Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI LI 11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:……….</b>
<b>Lớp : 11A... </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn VẬT LÝ 11 – </b>


<b>Thời gian làm bài: Trắc nghiệm 25’</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=1cm, thị kính có tiêu cự 4cm, độ dài</b>
quang học 16 cm. Người quan sát mắt khơng có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là
20cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực có giá trị nào sau đây? <b>A. 5.</b>


<b>B. 160.</b> <b>C. 3,2.</b> <b>D. 80.</b>


<b>Câu 2: Đơn vị của từ thông là: A. Vêbe (Wb).</b> <b>B. Tesla (T).C. Henri (H).</b> <b>D.</b>
Culông (C).


<b>Câu 3: Độ lớn của lực Lorenxơ được tính bằng cơng thức nào sau đây?</b>


<b>A. f =</b> <i>q v B</i>. . .cos. <b>B. f =</b><i>B v l</i>. . .sin<sub>.</sub> <b><sub>C. f= </sub></b><i>q v B</i>. . .sin <sub>.</sub> <b><sub>D. f = </sub></b><i>B I l</i>. . .sin <sub>.</sub>


<b>Câu 4: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, điểm cực viễn cách mắt</b>
50cm. Tìm độ tụ kính phải đeo để nhìn vật ở vơ cùng mà khơng phải điều tiết. (Đeo kính
sát mắt)


<b>A. -6,67 đp.</b> <b>B. 6,67 đp.</b> <b>C. 2 đp.</b> <b>D. -2đp.</b>


<b>Câu 5: Một thấu kính có độ tụ D = -5đp, đó là:</b>


<b>A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = -20cm.B. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -20cm.</b>


<b>C. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -0,2cm.</b> <b>D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 </b>
cm.


<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng.</b>


<b>A. Mắt khơng có tật là mắt mà khi khơng điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm</b>
trên màng lưới.


<b>B. Mắt có tật là mắt mà khi khơng điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên </b>
màng lưới.


<b>C. Góc trơng một vật là góc có đỉnh ở quang tâm O của mắt và hai cạnh đi qua hai </b>
mép của vật.


<b>D. Khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.</b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng.</b>


<b>A. Điều kiện để có phản xạ tồn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới mơi </b>
trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.


<b>B. Cơng dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.</b>
<b>C. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết suất nhỏ hơn sang mơi trường có chiết </b>
suất lớn hơn, ta ln ln có tia khúc xạ trong mơi trường thứ hai.


<b>D. Điều kiện để có phản xạ tồn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới mơi </b>
trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.


<b>Câu 8: Một tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng có</b>
chiết suất n= 2<sub>.Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vng góc với tia tới?</sub>



<b>A. 45</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 90</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 60</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 30</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 9: Độ lớn suất điện động tự cảm tỉ lệ với</b>


<b>A. cường độ dòng điện trong mạch. B. tốc độ biến thiên của cường độ dòng </b>
điện trong mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Cơng thức tính số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực:</b>
<b>A. </b>


1
2


<i>f</i>
<i>G</i>


<i>f</i>





. <b>B. </b>


<i>D</i>
<i>G</i>


<i>f</i>
 


. <b>C. </b>



<i>f</i>
<i>G</i>


<i>D</i>


 


. <b>D. </b> 1 2


<i>D</i>
<i>G</i>


<i>f f</i>







.


<b>Câu 11:</b> Một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm đặt trong một từ trường đều B=0,1Tvà
vng góc với véc tơ cảm ứng từ. Dịng điện qua dây có cường độ 10A. Lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn có giá trị: <b>A. </b>10N. <b>B. </b>100N. <b>C. </b>0,1N. <b>D. </b>1N.


<b>Câu 12: Phát biểu nào dưới đây khơng chính xác? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên</b>
của một lăng kính ở trong khơng khí:


<b>A. Ln ln có chùm sáng ló ra mặt bên thứ 2. B. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.</b>
<b>C. Góc tới r’tại mặt bên thứ 2 bé hơn góc ló i’. D. Chùm sáng bị lệch khi đi qua </b>
lăng kính.



<b>Câu 13: Chọn đáp án đúng. Từ trường không tương tác với</b>


<b>A. Các nam châm đứng yên. B. Các nam châm chuyển động. C. Các điện tích đứng yên.</b>
<b>D. Các điện tích chuyển động.</b>


<b>Câu 14: Một khung dây trịn có đường kính 6,28cm gồm 100 vịng dây, đặt khung dây</b>
trong khơng khí. Cho dịng điện có cường độ 1(A) chạy qua vịng dây. Cho  3,14<sub>.</sub>


Cảm ứng từ tại tâm khung dây có giá trị là


<b>A. 10</b>-5<sub> (T).</sub> <b><sub>B. 1 (mT).</sub></b> <b><sub>C. 2 (mT).</sub></b> <b><sub>D. 2.10</sub></b>-5<sub> (T).</sub>


<b>Câu 15: Vật sáng AB đặt vng góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm</b>
cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Ảnh và vật cách nhau một khoảng: <b>A. 45cm.</b> <b>B.</b>
125cm. <b>C. 75cm.</b> <b>D. 60cm.</b>


<b>Đáp án</b>


<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×