vào chỗ trống o hay ô? giải câu đố.</b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
<b> - Trình bày bài viết sạch đẹp, đúng chính tả, đạt tốc độ quy định 70 chữ/ 15 phút. </b>
- Vận dụng làm bài tập theo yờu cu.
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Bảng lớp viết bài tập 2, bảng con.</b>
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YC 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy nháp 4 từ có tiếng bắt đầu b»ng ch/tr.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1 Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
*HĐ1: Hớng dẫn nghe - viết:
- Đọc mẫu đoạn viết.
- Đặt câu hỏi tìm hiểu đoạn viết:
+ Đoạn viết gồm mấy câu? Có những dấu câu
nào?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? Vì sao?
- YCHS tìm các từ viết khó và luyện viết chữ khó:
giọt, phảng phất, ...
- Nhc nh HS cỏch trình bày đoạn văn.
- YC HS ngồi đúng t thế, cầm bút đúng.
*HĐ 2. Nghe - viết:
- §äc tõng câu cho HS viết bài.
- Quan sát giúp HS còn lúng túng.
- Chấm 5 bài .
*HĐ 3. Bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ chấm s/x? Giải câu đố
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu của bài.
- YC cả lớp làm bài vào VBT, HS lên chữa bài.
- Cùng HS nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: Tìm các từ</b>
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
- Kết luận lời giải đúng.
<b>4. Cđng cè : - NhËn xÐt bµi viÕt của HS, chữa lỗi.</b>
<b>5. Dặn dò: - Nhắc nhở HS chăm rèn chữ viết.</b>
- Theo dừi trong SGK.
- HS c.
- TLCH.
- Tìm từ viết khó.
- Viết từ khó trên bảng con, 2HS viết
trên bảng lớp.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe đọc, viết bài vào vở.
- Đổi bài , soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm VBT, 1 HS làm trên bảng.
Nêu lời giải của câu .
<i>-</i> Các từ lần lợt cần điền là:
a, nh xanh, đỗ xanh, là cái bánh
ch-ng.
b, trong, rộng , mơng, đồng. Là
thung lũng.
- Nhận xét.
- HS đọc.
- Lµm bài vào bảng con.
- Trình bày kết quả.
- Lắng nghe.
- Chuẩn bị bài: Thì thầm.
<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết 33:
I. Mục tiêu:
<b>1. Kin thức: - Nhận biết đợc hiện tợng nhân hóa, cách nhân hóa đợc tác giả sử dụng </b>
trong các đoạn thơ, đoạn văn(BT1).
<b>2. Kĩ năng: - Viết đợc một câu văn có sử dụng phép nhân hóa (BT2).</b>
<b>3. Thái độ: - GD HS tích cực học tập.</b>
II. §å dïng d¹y häc:
<b> - Bảng lớp kẻ sẵn bảng để tổng hợp kết quả BT1.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Cây dừa sải tay bơi
Ngọn mùng tơi nhảy múa
<b>3. Bµi mới: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
<b>* HĐ1: Nhân hoá</b>
<b>Bài 1</b><i>:</i> Đọc đoạn thơ và văn trong SGK và trả lời câu
hỏi(SGK).
- YCHS ni tip c yêu cầu bài tập và các đoạn thơ,
đoạn văn trong bài tập, trao đổi theo nhóm để tìm các
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
a.
<b> S vt </b>
<b>c nhõn</b>
<b>húa</b>
<b>Nhân hóa bằng các </b>
<b>từ ngữ chØ ngêi, bé </b>
<b>phËn cđa ngêi</b>
<b>Nhân hóabằng các từ </b>
<b>ngữ ch hot ng, </b>
<b>c im ca ngi</b>
Mầm cây tỉnh giấc
Hạt ma mải miết, trốn tìm
Cõy o mt lim dim, ci
b.
<b>S vt c</b>
<b>nhân hóa</b> <b>Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ ngêi, bé </b>
<b>phËn cđa ngêi</b>
<b>Nhân hóa bằng các </b>
<b>từ ngữ ch hot ng,</b>
<b>c im ca ngi</b>
Cn dụng kộo n
Lá gạo Anh em móa, reo, chµo
Cây gạo thảo, hiền, đứng, hát
- YCHS nêu hình ảnh nhân hóa mà em thích, giải
thích vì sao em thích?
* HĐ2: Viết đoạn văn.
<b>Bi 2: Hãy viết một câu văn trong đó có sử dụng phép</b>
nhân hóa để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vờn cây.
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu của bài tập.
- YCHS viết bài vào VBT.
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS trình bày bài trớc lớp.
- Nhận xét, sửa cho HS về cách dùng từ, đặt câu,…
<b>4. Củng cố:- Để nhân hoá các sự vật ở bài 1 tác giả </b>
đã dùng những cách nhân húa no?
<b>5. Dặn dò:- GV nhắc HS về nhà hoàn thiƯn bµi viÕt.</b>
- HS đọc u cầu bài tập và đoạn
thơ, đoạn văn trong SGK
- Thảo luận theo nhóm đơi cõu
hi trong SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- Nêu hình ảnh nhân hóa mình
thích.
- HS nêu yêu cầu bài 2, cả lớp
đọc thầm.
- L¾ng nghe
- Viết bài vào VBT.
Nối tiếp trình bày bài tríc líp.
-NhËn xÐt.
- TLCH: Dùng từ chỉ bộ phận
của ngời, chỉ hoạt động đặc điểm
của ngời.
- Ghi nhí, thực hiện
<b>Tự nhiên và XÃ hội</b>
Tit 66:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức:</b><i> - </i>Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dơng. HS nói đợc tên và
chỉ đợc vị trí của 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ.
<b>3. Thái độ: HS có ý thức tự giác tích cực học tp .</b>
II. dựng dy hc:
<b> - Các hình minh häa trong SGK trang 126- 127 .</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Em hãy nêu tên các đới khí hậu trên Trái Đất ?
- Việt Nam ta nằm trong đới khí hậu nào?
- Càng xa đờng xích đạo khí hậu nóng hay lạnh?
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1 Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
* H 1: c im ca lc a, đại dơng.
- HDHS thảo luận yêu cầu sau:
+ Quan sát hình 1 SGK cho biết chỗ nào là đất , chỗ
nào là nớc?
+ Quan sát bề mặt quả địa cầu cho biết nớc hay đất
chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất?
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết luận.
<b>*KL: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là nớc, có chỗ là </b>
đất, nớc chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất. Những
khối đất liền trên bề mặt Trái Đất gọi là lục địa . Phần
lục địa đợc chia làm 6 châu lục. Những khoảng nớc
rộng mênh mông bao bọc phần lục địa gọi là đại dơng.
Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dơng.
*HĐ 2: Châu lục và đại dơng
- HDHS quan sát và chỉ trên quả địa cầu các châu lục
trên Trái Đất.
+ Có mấy châu lục, chỉ và nói tên các châu lục trên
l-ợc đồ hình 3
+ Có mấy đại dơng, chỉ và nói tên các đại dơng trên
l-ợc đồ hình 3
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên bản đồ, Việt Nam nằm
ở chõu lc no?
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xÐt, kÕt luËn.
<b>*KL: Trên thế giới có 6 châu lục: Châu</b> á, châu Âu,
Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dơng, Châu Nam Cực
và 4 đại dơng: Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng, Đại Tây
Dơng, Bắc Băng Dơng.
* HĐ 3: Chơi trị chơi tìm vị trí các châu lục và các
<b>đại dơng.</b>
- GV nêu nêu tên trò chơi và chia 2 nhóm chơi.
- Yêu cầu các nhóm dán các tấm bìa vào lợc đồ câm.
- Cả lớp và GV nhận xét tìm ra nhóm làm nhanh, đúng
và đẹp nhất.
4.Củng cố:- YC HS kể tên các châu lục và i dng
trờn trỏi t.
<b>5. Dặn dò:- Nhắc HS về nhà học bài, hoàn thành bài ở</b>
VBT.
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nbóm trình bày.
- Nhận xét.
- HS đọc phần kết luận trong
SGK.
- Th¶o luËn nhãm theo câu hỏi
gợi ý trong SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Tiến hành chơi trò chơi.
- Nhận xét.
- Thực hiện yêu cầu.
- Ghi nhớ, thực hiện.
<b>Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2012</b>
<b>Toán</b>
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân , chia ( nhẩm và viết). </b>
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng cha biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
<b>2. Kĩ năng: Hoàn thành đúng các bài tập theo yêu cầu </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Bảng BT1, hình vẽ bài tập 5 và 8 hình tam giác, bảng con,</b>
III. Cỏc hot ng dy v hc:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: - HS làm bài vào vở nháp, 2 HS làm trên bảng.</b>
Đặt tính rồi tÝnh.
412 x 5 = 2060 6247 x 2 = 12494
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>3.1 Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- HDHS c, hiu yờu cầu bài tập.
- Gắn bảng phụ , gọi HS nêu kt qu.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>
- HD HS đọc, hiểu yêu cầu bài toỏn.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3: T×m x</b>
- HD HS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
- YC HS làm bài vào vở nháp, 2HS lm
trờn bng.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài
- Củng cố cách tìm thành phần cha biết.
<b>Bài 4 + 5: </b>
- HD HS đọc, hiểu yêu cầu của 2 bài tập.
<b>Tãm t¾t</b>
5 quyển sách : 28500 đồng
8 quyển sách : …đồng?
- Nªu yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp nêu kết quả tính:
30 000 + 40 000 - 50 000 = 20 000
80 000 - (20000 + 30000) = 30000
80 000 - 20 000 - 30 000 = 30000
3 000 x 2 : 3 = 2000
4 800 : 8 x 4 = 2400
4 000 : 5 : 2 = 400
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu cách thực hiện.
- Làm bài ra bảng con.
+ 4083<sub>2369</sub> - 8763<sub>2469</sub> x 3608<sub> </sub><sub> 4</sub><sub> </sub>
6452 6294 14432
- Đọc kết quả, nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhắc lại cách tìm số hạng cha biết và thừa
số cha biết.
- Làm bài vào vở nháp, 2 HS làm bài trên
bảng.
a. 1999 + x = 2005
<sub>x = 2005 - 1999 </sub>
x = 6
b. x X 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
- NhËn xÐt.
- HS đọc bài toán 4, cả lớp đọc thầm.
- Nêu yêu cầu và túm tt bi toỏn.
- Đọc yêu cầu bài 5, nêu cách thực hiện.
- Làm bài 4 vào vở, HSK,G làm cả bài 5.
*Bài 4: Bài giải
- YC HS làm bài vào vở.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
- Cng c cách giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị.
<b>4.Củng cố:- YCHS nhắc lại nội dung đã </b>
ôn tập.
<b>5. Dặn dò:</b>
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- GV nhắc HS về nhà học bài.
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600( đồng)
Đáp số: 45600 đồng
* Bài 5: Xếp 8 hình tam giác nh hỡnh nh
SGK.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- Thực hiện yêu cầu.
- Ghi nhớ, thực hiện.
<b>Tập làm văn</b>
Tiết 33:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung, nắm đợc ý chính trong bài báo A lô, Đô- rê- mon Thần</b>
<b>đồng đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đê-rê-mon.</b>
<b>2. Kĩ năng: - Vận dụng bài học để ghi chép sổ tay.</b>
<b>3. Thái độ: - HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Cuèn truyện tranh Đô-rê-mon.</b>
<b> - Mỗi HS có một cuốn sổ tay nhá.</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại một việc làm tốt để bảo vệ môi trờng.</b>
<b>3. Bi mi: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
<b>Bài 1: </b>
- HDHS đọc phân vai( HS1 đọc câu hỏi,
HS2 là Đô-rê-mon, đáp)
- HDHS quan sát cuốn truyện tranh
Đê-rê-mon và tờ báo nhi đồng có mục A lơ,
<b>Đô-rê-mon Thần Thông đây!</b>
- HDHS quan sát các loại thú đợc nhắc
đến trong bài.
<b>Bµi 2: </b>
- YC 2 HS đọc thành tiếng đoạn hỏi- đáp ở
mục A, B
- YCHS trao đổi theo cặp, phát biểu ý
kiến.
- YC HS tự ghi vào sổ tay những ý chính
trong mỗi câu trả lời.
- HS c yờu cu bi tp.
- Đọc phân vai.
- Quan s¸t cn trun tranh.
- NhËn xÐt.
- Quan s¸t.
- 2 HS đọc thành tiếng đoạn hỏi- đáp ở mục
A và B.
- Trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến.
- Viết vào sổ tay những ý chính trong mỗi
câu trả lời, 2 HS viết vào bảng.
*VD; Ghi vµo sỉ tay
- Sách đỏ: Loại sách nêu tên các lồi động
- Các loài trong sách đỏ:
* Việt Nam:
Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó,...
Thực vật : trầm hơng, trắc, kơ nia
* Thế giới:
- NhËn xÐt.
4.Cñng cè: - HS nhắc lại nội dung bài học
<b>5. Dặn dò: - GV nhắc HS về nhà học bài.</b>
con.
- Trình bày trớc lớp.
- Thực hiện yêu cầu.
- Ghi nhớ, thực hiện.
<b>Thể dơc:</b>
TiÕt 66:
I. Mơc tiêu:
<b>1. Kiến thức: - Tung bắt bóng cá nhân. </b>
- Tung bắt bóng theo nhóm 2,3 ngời.
- Trò chơi Chuyn vt.
<b>2. Kĩ năng : - Biết cách tung b¾t bãng theo nhãm 2, 3 ngêi. </b>
- Thực hiện đợc tung bắt bóng cá nhân( tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay)
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>3. Thái độ: - HS có ý thc rốn luyn thõn th.</b>
II. Địa điểm và phơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.
III. Nội dung và phơng pháp :
<b>A. Phần mở đầu :</b>
<b>1. Nhận lớp :</b>
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài học.
<b>2. Khởi động :</b>
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và
h¸t.
- Tập các động tác khởi động tại chỗ.
<b>B. Phần c bn:</b>
<b>1. Tung bắt bóng cá nhân và theo nhóm.</b>
- GVHDHS tung bắt bóng cá nhân, nhóm.
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- GV HDHS cỏch tung búng v bắt bóng.
<b>2. Chơi trị chơi: Chuyển đồ vật. </b>
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi,
luật chơi...
- GV nhËn xÐt ý thøc tham gia ch¬i cđa HS.
<b>C. PhÇn kÕt thóc:</b>
- GV YCHS tập các động tác hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhËn xÐt giờ học giao bài tập về nhà.
- Cán sự lớp cho lớp thực hiện việc khởi
động.
- HS quan s¸t c¸ch tung bãng, b¾t bãng.
- HS tËp díi sù HD cđa GV.
- HS lắng nghe, theo dõi GV làm mẫu.
- HS chơi theo nhóm.
- HS cả lớp tập, cán sự điều khiển.
- HS thùc hiƯn.
<b>Thđ c«ng</b>
TiÕt 33:
I. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức: Biết cách tự làm quạt giấy tròn.</b>
<b>2. K nng: Làm đợc quạt giấy trịn đúng quy trình kĩ thuật.</b>
<b>3. Thái độ: Rèn đơi tay khéo léo, u thích mơn hc.</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Mẫu quạt giấy, giấy màu, kéo, hồ dán,.</b>
III. Cỏc hot ng dy v hc:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - KT chuẩn bị đồ dùng của HS.</b>
<b>3. Bài mi: </b>
<b>3.2 Phát triển bài:</b>
* HĐ1: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
- Giới thiệu quạt mẫu.
- YCHS nêu lại các quy trình làm quạt
giấy tròn.
- Nhắc nhở HS một số yêu cầu cần đạt:
<b>*HĐ2</b><i><b>: </b></i><b>Thực hành</b>
- YC HS thực hành cá nhân: Gấp quạt
bằng giấy thủ công.
- Quan sỏt, giỳp HS.
* HĐ3. Trng bày sản phẩm:
- YC cá nhân trng bày sản phẩm.
- Cựng HS đánh giá tuyên dơng những
cá nhân thực hành tt.
<b>4. Củng cố: - YCHS nhắc lại quy trình </b>
làm quạt giấy tròn.
<b>5. Dặn dò:- GV nhắc HS về nhà tập làm </b>
quạt tròn.
- Quan sát GV làm mẫu.
- HS nêu:
+ Bớc 1: Cắt giấy
+ Bớc 2: Gấp, dán quạt
+ Bớc 3: Dán cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- Ghi nhớ.
- Thực hành làm quạt giấy bằng giấy thủ công.
- Cá nhân trng bày sản phẩm trên bàn và giới
thiệu s¶n phÈm.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn, ca
mỡnh.
- HS nêu lại.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>1. H¹nh kiĨm:</b>
<b> - Nhìn chung các em đều ngoan ngỗn, lễ phép. </b>
- Trong lớp đồn kết, biết giúp đỡ lẫn nhau.
- Trong tuần không có hiện tợng vi phạm đạo đức.
<b>2. Học tập:</b>
<b> - Hầu hết các em đều có ý thức chuẩn bị đồ dùng học tập.</b>
<b> - Nhiều em có ý thức tự giác cao trong học tập, làm và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.</b>
- Có ý thức ơn tập, tự giác trong thi cử.
<b>3. ThĨ dơc - vƯ sinh:</b>
<b> - Thể dục tơng đối đều, có đủ hoa múa.</b>
- Vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
<b>4. Hoạt động khác:</b>
<b> - Tiếp tục tuyên truyền tới HS việc thực hiện các luật ATGT, PC cháy nổ, PC đuối nớc.</b>
- Tuyên truyền mục đích, ý nghĩa ngày Giỗ tố Hùng Vơng, ngày 30/4, 1/5.
- Tuyên truyền việc rửa tay, vệ sinh răng, miệng để phòng chống bệnh chân, tay, miệng,
thủy đậu, quai bị.