Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 260 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i> <sub>1 </sub>
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
2
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i> <sub>3 </sub>
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
4
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i> <sub>5 </sub>
<b>Chuyên đề số </b> <b>Tên chuyên đề </b> <b>Số buổi học </b>
Ơn tập hóa học 9 05
01 Nguyên tử 06
02 Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học và định luật tuần hồn 05
03 Liên kết hóa học 05
04 Phản ứng hóa học 10
05 Nhóm halogen 07
06 Nhóm oxi 07
07 Tốc độ phản ứng hóa học và cân bằng hóa học 05
<b>50 buổi </b>
<b>Chun đề số </b> <b>Tên chuyên đề </b> <b>Số buổi học </b>
01 Sự điện li 06
02 Nhóm nitơ 06
03 Nhóm cacbon 03
04 Đại cương hóa hữu cơ 06
05 Hiđrocacbon no 05
06 Hiđrocacbon không no 10
07 Hiđrocacbon thơm 04
08 Dẫn xuất halogen. Ancol – Phenol 10
09 Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic 10
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
6
<b>Chun đề số </b> <b>Tên chuyên đề </b> <b>Số buổi học </b>
01 Este – Lipit 07
02 Cacbohiđrat 03
03 Amin – Amino axit – Protein 07
04 Polime – Vật liệu polime 03
05 Đại cương về kim loại 07
06 Kim loại kiềm – Kim loại kiềm thổ – Nhôm 10
07 Crom, sắt, đồng và một số kim loại khác 10
08 Phân biệt một số chất vơ cơ. Hóa học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội và môi trường
05
<b>52 buổi </b>
<b>Chuyên đề số </b> <b>Tên chuyên đề </b> <b>Số buổi học </b>
01 Phương pháp đường chéo 02
02 Phương pháp tự chọn lượng chất 02
03 Phương pháp bảo toàn nguyên tố 02
04 Phương pháp bảo toàn khối lượng 02
05 Phương pháp tăng giảm khối lượng, số mol, thể tích khí 02
06 Phương pháp bảo tồn electron 02
07 Phương pháp quy đổi 02
08 Phương pháp sử dụng phương trình ion rút gọn 02
09 Phương pháp bảo tồn điện tích 02
10 Phương pháp sử dụng các giá trị trung bình 02
<b>20 buổi </b>
Mỗi buổi học chữa 02 đề, 40 đề chữa trong 20 buổi.
+ Tóm tắt lí thuyết cơ bản ; chú trọng, khắc sâu kiến thức trọng tâm mà đề thi thường hay
khai thác.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i> <sub>7 </sub>
+ Cung cấp hệ thống bài tập trắc nghiệm theo cấu trúc : Lý thuyết trước, bài tập sau. Các bài
tập tính tốn được chia theo từng dạng để học sinh dễ dàng nhận dạng bài tập và áp dụng phương
pháp giải ở các ví dụ mẫu vào các bài tập này nhằm rèn luyện và năng cao kĩ năng giải bài tập.
+ Cung cấp hệ thống đáp án chính xác để học sinh kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của
mình.
+ Đối với những bài tập khó, học sinh khơng làm được, thầy sẽ hướng dẫn giải bằng nhiều
cách sau đó chốt lại cách ngắn gọn nhất (khoảng từ 1 đến 10 dòng).
+ Sau mỗi chuyên đề sẽ có một bài kiểm tra ở trên lớp, thông qua kết quả của bài kiểm tra
để đánh giá, xếp loại, phát hiện ra những điểm mạnh và điểm yếu của từng học sinh. Trên cơ sở đó,
sẽ phát huy những điểm mạnh và khắc phục những điểm yếu của các em nhằm mục đích quan trọng
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
8
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i> <sub>9 </sub>
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
10
<b>Bộ GD & ĐT vừa đưa ra 24 quy tắc vàng hướng dẫn cách làm bài thi trắc nghiệm cho thí </b>
<b>sinh. </b>
<b>1.</b> Thí sinh thi các mơn trắc nghiệm tại phịng thi mà mình thi mơn tự luận. Số báo danh lấy theo
<b>2.</b> Thí sinh cần mang bút mực (hoặc bút bi), bút chì đen, gọt bút chì, tẩy vào phòng thi; nên mang
theo đồng hồ để theo dõi giờ làm bài.
<b>3.</b> Trong phòng thi, mỗi thí sinh được phát 1 tờ phiếu trả lời trắc nghiệm và 1 tờ giấy nháp đã có
chữ ký của cán bộ coi thi. Thí sinh cần giữ cho tờ phiếu phẳng, không bị rách, gập, nhàu, mép giấy
bị quăn, bởi đây là bài làm của thí sinh, được chấm bằng máy.
<b>4.</b> Thí sinh dùng bút mực hoặc bút bi điền đầy đủ vào các mục để trống (từ số 1 đến số 9); chưa ghi
mã đề thi (mục 10). Lưu ý, ghi số báo danh với đầy đủ 6 chữ số (kể cả chữ số 0 ở đầu số báo danh,
nếu có) vào các ơ vng nhỏ trên đầu các cột của khung số báo danh (mục số 9 trên phiếu trả lời).
Sau đó, dùng bút chì, lần lượt theo từng cột tơ kín ơ có chữ số tương ứng với chữ số ở đầu cột.
<b>5.</b> Khi nhận đề thi, thí sinh phải để đề thi dưới tờ phiếu trả lời; không được xem đề thi khi cán bộ
coi thi chưa cho phép.
<b>6.</b> Khi nhận được đề thi và cán bộ coi thi cho phép, thí sinh bắt đầu xem đề thi và đặc biệt nhớ 2 lưu
ý sau:
a) Phải kiểm tra đề thi để đảm bảo: đề thi có đủ số lượng câu trắc nghiệm như đã ghi trong đề; nội
dung đề được in rõ ràng, không thiếu chữ, mất nét; tất cả các trang của đề thi đều ghi cùng một mã
đề thi. Nếu có những chi tiết bất thường trong đề thi, hoặc có 2 đề thi trở lên, thí sinh phải báo ngay
cho cán bộ coi thi để xử lý.
b) Ghi tên và số báo danh của mình vào đề thi. Mỗi đề thi có một mã số, thí sinh xem mã đề thi (in
trên đầu đề thi) và dùng bút mực hoặc bút bi ghi ngay 3 chữ số của mã đề thi vào 3 ô vuông nhỏ ở
đầu các cột của khung mã đề thi (mục số 10 trên phiếu trả lời trắc nghiệm); sau đó dùng bút chì lần
lượt theo từng cột tơ kín ơ có chữ số tương ứng với chữ số ở đầu mỗi cột.
<b>7.</b> Nếu phát hiện đề thi bị thiếu trang, thí sinh đề nghị cán bộ coi thi cho đổi bằng đề thi dự phịng
có mã đề thi tương ứng (hoặc mã đề thi khác với mã đề thi của 2 thí sinh ngồi hai bên).
<b>8.</b> Theo yêu cầu của cán bộ coi thi, thí sinh tự ghi mã đề thi của mình vào 2 phiếu thu bài thi. Lúc
này (chưa nộp bài) thí sinh tuyệt đối khơng ký tên vào phiếu thu bài thi.
<b>9.</b> Thời gian làm bài thi trắc nghiệm tuyển sinh vào đại học, cao đẳng là 90 phút.
<b>10.</b> Hai thí sinh ngồi cạnh nhau có cùng mã đề thi thì phải di chuyển chỗ ngồi.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>11 </sub>
<b>12.</b> Trên phiếu trả lời trắc nghiệm chỉ được viết một thứ mực không phải là mực đỏ và tơ chì đen ở
ơ trả lời; khơng được tơ bất cứ ô nào trên phiếu trả lời trắc nghiệm bằng bút mực, bút bi.
<b>13.</b> Khi tô các ô bằng bút chì, phải tơ đậm và lấp kín diện tích cả ơ; khơng gạch chéo hoặc chỉ đánh
dấu vào ô được chọn; ứng với mỗi câu trắc nghiệm chỉ được tô 1 ô trả lời. Trong trường hợp tơ
nhầm hoặc muốn thay đổi câu trả lời, thí sinh dùng tẩy tẩy thật sạch chì ở ơ cũ, rồi tơ kín ơ khác mà
mình mới lựa chọn.
<b>14.</b> Ngoài 10 mục cần ghi trên phiếu bằng bút mực và các câu trả lời tơ chì, thí sinh tuyệt đối khơng
được viết gì thêm hoặc để lại dấu hiệu riêng trên phiếu trả lời. Bài có dấu riêng sẽ bị coi là phạm
quy và không được chấm điểm.
<b>15.</b> Khi làm từng câu trắc nghiệm, thí sinh cần đọc kỹ nội dung câu trắc nghiệm, phải đọc trọn vẹn
mỗi câu trắc nghiệm, cả phần dẫn và bốn lựa chọn A, B, C, D để chọn phương án đúng (A hoặc B,
C, D) và dùng bút chì tơ kín ơ tương ứng với chữ cái A hoặc B, C, D trong phiếu. Chẳng hạn thí
sinh đang làm câu 5, chọn C là phương án đúng thì thí sinh tơ đen ơ có chữ C trên dịng có số 5 của
phiếu.
<b>16.</b> Làm đến câu trắc nghiệm nào thí sinh dùng bút chì tơ ngay ơ trả lời trên phiếu ứng với câu trắc
nghiệm đó. Tránh làm toàn bộ các câu của đề thi trên giấy nháp hoặc trên đề thi rồi mới tơ vào
phiếu vì dễ bị thiếu thời gian.
<b>17.</b> Tránh việc chỉ trả lời trên đề thi hoặc giấy nháp mà quên tô trên phiếu trả lời. Tránh việc tô 2 ô
trở lên cho một câu trắc nghiệm vì trong trường hợp này, máy sẽ khơng chấm và câu đó khơng có
điểm.
<b>18.</b> Số thứ tự câu trả lời mà thí sinh làm trên phiếu trả lời phải trùng với số thứ tự câu trắc nghiệm
trong đề thi. Tránh trường hợp trả lời câu trắc nghiệm này nhưng tô vào hàng của câu khác trên
phiếu trả lời trắc nghiệm.
<b>19.</b> Thí sinh khơng ra ngồi trong suốt thời gian làm bài. Trong trường hợp quá cần thiết, phải báo
cho cán bộ coi thi trong phòng thi (cán bộ coi thi trong phịng thi có trách nhiệm báo cho cán bộ coi
thi ngồi phịng thi hoặc thành viên của Ban coi thi biết); không được mang đề thi và phiếu trả lời
trắc nghiệm ra ngồi phịng thi.
<b>20. </b>Trước khi hết giờ làm bài 15 phút, được cán bộ coi thi thơng báo, một lần nữa, thí sinh kiểm tra
việc ghi Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
<b>21.</b> Thí sinh làm xong bài phải ngồi tại chỗ, không nộp bài trắc nghiệm trước khi hết giờ làm bài.
<b>22.</b> Khi hết giờ làm bài thi trắc nghiệm, có lệnh thu bài, thí sinh phải ngừng làm bài, bỏ bút xuống;
đặt phiếu trả lời trắc nghiệm lên trên đề thi; chờ nộp phiếu trả lời theo hướng dẫn của cán bộ coi thi.
Thí sinh khơng làm được bài vẫn phải nộp phiếu. Khi nộp, phải ký tên vào 2 phiếu thu bài thi.
<b>23.</b> Thí sinh chỉ được rời khỏi chỗ sau khi cán bộ coi thi đã kiểm đủ số phiếu trả lời trắc nghiệm của
cả phịng thi và cho phép thí sinh ra về.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
<b>A.</b> 17. <b>B.</b> 23. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 18.
<b>Câu 2:</b> Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là :
<b>A.</b> CaO. <b>B.</b> dung dịch H2SO4 đậm đặc.
<b>C.</b> Na2SO3 khan. <b>D.</b> dung dịch NaOH đặc.
<b>Câu 3:</b> Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi
hố và tính khử là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 4:</b> Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 2,568. <b>B.</b> 4,128. <b>C.</b> 1,560. <b>D.</b> 5,064.
<b>Câu 5:</b> Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
<b>A.</b> poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
<b>B.</b> nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
<b>C.</b> nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
<b>D.</b> nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
<b>Câu 6:</b> Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể
được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là :
<b>A.</b> O3. <b>B.</b> CO2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> SO2.
<b>Câu 7:</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag.
Hai anđehit trong X là :
<b>A.</b> C2H3CHO và C3H5CHO. <b>B.</b> HCHO và C2H5CHO.
<b>C.</b> CH3CHO và C2H5CHO. <b>D.</b> HCHO và CH3CHO.
<b>Câu 8:</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :
<b>A.</b> axit β-aminopropionic. <b>B.</b> amoni acrylat.
<b>C.</b> axit α-aminopropionic. <b>D.</b> metyl aminoaxetat.
<b>Câu 9:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4H11N là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là :
<b>A.</b> Ca. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Be. <b>D.</b> Cu.
<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào
dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>13 </sub>
<b>Câu 12:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M,
thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn
phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
<b>A.</b> 160 ml. <b>B.</b> 80 ml. <b>C.</b> 240 ml. <b>D.</b> 320 ml.
<b>Câu 13:</b> Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2.
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 19,7. <b>B.</b> 15,5. <b>C.</b> 17,1. <b>D.</b> 39,4.
<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A.</b> Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
<b>B.</b> Trong cơng nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
<b>C.</b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
<b>D.</b> Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
<b>Câu 15:</b> Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là :
<b>A.</b> axit acrylic. <b>B.</b> axit metacrylic. <b>C.</b> axit propanoic. <b>D.</b> axit etanoic.
<b>Câu 16:</b> Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 17:</b> Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 gam/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4
kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là :
<b>A.</b> 34,29 lít. <b>B.</b> 53,57 lít. <b>C. </b>42,86 lít. <b>D.</b> 42,34 lít.
<b>Câu 18:</b> Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là :
<b>A.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
<b>B.</b> oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b>C.</b> cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
<b>D.</b> khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là :
<b>A.</b> CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. <b>B.</b> CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
<b>C.</b> C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. <b>D.</b> CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
<b>Câu 20:</b> Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol
dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối
lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là :
<b>A.</b> 2,30 gam. <b>B.</b> 1,15 gam. <b>C.</b> 4,60 gam. <b>D.</b> 5,75 gam.
<b>Câu 21:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản
ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là :
<b>A.</b> Fe3O4 và 0,224. <b>B.</b> Fe2O3 và 0,448. <b>C.</b> Fe3O4 và 0,448. <b>D.</b> FeO và 0,224.
<b>Câu 22: </b>Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V
lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là :
<b>A.</b> 2,688. <b>B.</b> 1,344. <b>C.</b> 2,240. <b>D.</b> 4,480.
<b>Câu 23:</b> Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là :
<b>A.</b> NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. <b>B.</b> NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
14
<b>Câu 24:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là :
<b>A.</b> CH2=CHCH2COOCH3. <b>B.</b> CH3COOCH=CHCH3.
<b>C.</b> CH2=CHCOOC2H5. <b>D.</b> C2H5COOCH=CH2.
<b>Câu 25:</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3 ?
<b>A.</b> Fe, Ni, Sn. <b>B.</b> Hg, Na, Ca. <b>C.</b> Al, Fe, CuO. <b>D.</b> Zn, Cu, Mg.
<b>Câu 26:</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 2,88. <b>B.</b> 2,16. <b>C.</b> 4,32. <b>D.</b> 5,04.
<b>Câu 27:</b> Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là :
<b>A.</b> dung dịch Ba(OH)2. <b>B. </b>nước brom. <b>C.</b> CaO. <b>D.</b> dung dịch NaOH.
<b>Câu 28:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu
được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa
nâu trong khơng khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng,
khơng có khí mùi khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :
<b>A.</b> 19,53%. <b>B.</b> 15,25%. <b>C.</b> 10,52%. <b>D.</b> 12,80%.
<b>Câu 29:</b> Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?
<b>A.</b> Fe, Al2O3, Mg. <b>B.</b> Mg, K, Na. <b>C.</b> Zn, Al2O3, Al. <b>D.</b> Mg, Al2O3, Al.
<b>Câu 30:</b> Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là :
<b>A.</b> 1,08 và 5,16. <b>B.</b> 0,54 và 5,16. <b>C.</b> 1,08 và 5,43. <b>D.</b> 8,10 và 5,43.
<b>Câu 31: </b>Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) € CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) € H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều <b>khơng</b> bị chuyển dịch là :
<b>A.</b> (1) và (3). <b>B.</b> (2) và (4). <b>C.</b> (3) và (4). <b>D.</b> (1) và (2).
<b>Câu 32:</b> Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là :
<b>A.</b> (T), (Y), (X), (Z). <b>B.</b> (X), (Z), (T), (Y).
<b>C.</b> (Y), (T), (Z), (X). <b>D.</b> (Y), (T), (X), (Z).
<b>Câu 33:</b> Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực là :
<b>A.</b> HCl, O3, H2S. <b>B.</b> O2, H2O, NH3. <b>C.</b> H2O, HF, H2S. <b>D.</b> HF, Cl2, H2O.
<b>Câu 34: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử
X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
<b>A.</b> phi kim và kim loại. <b>B.</b> khí hiếm và kim loại.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>15 </sub>
<b>Câu 35:</b> Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy
gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là :
<b>A.</b> 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
<b>B.</b> xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
<b>C.</b> xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
<b>D.</b> but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
<b>Câu 36: </b>Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch
X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 7,8. <b>B.</b> 62,2. <b>C.</b> 54,4. <b>D.</b> 46,6.
<b>Câu 37: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết
tủa. Giá trị của m và a lần lượt là :
<b>A.</b> 8,2 và 7,8. <b>B.</b> 11,3 và 7,8. <b>C.</b> 13,3 và 3,9. <b>D.</b> 8,3 và 7,2.
<b>Câu 38:</b> Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :
<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
<b>B.</b> H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
<b>C.</b> H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
<b>D.</b> CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
<b>Câu 39:</b> Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
<b>A.</b> Ag+, Na+, NO<sub>3</sub>−, Cl−. <b>B.</b> Mg2+, K+, SO<sub>4</sub>2−, PO<sub>4</sub>3−.
<b>C.</b> H+, Fe3+, NO<sub>3</sub>−, 2
4
SO −. <b>D.</b> Al3+, NH<sub>4</sub>+, Br−, OH−.
<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là :
<b>A.</b> 20%. <b>B.</b> 40%. <b>C.</b> 50%. <b>D.</b> 25%.
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: </b>Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được
dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T.
<b>A.</b>H3PO4. <b>B. </b>H2SO4 đặc. <b>C.</b> HNO3. <b>D.</b> H2SO4 loãng.
<b>Câu 42</b>: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
CO (k) + H2O (k) € CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng
áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ
là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
16
<b>Câu 43:</b> Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là :
<b>A.</b> 58. <b>B.</b> 60. <b>C.</b> 30. <b>D.</b> 48.
<b>Câu 44:</b> Cho các chuyển hoá sau :
X + H2O →
o
t , xt
Y
Y + H2 →
o
t , Ni <sub> Sobitol </sub>
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →
o
t
Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3
Y t , xto → E + Z
Z + H2O as, clorophin→ X + G
X, Y và Z lần lượt là :
<b>A.</b> tinh bột, glucozơ và ancol etylic. <b>B.</b> xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
<b>C.</b> tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. <b>D.</b> xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
<b>Câu 45:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X
tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là :
<b>A.</b> một este và một ancol. <b>B.</b> hai este.
<b>C.</b> một este và một axit. <b>D.</b> hai axit.
<b>Câu 46:</b> Q trình nào sau đây <b>khơng</b> tạo ra anđehit axetic ?
<b>A.</b> CH3<b>–</b>CH2OH + CuO (to). <b>B.</b> CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
<b>C.</b> CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). <b>D.</b> CH3<b>–</b>COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
<b>Câu 47: </b>Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hố trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200
ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu
được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là :
<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Cu.
<b>Câu 48:</b> Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là :
<b>A.</b> 382. <b>B.</b> 479. <b>C.</b> 453. <b>D.</b> 328.
<b>Câu 49:</b> Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất
của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là :
<b>A.</b> 40,5 gam. <b>B.</b> 45,0 gam. <b>C.</b> 54,0 gam. <b>D.</b> 81,0 gam.
<b>Câu 50:</b> Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
<b>A.</b> NH4H2PO4 và KNO3. <b>B.</b> (NH4)2HPO4 và KNO3.
<b>C.</b> (NH4)3PO4 và KNO3. <b>D.</b> (NH4)2HPO4 và NaNO3.
<b>B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51: </b>Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với
Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu
tạo của X và Y lần lượt là :
<b>A.</b> C2H5COOH và HCOOC2H5. <b>B.</b> HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
<b>C.</b> HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. <b>D.</b> C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
<b>Câu 52:</b> Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>17 </sub>
<b>Câu 53</b>: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được
1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> CH3CH2COONH4. <b>B.</b> CH3COONH3CH3.
<b>C.</b> HCOONH2(CH3)2. <b>D.</b> HCOONH3CH2CH3.
<b>Câu 54: </b>Cho các cân bằng sau :
(1) H2 (k) + I2 (k) € 2HI (k) (2)
1
2H2 (k)+
1
2I2 (k) € HI (k)
(3) HI (k) € 1
2H2 (k)+
1
2I2 (k) (4) 2HI (k) € H2 (k )+ I2 (k)
(5) H2 (k)+ I2 (r) € 2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
<b>A.</b> (2). <b>B.</b> (4). <b>C.</b> (3). <b>D.</b> (5).
<b>Câu 55: </b>Cho từng chất H2N<b>–</b>CH2<b>–</b>COOH, CH3<b>–</b>COOH, CH3<b>–</b>COOCH3 lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là :
A. 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 56: </b>Cho các chất: CH2=CH<b>–</b>CH=CH2; CH3<b>–</b>CH2<b>–</b>CH=C(CH3)2; CH3<b>–</b>CH=CH<b>–</b>CH=CH2;
CH3<b>–</b>CH=CH2; CH3<b>–</b>CH=CH<b>–</b>COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 57: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
<b>A.</b> HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
<b>B.</b> Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
<b>C.</b> NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
<b>D.</b> Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
<b>Câu 58:</b> Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ
để phản ứng với chất rắn X là :
<b>A.</b> 600 ml. <b>B.</b> 400 ml. <b>C.</b> 800 ml. <b>D.</b> 200 ml.
<b>Câu 59: </b>Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là :
<b>A.</b> Mg, Fe2+, Ag. <b>B.</b> Mg, Cu, Cu2+. <b>C.</b> Fe, Cu, Ag+. <b>D.</b> Mg, Fe, Cu.
<b>Câu 60:</b> Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối
lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối
lượng của X lần lượt là :
<b>A.</b> CH3CHO và 67,16%. <b>B.</b> HCHO và 32,44%.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
18
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1: </b>Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư
vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh
thẫm. Chất X là :
<b>A.</b> FeO. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> CuO. <b>D.</b> Cu.
<b>Câu 2:</b> Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là :
<b>A.</b> NO2. <b>B.</b> N2O. <b>C.</b> NO. <b>D. </b>N2.
<b>Câu 3:</b> Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V
lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa,
lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là :
<b>A. </b>0,672. <b>B.</b> 0,224. <b>C.</b> 0,448. <b>D.</b> 1,344.
<b>Câu 4:</b> Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X.
Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là :
<b>A.</b> glucozơ, saccarozơ. <b>B.</b> glucozơ, sobitol.
<b>C.</b> glucozơ, fructozơ. <b>D.</b> glucozơ, etanol.
<b>Câu 5:</b> Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là :
<b>A.</b> C2H4O2 và C3H4O2. <b>B.</b> C2H4O2 và C3H6O2.
<b>C.</b> C3H4O2 và C4H6O2. <b>D.</b> C3H6O2 và C4H8O2.
<b>Câu 6:</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
<b>A.</b> Glyxin. <b>B.</b> Etylamin. <b>C.</b> Anilin. <b>D.</b> Phenylamoni clorua.
<b>Câu 7: </b>Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hồn tồn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu
được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là :
<b>A.</b> CH3COOCH3 và 6,7. <b>B.</b> HCOOC2H5 và 9,5.
<b>C.</b> HCOOCH3 và 6,7. <b>D.</b> (HCOO)2C2H4 và 6,6.
<b>Câu 8:</b> Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện
cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản
ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là :
<b>A.</b> Zn, Cu2+. <b>B.</b> Ag, Fe3+. <b>C.</b> Ag, Cu2+. <b>D.</b> Zn, Ag+.
<b>Câu 9:</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
<b>A.</b> poliacrilonitrin. <b>B.</b> poli(metyl metacrylat).
<b>C.</b> polistiren. <b>D.</b> poli(etylen terephtalat).
<b>Câu 10:</b> Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 11:</b> Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
kết tủa là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>19 </sub>
<b>Câu 12:</b> Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được
dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là :
<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> Mg(HCO3)2. <b>C.</b> Ba(HCO3)2. <b>D.</b> Ca(HCO3)2.
<b>Câu 13:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 21,60. <b>B.</b> 2,16. <b>C.</b> 4,32. <b>D.</b> 43,20.
<b>Câu 14:</b> Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
<b>A.</b> cộng hoá trị không phân cực. <b>B.</b> hiđro.
<b>C.</b> ion. <b>D.</b> cộng hoá trị phân cực.
<b>Câu 15:</b> Phát biểu đúng là :
<b>A.</b> Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
<b>B.</b> Phenol phản ứng được với nước brom.
<b>C.</b> Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
<b>D.</b> Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
<b>Câu 16:</b> Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm
2 muối và ancol etylic. Chất X là :
<b>A.</b> CH3COOCH2CH3. <b>B.</b> CH3COOCH2CH2Cl.
<b>C.</b> ClCH2COOC2H5. <b>D.</b> CH3COOCH(Cl)CH3.
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
<b>B.</b> Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom.
<b>C.</b> Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
<b>D.</b> Flo có tính oxi hố yếu hơn clo.
<b>Câu 18:</b> Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là :
<b>A.</b> (1), (2), (3). <b>B.</b> (1), (3), (5). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (1), (3), (4).
<b>Câu 19:</b> Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim lại Na (dư), thu được V lít khí
H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là :
<b>A.</b> 4,256. <b>B.</b> 0,896. <b>C.</b> 3,360. <b>D.</b> 2,128.
<b>Câu 20:</b> Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là : 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang
phải là :
<b>A.</b> X, Y, Z. <b>B.</b> Z, X, Y. <b>C.</b> Z, Y, X. <b>D.</b> Y, Z, X.
<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu
được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là :
<b>A.</b> C2H6. <b>B.</b> C2H4. <b>C.</b> CH4. <b>D.</b> C2H2.
<b>Câu 22:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là :
<b>A.</b> K+, Ba2+, OH-, Cl-. <b>B.</b> Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
<b>C.</b> Na+, K+, OH-, HCO3-. <b>D.</b> Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
<b>Câu 23:</b> Cho cân bằng hoá học : PCl (k)<sub>5</sub> € PCl (k) Cl (k);<sub>3</sub> + <sub>2</sub> ∆ >H 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
<b>A.</b> thêm PCl3 vào hệ phản ứng. <b>B.</b> tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
20
<b>Câu 24*:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu
được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là :
<b>A.</b> C2H5COOH. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> C2H3COOH. <b>D.</b> C3H5COOH.
<b>Câu 25:</b> Ngun tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây
<b>A.</b> 4S + 6NaOH (đặc)
t
→2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
<b>B.</b> S + 3F2
o
t
→ SF6.
<b>C.</b> S + 6HNO3 (đặc)
o
t
→H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
<b>D.</b> S + 2Na →to <sub> Na</sub>
2S.
<b>Câu 26:</b> Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là :
<b>A.</b> Na, K, Mg. <b>B.</b> Be, Mg, Ca. <b>C.</b> Li, Na, Ca. <b>D.</b> Li, Na, K.
<b>Câu 27:</b> Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của a là :
<b>A.</b> 8,4. <b>B.</b> 5,6. <b>C.</b> 11,2. <b>D.</b> 11,0.
<b>Câu 28:</b> Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí
H2 (xúc tác Ni, t
o
) sinh ra ancol ?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 29:</b> Cho phản ứng :
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4→ Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là :
<b>A.</b> 23. <b>B.</b> 27. <b>C.</b> 47. <b>D.</b> 31.
<b>Câu 30:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là :
<b>A.</b> AlCl3. <b>B.</b> CuSO4. <b>C.</b> Fe(NO3)3. <b>D.</b> Ca(HCO3)2.
<b>Câu 31:</b> Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng,
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là :
<b>A.</b> 62,50%. <b>B.</b> 50,00%. <b>C.</b> 40,00%. <b>D.</b> 31,25%.
<b>Câu 32:</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
<b>A.</b> 56,37%. <b>B.</b> 37,58%. <b>C.</b> 64,42%. <b>D.</b> 43,62%.
<b>Câu 33:</b> Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại
Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO3.
Cơng thức của X, Y lần lượt là :
<b>A.</b> HOCH2CHO, CH3COOH. <b>B.</b> HCOOCH3, HOCH2CHO.
<b>C.</b> CH3COOH, HOCH2CHO . <b>D.</b> HCOOCH3, CH3COOH.
<b>Câu 34:</b> Anđehit no mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là :
<b>A.</b> C8H12O4 <b>B.</b> C6H9O3 <b>C.</b> C2H3O <b>D.</b> C4H6O2
<b>Câu 35:</b> Cho sơ đồ chuyển hố sau : CaO→+X CaCl<sub>2</sub>→+Y Ca(NO )<sub>3 2</sub> →+Z CaCO<sub>3</sub>
Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> Cl2, AgNO3, MgCO3. <b>B.</b> Cl2, HNO3, CO2.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>21 </sub>
<b>Câu 36:</b> Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung
hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của
nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là :
<b>A.</b> 37,86%. <b>B.</b> 35,95%. <b>C.</b> 23,97%. <b>D.</b> 32,65%.
<b>Câu 37:</b> Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a
gam NaOH. Giá trị của a là :
<b>A.</b> 0,150. <b>B.</b> 0,280. <b>C.</b> 0,075. <b>D.</b> 0,200.
<b>Câu 38:</b> Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong
hỗn hợp X là :
<b>A.</b> CH3NH2 và C2H5NH2. <b>B.</b> C2H5NH2 và C3H7NH2.
<b>C.</b> C3H7NH2 và C4H9NH2. <b>D.</b> CH3NH2 và (CH3)3N.
<b>Câu 39:</b> Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là :
<b>A.</b> 3; 5; 9. <b>B.</b> 5; 3; 9. <b>C.</b> 4; 2; 6. <b>D.</b> 4; 3; 6.
<b>Câu 40:</b> Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được
dung dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là:
<b>A.</b> 0,4M. <b>B.</b> 0,2M. <b>C.</b> 0,6M. <b>D.</b> 0,1M.
<b>PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41:</b> Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hỗn hợp
Y chỉ có hai hiđrocacbon. Cơng thức phân tử của X là :
<b>A.</b> C2H2. <b>B.</b> C5H8. <b>C.</b> C4H6. <b>D.</b> C3H4.
<b>Câu 42:</b> Cho phản ứng : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 cịn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung
bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(lít.giây). Giá trị của a là :
<b>A.</b> 0,018. <b>B.</b> 0,016. <b>C.</b> 0,012. <b>D.</b> 0,014.
<b>Câu 43:</b> Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là :
<b>A.</b> metylphenyl xeton. <b>B.</b> propanal.
<b>C.</b> metylvinyl xeton. <b>D.</b> đimetyl xeton.
<b>Câu 44:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là :
<b>A.</b> dung dịch NaOH và dung dịch HCl. <b>B.</b> đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
<b>C.</b> đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. <b>D.</b> kim loại Cu và dung dịch HCl.
<b>Câu 45:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A.</b> Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
<b>B.</b> Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
<b>C.</b> Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
<b>D.</b> Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
<b>Câu 46:</b> Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là :
<b>A.</b> Ag, NO2, O2. <b>B.</b> Ag2O, NO, O2. <b>C.</b> Ag, NO, O2. <b>D.</b> Ag2O, NO2, O2.
<b>Câu 47:</b> Cặp chất nào sau đây <b>không </b>phải là đồng phân của nhau ?
<b>A.</b> Ancol etylic và đimetyl ete. <b>B.</b> Glucozơ và fructozơ.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
22
<b>Câu 48:</b> Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau ?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 49:</b> Axit cacboxylic X có cơng thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X
nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là :
<b>A.</b> 112. <b>B.</b> 224. <b>C. </b>448. <b>D.</b> 336.
<b>Câu 50:</b> Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là :
<b>A.</b> Al. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Cu.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
<b>A.</b> But-2-in. <b>B.</b> But-2-en. <b>C.</b> 1,2-đicloetan. <b>D.</b> 2-clopropen.
<b>Câu 52:</b> Số amin chứa vòng benzen, bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 53:</b> Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2
(đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hồn tồn với khí O2 (dư) thu được 15,2 gam
oxit duy nhất. Giá trị của V là :
<b>A.</b> 2,24. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 3,36. <b>D.</b> 6,72.
<b>Câu 54:</b> Cho biết 2
o
E <sub>+</sub> = −2,37V; 2
o
Zn / Zn
E + = −0,76V; 2
o
Pb /Pb
E + = −0,13V; 2
o
Cu /Cu
E + = +0,34V.
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa - khử nào ?
<b>A.</b> Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. <b>B.</b> Zn2+/Zn và Pb2+/Pb.
<b>C.</b> Zn2+/Zn và Cu2+/Cu. <b>D.</b> Mg2+/Mg và Zn2+/Zn.
<b>Câu 55*:</b> Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam
hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 16,2. <b>B.</b> 43,2. <b>C.</b> 10,8. <b>D.</b> 21,6.
<b>Câu 56:</b> Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4
với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là :
<b>A.</b> ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O +2e → 2OH− +H2.
<b>B.</b> ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ +4e.
<b>C.</b> ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu2+ +2e.
<b>D.</b> ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu.
<b>Câu 57:</b> Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
<b>A.</b> Dung dịch NaCl. <b>B.</b> Dung dịch NH4Cl.
<b>C.</b> Dung dịch Al2(SO4)3. <b>D.</b> Dung dịch CH3COONa.
<b>Câu 58:</b> Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng
với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> C2H4, O2, H2O. <b>B.</b> C2H2, H2O, H2. <b>C.</b> C2H4, H2O, CO. <b>D.</b> C2H2, O2, H2O.
<b>Câu 59:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>23 </sub>
<b>Câu 60:</b> Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều
tăng dần từ trái sang phải là :
<b>A.</b> anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
<b>B.</b> anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
<b>C.</b> phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
<b>D.</b> phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Ngày xưa, có một ngọn núi lớn, bên sườn núi có một tổ chim đại bàng. Trong tổ có bốn quả trứng
lớn. Một trận động đất xảy ra làm rung chuyển ngọn núi, một quả trứng đại bàng lăn xuống và rơi
vào một trại gà dưới chân núi. Một con gà mái tình nguyện ấp quả trứng lớn ấy.
Một ngày kia, trứng nở ra một chú đại bàng con xinh đẹp, nhưng buồn thay chú chim nhỏ được nuôi
lớn như một con gà. Chẳng bao lâu sau, đại bàng cũng tin nó chỉ là một con gà không hơn không
kém. Đại bàng u gia đình và ngơi nhà đang sống, nhưng tâm hồn nó vẫn khao khát một điều gì đó
cao xa hơn. Cho đến một ngày, trong khi đang chơi đùa trong sân, đại bàng nhìn lên trời và thấy
những chú chim đại bàng đang sải cánh bay cao giữa bầu trời.
"Ồ - đại bàng kêu lên - Ước gì tơi có thể bay như những con chim đó".
Bầy gà cười ầm lên: "Anh không thể bay với những con chim đó được. Anh là một con gà và gà
không biết bay cao".
Đại bàng tiếp tục ngước nhìn gia đình thật sự của nó, mơ ước có thể bay cao cùng họ. Mỗi lần đại
bàng nói ra mơ ước của mình, bầy gà lại bảo nó điều không thể xảy ra. Đó là điều đại bàng cuối
cùng đã tin là thật. Rồi đại bàng không mơ ước nữa và tiếp tục sống như một con gà. Cuối cùng, sau
một thời gian dài sống làm gà, đại bàng chết.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
24
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1: </b>Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 2: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 7,0. <b>B.</b> 14,0. <b>C.</b> 10,5. <b>D.</b> 21,0.
<b>Câu 3: </b>Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là :
<b>A.</b> 60%. <b>B.</b> 40%. <b>C.</b> 80%. <b>D.</b> 54%.
<b>Câu 4*:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4
lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung
dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là :
<b>A.</b> 54,0. <b>B.</b> 59,1. <b>C. </b>60,8. <b>D.</b> 57,4.
<b>Câu 5: </b>Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren,
(5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân
trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là :
<b>A.</b> (2), (3), (6). <b>B.</b> (2), (5), (6). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (1), (2), (5).
<b>Câu 6: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A.</b> Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
<b>B.</b> Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.
<b>C.</b> Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố -1, flo và clo cịn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
<b>D.</b> Dung dịch HF hoà tan được SiO2.
<b>Câu 7: </b>Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là :
<b>A.</b> 17,92 lít. <b>B.</b> 4,48 lít. <b>C.</b> 11,20 lít. <b>D.</b> 8,96 lít.
<b>Câu 8: </b>Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có
thể oxi hố bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 9: </b>Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
<b>A.</b> HBr, HI, HCl. <b>B.</b> HI, HBr, HCl. <b>C.</b> HCl, HBr, HI. <b>D.</b> HI, HCl, HBr.
<b>Câu 10: </b>Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY)
cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam
muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48
lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Cơng thức của Y là :
<b>A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> CH3COOCH3.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>25 </sub>
<b>Câu 11: </b>Hồ tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì
kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là :
<b>A.</b> Na và K. <b>B.</b> Rb và Cs. <b>C.</b> Li và Na. <b>D.</b> K và Rb.
<b>Câu 12: </b>Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với :
<b>A.</b> dung dịch H2SO4 lỗng. <b>B.</b> kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.
<b>C.</b> kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. <b>D.</b> kim loại Cu.
<b>Câu 13: </b>Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
<b> </b> <b>A.</b> CH2=CH<b>–</b>CH=CH2. <b>B.</b> CH3<b>–</b>CH=CH<b>–</b>CH=CH2.
<b>C.</b> CH3<b>–</b>CH=C(CH3)2. <b>D.</b> CH2=CH<b>–</b>CH2<b>–</b>CH3.
<b>Câu 14: </b>Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết
với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là :
<b>A.</b> phenylalanin. <b>B.</b> alanin. <b>C.</b> valin. <b>D.</b> glyxin.
<b>Câu 15: </b>Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số
mol 1:1 (có mặt bột sắt) là :
<b>A.</b> o-bromtoluen và p-bromtoluen. <b>B.</b> benzyl bromua.
<b>C.</b> p-bromtoluen và m-bromtoluen. <b>D.</b> o-bromtoluen và m-bromtoluen.
<b>Câu 16: </b>Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) € 2NH3 (k) ∆ <H 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi :
<b>A.</b> tăng áp suất của hệ phản ứng. <b>B.</b> tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
<b>C.</b> giảm áp suất của hệ phản ứng. <b>D.</b> thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
<b>Câu 17: </b>Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là :
<b>A.</b> Na, K, Ca, Ba. <b>B.</b> Li, Na, K, Rb. <b>C.</b> Li, Na, K , Mg. <b>D.</b> Na, K, Ca, Be.
<b>Câu 18: </b>Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được
6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4
đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là :
<b>A.</b> 6,45 gam. <b>B.</b> 5,46 gam. <b>C.</b> 7,40 gam. <b>D.</b> 4,20 gam.
<b>Câu 19: </b>Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun
nóng sinh ra xenton là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 20: </b>Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí),
sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là :
<b>A.</b> 5,6 gam. <b>B.</b> 22,4 gam. <b>C.</b> 11,2 gam. <b>D. </b>16,6 gam.
<b>Câu 21: </b>Công thức của triolein là :
<b>A.</b> (CH3[CH2]16COO)3C3H5. <b>B.</b> (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
<b>C.</b> (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. <b>D.</b> (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
<b>Câu 22:</b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở
nhóm VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
26
<b>Câu 23: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>B.</b> Trong mơi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
tím.
<b>C.</b> Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
<b>D.</b> Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit.
<b>Câu 24: </b>Để hồ tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó
cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là :
<b>A.</b> Ba. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Be. <b>D.</b> Mg.
<b>Câu 25: </b>Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các
dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng :
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là :
<b>A.</b> AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. <b>B.</b> ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
<b>C.</b> ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. <b>D.</b> AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
<b>Câu 26*: </b>Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra
khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là :
<b>A.</b> 1,47. <b>B.</b> 1,61. <b>C. </b>1,57. <b>D.</b> 1,91.
<b>Câu 27: </b>Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công
thức của X là :
<b>A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> C2H5COOCH3.
<b>C.</b> CH2=CHCOOCH3. <b>D.</b> CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 28: </b>Cho sơ đồ phản ứng:
o o o
+ X (xt, t ) + Z (xt, t ) + M (xt, t )
4 3
CH → Y → →T CH COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).
Chất T trong sơ đồ trên là :
<b>A.</b> C2H5OH. <b>B.</b> CH3COONa. <b>C.</b> CH3CHO. <b>D.</b> CH3OH.
<b>Câu 29: </b>Để xà phịng hố hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân
của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng
<b>A.</b> CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. <b>B.</b> C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
<b>C.</b> HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. <b>D.</b> C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
<b>Câu 30: </b>Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với
Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong mơi trường kiềm
có khả năng hồ tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể
là:
<b>A.</b> CH3CH(OH)CH(OH)CHO. <b>B.</b> HCOOCH2CH(OH)CH3.
<b>C.</b> CH3COOCH2CH2OH. <b>D.</b> HCOOCH2CH2CH2OH.
<b>Câu 31: </b>Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thì số mol HCl bị oxi hoá là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>27 </sub>
<b>Câu 32: </b>Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mịn điện hố thì trong q trình ăn mịn
<b>A.</b> kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hố. <b>B.</b> sắt đóng vai trị anot và bị oxi hố.
<b>C.</b> kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hố. <b>D.</b> sắt đóng vai trị catot và ion H+ bị oxi hố.
<b>Câu 33: </b>Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là :
<b>A.</b> FeO, CuO, Cr2O3. <b>B.</b> PbO, K2O, SnO.
<b>C.</b> FeO, MgO, CuO. <b>D.</b> Fe3O4, SnO, BaO.
<b>Câu 34: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 35:</b> Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho
sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn
thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử
cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là :
<b>A.</b> 43,24%. <b>B.</b> 53,33%. <b>C.</b> 37,21%. <b>D.</b> 36,36%.
<b>Câu 36: </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
dung dịch HNO3 đặc, nguội là :
<b>A.</b> Fe, Al, Cr. <b>B.</b> Cu, Fe, Al. <b>C.</b> Fe, Mg, Al. <b>D.</b> Cu, Pb, Ag.
<b>Câu 37: </b>Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là :
<b>A.</b> 3,36 lít. <b>B.</b> 1,12 lít. <b>C.</b> 0,56 lít. <b>D.</b> 2,24 lít.
<b>Câu 38</b>: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 39: </b>Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được
dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là :
<b>A.</b> 0,12. <b>B.</b> 1,60. <b>C.</b> 1,78. <b>D.</b> 0,80.
<b>Câu 40: </b>Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl
-(0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì nước cịn lại trong cốc
<b>A.</b> có tính cứng tồn phần. <b>B. </b>có tính cứng vĩnh cửu.
<b>C.</b> là nước mềm. <b>D.</b> có tính cứng tạm thời.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu)</b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: </b> Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và
xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
28
<b>Câu 42:</b> Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng ?
<b>A.</b> ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
<b>B.</b> CH3NH2 và H2NCH2COOH.
<b>C.</b> CH3NH3Cl và CH3NH2.
<b>D.</b> CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
<b>Câu 43:</b> Cho phản ứng :
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là :
<b>A.</b> FeSO4 và K2Cr2O7. <b>B.</b> K2Cr2O7 và FeSO4.
<b>C.</b> H2SO4 và FeSO4. <b>D.</b> K2Cr2O7 và H2SO4.
<b>Câu 44:</b> Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là :
<b>A.</b> Cr2+, Au3+, Fe3+. <b>B.</b> Fe3+, Cu2+, Ag+. <b>C.</b> Zn2+, Cu2+, Ag+. <b>D.</b> Cr2+, Cu2+, Ag+.
<b>Câu 45:</b> Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu
được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là :
<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 9.
<b>Câu 46:</b> Khínào sau đây <b>khơng</b> bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven.
<b>A.</b> HCHO. <b>B.</b> H2S. <b>C.</b> CO2. <b>D.</b> SO2.
<b>Câu 47:</b> Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y.
Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch
NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm :
<b>A.</b> Fe2O3, CuO, Ag. <b>B.</b> Fe2O3, CuO, Ag2O.
<b>C.</b> Fe2O3, Al2O3. <b>D.</b> Fe2O3, CuO.
<b>Câu 48:</b> Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là :
<b>A.</b> propin. <b>B.</b> propan-2-ol. <b>C. </b>propan. <b>D.</b> propen.
<b>Câu 49:</b> Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C8H10O, trong phân tử có
vịng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 50:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hịa tan hồn tồn
2m gam hỗn hợp X vào nước thu đựơc dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch
CrCl3 1M đến phản ứng hồn tồn thu được kết tủa có khối lượng là :
<b>A.</b> 54,0 gam. <b>B.</b> 20,6 gam. <b>C.</b> 30,9 gam. <b>D.</b> 51,5 gam.
<b>B Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51*:</b> Cho phản ứng : H2 (k) + I2 (k) € 2HI (k)
Ở nhiệt độ 430oC, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung
tích khơng đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở
430oC, nồng độ của HI là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>29 </sub>
<b>Câu 52*:</b> Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.
Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa khơng hồn
toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
<b>B.</b> Trong phân tử X có một liên kết π.
<b>C.</b> Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
<b>D.</b> Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
<b>Câu 53:</b> Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung
dịch trong ống nghiệm
<b>A.</b> Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
<b>B.</b> Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b>C.</b> Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
<b>D.</b> Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 54:</b> Chất X tác dụng với benzen (xt, to) tạo thành etylbenzen. Chất X là :
<b>A.</b> CH4. <b>B.</b> C2H2. <b>C.</b> C2H4. <b>D.</b> C2H6.
<b>Câu 55: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3CH2Cl →+KCN X
o
3
H O , t+
+
→ Y
Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là :
<b>A.</b> CH3CH2CN và CH3CH2OH. <b>B.</b> CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH.
<b>C.</b> CH3CH2CN và CH3CH2COOH. <b>D.</b> CH3CH2CN và CH3CH2COOH.
<b>Câu 56: </b>Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là :
<b>A.</b> HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. <b>B.</b> CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH.
<b>C.</b> C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. <b>D.</b> CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.
<b>Câu 57: </b>Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử :
Cặp oxi hóa/ khử 2
M
M
+ 2
X
X
+ 2
Y
Y
+ 2
Z
Z
+
Eo (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34
Phản ứng nào sau đây xảy ra ?
<b>A.</b> X + Z2+ → X2+ + Z <b>B.</b> X + M2+ → X2+ + M
<b>C.</b> Z + Y2+ → Z2+ + Y <b>D.</b> Z + M2+ → Z2+ + M
<b>Câu 58: </b>Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa
màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây ?
<b>A.</b> SO. <b>B.</b> CO2. <b>C.</b> H2S. <b>D.</b> NH3.
<b>Câu 59: </b>Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau :
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
30
<b>Câu 60: </b>Hịa tan hồn tồn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được dung dịch X
và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là :
<b>A.</b> 18,90 gam. <b>B.</b> 37,80 gam. <b>C.</b> 39,80 gam. <b>D.</b> 28,35 gam.
Ơng chủ lị gốm đang ngồi buồn rầu. Thoạt nhìn người ta tưởng ơng ấy buồn vì đống sản phẩm bị
hỏng nước men. Nhưng không phải vậy, nước men xấu có thể bán hàng hạ giá cũng tiêu thụ được.
Vậy, chắc ơng ấy có việc gì buồn lắm mới rũ cả người ra như thế. Người cha nào khơng buồn khi có
đứa con xấu tính. Thật ra con ơng khơng trộm cắp, khơng hỗn láo gì cả. Nhưng đứa bé xấu tính lắm,
động một chút là nổi nóng và cục cằn với bạn bè. Vì vậy chẳng có đứa trẻ nào trong xóm chơi với
nó cả. Ơng chủ lò gốm đang mải nghĩ cách thay đổi tâm lí con trai mình. Lơ đãng nhìn lên bức
tường rào màu trắng tốt rồi lại lướt mắt qua đống đất sét nhão ở góc sân, chợt ánh mắt ơng lóe sáng
lên, có một ý tưởng hay có thể giúp cho con mình bỏ đi cái tính xấu ấy. Ơng ta gọi con trai lại:
-Con à, Nếu cục cằn thơ lỗ thì chẳng ai chơi chung cả. Cha biết để từ bỏ thói xấu đó ngay một lúc
khơng phải dễ. Vậy, có muốn cha giúp con làm việc này khơng ?
Thằng bé ngập ngừng như biết lỗi:
-Thưa cha con muốn ạ!
Người cha chỉ vào đống đất nhão:
- Khi nào muốn nổi nóng, con hãy lấy một cục đất sét ném mạnh vào bức tường rào kia cho bõ tức.
Cứ thử như thế xem.
Ngày đầu tiên đã trơi qua, ơng chủ hỏi con trai mình :
-Con đếm thử có bao nhiêu cục đất sét dính trên tường kia?
- Thưa cha có 24 cục ạ.
Người cha gật gù nói tiếp:
- Hơm qua, con đã 24 lần giận. Vậy hôm nay, hãy cố tự chủ, kiềm chế mình để bớt đi một lần thôi.
Người con trai cứ bớt dần đi mỗi ngàymột ít.
Sau vài tuần, mỗi ngày chỉ còn vài cục đất sét bị ném vào tường.
Thế rồi đến một ngày nọ, người con rụt rè đến bên cha thưa:
Thưa cha hôm nay con không cần phải ném cục đất sét nào lên tường nữa.
Người cha mừng rỡ ôm con vào lòng. Thật ra ông ngầm theo dõi từng ngày và biết con trai đã thay
đổi nhiều. Như thế vẫn chưa làm ông ta yên tâm được, dẫn con đến bức tường rào, ơng nói:
Con đã rèn luyện tính tự chủ rất tốt nhưng xem này, trên tường rào có quá nhiều cục đất sét. Từ hôm
nay trở đi, mỗi ngày con dằn được một lần nóng giận thì hãy gỡ một cục đất sét ra khỏi tường rào.
Người con vâng lời cha. Sau vài tháng, trên bức tường chẳng còn cục đất sét nào cả. Tuy biết con đã
bỏ được tính xấu, nhưng người cha vẫn cố nghĩ ra cách để nhắc nhở con mỗi ngày. Ông kêu con lại
bên tường rào và nói :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>31 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Số electron độc thân có trong ion Ni2+ (Z=28) ở trạng thái cơ bản là :
<b>A. </b>1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 2: </b>Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là :
<b>A. </b>3n. <b>B.</b> 3n +1. <b>C.</b> 3n-2. <b>D.</b> 4n.
<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các phân tử ion đều có tính khử và oxi hố là
<b>A. </b>HCl, Fe2+, Cl2. <b>B.</b> SO2, H2S, F-. <b>C.</b> SO2, S2-, H2S. <b>D.</b> Na2SO3, Br2, Al3+.
<b>Câu 4: </b>Ở toC tốc độ của một phản ứng hoá học là v. Để tăng tốc độ phản ứng trên lên 8v thì nhiệt
độ cần thiết là (biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần) :
<b>A. </b>(t +100)oC. <b>B.</b> (t +30)oC. <b>C.</b> (t +20)oC. <b>D.</b> (t+200)oC.
<b>Câu 5: </b>Cho các dung dịch loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng
độ mol. Dãy được xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH là :
<b>A. </b>2, 1, 3, 4. <b>B.</b> 1, 2, 4, 3. <b>C.</b> 1, 2, 3, 4. <b>D.</b> 2, 3, 1, 4.
<b>Câu 6: </b>Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion nào ?
<b>A. </b>H+, Fe2+, Cl-, NO3-. <b>B.</b> HCO3-, Na+, HSO4-, Ba2+.
<b>C.</b> Na+, NO3-, H+, Cl-. <b>D.</b> OH-, NO3-, HSO4-, Na+.
<b>Câu 7: </b>Cho sơ đồ phản ứng : NaX(r) + H2SO4 (đ)
o
t
→ NaHSO4 + HX (X là gốc axit). Phản ứng
trên dùng để điều chế các axit nào ?
<b>A. </b>HF, HCl, HBr. <b>B.</b> HBr, HI, HF. <b>C.</b> HNO3, HI, HBr. <b>D.</b> HNO3, HCl, HF.
<b>Câu 8: </b>Amophot là hỗn hơp các muối nào ?
<b>A. </b>(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
<b>C. </b>KH2PO4 và (NH4)3PO4. <b>D. </b>KH2PO4 và (NH4)2HPO4.
<b>Câu 9: </b>Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và
Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá
trị của m là :
<b>A. </b>42,6. <b>B.</b> 29,6. <b>C.</b> 32. <b>D.</b> 36,1.
<b>Câu 10: </b>Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Sự sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử của các kim loại
<b>A. </b>Cr > Fe > Zn > Cu. <b>B.</b> Zn > Cr > Fe > Cu.
<b>C.</b> Zn > Fe > Cr > Cu. <b>D.</b> Zn > Fe > Cu > Cr.
<b>Câu 11: </b>Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và
m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là :
<b>A. </b>31. <b>B.</b> 22,2. <b>C.</b> 17,8. <b>D.</b> 21,8.
<b>Câu 12: </b>Cho 5,6 gam Fe tác dụng với oxi thu được 7,52 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất
rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là :
<b>A. </b>0,448. <b>B.</b> 0,224. <b>C.</b> 4,480. <b>D.</b> 2,240.
<b>Câu 13: </b>Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X. Khi đó
<b>A. </b>dung dịch X có pH bằng 13. <b>B.</b> nồng độ của ion CH3NH3+ bằng 0,1M.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
32
<b>Câu 14*: </b>X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong
bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là :
<b>A. </b>25%. <b>B.</b> 140%. <b>C.</b> 50%. <b>D.</b> 75%.
<b>Câu 15: </b>Hòa tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m
là:
<b>A. </b>7,84.<b> </b> <b>B.</b> 6,12. <b>C.</b> 5,60. <b>D.</b> 12,24.
<b>Câu 16: </b>Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện
khơng có khơng khí) thu được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là:
<b>A. </b>72%. <b>B.</b>64%. <b>C.</b> 50%. <b>D.</b> 73%.
<b>Câu 17: </b>Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, khối lượng chất rắn khơng tan là 6,4 gam. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp
ban đầu là :
<b>A.</b> 64,44%. <b>B. </b>82,22%. <b>C.</b> 32,22%. <b>D.</b> 25,76%.
<b>Câu 18: </b>Cho các chất : CH4, CH3Cl, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN. Số chất hữu cơ trong dãy
là
<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 19: </b>Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y (chứa 3
nguyên tố) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam. Thủy phân chất Y được chất Z khơng có
khả năng hòa tan Cu(OH)2. Chất X là :
<b>A. </b>xiclopropan. <b>B.</b> propen. <b>C.</b> ancol etylic. <b>D.</b> axit fomic.
<b>Câu 20:</b> Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau :
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4) là :
<b> A.</b> HCOO(CH2)6OOCH. <b>B.</b> CH3CH2OOC(CH2)4COOH.
<b> C.</b> CH3OOC(CH2)5COOH. <b>D.</b> CH3OOC(CH2)4COOCH3.
<b>Câu 21: </b>Trong phân tử chất diệt cỏ 2,4 - D có chứa nhóm chức
<b>A. </b>–OH. <b>B.</b> –CHO. <b>C.</b> –COOH. <b>D.</b> –NH3.
<b>Câu 22: </b>Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol
etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu đúng là :
<b>A. </b>giá trị của V là 2,24 lít.
<b> B.</b> giá trị của V là 1,12 lít.
<b>C.</b> hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol là 100%.
<b>D.</b> số mol Na phản ứng là 0,2 mol.
<b>Câu 23: </b>Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3(dư)
sinh ra
2
CO X
n =n . X thuộc dãy đồng đẳng
<b>A. </b>no, đơn chức. <b>B.</b> không no, đơn chức.
<b>C.</b> no, hai chức. <b>D.</b> không no, hai chức.
<b>Câu 24: </b>Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>33 </sub>
<b>Câu 25: </b>Este hóa hết các nhóm hiđroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO3. Giá
trị của x là :
<b>A. </b>0,01. <b>B.</b> 0,15. <b>C.</b> 0,20. <b>D.</b> 0,25.
<b>Câu 26: </b>Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit
cacboxylic. Công thức của X là :
<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B.</b> CH3COOCH3. <b>C.</b> C2H5COOCH3. <b>D.</b> C2H3COOCH3.
<b>Câu 27: </b>Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H11N là:
<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 28: </b>Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam). Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 29: </b>Cho các sơ đồ phản ứng :
CH4 → X + . ..
2X → Y
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là :
<b>A. </b>CH3-C ≡ C-CH3.<b> </b> <b>B.</b> CH ≡ C-CH=CH2.<b> </b>
<b> C.</b> CH ≡ C-CH2-CH3. <b>D.</b> CH ≡ C-C ≡ CH.
<b>Câu 30: </b>Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :
<b>A. </b>benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat.
<b> B.</b> axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat.
<b>C.</b> benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat.
<b>D.</b> benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat.
<b>Câu 31: </b>Dùng Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong
dãy nào sau đây ?
<b>A. </b>glucozơ, mantozơ, glixerol, ancolmetylic.<b> </b>
<b> B.</b> glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol metylic.
<b>C.</b> glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol.
<b> D.</b> glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol.
<b>Câu 32: </b>SO2 ln ln thể hiện tính khử khi tác dụng với
<b>A. </b>O2, dung dịch KMnO4, nước Br2. <b>B.</b> O2, dung dịch KOH, nước Br2.
<b>C.</b> H2S, dung dịch KMnO4, nước Br2. <b>D.</b> O2, BaO, nước Br2.
<b>Câu 33: </b>Cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F2 b) SO2 + Br2 + H2O c) SO2 + O2
e) SO2 + H2O f) H2S + Cl2 (dư) + H2O d) S + H2SO4 (đặc, nóng)
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là :
<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 34: </b>Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong
điều kiện thường là :
<b>A. </b>4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 35: </b>Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm các axit axetic, phenol, crezol phản ứng vừa đủ với 60 ml
dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
34
<b>Câu 36: </b>Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88 gam/mol. Cho 17,6 gam X tác dụng
hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là :
<b>A. </b>HCOOCH2CH2CH3. <b>B.</b> HCOOCH(CH3)2.
<b> C.</b> CH3COOC2H5. <b>D.</b> C2H5COOCH3.
<b>Câu 37: </b>Cho este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y
có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là :
<b>A. </b>metyl propionat. <b>B.</b> etyl axetat. <b>C.</b> propyl fomat. <b>D.</b> isopropyl fomat.
<b>Câu 38: </b>Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO3 x mol/lít và Na2CO3 y mol/lít. Thêm từ từ dung dịch
HCl z mol/lít vào dung dịch trên đến khi bắt đầu thấy khí bay ra thì dừng lại thấy hết t ml. Mối quan
hệ giữa x, y, z, t là :
<b>A. </b>tz =300xy.<b> </b> <b>B.</b> tz =300y. <b>C.</b> tz =150xy. <b>D.</b> tz =100xy.
<b>Câu 39: </b>Để phản ứng đủ với 100 ml dung dịch CrCl3 1M cần m gam Zn. Giá trị của m là :
<b>A. </b>6,50. <b>B.</b> 19,50. <b>C.</b> 3,25. <b>D.</b> 9.75.
<b>Câu 40: </b>Hòa tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50 ml dung dịch HNO3 63%
(d = 1,38 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dung
dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Cơ cạn Y thì số gam muối thu được là :
<b>A. </b>75,150 gam. <b>B.</b> 62,100 gam. <b>C.</b> 37,575 gam. <b>D.</b> 49,745 gam.
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: </b>Trong công nghiệp, axeton và phenol được điều chế từ phản ứng oxi hố khơng hồn tồn
<b>A. </b>isopen. <b>B.</b> xilen. <b>C.</b> cumen. <b>D.</b> propilen.
<b>Câu 42: </b>Điện phân 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực
đều có khí thốt ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là :
<b>A. </b>5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 8.
<b>Câu 43: </b>Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68%
thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem ngun tử Cr có dạng hình cầu thì
bán kính gần đúng của nó là :
<b>A. </b>0,125 nm. <b>B.</b> 0,155 nm. <b>C.</b> 0,134 nm. <b>D.</b> 0,165 nm.
<b>Câu 44: </b>Hai kim loại bền trong khơng khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ là :
<b>A. </b>Fe và Al. <b>B.</b> Fe và Cr. <b>C.</b> Al và Mg. <b>D.</b> Al và Cr.
<b>Câu 45: </b>Để phân biệt 3 dung dịch ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng
<b>A. </b>quỳ tím. <b>B.</b> nước brom. <b>C.</b> Cu(OH)2. <b>D.</b> dung dịch NaHCO3.
<b>Câu 46: </b>Số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử
C3H7NO2 là :
<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 47: </b>Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với một lượng dư Cu(OH)2
trong môi trường kiềm. Kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu2O. Giá trị của m là :
<b>A. </b>14,4. <b>B.</b> 7,2. <b>C.</b> 5,4. <b>D.</b> 3,6.
<b>Câu 48: </b>Cho các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au dãy kim loại được xếp theo chiều giảm dần của độ
dẫn điện là :
<b>A. </b>Al, Fe, Cu, Ag, Cu. <b>B.</b> Ag, Cu, Au, Al, Fe.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>35 </sub>
<b>Câu 49: </b>Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử
duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là :
<b>A. </b>y =17x. <b>B.</b> x =15y. <b>C.</b> x =17y. <b>D.</b> y =15x.
<b>Câu 50: </b>Dãy các polime tạo ra bằng cách trùng ngưng là :
<b>A. </b>nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. <b>B.</b> polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.
<b>C.</b> nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron. <b>D.</b> nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron.
<b>B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51: </b>pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M là :
<b>A. </b>4,756. <b>B.</b> 3,387. <b>C.</b> 1,987. <b>D.</b> 2,465.
<b>Câu 52: </b>Cho dãy các chất : CH4 (1), GeH4 (2), SiH4 (3), SnH4 (4). Dãy các chất được xếp theo chiều
giảm dần độ bền nhiệt là :
<b>A. </b>1, 2, 3, 4. <b>B.</b> 1, 3, 2, 4. <b>C.</b> 2, 1, 3, 4. <b>D.</b> 1, 3, 4, 2.
<b>Câu 53: </b>Phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hố CH4 là :
<b>A. </b>Ion Cl+ tấn cơng trước vào phân tử CH4 tạo CH3+.
<b>B.</b>Ion Cl- tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3-.
<b>C.</b> gốc Cl• tấn cơng trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3•.
<b>D.</b> Phân tử Cl2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+.
<b>Câu 54: </b>Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
<b>A. </b>phenol với axit axetic. <b>B.</b> phenol với anhiđrit axetic.
<b>C.</b> phenol với axetan andehit. <b>D.</b> phenol với axeton.
<b>Câu 55: </b>Cho dãy các chất axetan anđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, sacarozơ, mantozơ. Số chất
trong dãy làm mất màu được dung dịch brom là :
<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 56: </b>Cho một pin điện hóa tạo bởi cặp oxi - hoá khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực
âm của pin điên hoá là :
<b>A. </b>Fe → Fe2+ +2e. <b>B.</b> Fe2+ + 2e → Fe.
<b>C.</b> Ag+ + 1e → Ag. <b>D.</b> Ag → Ag+ + 1e.
<b>Câu 57: </b>Trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng
thêm
<b>A. </b>dung dịch HNO3 đặc và Zn. <b>B.</b> dung dịch NaCN và Zn.
<b>C.</b> dung dịch HCl đặc và Zn. <b>D.</b> dung dịch H2SO4 đặc nóng và Zn.
<b>Câu 58 : </b>Dẫn khơng khí bị ơ nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu
đen. Khơng khí đó có thể bị ô nhiễm bởi
<b>A. </b>H2S. <b>B.</b> NO2. <b>C.</b> Cl2. <b>D.</b> SO2.
<b>Câu 59: </b>Hòa tan 19,2 gam đồng bằng dung dịch HNO3 lỗng, tồn bộ lượng NO sinh ra được oxi
hố hồn toàn bởi oxi thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dịng khí O2 để chuyển hết thành
HNO3. Tổng thể tích khí O2 đã phản ứng là :
<b>A. </b>3,36 lít. <b>B.</b> 2,24 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. <b>D.</b> 1,12 lít
<b>Câu 60: </b>Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
36
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau :
Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất
tan trong dung dịch E là :
<b>A. </b>6,11 gam. <b>B.</b> 3,055 gam. <b>C.</b> 5,35 gam. <b>D.</b> 9,165 gam.
<b>Câu 2:</b> Một cation Mn+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron đầy đủ
của nguyên tử M là :
<b>A.</b> 1s22s22p63s1. <b>B.</b> 1s22s22p63s2.
<b> </b> <b>C.</b> 1s22s22p6 3s23p1. <b>D. </b>A hoặc B hoặc C.
<b>Câu 3:</b> Cho 0,1 mol mỗi chất Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và CaCl2 vào nước dư, đun nóng được m gam
kết tủa và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V là :
<b>A.</b> 20 gam và 2,24 lít. <b>B. </b>10 gam và 2,24 lít.
<b>C.</b> 10 gam và 4,48 lít. <b>D.</b> 20 gam và 4,48 lít.
<b>Câu 4:</b> Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy
nhất (ở đktc), dung dịch X và 5,6 gam Fe dư. Cô cạn dung dịch X, thu được b gam muối khan. Giá
trị của a và b là :
<b> </b> <b>A. </b>a = 0,25 mol, b = 27,0 gam. <b>B.</b> a = 0,20 mol, b = 24,2 gam.
<b> </b> <b>C. </b>a = 0,25 mol, b = 36,3 gam. <b>D.</b> a = 0,20 mol, b = 27,0 gam.
<b>Câu 5:</b> X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2
1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22% Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết
tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
<b> </b> <b>A. </b>CH2=CH-C≡CH. <b>B.</b> CH2=CH-CH2-C≡CH.
<b> </b> <b>C.</b> CH3CH=CH-C≡CH. <b>D.</b> CH2=CH-CH2-CH2-C≡CH.
<b>Câu 6:</b> Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là :
<b> </b> <b>A. </b>Fe2(SO4)3. <b>B. </b>FeSO4. <b>C. </b>FeSO4.5H2O.<b> </b> <b>D.</b> FeSO4.7H2O.
<b>Câu 7: </b>Hợp chất X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là :14,28% ; 1,19% ; 84,53%.
Số CTCT phù hợp của X là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 8:</b> Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+, 0,5 mol Na+, 0,1 mol Mg2+, 0,3 mol Cl–, a
mol HCO3– sẽ xuất hiện m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là :
<b> </b> <b>A.</b> 10 gam. <b>B.</b> 8,4 gam. <b>C.</b> 18,4 gam. <b>D.</b> 55,2 gam.
<b>Câu 9:</b> Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư,
sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 rồi
tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là :
<b> </b> <b>A.</b> HCHO và CH3COOCH3. <b>B. </b>HCOOH và CH3COOH.
<b> </b> <b>C. </b>CH3COOH và C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH và CH3COOC2H5.
<b>Câu 10:</b> Cho các dung dịch : FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với
khí H2S ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>37 </sub>
<b>Câu 11:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có thức phân tử là C5H10 làm mất màu
dung dịch brom ?
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 2. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 12:</b> Cho dãy chuyển hóa : A+H O, H , t2 + o→ →B +Cu(OH)2 <sub>Dung dịch màu xanh lam </sub>
A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ?
<b>A.</b> Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. <b>B. </b>Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
<b>C. </b>Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. <b>D. </b>Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
<b>Câu 13:</b> Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cơ cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối. Giá
trị của V là :
<b>A.</b> 1,12 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>5,60 lít.
<b>Câu 14:</b> Hịa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 rồi cơ cạn và đun đến khối
lượng khơng đổi thì thu được chất rắn nặng
<b> </b> <b>A. </b>3,42 gam. <b>B.</b> 2,94 gam. <b>C.</b> 9,9 gam. <b>D.</b> 7,98 gam.
<b>Câu 15:</b> Cho 5,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 1Mthì được dung dịch A. Nồng độ mol các
chất trong dung dịch A là :
<b>A. </b>0,20M và 0,20M. <b>B. </b>0,40M và 0,20M.
<b>C. </b>0,33M. <b>D. </b>0,40M.
<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 0,15
mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ?
<b>A.</b> Tăng 12,4 gam. <b>B. </b>Giảm 10 gam. <b>C.</b> Tăng 2,4 gam. <b>D. </b>Giảm 1,2 gam.
<b>Câu 17:</b> Cho luồng khí CO đi từ từ qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, MgO, FeO đun
nóng, sau một thời gian cịn lại 14,14 gam chất rắn. Khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ bởi dung
dịch Ca(OH)2 dư được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 18,82 gam. <b>B.</b> 19,26 gam. <b>C. </b>16,7 gam. <b>D.</b> kết quả khác.
<b>Câu 18:</b> Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có CTPT C6H10O4. khi X tác dụng với NaOH
được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm khơng có nước. CTCT
của X là :
<b>A.</b> CH3OOCCH2-CH2COOCH3. <b>B.</b> C2H5OOC-COOC2H5.
<b>C.</b> HOOC(C2H4)4COOH. <b>D.</b> CH3OOC-COOC3H7.
<b>Câu 19:</b> Cho các dung dịch sau : NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3. Chỉ dùng H2SO4 lỗng thì nhận biết
được
<b>A.</b> NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3. <b>B.</b> Na2S, Na2CO3, Na2SO3.
<b>C.</b> NaCl, Na2S. <b>D.</b> NaCl, Na2S, Na2CO3.
<b>Câu 20:</b> Nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NH4HCO3. Trường hợp nào xảy
ra phản ứng oxi hoá - khử ?
<b>A.</b> NH4Cl. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C.</b> (NH4)2CO3. <b>D.</b> NH4HCO3.
<b>Câu 21:</b> Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Hỏi trong quá
trình điện phân pH của dung dịch thay đổi thế nào ?
<b>A.</b> Không thay đổi. <b>B.</b> Tăng lên.
<b>C.</b> Giảm xuống. <b>D.</b> Ban đầu tăng sau đó giảm.
<b>Câu 22:</b> Thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M đến khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vôi dư vào dung dịch X được m gam kết
tủa. Giá trị của m là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
38
<b>Câu 23:</b> Mệnh đề <b>không</b> đúng là :
<b>A.</b> CH3CH2COOCH=CH2 làm mất màu nước brom.
<b>B.</b> CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với NaOH tạo muối và anđehit.
<b>C.</b> CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.
<b>D.</b> CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 24: </b>Cho sơ đồ phản ứng :X→−H O2 <sub> Y </sub> →t , p, xto <sub> Polime. Biết X là dẫn xuất của benzen có </sub>
CTPT C8H10O, X khơng phản ứng với NaOH. Số CTCT phù hợp của X là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 25:</b> Trong các chất sau: CH3CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2CH2COOH, CH2=CHCl,
những chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm
<b>A.</b> HOCH2CH2OH và NH2CH2COOH. <b>B.</b> HOCH2CH2OH và CH3CH=CH2.
<b>C.</b> CH2=CHCl và CH3CH=CH2. <b>D.</b> CH3CH=CH2 và NH2CH2COOH.
<b>Câu 26:</b> Axit cacboxylic đơn chức mạch hở G có cơng thức phân tử dạng CnH2n -2O2. Biết rằng 3,6
gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là :
<b>A.</b> axit acrylic. <b>B.</b> axit metacrylic. <b>C.</b> axit oleic. <b>D.</b> axit linoleic
<b>Câu 27:</b> Xà phịng hố hồn tồn 0,01 mol este E cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch
hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E là :
<b>A.</b> C3H5(OOCC17H35)3. <b>B.</b> C3H5(OOCC17H33)3.
<b>C.</b> C3H5(OOCC17H31)3. <b>D.</b> C3H5(OOCC15H31)3.
<b>Câu 28:</b> Hòa tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm
<b>A.</b> FeCl2 và FeCl3. <b>B.</b> FeCl3.
<b>C.</b> FeCl2. <b>D.</b> FeCl2 và CuCl2.
<b>Câu 29:</b> Thủy phân hợp chất sau thì thu được bao nhiêu aminoaxit ?
2
6 5
2 2
2 2
H N - CH -CO- NH - CH-CO-NH - CH-CO-NH- CH - COOH
| |
CH −COOH CH −C H
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau : (1) Al là kim loại lưỡng tính ; (2) Trong phản ứng hoá học ion kim
loại chỉ thể hiện tính oxi hóa ; (3) Ngun tắc để làm mền nước cứng là khử ion Ca2+, Mg2+ ; (4)
Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hồ tan được Cu. Phát biểu <b>Không</b> đúng là :
<b>A.</b> (1), (3), (4). <b>B.</b> (1), (2), (3), (4). <b>C. </b>(1), (2), (3). <b>D.</b> (2), (3), (4).
<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ
chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và cịn lại
lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây ?
<b>A.</b> AgNO3. <b>B.</b> FeSO4. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D.</b> Cu(NO3)2.
<b>Câu 32:</b> Để phân biệt 4 cốc đựng riêng biệt 4 loại nước sau : Nước cất, nước có tính cứng tạm thời,
nước có tính cứng vĩnh cửu, nước có tính cứng tồn phần. Ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau
đây ?
<b>A.</b> dd Na2CO3, đun nóng. <b>B.</b> đun nóng, dd NaOH.
<b>B.</b> dd Ca(OH)2, đung nóng. <b>D. </b>đun nóng, dd Na2CO3.
<b>Câu 33:</b> Có bao nhiêu tripeptit mà khi thủy phân hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 2 amino axit
glyxin và alanin ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>39 </sub>
<b>Câu 34:</b> Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 (to) thu được 86,4 gam Ag. X là :
<b>A.</b> OHCCHO. <b>B. </b>HCHO.
<b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>CH3CHOHCHO.
<b>Câu 35:</b> Thuỷ phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu
cơng thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 36: </b>Cho các chất : KHSO3, (NH4)2CO3, Al, Al2O3, Zn(OH)2, H2O, KHSO4, H2NCH2COOH.
Số chất có tính chất lưỡng tính là :
<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 37:</b> Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau :
2NO2 € N2O4 ∆H< 0 (hay + Q)
(màu nâu đỏ) (khơng màu)
Ngâm bình này vào nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong bình biến đổi như thế nào ?
<b>A.</b> Không thay đổi. <b>B.</b> Màu nâu đậm dần.
<b>C.</b> Màu nâu nhạt dần. <b>D.</b> Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần.
<b>Câu 38: </b>Trong số các chất sau : KNO3, Cu(NO3)2, KClO3 , KMnO4. Chất <b>không</b> thể dùng để điều
chế oxi trong phịng thí nghiệm là :
<b> </b> <b>A. </b>KNO3. <b> B. </b>Cu(NO3)2.<b> C. </b>KClO3. <b> </b> <b>D. </b>KMnO4.
<b>Câu 39:</b> Cho các dung dịch : X1 : dd HCl ; X2 : dd KNO3 ; X3 : dd (HCl + KNO3) ; X4 : dd
Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hồ tan được bột Cu ?
<b>A.</b> X1, X3, X4. <b>B. </b>X3, X4. <b>C.</b> X1, X2, X3, X4. <b>D.</b> X4.
<b>Câu 40:</b> Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào
dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thốt ra là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41:</b> Cho 0,10 mol Fe và 0,10 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là :
<b>A.</b> 21,6 gam. <b>B.</b> 23,4 gam. <b>C. </b>24,8 gam. <b>D. </b>26,0 gam.
<b>Câu 42:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình 1 tăng 18 gam thì bình 2 tăng
<b>A.</b> 36 gam. <b>B.</b> 54 gam. <b>C.</b> 48 gam. <b>D. </b>44 gam.
<b>Câu 43:</b> Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung
dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là :
<b>A.</b> 12,8 gam. <b>B.</b> 6,4 gam. <b>C.</b> 23,2 gam. <b>D.</b> 16,0 gam<b> </b>
<b>Câu 44:</b> Xà phịng hố 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là :
<b>A.</b> 200 ml. <b>B.</b> 300 ml. <b>C.</b> 400 ml. <b>D.</b> 500 ml.
<b>Câu 45:</b> A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít
khí H2 (đktc). Cũng hịa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng m bằng :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
40
<b>Câu 46:</b> Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa
tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với khơng khí bằng :
<b> </b> <b>A. </b>0,8046. <b>B. </b>0,7586. <b>C. </b>0,4368. <b>D. </b>1,1724.
<b>Câu 47:</b> Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo “khói trắng” khi tiếp xúc
với khí NH3 ?
<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 48:</b> Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr3+→ Zn2+ + 2Cr2+ . Phản ứng này cho thấy
<b>A.</b> Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
<b>B.</b> Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.
<b>C.</b> Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.
<b>D.</b> Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.
<b>Câu 49:</b> Có bao nhiêu hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH ?
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 50:</b> Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H2NCH2COOH, CH3NH2 và CH3CH2COOH,
bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng
<b>A.</b> Na. <b>B. </b>quỳ tím. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>NaNO2/HCl.
<b>B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6.
<b>B.</b> Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen terephtalat).
<b>C. </b>Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N.
<b>D. </b>Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol).
<b>Câu 52:</b> A, B, C là các hợp chất hữu cơ cùng chức có CTPT lần lượt là : CH2O2, C2H4O2, C3H4O2.
Để phân biệt A, B, C ta cần dùng thuốc thử là :
<b>A.</b> Quỳ tím, dung dịch Na2CO3. <b>B.</b> Chỉ cần dùng dung dịch AgNO3/NH3.
<b>C. </b>Chỉ cần dùng quỳ tím. <b>D. </b>Chỉ cần dùng nước brom.
<b>Câu 53:</b> Để phân biệt các dung dịch sau : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl3, Al(NO3)3. Ta
cần dùng thêm một thuốc thử là :
<b>A.</b> dd quỳ tím. <b>B.</b> dd NaOH. <b>C.</b> dd Ba(OH)2. <b>D.</b> dd HCl.
<b>Câu 54:</b> Liên kết “cho - nhận” (hay phối trí) có trong hợp chất nào sau đây ?
<b>A.</b> NH3. <b>B.</b> CH3NH2. <b>C.</b> H2NCH2COOH. <b>D.</b> NH4NO3.
<b>Câu 55:</b> Cho thế điện cực chuẩn của cặp Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag lần lượt là -0,44V ; 0,34 V ;
0,8V. Suất điện động chuẩn của các pin Fe - Cu ; Fe - Ag lần lượt là :
<b> </b> <b>A. </b>0,78V và 1,24V. <b>B. </b>0,1V và 0,36V.
<b>C. </b>0,1V và 1,24V. <b>D. </b>0,78V và 0,36V.
<b>Câu 56:</b> Đun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí
sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng
ban đầu là 80%.
<b>A. </b>25,6 gam. <b>B.</b> 32 gam. <b>C.</b> 16 gam. <b>D.</b> 12,8 gam.
<b>Câu 57:</b> A là dung dịch HCl a mol/ lít ; B là dung dịch CH3COOH b mol/ lít. pH của dung dịch A
và B lần lượt là x và (x+2). Mối liên kết giữa a và b là (biết dung dịch axit CH3COOH có độ điện li
α = 1%) :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>41 </sub>
<b>Câu 58:</b> Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối
và nước ?
<b>A.</b> vinyl axetat. <b>B. </b>phenyl axetat. <b>C. </b>đietyl oxalat. <b>D. </b>metyl benzoat.
<b>Câu 59:</b> Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M và FeSO4 0,2M trong 1158 giây với cường độ
dòng điện 25A. Khối lượng kim loại bám ở catot là (các điện cực trơ) :
<b>A. </b>7,52 gam. <b>B.</b> 6,4 gam. <b>C.</b> 4,6 gam. <b>D.</b> 9.8 gam.
<b>Câu 60:</b> Để phân biệt 2 dung dịch : AlCl3 và ZnCl2 ta dùng thuốc thử là :
<b>A.</b> dd NaOH dư. <b>B.</b> dd HNO3 dư. <b>C.</b> dd AgNO3 dư. <b>D. </b>dd NH3 dư.
Một hôm, một sinh viên trẻ có dịp đi dạo với giáo sư của mình. Vị giáo sư này vẫn thường được các
sinh viên gọi thân mật bằng tên "người bạn của sinh viên" vì sự thân thiện và tốt bụng của ơng đối
với học sinh.
Trên đường đi, hai người bắt gặp một đôi giày cũ nằm giữa đường. Họ cho rằng đó là đơi giày của
một nơng dân nghèo làm việc ở một cánh đồng gần bên, có lẽ ơng ta đang chuẩn bị kết thúc ngày
làm việc của mình.
Anh sinh viên quay sang nói với vị giáo sư: “Chúng ta hãy thử trêu chọc người nông dân xem sao.
Em sẽ giấu giày của ông ta rồi thầy và em cùng trốn vào sau những bụi cây kia để xem ông ta ra sao
khi khơng tìm thấy đơi giày”
Vị giáo sư ngăn lại : “ Này anh bạn trẻ, chúng ta đừng bao giờ đem những người nghèo ra để trêu
chọc mua vui cho bản thân. Nhưng em là sinh viên khá giả em có thể tìm cho mình một niềm vui
lớn hơn nhiều nhờ vào người nông dân này đấy. Em hãy đặt một đồng tiền vào mỗi chiếc giày của
ông ta và chờ xem phản ứng ông ta ra sao."
Người sinh viên làm như lời vị giáo sư chỉ dẫn, sau đó cả hai cùng trốn vào sau bụi cây gần đó.
Chẳng mấy chốc người nơng dân đã xong việc và băng qua cánh đồng đến nơi đặt giày và áo khốc
của mình. Người nơng dân vừa mặc áo khốc vừa xỏ chân vào một chiếc giày thì cảm thấy có vật gì
cứng cứng bên trong, ơng ta cúi xuống xem đó là vật gì và tìm thấy một đồng tiền. Sự kinh ngạc
bàng hồng hiện rõ trên gương mặt ơng. Ông ta chăm chú nhìn đồng tiền, lật hai mặt đồng tiền qua
lại và ngắm nhìn thật kỹ. Rồi ơng nhìn khắp xung quanh nhưng chẳng thấy ai. Lúc bấy giờ ông bỏ
đồng tiền vào túi, và tiếp tục xỏ chân vào chiếc giày còn lại. Sự ngạc nhiên của ông dường như
được nhân lên gấp bội, khi ơng tìm thấy đồng tiền thứ hai bên trong chiếc giày. Với cảm xúc tràn
ngập trong lịng, người nơng dân q xuống, ngước mặt lên trời và đọc to lời cảm tạ chân thành của
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
42
<b>Câu 1 :</b> Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung
dịch có pH = 8 ?
<b>A.</b> bazơ =
axit
V 11
V 9 . <b>B.</b> =
bazô
axit
V 9
V 11. <b>C.</b> Vbazơ = Vaxit. <b>D.</b> Không xác định được.
<b>Câu 2:</b> Các dung dịch NH4Cl, Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, C6H5ONa, AlCl3. Các dung
dịch có pH < 7 là :
<b>A. </b>NH4Cl, AlCl3, NaHSO4. <b>B.</b> Na2CO3, NaHSO4.
<b>C.</b> Na2S, AlCl3. <b>D.</b> KCl, AlCl3.
<b>Câu 3: </b>Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hồn tồn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng
của muối phenylamoniclorua thu được là :
<b>A.</b> 25,9 gam. <b>B.</b> 21,25 gam. <b>C.</b> 19,425 gam. <b>D.</b> 27,15 gam.
<b>Câu 4:</b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
<b>A.</b> C5H3(OH)3, glucozơ, CH3CHO. <b>B.</b> C2H2, C2H5OH, glucozơ.
<b>C.</b> C2H2, C2H4, C2H6. <b>D. </b>glucozơ, C2H2, CH3CHO.
<b>Câu 5: </b>Cho các ion : Fe2+ (1), Ag+ (2), Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố
của các ion đó là :
<b>A.</b> (2), (1), (3). <b>B.</b> (1), (3), (2). <b>C.</b> (2), (3), (1) <b>D.</b> (1), (2), (3).
<b>Câu 6: </b>Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn : NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4. Hoá
chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch :
<b>A.</b> BaCl2. <b>B.</b> Na2SO4. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> AgNO3.
<b>Câu 7: </b>Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào ?
<b>A.</b> axit β - amino propionic. <b>B.</b> glyxin.
<b>C.</b> alanin. <b>D.</b> axit glutamic.
<b>Câu 8: </b>Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M, để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là :
<b>A.</b> Cu. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Zn.
<b>Câu 9: </b>Cho các dung dịch : Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3 và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều
có giá trị pH > 7 là :
<b>A. </b>NaCl và CH3COONa. <b>B.</b> Na2CO3 và NaCl.
<b>C.</b> Al2(SO4)3 và NaCl. <b>D.</b> Na2CO3 và CH3COONa.
<b>Câu 10: </b>Cho các chất : CH3CHO (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3). Thứ tự sắp xếp các chất theo
chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :
<b>A.</b> (2), (1), (3). <b>B.</b> (2), (3), (1). <b>C.</b> (3), (1), (2). <b>D.</b> (1), (2), (3).
<b>Câu 11:</b> Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là :
<b>A.</b> CH2=CH<b>–</b>COOCH3. <b>B.</b> CH2=C(CH3)<b>–</b>COOCH3.
<b>C.</b> CH3OOCH=CH2. <b>D.</b> CH2=CH<b>–</b>CH3.
<b>Câu 12:</b> Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức tống quát CnH2nO là :
<b>A.</b> este no, đơn chức. <b>B.</b> rượu (ancol) no, đơn chức.
<b>C.</b> axit cacboxylic no, đơn chức. <b>D.</b> anđehit no, đơn chức.
<b>Câu 13:</b> Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta cần dùng
<b>A.</b> dung dịch HCl và O2. <b>B.</b> dung dịch HNO3.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>43 </sub>
<b>Câu 14:</b> Cho các chất : glucozơ, sacarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng
tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là :
<b>A.</b> glucozơ và xenlulozơ. <b>B.</b> glucozơ và saccarozơ.
<b>C.</b> glucozơ và mantozơ. <b>D.</b> saccazozơ và mantozơ.
<b>Câu 15:</b> Hạt nhân ngun tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần
hồn ?
<b>A.</b> Chu kì 3, nhóm IIB. <b>B.</b> Chu kì 3, nhóm IIA.
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm IIA. <b>D.</b> Chu kì 4, nhóm IIIA.
<b>Câu 16:</b> Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hoá trị để trở thành :
<b>A.</b> Ion dương có nhiều proton hơn. <b>B.</b> Ion âm có số proton khơng thay đổi.
<b>C.</b> Ion dương có số proton khơng thay đổi. <b>D.</b> Ion âm có nhiều proton hơn.
<b>Câu 17:</b> Sau khi cân bằng đúng phản ứng oxi hóa khử: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Tổng số hệ số các chất phản ứng và tổng số hệ số các sản phẩm là :
<b>A.</b> 19 và 29. <b>B.</b> 38 và 28. <b>C.</b> 38 và 26. <b>D.</b> 29 và 38.
<b>Câu 18:</b> Trong các chất sau : FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất nào có thể tác dụng với dung
dịch KI để tạo thành I2 ?
<b> </b> <b>A.</b> HF và HCl. <b>B.</b> Cl2. <b>C.</b> Na2SO4 và H2S. <b>D.</b> FeCl3 và Cl2.
<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen ?
(1) (2) C4H9 (3) (4)
<b> </b> <b>A.</b> 2. <b>B.</b> (1), (3). <b>C.</b> (1), (2), (3). <b>D.</b> Tất cả.
<b>Câu 20:</b> Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm <b>–</b><sub>OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự : </sub>
<b>A.</b> CH3COOH > C2H5OH > C6H5OH. <b>B.</b> CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH.
<b>C.</b> C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH. <b>D.</b> C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH.
<b>Câu 21:</b> Một ancol no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken
A tác dụng vừa đủ với 2 gam brom. Ancol này là :
<b> A.</b> Butanol-1. <b>B.</b> Pentanol-1. <b>C.</b> Etanol. <b>D.</b> Propanol-1.
<b>Câu 22: </b>C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH ?
<b>A.</b> 5 đồng phân. <b>B.</b> 6 đồng phân. <b>C. </b>7 đồng phân. <b>D. </b>8 đồng phân.
<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp X gồm axit no đơn và axit no đa hơn kém nhau 1 nguyên tử C.
- 14,64 gam X bay hơi hết được 4,48 lít (đktc).
- Đốt cháy 14,64 gam X cho sản phẩm qua Ca(OH)2 dư, thu được 46 gam kết tủa.
Xác định công thức cấu tạo 2 axit :
<b>A.</b> CH3COOH và HOOC–CH2–COOH. <b>B.</b> HCOOH và HOOC–COOH.
<b>C.</b> CH3CH2COOH và HOOC–COOH. <b>D.</b> CH3CH2COOH và HOOC–CH2–COOH.
<b>Câu 24: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa: C4H10 → (X) → (Y) → CH4 → (Z) → (E). Xác định công thức
cấu tạo của X và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và
có phản ứng tráng gương.
<b> </b> <b>a.</b> X: CH3COOH ; E: HCOOH. <b>b.</b> X: CH3COOH ; E: HCOOCH3.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
44
<b>Câu 25 : </b>Tìm hàm lượng glucozơ lớn nhất ở các trường hợp sau :
<b> </b> <b>a.</b> Trong máu người. <b>b.</b> Trong mật ong.
<b> </b> <b>c.</b> Trong dung dịch huyết thanh. <b>d.</b> Trong quả nho chín.
<b>Câu 26:</b> Thuỷ phân 8,6 gam este X có khối lượng phân tử là 86 bằng dung dịch NaOH dư. Cho sản
X là :
<b>A.</b> HCOOCH=CHCH3. <b>B.</b> HCOOC=CH2CH3.
<b>C.</b> CH3COOCH=CH2. <b>D.</b> HCOOCH2CH=CH2.
<b>Câu 27:</b> Cho sơ đồ phản ứng :
C2H6 →Cl /as2 A →
o
2
H O,NaOH,t
B →CuO, to D →AgNO dö / NH , t3 3 o <sub>E </sub>→HCl, to <sub> G </sub>
Biết A, B, D, E, G là các chất hữu cơ. Công thức của E là :
<b> A.</b> C2H5COOH. <b>B. </b>HCOOH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D. </b>CH3COONH4.
<b>Câu 28:</b> Hợp chất hữu cơ X gồm C, H,O mạch thẳng có tỉ lệ số nguyên tử H và O trong X là 2 : 1
và tỉ khối hơi của X so với H2 là 36. X đã có thể là :
<b>A.</b> CH3CH2COOH. <b>B.</b> CH2=CHCOOH.
<b>C.</b> CH3CHO. <b>D.</b> C2H5CHO
<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Cơng
thức của amin đó là :
<b>A.</b> CH3NH2. <b>B.</b> C2H5NH2. <b>C.</b> C4H9NH2. <b>D.</b> C3H7NH2.
<b>Câu 30:</b> Đốt cháy amol X thu được
2 2
CO H O
n : n = 3 : 4. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thì
thu được 3,36 lít H2 (đktc). X là :
<b>A.</b> C3H6(OH)2. <b>B.</b> C3H7OH. <b>C.</b> C3H5(OH)3. <b>D.</b> CH3COOCH3.
<b>Câu 31:</b> Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp P gồm 3 ancol với H2SO4 đặc 140o được 111,2 gam hỗn hợp
6 ete có số mol bằng nhau. Nếu đun P với H2SO4 đặc 180o thì được hỗn hợp khí chỉ gồm 2 olefin.
Hiệu suất phản ứng là 100%, tất cả các ancol đều tách nước. P gồm :
<b>A.</b> etanol ; propanol - 1 ; propanol - 2. <b>B.</b> propanol - 1 ; propanol - 2 ; isobutylic.
<b>C.</b> metanol ; propanol - 1; isobutylic. <b>D.</b> propanol - 1 ; isobutylic ; butanol - 2.
<b>Câu 32:</b> Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu đợc số mol CO2 = số mol H2O thì
đó là dãy đồng đẳng :
<b>A.</b> Anđehit vòng no. <b>B.</b> Anđehit no, đơn chức.
<b>C.</b> Anđehit hai chức no. <b>D.</b> Anđehit không no.
<b>Câu 33:</b> Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết 5,8 gam X
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ra 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hố
hồn tồn phản ứng đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo của X là :
<b>A.</b> HCOOH. <b>B.</b> CH3CHO. <b>C.</b> OHC–CHO. <b>D.</b> CH2=CH–CHO.
<b>Câu 34:</b> X là 1 amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. CTCT của X là :
<b> A.</b> CH3–CH(NH2)–COOH. <b>B.</b> CH3–CH2–CH(NH2)–COOH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>45 </sub>
<b>Câu 35:</b> Gọi tên chất sau :
Cl
CH3CH2 – C – CH – COOH
Cl CH3
<b> A.</b> 3,3-điclo-3-metylpentanoic. <b>B.</b> 3, 3-clo-2-metylpentanoic.
<b> C.</b> 3,3-điclo-2-metylpentanoic. <b>D.</b> 3,3-điclo-2-metylpentanic.
<b>Câu 36:</b> Xác định chất X, biết : C6H12O6→ X → CH3COOH
<b> A.</b> CH3CHO. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C.</b> CH3COONa. <b>D.</b> CH3CH2CH2CH3.
<b>Câu 37: </b>Để khử hoàn toàn 8 gam oxit của một kim loại cần dùng 3,36 lít H2. Hồ tan hết lượng kim
loại thu được vào dung dịch HCl thấy thốt ra 2,24 lít khí H2. Biết các khí đo ở đktc. Cơng thức của
oxit là:
<b> A.</b> FeO. <b>B.</b> Fe3O4. <b>C.</b> NiO. <b>D.</b> Fe2O3.
<b>Câu 38:</b> Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II
vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở đktc. 2 kim loại là:
<b> A. </b>Sr và Ca. <b>B.</b> Ca và Ba. <b>B.</b> Be và Ca. <b>D.</b> Mg và Ca.
<b>Câu 39:</b> Khi oxi hoá chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO,
Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 aM, thu được 2,24 lít NO
duy nhất (đktc). Giá trị của m và a là :
<b>A.</b> 10,08 gam và 1,6M. <b>B.</b> 10,08 gam và 2M.
<b>C.</b> 10,08 gam và 3,2M. <b>D.</b> 5,04 gam và 2M.
<b>Câu 40: </b>Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A. Tính V dung
dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch A để có được kết tủa, sau khi nung đến m khơng đổi cho
ra một chất rắn nặng 10,2 gam.
<b> A.</b> 7 lít và 3,5 lít. <b>B.</b> 5,6 lít và 1 lít. <b>C.</b> 1,2 lít và 2,8 lít. <b>D.</b> Kết quả khác.
<b>Câu 41:</b> Dãy muối nitrat khi bị nhiệt phân tạo ra muối nitrit và O2 là
<b> A.</b> NaNO3 ; KNO3 ; Ba(NO3)2. <b>B.</b> NaNO3 ; Mg(NO3)2.
<b> C.</b> Cu(NO3)2 ; Mg(NO3)2. <b>D.</b> Hg(NO3)2 ; AgNO3.
<b>Câu 42:</b> Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp, thu được sản phẩm
gồm:
<b> A.</b> H2 ; Cl2 và dung dịch NaCl. <b>B.</b> H2 ; Cl2 và dung dịch NaOH.
<b> C.</b> Cl2 và dung dịch Gia-ven. <b>D.</b> H2 và dung dịch Gia-ven.
<b>Câu 43:</b> Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 gam một kim loại M hoá trị n trong dung dịch HNO3 dư, thu
được 604,8 ml (đktc) hỗn hợp khí chứa N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 18,45. Biết trong dung
dịch thu được không chứa muối NH4NO3. Kim loại M là :
<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Mg.
<b>Câu 44: </b>Một oxit kim loại có cơng thức MxOy trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn
toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam khối lượng M. Hoà tan hoàn lượng M bằng HNO3
đặc, nóng, dư, thu được 0,9 mol khí NO2. MxOy có cơng thức phân tử nào sau :
<b> A.</b> FeO. <b>B.</b> Fe2O3. <b>C.</b> CuO. <b>D.</b> Fe3O4.
<b>Câu 45: </b>Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe
dư. Lượng Fe còn dư là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
46
<b>Câu 46: </b>Nhơm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:
<b>A.</b> mật độ electron tự do tương đối lớn. <b>b.</b> dễ cho electron.
<b>c.</b> kim loại nhẹ. <b>d.</b> tất cả đều đúng.
<b>Câu 47: </b>Một hỗn hợp nặng 14,3 gam gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa
chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thốt ra
(đktc).
<b> </b> <b>a.</b> 3,9 gam K, 10,4 gam Zn, 2,24 lít H2. <b>b.</b> 7,8 gam K, 6,5 gam Zn, 2,24 lít H2.
<b> </b> <b>c.</b> 7,8 gam K, 6,5 gam Zn, 4,48 lít H2. <b>d.</b> 7,8 gam K, 6,5 gam Zn, 1,12 lít H2.
<b>Câu 48: </b>Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được
1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A (giả sử chỉ có 2 phản ứng : Fe + HCl và Fe2O3 + HCl). Cho
NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là :
<b> </b> <b>A.</b> 12 gam. <b>B.</b> 11,2 gam. <b>C.</b> 7,2 gam. <b>D.</b> 16 gam.
<b>Câu 49:</b> Cho 1,625 gam kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng cơ cạn
dung dịch thì được 3,4 gam muối khan. Kim loại đó là :
<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Ni.
<b>Câu 50:</b> Thành phần của thuốc nổ đen là :
<b> </b> <b>A.</b> 75% NaNO3 ; 15%S ; 10% C. <b>B.</b> 75% KNO3 ; 15%S ; 10% C.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>47 </sub>
<b>Câu 1:</b> Cho 6,596 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,3296
lít H2 (đktc). Mặt khác, 13,192 gam hỗn hợp trên tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 thu được
13,352 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là :
<b>A.</b> 0,04M. <b>B.</b> 0,25M. <b>C.</b> 1,68M. <b>D.</b> 0,04M hoặc 1,68M.
<b>Câu 2:</b> Một chiếc đinh thép ngâm trong nước muối thấy hiện tượng gì, vì sao ?
<b>A.</b> Đinh thép bị gỉ vì xảy ra sự ăn mịn hóa học chậm.
<b>B.</b> Đinh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
<b>C.</b> Đinh thép trở lên sáng hơn vì nước muối làm sạch bề mặt.
<b>D.</b> Đinh thép bị gỉ và khí thốt ra liên tục vì xảy ra q trình oxi hóa - khử.
<b>Câu 3: </b>Kim loại đồng <b>không </b>tan trong dung dịch nào sau đây ?
<b>A.</b> Dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4 lỗng.
<b>B.</b> Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
<b>C.</b> Dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 loãng.
<b>D.</b> Dung dịch FeCl3.
<b>Câu 4: </b>Cho dung dịch chứa các ion : Na+, K+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion nào <b>không</b> bị điện
phân khi ở trạng thái dung dịch ?
<b>A.</b> Na+ , K+, NO3- , SO42-. <b>B.</b> K+, Cu2+ ,Cl- ,NO3-.
<b>C.</b> Na+ , K+, Cu2+ , Cl- . <b>D.</b> K+, Cu2+ , Cl- , SO42-.
<b>Câu 5:</b> Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X ; sau đó ngâm Cu dư vào dung dịch
X thu được dung dịch Y. Dung dịch X, Y gồm :
<b>A. </b>X: Fe(NO3)3 ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
<b>B.</b> X: Fe(NO3)2 ; Y: Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 dư.
<b>C.</b> X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
<b>D.</b> X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
<b>Câu 6: </b>Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch chứa 2 muối. Kết luận nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> c/3 ≤ a ≤ 2b/3. <b>B.</b> c/3 ≤ a < 2b/3 +c/3.
<b>C.</b> c/3 < a ≤ 2b/3. <b>D.</b> 2c/3 ≤ a ≤ 2b/3.
<b>Câu 7: </b>Điện phân dung dịch (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH của dung dịch
tăng dần, dung dịch Y thấy pH của dung dịch giảm dần. X và Y là dung dịch nào sau đây ?
<b>A.</b> X là BaCl2, Y là AgNO3. <b>B.</b> X là CuCl2, Y là AgNO3.
<b>C.</b> X là BaCl2, Y là CuCl2. <b>D.</b> X là CuCl2, Y là NaCl.
<b>Câu 8: </b>Kim loại có khả năng dẫn điện là do :
<b>A.</b> nguyên tử kim loại chứa ít electron lớp ngồi cùng.
<b>B.</b> sự di chuyển hỗn loạn của các electron tự do.
<b>C. </b>các electron tự do trong kim loại gây ra.
<b>D.</b> các ion dương kim loại dao động ở nút mạng tinh thể.
<b>Câu 9:</b> Chất A mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6. Khi cho A tác dụng với HBr theo tỉ lệ nA :
nHBr = 1 : 1 thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất A là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
48
<b>Câu 10: </b>Dẫn khí CO qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng, thu được 8 gam hỗn hợp rắn X gồm
Fe và 3 oxit. Để khử hoàn toàn X thành Fe tự do cần bao nhiêu gam nhôm kim loại ?
<b>A.</b> 1,35 gam. <b>B.</b> 2 gam. <b>C.</b> 1,125 gam. <b>D.</b> 2,7 gam.
<b>Câu 11: </b>Hoà tan kim loại M bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2O và N2 có dX/Oxi = 1,125. Cô cạn dung dịch thu được một muối có khối lượng 13,32 gam.
Kim loại M là :
<b>A.</b> Al. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Fe.
<b>Câu 12: </b>Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Thể tích axit nitric 60% có khối lượng riêng 1,5 gam/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat
nếu hiệu suất đạt 60% là :
<b>A. </b>105 lít. <b>B.</b> 70 lít. <b>C.</b> 50 lít. <b>D.</b> 26,5 lít.
<b>Câu 13: </b>Bột Fe tác dụng được với các dung dịch nào sau đây : FeCl3, Cu(NO3)2, ZnSO4, Na2CO3,
AgNO3 ?
<b>A.</b> Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3. <b>B.</b> Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3, Na2CO3.
<b>C.</b> FeCl3, Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3. <b>D.</b> Cu(NO3)2, AgNO3, FeCl3.
<b>Câu 14*: </b>Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, có màng ngăn
xốp) đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hồ tan vừa
đủ 1,02 gam Al2O3 và ở anot có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là :
<b>A.</b> 6,185. <b>B.</b> 2,77 . <b>C. </b>6,185 hoặc 2,77. <b>D. </b>6,185 hoặc 3,94.
<b>Câu 15:</b> Nhúng dây đồng vào dung dịch HCl một thời gian thấy dây đồng bị đứt ở chỗ tiếp xúc với
mặt thoáng của dung dịch axit. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng đó ?
<b>A.</b> Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. <b>B.</b> 2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O.
<b>C.</b> CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. <b>D.</b> 2Cu + O2 → 2CuO.
<b>Câu 16: </b>Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl2, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:
<b>A.</b> Cu2+ > Fe2+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O).
<b>B.</b> Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe2+ > H+ (H2O).
<b>C.</b> Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O).
<b>D.</b> Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O).
<b>Câu 17: </b>Cho a gam kim loại M tan hết vào H2O thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn khối
lượng H2O ban đầu là 0,95a gam. M là :
<b>A.</b> Na. <b>B.</b> Ba. <b>C. </b>Ca. <b>D.</b> Li.
<b>Câu 18: </b>Hỗn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X1, X2 có hố trị khơng đổi. Chia m gam X ra 2
phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 0,05 mol H2.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo ra khí NO2 duy nhất có thể tích (lít) ở
đktc là :
<b>A. </b>1,12. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 3,36. <b>D.</b> 4,48.
<b>Câu 19:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mịn hóa học ?
<b>A.</b> Để một vật bằng gang trong không khí ẩm.
<b>B.</b> Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng có vài giọt CuSO4.
<b>C.</b> Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và Cl2 tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>49 </sub>
<b>Câu 20: </b>Sự hiđro hóa các axit béo có mục đích :
1) Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ơi do phản ứng oxi hóa).
2) Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).
3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn.
Trong 3 mục đích trên, mục đích <b>cơ bản</b> nhất là :
<b>A.</b> Chỉ có 2. <b>B.</b> Chỉ có 1. <b>C.</b> Chỉ có 3. <b>D.</b> 1 và 2.
<b>Câu 21: </b>Cho 14,04 gam Al tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra hỗn hợp 3 khí NO,
N2 và N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2: 2. Thể tích hỗn hợp khí thu được (đktc) là :
<b>A.</b> 2,24 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C.</b> 3,36 lít. <b>D.</b> 1,12 lít.
<b>Câu 22:</b> Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng
trùng hợp để tạo ra được polime ?
<b>A.</b> propen, benzen, glyxin, stiren. <b>B. </b>propen, benzen.
<b>C.</b> glyxin. <b>D.</b> stiren, propen.
<b>Câu 23: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại X, Y, Z trong dung dịch HCl tạo ra
1,68 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là :
<b>A.</b> 7,495 gam. <b>B.</b> 8,215 gam. <b>C.</b> 7,549 gam. <b>D.</b> 9,754 gam.
<b>Câu 24: </b>(A) là một chất dẫn xuất có chứa 4 nguyên tử Br của pentan. (A) tác dụng với dung dịch
NaOH cho ra (B) rượu đa chức khơng bền, biến thành (C). (C) có phản ứng tráng gương, phản ứng
với Na cho ra H2 (1 mol (C) cho ra 1 mol H2) và phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.(C)
bị oxi hóa cho ra (D) có chứa 2 chức axit và một chức xeton. CTCT của (A) là :
<b>A.</b> CH2BrCHBrCBr2CH2CH3. <b>B.</b> CH2BrCHBr(CH2)2CHBr2.
<b>C. </b>CH2BrCHBrCHBrCHBrCH3. <b>D.</b> CH2BrCHBrCHBrCHBrCH3.
<b>Câu 25: </b>Trong các CTPT sau :
1) C4H4O4 2) C4H8O4 3) C4H10O4 4) C3H4O2
Chọn CTPT ứng với một este vịng.
<b>A.</b> chỉ có C4H4O4. <b>B. </b>C4H4O4 và C3H4O2.
<b>C.</b> chỉ có C4H8O4. <b>D. </b>chỉ có C4H10O4.
<b>Câu 26: </b>Với CTPT C6H12O6, hợp chất có thể chứa các chức sau :
1) 5 chức rượu và 1 chức anđehit. 2) 5 chức rượu và 1 chức xeton
3) 1 chức axit và 4 chức rượu. 4) 4 chức rượu và 2 chức anđehit.
<b>A.</b> chỉ có 1. <b>B.</b> 1, 2. <b>C.</b> 1, 2, 3. <b>D.</b> 1, 2, 3, 4.
<b>Câu 27: </b>Cho 4,96 gam hỗn hợp Ca, CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24 lít hỗn hợp X. Đun
nóng hỗn hợp khí X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng
nhau.Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước Br2 dư thấy cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí
Z có
Z/ H
d = 4,5. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng là :
<b>A. </b>0,7 gam. <b>B. </b>0,6 gam. <b>C. </b>0,98 gam.<b> </b> <b>D. </b>0,4 gam.
<b>Câu 28:</b> Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các
thuốc thử sau đây ?
1) nước 2) dung dịch AgNO3/NH3
3) nước I2 4) Giấy quỳ
<b>A.</b> 2 và 3. <b>B.</b> 3 và 4. <b>C. </b>1, 2 và 3. <b>D.</b> 1 và 2.
<b>Câu 29:</b> Cho các chất: 1) CH≡CH; 2) CH3–C≡C–CH3; 3) HCOOCH3; 4) glucozơ; 5) CH3COOCH3.
Những chất cho phản ứng tráng gương là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
50
<b>Câu 30:</b> Gang là hợp kim của Fe – C; trong đó hàm lượng C là :
<b>A.</b> 2 - 5%. <b>B.</b> 5 → 10%. <b>C.</b> 0,01 → 2%. <b>D.</b> > 20%.
<b>Câu 31:</b> Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH thu được 41,25 gam este. Hiệu suất
phản ứng este hoá là :
<b>A.</b> 62,5%. <b>B.</b> 62%. <b>C. </b>31,25%. <b>D.</b> 75%.
<b>Câu 32:</b> Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO2 (đktc) nếu trung hoà 0,3
mol hỗn hợp 2 axit trên cần 500 ml dung dịch NaOH 1M, 2 axit có cơng thức cấu tạo là :
<b>A.</b> CH2(COOH)2 và HCOOH. <b>B.</b> CH3COOH và C2H5COOH.
<b>C.</b> HCOOH và CH3COOH. <b>D. </b>(COOH)2 và HCOOH.<b> </b>
<b>Câu 33:</b> Cơng thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thuộc dãy đồng đẳng
<b>A. </b>Ankin. <b>B.</b> Ankađien. <b>C. </b>Xicloanken. <b>D. </b>Tất cả đều đúng.
<b>Câu 34:</b> Sự sắp xếp các hợp chất hữu cơ có nhiệt độ sơi theo thứ tự tăng dần là :
<b>A. </b>C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
<b>B. </b>C2H5Cl < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH.
<b>C. </b>HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
<b>D.</b> CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.
<b>Câu 35:</b> Cho các chất : (1) penten-1 ; (2) penten-2 ; (3) 1-clo 2metylpropen ; (4) metylbuten-2 ; (5)
2,3 đimetylbuten-2 ; (6) axit 3- phenylpropenoic. Chất có đồng phân cis - trans là :
<b>A. </b>(2), (6). <b>B. </b>(1), (3). <b>C. </b>(1), (3), (4). <b>D.</b> (3), (4), (5).
<b>Câu 36:</b> X và Y là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H, O mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng
với NaOH. Lấy 12,9 gam hỗn hợp X và Y cho tác dụng vừa đủ 75 ml dung dịch NaOH 2M. Công
thức phân tử của X, Y là :
<b> A.</b> C3H6O2. <b>B.</b> C5H12O2. <b>C. </b>C5H10O2. <b>D.</b> C4H6O2.
<b>Câu 37*:</b> Khối lượng riêng của hỗn hợp hơi gồm axit no, đơn chức và propilen là 2,2194 gam/lít
(đktc). Phải dùng 2,688 lít O2 ở (đktc) để đốt hết 1,74 gam hỗn hợp. Công thức axit và khối lượng
của nó là :
<b>A.</b> CH3COOH ; 0,9 gam. <b>B.</b> HCOOH ; 0,64 gam.
<b>C.</b> C2H5COOH ; 0,74 gam. <b>D.</b> C3H7COOH ; 0,5 gam.
<b>Câu 38: </b>Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong
các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỉ lệ mol của X, oxi cần dùng, cacbonic và nước tạo ra lần lượt
là 0,25 : 1,375 : 1 : 1. Công thức 2 rượu trên là :
<b>A.</b> CH3CH=CHOH và CH3OH. <b>B.</b> CH3OH và CH2=CHCH2OH.
<b>C.</b> C2H5OH và CH2=CHOH. <b>D.</b> Tất cả đều đúng.
<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp X gồm hai anđehit no A và B. Cho 2,04 gam X tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3 </sub>
trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag. Mặt khác, đem 2,04 gam X hóa hơi
hồn tồn thì thu được 0,896 lít hơi ở 136,5oC và 1,5 atm. Biết số mol của A, B trong hỗn hợp X
bằng nhau. CTPT có thể có của A, B là :
<b>A.</b> CH2O và C4H8O. <b>B.</b> CH2O và C3H6O.
<b>C. </b>C2H4O và C2H2O2. <b>D. </b>Cả A và C.
<b>Câu 40: </b>Độ điện li 3 dung dịch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,001M và HCl được sắp xếp theo
dãy nào là đúng ?
<b>A.</b> CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl.
<b>B.</b> CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl.
<b>C.</b> HCl< CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>51 </sub>
<b>Câu 41: </b>Người ta thực hiện phản ứng este hoá giữa 1 mol axit axetic và 1 mol ancol etylic ở điều
kiện thích hợp, lúc hệ đạt cân bằng có 2/3 mol este tạo thành. Số mol este tạo thành trong hỗn hợp
khi hệ đạt trạng thái cân bằng nếu xuất phát từ 1 mol axit, 3 mol ancol và thực hiện phản ứng trong
điều kiện như trên là :
<b>A.</b> 0,9. <b>B. </b>0,93. <b>C.</b> 2/3. <b>D. </b>0,903.
<b>Câu 42:</b> Cho sơ đồ biến hoá : CH4→ A → B → C → D → PP (Poli propilen).B, C, A lần lượt là :
<b>A. </b>C2H2 ; CH≡C–CH=CH2 ; CH3CH2CH2CH3.
<b>B.</b> HCHO ; HCOOH ; CH3OH.
<b>C.</b> CH≡C–CH=CH2 ; CH3CH2CH2CH3 ; C2H2.
<b>D.</b> CH3OH ; HCHO ; CH3OH.
<b>Câu 43:</b> Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, đơn chức A, B . Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch
HCl 2M. Để phản ứng hết với các chất có trong dung dịch thu được cần 140 ml dung dịch KOH
3M. Mặt khác nếu đốt cháy cùng một lượng hỗn hợp đó rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua dung
dịch NaOH đặc, khối lượng bình này tăng thêm 32,8 gam. Cho MB = 1,3733MA. CTPT của A, B
(theo thứ tự KLPT) là :
<b>A.</b> (A) C2H5O2N và (B) C3H7O2N. <b>B.</b> (A) C3H7O2N và (B) C4H9O2N.
<b>C.</b> (A) C2H5O2N và (B) C4H9O2N. <b>D.</b> (A) C2H5O2N và (B) C4H7O2N.
<b>Câu 44:</b> Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến
rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu nguyên chất (gam) và thể tích (lít) dung dịch rượu 10o
thu được biết drượu = 0,8 g/ml ; dnước =1 g/ml.
<b>A.</b> 920 gam ; 11,5 lít. <b>B.</b> 560 gam ; 11,5 lít.
<b>C.</b> 920 gam ; 10,5 lít. <b>D.</b> 920 gam ; 11,15 lít.
<b>Câu 45:</b> Một hỗn hợp (Al, Fe2O3) có khối lượng là 26,8 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
(phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A làm hai phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H2.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 5,6 lít khí H2.
Khối lượng Al và Fe2O3 trong một nửa hỗn hợp ban đầu là :
<b>A. </b>5,4 gam Al ; 8 gam Fe2O3. <b>B.</b> 10,8 gam Al ; 16 gam Fe2O3.
<b>C.</b> 17,1 gam Al ; 9,7 gam Fe2O3. <b>D.</b> 2,7 gam Al ; 10,7gam Fe2O3.
<b>Câu 46: </b>Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư thu được kết tủa A và
dung dịch B. Thành phần của dung dịch B gồm :
<b>A.</b> Ca(OH)2. <b>B.</b> NaHCO3 và Ca(OH)2.
<b>C.</b> Ca(OH)2 và NaOH. <b>D.</b> NaHCO3 và Na2CO3.
<b>Câu 47:</b> Hoà tan a gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 vào nước được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ
100 ml dung dịch HCl 1,5M vào A được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). B tác dụng với
Ba(OH)2 dư được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là :
<b>A.</b> 21,24 gam. <b>B.</b> 10,5 gam. <b>C.</b> 20,13 gam. <b>D.</b> 22,05 gam.
<b>Câu 48:</b> Cho rất từ từ 100 ml dung dịch HCl x mol/l vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y mol/l thu
được 1,12 lít CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị x, y lần lượt là :
<b>A.</b> 1,5M và 2M. <b>B.</b> 1M và 2M. <b>C.</b> 2M và 1,5M. <b>D.</b> 1,5M và 1,5M.
<b>Câu 49:</b> Cho 3,62 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO dư,
to. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thì
thấy tạo thành 36,72 gam Ag. Hai ancol và khối lượng từng ancol là :
<b>A. </b>CH3OH 2,24 gam ; C2H5OH 1,38 gam. <b>B.</b> C2H5OH 2,24 gam ; CH3OH 1,38 gam.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
52
<b>Câu 50: </b>Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi hố hơi 0,38 gam X thu được
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16 gam O2 (đo cùng điều kiện). Mặt khác, cũng 0,38 gam X
tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml khí H2 (đktc). X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Công thức phântử và tên gọi của X là :
<b>A.</b> C3H8O2 : Propanđiol. <b>B.</b> C3H8O2 : Propanđiol -1,3.
<b>C.</b> C3H8O2 : Propanđiol-1,2. <b>D.</b> Tất cả đều đúng.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>53 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngồi cùng lần lượt là 3sx và 3py. Biết phân lớp 3s
của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron
lớp ngồi cùng của X và Y lần lượt là :
<b>A.</b> 3s2 và 3s23p1. <b>B.</b> 3s1 và 3s23p4. <b>C. </b>3s2 và 3s23p2. <b>D.</b> 3s1 và 3s23p2.
<b>Câu 2:</b> Kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 theo phương trình hố học sau :
4M + 10HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5H2O
NxOy là chất nào ?
<b>A.</b> N2O. <b>B.</b> NO. <b>C.</b> NO2. <b>D.</b> N2O4.
<b>Câu 3:</b> Dãy nào trong các dãy hợp chất hoá học dưới đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng
hố trị ?
<b>A.</b> BaCl2, CdCl2, LiF. <b>B.</b> H2O, SiO2, CH3COOH.
<b>C.</b> NaCl, CuSO4, Fe(OH)3. <b>D.</b> N2, HNO3, NaNO3.
<b>Câu 4:</b> Phương án nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 trong công nghiệp ? Biết phản
ứng tỏa nhiệt.
a. Thay O2 khơng khí bằng O2 tinh khiết.
b. Tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp.
c. Thêm xúc tác V2O5.
d. Tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng đạt cao hơn.
<b>A.</b> a. <b>B.</b> a, b. <b>C.</b> b, c. <b>D.</b> a, b, c, d.
<b>Câu 5:</b> Tính độ điện li của dung dịch axit fomic HCOOH 0,46% (d = 1gam/ml), pH = 3 ?
<b>A.</b> 0,01%. <b>B.</b> 0,1%. <b>C.</b> 1%. <b>D.</b> 10%.
<b>Câu 6:</b> Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch hỗn hợp Pb(NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa (các chất
ít tan coi như không tan). Giá trị của C và m lần lượt là :
<b>A.</b> 1,1M và 48,58 gam. <b>B.</b> 1M và 46,23 gam.
<b>C.</b> 1,1M và 50,36 gam. <b>D.</b> 1M và 48,58 gam.
<b>Câu 7:</b> Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có cơng thức hóa học là :
<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> N2. <b>C.</b> NH4Cl. <b>D.</b> NH3.
<b>Câu 8:</b> Cho V lít hỗn hợp H2S và SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, dung dịch sau phản
ứng tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là :
<b>A.</b> 112 ml. <b>B.</b> 1120 ml. <b>C.</b> 224 ml. <b>D.</b> 2240 ml.
<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp kim loại nào sau đây mà tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt(III)
<b>A.</b> Na, Al, Zn. <b>B.</b> Fe, Mg, Cu. <b>C.</b> Ag, Mg, Ni. <b>D.</b> K, Ca, Al.
<b>Câu 10:</b> Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M một thời gian thấy thoát ra ở anot 2,24 lít khí
(0oC, 2atm). Lấy catot ra cân lại thì khối lượng catot tăng bao nhiêu gam ?
<b>A.</b> 6,4 gam. <b>B.</b> 12,8 gam. <b>C.</b> 25,6 gam. <b>D.</b> 38,4 gam.
<b>Câu 11:</b> Cho m gam K2O vào 200 gam dung dịch KOH 5,6% thu được dung dịch A 10,7 %. Giá trị
của m là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
54
<b>Câu 12:</b> A, B là các kim loại hoạt động hoá trị II, thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn.
Hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung
dịch HCl dư sau đó cơ cạn và điện phân nóng chảy hồn tồn thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim
loại ở catot và V lít (đktc) khí ở anot. Hai kim loại A, B là :
<b>A.</b> Be và Mg. <b>B.</b> Ca và Mg. <b>C.</b> Sr và Ba. <b>D.</b> Ba và Ra.
<b>Câu 13:</b> Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư, thu
được dung dịch A ; 6,4 gam chất rắn ; 9,856 lít khí B ở 27,3oC và 1atm. Phần trăm khối lượng mỗi
kim loại trong hợp kim Y là :
<b>A.</b> Al: 30%, Fe: 50% và Cu: 20%. <b>B.</b> Al: 30%, Fe: 32% và Cu: 38%.
<b>C.</b> Al: 31,04%, Fe: 32,18% và Cu: 36,78%. <b>D.</b> Al: 25%, Fe: 50% và Cu: 25%.
<b>Câu 14:</b> Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO3 và
Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại.
Cho biết chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Nồng độ
mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là :
<b>A.</b> 0,3M và 0,3M. <b>B.</b> 0,3M và 0,5M. <b>C.</b> 0,15M và 0,25M. <b>D.</b> 0,075M và 0,0125M.
<b>Câu 15:</b> Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và
1,2M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh
ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, trong ống còn lại
14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là :
<b>A.</b> 14,2 gam. <b>B.</b> 16,32 gam. <b>C.</b> 15,2 gam. <b>D.</b> 25,2 gam.
<b>Câu 16:</b> Dung dịch X có tính chất : Làm mất màu dung dịch hỗn hợp : phenolphtalein và Na2S ;
hồ tan Al giải phóng H2 ; tạo khí không màu khi phản ứng với NH4HCO3. Vậy X là :
<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> Ca(HCO3)2. <b>D.</b> A, B đều đúng.
<b>Câu 17:</b> Một lít dung dịch nước cứng tạm thời có thể làm mềm bằng 100ml Ca(OH)2 0,01M (vừa
đủ) thu được 0,192 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của mỗi cation gây ra tính cứng của nước.
<b>A.</b> 5.10-4 và 2,5.10-4. <b>B.</b> Đều bằng 5.10-4.
<b>C.</b> Đều bằng 2,5.10-4. <b>D.</b> 8,9.10-4 và 5,6.10-5.
<b>Câu 18:</b> Nhóm nào gồm những chất khi cho vào dung dịch H2S đều sinh ra kết tủa ?
<b>A.</b> NaAlO2, CuSO4. <b>B. </b>FeCl2, FeCl3. <b>C.</b> Pb(NO3)2, ZnSO4. <b>D.</b> A, B, C đều đúng.
<b>Câu 19:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hố trị khơng đổi được 2
gam hợp chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là :
<b>A.</b> K. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Pb.
<b>Câu 20:</b> Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến
khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoàn tan
vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là ?
<b>A.</b> 5,97 gam. <b>B.</b> 7,14 gam. <b>C.</b> 4,95 gam. <b>D.</b> 3,87 gam.
<b>Câu 21:</b> Khi cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra các hiện tượng nào sau
đây ?
<b>A.</b> Sủi bọt khí khơng màu, khơng tạo kết tủa.
<b>B.</b> Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh.
<b>C.</b> Sủi bọt khí, có kết tủa trắng xanh, rồi kết tủa tan.
<b>D.</b> Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
<b>Câu 22:</b> Vitamin A có cơng thức phân tử C20H30O trong phân tử khơng có liên kết ba, khơng có
vịng 3 hoặc 4 cạnh. Khi phản ứng với H2 thu được một ancol no có cơng thức phân tử là C20H40O.
Hỏi trong công thức cấu tạo của vitamin A chứa mấy vòng và mấy liên kết đôi ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>55 </sub>
<b>Câu 23:</b> Tên quốc tế của anken dùng để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phương pháp hiđrat hoá là :
<b>A.</b> 3-etyl pent-1-en. <b>B.</b> 3-etyl pent-3-en. <b>C.</b> 3-etyl pent-2-en. <b>D.</b> 3,3-đietyl prop-1-en.
<b>Câu 24:</b> Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng
hết với Na thì thể tích khí H2 thốt ra (đktc) là :
<b>A.</b> 1,12 lít. <b>B.</b> 2,24 lít. <b>C.</b> 3,36 lít. <b>D.</b> 4,46 lít.
<b>Câu 25:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?
<b>A.</b> Phenol là một axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím.
<b>B.</b> Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
<b>C.</b> Phenol ít tan trong nước lạnh.
<b>D.</b> Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
<b>Câu 26:</b> Oxi hoá chất hữu cơ A bằng dung dịch KMnO4 lỗng, axit hố dung dịch sản phẩm thu
được chất hữu cơ B, B phản ứng được với NaOH, B cũng phản ứng với Cu(OH)2 dư cho dung dịch
xanh lam đậm. A là :
<b>A.</b> C2H3COOH. <b>B.</b> C2H4. <b>C.</b> C2H5CHO. <b>D.</b> CH3CHO.
<b>Câu 27:</b> Hiđro hóa một lượng hỗn hợp C2H5CHO, CH3CHO và OHC-COOH cần 3,36 lít H2 (đktc).
Hỗn hợp sản phẩm tác dụng với Na dư trong điều kiện thích hợp thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hỏi
hỗn hợp ban đầu phản ứng được với bao nhiêu gam Na ?
<b>A.</b> 1,15 gam. <b>B.</b> 2,3 gam. <b>C.</b> 4,6 gam. <b>D.</b> 3,45 gam.
<b>Câu 28:</b> Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau : Ancol đơn chức, no (A) ; anđehit đơn chức, no
(B) ; ancol đơn chức không no 1 nối đôi (C) ; anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). Ứng với
công thức tổng quát CnH2nO chỉ có các chất sau :
<b>A.</b> A, B. <b>B.</b> B, C. <b>C.</b> C, D. <b>D.</b> A, D.
<b>Câu 29:</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất
của anilin) với X là (I) -NO2, (II) -CH3, (III) -CH=O, (IV) -H.
<b>A.</b> I < II< III < IV. <b>B. </b>II < III< IV< I. <b>C.</b> I < III < IV < II. <b>D.</b> IV < III < I< II.
<b>Câu 30:</b> Hai chất A và B cùng có CTPT C9H8O2, cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm mất màu
nước Br2. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, B tác dụng với dung dịch
NaOH cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của
CH3COONa. A và B tương ứng là :
<b>A.</b> C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3. <b>B.</b> C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5.
<b>C.</b> HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3. <b>D.</b> C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3.
<b>Câu 31*:</b> Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng
đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm (CO2, H2O) lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4
đặc, bình (2) đựng KOH dư, thấy khối lượng bình (2) tăng nhiều hơn bình (1) là 3,51 gam. Phần
chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. CTCT của hai muối natri là :
<b>A.</b> CH3COONa, C2H5COONa. <b>B.</b> C3H7COONa, C4H9COONa.
<b>C.</b> C2H5COONa, C3H7COONa. <b>D.</b> kết quả khác.
<b>Câu 32:</b> Đun nóng 2 chất A, B có cùng cơng thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH, kết
quả thu được là :
A + NaOH →<sub> A</sub>1(C3H5O2Na) + A2
B + NaOH → B1(C3H3O2Na) + B2
A2, B2 lần lượt là những hóa chất nào sau đây ?
<b>A.</b> C2H5OH và C2H4OH. <b>B.</b> CH3CHO và C2H5OH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
56
<b>Câu 33:</b> Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng
nitrobenzen tạo thành được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%. Khối
lượng anilin thu được là :
<b>A.</b> 362,7 gam. <b>B.</b> 465 gam. <b>C.</b> 596,2 gam. <b>D.</b> 764,3 gam.
<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng về saccarozơ và mantozơ ?
<b>A.</b> Chúng là đồng phân của nhau.
<b>B.</b> Dung dịch của chúng có thể hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>C.</b> Đều là các chất đisaccarit.
<b>D.</b> Dung dịch của chúng khơng có phản ứng phản ứng tráng gương.
<b>Câu 35:</b> Giả sử 100 kg mía cây ép ra được 90 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất
của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường trắng thu được từ 1 tấn
mía cây là :
<b>A.</b> 113,4 kg. <b>B.</b> 810 kg. <b>C.</b> 126 kg. <b>D.</b> 213,4 kg.
<b>Câu 36:</b> Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu
cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 37:</b> Hỗn hợp A, B là hai anken có khối lượng 12,6 gam trộn theo thỉ lệ đồng mol thì tác dụng
vừa đủ với 32 gam brom. Nếu trộn hỗn hợp trên đẳng lượng thì 16,8 gam hỗn hợp đó tác dụng vừa
đủ với 0,6 gam H2. Công thức phân tử của A, B lần lượt là (biết MA < MB) :
<b>A.</b> C2H4 và C7H14. <b>B.</b> C3H6 và C6H12. <b>C.</b> C4H8 và C5H10. <b>D.</b> C3H6 và C4H8.
<b>Câu 38:</b> Một hiđrocacbon A chứa 84% khối lượng C trong phân tử. Công thức phân tử của A là :
<b>A.</b> C7H14. <b>B.</b> C7H12. <b>C.</b> C7H8 <b>D.</b> C7H16.
<b>Câu 39:</b> Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C2H8O3N2, đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử C trong
phân tử và còn lại a (gam) chất rắn. Giá trị của a là :
<b>A.</b> 6,8 gam. <b>B.</b> 8,2 gam. <b>C.</b> 8,5 gam. <b>D.</b> 9,8 gam.
<b>Câu 40:</b> Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử
của X là :
<b> A.</b> C6H14. <b>B. </b>C3H8. <b>C.</b> C4H10. <b>D.</b> C5H12.
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41:</b> X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO2.
Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X
là:
<b>A.</b> 16 gam. <b>B.</b> 25 gam. <b>C.</b> 32 gam. <b>D.</b> 40 gam.
<b>Câu 42:</b> Cho các hợp chất hữu cơ : C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 tạo ra kết tủa là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 43: </b>Số cặp anken (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat
hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là:
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>57 </sub>
<b>Câu 44:</b> Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 20. Công
thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
<b>A.</b> FeO ; 75%. <b>B.</b> Fe2O3 ; 75%. <b>C.</b> Fe2O3 ; 65%. <b>D.</b> Fe3O4 ; 65%.
<b>Câu 45:</b> Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
<b>A.</b> hematit nâu. <b>B.</b> manhetit. <b>C.</b> Xiđerit. <b>D.</b> hematit đỏ.
<b>Câu 46:</b> Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì :
<b>A.</b> Cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố. <b>B.</b> Cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
<b>C.</b> Chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố. <b>D.</b> Chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
<b>Câu 47:</b> Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 48:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy
quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch
Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 10,8 gam. <b>B.</b> 9,4 gam. <b>C.</b> 8,2 gam. <b>D. </b>9,6 gam.
<b>Câu 49:</b> Để m gam phơi sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp B gồm
sắt và các oxit sắt là FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho tác dụng B với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít
khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 10,08 gam. <b>B.</b> 1,008 gam. <b>C.</b> 10,8 gam. <b>D.</b> 10,82 gam.
<b>Câu 50:</b> Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH bằng :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C. </b>1. <b>D.</b> 3.
<b>B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Cho các thế điện cực chuẩn : EoAl
3+
/Al = -1,66V ; E
o
Zn
2+
/Zn= -0,76V ; E
o
Pb
2+
/Pb= -0,13V ;
EoCu2+/Cu= +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất ?
<b>A.</b> Pin Zn-Cu. <b>B.</b> Pin Zn-Pb. <b>C.</b> Pin Al-Zn. <b>D.</b> Pin Pb-Cu.
<b> Câu 52:</b> Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số
mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là :
<b> A.</b> 0,03 và 0,02. <b>B.</b> 0,06 và 0,01. <b>C.</b> 0,03 và 0,01. <b>D.</b> 0,06 và 0,02.
<b>Câu 53:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là :
<b> A.</b> 21,95% và 2,25. <b>B.</b> 78,05% và 2,25. <b>C.</b> 21,95% và 0,78. <b>D.</b> 78,05% và 0,78.
<b>Câu 54:</b> Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
58
<b>Câu 55:</b> Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thốt ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
<b> A.</b> 7,84. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 3,36. <b>D.</b> 10,08.
<b>Câu 56:</b> Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2
là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 57:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là :
<b>A.</b> Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
<b>B.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
<b>C.</b> Fructozơ, mantozơ, glixezol, anđehit axetic.
<b>D.</b> Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
<b>Câu 58:</b> Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là :
<b>A.</b> Cocain, seduxen, cafein. <b>B.</b> heroin, seduxen, erythromixin.
<b>C.</b> ampixilin, erythromixin, cafein. <b>D.</b> penixilin, paradol, cocain.
<b>Câu 59:</b> Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COOK 0,1M. Biết ở 298K,
Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 298K
là :
<b>A.</b> 4,24. <b>B.</b> 2,88. <b>C.</b> 4,76. <b>D.</b> 1,00.
<b>Câu 60:</b> Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều để phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 100 ml dung dịch A.Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch A là :
<b>A.</b> Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M. <b>B. </b>Fe(NO3)3 0,1M.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>59 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình
tăng thêm 6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là :
<b>A.</b> C2H2 và C4H6. <b>B.</b> C2H2 và C4H8. <b>C.</b> C3H4 và C4H8. <b>D.</b> C2H2 và C3H8.
<b>Câu 2: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là :
<b>A.</b> 0,04. <b>B.</b> 0,075. <b>C.</b> 0,12. <b>D.</b> 0,06.
<b>Câu 3: </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :
<b>A.</b> có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>B.</b> chỉ có kết tủa keo trắng.
<b>C.</b> có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>D.</b> khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>Câu 4:</b> Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là :
<b>A.</b> NO. <b>B.</b> NO2 <b>C.</b> N2O <b>D.</b> N2
<b>Câu 5:</b> Dãy gồm các ion X+, Y- và ngun tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là :
<b>A.</b> Na+, Cl-, Ar. <b>B.</b> Li+, F-, Ne. <b>C.</b> Na+, F-, Ne. <b>D.</b> K+, Cl-, Ar.
<b>Câu 6:</b> Mệnh đề <b>không</b> đúng là :
<b>A.</b> CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
<b>B.</b> CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
<b>C.</b> CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
<b>D.</b> CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
<b>Câu 7:</b> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag) :
<b>A.</b> Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. <b>B.</b> Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
<b>C.</b> Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. <b>D.</b> Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
<b>Câu 8:</b> Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
<b>A.</b> X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
<b>B.</b> X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
<b>C.</b> X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
<b>D.</b> X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA .
<b>Câu 9:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các
thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là :
<b>A.</b> C3H7N. <b>B.</b> C2H7N. <b>C.</b> C3H9N. <b>D.</b> C4H9N.
<b>Câu 10:</b> Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là :
<b>A.</b> C3H5OH và C4H7OH. <b>B.</b> C2H5OH và C3H7OH.
<b>C.</b> C3H7OH và C4H9OH. <b>D.</b> CH3OH và C2H5OH.
<b>Câu 11:</b> Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy
đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vơi trong vào dung dịch X thấy có
xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
60
<b>Câu 12:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit
béo. Hai loại axit béo đó là :
<b>A.</b> C15H31COOH và C17H35COOH. <b>B.</b> C17H33COOH và C15H31COOH.
<b>C.</b> C17H31COOH và C17H33COOH. <b>D.</b> C17H33COOH và C17H35COOH.
<b>Câu 13:</b> Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử
clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>Câu 14:</b> Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z
gấp đơi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là :
<b>A.</b> 20. <b>B.</b> 40. <b>C.</b> 30. <b>D.</b> 10.
<b>Câu 15:</b> Cho các phản ứng sau :
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) Cu + dung dịch FeCl3
e) CH3CHO + H2 (Ni, to) f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 (to)
g) C2H4 + Br2 h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là :
<b>A.</b> a, b, d, e, f, h. <b>B.</b> a, b, d, e, f, g.
<b>C.</b> a, b, c, d, e, h. <b>D.</b> a, b, c, d, e, g.
<b>Câu 16:</b> Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)3, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là :
<b>A.</b> Fe3O4. <b>B.</b> FeO. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Fe2O3.
<b>Câu 17:</b> Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là :
<b>A.</b> C3H6. <b>B.</b> C3H4. <b>C.</b> C2H4. <b>D.</b> C4H8.
<b>Câu 18:</b> Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc
Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng,
thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> CH3CHO. <b>B.</b> HCHO. <b>C.</b> CH3CH2CHO. <b>D.</b> CH2=CHCHO.
<b>Câu 19:</b> Hịa tan hồn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít
(ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối
của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là :
<b>A.</b> 2,24. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 5,60. <b>D.</b> 3,36.
<b>Câu 20:</b> Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là :
<b>A.</b> 2-metylpropen và but-1-en. <b>B.</b> propen và but-2-en.
<b>C.</b> eten và but-2-en. <b>D.</b> eten và but-1-en.
<b>Câu 21:</b> Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
<b>A.</b> a : b = 1 : 4. <b>B.</b> a : b < 1 : 4. <b>C.</b> a : b = 1 : 5. <b>D.</b> a : b > 1 : 4.
<b>Câu 22:</b> Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá
- khử là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>61 </sub>
<b>Câu 23:</b> Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3,
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6
gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> HCHO. <b>B.</b> CH3CHO. <b>C.</b> OHC-CHO. <b>D.</b> CH3CH(OH)CHO.
<b>Câu 24:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a
mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là :
<b>A.</b> 0,032. <b>B.</b> 0,048. <b>C.</b> 0,06. <b>D.</b> 0,04.
<b>Câu 25:</b> Để nhận biết ba axit đặc, nguội : HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là :
<b>A.</b> Fe. <b>B.</b> CuO. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Cu.
<b>Câu 26:</b> Cho sơ đồ
C6H6 (benzen) +Cl (tỉ lệmol 1 :1)2 →X
o
NaOH đặc,dư , t , p
+
→ Y →+HCl Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> C6H6(OH)6, C6H6Cl6. <b>B.</b> C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
<b>C.</b> C6H5OH, C6H5Cl. <b>D.</b> C6H5ONa, C6H5OH.
<b>Câu 27:</b> Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở
catơt và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH
(ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch
không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) :
<b>A.</b> 0,15M. <b>B.</b> 0,2M. <b>C.</b> 0,1M. <b>D.</b> 0,05M.
<b>Câu 28:</b> Nilon - 6,6 là một loại
<b>A.</b> tơ axetat. <b>B.</b> tơ poliamit. <b>C.</b> polieste. <b>D.</b> tơ visco.
<b>Câu 29:</b> Phát biểu <b>không </b>đúng là :
<b>A.</b> Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu
được axit axetic.
<b>B.</b> Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
HCl lại thu được phenol.
<b>C.</b> Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được anilin.
<b>D.</b> Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được C6H5Ona.
<b>Câu 30:</b> Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là :
<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 9.
<b>Câu 31:</b> α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu
được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A.</b> H2NCH2COOH. <b>B.</b> H2NCH2CH2COOH.
<b>C.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH. <b>D.</b> CH3CH(NH2)COOH.
<b>Câu 32:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là :
<b>A.</b> 80. <b>B.</b> 40. <b>C.</b> 20. <b>D.</b> 60.
<b>Câu 33:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch
X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
62
<b>Câu 34:</b> Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4
<b>Câu 35:</b> Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là :
<b>A.</b> 8,56 gam. <b>B.</b> 3,28 gam. <b>C.</b> 10,4 gam. <b>D.</b> 8,20 gam.
<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X
tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của
các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là :
<b>A.</b> 10,12. <b>B.</b> 6,48. <b>C.</b> 8,10. <b>D.</b> 16,2.
<b>Câu 37:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y
cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là :
<b>A.</b> HOOC-CH2-CH2-COOH. <b>B.</b> C2H5-COOH.
<b>C.</b> CH3-COOH. <b>D.</b> HOOC-COOH.
<b>Câu 38:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí
(đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được
khối lượng muối khan là :
<b>A.</b> 16,5 gam. <b>B.</b> 14,3 gam. <b>C.</b> 8,9 gam. <b>D.</b> 15,7 gam.
<b>Câu 39:</b> Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch
tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử
điện li) :
<b>A.</b> y = 100x. <b>B.</b> y = 2x. <b>C.</b> y = x - 2. <b>D.</b> y = x + 2.
<b>Câu 40:</b> Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung
dịch Y có pH là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 41:</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là :
<b>A.</b> Cu, Fe, Zn, MgO. <b>B. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO.
<b>C.</b> Cu, Fe, Zn, Mg. <b>D.</b> Cu, FeO, ZnO, MgO.
<b>Câu 42:</b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
<b>A.</b> kim loại Na.
<b>B.</b> AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>C.</b> Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
<b>D.</b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>Câu 43:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
<b>A.</b> điện phân nóng chảy NaCl.
<b>B.</b> cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
<b>C.</b> điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>63 </sub>
<b>Câu 44:</b> Khi tách nước từ một chất X có cơng thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng
phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> (CH3)3COH. <b>B.</b> CH3OCH2CH2CH3.
<b>C.</b> CH3CH(OH)CH2CH3. <b>D.</b> CH3CH(CH3)CH2OH.
<b>II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) </b>
<b>Phần I. Theo chương trình khơng phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50) </b>
<b>Câu 45:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối
lượng là :
<b>A.</b> 6,81 gam. <b>B.</b> 4,81 gam. <b>C.</b> 3,81 gam. <b>D.</b> 5,81 gam.
<b>Câu 46:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là :
<b>A.</b> Na, Ca, Al. <b>B.</b> Na, Ca, Zn. <b>C.</b> Na, Cu, Al. <b>D.</b> Fe, Ca, Al.
<b>Câu 47:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là :
<b>A.</b> anđehit axetic, butin-1, etilen. <b>B.</b> anđehit axetic, axetilen, butin-2.
<b>C.</b> axit fomic, vinylaxetilen, propin. <b>D.</b> anđehit fomic, axetilen, etilen.
<b>Câu 48:</b> Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có
tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Cơng thức phân tử của X là :
<b>A.</b> C3H8. <b>B.</b> C3H6. <b>C.</b> C4H8. <b>D.</b> C3H4.
<b>Câu 49:</b> Mệnh đề <b>không</b> đúng là :
<b>A.</b> Fe2+ oxi hoá được Cu.
<b>B.</b> Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
<b>C.</b> Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
<b>D.</b> Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các
khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối
H2N-CH2-COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> H2N-CH2-COO-C3H7. <b>B.</b> H2N-CH2-COO-CH3.
<b>C.</b> H2N-CH2-CH2-COOH. <b>D.</b> H2N-CH2-COO-C2H5.
<b>Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) </b>
<b>Câu 51:</b> Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất
thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) :
<b>A.</b> 0,342. <b>B.</b> 2,925. <b>C.</b> 2,412. <b>D.</b> 0,456.
<b>Câu 52:</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là :
<b>A.</b> Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
<b>B.</b> Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
<b>C.</b> Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được
với dung dịch NaOH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
64
<b>Câu 53:</b> Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người
ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết
hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
<b>A.</b> c mol bột Al vào Y. <b>B.</b> c mol bột Cu vào Y.
<b>C.</b> 2c mol bột Al vào Y. <b>D.</b> 2c mol bột Cu vào Y.
<b>Câu 54:</b> Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với
(CH3)2CO là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 55:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 56:</b> Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là :
<b>A.</b> CH2=CH-COO-CH3. <b>B.</b> HCOO-C(CH3)=CH2.
<b>C.</b> HCOO-CH=CH-CH3. <b>D.</b> CH3COO-CH=CH2.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>65 </sub>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): </b>
<b>Câu 1:</b> Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hồn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ
khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 0,92. <b>B.</b> 0,32. <b>C.</b> 0,64. <b>D.</b> 0,46.
<b>Câu 2:</b> Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính
chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số
lượng đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
<b>A.</b> anilin, metyl amin, amoniac. <b>B.</b> amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
<b>C.</b> anilin, amoniac, natri hiđroxit. <b>D.</b> metyl amin, amoniac, natri axetat.
<b>Câu 4:</b> Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
CuFeS2 sẽ
<b>A.</b> nhận 13 electron. <b>B.</b> nhận 12 electron.
<b>C.</b> nhường 13 electron. <b>D.</b> nhường 12 electron.
<b>Câu 5:</b> Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa
duy nhất. Cơng thức XY là :
<b>A.</b> AlN. <b>B.</b> MgO. <b>C.</b> LiF. <b>D.</b> NaF.
<b>Câu 6:</b> Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
<b>A.</b> HNO3, NaCl, Na2SO4. <b>B.</b> HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
<b>C.</b> NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. <b>D.</b> HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
<b>Câu 7:</b> Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là :
<b>A.</b> 1,2. <b>B.</b> 1,8. <b>C.</b> 2,4. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 8:</b> Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2
gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn
tồn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có cơng thức phân
tử là :
<b>A.</b> C2H4 O2. <b>B.</b> CH2O2. <b>C. </b>C4H8O2. <b>D.</b> C3H6O2.
<b>Câu 9:</b> Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C. </b>4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 10:</b> Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
<b>A.</b> 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. <b>B.</b> 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
<b>C.</b> 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. <b>D.</b> 0,12 mol FeSO4.
<b>Câu 11:</b> Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
66
<b>Câu 12:</b> Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m
là :
<b>A.</b> 2,52. <b>B.</b> 2,22. <b>C.</b> 2,62. <b>D.</b> 2,32.
<b>Câu 13:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
<b>A.</b> 42 kg. <b>B.</b> 10 kg. <b>C.</b> 30 kg. <b>D.</b> 21 kg.
<b>Câu 14:</b> Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
<b>A.</b> 0,24M. <b>B.</b> 0,48 M. <b>C.</b> 0,40 M. <b>D.</b> 0,2M.
<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc),
thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là :
<b>A.</b> 8,96. <b>B.</b> 11,2. <b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 4,48.
<b>Câu 16:</b> Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là :
<b>A.</b> protit luôn chứa chức hiđroxyl. <b>B.</b> protit luôn chứa nitơ.
<b>C.</b> protit luôn là chất hữu cơ no. <b>D.</b> protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
<b>Câu 17:</b> Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là :
<b>A.</b> Be và Mg. <b>B.</b> Mg và Ca. <b>C.</b> Sr và Ba. <b>D.</b> Ca và Sr.
<b>Câu 18:</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :
<b>A.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B.</b> CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>Câu 19:</b> Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là :
<b>A.</b> X, Y, Z, T. <b>B.</b> X, Y, T. <b>C.</b> X, Y, Z. <b>D.</b> Y, Z, T.
<b>Câu 20:</b> Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
<b>A.</b> T, Z, Y, X. <b>B.</b> Z, T, Y, X. <b>C.</b> T, X, Y, Z. <b>D.</b> Y, T, X, Z.
<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo
khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) :
<b>A.</b> 39,87%. <b>B.</b> 77,31%. <b>C.</b> 49,87%. <b>D.</b> 29,87%.
<b>Câu 22:</b> Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất
rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là :
<b>A.</b> 5,8 gam. <b>B.</b> 6,5 gam. <b>C.</b> 4,2 gam. <b>D.</b> 6,3 gam.
<b>Câu 23:</b> Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong
phản ứng là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>67 </sub>
<b>Câu 24:</b> X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> HCOOCH2CH2CH3. <b>B.</b> C2H5COOCH3.
<b>C.</b> CH3COOC2H5. <b>D.</b> HCOOCH(CH3)2.
<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
<b>A.</b> NaCl, NaOH, BaCl2. <b>B.</b> NaCl, NaOH.
<b>C.</b> NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. <b>D.</b> NaCl.
<b>Câu 26:</b> Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag ↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là :
<b>A.</b> Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. <b>B.</b> Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
<b>C.</b> Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. <b>D.</b> Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
<b>Câu 27:</b> Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là :
<b>A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> HCOOH. <b>C.</b> C2H5COOH. <b>D.</b> C3H7COOH.
<b>Câu 28:</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là :
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 29:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
<b>A.</b> NaNO2 và H2SO4 đặc. <b>B.</b> NaNO3 và H2SO4 đặc.
<b>C.</b> NH3 và O2. <b>D.</b> NaNO3 và HCl đặc.
<b>Câu 30:</b> Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là :
<b>A.</b> giấy quỳ tím. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> BaCO3.
<b>Câu 31:</b> Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là :
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 32:</b> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và
<b>A.</b> b > 2a. <b>B.</b> b = 2a. <b>C.</b> b < 2a. <b>D.</b> 2b = a.
<b>Câu 33:</b> Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 34:</b> Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2
gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A.</b> C2H5C6H4OH. <b>B.</b> HOCH2C6H4COOH.
<b>C.</b> HOC6H4CH2OH. <b>D.</b> C6H4(OH)2.
<b>Câu 35:</b> Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII),
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
<b>A.</b> tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
<b>B.</b> tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
<b>C.</b> độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
68
<b>Câu 36:</b> Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt :
<b>A.</b> dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
<b>B.</b> dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
<b>C.</b> dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
<b>D.</b> dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
<b>Câu 37:</b> X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là :
<b>A.</b> C2H4(OH)2. <b>B.</b> C3H7OH. <b>C.</b> C3H5(OH)3. <b>D.</b> C3H6(OH)2.
<b>Câu 38:</b> Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là :
<b>A.</b> Cu(NO3)2. <b>B.</b> HNO3. <b>C.</b> Fe(NO3)2. <b>D.</b> Fe(NO3)3.
<b>Câu 39:</b> Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là :
<b>A. </b>4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 40:</b> Thực hiện hai thí nghiệm :
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thốt ra V2
lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và
V2 là
<b>A.</b> V2 = V1. <b>B.</b> V2 = 2V1. <b>C.</b> V2 = 2,5V1. <b>D.</b> V2 = 1,5V1.
<b>Câu 41:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b
= a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng
anđehit
<b>A.</b> no, đơn chức. <b>B.</b> khơng no có hai nối đơi, đơn chức.
<b>C.</b> khơng no có một nối đơi, đơn chức. <b>D.</b> no, hai chức.
<b>Câu 42:</b> Phát biểu <b>khơng</b> đúng là :
<b>A.</b> Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2.
<b>B.</b> Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
<b>C.</b> Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
<b>D.</b> Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
<b>Câu 43:</b> Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể
tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X
và Y là :
<b>A.</b> HCOOC2H5 và CH3COOCH3. <b>B.</b> C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
<b>C.</b> C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. <b>D.</b> HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
<b>Câu 44:</b> Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là :
<b>A.</b> dung dịch phenolphtalein. <b>B.</b> nước brom.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>69 </sub>
<b>PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). </b>
<b>Phần I. Theo chương trình khơng phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): </b>
<b>Câu 45:</b> Cho 4 phản ứng :
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4→ Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3→ BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là :
<b>A.</b> (2), (4). <b>B.</b> (3), (4). <b>C.</b> (2), (3). <b>D.</b> (1), (2).
<b>Câu 46:</b> Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :
<b>A.</b> rượu metylic. <b>B.</b> etyl axetat. <b>C.</b> axit fomic. <b>D.</b> rượu etylic.
<b>Câu 47:</b> Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các
phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là :
<b>A.</b> 90,27%. <b>B.</b> 85,30%. <b>C.</b> 82,20%. <b>D.</b> 12,67%.
<b>Câu 48:</b> Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là :
<b>A.</b> FeS. <b>B.</b> FeS2. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> FeCO3.
<b>Câu 49:</b> Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng.
Công thức của anđehit là :
<b>A.</b> HCHO. <b>B.</b> C2H3CHO. <b>C.</b> C2H5CHO. <b>D.</b> CH3CHO.
<b>Câu 50:</b> Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là :
<b>A.</b> 3,3-đimetylhecxan. <b>B.</b> 2,2-đimetylpropan.
<b>C.</b> isopentan. <b>D.</b> 2,2,3-trimetylpentan.
<b>Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): </b>
<b>Câu 51:</b> Trong pin điện hóa Zn-Cu, q trình khử trong pin là :
<b>A.</b> Zn2+ + 2e → Zn. <b>B.</b> Cu → Cu2+ + 2e.
<b>C.</b> Cu2+ + 2e → Cu. <b>D.</b> Zn → Zn2+ + 2e.
<b>Câu 52:</b> Cho các phản ứng :
(1) Cu2O + Cu2S → ( 2) Cu(NO3)2 →
(3) CuO + CO → (4) CuO + NH3 →
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 53:</b> Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là :
<b>A.</b> 70%. <b>B.</b> 50%. <b>C.</b> 60%. <b>D.</b> 80%.
<b>Câu 54:</b> Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
70
<b>Câu 55:</b> Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 to →CH I (tỉ lệ mol 1:1)3 X →HNO2 Y →
o
CuO, t <sub> Z </sub>
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :
<b>A.</b> C2H5OH, HCHO. <b>B.</b> C2H5OH, CH3CHO.
<b>C.</b> CH3OH, HCHO. <b>D.</b> CH3OH, HCOOH.
<b>Câu 56:</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là :
<b>A.</b> dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
<b>B.</b> nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
<b>C.</b> nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
<b>D.</b> nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>71 </sub>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): </b>
(1) Cu(NO3)2 →
o
t
(2) NH4NO2 →
o
t
(3) NH3 + O2 →
o
850 C,Pt
(4) NH3 + Cl2 →
o
t
(5) NH4Cl →
o
t <sub> </sub> <sub>(6) NH</sub>
3 + CuO →
o
t
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
<b>A.</b> (2), (4), (6). <b>B.</b> (1), (2), (5). <b>C.</b> (1), (3),(4). <b>D.</b> (3), (5), (6).
<b>Câu 2: </b>Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 3: </b>Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 9,85. <b>B.</b> 11,82. <b>C.</b> 17,73. <b>D.</b> 19,70.
<b>Câu 4:</b> Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
<b>A.</b> 0,16. <b>B.</b> 0,18. <b>C.</b> 0,08. <b>D.</b> 0,23.
<b>Câu 5: </b>Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy
thốt ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì
có khí mùi khai thốt ra. Chất X là :
<b>A.</b> urê. <b>B.</b> amoninitrat. <b>C.</b> amophot. <b>D.</b> natrinitrat.
<b>Câu 6: </b>Phát biểu không đúng là :
<b>A.</b> Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
<b>B.</b> Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
<b>C.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
<b>D.</b> Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
<b>Câu 7:</b> Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
<b>A.</b> nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. <b>B.</b> nhiệt phân Cu(NO3)2.
<b>C.</b> điện phân nước. <b>D.</b> chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>Câu 8:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so
với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch
NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 7,8. <b>B.</b> 7,4. <b>C.</b> 9,2. <b>D.</b> 8,8.
<b>Câu 9:</b> Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 10: </b>Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
72
<b>Câu 11:</b> Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ).
Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản
ứng. Chất X là anđehit
<b>A.</b> không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
<b>B.</b> không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
<b>C.</b> no, hai chức.
<b>D.</b> no, đơn chức.
<b>Câu 12: </b>Cho cân bằng hoá học : 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là :
<b>A.</b> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
<b>B.</b> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
<b>C.</b> Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
<b>D.</b> Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
<b>Câu 13:</b> Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy
thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) :
<b>A.</b> 64,8. <b>B.</b> 54,0. <b>C.</b> 59,4. <b>D.</b> 32,4.
<b>Câu 14:</b> Este X có các đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu <b>không </b>đúng là :
<b>A.</b> Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
<b>B.</b> Chất Y tan vô hạn trong nước.
<b>C.</b> Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
<b>D.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
<b>Câu 15:</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
<b>A.</b> sự khử ion Na+. <b>B.</b> sự khử ion Cl-. <b>C.</b> sự oxi hoá ion Cl-. <b>D.</b> sự oxi hoá ion Na+.
<b>Câu 16: </b>Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối
lượng là :
<b>A.</b> 6,84 gam. <b>B.</b> 4,90 gam. <b>C.</b> 6,80 gam. <b>D.</b> 8,64 gam.
<b>Câu 17:</b> Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hồ tan hồn toàn m gam Ag bằng
dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là :
<b>A.</b> C3H7CHO. <b>B. </b>HCHO. <b>C.</b> C2H5CHO. <b>D.</b> C4H9CHO.
<b>Câu 18:</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là :
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.
<b>Cau 19:</b> Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :
<b>A.</b> CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. <b>B.</b> C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>73 </sub>
<b>Câu 20:</b> Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 49,09. <b>B.</b> 34,36. <b>C.</b> 35,50. <b>D.</b> 38,72.
<b>Câu 21:</b> Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là :
<b>A.</b> Li, Na, O, F. <b>B.</b> F, O, Li, Na. <b>C.</b> F, Li, O, Na. <b>D.</b> F, Na, O, Li.
<b>Câu 22:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là :
<b>A.</b> 43,2. <b>B.</b> 5,4. <b>C.</b> 7,8. <b>D.</b> 10,8.
<b>Câu 23:</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :
<b>A.</b> 113 và 152. <b>B.</b> 113 và 114. <b>C.</b> 121 và 152. <b>D.</b> 121 và 114.
<b>Câu 24:</b> Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
(1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là :
<b>A.</b> CaCO3, NaHCO3. <b>B.</b> MgCO3, NaHCO3. <b>C.</b> CaCO3, NaHSO4. <b>D.</b> BaCO3, Na2CO3.
<b>Câu 25:</b> Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl ; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ;
ClH3N-CH2-COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 26:</b> Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên là :
<b>A.</b> 0,35. <b>B.</b> 0,25. <b>C.</b> 0,45. <b>D.</b> 0,05.
<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là :
<b>A.</b> 18,60 gam. <b>B.</b> 18,96 gam. <b>C.</b> 20,40 gam. <b>D.</b> 16,80 gam.
<b>Câu 28:</b> Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a
mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8
gam. Giá trị của a là :
<b>A.</b> 0,60. <b>B.</b> 0,55. <b>C.</b> 0,45. <b>D.</b> 0,40.
<b>Câu 29:</b> Khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là :
<b>A.</b> 2-metylbut-3-en. <b>B.</b> 3-metylbut-2-en.
<b>C.</b> 3-metylbut-1-en. <b> </b> <b>D.</b> 2-metylbut-2-en.
<b>Câu 30: </b>Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :
<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NH3. <b>C.</b> H2O. <b>D.</b> NH4Cl.
<b>Câu 31:</b> Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn
gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn
giảm 0,32 gam. Giá trị của V là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
74
<b>Câu 32:</b> Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 33:</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
<b>A.</b> hoà tan Cu(OH)2. <b>B.</b> thủy phân. <b>C.</b> trùng ngưng. <b>D.</b> tráng gương.
<b>Câu 34:</b> Phát biểu đúng là :
<b>A.</b> Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
<b>B.</b> Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
<b>C.</b> Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
<b>D.</b> Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
<b>Câu 35:</b> Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 36:</b> Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là :
<b>A.</b> 0,746. <b>B.</b> 0,448. <b>C.</b> 0,672. <b>D.</b> 1,792.
<b>Câu 37:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4→ C2H2→ C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo
sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) :
<b>A. </b>224,0. <b>B.</b> 448,0. <b>C.</b> 286,7. <b>D.</b> 358,4.
<b>Câu 38: </b>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ
để phản ứng hết với Y là :
<b>A.</b> 90 ml. <b>B.</b> 57 ml. <b>C.</b> 75 ml. <b>D.</b> 50 ml.
<b>Câu 39:</b> Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
<b>A.</b> xenlulozơ. <b>B.</b> tinh bột. <b>C.</b> saccarozơ. <b>D.</b> mantozơ.
<b>Câu 40:</b> Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư)
thì cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch
brom tăng là :
<b>A.</b> 1,20 gam. <b>B.</b> 1,04 gam. <b>C.</b> 1,64 gam. <b>D.</b> 1,32 gam.
<b>Câu 41:</b> X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+
đứng trước Ag+/Ag) :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>75 </sub>
<b>Câu 42:</b> Phát biểu đúng là :
<b>A.</b> Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
<b>B.</b> Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
<b>C. </b>Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
<b>D.</b> Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối
và ancol
<b>Câu 43:</b> Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X
là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3
<b>Câu 44:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :
<b>A.</b> HCOONa, CH3CHO. <b>B.</b> HCHO, CH3CHO.
<b>C.</b> HCHO, HCOOH. <b>D.</b> CH3CHO, HCOOH.
<b>PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II </b>
<b>Phần I. Theo chương trình khơng phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): </b>
<b>Câu 45:</b> Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
<b>A.</b> 21,40. <b>B.</b> 29,4. <b>C.</b> 29,43. <b>D.</b> 22,75.
<b>Câu 46:</b> Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
<b>A.</b> chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố. <b>B.</b> cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
<b>C.</b> cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hố. <b>D.</b> chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
<b>Câu 47:</b> Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích
<b>A.</b> C6H14. <b>B.</b> C3H8. <b>C.</b> C4H10. <b>D.</b> C5H12.
<b>Câu 48:</b> Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 49:</b> Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
<b>A.</b> hematit đỏ. <b>B.</b> xiđerrit. <b>C.</b> hematit nâu. <b>D.</b> manhetit.
<b>Câu 50:</b> Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu
được là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.
<b>Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): </b>
<b>Câu 51:</b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
76
<b>Câu 52: </b>Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối
thiểu Cl2 và KOH tương ứng là :
<b>A.</b> 0,015 mol và 0,04 mol. <b>B.</b> 0,03 mol và 0,08 mol.
<b>C.</b> 0,03 mol và 0,04 mol. <b>D.</b> 0,015 mol và 0,08 mol.
<b>Câu 53:</b> Một pin điện hố có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng
trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
<b>A.</b> điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
<b>B.</b> cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
<b>C.</b> cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
<b>D.</b> điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
<b>Câu 54:</b> Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là :
<b>A.</b> CO và CO2. <b>B.</b> SO2 và NO2. <b>C.</b> CH4 và NH3. <b>D.</b> CO và CH4.
<b>Câu 55:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng :
CuFeS2 →+
o
2
O , t
Y →+O , t2 o <sub> X </sub>→+Y, to <sub> Cu. </sub>
Hai chất X, Y lần lượt là :
<b>A.</b> Cu2S, Cu2O. <b>B.</b> Cu2O, CuO. <b>C.</b> CuS, CuO. <b>D.</b> Cu2S, CuO.
<b>Câu 56: </b>Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>77 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44): </b>
<b>Câu 1:</b> Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là :
<b>A.</b> Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. <b>B.</b> Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
<b>C.</b> Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. <b>D.</b> Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
<b>Câu 2</b>: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là :
<b>A.</b> P, N, F, O. <b>B.</b> N, P, F, O. <b>C.</b> P, N, O, F. <b>D.</b> N, P, O, F.
<b>Câu 3:</b> Nguyên tắc luyện thép từ gang là :
<b>A.</b> Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
<b>B.</b> Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
<b>C.</b> Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
<b>D.</b> Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
<b>Câu 4:</b> Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
<b>A.</b> H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
<b>B.</b> H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
<b>C.</b> H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
<b>D.</b> H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Toluen Br (1:1),Fe,t2 o→<sub> X </sub>NaOH dö ,t ,po →<sub>Y </sub>→HCldö <sub> Z </sub>
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm :
<b>A.</b> m-metylphenol và o-metylphenol. <b>B.</b> benzyl bromua và o-bromtoluen.
<b>C.</b> o-bromtoluen và p-bromtoluen. <b>D.</b> o-metylphenol và p-metylphenol.
<b>Câu 6:</b> Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là :
<b>A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> NaHCO3.
<b>Câu 7:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete
và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là :
<b>A.</b> CH3OH và C2H5OH. <b>B.</b> C2H5OH và C3H7OH.
<b>C.</b> C3H5OH và C4H7OH. <b>D.</b> C3H7OH và C4H9OH.
<b>Câu 8:</b> Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 9:</b> Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản
phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
78
<b>Câu 10:</b> Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)
etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất
là 0,8 g/ml) :
<b>A.</b> 5,4 kg. <b>B.</b> 5,0 kg. <b>C.</b> 6,0 kg. <b>D.</b> 4,5 kg.
<b>Câu 11:</b> Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí
(dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy
nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên
hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hố +4, thể tích các chất rắn là không
đáng kể) :
<b>A.</b> a = 0,5b. <b>B.</b> a = b. <b>C.</b> a = 4b. <b>D.</b> a = 2b.
<b>Câu 12:</b> Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 9,75. <b>B.</b> 8,75. <b>C.</b> 7,8. <b>D.</b> 6,5.
<b>Câu 13:</b> Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 14:</b> Phản ứng nhiệt phân <b>không</b> đúng là :
<b>A.</b> 2KNO3 →
o
t
2KNO2 + O2. <b>B.</b> NH4NO2 →
o
t
N2 + 2H2O.
<b>C.</b> NH4Cl →
o
t <sub> NH</sub>
3 + HCl. <b>D.</b> NaHCO3 →
o
t <sub> NaOH + CO</sub>
2.
<b>Câu 15:</b> Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 16:</b> Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là :
<b>A.</b> 8,88 gam. <b>B.</b> 13,92 gam. <b>C. </b>6,52 gam. <b>D.</b> 13,32 gam.
<b>Câu 17:</b> Thành phần chính của quặng photphorit là :
<b>A.</b> Ca3(PO4)2. <b>B.</b> NH4H2PO4. <b>C.</b> Ca(H2PO4)2. <b>D.</b> CaHPO4.
<b>Câu 18:</b> Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là :
<b>A.</b> C3H8O. <b>B. </b>C2H6O. <b>C.</b> CH4O. <b>D.</b> C4H8O.
<b>Câu 19:</b> Cho các phản ứng :
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
O3 → O2 + O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 →KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hoá - khử là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 20:</b> Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,7 gam
chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> HCOOH3NCH=CH2. <b>B.</b> H2NCH2CH2COOH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>79 </sub>
<b>Câu 21:</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy
hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các
thể tích khí đều đo ở đktc) :
<b>A.</b> CH4 và C2H4. <b>B.</b> CH4 và C3H4. <b>C. </b>CH4 và C3H6. <b>D.</b> C2H6 và C3H6.
<b>Câu 22:</b> Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân
tử của X là :
<b>A.</b> C6H8O6. <b>B.</b> C3H4O3. <b>C.</b> C12H16O12. <b>D.</b> C9H12O9.
<b>Câu 23:</b> Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
<b>A.</b> thay đổi áp suất của hệ. <b>B.</b> thay đổi nồng độ N2.
<b>C.</b> thay đổi nhiệt độ. <b>D.</b> thêm chất xúc tác Fe.
<b>Câu 24:</b> Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết
với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là :
<b>A.</b> Na. <b>B.</b> K. <b>C.</b> Rb. <b>D.</b> Li.
<b>Câu 25:</b> Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng
với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) :
<b>A.</b> 55 lít. <b>B.</b> 81 lít. <b>C.</b> 49 lít. <b>D.</b> 70 lít.
<b>Câu 26:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,
nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của m là :
<b>A.</b> 11,5. <b>B.</b> 10,5. <b>C.</b> 12,3. <b>D.</b> 15,6.
<b>Câu 27:</b> Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng
vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là :
<b>A.</b> CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. <b>B.</b> CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
<b>C.</b> CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. <b>D.</b> CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
<b>Câu 28:</b> Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ
a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong dung dịch [H+][OH-] =
10-14) :
<b>A.</b> 0,15. <b>B.</b> 0,30. <b>C.</b> 0,03. <b>D.</b> 0,12.
<b>Câu 29:</b> Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch
gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức phân tử của X là :
<b>A.</b> C2H5COOH. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> HCOOH. <b>D.</b> C3H7COOH.
<b>Câu 30:</b> Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là :
<b>A.</b> CH3NH2. <b>B.</b> CH3COOCH3. <b>C.</b> CH3OH. <b>D.</b> CH3COOH.
<b>Câu 31:</b> Cho các phản ứng sau :
H2S + O2 (dư) →
o
t
Khí X + H2O
NH3 + O2 →
o
850 C, Pt
Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCl lỗng →
o
t <sub> Khí Z + NH</sub>
4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
80
<b>Câu 32:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí
CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
<b>A.</b> 40%. <b>B.</b> 50%. <b>C.</b> 84%. <b>D.</b> 92%.
<b>Câu 33:</b> Cho các phản ứng :
HBr + C2H5OH →
o
t <sub> </sub> <sub>C</sub>
2H4 + Br2 →
C2H4 + HBr → C2H6 + Br2 askt (tỉ lệ mol 1:1)→
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 34:</b> Tiến hành hai thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng
nhau. Giá trị của V1 so với V2 là :
<b>A.</b> V1 = V2. <b>B.</b> V1 = 10V2. <b>C.</b> V1 = 5V2. <b>D.</b> V1 = 2V2.
<b>Câu 35:</b> Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :
<b>A.</b> PE. <b>B.</b> amilopectin. <b>C.</b> PVC. <b>D.</b> nhựa bakelit.
<b>Câu 36:</b> Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R
có hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là :
<b>A.</b> S. <b>B.</b> As. <b>C.</b> N. <b>D.</b> P.
<b>Câu 37:</b> Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b>B.</b> Na kim loại.
<b>C.</b> Dung dịch Br2 <b>D.</b> H2 (Ni, nung nóng).
<b>Câu 38:</b> Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc
ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra
là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 39:</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
<b>A.</b> 17,80 gam. <b>B.</b> 18,24 gam. <b>C.</b> 16,68 gam. <b>D.</b> 18,38 gam.
<b>Câu 40:</b> Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ).
Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 41:</b> Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất :
<b>A.</b> K3PO4, K2HPO4. <b>B.</b> K2HPO4, KH2PO4.
<b>C.</b> K3PO4, KOH. <b>D.</b> H3PO4, KH2PO4.
<b>Câu 42:</b> Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là :
<b>A.</b> metyl fomiat. <b>B. </b>etyl axetat. <b>C.</b> n-propyl axetat. <b>D.</b> metyl axetat.
<b>Câu 43:</b> Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>81 </sub>
<b>Câu 44:</b> Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
dung dịch
<b>A.</b> NaOH (dư). <b>B.</b> HCl (dư). <b>C.</b> AgNO3 (dư). <b>D.</b> NH3(dư).
<b>II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II </b>
<b>Phần I. Theo chương trình khơng phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): </b>
<b>Câu 45:</b> Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 46:</b> Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hoàn toàn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) :
<b>A.</b> 1,0 lít. <b>B.</b> 0,6 lít. <b>C.</b> 0,8 lít. <b>D.</b> 1,2 lít.
<b>Câu 47:</b> Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O →
(3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
<b>A. (</b>1), (2), (3). <b>B.</b> (1), (3), (4). <b>C.</b> (2), (3), (4). <b>D.</b> (1), (2), (4).
<b>Câu 48:</b> Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2
lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X
là :
<b>A.</b> C2H6. <b>B.</b> C2H4. <b>C.</b> CH4. <b>D.</b> C3H8.
<b>Câu 49:</b> Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối
lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
<b>A.</b> ankan. <b>B.</b> ankađien. <b>C.</b> anken. <b>D.</b> ankin.
<b>Câu 50:</b> Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường
hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56): </b>
<b>Câu 51:</b> Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng
với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl
-(với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là :
<b>A.</b> 0,1 mol và 0,4 mol. <b>B.</b> 0,1 mol và 0,2 mol.
<b>C.</b> 0,1 mol và 0,1 mol. <b>D.</b> 0,1 mol và 0,3 mol.
<b>Câu 52:</b> Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2
là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 53:</b> Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
82
<b>Câu 54:</b> Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất : X,
Z đều phản ứng với nước brom ; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z khơng bị thay đổi
nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
<b>B.</b> (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
<b>C.</b> C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
<b>D.</b> CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
<b>Câu 55:</b> Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V;
Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ
trái sang phải là :
<b>A.</b> Z, Y, Cu, X. <b>B.</b> X, Cu, Z, Y. <b>C.</b> Y, Z, Cu, X. <b>D.</b> X, Cu, Y, Z.
<b>Câu 56:</b> Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung
dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là :
<b>A.</b> 13,1 gam. <b>B.</b> 17,0 gam. <b>C.</b> 19,5 gam. <b>D.</b> 14,1 gam.
Một bầy ếch đi dạo trong rừng và có hai con bị rơi xuống một cái hố sâu. Tất cả các con ếch còn lại
trong bầy đều bu quanh miệng hố để kéo chúng lên. Nhưng khi thấy cái hố quá sâu, cả bầy liền nói
với hai con ếch rằng chúng chỉ còn nước chết mà thơi.
Hai con ếch bỏ ngồi tai những lời bình luận đó và cố hết sức nhảy lên khỏi hố. Những con ếch kia
lại nói với chúng đừng nên phí sức, rằng chúng chỉ cịn nước chết.
Sau cùng, một con ếch phía dưới nghe theo những gì cả bầy đã nói, nó bỏ cuộc và ngã lăn ra chết
trong sự tuyệt vọng.
Con ếch còn lại tiếp tục cố gắng nhảy. Một lần nữa cả bầy xúm lại và thét lên khun nó hãy thơi.
Nó càng nhảy mạnh hơn nữa. Cuối cùng nó nhảy được lên bờ. Cả bầy vây quanh và hỏi nó: "Anh
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>83 </sub>
<b>Câu 1:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí
H2 thốt ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là
<b>A. </b>18,62%. <b>B. </b>57,94%. <b>C. </b>78,46%. <b>D. </b>86,81%.
<b>Câu 2:</b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH
tăng dần ?
<b>A. </b>H2SO4 ; HCl ; NH4Cl ; KNO3 ; KOH ; Ba(OH)2.
<b>B. </b>HCl ; H2SO4 ; NH4Cl ; KNO3 ; KOH ; Ba(OH)2.
<b>C. </b>H2SO4 ; HCl ; KNO3 ; NH4Cl ; KOH ; Ba(OH)2.
<b>D. </b>HCl ; H2SO4 ; NH4Cl ; KNO3 ; Ba(OH)2 ; KOH.
<b>Câu 3:</b> Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO3)2, sau một thời gian người ta nhận thấy
khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề
mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng tồn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim
loại)
<b>A. </b>1,60 gam. <b>B. </b>1,28 gam. <b>C. </b>1,20 gam. <b>D. </b>2,40 gam.
<b>Câu 4:</b> Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường : BaCl2 ; NaHCO3
; Na2CO3 ; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 5:</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
<b>A. </b>tráng gương. <b>B. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>C. </b>trùng ngưng. <b>D. </b>thuỷ phân.
<b>Câu 6:</b> Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d5. M thuộc
<b>A. </b>chu kì 4 nhóm VB. <b>B. </b>chu kì 4 nhóm VIIB.
<b>C. </b>chu kì 4 nhóm IIA. <b>D. </b>chu kì 3 nhóm VB.
<b>Câu 7:</b> Lấy 50 ml dung dịch HCl a mol/lít pha lỗng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1.
Giá trị của a là
<b>A. </b>3M. <b>B. </b>1M. <b>C. </b>4M. <b>D. </b>2M.
<b>Câu 8:</b> Cho quỳ tím vào các dung dịch sau : axit axetic (1) ; glyxin (2) ; axit ađipic (3) ; axit α
-amino propionic (4) ; phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
<b>A. </b>1 ; 2 ; 3 ; 4. <b>B. </b>1 ; 3 ; 4 ; 5. <b>C. </b>1 ; 3. <b>D. </b>1 ; 3 ; 4.
<b>Câu 9:</b> Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Công thức cấu tạo của axit đó
là
<b>A. </b>CH2=CHCOOH. <b>B. </b>CH2(COOH)2. <b>C. </b>CH3CH2COOH. <b>D. </b>(CH2)4(COOH)2.
<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong phân tử X có vịng
benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo
thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với khơng khí có giá trị trong
khoảng từ 5 đến 6. X là
<b>A. </b>Hexan. <b>B. </b>Hexametyl benzen.
<b>C. </b>Toluen. <b>D. </b>Hex-2-en.
<b>Câu 11:</b> Cho phương trình ion : FeS + H+ + SO4
→ Fe3+ + SO2 + H2O
Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
84
<b>Câu 12:</b> Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính
chất lưỡng tính ?
<b>A. </b>CO32- ; CH3COO-. <b>B. </b>ZnO ; HCO3- ; H2O.
<b>C. </b>NH4+ ; HCO3- ; CH3COO-. <b>D. </b>ZnO ; Al2O3 ; HSO4-.
<b>Câu 13:</b> Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và
Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị
phá huỷ trước là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 14:</b> Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
<b>A. </b>nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6. <b>B. </b>Cao su ; nilon-6,6 ; tơ nitron.
<b>C. </b>tơ axetat ; nilon-6,6. <b>D. </b>nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglat.
<b>Câu 15:</b> Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74.
Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong
NH3. Vậy X, Y có thể là
<b>A. </b>OHCCOOH ; HCOOC2H5. <b>B. </b>OHCCOOH ; C2H5COOH.
<b>C. </b>C4H9OH ; CH3COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH3 ; HOC2H4CHO.
<b>Câu 16:</b> Nhiệt phân hồn tồn 2,45 gam một muối vơ cơ X thu được 672 cm3 O2 (ở đktc). X là
<b>A. </b>KClO3. <b>B. </b>KClO. <b>C. </b>KClO4. <b>D. </b>KClO2.
<b>Câu 17:</b><sub> Cho sơ đồ chuyển hoá sau : </sub>
HCOONa → A → C2H5OH → B → D → (COOH)2
Các chất A, B, D có thể là
<b>A. </b>H2 ; C4H6 ; C2H4(OH)2. <b>B. </b>H2 ; C2H4 ; C2H4(OH)2.
<b>C. </b>CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. <b>D. </b>C2H6 ; C2H4(OH)2.
<b>Câu 18:</b> Cho các chất riêng biệt : Glucozơ ; tinh bột ; glixerol ; phenol ; anđehit axetic ; benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết là
<b>A. </b>Na ; quỳ tím ; Cu(OH)2. <b>B. </b>Na ; quỳ tím ; Ca(OH)2.
<b>C. </b>Na ; HCl ; Cu(OH)2. <b>D. </b>I2 ; quỳ tím ; Ca(OH)2.
<b>Câu 19:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :
1. Sục khí CO2 vào nước vơi trong. 2. Sục SO2 và dung dịch nước brom.
3. Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4. 4. Sục SO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 20:</b> Để trung hịa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là
<b>A. </b>0,04 gam. <b>B. </b>0,06 gam. <b>C. </b>0,05 gam. <b>D. </b>0,08 gam.
<b>Câu 21:</b> Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
<b>A. </b>Sr. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 22:</b> Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung
dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50
ml dung dịch H2S 0,5M. nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>85 </sub>
<b>Câu 23:</b> Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H2 có Ni xúc tác.
Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình
trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam
CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C4H6. <b>C. </b>C2H2. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 24:</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự lực bazơ tăng dần từ trái sang phải : amoniac (1) ;
anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; metylamin (4) ; đimetylamin (5).
<b>A. </b>3 ; 2 ; 1 ; 4 ; 5. <b>B. </b>3 ; 1 ; 2 ; 4 ; 5. <b>C. </b>2 ; 3 ; 1 ; 4 ; 5. <b>D. </b>3 ; 2 ; 1 ; 5 ; 4.
<b>Câu 25:</b> Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH
đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của 2 este có thể là
<b>A. </b>HCOOC2H5 ; CH3COOC6H5. <b>B. </b>HCOOCH=CHCH3 ; HCOOC6H5.
<b>C. </b>CH3COOCH=CH2 ; CH3COOC6H5. <b>D. </b>HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5.
<b>Câu 26:</b> Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm
khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần
% theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
<b>A. </b>61,80%. <b>B. </b>61,82%. <b>C. </b>38,18%. <b>D. </b>38,20%.
<b>Câu 27:</b> Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số
mắt xích của stiren và buta-1,3-đien là
<b>A. </b>4 : 4. <b>B. </b>1 : 4. <b>C. </b>1 : 2. <b>D. </b>2 : 1.
<b>Câu 28:</b> Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung
dịch HNO3 66,67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
<b>A. </b>42,581 lít. <b>B. </b>41,445 lít. <b>C. </b>39,582 lít. <b>D. </b>27,230 lít.
<b>Câu 29:</b> Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xenlulozơ
%
60
Buta-1,3-đien
<b>A. </b>5,806 tấn. <b>B. </b>25,625 tấn. <b>C. </b>37,875 tấn. <b>D. </b>17,857 tấn.
<b>Câu 30:</b> Cho các phản ứng : AgNO3 + Fe(NO3)2→ Ag + Fe(NO3)3 (1)
Fe + HCl → FeCl2 + H2 (2)
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là
<b>A. </b>Fe2+ ; Fe3+ ; H+ ; Ag+. <b>B. </b>Fe2+ ; H+ ; Fe3+ ; Ag+.
<b>C. </b>Ag+ ; Fe3+ ; H+ ; Fe2+. <b>D. </b>Fe2+ ; H+ ; Ag+ ; Fe3+.
<b>Câu 31:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo C H<sub>3</sub>C H C H = C H<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
. Tên gọi của X là
<b>A. </b>2-etylbut-3-en. <b>B. </b>3-metylpent-1-en. <b>C. </b>3-etylbut-1-en. <b>D. </b>3-metylpent-4-en.
<b>Câu 32:</b> Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản
phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau
phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.
<b>Câu 33:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít
SO2 (ở đktc), 1,6 gam S (là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan
trong dung dịch X là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
86
<b>Câu 34:</b> Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi
chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 560oC ; áp suất 1 atm. Công
thức cấu tạo của A là
<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C3H5OH. <b>D. </b>C3H7OH.
<b>Câu 35:</b> Cho amin C4H11N, số đồng phân cấu tạo là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.
<b>Câu 36:</b> Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các
<b>A. </b>nguyên tử kim loại. <b>B. </b>ion.
<b>C. </b>electron. <b>D. </b>phân tử nước.
<b>Câu 37:</b> Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả
sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
<b>A. </b>MgO, Fe, Cu. <b>B. </b>Mg, Fe, Cu, Al.
<b>C. </b>Mg, Fe, Cu. <b>D. </b>MgO, Fe3O4, Cu.
<b>Câu 38:</b> Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá : Eo(Ni-X) = 0,12V ; Eo(Y-Ni) = 0,02V ;
Eo(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ
trái sang phải là
<b>A. </b>Y, Ni, Z, X. <b>B. </b>Z, Y, Ni, X. <b>C. </b>X, Z, Ni, Y. <b>D. </b>Y, Ni, X, Z.
<b>Câu 39:</b> Cho V lít Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dung dịch
thu được m1 gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl2 cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
nóng ở 80oC, cơ cạn dung dịch thu được m2 gam muối. Thể tích khí Cl2 đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ
m1 : m2 là
<b>A. </b>1 : 2. <b>B. </b>1 : 1,5. <b>C. </b>1 : 1. <b>D. </b>2 : 1.
<b>Câu 40:</b> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : hồ tinh bột ; saccarozơ ; glucozơ ; người ta có thể
dùng một trong những hoá chất nào sau đây ?
<b>A. </b>Vôi sữa. <b>B. </b>AgNO3/NH3. <b>C. </b>Cu(OH)2/OH-. <b>D. </b>Iot.
<b>Câu 41:</b> Hai hiđrocacbon A và B đều có cơng thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon khơng
nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B khơng
tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có cơng
thức phân tử C6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là
<b>A. </b>Hex-1,5-điin và benzen. <b>B. </b>Hex-1,4-điin và benzen.
<b>C. </b>Hex-1,4-điin và toluen. <b>D. </b>Hex-1,5-điin và toluen.
<b>Câu 42:</b> Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phịng
hố hồn tồn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc
phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có cơng thức phân tử là
<b>A. </b>C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <b>B. </b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
<b>C. </b><sub>C</sub>
3H6
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
<b>D. </b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
COOCH<sub>2</sub>
COOCH<sub>2</sub>
<b>Câu 43:</b> Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là
<b>A. </b>Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm.
<b>B. </b>Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.
<b>C. </b>Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>87 </sub>
<b>Câu 44:</b> Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy 1
mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với
nước brom. Cơng thức phân tử X là
<b>A. </b>CH3COONH3CH3. <b>B. </b>CH2=CH(NH2)COOH.
<b>C. </b>CH2=CHCOONH4. <b>D. </b>H2NCH2CH2COOH.
<b>Câu 45:</b> Polistiren <b>không</b> tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
<b>A. </b>Tác dụng với Cl2/as. <b>B. </b>Đepolime hoá.
<b>C. </b>Tác dụng với dung dịch NaOH. <b>D. </b>Tác dụng với Cl2/Fe.
<b>Câu 46:</b> Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của
H3PO4 trong dung dịch thu được là
<b>A. </b>30,95%. <b>B. </b>29,75%. <b>C. </b>26,08%. <b>D. </b>35,25%.
<b>Câu 47:</b> Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm 10Ne ?
<b>A. </b>Na2S. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>NaF. <b>D. </b>Na2O.
<b>Câu 48:</b> Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A. </b>Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin.
<b>B. </b>Ứng với cơng thức phân tử C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
<b>C. </b>Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
<b>D. </b>Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.
<b>Câu 49:</b> Cho 4,48 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1,5M. Khối
lượng kết tủa thu được là
<b>A. </b>9,85 gam. <b>B. </b>22,95 gam. <b>C. </b>19,7 gam. <b>D. </b>15,20 gam.
<b>Câu 50:</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
<b>A. </b>(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. <b>B. </b>(C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
<b>C. </b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2. <b>D. </b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Cuộc sống như một cơ may, hãy nắm lấy nó.
Cuộc sống rất đẹp, hãy chiêm ngưỡng nó.
Cuộc sống như một giấc mơ, hãy đón nhận nó.
Cuộc sống như một thử thách, hãy đáp ứng nó.
Cuộc sống như một cuộc tranh đấu, hãy chấp nhận nó.
Cuộc sống như một sự phiêu lưu, hãy can đảm lên.
Cuộc sống như một bài ca, hãy reo hò cùng với nó.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
88
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Từ phản ứng : Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
<b>A.</b> Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. <b>B.</b> Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
<b> </b> <b>C.</b> Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. <b>D.</b> Fe2+ khử được Ag+.
<b>Câu 2: </b>Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3
dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
<b>A. </b>15,3 gam. <b>B.</b> 30,6 gam. <b>C.</b> 23,3 gam. <b>D.</b> 8,0 gam.
<b>Câu 3:</b> X mạch hở có cơng thức C3Hy. Một bình có dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp khí X và O2
dư ở 150oC, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150oC, áp suất bình
vẫn là 2atm. Người ta trộn 9,6 gam X với hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì
thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là
<b>A.</b> 48,5. <b>B.</b> 42,5. <b>C. </b>46,5. <b>D.</b> 52,5.
<b>Câu 4: </b>Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung
dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch
NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>NH2C3H5(COOH)2. <b>B.</b> (NH2)2C3H5COOH.
<b>C.</b> NH2C3H6COOH. <b>D.</b> (NH2)2C5H9COOH.
<b>Câu 5: </b>Cho phản ứng : Cu + H+ + NO3- → Cu2+ + NO + H2O.
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là
<b>A. </b>22. <b>B.</b> 23. <b>C.</b> 28. <b>D.</b> 10.<b> </b>
<b>Câu 6: </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu
được sau phản ứng tăng lên so với ban đàu (m - 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thành
trong dung dịch là
<b>A.</b> m +73. <b>B.</b> m + 35,5. <b>C.</b> m + 36,5. <b>D. </b>m + 71.
<b>Câu 7:</b> Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1
đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng
lên ở bình 2 là
<b>A.</b> 22,0 gam. <b>B.</b> 35,2 gam. <b>C.</b> 6,0 gam. <b>D.</b> 9,6 gam.
<b>Câu 8: </b>Cho một lượng sắt tan trong dung dịch HNO3 loãng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X có màu nâu nhạt và có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4. Chất
tan trong dung dịch là
<b>A.</b> Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. <b>B.</b> Fe(NO3)2.
<b>C.</b> Fe(NO3)2, HNO3. <b>D.</b> Fe(NO3)3, HNO3.
<b>Câu 9: </b>Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2Ovà3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
<b>A.</b> 2,16. <b>B.</b> 8,64. <b>C.</b> 10,8. <b>D.</b> 9,72.
<b>Câu 10: </b>Hịa tan hồn tồn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48
lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>89 </sub>
<b>Câu 11:</b> Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau
thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa hết 300 ml
dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là
<b>A.</b> 1000. <b>B.</b> 333,3. <b>C.</b> 600. <b>D. </b>200.
<b>Câu 12: </b>Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn
bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá
trình sản xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị là
<b>A.</b> 949,2. <b>B.</b> 486,0. <b>C.</b> 759,4. <b>D.</b>607,5.
<b>Câu 13: </b>Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được
dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và
H2O tạo ra lần lượt là
<b>A.</b> 0,05 và 0,05. <b>B.</b> 0,05 và 0,1. <b>C.</b> 0,1 và 0,1. <b>D.</b> 0,1 và 0,15.
<b>Câu 14: </b>Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ?
<b>A.</b> H2NCH2COOH ; C6H5OH ; C6H5NH2.
<b>B.</b> H2NCH2COOH ; HCOOH ; CH3NH2.
<b>C.</b> H2N[CH2]2NH2 ; HOOC[CH2]4COOH ; C6H5OH.
<b>D. </b>CH3NH2 ; (COOH)2 ; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
<b>Câu 15: </b>Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích
hợp thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến
thiên của x là
<b>A.</b> 1,30 < x < 1,50. <b>B.</b> 1,36 < x < 1,53. <b>C.</b> 1,30 < x < 1,53. <b>D.</b> 1,36 < x < 1,50.
<b>Câu 16:</b> Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu được 7,84 lít
CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là
<b>A.</b> HOCH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH.
<b>B.</b> CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH.
<b>C.</b> CH3CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH.
<b>D.</b> HOCH2CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2CH2OH.
<b>Câu 17:</b> X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2
(đktc). Cũng hịa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị
của m là
<b>A.</b> 58,85. <b>B.</b> 21,80. <b>C.</b> 13,70. <b>D.</b> 57,50.
<b>Câu 18:</b> Phản ứng <b>không</b> dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là
<b>A.</b> Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH.
<b>B.</b> Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO.
<b>C.</b> Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử
<b>D.</b> Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH.
<b>Câu 19: </b>Chọn câu đúng trong các câu sau :
<b>A.</b> Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
<b>B.</b> Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
<b>C.</b> Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170
o
C thu được ete.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
90
<b>Câu 20: </b>Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng
hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có hai hai ancol bền, cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết với ít hơn 0,06 gam H2. Cơng thức hai este là
<b>A.</b> C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5. <b>B. </b>C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5.
<b>C.</b> C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3. <b>D.</b> C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5.
<b>Câu 21: </b>Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là
<b>A.</b> CH3NH2 ; C2H5OH ; KOH ; NaCl.
<b>B.</b> NH3 ; K ; Cu ; NaOH ; O2 ; H2.
<b>C.</b> AgNO3/NH3 ; CH3NH2 ; C2H5OH ; KOH ; Na2CO3.
<b>D.</b> Na2O ; NaCl ; Fe ; CH3OH ; C2H5Cl.
<b>Câu 22:</b> Để loại các khí : SO2 ; NO2 ; HF trong khí thải cơng nghiệp, người ta thường dẫn khí thải
đi qua dung dịch nào dưới đây ?
<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> NaOH. <b>D. </b>Ca(OH)2.
<b>Câu 23:</b> TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm
HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của tồn bộ q trình tổng hợp là
80%. Lượng TNT (2,4,6- trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen là
<b>A. </b>550,0 gam. <b>B.</b> 687,5 gam. <b>C</b>. 454,0 gam. <b>D.</b> 567,5 gam.
<b>Câu 24:</b> Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn :
phenol, stiren, ancol benzylic là
<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b>B.</b> Na. <b>C.</b> quỳ tím. <b>D.</b> dung dịch Br2.
<b>Câu 25:</b> Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau :
N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k).
Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc
độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần ?
<b>A.</b> 8 lần. <b>B.</b> 2 lần. <b>C.</b> 4 lần. <b>D.</b> 16 lần.
<b>Câu 26:</b> Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al2O3 , MgO , Fe3O4 , CuO nung
nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng
tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
<b>A.</b> Mg, FeO, Cu. <b>B.</b> Mg, Fe, Cu.
<b>C.</b> MgO, Fe, Cu. <b>D.</b> MgO, Fe3O4, Cu.
<b>Câu 27:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng
vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được khí CO2
và hơi H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức của hai este đó là
<b>A.</b> HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3.
<b>B.</b> CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
<b>C.</b> CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
<b>D.</b> CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 28:</b> Cho 1,0 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam.
Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là
<b>A.</b> Fe3O4 hoặc Fe2O3. <b>B.</b> FeO.
<b>C.</b> Fe3O4. <b>D.</b> Fe2O3.
<b>Câu 29:</b> Đốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO2 ; 0,18 gam H2O và 56 ml N2
(đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của X là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>91 </sub>
<b>Câu 30: </b>Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4,
Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?
<b>A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> Ba(OH)2. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> NH3.
<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X
tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản
ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là
<b>A.</b> 14,08. <b>B.</b> 12,96. <b>C.</b> 17,6. <b>D.</b> 16,2.
<b>Câu 32:</b> Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M.
<b>A.</b> (H2N)2C2H2(COOH)2. <b>B.</b> H2NC3H5(COOH)2.
<b>C.</b> (H2N)2C2H3COOH. <b>D.</b> H2NC2H3(COOH)2.
<b>Câu 33:</b> Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lỗng, đun
nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung
dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch
HNO3 là
<b>A.</b> 65,34 gam ; 2,7M. <b>B.</b> 65,34 gam ; 3,2M.
<b>C</b>. 48,6 gam ; 2,7M. <b>D.</b> 48,6 gam ; 3,2M.
<b>Câu 34:</b> Khi cho ankan X (trong phân tử có %C = 83,72) tác dụng với clo chỉ thu được 2 dẫn xuất
monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
<b>A.</b> 2 - metylpropan. <b>B.</b> 2,3 - đimetylbutan.
<b>C.</b> n - hexan. <b>D.</b> 3 - metylpentan.
<b>Câu 35:</b> Cho 28,8 gam bột Cu vào 200 ml hỗn hợp axit HNO31,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 2,24 lít. <b>B. </b>6,72 lit. <b>C.</b> 4,48 lít. <b>D.</b> 1,12 lit.
<b>Câu 36:</b> Cho các chất sau : Tinh bột ; glucozơ ; saccarozơ ; mantozơ ; xenlulozơ. Số chất <b>không</b>
tham gia phản ứng tráng gương là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 37: </b>Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là
<b>A.</b> CH2=CHCOOC2H5. <b>B.</b> HCOOCH=CHCH3.
<b>C. </b>HCOOCH2CH=CH2. <b>D.</b> CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 38: </b>Cho 3 chất riêng biệt : Al, Mg, Al2O3. Dung dịch có thể phân biệt 3 chất rắn trên là
<b>A.</b> NaOH. <b>B. </b>HCl. <b>C.</b> CuCl2. <b>D.</b> HNO3.
<b>Câu 39:</b> Hịa tan hồn tồn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ
<b>A.</b> 4,04%. <b>B.</b> 15,47%. <b>C.</b> 14,00%. <b>D.</b> 13,97%.
<b>Câu 40: </b>Cho các chất sau : HCl ; NaOH ; Na3PO4 ; Na2CO3 ; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm
mềm nước cứng tạm thời là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
92
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>Câu 41: </b>Có một loại polime như sau: …- CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - …
Cơng thức một mắt xích của polime này là
<b>A.</b> – CH2 – CH2 – . <b>B.</b> – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –.
<b>C.</b> – CH2 – CH2 – CH2 – . <b>D.</b> – CH2 – .
<b>Câu 42:</b> Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là
<b>A.</b> xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. <b>B.</b> có khói màu trắng bay ra.
<b>C.</b> xuất hiện kết tủa màu trắng. <b>D.</b> có khí thốt ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
<b>Câu 43:</b> Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu
ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ?
<b>A.</b> 750. <b>B.</b> 250. <b>C.</b> 125. <b>D.</b> 500.
<b>Câu 44:</b> Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, đứng trước hiđro trong dãy điện
hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng
chưa đến 250 ml dung dịch HCl 1M. Kim loai X là
<b>A.</b> Ba. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Mg.
<b>Câu 45: </b>Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hịa tan hồn tồn
vào dung dịch HCl thấy thốt ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng Al đã dùng là
<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 5,4 gam. <b>C.</b> 8,1 gam. <b>D.</b> 10,8 gam.
<b>Câu 46:</b> Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến
khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại
trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 0,5) gam kim
loại. Giá trị của x là
<b>A.</b> 5,9. <b>B.</b> 9,6. <b>C.</b> 15,5. <b>D.</b> 32,4.
<b>Câu 47:</b> Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc)
và khối lượng hơi H2Othu được lần lượt là
<b>A.</b> 3,36 lít và 3,6 gam. <b>B.</b> 8,96 lít và 3,6 gam.
<b>C.</b> 6,72 lít và 3,6 gam. <b>D.</b> 5,6 lít và 2,7 gam.
<b>Câu 48:</b> Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp
X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá
trị của m là
<b>A.</b> 2,90. <b>B.</b> 2,52. <b>C.</b> 2,10. <b>D.</b> 4,20.
<b>Câu 49:</b> Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NxOy
(đktc). Khí NxOy là
<b>A.</b> N2O. <b>B.</b> NO2. <b>C.</b> N2O5. <b>D.</b> NO.
<b>Câu 50:</b> Trong dãy biến hóa :
C2H6 →C2H5Cl → C2H5OH→ CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5.
Số phản ứng oxi hóa - khử trên dãy biến hóa là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.
<b>B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51: </b>Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6 gam
Cu khơng tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>93 </sub>
<b>Câu 52:</b> Criolit có cơng thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân
Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhơm với lí do chính là
<b>A.</b> làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
<b>B.</b> tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhơm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
<b>C.</b> bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
<b>D.</b> làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết
kiệm năng lượng.
<b>Câu 53: </b>Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối
khan. Công thức của X là
<b>A.</b> H2NC2H4COOH. <b>B.</b> H2NC4H8COOH.
<b>C.</b> H2NC3H6COOH. <b>D.</b> H2NCH2COOH.
<b>Câu 54:</b> Nung nóng hồn tồn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn
vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng O2 hịa tan khơng đáng kể). Khối
lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
<b>A.</b> 18,8 gam. <b>B.</b> 28,2 gam. <b>C.</b> 8,6 gam. <b>D.</b> 4,4 gam.
<b>Câu 55:</b> Đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất
hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
<b>A.</b> C3H7OH. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C.</b> C4H9OH. <b>D.</b> CH3OH.
<b>Câu 56:</b> Hịa tan hồn tồn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y.
Sục khí Cl2 dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối
khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là
<b>A.</b> 17,55 gam. <b>B.</b> 58,50 gam. <b>C. </b>29,25 gam. <b>D.</b> 23,40 gam.
<b>Câu 57: </b>Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng cơng thức
phân tử C3H8O ?
<b>A.</b> CuO. <b>B.</b> dung dịch AgNO3/NH3.
<b>C.</b> Cu(OH)2. <b>D.</b> Al.
<b>Câu 58:</b> Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh
sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là
<b>A.</b> 0,0625M. <b>B.</b> 0,05M. <b>C.</b> 0,625M. <b>D.</b> 0,5M.
<b>Câu 59:</b> Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất : CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có
thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên ?
<b>A.</b> Ba(OH)2. <b>B.</b> AgNO3. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> HNO3.
<b>Câu 60:</b> Polime X có cơng thức (– NH – [CH2]5 – CO – )n. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.
<b>B.</b> X có thể kéo sợi.
<b>C.</b> X thuộc loại poliamit.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
94
<b>Câu 1:</b> Axit flo hiđric yếu hơn axít clohiđric vì
<b>A. </b>HF nhẹ hơn HCl. <b>B. </b>HF phân cực mạnh hơn HCl.
<b>C. </b>flo âm điện hơn clo. <b>D. </b>liên kết hiđro của HF bền hơn của HCl.
<b>Câu 2:</b> Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà
phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4
<b>Câu 3:</b> Nếu NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương, thì số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.
<b>Câu 4:</b> Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
<b>A. </b>6,0. <b>B. </b>7,2. <b>C. </b>4,8. <b>D. </b>5,5.
<b>Câu 5:</b> Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong q
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
<b>A. </b>30. <b>B. </b>48. <b>C. </b>58. <b>D. </b>60.
<b>Câu 6:</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag.
Hai anđehit trong X là
<b>A. </b>CH3CHO và C2H5CHO. <b>B. </b>CH3CHO và C3H5CHO.
<b>C. </b>HCHO và CH3CHO. <b>D. </b>HCHO và C2H5CHO.
<b>Câu 7:</b> Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan)
theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau :
CH4 →h 15%= C2H2 →h 95%= CH2=CHCl →h 90%= PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)
<b>A. </b>5,883. <b>B. </b>5589,462. <b>C. </b>5589,083. <b>D. </b>5883,246.
<b>Câu 8:</b> Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2, CO, H2. Tồn bộ lượng
khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2
trong hỗn hợp khí A là
<b>A. </b>14,29. <b>B. </b>28,57. <b>C. </b>13,24. <b>D. </b>16,14.
<b>Câu 9:</b> Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M
thì thu được dung dịch có pH bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>13. <b>C. </b>12,30. <b>D. </b>12.
<b>Câu 10:</b> Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có
khí thốt ra thì dung dịch sau điện phân chứa
<b>A. </b>Na+, SO42-, Cl-. <b>B. </b>Na+, SO42-, Cu2+.
<b>C. </b>Na+, Cl-. <b>D. </b>Na+, SO42-, Cu2+, Cl-.
<b>Câu 11:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của
nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na
(dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là
<b>A. </b>C2H6O, CH4O. <b>B. </b>C3H6O, C4H8O.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>95 </sub>
<b>Câu 12:</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
<b>A. </b>amoni acrylat. <b>B. </b>metyl aminoaxetat.
<b>C. </b>axit β-aminopropionic. <b>D. </b>axit α-aminopropionic.
<b>Câu 13:</b> Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
<b>A. </b>kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
<b>B. </b>kim loại hoạt động mạnh.
<b>C. </b>kim loại có tính khử yếu.
<b>D. </b>kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu.
<b>Câu 14:</b> Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối
đó là
<b>A. </b>CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
<b>B. </b>CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
<b>C. </b>CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa
<b>D. </b>HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa
<b>Câu 15*:</b> Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản
phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Số gam muối khan thu được là
<b>A. </b>7,9. <b>B. </b>8,84. <b>C. </b>5,64. <b>D. </b>Tất cả đều sai.
<b>Câu 16:</b> Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản
phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
<b>A. </b>0,336. <b>B. </b>0,224. <b>C. </b>0,672. <b>D. </b>0,448.
<b>Câu 17:</b> Cho các chất HCl (X) ; C2H5OH (Y) ; CH3COOH (Z) ; C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là
<b>A. </b>(T), (Y), (X), (Z). <b>B. </b>(Y), (T), (Z), (X).
<b>C. </b>(Y), (T), (X), (Z). <b>D. </b>(X), (Z), (T), (Y).
<b>Câu 18*:</b> Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Cho dung dịch B tác dụng
với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì được 12
gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.
<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>0,8. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1,25.
<b>Câu 19:</b> Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4
đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ?
<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 20:</b> Cứ 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt
xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
<b>A. </b>1 : 3. <b>B. </b>1 : 2. <b>C. </b>2 : 3. <b>D. </b>3 : 5
<b>Câu 21:</b> Cho phản ứng sau : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O (tỉ lệ số mol giữa NO
và N2O là 2 : 1). Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hố học là
<b>A. </b>20. <b>B. </b>12. <b>C. </b>18. <b>D. </b>30.
<b>Câu 22:</b> Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch AgNO3 bằng cách
<b>A. </b>nhiệt phân.
<b>B. </b>điện phân với điện cực than chì.
<b>C. </b>cho tác dụng với kim loại mạnh như Canxi.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
96
<b>Câu 23:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc
khi đun nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng :
2NO2 € N2O4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí khơng màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu
nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là
<b>A. </b>Toả nhiệt. <b>B. </b>Thu nhiệt.
<b>C. </b>Không tỏa hay thu nhiệt. <b>D. </b>Một phương án khác.
<b>Câu 24:</b> Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau : Mg, Zn, Fe, Ba ?
<b>A. </b>Dung dịch NaOH. <b>B. </b>Dung dịch H2SO4 loãng.
<b>C. </b>Dung dịch HCl. <b>D. </b>Nước.
<b>Câu 25:</b> Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH- bằng
<b>A. </b>104. <b>B. </b>10-10. <b>C. </b>4. <b>D. </b>10-4.
<b>Câu 26:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
<b>A. </b>CH2=CHCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH=CH2.
<b>C. </b>CH2=CHCH2COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH=CHCH3.
<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng ?
<b>A. </b>Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
<b>B. </b>Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
<b>C. </b>Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
<b>D. </b>Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
<b>Câu 28:</b> Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. </b>19,8 gam. <b>B. </b>10,2 gam. <b>C. </b>21,8 gam. <b>D. </b>8,2 gam.
<b>Câu 29:</b> Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trí của A trong bảng
tuần hồn (ơ, chu kì, nhóm) là
<b>A. </b>12, chu kì 3, nhóm IIA. <b>B. </b>20, chu kì 4, nhóm IIA.
<b>C. </b>19, chu kì 4, nhóm IA. <b>D. </b>13, chu kì 3, nhóm IIIA.
<b>Câu 30:</b> Liên kết hiđro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất ?
<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>CH3CH2NH2. <b>C. </b>H2O. <b>D. </b>CH3CH2OH.
<b>Câu 31:</b> Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
<b>A. </b>46. <b>B. </b>68. <b>C. </b>45. <b>D. </b>85.
<b>Câu 32:</b> Để làm thay đổi pH của dung dịch(dung môi nước) từ 4 thành 6, thì cần pha dung dịch với
nước theo tỉ lệ thể tích là
<b>A. </b>99 : 1. <b>B. </b>2 : 3. <b>C. </b>1 : 99. <b>D. </b>3 : 2.
<b>Câu 33:</b> Cho các chất sau : CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3),
CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản
phẩm là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>97 </sub>
<b>Câu 34:</b> Tiến hành thí nghiệm sau : Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch
FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệmsẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ?
<b>A. </b>Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh.
<b>B. </b>Đồng tan và dung dịch có màu xanh.
<b>C. </b>Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
<b>D. </b>Có khí màu vàng lục của Cl2 thốt ra.
<b>Câu 35:</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được
với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần
trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là
oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng)
thu được 4,85 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>CH2=CHCOOONH4. <b>B. </b>H2NCOO-CH2 CH3.
<b>C. </b>H2NCH2COO-CH3. <b>D. </b>H2NC2H4 COOH.
<b>Câu 36:</b> Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy
khối lượng catot tăng 1gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân
tối thiểu là
<b>A. </b>0,45 giờ. <b>B. </b>40 phút 15 giây. <b>C. </b>0,65 giờ. <b>D. </b>50 phút 15 giây.
<b>Câu 37:</b> Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong
dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 38:</b> Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nước) để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là
<b>A. </b>natri hidroxit. <b>B. </b>natri axetat. <b>C. </b>nước cất. <b>D. </b>khí amoniac.
<b>Câu 39:</b> Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
<b>A. </b>nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
<b>B. </b>nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
<b>C. </b>nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
<b>D. </b>poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
<b>Câu 40:</b> Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
<b>A. </b>382. <b>B. </b>479. <b>C. </b>453. <b>D. </b>328.
<b>Câu 41:</b> Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu trong ba cốc chứa dung dịch HCl nồng
<b>A. </b>Cốc 1. <b>B. </b>Cốc 2. <b>C. </b>Cốc 1 và 3. <b>D. </b>Cốc 3.
<b>Câu 42:</b> Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung
dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc). Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m
gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
<b>A. </b>10 gam và 3,36lít. <b>B. </b>15 gam và 2,24lít.
<b>C. </b>15 gam và 3,36lít. <b>D. </b>10 gam và 2,24lít.
<b>Câu 43:</b> Đốt cháy hồn tồn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp 2 lần thể tích
CH4), thu được 24,0 ml khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối
của X so với hiđro là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
98
<b>Câu 44:</b> Chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N. Biết :
X + NaOH → Y + CH4O (1)
Y + HCl (dư) → Z + NaCl (2)
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
<b>A. </b>H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
<b>B. </b>CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
<b>D. </b>H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
<b>Câu 45:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2
và hơi H2O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện
và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết
tủa nữa. Công thức phân tử của X là
<b>A. </b>C2H6O. <b>B. </b>C2H6.
<b>C. </b>C2H6O2. <b>D. </b>Không xác định được.
<b>Câu 46:</b> Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
<b>A. </b>CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. <b>B. </b>C2H4OH)2, CH3OH, CH3CHO.
<b>C. </b>CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. <b>D. </b>CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
<b>Câu 47:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
<b>A. </b>40%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>25%. <b>D. </b>20%.
<b>Câu 48:</b> Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phịng thí nghiệm để điều chế clo ?
<b>A. </b>KMnO4, dung dịch HCl đậm đặc.
<b>B. </b>MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
<b>C. </b>MnO2, dung dịch HCl loãng.
<b>D. </b>KMnO4, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
<b>Câu 49:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A. </b>Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
<b>B. </b>Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
<b>C. </b>Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
<b>D. </b>Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
<b>Câu 50:</b> Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn : NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>99 </sub>
<b>Câu 1:</b> Cho sơ đồ biến hóa sau :
X
A (mïi trøng thèi) X + D
B Y + Z
E A + G
+H2 +B
+O2, to
+Fe +Y hc Z
+D, Br<sub>2</sub>
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử ?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 2*:</b> Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng
thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 22,2 gam chất
rắn khan. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của X thoả mãn ?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 3:</b> Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 5,64 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp X
là
<b>A. </b>67,73%. <b>B. </b>28,26%. <b>C. </b>71,74%. <b>D. </b>32,27%.
<b>Câu 4*:</b> Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức
của X là
<b>A. </b>(H2N)2C3H5COOH. <b>B. </b>H2NC2H3(COOH)2.
<b>C. </b>H2NC3H6COOH. <b>D. </b>H2NC3H5(COOH)2.
<b>Câu 5:</b> Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một
cách tương đối an tồn ?
<b>A.</b> khí NH3 hoặc dung dịch NH3. <b>B. </b>khí H2S.
<b>C.</b> khí CO2. <b>D. </b>dung dịch NaOH lỗng.
<b>Câu 6:</b> Đun nóng 1,91 gam hỗn hợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dịch NaOH lỗng vừa đủ,
sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng, thu được 1,435 gam kết tủa.
Khối lượng C6H5Cl trong hỗn hợp đầu là
<b>A. </b>1,125 gam. <b>B. </b>1,570 gam. <b>C. </b>0,875 gam. <b>D. </b>2,250 gam.
<b>Câu 7:</b> Muối CuSO4 khan dùng để làm khơ khí nào sau đây ?
<b>A. </b>SO2. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>NH3.
<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không </b>đúng ?
<b>A. </b>Chất béo thuộc loại hợp chất este.
<b>B. </b>Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử.
<b>C. </b>Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phịng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
<b>D. </b>Khi đun chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
<b>Câu 9:</b> Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe có số mol bằng nhau vào 100 ml dung dịch Y gồm
AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hịa tan A vào
dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thốt ra và cịn 28 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol của
Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch Y là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
100
<b>Câu 10:</b> Cho hỗn hợp khí gồm CH3CHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết hết Y thu được 11,7 gam H2O và 7,84
lít CO2 (đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
<b>A. </b>63,16%. <b>B. </b>46,15%. <b>C. </b>53,85%. <b>D. </b>35,00%.
<b>Câu 11:</b> Cho V ml dung dịch NH3 1M vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,3 M thu được 1,96 gam kết
tủa. Giá trị lớn nhất của V là
<b>A. </b>150 ml. <b>B. </b>50 ml. <b>C. </b>40 ml. <b>D. </b>100 ml.
<b>Câu 12:</b> Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO3 đặc, dư →khí A CaOCl2 + HCl → khí B
NaHSO3 + H2SO4 → khí C Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí D.
Cho các khí A, B, C, D lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có
bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 <b> C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 13:</b> Khí CO2 chiếm tỉ lệ 0,03 % thể tích khơng khí. Cần bao nhiêu m3 khơng khí (ở đktc) để
cung cấp cho phản ứng quang hợp ở cây xanh tạo ra 50 gam tinh bột
<b>A. </b>224,00. <b>B. </b>150,33. <b>C. </b>138,27. <b>D. </b>336,00.
<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng ?
<b>A. </b>Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử.
<b>B. </b>Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
<b>C. </b>Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
<b>D. </b>Ở thể rắn, NaCl tồn tại dạng tinh thể ion.
<b>Câu 15:</b> Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2M
vào X, thu được 10,89 gam kết tủa. Tính m
<b>A. </b>22,540. <b>B. </b>17,710. <b>C. </b>12,375. <b>D. </b>20,125.
<b>Câu 16:</b> Nung nóng m gam bột Fe với S trong bình kín khơng có khơng khí, sau một thời gian thu
được 12,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeS, FeS2, S. Hoà tan hồn tồn X trong dung dịch H2SO4
đặc nóng dư, thu được 10,08 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>8,4. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>2,8.
<b>Câu 17:</b> Cho 21,6 gam chất X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 400 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Cô
cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. </b>11,4. <b>B. </b>25,0. <b>C. </b>30,0. <b>D. </b>43,6.
<b>Câu 18:</b> Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,1 mol CuO và 0,15 mol MgO sau đó
cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Thể tích khí thốt ra (đktc) là
<b>A. </b>13,44 lít. <b>B. </b>10,08 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>5,6 lít.
<b>Câu 19:</b> Cho 26,88 gam bột đồng hòa tan trong dung dịch HNO3 trong một cốc, sau kết thúc phản
ứng, có 4,48 lít khí NO (đktc) thốt ra và cịn lại m gam chất rắn không tan. Thêm tiếp từ từ V ml
dung dịch HCl 3,2 M vào cốc để hoà tan vừa hết m gam chất khơng tan, có khí NO thoát ra. Giá trị
<b>A. </b>100. <b>B. </b>50. <b>C. </b>200. <b>D. </b>150.
<b>Câu 20:</b> Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>101 </sub>
<b>Câu 21:</b> Sục 7,28 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)2 0,2M,
phần nước lọc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO3, NaCl,
Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hố học xảy ra là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 22:</b> Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
<b>A. </b>HI và O3 <b>B. </b>H2S và Cl2. <b>C. </b>NH3 và HCl. <b>D. </b>Cl2 và O2.
<b>Câu 23:</b> Thuốc thử nào sau đây <b>không</b> nhận biết được sự của ion Ba2+ có mặt trong dung dịch ?
<b>A. </b>SO42-. <b>B. </b>CrO42-. <b>C. </b>HSO4- <b>D. </b>HCO3-.
<b>Câu 24:</b> Để phân biệt Na2CO3, NaHCO3, CaCO3 có thể dùng
<b>A. </b>Nước, nước vôi trong. <b>B. </b>Dung dịch H2SO4.
<b>C. </b>Dung dịch HCl. <b>D. </b>Nước, dung dịch CaCl2.
<b>Câu 25:</b> Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam
chất rắn và thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>(COOH)2. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>CH2(COOH)2. <b>D. </b>CH2=CHCOOH.
<b>Câu 26:</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm K2CO3 1,5M và
NaHCO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>2,8.
<b>Câu 27:</b> Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn không tan là 1,28 gam. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
<b>A. </b>32,22%. <b>B. </b>82,22%. <b>C. </b>25,76%. <b>D. </b>64,44%.
<b>Câu 28:</b> Cho các dung dịch: HCl vừa đủ ; khí CO2 ; dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung
dịch NaAlO2 đều thấy
<b>A. </b>có khí thốt ra. <b>B. </b>dung dịch trong suốt.
<b>C. </b>có kết tủa sau đó tan dần. <b>D. </b>có kết tủa trắng.
<b>Câu 29:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch lòng trắng trứng.
(2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng.
(4) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
Màu tím xanh xuất hiện ở thí nghiệm
<b>A. </b>(2). <b>B. </b>(4). <b>C. </b>(3). <b>D. </b>(1).
<b>Câu 30:</b> Lần lượt cho các chất : C2H5Cl ; C6H5NH3Cl ; C2H5OH ; C6H5ONa ; CH2=CHCH2Cl vào
dung dịch NaOH đun nóng. Có mấy chất phản ứng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 31:</b> Cho sơ đồ : C6H12O6→ X → CH2=CHCOOH. Xác định chất X
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3CHO.
<b>C. </b>CH3CH(OH)COOH. <b>D. </b>CH3COONa.
<b>Câu 32:</b> Cho các chất sau: metan (1) ; etilen (2) ; axetilen (3) ; benzen (4) ; stiren (5) ; isopren (6) ;
toluen (7). Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
<b>A. </b>1, 3, 4, 5, 6. <b>B. </b>3, 4, 5, 6, 7. <b>C. </b>2, 3, 4, 5, 7. <b>D. </b>2, 3, 5, 6, 7.
<b>Câu 33:</b> Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn
toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
<b>Câu 34:</b> Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,2M và FeCl3 0,1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng m gam. Giá trị của m là
<b>A. </b>7,68. <b>B. </b>1,92. <b>C. </b>5,28. <b>D. </b>5,76.
<b>Câu 35:</b> Số chất hữu cơ (thuộc các loại : amino axit ; muối amoni ; este của amino axit) có cùng
cơng thức phân tử C3H7O2N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tác
dụng với dung dịch HCl là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 36:</b> Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nào sau đây ?
<b>A. </b>pent-1-en. <b>B. </b>buta-1,3-đien.
<b>C. </b>penta-1,4-đien. <b>D. </b>2-metylbuta-1,3-đien.
<b>Câu 37:</b> Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất
phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị
của m là
<b>A. </b>18,4 gam. <b>B. </b>9,2 gam. <b>C. </b>23 gam. <b>D. </b>4,6 gam.
<b>Câu 38:</b> Hồ tan hồn tồn một kim loại R hố trị 2 vào dung dịch H2SO4 loãng, lấy dư 25% so với
lượng cần thiết phản ứng, thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,5 mol NaOH, thu được 11,6 gam kết tủa. R là
<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Zn.
<b>Câu 39:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO2 và
0,56 lít N2 (ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
cơng thức là H2N-CH2-COONa. X là
<b>A.</b> H2NCH2COOC3H7. <b>B. </b>H2NCH2COOCH3.
<b>C.</b> H2NCH2CH2COOH. <b>D.</b> H2NCH2COOC2H5.
<b>Câu 40:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH3CH=O →+HCN A
o
3
H O , t+
+
→ B →H SO , t2 4 o <sub> C</sub>
3H4O2
o
p, t , xt
→ C
C3H4O2 có tên là :
<b>A. </b>Axit axetic. <b>B. </b>Axit metacrylic. <b>C. </b>Axit acrylic. <b>D. </b>Anđehit acrylic.
<b>Câu 41:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí
CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
<b>A. </b>O=CH-CH=O. <b>B. </b>C2H5CHO.
<b>C. </b>CH2=CH-CH2-OH. <b>D. </b>CH3COCH3.
<b>Câu 42:</b> Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21: 2 : 4. Hợp
chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm của X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 43:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch
Ba(OH)2 dư, tạo ra 29,55 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35 gam. A thuộc loại
hiđrocacbon nào ?
<b>A. </b>anken. <b>B. </b>ankan. <b>C. </b>ankađien. <b>D. </b>aren.
<b>Câu 44:</b> Cho chất HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na ; dung dịch NaOH ; Dung dịch HBr ;
CuO nung nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>103 </sub>
<b>Câu 45:</b> Cho các phản ứng hóa học sau :
(1) (NH4)2SO4+ BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→
(3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Những phản ứng hố học có cùng phương trình ion rút gọn là
<b>A. </b>(1), (3), (5), (6). <b>B. </b>(1), (2), (3), (6).
<b>C. </b>(2), (3), (4), (6). <b>D. </b>(3), (4), (5), (6).
<b>Câu 46:</b> Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28
gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo rút gon của X là
<b>A. </b>CH≡CCOOH. <b>B. </b>CH3COOH.
<b>C. </b>CH3CH2COOH. <b>D. </b>CH2=CHCOOH.
<b>Câu 47:</b> Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được chất khơng tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa
<b>A. </b>Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2. <b>B. </b>Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2.
<b>C. </b>Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3. <b>D. </b>Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2.
<b>Câu 48:</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag.
Hai anđehit trong X là
<b>A. </b>CH3CHO và C2H5CHO. <b>B. </b>C2H3CHO và C3H5CHO.
<b>C. </b>HCHO và C2H5CHO. <b>D. </b>HCHO và CH3CHO.
<b>Câu 49:</b> Phản ứng nào <b>khơng</b> dùng để điều chế khí hiđro sunfua ?
<b>A. </b>FeS + HNO3 → <b>B. </b>Na2S + H2SO4 loãng →
<b>C. </b>FeS + HCl → <b>D. </b>S + H2 →
<b>Câu 50:</b> Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu
được chất rắn khan có khối lượng là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
104
<b>Câu 1:</b> Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2,
NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm
nhiều nhất (giả sử nước bay hơi không đáng kể) ?
<b>A. </b>NH4HCO3. <b>B. </b>Ba(HCO3)2. <b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>NaHCO3.
<b>Câu 2: </b>Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố : Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron
độc thân lần lượt là
<b>A. </b>3, 1, 2, 2. <b>B. </b>1, 1, 2, 8. <b>C. </b>1, 1, 0, 4. <b>D. </b>3, 1, 2, 8.
<b>Câu 3:</b> Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X khơng màu qua phần 1 thấy mất màu.
Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là
<b>A. </b>HI và SO2. <b>B. </b>H2S và SO2. <b>C. </b>SO2 và H2S. <b>D. </b>SO2 và HI.
<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được m gam H2O. Biết khối lượng phân tử
của X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 5:</b> Trong một cốc nước có hồ tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để làm mềm nước
trong cốc cần dùng V lít nước vơi trong, nồng độ pM. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
<b>A. </b>V = (a +2b)/p. <b>B. </b>V = (a + b)/2p. <b>C. </b>V = (a + b)/p. <b>D. </b>V = (a + b)p.
<b>Câu 6:</b> Trùng ngưng m gam glyxin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime.
Giá trị của m là
<b>A. </b>112,5 gam. <b>B. </b>72 gam. <b>C. </b>90 gam. <b>D. </b>85,5 gam.
<b>Câu 7:</b> Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hịa tan được Cu
với khối lượng tối đa là
<b>A. </b>12,16 gam. <b>B. </b>11,52 gam. <b>C. </b>6,4 gam. <b>D. </b>12,8 gam.
<b>Câu 8:</b> Cho các chất tham gia phản ứng :
a) S+F2→.... b) SO2+H2S →... c) SO2+O2 (to, xt) →...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng) →... e) H2S+Cl2(dư)+H2O →... f) SO2+Br2+H2O →....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 9:</b> X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch
AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7,2. <b>D. </b>3,6.
<b>Câu 10:</b> Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng<i>trans</i>có cơng thức phân tử C4H8O, X làm mất
màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>CH2=CHCH2CH2OH. <b>B. </b>CH3CH=CHCH2OH.
<b>C. </b>CH3CH2CH=CHOH <b>D. </b>CH2=C(CH3)CH2OH.
<b>Câu 11:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X
tác dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m
lần lượt là
<b>A. </b>C3H8O2 và 7,28. <b>B. </b>C3H8O3 và 1,52.
<b>C. </b>C3H8O2 và 1,52. <b>D. </b>C4H10O2 và 7,28.
<b>Câu 12:</b> Hịa tan hồn tồn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thốt
ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>105 </sub>
<b>Câu 13:</b> Trong các phản ứng sau :
1. dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2. dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4. dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5. dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6. dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
<b>A. </b>2, 5, 6. <b>B. </b>2, 3, 5. <b>C. </b>1, 3, 6. <b>D. </b>2, 5.
<b>Câu 14:</b> Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dung dịch NaOH lỗng đun
nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng ?
<b>A. </b>Cả bốn chất. <b>B. </b>Một chất. <b>C. </b>Hai chất. <b>D. </b>Ba chất.
<b>Câu 15: </b>Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu
huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen
trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?
<b>A.</b> 50. <b>B.</b> 46. <b>C.</b> 48. <b>D.</b> 44.
<b>Câu 16:</b> Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có
pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là
<b>A. </b>0,003M và 0,002M. <b>B. </b>0,003M và 0,003M.
<b>C. </b>0,006M và 0,002M. <b>D. </b>0,006M và 0,003M.
<b>Câu 17:</b> Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H2O dư được 4,48 lít khí (đktc) và
0,6 gam chất rắn không tan. Kim loại R là
<b>A. </b>Rb. <b>B. </b>Li. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>K.
<b>Câu 18:</b> Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau :
1. SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
2. SO2 làm mất màu nước brom, cịn CO2 khơng làm mất màu nước brom.
3. Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
4. Cả hai đều là oxit axit.
Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là
<b>A. </b>1, 2, 4. <b>B. </b>Cả 1, 2, 3, 4. <b>C. </b>2, 3, 4. <b>D. </b>2 và 4.
<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hố là
<b>A. </b>HCl, Na2S, NO2, Fe2+. <b>B. </b>Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, FeO.
<b>C. </b>FeO, H2S, Cu, HNO3. <b>D. </b>NO2, Fe2+, SO2, FeCl3, SO32-.
<b>Câu 20:</b> Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hố học
1. Na2SO4 → NaCl → Na. 3. CaCO3 → CaCl2 → Ca.
2. Na2CO3 → NaOH → Na. 4. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca.
Số sơ đồ điều chế đúng là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VCO2: VH2O= 4 : 3. Ngưng tụ sản
phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Cơng thức của este đó là
<b>A. </b>C8H6O4. <b>B. </b>C4H6O2. <b>C. </b>C4H8O2 <b>D. </b>C4H6O4.
<b>Câu 22*:</b> X gồm O2 và O3 có dX/He = 10. Thể tích của X để đốt hồn tồn 25 lít Y là hỗn hợp 2
ankan kế tiếp có dY/He = 11,875 là (Thể tích khí đo cùng điều kiện)
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
106
<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2
(đktc). Giá trị của m là
<b>A. </b>0,95 gam. <b>B. </b>1,15 gam. <b>C. </b>1,05 gam. <b>D. </b>1,25 gam.
<b>Câu 24:</b> Cho các phát biểu sau :
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu<b> sai </b>là
<b>A. </b>3, 4. <b>B. </b>3, 5. <b>C. </b>2, 3. <b>D. </b>4, 5.
<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni
xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y
so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của
hiđrocacbon là
<b>A. </b>C3H6. <b>B. </b>C4H6. <b>C. </b>C3H4. <b>D. </b>C4H8.
<b>Câu 26:</b> Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M chỉ có một hố trị và 0,6 mol O2. Nung bình
một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ cịn bằng 75% so với
ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lít H2 đktc. Kim loại M là
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 27:</b> Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn
xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là
<b>A. </b>x < 2y. <b>B. </b>x ≤ 2y. <b>C. </b>x = 2y. <b>D. </b>x > 2y.
<b>Câu 28:</b> Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ
đồ <b>sai</b>
<b>A. </b>CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
<b>B. </b>Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
<b>C. </b>CH4 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
<b>D. </b>Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
<b>Câu 29:</b> Câu nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A. </b>Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
<b>B. </b>Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn
mịn hóa học.
<b>C. </b>Kim loại có tính chât vật lý chung : tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
<b>D. </b>Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở
nhiệt độ cao.
<b>Câu 30:</b> Chất nào sau đây <b>khơng </b>có liên kết cho - nhận ?
<b>A. </b>HClO3. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>NH4Br. <b>D. </b>HNO3.
<b>Câu 31:</b> Cho sơ đồ : C6H6 →X →Y → Z → m-HO-C6H4-NH2
X, Y, Z tương ứng là :
<b>A. </b>C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2.
<b>B. </b>C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2.
<b>C. </b>C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>107 </sub>
<b>Câu 32:</b> Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2
0,4M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
<b>A. </b>29,55 gam. <b>B. </b>23,64 gam. <b>C. </b>19,7 gam. <b>D. </b>17,73 gam.
<b>Câu 33:</b> Cho các chất : đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5),
p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
<b>A. </b>(1), (2), (3), (4), (5), (6). <b>B. </b>(3), (2), (1), (4), (5), (6).
<b>C. </b>(6), (4), (5), (3), (2), (1). <b>D. </b>(6), (5), (4), (3), (2), (1).
<b>Câu 34:</b> Hãy chỉ ra kết luận <b>không </b>đúng ?
<b>A. </b>Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.
<b>B. </b>C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom.
<b>C. </b>Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.
<b>D. </b>Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
<b>Câu 35:</b> Cho phản ứng sau : Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Nhận xét nào sau đây <b>khơng</b> đúng ?
<b>A. </b>Đây là phản ứng oxi hố - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
<b>B. </b>CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.
<b>C. </b>Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu.
<b>D. </b>Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.
<b>Câu 36:</b> Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với
Na dư được 2 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là
<b>A. </b>X, Y đều đơn chức. <b>B. </b>X đơn chức, Y 2 chức.
<b>C. </b>X 2 chức, Y đơn chức. <b>D. </b>X, Y đều 2 chức.
<b>Câu 37:</b> Sản phẩm chính của phản ứng : Propen + HOCl là
<b>A. </b>CH3CH(OH)CH2Cl. <b>B. </b>CH3CHClCH2OH.
<b>C. </b>CH3CH(OCl)CH3. <b>D. </b>CH3CH2CH2OCl.
<b>Câu 38:</b> Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3 thuđược2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là
<b>A. </b>0,10M. <b>B. </b>0,20M. <b>C. </b>0,01M. <b>D. </b>0,02M.
<b>Câu 39:</b> Cho 1,47 gam α-aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác
1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là
<b>A. </b>HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. <b>B. </b>CH3CH(NH2)COOH.
<b>C. </b>CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. <b>D. </b>HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
<b>Câu 40:</b> Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu
nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là
<b>A. </b>108 gam. <b>B. </b>60,75 gam. <b>C. </b>75,9375 gam. <b>D. </b>135 gam.
<b>Câu 41:</b> Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung
dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là
<b>A. </b>12,8 gam. <b>B. </b>0,0 gam. <b>C. </b>23,2 gam. <b>D. </b>6,4 gam.
<b>Câu 42:</b> Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol
H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na,
NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>HCOOCH2CH3. <b>B. </b>C2H5COOH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
108
<b>Câu 43:</b> 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 dư được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được
0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là
<b>A. </b>C2H3CHO và HCHO. <b>B. </b>C2H5CHO và HCHO.
<b>C. </b>C2H5CHO và CH3CHO. <b>D. </b>CH3CHO và HCHO.
<b>Câu 44:</b> Cho 2 chất X và Y có cơng thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn :
X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl.
Y+ NaOH → muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + NaCl.
X và Y lần lượt là
<b>A. </b>CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl.
<b>B. </b>CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3.
<b>C. </b>CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl.
<b>D. </b>CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3.
<b>Câu 45:</b> Có các nhận xét sau đây :
1. Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà khơng phụ thuộc vào thành
phần phân tử của chất.
2. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
3. Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau.
4. Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với
nhau.
5. o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon.
Những nhận xét <b>khơng </b>chính xác là
<b>A. </b>1 ; 3 ; 5. <b>B. </b>2 ; 4 ; 5. <b>C. </b>1 ; 3 ; 4. <b>D. </b>2 ; 3 ; 4.
<b>Câu 46:</b> Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là abumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ,
NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân biệt chúng ?
<b>A. </b>AgNO3/ NH3. <b>B. </b>Nước Br2 <b>C. </b>dd H2SO4. <b>D. </b>CuSO4.
<b>Câu 47:</b> Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và
nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu
được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là
<b>A. </b>80%. <b>B. </b>45%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>90%.
<b>Câu 48:</b> Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>12,52 gam. <b>B. </b>31,3 gam. <b>C. </b>27,22 gam. <b>D. </b>26,5 gam.
<b>Câu 49:</b> Ta tiến hành các thí nghiệm :
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO, to (3).
Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ơ nhiễm mơi trường là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>109 </sub>
<b>Câu 50:</b> Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng
hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit.
B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn
phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là
<b>A. </b>HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
<b>B. </b>C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
<b>C. </b>HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
<b>D. </b>C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
Một đoàn hợp xướng nổi tiếng tổ chức cuộc biểu diễn báo cáo định kỳ thường niên. Khách mời có
đủ các giáo sư âm nhạc, các nhà sáng tác, phê bình, các nghệ sĩ nổi tiếng và nhiều chính khách. Hết
chương này nối tiếp chương khác, giọng ca của các ca sĩ cứ hoà quyện lấy nhau, dường như mỗi âm
thanh, mỗi lời ca đều phát ra từ chiếc đũa chỉ huy của vị nhạc trưởng - nhịp nhàng - đúng chỗ - đúng
lúc - đúng thanh điệu...; thể hiện kết quả của một quá trình luyện tập gian khổ và trình độ diễn xuất
cao.
Dịng thác âm thanh cùng lời ca kỳ diệu như đưa cả người hát và người nghe vào trạng thái thăng
Những tràng vỗ tay như sấm và nghi lễ tặng hoa vừa chấm dứt thì vị nhạc trưởng đã hầm hầm lao
vào phía sau sân khấu:
- Ai đã hát lạc giọng?
- Là tôi ạ... - một cô gái mới nhập đồn khơng lâu đang thút thít ngồi khóc trong sân khấu.
Vừa đúng lúc đó có một vị thượng khách bước vào, ông nhạc trưởng đành phải tươi cười bước ra
nghênh tiếp.
- Tôi rất muốn gặp cô gái đã hát lạc giọng - vị giáo sư âm nhạc nổi tiếng nói - Đã lâu lắm rồi, tôi
chưa được nghe một giọng nữ cao nào đẹp và mượt đến mức như vậy. Nếu biết cách huấn luyện, sẽ
có được một ca sĩ lớn.
Thế là cô gái hát lạc giọng bị cả đồn chỉ trích đó đã trở thành học trò của vị giáo sư nổi tiếng. Quả
nhiên, sau vài năm, cơ bé lọ lem đó đã trở thành một ngôi sao lớn trong giới thanh nhạc.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
110
<b>Câu 1:</b> Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các
hóa chất sau : KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3, dung dịch X tác dụng được với bao
nhiêu chất ?
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.
<b>Câu 2:</b> Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch : HCl, NaOH, H2SO4 là
<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> quỳ tím.
<b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> Dung dịch Ba(HCO3)2.
<b>Câu 3:</b> Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Hãy cho biết
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào ?
<b>A.</b> Tăng 0,32 gam. <b>B.</b> Tăng 2,56 gam. <b>C.</b> Giảm 0,8 gam. <b>D.</b> Giảm 1,6 gam.
<b>Câu 4:</b> Sử dụng hoá chất nào sau đây để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp ancol etylic, anđehit
axetic, axit axetic ?
<b>A.</b> dd Ca(OH)2, Na, dd H2SO4. <b>B.</b> dd NaOH, dd H2SO4.
<b>C.</b> Na, dd HCl, CuO. <b>D.</b> dd AgNO3/NH3, dd Br2.
<b>Câu 5*:</b> Trộn 2 dung dịch AgNO3 1M và Fe(NO3)3 1M theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1 thu được dung
dịch X. Cho m gam bột Zn vào 200 ml dung dịch X, phản ứng xong thu được 10,8 gam kết tủa. Xác
định m.
<b>A.</b> 3,25 gam ≤ m. <b>B.</b> 3,25 gam ≤ m ≤ 4,875 gam.
<b>C.</b> 3,25 gam ≤ m ≤ 6,5 gam. <b>D.</b> 4,875 gam ≤ m ≤ 6,5 gam.
<b>Câu 6:</b> Đem oxi hóa hồn tồn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung hòa lượng axit đó cần dùng 150 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 anđehit là
<b>A.</b> HCH=O và CH3CH=O.
<b>B.</b> CH3CH=O và CH3CH2CH=O.
<b>C.</b> CH2=CH-CH=O và CH3-CH=CH-CH=O.
<b>D.</b> CH3CH2CH=O và CH3CH2CH2CH=O.
<b>Câu 7:</b> Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S, ta dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch
<b>A.</b> Pb(NO3)2. <b>B.</b> CuCl2. <b> C.</b> NaOH. <b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 8:</b> Nung 8,13 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và
một axit hai chức) với vôi tôi xút dư thu được 1,68 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao nhiêu gam Na2CO3 ?
<b>A.</b> 3,975 gam. <b>B.</b> 4,77 gam. <b>C.</b> 5,565 gam. <b>D.</b> 6,36 gam.
<b>Câu 9:</b> Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 98% đun nóng vừa
đủ thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung
dịch A là
<b>A.</b> 49,2 gam. <b>B.</b> 82,8 gam. <b>C.</b> 64,1 gam. <b>D.</b> 98,4 gam.
<b>Câu 10:</b> Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi môi trường của đất nhất ?
<b>A.</b> NH4NO3. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C.</b> (NH4)2SO4. <b>D.</b> Ure.
<b>Câu 11:</b> Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>111 </sub>
<b>Câu 12:</b> Trong các chất sau : CH4 (1) ; C2H6 (2) ; C2H2 (3) ; C3H8 (4) ; butan (5) ; benzen (6) chất
nào có thể dùng để điều chế trực tiếp etilen ?
<b>A.</b> 1, 3, 4. <b>B.</b> 2, 3, 4, 5. <b>C.</b> 1, 3, 4, 5. <b>D.</b> Chỉ có 3.
<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ sau :
S→(1) <sub>CuS</sub>→(2) <sub>SO</sub>
2→(3) SO3→(4) H2SO4→(5) H2→(6) HCl→(7) Cl2
Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên <b>không</b> phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
<b>A.</b> 1, 2, 3, 4, 5. <b>B.</b> 4, 5, 6, 7. <b>C.</b> 4, 6. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 14:</b> Khối lượng ancol (m1) và khối lượng axit (m2) cần lấy để có thể điều được 100 gam
polimetylmetacrylat. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%.
<b>A.</b> m1 = 32 gam ; m2 = 86 gam. <b>B.</b> m1= 25,6 gam ; m2 = 86 gam.
<b>C.</b> m1 = 40 gam ; m2 = 86 gam. <b>D.</b> m1 = 40 gam ; m2 = 107,5 gam.
<b>Câu 15:</b> Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 200 ml dung dịch
chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 43,34 gam. <b>B.</b> 31,52 gam. <b>C.</b> 49,25 gam. <b>D.</b> 39,4 gam.
<b>Câu 16:</b> Có một hỗn hợp gồm Cu và Ag. Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để thu được Ag tinh
khiết ?
<b>A.</b> Cho hỗn hợp đó vào dung dịch AgNO3 dư.
<b>B.</b> Đốt hỗn hợp đó bằng oxi dư sau đó hịa hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.
<b>C.</b> Cho hỗn hợp đó vào dung dịch muối của Fe3+ dư.
<b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 17:</b> Nung 22,4 gam kim loại M hoá trị 2 với lưu huỳnh dư thu được chất rắn X. Cho chất rắn X
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí A và 6,4 g bã rắn không tan. Làm khô
chất bã rắn rồi đốt cháy hồn tồn thu được khí B. Khí B phản ứng vừa đủ với khí A thu được 19,2
gam đơn chất rắn. M là
<b>A.</b> Ca. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Zn.
<b>Câu 18:</b> Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế nào ?
<b>A.</b> Tăng. <b>B.</b> Giảm.
<b>C.</b> Không thay đổi. <b>D.</b> Vừa giảm vừa tăng.
<b>Câu 19:</b> Cho vinylaxetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hồn tồn sản phẩm thu
được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Công thức của X là
<b>A.</b> CH2=CH-OH. <b>B.</b> O=CH-CH2OH. <b>C.</b> CH3CH=O. <b>D.</b> C2H4(OH)2.
<b>Câu 20:</b> Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :
C2H6 →hs 30% C2H4 →hs 80% C2H5OH →hs 50% Buta-1,3-đien →hs 80% Caosu Buna
Khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên là
<b>A.</b> 46,875 kg. <b>B.</b> 62,50 kg. <b>C.</b> 15,625 kg. <b>D.</b> 31,25 kg.
<b>Câu 21:</b> Chất X có cơng thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư
o
t
→ Natri glutamat + CH4O + C2H6O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 22:</b> Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,5), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,0). Trong các phân tử
sau phân tử nào có độ phân cực lớn nhất ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
112
<b>Câu 23:</b> Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 1,5M thu được
dung dịch X. Tính thể tích dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,6M cần cho vào
dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất ?
<b>A.</b> 250 ml. <b>B.</b> 300 ml. <b>C.</b> 350 ml. <b>D.</b> 400 ml.
<b>Câu 24:</b> Ancol nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp isopren ?
<b>A.</b> 2-Metylbutan-1,4-điol. <b>B.</b> Ancol etylic.
<b>C.</b> But-3-en-1-ol. <b>D.</b> Cả A, B, C.
<b>Câu 25:</b> Dãy các chất nào trong các chất sau có thể làm mềm nước cứng tạm thời ?
<b>A.</b> HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. <b>B.</b> NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4.
<b>C.</b> Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. <b>D.</b> NH3, Ca(OH)2, Na2SO4.
<b>Câu 26:</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C7H8O2. X tác dụng với Na thu được số mol khí
đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi cho X
tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C7H5O2Br3. CTCT của X là ?
<b>A.</b> o-HO-CH2-C6H4-OH. <b>B.</b> m-HO-CH2-C6H4-OH.
<b>C.</b> p-HO-CH2-C6H4-OH. <b>D.</b> p-CH3-O-C6H4-OH.
<b>Câu 27:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> thu được kết tủa sau phản ứng ?
<b>A.</b> dd NH3 dư vào dd AlCl3. <b>B.</b> dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
<b>C.</b> khí CO2 dư vào dd NaAlO2. <b>D.</b> dd HCl loãng dư vào dd NaAlO2.
<b>Câu 28:</b> Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO (là
sản phảm khử duy nhất) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A.</b> 1,6 gam. <b>B. </b>3,2 gam. <b>C.</b> 6,4 gam. <b>D.</b> 12,8 gam.
<b>Câu 29:</b> Nung một hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,3 mol H2 với bột Ni, sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y. Tính khối lượng H2O thu được ?
<b>A.</b> 12,6 gam. <b>B. </b>9,0 gam. <b>C.</b> 9,9 gam. <b>D.</b> 10,2 gam.
<b>Câu 30:</b> Cho cân bằng sau : H2(k) + I2(k) € 2HI(k) ∆H >0. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây
có thể làm chuyển dịch cân bằng ?
<b>A.</b> to, p , nồng độ. <b>B.</b> to, p.
<b>C.</b> to, nồng độ. <b>D.</b> to, p, nồng độ và xúc tác.
<b>Câu 31: </b>Cho Na dư vào các dung dịch sau : CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3,
FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thốt ra vừa có kết tủa sau phản
ứng ? ( Biết rằng lượng nước luôn dư)
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol B và este E tạo từ axit axetic và ancol B. Đun nóng 0,1
mol hỗn hợp X với NaOH, tách lấy lượng ancol sau phản ứng cho tác dụng với CuO nung nóng thu
được anđehit B1. Cho toàn bộ B1 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. CTCT
của B là
<b>A.</b> CH3OH. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C.</b> C2H4(OH)2. <b>D.</b> Cả A và C.
<b>Câu 33:</b> Cho một oxit của Fe tan hoàn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X.
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Công thức của oxit
đó là ?
<b>A.</b> FeO. <b>B.</b> Fe3O4. <b>C.</b> Fe2O3. <b>D.</b> Cả A, B đều đúng.
<b>Câu 34:</b> Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hồn, số ngun tố có ngun tử với
hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>113 </sub>
<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 4. Cho 9,4 gam hỗn
hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 9,15 gam. Cơng thức cấu tạo phù hợp
của 2 ancol là ?
<b>A.</b> CH3OH và C2H5OH. <b>B.</b> CH3OH và C3H7OH.
<b>C.</b> C3H7OH và C4H9OH. <b>D.</b> C2H5OH và C3H7OH.
<b>Câu 36:</b> Chất X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì cho số mol Ag gấp 4 lần số molX.
Đốt cháy X cho số mol CO2 gấp 4 lần số mol X. 1 mol X làm mất màu 2 mol Br2 trong nước. Vậy
công thức của X là
<b>A.</b> O=CH-CH=CH-CH=O. <b>B.</b> O=CH-C≡C-CH=O.
<b>C.</b> O=CH-CH2-CH2-CH=O. <b>D.</b> CH2=C(CH=O)2.
<b>Câu 37:</b> Hiện tượng nào xảy ra trong thí nghiệm sau : Cho 0,1 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa
CuSO4 1M và H2SO4 1M (loãng).
<b>A.</b> Chỉ có khí bay lên. <b>B.</b> Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh.
<b>C.</b> Chỉ có kết tủa. <b>D.</b> Có khí bay lên và có kết tủa màu trắng.
<b>Câu 38:</b> Hợp chất X có vịng benzen và có chứa C, H, N. Trong X có % khối lượng của N là
13,08%. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ?
<b>A. </b>3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 39*:</b> Đun nóng m gam este đơn chức A với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 12,3 gam chất
rắn khan và một ancol B. Oxi hóa B bằng CuO (to) rồi cho sản phẩm phản ứng với Cu(OH)2 dư (to)
thu được 43,2 gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
<b>A.</b> 11,1 gam. <b>B.</b> 22,2 gam. <b>C.</b> 13,2 gam. <b>D.</b> 26,4 gam.
<b>Câu 40:</b> Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng
vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một
ancol. Vậy công thức của E là
<b>A.</b> C3H5(COOC2H5)3. <b>B.</b> (HCOO)3C3H5.
<b>C.</b> (CH3COO)3C3H5. <b>D.</b> (CH3COO)2C2H4.
<b>Câu 41:</b> Hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R (hóa trị n khơng đổi, không tan
trong nước và đứng trước hiđro trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng
Ag thu được là
<b>A.</b> 21,6 gam. <b>B.</b> 25,92 gam. <b>C.</b> 28,08 gam. <b>D.</b> 29,52 gam.
<b>Câu 42:</b> Hãy cho biết axit picric tác dụng với chất nào sau đây ?
<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> CH3OH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> Cả A, B, C.
<b>Câu 43:</b> Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5 (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng khơng thu được ancol ?
<b>A.</b> (1) (2) (3) (4). <b>B.</b> (3) (4) (5). <b>C.</b> (1) (3) (4) (6). <b>D.</b> (3) (4) (5) (6).
<b>Câu 44:</b> Cho các cặp dung dịch sau :
(1) BaCl2 và Na2CO3 (2) NaOH và AlCl3 (3) BaCl2 và NaHSO4
(4) Ba(OH)2 và H2SO4 (5) AlCl3 và K2CO3 (6) Pb(NO3)2 và H2S
Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
114
<b>Câu 45:</b> Để một vật làm bằng hợp kim Zn, Cu trong môi trường khơng khí ẩm (hơi nước có hồ tan
O2) xảy ra q trình ăn mịn điện hố. Tại cực âm xảy ra quá trình nào sau đây ?
<b>A.</b> Quá trình khử Zn. <b>B.</b> Q trình oxi hố Zn.
<b>C.</b> Quá trình khử O2. <b>D.</b> Q trình oxi hố O2.
<b>Câu 46:</b> Chất hữu cơ A (mạch khơng phân nhánh) có cơng thức phân tử là C3H10O2N2. A tác dụng
với NaOH giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một.
Công thức cấu tạo của A là
<b>A.</b> NH2-CH2-CH2-COONH4. <b>B.</b> NH2-CH2-COONH3-CH3.
<b>C.</b> CH3-CH(NH2)-COONH4. <b>D.</b> Cả A và C.
<b>Câu 47*:</b> Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu
được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 ?
<b>A.</b> 66,7%. <b>B.</b> 50%. <b>C.</b> 75%. <b>D.</b> 80%.
<b>Câu 48: </b>Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 2,688 lít khí
(đktc). Cũng m gam A trên cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 3,696 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
<b>A.</b> 4,36 gam. <b>B.</b> 6,54 gam. <b>C.</b> 5,64 gam. <b>D.</b> 7,92 gam.
<b>Câu 49:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Axetilen → X→ Y → Z +HCl→ T →+HCHO/ H ,t+ o Nhựa novolac
X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A.</b> Benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol.
<b>B.</b> Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.
<b>C.</b> Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.
<b>D.</b> Xiclohexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat.
<b>Câu 50:</b> Tính thể tích HNO3 99,67% (D=1,52 g/ml) cần để điều chế 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Biết
hiệu suất của phản ứng đạt 90% ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>115 </sub>
<b>Câu 1:</b> Dung dịch CH3COOH 0,01M có
<b>A. </b>pH = 2. <b>B. </b>2 < pH < 7. <b>C. </b>pH = 12. <b>D. </b>7 < pH < 12.
<b>Câu 2:</b> Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần
<b>khơng</b> tan chứa những chất nào ?
<b>A. </b>FeS, AgCl, Ba3(PO4)2. <b>B. </b>FeS, AgCl, BaSO4.
<b>C. </b>Ag2S, BaSO4. <b>D. </b>Ba3(PO4)2, Ag2S.
<b>Câu 3:</b> Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>15 ml hay 75 ml. <b>B. </b>Chỉ có thể là 15 ml.
<b>C. </b>35 ml hay 75 ml. <b>D. </b>Chỉ có thể là 75 ml.
<b>Câu 4*:</b> Đốt nóng kim loại X trong khơng khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng
38% so với ban đầu. X là
<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.
<b>Câu 5:</b> Cho x mol khí Cl2 vào bình chứa KOH lỗng nguội và y mol khí Cl2 vào bình chứa KOH
đặc nóng, sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ
<b>A. </b>x : y = 5 : 3. <b>B. </b>x : y = 3 : 5. <b>C. </b>x : y = 3 : 1. <b>D. </b>x : y = 1 : 3.
<b>Câu 6: </b>X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và
0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Công thức phân tử của X là
<b>A. </b>C4H7N2O4. <b>B. </b>C8H5NO2. <b>C. </b>C5H9NO4. <b>D. </b>C5H25NO3.
<b>Câu 7:</b> Nhận định nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A. </b>Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
<b>B. </b>Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.
<b>C. </b>Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7.
<b>D. </b>Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4.
<b>Câu 8:</b> Thêm x ml (nhỏ nhất) dung dịch Na2CO3 0,1M vào dung dịch hỗn hợp chứa : Mg2+, Ba2+,
Ca2+, 0,01 mol HCO3–, 0,02 mol NO3– thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của x là
<b>A. </b>300. <b>B. </b>400. <b>C. </b>250. <b>D. </b>150.
<b>Câu 9:</b> Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ
tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Cơng thức phân tử của hai
hiđrocacbon có thể là
<b>A. </b>C2H2 và C3H4. <b>B. </b>C3H4 và C4H6. <b>C. </b>C3H4 và C4H8. <b>D. </b>C2H4 và C4H8.
<b>Câu 10:</b> Cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thành là
<b>A. </b>Fe(NO3)3, H2S. <b>B. </b>Fe(NO3)2, H2S.
<b>C. </b>FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O. <b>D. </b>Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O.
<b>Câu 11:</b> Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngồi cùng <b>khơng</b> tham gia liên kết của 5
nguyên tử là
<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>9. <b>D. </b>6.
<b>Câu 12:</b> Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể
tích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp
khí cịn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ cịn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong
cùng điều kiện. Tên gọi của hiđrocacbon là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
116
<b>Câu 13:</b> Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
<b>A. </b>Ca(OH)2 và BaCl2. <b>B. </b>Ca(OH)2 và HCl.
<b>C. </b>Ca(OH)2, NaOH. <b>D. </b>Na2CO3 và H2SO4.
<b>Câu 14:</b> Để phân biệt vinyl fomat và metyl fomat ta dùng
<b>A. </b>Cu(OH)2/NaOH, đun nóng. <b>B. </b>nước Br2.
<b>C. </b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>D. </b>dung dịch Br2 tan trong CCl4.
<b>Câu 15:</b> Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
<b>A. </b>axit axetic và ancol benzylic. <b>B. </b>anhiđric axetic và ancol benzylic.
<b>C. </b>anhiđric axetic và phenol. <b>D. </b>axit axetic và phenol.
<b>Câu 16:</b> Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị khơng đổi thu được hỗn hợp khí X và oxit
kim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là
<b>A. </b>1,741 gam/l. <b>B. </b>1,897 gam/l. <b>C. </b>1,929 gam/l. <b>D. </b>1,845 gam/l.
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A. </b>4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng.
<b>B. </b>Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh.
<b>C. </b>Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp3.
<b>D. </b>3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng.
<b>Câu 18:</b> Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là
<b>A. </b>9. <b>B. </b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>12.
<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy ?
<b>A. </b>CaCO3 <b>B. </b>CaSO4.H2O. <b>C. </b>Polime. <b>D. </b>Vật liệu compozit.
<b>Câu 20:</b> Chất nào dưới đây <b>không </b>thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng ?
<b>A. </b>CH4O. <b>B. </b>CH3CH2CH2CH3. <b>C. </b>CH3CH2OH. <b>D. </b>HCOOCH2CH3.
<b>Câu 21:</b> Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau.
Phần1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là
<b>A. </b>2,16 và 1,6. <b>B. </b>2,16 và 3,2. <b>C. </b>4,32 và 1,6. <b>D. </b>4,32 và 3,2.
<b>Câu 22:</b> Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO3)3 ?
<b>A. </b>Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
<b>B. </b>Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>C. </b>Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3.
<b>D. </b>Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 .
<b>Câu 23:</b> Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có
bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 24:</b> Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol khơng no có
một nối đơi, đơn chức, mạch hở là
<b>A. </b>CnH2n-2kO2. <b>B. </b>CnH2n-2O2. <b>C. </b>CnH2n-1O2. <b>D. </b>CnH2nO2.
<b>Câu 25:</b> Công thức cấu tạo nào sau đây <b>không</b> phù hợp với chất có cơng thức phân tử là C6H10 ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>117 </sub>
<b>Câu 26: </b>Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H2 là 43. Cho X tác dụng
với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số
đồng phân cùng chức của X là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>Dãy đồng đẳng ankin có cơng thức chung là CnH2n-2.
<b>B. </b>Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2.
<b>C. </b>Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6.
<b>D. </b>Các chất có cơng thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken.
<b>Câu 28:</b> Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A. </b>Cr2O3 + 2Al
o
t
→ 2Cr + Al2O3 <b>B. </b>HgS + O2
o
t
→ Hg + SO2
<b>C. </b>CaCO3
o
t
→ CaO →+CO, to <sub> Ca </sub>
<b>D. </b>Ag2S→+NaCN Na[Ag(CN)2]+Zn→Ag
<b>Câu 29:</b> Chiều tăng dần tính khử của 3 nguyên tố : X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13) là
<b>A. </b>X, Z, Y. <b>B. </b>Z, X, Y. <b>C. </b>X, Y, Z. <b>D. </b>Z, Y, X.
<b>Câu 30:</b> So sánh pin điện hóa và ăn mịn điện hố, điều nào sau đây <b>khơng</b> đúng ?
<b>A. </b>Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm.
<b>B. </b>Pin điện hóa phát sinh dịng điện, ăn mịn điện hố khơng phát sinh dịng điện.
<b>C. </b>Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn.
<b>D. </b>Tên các điện cực giống nhau : catot là cực dương và anot là cực âm.
<b>Câu 31:</b> Nhận định nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A. </b>Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
<b>B. </b>Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
<b>C. </b>Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
<b>D. </b>Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2.
<b>Câu 32:</b> Trong các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2 là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 33:</b> Nhận xét nào sau đây <b>không </b>đúng ?
<b>A. </b>Có thể điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của
chúng.
<b>B.</b> Có thể điều chế kim loại kiềm thổ bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của
chúng.
<b>C.</b> Có thể điều chế kim loại nhơm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.
<b>D. </b>Mg, Al, Na cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 34:</b> Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là
<b>A. </b>150 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>100 ml. <b>D. </b>250 ml.
<b>Câu 35:</b> Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa
hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí khơng màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hố
nâu ngồi khơng khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
118
<b>Câu 36:</b> Thí nghiệm nào dưới đây tạo thành số gam kết tủa lớn nhất ?
<b>A. </b>Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO4.
<b>B. </b>Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl3.
<b>C. </b>Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3.
<b>D. </b>Cho 0,05 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,10 mol H2SO4.
<b>Câu 37:</b> Nhận định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
<b>B. </b>Thủy phân đến cùng protein luôn thu được α-aminoaxit.
<b>C. </b>Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
<b>D. </b>Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
<b>Câu 38:</b> Có các cặp chất sau : Cu và dung dịch FeCl3 ; H2S và dung dịch Pb(NO3)2 ; H2S và dung
dịch ZnCl2 ; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường
là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 39:</b> Khi cho hỗn hợp gồm 0,44 gam anđehit axetic và 4,5 gam một anđehit đơn chức X tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 66,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH2=CHCHO.
<b>C. </b>CH3CH2CH2CHO. <b>D. </b>CH3CH2CHO.
<b>Câu 40:</b> Dãy các chất đều tác dụng được với phenol là
<b>A. </b>CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to), Na, dung dịch NaOH.
<b>B. </b>C2H5OH (xúc tác HCl, to), Na, nước Br2.
<b>C. </b>Na, dung dịch NaOH, CO2.
<b>D. </b>Dung dịch Ca(OH)2, nước Br2, Ba.
<b>Câu 41:</b> Trong cơng nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng ?
<b>A. </b>2 phản ứng. <b>B. </b>5 phản ứng. <b>C. </b>3 phản ứng. <b>D. </b>4 phản ứng.
<b>Câu 42:</b> Cho các hiđrocacbon dưới đây phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, trường hợp tạo được
nhiều sản phẩm đồng phân nhất là
<b>A. </b>isopentan. <b>B. </b>buta-1,3-đien. <b>C. </b>etylxiclopentan. <b>D. </b>neoheptan.
<b>Câu 43: </b> X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có cơng thức phân tử C5H6O4Cl2.
Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được các sản phẩm trong đó có 2 muối của 2 axit hữu
cơ, 1 ancol ; thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được các sản phẩm trong đó có 1 muối của
axit hữu cơ, 1 anđehit. X và Y lần lượt có cơng thức cấu tạo là
<b>A.</b> HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2.
<b>B.</b> CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl.
<b>C.</b> HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2.
<b>D.</b> CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3.
<b>Câu 44:</b> Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin,
còn X cho 1 olefin. E là
<b>A. </b>isoproylmetyl etanđioat. <b>B. </b>etylsec-butyl etanđioat.
<b>C. </b>đimetyl butanđioat. <b>D. </b>etylbutyl etanđioat.
<b>Câu 45:</b> Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung
dịch NH3 thấy kết tủa tan.Vậy X
<b>A. </b>chỉ có thể là NaCl. <b>B. </b>chỉ có thể là Na3PO4.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>119 </sub>
<b>Câu 46:</b> Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dịng 5A. Khi ở anot có 4 gam khí
oxi bay ra thì ngưng. Điều nào sau đây ln đúng ? Biết hiệu suất phản ứng là 100%.
<b>A. </b>Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam.
<b>B. </b>Thời gian điện phân là 9650 giây.
<b>C. </b>pH của dung dịch trong q trình điện phân ln tăng lên.
<b>D. </b>Khơng có khí thốt ra ở catot.
<b>Câu 47:</b> Cho các chất sau : FeBr3, FeCl2, Fe3O4,AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có
thể oxi hóa bao nhiêu chất ?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.
<b>Câu 48:</b> Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH thu được hợp
chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên
gọi của este là
<b>A. </b>etyl isobutyrat. <b>B. </b>metyl metacrylat. <b>C. </b>etyl metacrylat. <b>D. </b>metyl isobutyrat.
<b>Câu 49:</b> Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là
<b>A. </b>este đơn chức, mạch hở, có một nối đơi.
<b>B. </b>este đơn chức, có 1 vịng no.
<b>C. </b>este đơn chức, no, mạch hở.
<b>D. </b>este hai chức no, mạch hở.
<b>Câu 50:</b> Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp
Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn
hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là
<b>A. </b>2,16 gam. <b>B. </b>3,24 gam. <b>C. </b>1,08 gam. <b>D. </b>0,54 gam.
---((h((---
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
120
<b>Câu 1:</b> Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì
thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư
thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là
<b> </b> <b>A.</b> 0,21M và 0,32M. <b>B.</b> 0,21M và 0,18M.
<b>C.</b> 0,2M và 0,4M. <b>D.</b> 0,18M và 0,26M.
<b>Câu 2:</b> Chất X có cơng thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dung dịch AgNO3/NH3,
to. Cho hơi của X tác dụng với CuO, to thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của
X là
<b> </b> <b>A.</b> HOCH2CH2CHO <b>B.</b> HCOOCH2CH3.
<b>C.</b> CH3CH2COOH. <b>D.</b> CH3CH(OH)CHO.
<b>Câu 3:</b> Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì
cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom
tăng là
<b> </b> <b>A.</b> 1,64 gam. <b>B.</b> 1,04 gam. <b>C.</b> 1,32 gam. <b>D.</b> 1,20 gam.
<b>Câu 4:</b> Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 46o. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml.
Hấp thụ tồn bộ khí thu được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối
lượng là
<b> </b> <b>A.</b> 212 gam. <b>B.</b> 106 gam. <b>C.</b> 169,6 gam. <b>D.</b> 84,8 gam.
<b>Câu 5:</b> Trong số các polime sau :
(1) [–NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n (2) [–NH–(CH2)5–CO–]n
(3) [–NH–(CH2)6–CO–]n (4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n
(5) (–CH2–CH2–)n (6) (–CH2–CH=CH–CH2–)n
Polime được dùng để sản xuất tơ là
<b> </b> <b>A.</b> (3) ;(4) ;(1) ; (6). <b>B.</b> (1) ; (2) ; (3).
<b>C.</b> (1) ; (2) ; (6). <b>D.</b> (1) ; (2) ; (3) ; (4).
<b>Câu 6:</b> Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH–CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta
dùng cặp hoá chất nào sau đây ?
<b> </b> <b>A.</b> Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2. <b>B.</b> Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
<b> </b> <b>C.</b> Nước Br2 và Cu(OH)2. <b>D.</b> Nước Br2 và dung dịch NaOH.
<b>Câu 7:</b> Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa ?
<b> </b> <b>A.</b> Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O.
<b> </b> <b>B.</b> NaOH + HCl → NaCl + H2O.
<b> </b> <b>C.</b> MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
<b>D.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
<b>Câu 8:</b> Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, thu
được dung dịch muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
<b> </b> <b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Fe.
<b>Câu 9:</b> Cho các hạt vi mô : O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?
<b> </b> <b> A.</b> Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. <b>B.</b> Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>121 </sub>
<b>Câu 10:</b> Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau
một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản
ứng là
<b> </b> <b>A.</b> 6,96 gam. <b>B.</b> 24 gam. <b>C. </b>20,88 gam. <b>D.</b> 25,2 gam.
<b>Câu 11:</b> Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+.
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
<b> </b> <b>A.</b> 26,4 gam. <b>B.</b> 20,4 gam. <b>C.</b> 25,3 gam. <b>D.</b> 21,05 gam.
<b>Câu 12:</b> Hợp chất X có chứa vịng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc,
to cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ?
<b> </b> <b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :
Ancol X +CuO, to→<sub>X</sub>
1 →+
o
3 3
AgNO dö / NH , t
X2
o
2 4
H SO , t
+
→ X3→+
o
2 4
ancol Y/ H SO ñaëc, t
C3H6O2
Vậy X, Y tương ứng là
<b> </b> <b>A.</b> X là CH3OH và Y là C2H5OH.
<b>B.</b> X là C2H5OH và Y là CH3OH.
<b> </b> <b>C.</b> X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH.
<b>D.</b> X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH.
<b>Câu 14:</b> Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau : Cu,
Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng
được với dung dịch X.
<b> </b> <b>A.</b> 6. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 15:</b> Cho các chất và ion sau : SO2 ; Cl2 ; F2 ; S ; Ca ; Fe2+ ; Fe3+ ; NO2 ; HCO3- ; NO3-. Số
chất và ion vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử là
<b> </b> <b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.
<b>Câu 16:</b> Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được
11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
<b> </b> <b>A.</b> 46,15%. <b>B.</b> 53,85%. <b>C.</b> 35,00%. <b>D.</b> 65,00%.
<b>Câu 17:</b> Đem 11,2 gam Fe để ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp gồm Fe và
các oxit. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí
SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
<b> </b> <b>A.</b> 0,4 mol. <b>B.</b> 0,3 mol. <b>C.</b> 0,5 mol. <b>D.</b> 0,45 mol.
<b>Câu 18:</b> Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy
quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch
Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b> </b> <b>A.</b> 9,4. <b>B.</b> 9,6. <b>C.</b> 8,2. <b>D.</b> 10,8.
<b>Câu 19:</b> Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2
(đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy
V và V1 tương ứng là
<b> </b> <b>A.</b> V = 0,15 lít ; V1 = 0,2 lít. <b>B.</b> V = 0,25 lít ; V1 = 0,2 lít.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
122
<b>Câu 20:</b> Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
<b> </b> <b>A.</b> Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
<b>B.</b> Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
<b> </b> <b>C.</b> NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O, NH4HCO3.
<b>D. </b>Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4].
<b>Câu 21:</b> Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon không
nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không
tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có cơng
thức phân tử C6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là
<b> </b> <b>A.</b> Hex-1,4-điin và benzen. <b>B.</b> Hex-1,4-điin và toluen.
<b> </b> <b>C.</b> Benzen và Hex-1,5-điin. <b>D.</b> Hex-1,5-điin và benzen.
<b>Câu 22:</b> Cho dãy các chất : HCOOH, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2
(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước
brom là
<b> </b> <b>A.</b> 5. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 23:</b> Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với
dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là
<b> </b> <b>A.</b> 56,4 gam. <b>B.</b> 43,2 gam. <b>C.</b> 54 gam. <b>D.</b> 43,8 gam.
<b>Câu 24:</b> Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT
của X là
<b> </b> <b>A.</b> C4H9O2NCl. <b>B.</b> C4H10O2NCl. <b>C.</b> C5H13O2NCl <b>D.</b> C4H9O2N.
<b>Câu 25*:</b> Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở
140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%.
Giá trị của m là
<b> </b> <b>A.</b> 24,48 gam. <b>B.</b> 28,4 gam. <b>C.</b> 19,04 gam. <b>D.</b> 23,72 gam.
<b>Câu 26: </b>Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là : CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.
Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
<b> </b> <b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 27:</b> Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm
các ete. Lấy 7,4 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở
đktc) và 9 gam H2O. Hai ancol đó là
<b> </b> <b>A.</b> CH3OH và C3H7OH. <b>B.</b> C2H5OH và CH3OH.
<b> </b> <b>C.</b> CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. <b>D. </b>A hoặc B.
<b>Câu 28:</b> Trộn 2 dung dịch : Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích
1: 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Các ion có mặt trong dung dịch Y là (Bỏ qua sự thủy phân
của các ion và sự điện li của nước)
<b> </b> <b>A.</b> Ba2+, HCO3- và Na+. <b>B.</b> Na+, HCO3-.<b> </b>
<b>C.</b> Na+ và. SO42-. <b>D.</b> Na+, HCO3- và SO4
<b>2-Câu 29:</b> Một hỗn hợp gồm Ag, Cu và Fe. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để loại
bỏ hết Cu, Fe ra khỏi hỗn hợp và thu được Ag có khối lượng đúng bằng khối lượng Ag có trong hỗn
hợp ban đầu.
<b> </b> <b>A.</b> HCl. <b>B.</b> AgNO3.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>123 </sub>
<b>Câu 30:</b> Cho phản ứng sau : 2SO2(k) + O2(k) ƒ2SO3(k) ΔH < 0
Điều kiện nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản ứng
<b> </b> <b>A.</b> Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. <b>B.</b> Hạ nhiệt độ, giảm áp suất.
<b> </b> <b>C.</b> Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. <b>D.</b> Hạ nhiệt độ, tăng áp suất.
<b>Câu 31:</b> Cation X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có cơng thức là
<b> </b> <b>A.</b> X2O7. <b> </b> <b>B. </b>X2O5. <b>C.</b> X2O3.<b> </b> <b>D. </b>XO.
<b>Câu 32:</b> Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml
dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 32,2 gam chất
rắn khan. Vậy X là
<b> </b> <b>A.</b> Glixerol trifomiat. <b>B.</b> Glixerol triaxetat.
<b>C.</b> Glixerol tripropionat. <b>D.</b> Glixerol triacrylat.
<b>Câu 33:</b> Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,12 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO-3 0,04
mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
<b> </b> <b>A.</b> 9,85 gam. <b>B.</b> 5,91 gam. <b>C.</b> 3,94 gam. <b>D.</b> 7,88 gam.
<b>Câu 34:</b> Cấu hình electron của một ion X3+ là : 1s22s22p63s23p63d3. Nguyên tử X có bao nhiêu
electron độc thân
<b> </b> <b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 35:</b> Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?
<b> </b> <b>A.</b> but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen. <b>B.</b> propen, propin, isobutilen.
<b> </b> <b>C.</b> etyl benzen, p-Xilen, stiren. <b>D.</b> etilen, axetilen và propanđien.
<b>Câu 36:</b> Cho các dung dịch sau : Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các
giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH ?
<b> </b> <b>A.</b> pH3 < pH1 < pH2. <b>B.</b> pH1 < pH3 < pH2.
<b>C.</b> pH3< pH2 < pH1. <b>D.</b> pH1 < pH2 < pH3.
<b>Câu 37:</b> Cho sơ đồ sau :
X + H2
o
Ni, t
→ ancol X1
X + O2 →xt axit X2
X2 + X1 ←→
2 4
H SO đặc
C6H10O2 + H2O.
Vậy X là
<b> </b> <b>A.</b> CH2=C(CH3)-CHO. <b>B.</b> CH3CHO.
<b>C.</b> CH3CH2CHO. <b>D.</b> CH2=CH-CHO.
<b>Câu 38:</b> Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều thu được khí
NO2 bay ra ?
<b> </b> <b>A.</b> CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO. <b>B.</b> Fe3O4, Na2SO3, As2S3, Cu.
<b> </b> <b>C.</b> Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS <b>D.</b> Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI.
<b>Câu 39: </b>Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl ; C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào
sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các cơng thức phân tử đó ?
<b> </b> <b>A.</b> C3H8O < C3H7Cl < C3H9N. <b>B.</b> C3H8O < C3H9N < C3H7Cl.
<b> </b> <b>C.</b> C3H7Cl < C3H9N < C3H8O. <b>D.</b> C3H7Cl < C3H8O < C3H9N.
<b>Câu 40:</b> Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,2 mol Cu2S tác dụng với HNO3 lỗng đun nóng thu
được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
124
<b>Câu 41:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam gluxit (cacbohiđrat) cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ
hồn tồn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu
được kết tủa có khối lượng là
<b> </b> <b>A.</b> 29,55 gam. <b>B.</b> 9,85 gam. <b>C.</b> 19,7 gam. <b>D.</b> 39,4 gam.
<b>Câu 42*:</b> Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất
X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa
,C2H5Cl số chất phù hợp với X là
<b> </b> <b>A.</b> 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 43:</b> Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este
hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thốt
ra 2,128 lít H2. Vậy cơng thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
<b> </b> <b>A.</b> CH3COOH, H% = 68%. <b>B.</b> CH2=CH-COOH, H%= 78%.
<b> </b> <b>C.</b> CH2=CH-COOH, H% = 72%. <b>D.</b> CH3COOH, H% = 72%.
<b>Câu 44:</b> Cho các phản ứng :
(X) + NaOH (dd) →to (Y) + (Z) (1)
(Y) + NaOH (rắn) →to <sub> CH</sub>
4 + (P) (2)
CH4
o
t
→ (Q) + H2 (3)
(Q) + H2O
o
t , xt
→ (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) là những chất ở dãy nào sau đây ?
<b> </b> <b>A.</b> HCOOCH=CH2 và HCHO. <b>B.</b> CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
<b> </b> <b>C.</b> CH3COOCH=CH2 và HCHO. <b>D.</b> CH3COOC2H5 và CH3CHO.
<b>Câu 45*:</b> Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H2
(đktc). Cho khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa
thu được là lớn nhất ?
<b> </b> <b>A.</b> V = 2,24 lít. <b>B.</b> 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
<b> </b> <b>C.</b> 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.<b> </b> <b>D. </b>3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
<b>Câu 46:</b> Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và
Ca(OH)2 0.5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa. V có giá trị là
<b> </b> <b>A.</b> 3,36 lít hoặc 10,08 lít. <b>B.</b> 3,36 lít hoặc 14,56 lít.
<b> </b> <b>C.</b> 4,48 lít hoặc 8,96 lít. <b>D.</b> 3,36 lít hoặc 13,44 lít.
<b>Câu 47:</b> Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy
dư) thốt ra 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch
X thu được kết tủa có khối lượng là
<b> </b> <b>A.</b> 3,9 gam. <b>B.</b> 4,68 gam. <b>C.</b> 6,24 gam. <b>D.</b> 3,12 gam.
<b>Câu 48:</b> Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hồ tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a
và b để sau khi kết thúc phản ứng <b>khơng</b> có kim loại
<b>A.</b> b = 2a/3. <b>B. </b>b ≤ 2a. <b>C.</b> b ≥ 2a. <b>D.</b> b > 3a.
<b>Câu 49:</b> Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic và anđehit propionic, sau phản
ứng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Xác
định khối lượng hỗn hợp Y.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>125 </sub>
<b>Câu 50:</b> Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch
HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí khơng màu bay lên hóa nâu trong khơng khí. Nhiệt
phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?
<b> </b> <b>A.</b> (NH4)2S. <b>B.</b> (NH4)2SO4. <b>C.</b> NH4NO3.<b> </b> <b>D. </b>NH4NO2.
Có hai bạn trẻ, một người Anh và một người Do Thái cùng đi xin việc làm. Một đồng xu của ai đó
đánh rơi trên mặt đất. Anh bạn trẻ người xứ sương mù đi ngang qua trơng thấy nhưng phớt lờ, cịn
anh bạn trẻ người Do Thái thì cúi xuống nhặt, nét mặt tỏ vẻ hân hoan.
Nhìn thấy hành động của anh bạn Do Thái, anh bạn trẻ người Anh tỏ ra khinh thường, lẩm bẩm:
"Một đồng xu cũng nhặt, thật chẳng ra làm sao cả". Chờ cho anh bạn trẻ người Anh đi qua, anh bạn
trẻ người Do Thái nói: "Nhìn thấy tiền mà ngoảnh mặt làm ngơ, thật là lãng phí của Giời!".
Hai người cùng đến xin việc ở một công ty. Doanh nghiệp rất nhỏ, cơng việc thì nặng nhọc mà tiền
lương thì chẳng được là bao, anh bạn trẻ người Anh chẳng nói chẳng rằng vội vã bỏ đi, cịn anh bạn
trẻ người Do Thái thì tình nguyện xin vào làm việc.
Hai năm sau, hai người tình cờ gặp nhau trên đường phố. Anh bạn trẻ người Do Thái đã trở thành
Giám đốc công ty, còn anh bạn trẻ người Anh vẫn chưa xin được việc làm. Không hiểu được sự
việc, anh ta bèn hỏi: "Anh là người chẳng xuất sắc gì lắm, sao lại phất nhanh như thế?". Anh bạn
Do Thái đáp: "Tôi không bỏ qua từng đồng xu như anh. Một đồng xu cũng không quan tâm, làm
sao anh có thể trở nên giàu có được?".
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
126
<b>Câu 1:</b> Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C. Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai
hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa
<b>A. </b>Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. <b>B. </b>Al(NO3)3 và Fe(NO3)2.
<b>C. </b>Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. <b>D. </b>Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
<b>Câu 2:</b> Cho các chất : CH3CH2OH (1) ; H2O (2) ; CH3COOH (3) ; C6H5OH (4) ; HCl (5). Thứ tự
tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là
<b>A. </b>(4), (1), (2), (5), (3). <b>B. </b>(1), (2), (4), (3), (5).
<b>C. </b>(1), (2), (3), (4), (5). <b>D. </b>(2), (1), (4), (5), (3).
<b>Câu 3:</b> Cho các chất sau : FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 4:</b> Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (ở
đktc). Cơng thức phân tử của oxit đã dùng là
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>CuO. <b>D. </b>Fe2O3.
<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và 2 este no, đơn chức mạch hở. Để phản
ứng hết với a gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Cịn đốt cháy hồn tồn a gam X thì thu
được 20,16 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là
<b>A. </b>14,8 gam. <b>B. </b>22,2 gam. <b>C. </b>46,2 gam. <b>D. </b>34,2 gam.
<b>Câu 6:</b> Trong bình kín dung tích 5 lít khơng đổi chứa 12,8 gam SO2 và 3,2 gam oxi (có một ít xúc
tác V2O5 thể tích khơng đáng kể) nung nóng. Sau khi tiến hành phản ứng oxi hóa SO2 đạt trạng thái
cân bằng thì phần trăm thể tích oxi cịn lại trong bình chiếm 20%. Hằng số cân bằng của phản ứng :
2SO2 + O2 € 2SO3 tại điều kiện trên là
<b>A. </b>50. <b>B. </b>20. <b>C. </b>100. <b>D. </b>10.
<b>Câu 7:</b> Lên men 45 gam đường glucozơ thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu
cơ X gồm C2H5OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn tồn X thì số mol CO2 thu được là
<b>A. </b>1,3 mol. <b>B. </b>1,15 mol. <b>C. </b>1,5 mol. <b>D. </b>1,2 mol.
<b>Câu 8:</b> Cho các dung dịch sau : NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các
dung dịch trên, dùng thuốc thử nào sau đây thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất ?
<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>quỳ tím. <b>D. </b>Ba(OH)2.
<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng
với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2.
Công thức phân tử của Y và thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là
<b>A. </b>C3H8O và 77,34%. <b>B. </b>C5H12O và 65,94%.
<b>C. </b>C4H10O và 54,68%. <b>D. </b>C2H6O và 81,87%.
<b>Câu 10:</b> Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung
dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
<b>A. </b>9,1415 gam. <b>B. </b>9,2135 gam. <b>C. </b>9,5125 gam. <b>D. </b>9,3545 gam.
<b>Câu 11:</b> Trong các chất sau : C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó
điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>127 </sub>
<b>Câu 12:</b> Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa : Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh
cửu là
<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>HCl và Na2CO3.
<b>C. </b>Na2CO3 và Na3PO4. <b>D. </b>Na3PO4.
<b>Câu 13:</b> Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các
dung dịch sau : dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch
Na2S ?
<b>A. </b>2 dung dịch. <b>B. </b>3 dung dịch. <b>C. </b>4 dung dịch. <b>D. </b>cả 5 dung dịch.
<b>Câu 14*:</b> Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O), mạch không phân nhánh với dung
dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung hoà
dung dịch KOH dư trong B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi
trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
<b>A. </b>14,86 gam. <b>B. </b>16,64 gam. <b>C. </b>13,04 gam. <b>D. </b>13,76 gam.
<b>Câu 15:</b> Cho các kim loại và ion sau : Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+. Nguyên tử và ion có cùng số
electron độc thân là
<b>A. </b>Cr và Mn. <b>B. </b>Mn2+, Cr, Fe3+. <b>C. </b>Mn, Mn2+ và Fe3+. <b>D. </b>Cr và Fe2+.
<b>Câu 16:</b> Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit
mạch hở. Giá trị của m là
<b>A. </b>22,10 gam. <b>B. </b>23,9 gam. <b>C. </b>20,3 gam. <b>D. </b>18,5 gam.
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit.
<b>B. </b>Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit.
<b>C. </b>Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.
<b>D. </b>Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
<b>Câu 18:</b> Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở
anot bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung hịa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H2SO4
0,5M, cô cạn dung dịch thu được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung
dịch X lần lượt là
<b>A. </b>18,625% và 14,625%. <b>B. </b>7,5% và 5,85 %.
<b>C. </b>3,725% và 2,925%. <b>D. </b>37,25% và 29,25%.
<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25
mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối
lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%).
<b>A. </b>40,4 gam. <b>B. </b>37,5 gam. <b>C. </b>28,6 gam. <b>D. </b>34,7 gam.
<b>Câu 20:</b> Nung 39,3 gam Na2Cr2O7, sau một thời gian thu được 34,5 gam chất rắn. Phần trăm của
Na2Cr2O7 đã bị nhiệt phân là
<b>A. </b>33,33%. <b>B. </b>66,67%. <b>C. </b>55%. <b>D. </b>45%.
<b>Câu 21:</b> Cho 0,1 mol chất X (CTPT C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịchY (chỉ chứa các chất vô cơ). Cô cạn dung
dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
128
<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni
xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y
so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của
hiđrocacbon là
<b>A. </b>C3H6. <b>B. </b>C4H6. <b>C. </b>C3H4. <b>D. </b>C4H8.
<b>Câu 23:</b> Cho sơ đồ sau :
A
B
C
G
D E Poli metyl acrylat
Cao su Buna
NaOH
+
Chất A trong sơ đồ trên là
<b>A. </b>CH2=CHCOOC2H5. <b>B. </b>CH2=C(CH3)COOCH3.
<b>C. </b>CH2=CHCOOC4H9. <b>D. </b>CH2=C(CH3)COOC2H5.
<b>Câu 24:</b> Cặp ancol và amin có cùng bậc là
<b>A. </b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. <b>B. </b>(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
<b>C. </b>(C6H5)2NH và C6H5CH2OH. <b>D. </b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
<b>Câu 25:</b> Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3,
MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.
<b>Câu 26:</b> Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu
cơ thu được là
<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 27:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất có cơng thức cấu tạo là
(CH3)2CHCH(NH2)COOH
<b>A. </b>axit α-amino isovaleric. <b>B. </b>axit 2-amino-3-metylbutanoic.
<b>C. </b>Valin. <b>D. </b>axit 2-metyl-3-aminobutanoic.
<b>Câu 28:</b> Có bao nhiêu chất trong số các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh : phenol, natri
phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat.
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 29:</b> Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng
muối khan là
<b>A. </b>35,9 gam. <b>B. </b>43,7 gam. <b>C. </b>100,5 gam. <b>D. </b>38,5 gam.
<b>Câu 30:</b> Hòa tan hỗn hợp Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so
với H2 là 22,5. Hai khí đó là
<b>A. </b>CO2 và NO2. <b>B. </b>CO2 và N2O. <b>C. </b>NO2 và N2O. <b>D. </b>NO và NO2.
<b>Câu 31:</b> Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là
<b>A. </b>isopropylbenzen. <b>B. </b>propan-2-ol. <b>C. </b>propan-1-ol. <b>D. </b>propin.
<b>Câu 32:</b> Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là
<b>A. </b>Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+. <b>B. </b>Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Mg2+.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>129 </sub>
<b>Câu 33*:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol đơn chức, bậc một, sau phản ứng thu được
6,16 gam CO2. Nếu oxi hoá 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu, đun nóng (giả sử
hiệu suất 100%). Sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>m = 34,56 gam. <b>B. </b>17,28 gam < m < 34,56 gam.
<b>C. </b>m = 17,28 gam. <b>D. </b>21,6 gam ≤ m < 34,56 gam.
<b>Câu 34:</b> So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau :
- Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M
- Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M.
Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng
<b>A. </b>m1 : m2 = 9 : 8. <b>B. </b>m1 : m2 = 8 : 9. <b>C. </b>m1 : m2 = 1 : 1. <b>D. </b>m1 : m2 = 10 : 9.
<b>Câu 35:</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78gam
C15H31COONa; m2 gam C17H31COONa và m3 gam C17H35COONa. Giá trị của m2 và m3 lần lượt là
<b>A. </b>3,02 gam và 3,05 gam. <b>B. </b>6,04 gam và 6,12 gam.
<b>C. </b>3,02 gam và 3,06 gam. <b>D. </b>3,05 gam và 3,09 gam.
<b>Câu 36:</b> Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A
trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy
thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là
<b>A. </b>45% và 55%. <b>B. </b>25% và 75%. <b>C. </b>30% và 70%. <b>D. </b>60 % và 40%.
<b>Câu 37:</b> Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp
nước (xúc tác H+) thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở
140oC thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%.
Công thức phân tử của 2 olefin và giá trị của V là
<b>A. </b>C2H4, C3H6, 5,60 lít. <b>B. </b>C4H8, C5H10, 5,6 lít.
<b>C. </b>C2H4, C3H6, 4,48 lít. <b>D. </b>C3H6, C4H8, 4,48 lít.
<b>Câu 38:</b> Trong số các dung dịch sau : K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3
số dung dịch có pH > 7 là
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 39:</b> Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka khơng đổi.
<b>B. </b>Pha lỗng dung dịch axit yếu thì độ điện li α khơng đổi.
<b>C. </b>Pha lỗng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka giảm.
<b>D. </b>Pha lỗng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch khơng đổi.
<b>Câu 40:</b> Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3
dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua
dung dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với
nước là không đáng kể)
<b>A. </b>64 gam. <b>B. </b>112 gam. <b>C. </b>26,6 gam. <b>D. </b>90,6 gam.
<b>Câu 41:</b> Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là
<b>A. </b>quỳ tím, dung dịch brom. <b>B. </b>dung dịch brom, quỳ tím.
<b>C. </b>dung dịch NaOH, dung dịch brom. <b>D. </b>dung dịch HCl, quỳ tím.
<b>Câu 42:</b> Dung dịch nước của chất A làm xanh quỳ tím, cịn dung dịch nước của chất B khơng làm
đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
130
<b>Câu 43:</b> Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc
tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua
<b>A. </b>24 gam. <b>B. </b>0 gam. <b>C. </b>8 gam. <b>D. </b>16 gam.
<b>Câu 44:</b> Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với H2 dư (toC, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn
hợp ancol. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 108 gam bạc. Công thức
phân tử của X là
<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>(CHO)2. <b>C. </b>C2H5CHO. <b>D. </b>C2H3CHO.
<b>Câu 45:</b> Hòa tan 20 gam muối sunfat ngậm nước của kim loại M ( hóa trị n) vào nước rồi đem điện
phân hoàn toàn, thấy ở catot tách ra 5,12 gam kim loại, ở anot thoát ra 0,896 lít khí (ở đktc). Cơng
thức của muối ngậm nước đó là
<b>A. </b>Al2(SO4)3. <b>B. </b>CuSO4.5H2O. <b>C. </b>CuSO4.3H2O. <b>D. </b>FeSO4.7H2O.
<b>Câu 46:</b> Cần bao nhiêu tấn quặng hematit đỏ chứa 5% tạp chất để sản xuất 1 tấn gang có chứa 95%
Fe (biết rằng hiệu suất của quá trình luyện gang là 90%) ?
<b>A. </b>1,537 tấn. <b>B. </b>1,457 tấn. <b>C. </b>1,587 tấn. <b>D. </b>1,623 tấn.
<b>Câu 47:</b> Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản
ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch
CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a
là
<b>A. </b>15,5 gam. <b>B. </b>42,5 gam. <b>C. </b>33,7 gam. <b>D. </b>53,5 gam.
<b>Câu 48:</b> Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch
Na2CO3 dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng
khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là
<b>A. </b>0,2 lít. <b>B. </b>0,24 lít. <b>C. </b>0,237 lít. <b>D. </b>0,336 lít.
<b>Câu 49:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric
đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
phản ứng là 90%). Giá trị của m là
<b>A. </b>21 kg. <b>B. </b>30 kg. <b>C. </b>42 kg. <b>D. </b>10 kg.
<b>Câu 50:</b> Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử
không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với Na dư, thu
được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hồ phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120 ml. Hiệu suất
phản ứng oxi hoá ancol etylic là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>131 </sub>
<b>Câu 1:</b> Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần : X (Z = 19) ; Y (Z = 37) ; Z (Z =
20) ; T (Z = 12).
<b>A. </b>T, X, Z, Y. <b>B. </b>T, Z, X, Y. <b>C. </b>Y, X, Z, T. <b>D. </b>Y, Z, X, T.
<b>Câu 2:</b> Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp
X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo
khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
<b>A. </b>77,84% ; 22,16%. <b>B. </b>70,00% ; 30,00%.
<b>C. </b>76,84% ; 23,16%. <b>D. </b>77,00% ; 23,00%.
<b>Câu 3:</b> Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào
dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
<b>A. </b>Cl2 và O2. <b>B. </b>H2, Cl2 và O2. <b>C. </b>Cl2 và H2. <b>D. </b>O2 và H2.
<b>Câu 4:</b> Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1mol
valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly ;
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là
<b>A. </b>Gly, Val. <b>B. </b>Ala, Val. <b>C. </b>Gly, Gly. <b>D. </b>Ala, Gly.
<b>Câu 5:</b> Chọn câu <b>sai </b>
<b>A. </b>Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phịng hố hồn tồn 1 gam chất béo.
<b>B. </b>Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo.
<b>C. </b>Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hồ các axit tự do có trong 1 gam chất béo.
<b>D. </b>Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phịng hố hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất
béo.
<b>Câu 6:</b> Cho 50 lít (ở đktc) amoniac lội qua 2 lít dung dịch axit axetic nồng độ 50% (d = 1,06g/ml).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng nồng độ phần trăm của axit axetic và của muối amoni
axetat trong dung dịch thu được là
<b>A. </b>56,0%. <b>B. </b>46,6%. <b>C. </b>34,0%. <b>D. </b>50,9%.
<b>Câu 7:</b> Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 8:</b> Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6
gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong X
là
<b>A. </b>4 gam. <b>B. </b>2 gam. <b>C. </b>6 gam. <b>D. </b>3 gam.
<b>Câu 9:</b> Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
<b>A. </b>HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. <b>B. </b>HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2.
<b>C. </b>H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl. <b>D. </b>HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2.
<b>Câu 10:</b> Hoà tan 0,54 gam Al vào 1 lít dung dịch HCl 0,1M, được dung dịch Y. Thêm từ từ V lít
dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Y thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>0,3 lít hoặc 0,7 lít. <b>B. </b>0,3 lít hoặc 1,1 lít.
<b>C. </b>0,7 lít. <b>D. </b>0,7 lít hoặc 1,1 lít.
<b>Câu 11:</b> Dãy các chất đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O/NH3, to là
<b>A. </b>etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. <b>B. </b>axetilen, anđehit axetic, axit fomic.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
132
<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp
thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2
(ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
<b>A. </b>C2H5OH ; C3H7OH. <b>B. </b>CH3OH ; C3H7OH.
<b>C. </b>C4H9OH ; C3H7OH. <b>D. </b>C2H5OH ; CH3OH.
<b>Câu 13:</b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít : CH3COOH ; KHSO4 ; CH3COONa ; NaOH.
Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
<b>A. </b>KHSO4 ; CH3COOH ; CH3COONa ; NaOH.
<b>B. </b>KHSO4 ; CH3COOH ; NaOH ; CH3COONa.
<b>C. </b>CH3COOH ; CH3COONa ; KHSO4 ; NaOH.
<b>D. </b>CH3COOH ; KHSO4 ; CH3COONa ; NaOH.
<b>Câu 14:</b> Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
<b>A. </b>CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F.
<b>B. </b>C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
<b>C. </b>C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
<b>D. </b>CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH.
<b>Câu 15:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100 ml dung dịch chứa
AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim
loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Giá trị của V là
<b>A. </b>1,232. <b>B. </b>1,456. <b>C. </b>1,904. <b>D. </b>1,568.
<b>Câu 16:</b> Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ
<b>A. </b>NaNO3 và H2SO4 đặc. <b>B. </b>NH3 và O2.
<b>C. </b>NaNO3 và HCl đặc. <b>D. </b>NaNO2 và H2SO4 đặc.
<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư, khối
lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,5 gam kết
tủa. Mặt khác cho 6,825 gam hỗn hợp este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7
gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau không
quá 28 đvC. Công thức cấu tạo và khối lượng của mỗi este là
<b>A. </b>HCOOC2H5 (5,550 gam) ; C2H5COOC2H5 (1,275 gam).
<b>B. </b>HCOOC2H5 (4,625 gam) ; CH3COOC2H5 (2,200 gam).
<b>C. </b>CH3COOC2H5 (7,163 gam) ; C2H5COOC2H5 (8,160 gam).
<b>D. </b>Cả A và B đều đúng.
<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung
dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối
lượng muối khan thu được là
<b>A. </b>4,320 gam. <b>B. </b>6,480 gam. <b>C. </b>6,245 gam. <b>D. </b>5,955 gam.
<b>Câu 19:</b> Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác
dụng với một phân tử clo là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2,5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1,5.
<b>Câu 20:</b> Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có cơng thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng
với NaOH tạo ra 1 ancol và 1 muối ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>133 </sub>
<b>Câu 21: </b>Cho cân bằng sau : SO2 + H2O € H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối
NaHSO4 (khơng làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
<b>A. </b>không xác định. <b>B. </b>không chuyển dịch theo chiều nào.
<b>C. </b>chuyển dịch theo chiều nghịch. <b>D. </b>chuyển dịch theo chiều thuận.
<b>Câu 22:</b> Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 23:</b> Cho 10,2 gam hỗn X gồm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lọc thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào
dung dịch Z, thu được 11,1 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là
<b>A. </b>39,87%. <b>B. </b>17,65%. <b>C. </b>18,65%. <b>D. </b>19,65%.
<b>Câu 24:</b> Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng dư thu được V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,688. <b>D. </b>5,6.
<b>Câu 25:</b> Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy
<b>A. </b>F-, Br-, Cl-, I-. <b>B. </b>Cl-, F-, Br-, I-. <b>C. </b>I-, Br-, Cl-, F-. <b>D. </b>F-, Cl-, Br-, I-.
<b>Câu 26:</b> Cho các chất sau : etylbenzen ; p-xilen ; o-xilen ; m-xilen, 1,3,5-trimetylbenzen ;
1,2,4-trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe, to) thu được 2 dẫn xuất monoclo là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 27*:</b> Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu
được 1,568 lít NO2 (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của
dung dịch HNO3 có giá trị là
<b>A. </b>47,2%. <b>B. </b>46,2%. <b>C. </b>46,6%. <b>D. </b>44,2%.
<b>Câu 28:</b> Sản phẩm trùng ngưng axit ω-amino enantoic và axit ε-amino caproic lần lượt là
<b>A. </b><sub>[– NH – (CH</sub>2)6 – CO –]n và [– NH – (CH2)5 – CO –]n<sub>. </sub>
<b>B. </b>[– NH – (CH2)5 – CO –]n và [– NH – (CH2)6 – CO –]n<sub>.</sub>
<b>C. </b>[– NH – (CH2)7 – CO –]n và [– NH – (CH2)6 – CO –]n<sub>.</sub>
<b>D. </b>[– NH – (CH2)3 – CO –]n và [– NH – (CH2)4 – CO –]n<sub>.</sub>
<b>Câu 29:</b> Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4 (l) bằng một thuốc thử là
<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>giấy quỳ tím. <b>C. </b>BaCO3. <b>D. </b>Phenolphtalein.
<b>Câu 30:</b> Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag
là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là
<b>A. </b>35,56%. <b>B. </b>43,12%. <b>C. </b>35,59%. <b>D. </b>35,88%.
<b>Câu 31:</b> Cho các chất sau : axit glutamic, valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ
tím chuyển màu hồng ; màu xanh ; không đổi màu lần lượt là
<b>A. </b>3 ; 1 ; 2. <b>B. </b>2 ; 1 ;3. <b>C. </b>1 ; 1 ; 4. <b>D. </b>1 ; 2 ; 3.
<b>Câu 32:</b> Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và
4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa
và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu khơng có khí bay ra (các khí đo ở đktc).
Khối lượng của Fe đã cho vào là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
134
<b>Câu 33:</b> Chọn câu <b>sai </b>
<b>A. </b>Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
<b>B. </b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết
peptit.
<b>C. </b>Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc α-amino axit.
<b>D. </b>Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các
liên kết peptit.
<b>Câu 34:</b> Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70% (đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng khơng
kể Fe dư gồm
<b>A. </b>FeSO4, SO2, H2. <b>B. </b>Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2.
<b>C. </b>FeSO4, SO2. <b>D. </b>Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2.
<b>Câu 35:</b> Chỉ số iot của triolein là
<b>A. </b>28,73. <b>B. </b>862,00. <b>C. </b>86,20. <b>D. </b>287,30.
<b>Câu 36:</b> Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với
dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hồ tan tối đa vào
dung dịch là
<b>A. </b>3,2 gam. <b>B. </b>6,4 gam. <b>C. </b>2,4 gam. <b>D. </b>9,6 gam.
<b>Câu 37:</b> 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít
H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2
anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag.
Công thức cấu tạo của B là
<b>A. </b>CH3CH2CHO. <b>B. </b>C4H9CHO.
<b>C. </b>CH3CH(CH3)CHO. <b>D. </b>CH3CH2CH2CHO.
<b>Câu 38:</b> Cho vào một bình kín dung tích khơng đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là
1,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa bình về nhiệt độ ban
đầu thì áp suất của bình là
<b>A. </b>1,35 atm. <b>B. </b>1,75 atm. <b>C. </b>2 atm. <b>D. </b>1,5 atm.
<b>Câu 39:</b> Khi xà phịng hố 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phịng hố
1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit
là đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
<b>A. </b>(COOC2H5)2. <b>B. </b>CH2(COOCH3)2.
<b>C. </b>(CH3COO)3C3H5. <b>D. </b>(C2H3COO)3C3H5.
<b>Câu 40:</b> Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là
O
Công thức phân tử của menton là
<b>A. </b>C10H20O. <b>B. </b>C6H10O. <b>C. </b>C10H18O. <b>D. </b>C9H18O.
<b>Câu 41:</b> Hoà tan một oxit kim loại M (có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
25%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Cơng thức oxit đó là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>135 </sub>
<b>Câu 42:</b> Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sản phẩm thu
được là hỗn hợp
<b>A. </b>NaOH ; Na3PO4. <b>B. </b>H3PO4 ; NaH2PO4.
<b>C. </b>NaH2PO4 ; Na2HPO4. <b>D. </b>Na3PO4 ; Na2HPO4.
<b>Câu 43:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 3,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C3H5(OH)3. <b>C. </b>C2H4(OH)2. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 44:</b> Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau : axit axetic →+X axit cloaxetic →+Y glyxin.
Các chất X và Y là :
<b>A. </b>Cl2 và amin. <b>B. </b>Cl2 và NH3.
<b>C. </b>HCl và muối amoni. <b>D. </b>H2 và NH3.
<b>Câu 45:</b> Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :
1. polisaccarit. 2. khối tinh thể không màu.
3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4. tham gia phản ứng tráng gương.
5. phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng ?
<b>A. </b>1, 2, 3, 5. <b>B. </b>3, 4, 5. <b>C. </b>1, 2, 3, 4. <b>D. </b>2, 3, 5.
<b>Câu 46:</b> Cho sơ đồ sau : C2H5Br →Mg, ete A CO2→B→+HCl D
D có cơng thức là
<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>CH3CH2COOH.
<b>C. </b>CH3CH2OH. <b>D. </b>CH3CH2CH2COOH.
<b>Câu 47:</b> Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng
hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu
được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là
<b>A. </b>C2H5OH ; C3H7OH. <b>B. </b>C2H5OH ; C4H9OH.
<b>C. </b>CH3OH ; C2H5OH. <b>D. </b>CH3OH ; C3H7OH.
<b>Câu 48:</b> Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối
lượng Na trong X là (các khí đo ở cùng điều kiện)
<b>A. </b>39,87%. <b>B. </b>22,12%. <b>C. </b>29,87%. <b>D. </b>49,87%.
<b>Câu 49:</b> Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với
một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag thu được và khối lượng
AgNO3 cần dùng là (tính theo gam)
<b>A. </b>21,6 ; 68. <b>B. </b>43,2 ; 34. <b>C. </b>43,2 ; 68. <b>D. </b>21,6 ; 34
<b>Câu 50:</b> Cho các phản ứng sau :
(1) Cu(NO3)2
o
t
→ (2) H2NCH2COOH + HNO2→
(3) NH3 + CuO
o
t
→ (4) NH4NO2
o
t
→
(5) C6H5NH2 + HNO2
o
HCl (0 5 )−
→ (6) (NH4)2CO3
o
t
→
Số phản ứng thu được N2 là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
136
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu
được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
<b>A.</b> 240. <b>B.</b> 120. <b>C.</b> 360. <b>D.</b> 400.
<b>Câu 2:</b> Xà phịng hóa hồn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 18,00. <b>B.</b> 8,10. <b>C.</b> 16,20. <b>D.</b> 4,05.
<b>Câu 3:</b> Trường hợp nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng hóa học ?
<b>A.</b> Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
<b>B.</b> Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
<b>C.</b> Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
<b>D.</b> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
<b>Câu 4:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn-Fe (II), Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
<b>A.</b> I; II và III. <b>B.</b> I; II và IV. <b>C.</b> I; III và IV. <b>D.</b> II; III và IV.
<b>Câu 5: </b>Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7
gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:
<b>A.</b> 65,00%. <b>B.</b> 46,15%. <b>C.</b> 35,00%. <b>D. </b>53,85%.
<b>Câu 6:</b> Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu
và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo
ra dung dịch là:
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N
lần lượt là:
<b>A.</b> 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. <b>B.</b> 0,1mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
<b>C.</b> 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. <b>D.</b> 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
<b>Câu 8:</b> Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng
thức của hai este đó là
<b>A.</b> CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. <b>B.</b> C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
<b>C.</b> CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. <b> </b> <b>D.</b> HCOOCH3 và HCOOC2H5.
<b>Câu 9: </b>Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng
1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 =
7,5. Công thức phân tử của X là:
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>137 </sub>
<b>Câu 10:</b> Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M
vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu
được a gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 20,125. <b>B.</b> 12,375. <b>C.</b> 22,540. <b>D.</b> 17,710.
<b>Câu 11:</b> Hiđrocacon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
<b>A.</b> etilen. <b>B.</b> xiclopropan. <b>C.</b> xiclohexan. <b>D.</b> stiren.
<b>Câu 12:</b> Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A.</b> 0,8 gam. <b>B.</b> 8,3 gam. <b>C.</b> 2,0 gam. <b>D.</b> 4,0 gam.
<b>Câu 13: </b>Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm
các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít CO2 (ở đktc)
và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
<b>A.</b> CH3OH và CH2 = CHCH2OH. <b>B.</b> C2H5OH và CH2=CHCH2OH.
<b>C.</b> CH3OH và C3H7OH. <b>D.</b> C2H5OH và CH3OH.
<b>Câu 14:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
<b>A.</b> AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. <b>B.</b> Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
<b>C.</b> FeS, BaSO4, KOH. <b>D. </b>KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
<b>Câu 15:</b> Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3→ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì
hệ số của HNO3 là
<b>A.</b> 46x – 18y. <b>B.</b> 45x – 18y. <b>C.</b> 13x – 9y. <b>D.</b> 23x – 9y.
<b>Câu 16:</b> Xà phịng hố một hỗn hợp có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối
đó là
<b>A.</b> CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡CCOONa.
<b>B.</b> HCOONa, CH≡CCOONa và CH3CH2COONa.
<b>C.</b> CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
<b>D.</b> CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
<b>Câu 17:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung
dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 13,5. <b>B.</b> 30,0. <b> </b> <b>C.</b> 15,0. <b>D.</b> 20,0.
<b>Câu 18: </b>Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
<b>A.</b> C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. <b>B.</b> C2H5OH và C4H9OH.
<b>C.</b> C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. <b>D.</b> C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
<b>Câu 19: </b>Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10
%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
<b>A.</b> 101,48 gam. <b>B.</b> 101,68 gam. <b>C.</b> 97,80 gam. <b>D.</b> 88,20 gam.
<b>Câu 20:</b> Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng
dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
138
<b>Câu 21:</b> Cho 0,25 mol mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X
phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có cơng thức chung là:
<b>A.</b> CnH2n-3CHO (n ≥2). <b>B.</b> C2H2n-1CHO (n ≥2).
<b>C.</b> CnH2n+1CHO (n ≥ 0). <b>D.</b> CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí
H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 97,98. <b>B.</b> 106,38. <b>C.</b> 38,34. <b>D.</b> 34,08.
<b>Câu 23:</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại
M là:
<b>A.</b> N2O và Al. <b>B.</b> NO và Mg. <b>C.</b> NO2 và Al. <b>D.</b> N2O và Fe.
<b>Câu 24: </b>Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là
<b>A.</b> 8. <b> </b> <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 25: </b>Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
<b>A.</b> Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. <b>B.</b> Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
<b>C.</b> Fe(NO3)2 và AgNO3. <b>D.</b> AgNO3 và Zn(NO3)2.
<b>Câu 26: </b>Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
<b>A.</b> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. <b>B.</b> dung dịch NaCl.
<b>C.</b> dung dịch HCl. <b>D. </b>dung dịch NaOH.
<b>Câu 27:</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam
Cu. Giá trị của m là
<b>A.</b> 1,92. <b>B.</b> 0,64. <b>C.</b> 3,84. <b>D.</b> 3,20.
<b>Câu 28: </b>Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4.
Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc
loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 29:</b> Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi
hố và tính khử là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 7.
<b>Câu 30:</b> Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH bằng
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 31:</b> Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
<b>A.</b> CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>B. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
<b>C.</b> CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>139 </sub>
<b>Câu 32: </b>Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không
tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
<b>A.</b> metyl axetat. <b>B.</b> axit acrylic. <b>C.</b> anilin. <b>D.</b> phenol.
<b>Câu 33:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là:
<b>A.</b> 27,27%. <b>B.</b> 40,00%. <b>C.</b> 60,00%. <b>D.</b> 50,00%.
<b>Câu 34:</b> Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
<b>A.</b> CH3COOH, C2H2, C2H4. <b>B.</b> C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
<b>C.</b> C2H5OH, C2H4, C2H2. <b>D.</b> HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
<b>Câu 35:</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho
đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V
là:
<b>A.</b> 4,48. <b>B.</b> 1,12. <b>C.</b> 2,24. <b>D.</b> 3,36.
<b>Câu 36:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
<b> </b> <b>A. </b>m a V
5, 6
= − .<b> B. </b>m 2a V
11, 2
= − .<b> C. </b>m 2a V
22, 4
= − .<b> D. </b>m a V
5, 6
= + .
<b>Câu 37:</b> Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng:
ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy
nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 38: </b>Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 3,940. <b>B.</b> 1,182. <b>C.</b> 2,364. <b>D. </b>1,970.
<b>Câu 39:</b> Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là
<b>A.</b> Ba, Ag, Au. <b>B.</b> Fe, Cu, Ag. <b>C.</b> Al, Fe, Cr. <b>D.</b> Mg, Zn, Cu.
<b>Câu 40:</b> Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
<b>A.</b> chu kì 4, nhóm VIIIB. <b>B.</b> chu kì 4, nhóm VIIIA.
<b>C.</b> chu kì 3, nhóm VIB. <b>D.</b> chu kì 4, nhóm IIA.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) </b>
<b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần thi A hoặc B </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41:</b> Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 42: </b>Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
140
<b>Câu 43:</b> Hịa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được
5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X
là
<b>A.</b> 3,92 lít. <b>B.</b> 1,68 lít. <b>C.</b> 2,80 lít. <b>D.</b> 4,48 lít.
<b>Câu 44:</b> Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
<b>A.</b> xeton. <b>B.</b> anđehit. <b>C.</b> amin. <b>D.</b> ancol.
<b>Câu 45:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá
trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên?
<b>A.</b> 1,5. <b> </b> <b>B.</b> 1,8. <b>C.</b> 2,0. <b>D.</b> 1,2.
<b>Câu 46: </b>Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn
0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc. Nếu trung hồ 0,3 mol X thì cần 500 ml dung
dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:
<b>A.</b> HCOOH, HOOC-CH2-COOH. <b>B.</b> HCOOH, CH3COOH.
<b>C.</b> HCOOH, C2H5COOH. <b>D.</b> HCOOH, HCOOH-COOH.
<b>Câu 47:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy
quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch
Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 8,2. <b> </b> <b>B.</b> 10,8. <b>C.</b> 9,4. <b>D.</b> 9,6.
<b>Câu 48:</b> Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (khí) € N2O4 (khí)
(nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
<b>A.</b> ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt. <b>B.</b>∆H > 0, phản ứng toả nhiệt.
<b>C.</b>∆H > 0, phản ứng thu nhiệt. <b>D.</b>∆H < 0, phản ứng toả nhiệt.
<b>Câu 49:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc).
Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
<b>A.</b> 4,9 và propan-1,2-điol. <b>B.</b> 9,8 và propan-1,2-điol.
<b>C.</b> 4,9 và glixerol. <b>D.</b> 4,9 và propan-1,3-điol.
<b>Câu 50:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.
<b>B.</b> Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
<b>C.</b> Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
<b>D.</b> Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HOP4 và KNO3.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 51: </b>Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương
ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50%
thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:
<b>A.</b> 2,500. <b>B.</b> 0,609. <b>C.</b> 0,500. <b>D.</b> 3,125.
<b>Câu 52: </b>Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế
điện cực chuẩn Eo<sub>Ag / Ag</sub>+ =0,8V Thế điện cực chuẩn 2
o
Zn / Zn
E + và 2
o
Cu /Cu
E + có giá trị lần lượt là:
<b>A. </b>+1,56V và +0,64V. <b>B.</b> -1,46V và -0,34V.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>141 </sub>
<b>Câu 53: </b>Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian dài, thu được hỗn hợp rắn (có
chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là:
<b>A.</b> 74,69%. B. 95,00%. <b>C.</b> 25,31%. <b>D.</b> 64,68%.
<b>Câu 54: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
<b>B.</b> Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
<b>C.</b> Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
<b>D.</b> Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>Câu 55: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
<b>A.</b> Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
<b>B.</b> Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
<b>C.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
<b>D.</b> Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
<b>Câu 56: </b>Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
<b>A.</b> penixilin, paradol, cocain. <b>B.</b> heroin, seduxen, erythromixin.
<b>C.</b> cocain, seduxen, cafein. <b>D. </b>ampixilin, erythromixin, cafein.
<b>Câu 57: </b>Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công
thức của X là:
<b>A. </b>CH3COOC(CH3)=CH2. <b>B.</b> HCOOC(CH3)=CHCH3.
<b>C.</b> HCOOCH2CH=CHCH3. <b>D.</b> HCOOCH=CHCH2CH3.
<b>Câu 58: </b>Cho dãy chuyển hoá sau:
Phenol →+X Phenyl axetat +NaOH dö , to→Y (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A.</b> anhiđrit axetic, phenol. <b>B.</b> anhiđrit axetic, natri phenolat.
<b>C.</b> axit axetic, natri phenolat <b>D.</b> axit axetic, phenol.
<b>Câu 59:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
CH3CH2Cl→+KCN X
o
3
H O , t+
+
→
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
<b>A.</b> CH3CH2CN, CH3CH2COOH. <b>B. </b>CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
<b>C.</b> CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. <b>D.</b> CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
<b>Câu 60: </b>Trường hợp xảy ra phản ứng là:
<b>A.</b> Cu + Pb(NO3)2(loãng)→ <b>B.</b> Cu + HCl (loãng)→
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
142
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1: </b>Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
<b>A.</b> 17,8 và 4,48. <b>B.</b> 17,8 và 2,24. <b>C.</b> 10,8 và 4,48. <b>D.</b> 10,8 và 2,24.
<b>Câu 2:</b> Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
<b>A.</b> 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
<b>B.</b> buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
<b>C.</b> stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
<b>D.</b> 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2
(ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
<b>A.</b> CH3COCH3. <b>B.</b> O=CH-CH=O.
<b>C.</b> CH2=CH-CH2-OH. <b>D.</b> C2H5CHO.
<b>Câu 5:</b> Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
<b>A. </b>N, Si, Mg, K. <b>B.</b> Mg, K, Si, N. <b>C.</b> K, Mg, N, Si. <b>D.</b> K, Mg, Si, N.
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
<b>B.</b> Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
<b>C.</b> Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương
ứng.
<b>D.</b> Tơ visco là tơ tổng hợp.
<b>Câu 7:</b> Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng
và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 151,5. <b>B.</b> 97,5. <b>C.</b> 137,1. <b>D.</b> 108,9.
<b>Câu 8:</b> Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối
tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai
muối X, Y lần lượt là:
<b>A.</b> KMnO4, NaNO3.<b> </b> <b>B.</b> Cu(NO3)2, NaNO3.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>143 </sub>
<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon).
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm
về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
<b>A.</b> HOOC-CH2-COOH và 70,87%. <b>B.</b> HOOC-COOH và 60,00%.
<b>C.</b> HOOC-CH2-COOH và 54,88%. <b>D.</b> HOOC-COOH và 42,86%.
<b>Câu 10:</b> Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
<b>A.</b> CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
<b>B. </b>CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
<b>C.</b> HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
<b>D.</b> CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
<b>Câu 11:</b> Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố
có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung
dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu
là
<b>A.</b> 58,2%. <b>B.</b> 52,8%. <b>C.</b> 41,8%. <b>D.</b> 47,2%.
<b>Câu 12:</b> Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 52,2. <b>B.</b> 48,4. <b>C.</b> 54,0. <b>D.</b> 58,0.
<b>Câu 13:</b> Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4+ BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→
(3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Những phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là :
<b>A.</b> (1), (2), (3), (6). <b>B.</b> (3), (4), (5), (6).
<b>C.</b> (2), (3), (4), (6). <b>D.</b> (1), (3), (5), (6).
<b>Câu 14:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu
được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
<b>A.</b> hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. <b>B.</b> hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
<b>C.</b> hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. <b>D.</b> Fe2O3.
<b>Câu 15:</b> Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức
của X là
<b>A.</b> (H2N)2C3H5COOH. <b>B.</b> H2NC2C2H3(COOH)2.
<b>C.</b> H2NC3H6COOH. <b>D.</b> H2NC3H5(COOH)2.
<b>Câu 16:</b> Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị
của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
144
<b>Câu 17:</b> Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt
khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc).
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A.</b> CH3-C6H3(OH)2. <b>B.</b> HO-C6H4-COOCH3.
<b>C.</b> HO-CH2-C6H4-OH. <b>D.</b> HO-C6H4-COOH.
<b>Câu 18: </b>Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13.
Công thức cấu tạo của anken là
<b>A.</b> CH3-CH=CH-CH3. <b>B.</b> CH2=CH-CH2-CH3.
<b>C.</b> CH2=C(CH3)2. <b>D.</b> CH2=CH2.
<b>Câu 19:</b> Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
<b>A.</b> Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
<b>B.</b> Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
<b>C.</b> Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
<b>D.</b> Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
<b>Câu 20:</b> Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
<b>A.</b> (3), (4), (5) và (6). <b>B.</b> (1), (3), (4) và (6).
<b>C.</b> (2), (3), (4) và (5). <b>D.</b> (1,), (2), (3) và (4).
<b>Câu 21:</b> Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-CH(OH)-CH2OH
(e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
<b>A.</b> (c), (d), (f). <b>B.</b> (a), (b), (c). <b>C.</b> (a), (c), (d). <b>D.</b> (c), (d), (e).
<b>Câu 22:</b> Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 23:</b> Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2→ PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO3 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 24:</b> Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với
dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là
<b>A.</b> CH3OH và CH3NH2. <b>B. </b>C2H5OH và N2.
<b>C.</b> CH3OH và NH3. <b>D.</b> CH3NH2 và NH3.
<b>Câu 25:</b> Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu
được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu
được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>145 </sub>
<b>Câu 26:</b> Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích
của CH4 có trong X là
<b>A.</b> 40%. <b>B.</b> 20%. <b>C.</b> 25%. <b>D.</b> 50%.
<b>Câu 27:</b> Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2
(ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
<b>A.</b> 2,5.10-4 mol/(l.s). <b>B.</b> 5,0.10-4 mol/(l.s).
<b>C.</b> 1,0.10-3 mol/(l.s). <b>D.</b> 5,0.10-5 mol/(l.s).
<b>Câu 28:</b> Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
<b>A.</b> 1,2. <b>B.</b> 1,0. <b>C.</b> 12,8. <b>D.</b> 13,0.
<b>Câu 29:</b> Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng hồ tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
<b>A.</b> 4,05. <b>B.</b> 2,70. <b>C.</b> 1,35. <b>D.</b> 5,40.
<b>Câu 30:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
<b>A.</b> HCOOH và HCOOC2H5. <b>B.</b> CH3COOH và CH3COOC2H5.
<b>C.</b> C2H5COOH và C2H5COOCH3. <b>D.</b> HCOOH và HCOOC3H7.
<b>Câu 31:</b> Cho các hợp chất hữu cơ :
(1) ankan ; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở ; (3) xicloankan ; (4) ete no, đơn chức, mạch hở ;
(5) anken ; (6) ancol khơng no (có một liên kết đơi C=C), mạch hở ; (7) ankin ; (8) anđehit no, đơn
chức, mạch hở ; (9) axit no, đơn chức, mạch hở ; (10) axit khơng no (có một liên kết đơi C=C), đơn
chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là :
<b>A.</b> (3), (5), (6), (8), (9). <b>B.</b> (3), (4), (6), (7), (10).
<b>C.</b> (2), (3), (5), (7), (9). <b>D.</b> (1), (3), (5), (6), (8).
<b>Cau 32:</b> Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg
Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 54,0. <b>B.</b> 75,6. <b>C.</b> 67,5. <b>D.</b> 108,0.
<b>Câu 33:</b> Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3
và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
<b>A.</b> KNO3. <b>B.</b> AgNO3. <b>C.</b> KMnO4. <b>D.</b> KClO3.
<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần
dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong
X là
<b>A.</b> C2H4O2 và C3H6O2. <b>B.</b> C3H4O2 và C4H6O2.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
146
<b>Câu 35:</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng
<b>A.</b> HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
<b>B.</b> CHOHCOOCH3 và HCOOCH2-CH3.
<b>C.</b> HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO.
<b>D.</b> HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CH3.
<b>Câu 36:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3
trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về
nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hồn tồn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt q 0,7 lít
(ở đktc). Cơng thức cấu tạo của X là
<b>A.</b> CH3COOCH3. <b>B.</b> O=CH-CH2-CH2OH.
<b>C.</b> HOOC-CHO. <b>D.</b> HCOOC2H5.
<b>Câu 37:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
<b>A.</b> II, V và VI. <b>B.</b> II, III và VI. <b>C.</b> I, II và III. <b>D.</b> I, IV và V.
<b>Câu 38:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được
500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
<b>A.</b> Ca. <b>B.</b> Ba. <b>C.</b> K. <b>D.</b> Na.
<b>Câu 39:</b> Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
<b>A.</b> etylen glicol. <b>B.</b> axit ađipic.
<b>C.</b> axit 3-hiđroxipropanoic. <b>D.</b> ancol o-hiđroxibenzylic.
<b>Câu 40: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
<b>B. </b>Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
<b>C.</b> Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
<b>D. </b>Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử .
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
<b>B.</b> Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
<b>C.</b> Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>147 </sub>
<b>Câu 42: </b>Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M
và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
<b>A.</b> 2,16 gam. <b>B.</b> 0,84 gam. <b>C.</b> 1,72 gam. <b>D.</b> 1,40 gam.
<b>Câu 43: </b>Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hồn
tồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
<b>A.</b> 10,5. <b>B.</b> 17,8 . <b>C.</b> 8,8. <b>D.</b> 24,8.
<b>Câu 44: </b>Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
<b>A. </b>K3PO4 và KOH. <b>B. </b>KH2PO4 và K3PO4.
<b>C. </b>KH2PO4 và H3PO4. <b>D. </b>KH2PO4 và K2HPO4.
<b>Câu 45: </b>Ứng dụng nào sau đây <b>không</b> phải của ozon?
<b>A.</b> Chữa sâu răng. <b>B.</b> Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
<b>C.</b> Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. <b>D.</b> Sát trùng nước sinh hoạt.
<b>Câu 46: </b>Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất
hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu
cơ khác nhau. Tên gọi của X là
<b>A.</b> but-1-en. <b>B.</b> but-2-en. <b>C.</b> propilen. <b>D.</b> xiclopropan.
<b>Câu 47: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :
(Cl KOH ) H SO (FeSO H SO )
KOH 2 2 4 4 2 4
3
Cr(OH) → + X + + → Y + → →Z + + T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
<b>A.</b> KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. <b>B.</b> K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
<b>C. </b>KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. <b>D.</b> KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
<b>Câu 48: </b>Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
<b>A.</b> 29,75. <b>B.</b> 27,75. <b>C.</b> 26,25. <b>D.</b> 24,25.
<b>Câu 49: </b>Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :
2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A.</b> 68,2. <b>B.</b> 28,7 . <b>C.</b> 10,8 . <b>D.</b> 57,4.
<b>Câu 50: </b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được
với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo
của X là
<b>A.</b> HOOC-CH=CH-COOH. <b>B.</b> HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
<b>C.</b> HO-CH2-CH2-CH2-CHO. <b>D. </b>HO-CH2-CH=CH-CHO.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
+ +
− − →H SO đặc,t2 4 o HBr→ Mg,ete khan→
Bu tan 2 ol X(anken) Y Z
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là
<b>A.</b> CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. <b>B.</b> (CH3)3C-MgBr.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
148
<b>Câu 52:</b> Cho các thế điện cực chuẩn : 0 0 0
3 2 2
Al / Al Zn / Zn Pb / Pb
E <sub>+</sub> = −1, 66V; E <sub>+</sub> = −0, 76V ; E <sub>+</sub> = −0,13V;
0
2
Cu / Cu
E <sub>+</sub> = +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?
<b>A.</b> Pin Zn – Pb. <b> B.</b> Pin Pb – Cu. <b>C.</b> Pin Al – Zn. <b>D.</b> Pin Zn – Cu.
<b>Câu 53:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
<b>B.</b> Glucozơ tác dụng được với nước brom.
<b>C.</b> Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
<b>D.</b> Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
<b>Câu 54:</b> Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC
Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25o là
<b>A.</b> 1,00. <b>B.</b> 4,24. <b>C.</b> 2,88 . <b>D.</b> 4,76.
<b>Câu 55:</b> Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số
mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
<b>A.</b> 0,03 và 0,01. <b>B.</b> 0,06 và 0,02. <b>C.</b> 0,03 và 0,02. <b>D.</b> 0,06 và 0,01.
<b>Câu 56:</b> Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản
ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ
40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
<b>A.</b> 1,44 gam. <b>B.</b> 2,88 gam. <b>C.</b> 0,72 gam. <b>D.</b> 0,56 gam.
<b>Câu 57:</b> Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
+ +
→HNO đặc3 →Fe HCl
0
H SO đặc<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>t</sub>
Benzen Nitrobenzen Anilin
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt
50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
<b>A.</b> 186,0 gam. <b> B.</b> 111,6 gam. <b>C.</b> 55,8 gam. <b>D.</b> 93,0 gam.
<b>Câu 58:</b> Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
<b>A.</b> NaNO3. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> NH4NO3. <b>D.</b> K2CO3.
<b>Câu 59:</b> Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi
hố hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được
hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 54 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A.</b> 15,3. <b>B.</b> 8,5. <b>C.</b> 8,1. <b>D.</b> 13,5.
<b>Câu 60:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
<b>A.</b> 21,95% và 0,78. <b>B.</b> 78,05% và 0,78.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>149 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol 2
4
SO − và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa
4 3
ClO , NO− − và y mol H+; tổng số mol ClO<sub>4</sub>− và NO<sub>3</sub>− là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch
Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C. </b>12. <b>D.</b> 13.
<b>Câu 2:</b> Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2
mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
<b>A.</b> 6,40. <b>B.</b> 16,53. <b>C.</b> 12,00. <b>D. </b>12,80.
<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
<b>A. </b>50%. <b>B.</b> 36%. <b>C.</b> 40%. <b>D.</b> 25%.
<b>Câu 4: </b>Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất
là
<b>A.</b> C3H7Cl. <b>B.</b> C3H8O. <b>C.</b> C3H8. <b>D.</b> C3H9N.
<b>Câu 5:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố - khử xảy ra là
<b>A. </b>3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 6: </b>Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp
khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
<b>A.</b> Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
<b>B.</b> Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
<b>C.</b> Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
<b>D.</b> Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
<b>Câu 7:</b> Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.
Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho
1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được
7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
<b>A.</b> 0,04 và 4,8. <b>B.</b> 0,07 và 3,2. <b>C.</b> 0,08 và 4,8. <b>D.</b> 0,14 và 2,4.
<b>Câu 8:</b> Một phân tử saccarozơ có
<b>A.</b> một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
<b>B.</b> một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
<b>C.</b> hai gốc α-glucozơ.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
150
<b>Câu 9: </b>Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO.
Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76
gam Ag. Hai ancol là :
<b>A.</b> C2H5OH, C2H5CH2OH. <b>B.</b> C2H5OH, C3H7CH2OH.
<b>C.</b> CH3OH, C2H5CH2OH. <b>D.</b> CH3OH, C2H5OH.
<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có
cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu
đốt cháy hoàn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun
nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được
là
<b>A.</b> 34,20. <b>B.</b> 27,36. <b>C.</b> 22,80. <b>D.</b> 18,24.
<b>Câu 11:</b> Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO<sub>3</sub>− và
0,001 mol NO<sub>3</sub>−. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2
Gía trị của a là
<b>A.</b> 0,222. <b>B.</b> 0,120. <b>C.</b> 0,444. <b>D.</b> 0,180.
<b>Câu 12: </b>Hỗn hợp khí nào sau đây <b>khơng</b> tồn tại ở nhiệt độ thường ?
<b>A.</b> H2 và F2. <b>B.</b> Cl2 và O2. <b>C.</b> H2S và N2. <b>D.</b> CO và O2.
<b>Câu 13: </b>Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác
Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản
ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với
H2 là 10,08. Giá trị của m là
<b>A.</b> 0,328. <b>B.</b> 0,205. <b>C.</b> 0,585. <b>D.</b> 0,620.
<b>Câu 14: </b>Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2
(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hoá kim loại là :
<b>A.</b> (1), (3), (6). <b>B.</b> (2), (3), (4). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (2), (5), (6).
<b>Câu 15: </b>Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4
<b>Câu 16: </b>Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
<b>A.</b> (1), (3), (4). <b>B.</b> (2), (3), (4). <b>C.</b> (1), (2), (3). <b>D.</b> (1), (2), (4).
<b>Câu 17: </b>Phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
<b>B. </b>Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
<b>C.</b> Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
<b>D.</b> Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
<b>Câu 18: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch
KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X
thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>151 </sub>
<b>Câu 19: </b>Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 20: </b>Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
<b>A.</b> (1), (2), (4). <b>B.</b> (2), (3), (4). <b>C.</b> (1), (2), (3). <b>D.</b> (1), (3), (4).
<b>Câu 21: </b>Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 22: </b>Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn
toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi
nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và
hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
<b>A.</b> C2H6 và C3H8. <b>B.</b> C3H6 và C4H8. <b>C.</b> CH4 và C2H6. <b>D.</b> C2H4 và C3H6.
<b>Câu 23:</b> Phát biểu đúng là
<b>A.</b> Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
<b>B.</b> Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
<b>C.</b> Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ.
<b>D.</b> Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
<b>Câu 24: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được
<b>A.</b> 4,72. <b>B.</b> 5,42. <b>C.</b> 7,42. <b>D.</b> 5,72.
<b>Câu 25: </b>Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 26 55 26
13X, Y, Z ? 26 12
<b>A.</b> X, Y thuộc cùng một nguyên tố hố học.
<b>B.</b> X và Z có cùng số khối.
<b>C.</b> X và Y có cùng số nơtron.
<b>D.</b> X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
<b>Câu 26:</b> Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu
được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa mối sunfat. Số mol electron do lượng Fe
trên nhường khi bị hoà tan là
<b>A.</b> 3x. <b>B.</b> y. <b>C.</b> 2x. <b>D.</b> 2y.
<b>Câu 27: </b>Axeton được điều chế bằng cách oxi hố cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch
H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình
điều chế đạt 75%) là
<b>A.</b> 300 gam. <b>B.</b> 500 gam. <b>C.</b> 400 gam. <b>D.</b> 600 gam.
<b>Câu 28: </b>Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
152
<b>Câu 29: </b>Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%,
thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
<b>A.</b> HCOOH và CH3COOH. <b>B.</b> CH3COOH và C2H5COOH.
<b>C.</b> C2H5COOH và C3H7COOH. <b>D.</b> HCOOH và C2H5COOH.
<b>Câu 30:</b> Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
<b>A.</b> Bán kính ngun tử và độ âm điện đều tăng.
<b>B.</b> Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
<b>C.</b> Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
<b>D.</b> Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
<b>Câu 31:</b> Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH
đã phản ứng là
<b>A.</b> 0,50. <b>B.</b> 0,65. <b>C.</b> 0,70. <b>D.</b> 0,55.
<b>Câu 32:</b> Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
<b>A.</b> natri và magie. <b>B.</b> liti và beri. <b>C.</b> kali và canxi. <b>D.</b> kali và bari.
<b>Câu 33:</b> Hịa tan hồn tồn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa
dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
<b>A.</b> 13,70 gam. <b>B.</b> 18,46 gam. <b>C. </b>12,78 gam. <b>D.</b> 14,62 gam.
<b>Câu 34:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa:
C3H6 dung dich Br2→ X →NaOH Y
o
CuO, t
→ZO ,t , xt2 o →<sub>T</sub>
o
3
CH OH, t , xt
→ E (Este đa chức).
Tên gọi của Y là
<b>A.</b> propan-1,3-điol. <b>B.</b> propan-1,2-điol. <b>C.</b> propan-2-ol. <b>D.</b> glixerol.
<b>Câu 35:</b> Cho 4 dung dịch: H2SO4 lỗng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất <b>khơng</b> tác dụng được với cả 4
dung dịch trên là
<b>A.</b> KOH. <b>B.</b> BaCl2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> NaNO3.
<b>Câu 36:</b> Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy
ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
<b>A.</b> Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.
<b>B.</b> Đều sinh ra Cu ở cực âm.
<b>C.</b> Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
<b>D.</b> Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.
<b>Câu 37:</b> Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
<b>A.</b> 3-etylpent-3-en. <b>B.</b> 2-etylpent-2-en. <b>C.</b> 3-etylpent-2-en. <b>D.</b> 3-etylpent-1-en.
<b>Câu 38:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa:
Triolein →+H dư (Ni,t )2 o <sub>X </sub>+NaOH dö , to→<sub> Y </sub>+HCl→<sub> Z. </sub>
Tên của Z là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>153 </sub>
<b>Câu 39:</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là:
<b>A.</b> Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
<b>B.</b> Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
<b>C.</b> Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp
chất.
<b>D.</b> Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit,
cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3),
thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 7,20. <b>B.</b> 6,66. <b>C.</b> 8,88. <b>D.</b> 10,56.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41:</b> Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> SO2. <b>C.</b> N2O. <b>D.</b> NO2.
<b>Câu 42:</b> Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x
mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
<b>A.</b> 8 và 1,0. <b>B.</b> 8 và 1,5. <b>C.</b> 7 và 1,0. <b>D.</b> 7 và 1,5.
<b>Câu 43:</b> Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
<b>A.</b> 80%. <b>B.</b> 10%. <b>C.</b> 90%. <b>D.</b> 20%.
<b>Câu 44:</b> Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3
là:
<b>A.</b> CuO, Al, Mg. <b>B.</b> Zn, Cu, Fe. <b>C.</b> MgO, Na, Ba. <b>D.</b> Zn, Ni, Sn.
<b>Câu 45:</b> Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị
của k là
<b>A.</b> 4/7. <b>B.</b> 1/7. <b>C.</b> 3/14. <b>D.</b> 3/7.
<b>Câu 46: </b>Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
<b>A.</b> 0,030. <b>B.</b> 0,010. <b>C.</b> 0,020. <b>D.</b> 0,015.
<b>Câu 47:</b> Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit
hữu cơ. Giá trị của m là
<b>A.</b> 10,9. <b>B.</b> 14,3. <b>C.</b> 10,2. <b>D.</b> 9,5.
<b>Câu 48:</b> Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim
loại kềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
154
<b>Câu 49:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam
so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
<b>A.</b> C3H4. <b>B.</b> C2H6. <b>C.</b> C3H6. <b>D.</b> C3H8.
<b>Câu 50:</b> Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi
ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả q trình điện phân trên, sản phẩm thu được
ở anot là
<b>A.</b> khí Cl2 và O2. <b>B.</b> khí H2 và O2. <b>C.</b> chỉ có khí Cl2. <b>D.</b> khí Cl2 và H2.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) polistiren ; (3) nilon-7 ; (4)
poli(etylen-terephtalat) ; (5) nilon-6,6 ; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
<b>A.</b> (1), (3), (6). <b>B.</b> (3), (4), (5). <b>C.</b> (1), (2), (3). <b>D.</b> (1), (3), (5).
<b>Câu 52:</b> Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dịng
điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thốt ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
<b>A.</b> 2,240 lít. <b>B.</b> 2,912 lít. <b>C.</b> 1,792 lít. <b>D.</b> 1,344 lít.
<b>Câu 53:</b> Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất
rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
<b>A. </b>12,37%. <b>B.</b> 87,63%. <b>C.</b> 14,12%. <b>D.</b> 85,88%.
<b>Câu 54:</b> Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp
gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X
tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
<b>A.</b> CH2=CH-NH-CH3. <b>B.</b> CH3-CH2-NH-CH3.
<b>C.</b> CH3-CH2-CH2-NH2. <b>D.</b> CH2=CH-CH2-NH2.
<b>Câu 55: </b>Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là
<b>A.</b> metyl isopropyl xetol. <b>B.</b> 3-metylbutan-2-on.
<b>C.</b> 3-metylbutan-2-ol. <b>D.</b> 2-metylbutan-3-on.
<b>Câu 56:</b> Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những
nguồn năng lượng sạch là:
<b>A.</b> (1), (3), (4). <b>B.</b> (2), (3), (4). <b>C.</b> (1), (2), (4). <b>D.</b> (1), (2), (3).
<b>Câu 57:</b> Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X
(có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam
hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
<b>A.</b> HCOOH và CH3COOH. <b>B.</b> CH3COOH và C2H5COOH.
<b>C.</b> C2H5COOH và C3H7COOH. <b>D.</b> C2H7COOH và C4H9COOH.
<b>Câu 58:</b> Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl lỗng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu
được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn
hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
<b>A.</b> 2,016 lít. <b>B.</b> 0,672 lít. <b>C.</b> 1,344 lít. <b>D.</b> 1,008 lít.
<b>Câu 59:</b> Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol
<b>A.</b> CH3-CH2-CH(OH)-CH3. <b>B.</b> CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>155 </sub>
<b>Câu 60:</b> Xét cân bằng: N2O4 (k) € 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
<b>A.</b> tăng 9 lần. <b>B.</b> tăng 3 lần. <b>C.</b> tăng 4,5 lần. <b>D.</b> giảm 3 lần.
Mơt gia đình gồm 2 vợ chồng và 4 đứa con nhỏ. Dịp hè, cùng đi nghỉ mát ở một bãi biển. Bọn trẻ
rất thích tắm biển và xây những tòa lâu đài trên cát. Bố mẹ chúng thuê một cái lều và ngồi uống
nước trên bờ, dõi nhìn các con vui đùa khơng q xa ngồi kia phía trước mặt.
Thế rồi chợt trơng thấy một bà cụ nhỏ nhắn, ăn mặc xuyềnh xoàng, trên tay cầm một chiếc túi cũ
đang tiến lại. Tóc bà đã bạc trắng, bị gió biển thổi tốc lên càng làm cho khn mặt nhăn nheo của bà
càng khó coi. Bà cụ lẩm bẩm một điều gì đó, dáo dác nhìn rồi thỉnh thoảng lại cúi xuống nhặt những
thứ gì đó trên bãi biển, bỏ vào cái túi.
Hai vợ chồng không hẹn mà cùng vội chạy ra gọi các con lại, căn dặn chúng phải tránh xa người
đàn bà khả nghi kia. Dường như họ cố ý nói to cho bà ta nghe thấy để bà ta đi chỗ khác kiếm ăn.
Cụ già khơng biết có nghe thấy gì khơng giữa tiếng sóng biển ì ầm, chỉ thấy bà từ từ tiến về phía họ.
Thế rồi cụ bà dừng lại, nhìn mấy đứa trẻ dễ thương đang ngơ ngác nhìn mình. Bà mỉm cười nhưng
khơng ai đáp lại, chỉ giả vờ ngó lơ đi chỗ khác. Bà cụ lẳng lặng làm cơng việc khó hiểu của mình.
Cịn cả gia đình kia thì chẳng cịn hứng thú tắm biển nữa, họ kéo nhau lên quán nước phía trên bãi
Trong lúc chuyện trò với người phục vụ bàn ăn cùng những khách hàng trong quán, hai vợ chồng
quyết định hỏi thăm xem bà cụ khả nghi kia là ai và họ... sững sờ : Bà cụ ấy là người dân ở đây,
từng có một đứa cháu ngoại vì bán hàng rong trên bãi biển, vơ tình đạp phải một mảnh chai rồi bị
nhiễm trùng, sốt cao, đưa đi bệnh viện cấp cứu không kịp và đã chết không lâu vì bệnh uốn ván. Từ
dạo ấy, thương cháu đến ngẩn ngơ, bà cứ lặng lẽ đi dọc bãi biển, tìm những mảnh chai, mảnh sắt
hoặc hịn đá có cạnh sắc. Mọi người hỏi lý do thì bà đáp mà đơi mắt ướt nhịe: "Ồ tơi chỉ làm một
việc nhỏ thôi ấy mà, để các cháu bé có thể vui chơi trên bãi biển mà không bao giờ bị chết như đứa
cháu đáng thương của tôi !".
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
156
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1 : </b>Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
<b>A.</b> CH3OCO-CH2-COOC2H5. <b>B.</b> C2H5OCO-COOCH3.
<b>C.</b> CH3OCO-COOC3H7. <b>D. </b>CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
<b>Câu 2:</b> Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
<b>A.</b> 0,12 . <b>B.</b> 0,14. <b>C.</b> 0,16. <b>D.</b> 0,18.
<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2
(đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
<b>A.</b> 0,015. <b>B.</b> 0,010. <b>C.</b> 0,020. <b>D.</b> 0,005.
<b>Câu 4:</b> Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua
một lượng dư dung dịch
<b>A.</b> Pb(NO3)2. <b>B.</b> NaHS. <b>C.</b> AgNO3. <b>D.</b> NaOH.
<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
<b>A.</b> Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
<b>B.</b> Nhơm có tính khử mạnh hơn crom.
<b>C.</b> Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
<b>D.</b> Nhôm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước.
<b>Câu 6:</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
<b>A.</b> vinylamoni fomat và amoni acrylat.
<b>B.</b> amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
<b>C.</b> axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
<b>D.</b> axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
<b>Câu 7:</b> Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim
loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
<b>A.</b> Cr2O3. <b>B.</b> FeO. <b>C.</b> Fe3O4. <b>D.</b> CrO.
<b>Câu 8:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 9:</b> Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch
hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu
được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>157 </sub>
<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2
gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt
khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag.
Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
<b>A.</b> C3H5COOH và 54,88%. <b>B.</b> C2H3COOH và 43,90%.
<b>C.</b> C2H5COOH và 56,10%. <b>D.</b> HCOOH và 45,12%.
<b>Câu 11:</b> Các chất mà phân tử <b>không</b> phân cực là:
<b>A.</b> HBr, CO2, CH4. <b>B.</b> Cl2, CO2, C2H2.
<b>C.</b> NH3, Br2, C2H4. <b>D.</b> HCl, C2H2, Br2.
<b>Câu 12: </b>Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
<b>A.</b> [Ar]3d54s1. <b>B.</b> [Ar]3d64s2. <b>C.</b> [Ar]3d64s1. <b>D.</b> [Ar]3d34s2.
<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt
cháy hồn tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan
và anken lần lượt là
<b>A.</b> CH4 và C2H4. <b>B.</b> C2H6 và C2H4. <b>C.</b> CH4 và C3H6. <b>D.</b> CH4 và C4H8.
<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH
lớn nhất.
<b>B.</b> Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
<b>C.</b> Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
<b>D.</b> Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
<b>Câu 15:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sản phẩm có khả năng phản
ứng với Na là:
<b>A.</b> C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. <b>B.</b> C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
<b>C.</b> C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. <b>D.</b> CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
<b>Câu 16:</b> Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
<b>A.</b> 48,52%. <b>B.</b> 42,25%. <b>C.</b> 39,76%. <b>D.</b> 45,75%.
<b>Câu 17:</b> Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là
<b>A.</b> 0,60. <b>B.</b> 0,36. <b>C.</b> 0,54. <b>D.</b> 0,45.
<b>Câu 18:</b> Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với
hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần
trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
<b>A.</b> 65,2%. <b>B. </b>16,3%. <b>C.</b> 48,9%. <b>D.</b> 83,7%.
<b>Câu 19:</b> Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
<b>A.</b> vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
<b>B.</b> chỉ thể hiện tính oxi hóa.
<b>C.</b> chỉ thể hiện tính khử.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
158
<b>Câu 20:</b> Hịa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
<b>A.</b> 39,34%. <b>B.</b> 65,57%. <b>C.</b> 26,23%. <b>D.</b> 13,11%.
<b>Câu 21: </b>Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian
thu được dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho
16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị
của x là
<b>A.</b> 2,25. <b>B.</b> 1,5. <b>C.</b> 1,25 . <b>D.</b> 3,25.
<b>Câu 22: </b>Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong
điều kiện khơng có khơng khí. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4
lỗng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là
<b>A.</b> 80%. <b>B.</b> 90%. <b>C.</b> 70%. <b>D.</b> 60%.
<b>Câu 23: </b>Hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là
0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Hiđrocacbon Y là
<b>A.</b> CH4 . <b>B.</b> C2H2. <b>C.</b> C3H6. <b>D.</b> C2H4.
<b>Câu 24: </b>Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
<b>A.</b> glixerol, axit axetic, glucozơ. <b>B.</b> lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
<b>C.</b> anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic. <b>D.</b> fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
<b>Câu 25: </b>Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2,
FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hố - khử là
<b>A. </b>3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 26: </b>Các chất đều <b>không</b> bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng là
<b>A.</b> tơ capron; nilon-6,6, polietilen.
<b>B.</b> poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna.
<b>C.</b> nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
<b>D.</b> polietylen; cao su buna; polistiren.
<b>Câu 27: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng
là
<b>A.</b> 0,1. <b>B.</b> 0,4. <b>C.</b> 0,3. <b>D.</b> 0,2.
<b>Câu 28: </b>Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l,
thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M
vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
<b>A.</b> 1,2. <b>B.</b> 0,8. <b>C.</b> 0,9. <b>D.</b> 1,0.
<b>Câu 29: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng ?
<b>A.</b> Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
<b>B.</b> Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
<b>C.</b> CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon.
<b>D.</b> Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão
hồ.
<b>Câu 30: </b>Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>159 </sub>
<b>Câu 31: </b>Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z <b>không</b> thể là
<b>A.</b> metyl propionat. <b>B.</b> metyl axetat.
<b>C.</b> etyl axetat. <b>D.</b> vinyl axetat.
<b>Câu 32: </b>Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 8. <b>D. </b>9.
<b>Câu 33: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch
HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong
X là
<b>A.</b> Mg và Ca. <b>B.</b> Be và Mg. <b>C.</b> Mg và Sr. <b>D.</b> Be và Ca.
<b>Câu 34: </b>Cho các cân bằng sau
(1) 2HI (k) € H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) € CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) €Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 35: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá :
3 4
H PO
KOH KOH
2 5
P O → + X + → →Y + Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. <b>B.</b> KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
<b>C.</b> K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. <b>D.</b> KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
<b>Câu 36: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa.
Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 23,2 . <b>B.</b> 12,6. <b>C.</b> 18,0 . <b>D.</b> 24,0.
<b>Câu 37: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá sau
o
o
2
o
3
H , t
xt, t Z
2 2 Pd , PbCO t , xt , p
C H → → →X + Y + Cao su buna−N
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> benzen; xiclohexan; amoniac. <b>B.</b> axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
<b>C.</b> vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. <b>D.</b> vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
<b>Câu 38: </b>Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng
số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí
đo ở đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 14,56. <b>B.</b> 15,68. <b>C.</b> 11,20. <b>D.</b> 4,48.
<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
<b>A.</b> 112,2. <b>B.</b> 165,6. <b>C.</b> 123,8. <b>D.</b> 171,0.
<b>Câu 40: </b>Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số
chất có khả năng làm mất màu nước brom là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
160
<b>II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A.</b> Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen.
<b>B.</b> Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
<b>C.</b> Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
<b>D.</b> Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
<b>Câu 42: </b>Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4) và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn tồn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 43: </b>Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản
ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 44: </b>Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol
Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
<b>A.</b> HCOOH và CH3OH. <b>B.</b> CH3COOH và CH3OH.
<b>C.</b> HCOOH và C3H7OH. <b>D.</b> CH3COOH và C2H5OH.
<b>Câu 45: </b>Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO<sub>3</sub>− và Cl−, trong đó số mol của ionCl− là 0,1.
Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung
dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun
sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 9,21 . <b>B.</b> 9,26 . <b>C.</b> 8,79 . <b>D.</b> 7,47.
<b>Câu 46: </b>Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư),
sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X
bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 76,755. <b>B.</b> 73,875. <b>C.</b> 147,750. <b>D.</b> 78,875.
<b>Câu 47: </b>Cho một số nhận định về ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>161 </sub>
<b>Câu 48: </b>Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin
(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng
thức là
<b>A.</b> Gly-Phe-Gly-Ala-Val. <b>B.</b> Gly-Ala-Val-Val-Phe.
<b>C.</b> Gly-Ala-Val-Phe-Gly. <b>D.</b> Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
<b>Câu 49: </b>Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3
gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung
dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
<b>A.</b> 19,81%. <b>B.</b> 29,72%. <b>C.</b> 39,63%. <b>D.</b> 59,44%.
<b>Câu 50: </b>Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen
; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
<b>A.</b> (1), (3), (5), (6). <b>B.</b> (1), (2), (4), (6). <b>C.</b> (1), (2), (4), (5). <b>D.</b> (1), (4), (5), (6).
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51: </b>Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là
<b>A.</b> 6,72 . <b>B.</b> 8,96. <b>C.</b> 4,48 . <b>D.</b> 10,08.
<b>Câu 52: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A.</b> Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển
thành muối Cr(VI).
<b>B.</b> Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung
dịch HCl lỗng nguội, giải phóng khí H2.
<b>C.</b> CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
<b>D.</b> Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4
đặc nóng.
<b>Câu 53</b>: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây <b>khơng</b> đúng ?
<b>A.</b> Khi pha lỗng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
<b>B.</b> Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
<b>C.</b> Khi pha lỗng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
<b>D.</b> Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
<b>Câu 54</b>: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
+
+
2→ 3 →
o
2 4
CH COOH
H
H SO , đặc
Ni, t
X Y Este có mùi chuối chín.
Tên của X là
<b>A.</b> pentanal. <b>B.</b> 2 - metylbutanal.
<b>C.</b> 2,2 - đimetylpropanal. <b>D.</b> 3 - metylbutanal.
<b>Câu 55:</b> Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một
ít nước, cơ đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên
chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
162
<b>Câu 56:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 2 2
o o
H O CuO Br
H , t t H
Stiren→ → ++ X + Y + + →Z
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là:
<b>A.</b> C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
<b>B.</b> C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
<b>C.</b> C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH
<b>D.</b> C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
<b>Câu 57:</b> Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng
axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là
<b>A.</b> H2NCH2CH2CH2CH2NH2. <b>B.</b> CH3CH2CH2NH2.
<b>C.</b> H2NCH2CH2NH2 <b>D.</b> H2NCH2CH2CH2NH2.
<b>Câu 58:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
<b>A.</b> Fe và I2. <b>B.</b> FeI3 và FeI2. <b>C.</b> FeI2 và I2. <b>D.</b> FeI3 và I2.
<b>Câu 59:</b> Đốt cháy hịan tồn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng
đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với
H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
<b>A.</b> 7,85 gam. <b>B.</b> 7,40 gam. <b>C.</b> 6,50 gam. <b>D.</b> 5,60 gam.
<b>Câu 60:</b> Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>163 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết xích ma (σ) là
<b>A.</b> Cl2, N2, H2O. <b>B.</b> H2S, Br2, CH4. <b>C.</b> HCl, CO2, NH3. <b>D. </b>HCOOH, CCl4, SO2.
<b>Câu 2:</b> Cho phản ứng thuận nghịch : A + 2B € C
Khi cân bằng được thiết lập nồng độ của C là 2,16 mol/l. Biết nồng độ ban đầu của B là 5,52 mol/l
và KC = 2,5. Nồng độ ban đầu của A là
<b>A.</b> 2,76. <b>B.</b> 3,36. <b>C.</b> 4,32. <b>D.</b> 2,88.
<b>Câu 3:</b> Cho 0,1 mol α–amino axit X tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A.
Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B, cơ cạn dung
dịch B cịn lại 20,625 gam rắn khan. Công thức của X là
<b>A.</b> NH2CH2COOH. <b>B. </b>HOOCCH2CH(NH2)COOH.
<b>C.</b> HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. <b>D.</b> CH3CH(NH2)COOH.
<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí SiH4 và CH4 thu được 6 gam chất rắn, hỗn hợp khí và hơi
X. Dẫn tồn bộ X vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa. Hỏi khối lượng dung
dịch còn lại sau phản ứng chênh lệch với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu bao nhiêu
gam ?
<b>A. </b>2,4. <b>B. </b>0. <b>C. </b>4,4. <b>D. </b>9.
<b>Câu 5:</b> Cho 3 khí H2 (0,33 mol), O2 (0,15 mol), Cl2 (0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ %
của chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
<b>A. </b>32,65%. <b>B.</b> 57,46%. <b>C.</b> 45,68%. <b>D.</b> 28,85%.
<b>Câu 6:</b> Dung dịch A có chứa 4 ion : Ba2+ (x mol) ; (0,2 mol) H+ ; (0,1 mol) Cl- và 0,4 mol NO3-.
Cho từ từ V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
<b>A.</b> 150 ml. <b>B.</b> 400 ml. <b>C.</b> 200 ml. <b>D.</b> 250 ml.
<b>Câu 7:</b> Cho hỗn hợp 0,01 mol Fe và 0,02 mol Fe2O3 tác dụng với dung dịch có 0,14 mol HCl. Kết
thúc phản ứng thu được dung dịch A (khơng có khí thốt ra). Cần bao nhiêu ml dung dịch KMnO4
1M/H2SO4 để phản ứng hết các chất trong A ?
<b> A.</b> 34. <b>B.</b> 62. <b>C.</b> 28. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 8:</b> Bốn chất hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng
thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2.Hai chất đó có
cơng thức phân tử là
<b>A.</b> CH2O2, C2H6O. <b>B. </b>CH2O, C2H4O2. <b>C. </b>C2H4O2, C2H6O. <b>D.</b> CH2O2, C2H4O2.
<b>Câu 9:</b> Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian được
m gam chất rắn X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 0,5M thì thu được dung
dịch Y và 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích HNO3 đã dùng là (lít)
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 0,75. <b>C.</b> 0,95. <b>D.</b> 0,85.
<b>Câu 10:</b> Nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí hiệu
suất 100%) thu được hỗn hợp rắn B. Cho A tác dụng với H2SO4 lỗng dư thốt ra 6,72 lít khí. Cho
B tác dụng hết HCl thì thốt ra 5,6 lít khí (các thể tích đo đktc). Giá trị m là
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 26,8. <b>C.</b> 13,4. <b>D.</b> 22,4.
<b>Câu 11:</b> Cho 3 gam kim loại R tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 cùng
nồng độ 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch có 2 muối và 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Kim
loại R là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
164
<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp A gồm CH3OH và một đồng đẳng của nó, cho 40,2 gam A tác dụng Na dư thì thu
được 6,72 lít khí (đktc). Nếu đốt cháy hết 40,2 gam A cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
<b>A.</b> 210 gam. <b>B.</b> 300 gam. <b>C.</b> 150 gam. <b>D.</b> 180 gam.
<b>Câu 13:</b> Cho các phát biểu sau :
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Phát biểu đúng là
<b>A.</b> (1), (4), (5), (6). <b>B.</b> (2), (3), (6). <b>C.</b> (4), (5), (6). <b>D.</b> (1), (2), (3), (5).
<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C3H9O2N thủy phân hoàn toàn
hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y
gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình X bằng 73,6 đvC, phân tử khối trung bình của Y có giá trị
là
<b>A.</b> 38,4. <b>B.</b> 36,4. <b>C.</b> 42,4. <b>D.</b> 39,4.
<b>Câu 15:</b> Đốt cháy 5,5 gam hỗn hợp CH4 và một amin đơn chức sản phẩm thu được 0,25 mol CO2,
0,55 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 3,36. <b>B. </b>4,48. <b>C.</b> 2,24. <b>D.</b> 1,12.
<b>Câu 16:</b> Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 anđehit có khối lượng 1,74 gam (phân tử khối của chúng < 70) tác
dụng lượng dư AgNO3/NH3 thu được 8,64 gam Ag. Kết luận nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>Có một anđehit là HCHO. <b>B.</b> Có một anđehit là CH3CHO.
<b>C.</b> Có một anđehit là (CHO)2. <b>D.</b> Có một anđehit là C2H3CHO.
<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng công thức phân tử C4H8O2 và cùng số mol. Cho
1,76 gam hỗn hợp X tác dụng hết với NaOH tạo ra 2,06 gam muối. A, B là
<b>A.</b> CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. <b>B.</b> HCOOC3H7 và C2H5COOCH3.
<b>C. </b>C3H7COOH và CH3COOC2H5. <b>D.</b> C3H7COOH và C2H5COOCH3.
<b>Câu 18:</b> Dãy nào sau đây được sắp theo trật tự số oxi hoá của oxi tăng dần
<b>A.</b> H2O2, H2O, O3, F2O. <b>B.</b> H2O, H2O2, O3, F2O.
<b>C. </b>F2O, H2O, O3, H2O2. <b>D.</b> F2O, O3, H2O2, H2O.<b> </b>
<b>Câu 19:</b> Hợp chất hữu cơ A (C, H, O) khi cho cùng số mol A tác dụng hết với Na hoặc NaHCO3 thì
thấy
2 2
H CO A
n =n =n . Kết luận nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> A có 1 chức axit và 1 chức este. <b>B.</b> A có 2 chức axit.
<b>C.</b> A có 1 chức an col và 1 chức phenol. <b>D.</b> A có 1 chức axit và 1 chức ancol.
<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức có một liên kết đơi ở
gốc hiđrocacbon. Khi cho a gam A tác dụng hết với CaCO3 thoát ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hỗn hợp B
gồm CH3OH và C2H5OH khi cho 7,8 gam B tác dụng hết Na thốt ra 2,24 lít H2 (đktc). Nếu trộn a
gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất h%).
Giá trị m theo a, h là
<b>A.</b> (a +2,1)h%. <b>B.</b> (a + 7,8) h%. <b>C.</b> (a + 3,9) h%. <b>D.</b> (a + 6)h%.
<b>Câu 21:</b> Nhiệt phân m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 thu được 1,456 lít hỗn hợp khí (đktc).
Số mol hỗn hợp muối bị nhiệt phân là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>165 </sub>
<b>Câu 22:</b> Phản ứng nào sau đây chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
<b>A. </b>Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. <b>B. </b>CaCO3 + CO2 + H2O € Ca(HCO3)2.
<b>C.</b> CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. <b>D. </b>Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 +H2O.
<b>Câu 23:</b> Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 lỗng
lại có phản ứng tráng gương, đó là do
<b>A.</b> đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
<b>B.</b> Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
<b>C.</b> đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được
trong môi trường bazơ
<b>D.</b> đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hơi 1 axit no đơn chức mạch hở trong 0,1 mol O2 thu được
hỗn hợp khí và hơi A. Cho A qua H2SO4 đặc thấy cịn 0,09 mol khí khơng bị hấp thụ. Axit có cơng
thức là
<b>A.</b> HCOOH. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> C2H5COOH. <b>D.</b> C3H7COOH.
<b>Câu 25:</b> Hòa tan m gam Al vào V lít dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M (vừa đủ) sau phản
ứng dung dịch X tăng (m -1,08) gam. Giá trị V là
<b>A.</b> 0,54. <b>B.</b> 0,72. <b>C.</b> 1,28. <b>D.</b> 0,0675.
<b>Câu 26:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây kim loại trong sản phẩm có số oxi hoá +4 ?
<b>A.</b> Pb + O2 →
o
t
<b>B.</b> Sn + HNO3 (đặc) →
o
t
<b>C.</b> Cu + O2 + HCl → <b>D.</b> Pb + H2SO4(đặc) →
o
t
<b>Câu 27:</b> Dãy gồm các chất vừa có thể hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh
lam, vừa tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng là
<b>A.</b> C2H3COOH, CH3COOH, C3H5(OH)3.
<b>B.</b> C3H5(OH)3, CH2OH-(CHOH)4-CHO, HCOOH.
<b>C.</b> CH3CHO, CH2=CH-CHO, C3H5(OH)3.
<b> D.</b> HCOOH, CH2OH-(CHOH)4-CHO, OHC-COOH.
<b>Câu 28:</b> Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan-2-on và pent-1-in ?
<b>A. </b>H2 (Ni, to). <b>B. </b>Dung dịch Na2CO3.
<b>C. </b>Dung dịch brom. <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3 dư.
<b>Câu 29: </b>Cho m gam Mg vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 1M và H2SO4 0,5M đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 13,44 gam chất rắn B kèm theo V lít khí NO (là sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V là
<b>A.</b>14,16 và 2,24. <b>B.</b>12,24 và 2,24. <b>C.</b>14,16 và4,48. <b>D.</b>12,24 và 4,48.
<b>Câu 30: </b>Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2 và Mg(OH)2 thấy
khối lượng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam
hỗn hợp các hiđroxit đó ?
<b>A.</b> 200 ml. <b>B.</b> 2 lít. <b>C.</b> 100 ml. <b>D.</b> 1 lít.
<b>Câu 31: </b>Ta tiến hành các thí nghiệm :
(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (2) Nhiệt phân KClO3
(3) Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (4) Nhiệt phân NaNO3
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
166
<b>Câu 32:</b> Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước brom ?
<b> A.</b> CuO, KCl, SO2. <b>B.</b> KI, NH3, Fe2(SO4)3.
<b> C.</b> H2S, SO2, NH3. <b>D.</b> HF, H2S, NaOH.
<b>Câu 33:</b> Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với
dung dịch NaAlO2 có thể thu được Al(OH)3 là
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 34:</b> Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
dư thấy thốt ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là
<b>A. </b>0,5 mol. <b>B. </b>1 mol. <b>C. </b>1,5 mol. <b>D.</b> 0,75 mol.
<b>Câu 35:</b> Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt
ra thì ngừng. Để trung hịa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol
AgNO3 và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I = 20A) ?
<b> A.</b> 0,8M, 3860 giây. <b>B.</b> 1,6M, 3860 giây. <b>C.</b> 1,6M, 360 giây. <b>D.</b> 0,4M, 380 giây.
<b>Câu 36:</b> Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
<b>A.</b> 39,4 gam. <b>B.</b> 19,7 gam. <b>C.</b> 29,55 gam. <b>D.</b> 9,85 gam.
<b>Câu 37: </b>Trong 1,6 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của
dung dịch HF là
<b>A.</b> 2,5. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 1,34. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 38: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra q trình oxi hố nước.
<b> B.</b> Trong q trình ăn mịn điện hóa, trên cực âm xảy ra q trình oxi hóa.
<b> C.</b> Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
<b>D.</b> Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
<b>Câu 39: </b>Cho sơ đồ phản ứng : NaX + H2SO4 (đặc)
o
t
→ NaHSO4 + HX (X là gốc axit). Phản
ứng trên <b>không</b> thể dùng để điều chế các axit nào ?
<b> A. </b>HCl. <b>B.</b> HBr, HI. <b>C.</b> HNO3. <b>D.</b> HF.
<b>Câu 40:</b> Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
<b> A. </b>12,52 gam. <b>B. </b>31,3 gam. <b>C. </b>27,22 gam. <b>D. </b>26,5 gam.
<b>II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41:</b> Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2 : 3 ) đi qua Ni
nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay
ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối
lượng bình Br2 tăng thêm là
<b>A. </b>0,4 gam. <b>B. </b>0,8 gam. <b>C. </b>1,6 gam. <b>D. </b>0,6 gam.
<b>Câu 42:</b> Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau : (1) Benzen + phenol ; (2) Anilin + dd H2SO4
(lấy dư) ; (3) Anilin +dd NaOH ; (4) Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách
lớp
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>167 </sub>
<b>Câu 43:</b> Tiến hành thủy phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được m1 gam
C15H31COONa, m2 gam C17H31COONa, m3 gam C17H35COONa. Nếu m1 = 2,78 gam thì m2, m3
bằng bao nhiêu gam ?
<b>A.</b> 3,02 và 3,06. <b>B. </b>3,02 và 3,05. <b>C.</b> 6,04 và 6,12. <b>D.</b> 3,05 và 3,09.
<b>Câu 44:</b> Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng chu kì và 2 nhóm A liên tiếp có tổng số hiệu của 2 nguyên
tử X, Y là 51.Vậy số hiệu của 2 nguyên tố X, Y lần lượt là
<b>A. </b>25 ; 26. <b>B. </b>20 ; 31. <b>C. </b>19 ; 32. <b>D. </b>15 ; 36.
<b>Câu 45:</b> Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa :
Z Cu(OH)2/OH−→<sub> dung dịch xanh lam </sub>→to <sub> kết tủa đỏ gạch </sub>
Vậy Z <b>không </b>thể là
<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Mantozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Glucozơ.
<b>Câu 46:</b> Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, nóng. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số
cặp chất có phản ứng oxi hố - khử xảy ra là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 47:</b> Amin đơn chức X có chứa vịng benzen. Cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có
cơng thức RNH3Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X
có bao nhiêu CTCT ?
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 48:</b> Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C2H2ClF là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 49:</b> Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch
polime ?
<b>A. </b>nilon-6,6 + H2O
o
t ,xt
→ <b>B.</b> cao su buna + HCl →
<b>C.</b> polistiren 300 →oC <b>D.</b> rezol 150 →oC
<b>Câu 50:</b> Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung
dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
<b>A.</b> Br2, NaNO3, KMnO4. <b>B.</b> KI, NH3, NH4Cl.
<b>C.</b> NaOH, Na2SO4,Cl2. <b>D.</b> BaCl2, HCl, Cl2.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là ?
<b>A.</b> 2,24 lít. <b>B.</b> 1,12 lít. <b>C.</b> 3,36 lít. <b>D.</b> 0,56 lít.
<b>Câu 52:</b> Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được phản ứng được với 0,02 mol
NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Để kết tủa vừa đủ các chất trong A cần 0,075 mol Br2. Lượng các chất
NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu ?
<b>A.</b> 0,01 mol ; 0,005mol và 0,02mol. <b>B.</b> 0,05 mol ; 0,002mol và 0,05mol.
<b>C.</b> 0,01 mol ; 0,005mol và 0,02mol. <b>D.</b> 0,005 mol ; 0,005mol và 0,02mol.
<b>Câu 53: </b>Cho các cặp chất sau : Al - Fe ; Cu - Fe ; Zn - Cu tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì
chất nào sẽ đóng vai trị là cực âm (anot) khi q trình ăn mịn điện hóa xảy ra ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
<b>Câu 54:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>Khử este CH3COOC2H5 bằng LiAlH4 thu đựơc hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp.
<b>B. </b>Amin bậc một có phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho ancol bậc một hoặc
phenol và giải phóng nitơ.
<b>C. </b>Hỗn hợp rắn gồm các chất: CuCl2, AgNO3, ZnCl2 cùng số mol không thể tan hết trong
dung dịch NH3 dư.
<b>D. </b>Dùng hoá chất Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được tất cả các dung dịch không màu :
Gly-Ala-Gly; mantozơ; glixerol; etanol đựng trong các lọ mất nhãn.
<b>Câu 55:</b> Hợp chất A là dẫn xuất của benzen công thức phân tử C7H8O2. Biết A tác dụng với NaOH
theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 56:</b> Có cân bằng trong dung dịch : Al(OH)3 + OH− € AlO2- + 2H2O. Để thu được kết tủa
Al(OH)3 người ta cần chọn cách nào ?
<b>A.</b> Thêm dd NaOH . <b>B. </b>Tăng áp suất.
<b> C.</b> Thêm chất xúc tác. <b>D. </b>Sục CO2 vào dung dịch.
<b>Câu 57:</b> Điều nào sau đây là <b>không </b>đúng ?
<b>A. </b>Dùng H2O có thể phân biệt được 4 chất rắn là Al , Na , Mg , Al2O3.
<b>B. </b> Không nên dập tắt đám cháy kim loại mạnh như Mg ,Al, Zn , K ... bằng khí CO2.
<b>C. </b>Khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân là S.
<b>D. </b>Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là moocphin .
<b>Câu 58: </b>Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu ) = 1,1V;
Eo( Z-Cu ) = 0,47V ( X, Y, Z là ba kim loại ). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ
trái sang phải là
<b>A.</b> Z, Y, Cu, X. <b>B.</b> X, Cu, Z, Y. <b>C.</b> Y, Z, Cu, X. <b>D.</b> X, Cu, Y, Z.
<b>Câu 59:</b> Cho sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic
Khối lượng gạo nếp chứa 80% tinh bột cần để thu được 200 gam dung dịch axit axetic có nồng độ
6% là (biết hiệu suất quá trình trên là 40%)
<b>A. </b>20,25 gam. <b>B. </b>40,5 gam. <b>C. </b>50,25 gam. <b>D. </b>50,625 gam.
<b>Câu 60:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly ;
Gly-Ala ; và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
<b>A. </b>Gly, Val. <b>B. </b>Ala, Val. <b>C. </b>Ala, Gly. <b>D. </b>Gly, Gly.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>169 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí
Y. Sục tồn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi
m có giá trị trong khoảng nào ?
<b> </b> <b>A.</b> 30,14 ≥ m > 29,55. <b>B.</b> 35,46 ≥ m > 29,55.
<b> </b> <b>C.</b> 35,46 ≥ m ≥ 30,14. <b>D.</b> 40,78 ≥ m > 29,55.
<b>Câu 2: </b>Điều nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A. </b>Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở.
<b> B. </b>Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken.
<b> C. </b>Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol.
<b> </b> <b>D. </b>Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau.
<b>Câu 3: </b>Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời
gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa
tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Giá trị của
x là
<b>A. </b>0,7 mol. <b>B. </b>0,5 mol. <b>C. </b>0,6 mol. <b>D. </b>0,4 mol.
<b>Câu 4: </b>Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung
dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thốt ra
(đktc) và cịn lại dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan.
Giá trị của m là
<b> </b> <b>A. </b>54,28 gam. <b>B. </b>51,32 gam. <b>C. </b>45,64 gam. <b>D. </b>60,27 gam.
<b>Câu 5: </b>Cho bột kim loại nhôm tan vào một dung dịch HNO3, khơng thấy khí bay ra. Như vậy
<b> </b> <b>A. </b>Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3.
<b> </b> <b>B. </b>Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3.
<b> </b> <b>C. </b>Al đã phản ứng tạo khí NO khơng màu bay ra nên có cảm giác là khơng có khí.
<b> </b> <b>D. </b>A hoặc B đúng.
<b>Câu 6: </b>Cho các chất: isobutan (1), isopentan (2), neopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên
theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
<b> </b> <b>A. </b>1, 4, 2, 3. <b>B. </b>1, 4, 3, 2. <b>C. </b>1, 3, 2, 4. <b>D. </b>1, 2, 3, 4.
<b>Câu 7: </b>Cho 250 ml hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2 (đktc) vào lượng dư dung dịch KI (trong
bóng tối), có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thốt ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần
trăm thể tích HCl trong hỗn hợp A là
<b> </b> <b>A. </b>44,8%. <b>B. </b>32%. <b>C. </b>25%. <b>D. </b>23,2%.
<b>Câu 8: </b>Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4
0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là
<b> </b> <b>A. </b>14,5 gam. <b>B. </b>16,4 gam. <b>C. </b>15,1 gam. <b>D. </b>11,2 gam.
<b>Câu 9: </b>Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CrCl3 1M cần m gam Zn. Giá trị m là
<b> </b> <b>A. </b>19,5. <b>B. </b>6,5. <b>C. </b>13. <b>D. </b>9,75.
<b>Câu 10: </b>Khí than ướt là
<b> </b> <b>A. </b>hỗn hợp khí : CO, CO2, H2. <b>B. </b>hỗn hợp : C, O2, N2, H2O.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
170
<b>Câu 11: </b>Hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH, CH3COOC2H5 và HCOOCH3 thu được 2,24
lít hơi (đktc). Đốt cháy hồn tồn 6,7 gam hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là
<b> </b> <b>A. </b>4,5 gam. <b>B. </b>5 gam. <b>C. </b>4 gam. <b>D. </b>Không xác định.
<b>Câu 12: </b>Cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử
tạo ra ion đó là
<b>A. </b>1s2 2s2 2p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p4.
<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s1. <b>D. </b>A hoặc B hoặc C đúng.
<b>Câu 13: </b>Cho α-amino axit mạch không phân nhánh A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết
với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là
<b>A. </b>axit 2-aminopentanđioic. <b>B. </b>axit 2-aminobutanđioic.
<b> </b> <b>C. </b>axit 2-aminohexanđioic. <b>D. </b>axit 2-aminopropanđioic.
<b>Câu 14: </b>Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metylphenyl ete (4). Những chất tác dụng
với nước Br2 là
<b> </b> <b>A. </b>(3), (4). <b>B. </b>(1), (2), (3), (4). <b>C. </b>(1), (2). <b>D. </b>(1), (2), (4).
<b>Câu 15: </b>Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl
salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, cịn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng
làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là
<b> </b> <b>A. </b>metan và anhiđrit axetic. <b>B. </b>metan và axit axetic.
<b> </b> <b>C. </b>metanol và anhiđrit axetic. <b>D. </b>metanol và axit axetic.
<b>Câu 16: </b>Cho các chất sau: axit oxalic, axit acrylic, axit oleic, axit silixic, axit clohiđric, axit
hipoclorơ, natriclorua. Có bao nhiêu chất vô cơ
<b> </b> <b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 17: </b>Cho Na tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 thu được 5,6 lít H2 (đktc) và kết tủa. Lọc kết
tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung
dịch AlCl3 là
<b> </b> <b>A. </b>1,5M. <b>B. </b>2,5M. <b>C. </b>1,0M. <b>D. </b>2,0M.
<b>Câu 18: </b>Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2 có hiện tượng gì xảy ra
<b> </b> <b>A. </b>Có sủi bọt khí CO2, tạo chất khơng tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O.
<b> </b> <b>B. </b>Có sủi bọt khí, tạo chất khơng tan BaSO4, phần dung dịch có chứa Ba(HCO3)2, KHCO3
và H2O.
<b> </b> <b>C. </b>Khơng có hiện tượng gì vì khơng có phản ứng hóa học xảy ra.
<b> </b> <b>D. </b>Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O.
<b>Câu 19: </b>Cho hỗn hợp X gồm CH3OH, và C3H7OH, mỗi chất 0,02 mol tác dụng với CuO dư
đunnóng (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là
<b> </b> <b>A. </b>12,96 gam. <b>B. </b>8,64 gam.
<b>C. </b>15,2. <b>D. </b>8,64 gam hoặc 12,96 gam.
<b>Câu 20: </b>Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t/3 < x.
Tìm điều kiện của y theo x, z, t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại (các phản ứng
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>171 </sub>
<b>Câu 21: </b>Chia hỗn hợp 2 kim loại có hố trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong
dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là
<b> </b> <b>A. </b>2,2 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>2,4 gam. <b>D. </b>1,56 gam.
<b>Câu 22: </b>Cho các hợp chất C2H2, C2H4, CH3CH2OH, CH3CHBr2, CH3CH3, CH3COOCH=CH2,
C2H4(OH)2. Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit ?
<b> </b> <b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 23: </b>Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được
với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh da trời. Số công thức cấu tạo của Y là
<b> </b> <b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 24: </b>Có bao nhiêu đồng phân amin có mạch C khơng phân nhánh ứng với công thức phân tử
C4H11N
<b> </b> <b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Câu 25: </b>Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo
sản phẩm là chất Z. Chất X <b>không </b>thể là
<b> A. </b>vinyl axetat. <b>B. </b>etilenglicol oxalat.
<b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>isopropyl propionat.
<b>Câu 26: </b>Chất geranial có cơng thức phân tử C10H16O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức
anđehit. 4,56 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,1M (trong H2O). Giá trị của V là
<b> A. </b>500. <b>B. </b>600. <b>C. </b>900. <b>D. </b>300.
<b>Câu 27: </b>Cho các chất sau : HCl, NaCl, LiCl, NH4Cl, HF. Số chất mà phân tử chỉ gồm liên kết cộng
hoá trị là
<b> A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 28: </b>Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch
chứa chất tan duy nhất. Khẳng định nào đúng ?
<b> A. </b>a ≤ b. <b>B. </b>a = b. <b>C. </b>a = 2b. <b>D. </b>a ≥ b.
<b>Câu 29: </b>Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi rượu no hai chức và axit không no có một
nối đơi đơn chức là
<b> A. </b>CnH2n–4O4. <b>B. </b>CnH2n–2O4. <b>C. </b>CnH2n–6O4. <b>D. </b>CnH2n–8O4.
<b>Câu 30: </b>Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được số gam chất rắn là
<b> A. </b>1,64 gam. <b>B. </b>3,96 gam. <b>C. </b>2,84 gam. <b>D. </b>4,36 gam.
<b>Câu 31*: </b>Một hỗn hợp lỏng X gồm ancol etylic và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau. Chia hỗn
hợp X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho bay hơi thì thu được 1 thể tích đúng bằng thể tích của 3,3 gam CO2 (cùng điều
kiện).
- Phần 2: Đốt cháy hồn tồn thì cần 6,44 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1
đựng H2SO4 đặc, rồi qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư sau thí nghiệm thu được 17,5 gam kết
tủa. Hai hiđrocacbon ở trên là
<b> </b> <b>A. </b>C2H2 và C3H4. <b>B. </b>C2H6 và C3H8. <b>C. </b>C3H8 và C4H10. <b>D. </b>C2H4 và C3H6.
<b>Câu 32: </b>Ứng với công thức C3H8On có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân
tử có thể hồ tan được Cu(OH)2 ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
172
<b>Câu 33: </b>Kết luận nào sau đây <b>không </b>đúng
<b> </b> <b>A. </b>Các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng
bị ăn mịn hóa học.
<b> </b> <b>B. </b>Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì thiếc bị ăn mịn trước.
<b> </b> <b>C. </b>Nối thanh Zn với vỏ tầu thủy bằng thép thì vỏ tầu thủy sẽ được bảo vệ.
<b> </b> <b>D. </b>Để đồ vật bằng thép ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật sẽ bị ăn mịn điện hóa.
<b>Câu 34: </b>Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối : Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong
các muối trên ?
<b> </b> <b>A. </b>K2SO4. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Na2SO4.
<b>Câu 35: </b>Đun nóng 4,03 kg chất béo tripanmitin với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng glixerol
và khối lượng xà phòng chứa 72% muối natri panmitat điều chế được lần lượt là
<b> </b> <b>A. </b>0,41 kg và 5,97 kg. <b>B. </b>0,42 kg và 6,79 kg.
<b> </b> <b>C. </b>0,46 kg và 4,17 kg. <b>D. </b>0,46 kg và 5,79 kg.
<b>Câu 36: </b>Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích
isopren có một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong
mạch cao su
<b> </b> <b>A. </b>52. <b>B. </b>25. <b>C. </b>46. <b>D. </b>54.
<b>Câu 37:</b> Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí
X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O,
Cu. Cơ cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M
= 32 đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44 đvC) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần
lượt là:
<b> </b> <b>A.</b> NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2. <b>B.</b> NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O.
<b> </b> <b>C.</b> NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2. <b>D.</b> NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
<b>Câu 38: </b>Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn hợp A, khuấy
đều để phản ứng xảy ra hồn tồn, có khí thốt, phần chất rắn cịn lại khơng bị hịa tan hết là 0,405
gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là
<b>A. </b>1,485 gam ; 2,74 gam. <b>B. </b>1,62 gam ; 2,605 gam.
<b> </b> <b>C. </b>2,16 gam ; 2,065 gam. <b>D. </b>0,405 gam ; 3,82 gam.
<b>Câu 39: </b>Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng hết với natri dư
thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên chỉ có thể hòa tan được tối đa 4,9 gam
Cu(OH)2. Công thức của ancol chưa biết là
<b> </b> <b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C4H9OH. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 40: </b>Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dịng địên
1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với
khối lượng
<b> </b> <b>A. </b>4,26 gam. <b>B. </b>8,52 gam. <b>C. </b>2,13 gam. <b>D. </b>6,39 gam.
<b>II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: </b>Chất geranial có công thức phân tử C10H16O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức
anđehit. 4,56 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,1M (trong CCl4). Giá trị của V là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>173 </sub>
<b>Câu 42: </b>Cho các chất sau : Ancol benzylic ; benzyl clorua ; phenol ; phenyl clorua ; p-crezol ; axit
axetic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có thể tác dụng với NaOH đặc ở nhiệt độ cao và áp
suất cao ?
<b> </b> <b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 43: </b>Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước.
Phản ứng xảy ra là : CO (khí) + H2O (hơi) € CO2 (khí) + H2 (khí). Ở 850oC hằng số cân bằng
của phản ứng trên là KC = 1. Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến cân bằng hóa học lần lượt là
<b> </b> <b>A. </b>0,2 M và 0,3 M. <b>B. </b>0,08 M và 0,2 M.
<b>C. </b>0,12 M và 0,12 M. <b>D. </b>0,08 M và 0,18 M.
<b>Câu 44: </b>Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hoá được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn
đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung
dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là
<b> </b> <b>A. </b>0,82M. <b>B. </b>7,2M. <b>C. </b>0,72M. <b>D. </b>0,62M.
<b>Câu 45: </b>Xét phản ứng hoà tan vàng bằng xianua (phản ứng chưa được cân bằng) :
Au + O2 + H2O + NaCN → Na[Au(CN)2] + NaOH
Khi lượng vàng bị hịa tan là 1,97 gam thì lượng NaCN đã dùng là
<b> </b> <b>A. </b>0,01 mol. <b>B. </b>0,04 mol. <b>C. </b>0,02 mol. <b>D. </b>0,03 mol.
<b>Câu 46: </b>Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2.
Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
<b> </b> <b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 47: </b>Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch X. Chia X
thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 10,8 gam kết tủa. Phần thứ hai đun hồi lâu trong môi trường axit (HCl loãng) thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 40 gam Br2 trong dung dịch. Giả thiết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng m bằng
<b> </b> <b>A. </b>68,4 gam. <b>B. </b>273,6 gam. <b>C. </b>205,2 gam. <b>D. </b>136,8 gam.
<b>Câu 48: </b>Khi người thợ hàn, cắt kim loại bằng mỏ hàn (dùng nhiệt độ cao của mỏ hàn điện để kim
loại nóng chảy và đứt ra), ngồi các hạt kim loại chói sáng bắn ra cịn có mùi khét rất khó chịu. Mùi
<b> </b> <b>A. </b>Mùi của oxit kim loại.
<b> </b> <b>B. </b>Mùi của các tạp chất trong kim loại cháy tạo ra (như do tạp chất S cháy tạo SO2).
<b> </b> <b>C. </b>Mùi của hơi kim loại bốc hơi ở nhiệt độ cao.
<b> </b> <b>D. </b>Mùi của ozon tạo ra từ oxi ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 49: </b>Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 đặc nóng, thu được
dung dịch 28,56 gam muối. Giá trị m là
<b> </b> <b>A. </b>23,52 gam. <b>B. </b>7,84 gam. <b>C. </b>7,9968 gam.<b> </b> <b>D. </b>8,4 gam.
<b>Câu 50: </b>Tiến hành phản ứng este hóa từ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH thì hiệu suất phản ứng
là 66,67%. Để hiệu suất đạt 90%, cần tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH với số mol ancol bằng
<b> </b> <b>A. </b>0,342 mol. <b>B. </b>2,925 mol hoặc 3,042 mol.
<b> </b> <b>C. </b>2,925 mol. <b>D. </b>2,925 mol hoặc 0,342 mol.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51: </b>Điện phân dung dịch hỗn hợp chia 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối
lượng catot đã tăng
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
174
<b>Câu 52: </b>Trong các chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là
<b> </b> <b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 53: </b>Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức và 1 este no, đơn chức đều mạch hở cần
vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 20
gam kết tủa. m có giá trị là
<b> </b> <b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.
<b>Câu 54: </b>Hai kim loại bền trong khơng khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ là
<b> </b> <b>A. </b>Al và Cr. <b>B. </b>Al và Mg. <b>C. </b>Fe và Cr. <b>D. </b>Fe và Al.
<b>Câu 55: </b>Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :
Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần
dùng là
<b> </b> <b>A. </b>81 kg. <b>B. </b>108 kg. <b>C. </b>144 kg. <b>D. </b>96 kg.
<b>Câu 56: </b>Cho các ancol sau:
(1) CH3CH2CH2OH (2) CH3CH(OH)CH3
(3) CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (4) CH2(OH)C(CH3)3
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là
<b> </b> <b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>1, 2, 3, 4. <b>C. </b>1, 2, 4. <b>D. </b>1, 2, 3.
<b>Câu 57: </b>Người ta nhận thấy nơi các mối hàn kim loại dễ bị gỉ (gỉ, mau hư) hơn so với kim loại
không hàn, nguyên nhân chính là
<b> </b> <b>A. </b>Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mịn điện hóa học.
<b> </b> <b>B. </b>Do kim loại làm mối hàn không chắc bằng kim loại được hàn.
<b> </b> <b>C. </b>Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mịn hóa học hơn.
<b> </b> <b>D. </b>Tất cả các nguyên nhan trên.
<b>Câu 58: </b>Những bức tranh cổ thường được vẽ bằng bột “trắng chì” có công thức là Pb(OH)2.PbCO3
lâu ngày thường bị xám đen là do tạo thành
<b> </b> <b>A. </b>PbO. <b>B. </b>PbSO3. <b>C. </b>PbS. <b>D. </b>PbO2.
<b>Câu 59: </b>Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH
đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X
<b> </b> <b>A. </b>26,08%. <b>B. </b>36,71%. <b>C. </b>50,67%. <b>D. </b>66,67%.
<b>Câu 60: </b>Cho các chất sau: C2H5OH, n-C10H21OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, n-C6H14,
HOCH2CHOHCH2OH, C6H6 và C6H12O6 (glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt trong
nước, y chất ít tan trong nước và z chất hầu như không tan. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>175 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1: </b>Một este X có cơng thức phân tử là C5H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
hai sản phẩm hữu cơ đều <b>không</b> làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều
kiện là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C.</b> 4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 2:</b> Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,13 mol HCl có khả năng hịa tan tối đa bao nhiêu
gam Cu kim loại ? Biết NO là sản phẩm khử duy nhất.
<b>A.</b> 5,12 gam. <b>B.</b> 2,88 gam. <b>C.</b> 3,92 gam. <b>D.</b> 3,2 gam.
<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ phản ứng : X + HCl + NaNO2
o
t
→ NaCl + khí T + H2O. Khí T có thể được
dùng như một chất an thần. X có cơng thức là
<b>A.</b> NH3. <b>B.</b> CO2. <b>C.</b> NO2. <b>D.</b> SO2.
<b>Câu 4:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 18,375 gam kaliclorat (MnO2, to) thu được V lít khí oxi. Hấp thụ hồn
tồn V lít khí oxi vào bình chứa bột Cu trong dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Tính m ?
<b>A.</b> 60,75. <b>B.</b> 8,1. <b>C.</b> 72,86. <b>D.</b> 28,35.
<b>Câu 5:</b> Trung bình cứ 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4.
Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su Buna-S là
<b>A.</b> 1: 3. <b>B.</b> 3: 5. <b>C.</b> 1: 2. <b>D.</b> 2: 1.
<b>Câu 6:</b> Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn
thu được là
<b>A.</b> 3,28 gam. <b>B.</b> 5,60 gam. <b>C.</b> 4,88 gam. <b>D.</b> 6,40 gam.
<b>Câu 7:</b> Cho 6,48 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và 1,12 lít
hỗn hợp khí B gồm hai khí N2O và N2, tỉ khối của B so với H2 bằng 17,2. Làm bay hơi dung dịch A
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 39,36 <b>B.</b> 40,76. <b>C.</b> 21,72. <b>D.</b> 20,72.
<b>Câu 8:</b> Khẳng định nào sau đây <b>khơng </b>đúng ?
<b>A.</b> Flo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
<b>B.</b> NO2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo hai loại muối.
<b>C.</b> Dung dịch HF tác dụng với dung dịch KOH có thể tạo hai loại muối.
<b>D.</b> Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng cho 2 muối.
<b>Câu 9:</b> Có 4 ống nghiệm :
- Ống nghiệm 1 đựng 5 ml nước cất và 5 giọt dung dịch MgCl2 bão hoà.
- Ống nghiêm 2 đựng 5 ml nước xà phòng.
- Ống nghiệm 3 đựng 5 ml nước xà phịng và 5 giọt dung dịch MgCl2 bão hồ.
- Ống nghiệm 4 đựng 5 ml nước bột giặt.
Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm 5 giọt dầu ăn, sau một thời gian, số ống nghiệm có dầu ăn nổi lên là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
176
<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hố nước.
<b>B.</b> Trong ăn mịn điện hố trên cực âm xảy ra q trình oxi hố.
<b>C.</b> Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
<b>D.</b> Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
<b>Câu 11:</b> Khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> Tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ enang ; tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
<b>B.</b> Cao su lưu hoá ; nhựa rezit (hay nhựa bakelit) ; amilopectin của tinh bột là những polime
có cấu trúc mạng không gian.
<b>C.</b> Poli(tetrafloetilen) ; poli(metyl metacrylat) ; tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp.
<b>D.</b> Tơ poliamit kém bền về mặt hố học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
<b>Câu 12:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch
H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư
thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó
dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn G. Trong G chứa
<b>A.</b> MgO, BaSO4, Fe, Cu. <b>B.</b> MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO.
<b>C.</b> BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu. <b>D.</b> BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
<b>Câu 13:</b> Trong các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hoá sau :
Propen →(1) <sub>CH</sub>
2=CHCH2Cl→(2) CH2ClCHOHCH2Cl→(3) C3H5(OH)3→(4) C6H14O6Cu
Trường hợp nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> Phản ứng (3) xảy ra khi tác dụng với nước ngay điều kiện thường.
<b>B.</b> Phản ứng (2) xảy ra khi tác dụng với nước clo.
<b>C.</b> Phản ứng (4) xảy ra khi tác dụng với đồng oxit.
<b>D.</b> Phản ứng (1) xảy ra khi tác dụng với Cl2 ngay điều kiện thường.
<b>Câu 14:</b> Cho x hoặc y mol CO2 (y > x) hấp thu vào dung dịch có z mol Ba(OH)2 thấy lượng kết tủa
sinh ra đều như nhau. Quan hệ x, y, z là
<b>A.</b> 2y - x = z. <b>B.</b> x + y = z. <b>C.</b> y-x = z. <b>D.</b> x + y = 2z .
<b>Câu 15: </b>Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được đơn chất khí X. B là một oxit
của M, cho B tác dụng với dung dịch HCl đặc cho đơn chất khí Y. D là một muối của M, nhiệt phân
D thu được đơn chất khí Z. Trộn hỗn hợp gồm X, Y, Z với tỉ lệ số mol tương ứng là 11:1:5 thì thu
được chất lỏng T. Nồng độ chất tan trong T là
<b>A.</b> 28,85%. <b>B.</b> 27,58%. <b>C.</b> 44,78%. <b>D.</b> 50,25%.
<b>Câu 16:</b> a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu
được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
<b>A.</b> V = 22,4.(b + 7a). <b>B.</b> V = 22,4.(4a - b).
<b>C.</b> V = 22,4.(b + 3a). <b>D.</b> V = 22,4.(b + 6a).
<b>Câu 17:</b> Oxi hoá hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi (có xúc tác) đến phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối hơi so với X bằng 145/97. Thành phần % theo
khối lượngcủa HCHO trong hỗn hợp đầu là
<b>A.</b> 79,31. <b>B.</b> 77,32. <b>C.</b> 12,00. <b>D.</b> 83,33.
<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp khí gồm NO và O2 vào bình kín, rồi cho vào bình nước đá, thu được hỗn hợp
khí X. Số chất khí có thể có trong X là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>177 </sub>
<b>Câu 19:</b> Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm
các ete. Lấy 8,6 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở
đktc) và 9 gam H2O. Hai ancol đó là
<b>A.</b> CH3OH và CH2=CHCH2OH. <b>B.</b> C2H5OH và CH2=CHCH2OH.
<b>C.</b> C2H5OH và CH3OH. <b>D.</b> CH3OH và CH3CH2CH=CHOH.
<b>Câu 20:</b> Oxi hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (có xúc tác) thu được 6,0 gam hỗn
hợpY gồm axit cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
<b>B.</b> Z là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó.
<b>C.</b> X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng, tạo ra Ag với số mol gấp đôi số mol X
phản ứng.
<b>D.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 3a mol O2.
<b>Câu 21:</b> Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng :
- A và B tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng hiđro.
- A hoạt động hóa học kém hơn B.
- C và D không có phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng.
- D tác dụng với dung dịch muối C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hoá học giảm dần).
<b>A. </b>B, D, C, A. <b>B. </b>A, B, C, D. <b>C.</b> A, B, D, C. <b>D. </b>B, A, D, C.
<b>Câu 22:</b> Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M, H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau
thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung
dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là
<b>A.</b> 1000. <b>B.</b> 600. <b>C.</b> 200. <b>D.</b> 333,3.
<b>Câu 23:</b> Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit ?
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CH2-CO-HN-CH2-COOH
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ phản ứng : NaX + H2SO4 (đặc) →
o
t
NaHSO4 + HX (X là gốc axit). Phản ứng
trên có thể dùng để điều chế các axit
<b>A.</b> HBr, HI, HF. <b>B.</b> HNO3, HCl, HF. <b>C.</b> HNO3, HI, HBr. <b>D.</b> HF, HCl, HBr.
<b>Câu 25:</b> Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metylfomat, glixerol,
saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
có kết tủa vàng nhạt là
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 26: </b>Cho các chất sau : CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH3-CH=C=C-CH3. Số chất có đồng phân hình học là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol (rượu) thu được 13,44 lít CO2 và
15,30 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6 lít H2. Các thể tích
khí đo ở đktc. Giá trị của m là
<b>A.</b> 11,10. <b>B.</b> 12,90. <b>C.</b> 8,90. <b>D.</b> 16,90.
<b>Câu 28: </b>Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào
dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
178
<b>Câu 29:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch
thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m - 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo
thàmh trong dung dịch là
<b>A.</b> m + 71. <b>B.</b> m + 36,5. <b>C.</b> m + 35,5. <b>D.</b> m + 73.
<b>Câu 30:</b> Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch
chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
<b>A.</b> b = 5a. <b>B.</b> a < b < 5a. <b>C.</b> a = b. <b>D.</b> a = 2b.
<b>Câu 31:</b> Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng.
6CO2 + 6H2O →as C6H12O6 + 6O2 ∆H = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ),
diện tích lá xanh là 1m2 thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là
<b>A.</b> 80,70 gam. <b>B.</b> 88,27 gam. <b>C.</b> 93,20 gam. <b>D.</b> 78,78 gam.
<b>Câu 32:</b> Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150 ml dung dịch
KOH 0,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có
một chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là
<b>A.</b> 9,42 gam. <b>B.</b> 6,90 gam. <b>C.</b> 11,52 gam. <b>D.</b> 6,06 gam.
<b>Câu 33:</b> Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch
Na2CO3 có dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với
tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là
<b>A.</b> 0,24 lít. <b>B.</b> 0,237 lít. <b>C.</b> 0,336 lít. <b>D.</b> 0,2 lít.
<b>Câu 34:</b> Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa
chất sau : Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất
tác dụng được với dung dịch X.
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 35:</b> Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
<b>A.</b> F2 và O2. <b>B.</b> CH4 và O3. <b>C.</b> NH3 và HCl. <b>D.</b> H2S và Cl2.
<b>Câu 36: </b>Este X có các đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z
(có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu <b>không </b>đúng là
<b>A.</b> Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
<b>B.</b> Chất Y tan vơ hạn trong nước.
<b>C.</b> Đốt cháy hồn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
<b>D.</b> Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
<b>Câu 37:</b> Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+.
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
<b>A.</b> 26,4 gam. <b>B.</b> 21,05 gam. <b>C.</b> 20,4 gam. <b>D.</b> 25,3 gam.
<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M
cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và
NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là (%)
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>179 </sub>
<b>Câu 39:</b> Đốt m gam bột sắt trong khí, sau một thời gian oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe,
Fe2O3, FeO, Fe3O4. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M (Fe
chỉ phản ứng với H2SO4) tạo thành 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Tính m
<b>A.</b> 10,08 gam. <b>B.</b> 6,7 gam. <b>C.</b> 5,6 gam. <b>D.</b> 7,6 gam.
<b>Câu 40: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A.</b> Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
<b>B.</b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
<b>C.</b> Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
<b>D. </b>Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
<b>II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu ] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41:</b> Cho hỗn hợp gồm 2,24 gam Fe và 3,84 gam Cu vào 800 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 2 M vào dung dịch X thì lượng kết tủa
thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
<b>A.</b> 400. <b>B.</b> 120. <b>C.</b> 360. <b>D.</b> 240.
<b>Câu 42:</b> Cho sơ đồ biến đổi sau : A xt , to→B clo , as→C6H6Cl6. A là chất nào trong số các chất
cho dưới đây ?
<b>A.</b> CH2=CH2. <b>B.</b> CH≡C-CH3. <b>C.</b> CH2=CH-CH3. <b>D.</b> CH≡CH.
<b>Câu 43:</b> Hỗn hợp A gồm C3H6, C3H4, C3H8. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 21,2. Đốt cháy hồn
tồn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung
dịch sau phản ứng
<b>A.</b> giảm 20,1 gam. <b>B.</b> giảm 22,08 gam. <b>C.</b> tăng 19,6 gam. <b>D.</b> tăng 22,08 gam.
<b>Câu 44:</b> Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8
gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của m là
<b>A.</b> 18,9 gam. <b>B.</b> 19,8 gam. <b>C.</b> 44,1 gam. <b>D.</b> 22,05 gam.
<b>Câu 45:</b> Nồng độ lúc ban đầu của H2 và I2 đều là 0,03 mol/l. Khi đạt đến trạng thái cân bằng, nồng
độ của HI là 0,04 mol/l. Hằng Số cân bằng của phản ứng tổng hợp HI là
<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 32. <b>D.</b> 16.
<b>Câu 46:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy
quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cơ cạn dung dịch
Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 9,4. <b>B.</b> 8,2. <b>C.</b> 9,6. <b>D.</b> 10,8.
<b>Câu 47:</b> Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
<b>A.</b> C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH.
<b>B.</b> p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.
<b>C.</b> C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.
<b>D.</b> p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH.
<b>Câu 48:</b> Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH
vào sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa.
Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
<b>A.</b> 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3. <b>B.</b> 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
180
<b>Câu 49:</b> Điện phân (hiệu suất 100%) 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ
dòng điện I= 3,86A. Tính thời gian điện phân để đươc 1,72 gam kim loại bám trên catot
<b>A.</b> 1000 giây. <b>B.</b> 250 giây. <b>C.</b> 750 giây. <b>D.</b> 500 giây.
<b>Câu 50:</b> Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ?
<b>A.</b> Na2HPO4 và Na3PO4. <b>B.</b> Na3PO4.
<b>C.</b> NaH2PO4 và Na2HPO4. <b>D.</b> NaH2PO4.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một loại nonapeptit có cơng thức là :
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần
có chứa phenyl alanin (Phe) ?
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 52:</b> Nhận xét nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A.</b> Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
<b>B. </b>Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α - aminoaxit.
<b>C.</b> Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
<b>D. </b>Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch anbumin sẽ xuất hiện màu tím.
<b>Câu 53:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây kim loại trong sản phẩm có số oxi hóa +4.
<b>A.</b> Sn + HNO3 (đặc) →
o
t <sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Pb + H</sub>
2SO4 (đặc) →
o
t
<b>C.</b> Cu + O2 + HCl → <b>D.</b> Pb + O2 →
o
t
<b>Câu 54:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 8,8 gam este bằng NaOH thu được muối A và ancol B. Khi nung
toàn bộ muối A với oxi thu được 5,3 gam Na2CO3, khí CO2 và nước. Chưng cất để lấy ancol B
khan. Cho lượng ancol B tác dụng hết với Na thu được 6,8 gam muối và khí H2 có thể tích bằng 1/2
thể tích hơi ancol B đã phản ứng (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức cấu tạo của este
là
<b>A.</b> CH3COOC2H3. <b>B.</b> CH3COOC2H5. <b>C.</b> HCOOCH3. <b>D.</b> CH3COOCH3.
<b>Câu 55:</b> Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hồn tồn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu được 7,84 lít
CO2, các thể tích khí (ở đktc). Hai ancol trong X là
<b>A.</b> HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH. <b>B.</b> CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH.
<b>C.</b> CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH. <b>D.</b> HO(CH2)3OH và HO(CH2)4OH.
<b>Câu 56:</b> X mạch hở có cơng thức C3Hy. Một bình có dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp khí X và O2
dư ở 150oC và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150oC, áp suất
trong bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung
nóng (H= 100%) thì thu được hỗn hợp Z. Khối lượng phân tử trung bình của Z là
<b>A.</b> 52,5. <b>B.</b> 42,5. <b>C.</b> 48,5. <b>D.</b> 46,5.
<b>Câu 57:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không </b>đúng ?
<b>A.</b> (NH4)2Cr2O7 →
o
t <sub> Cr</sub>
2O3 + N2 + 4H2O.
<b>B.</b> 3CuO + 2NH3 (khí) →
o
t <sub>3Cu + N</sub>
2 + 3H2O.
<b>C.</b> 2CrO3 + 2NH3 (khí) →Cr2O3 + N2 + 3H2O .
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>181 </sub>
<b>Câu 58:</b> Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, khơng thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó
<b>A.</b> Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong
ete.
<b>B.</b> Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua.
<b>C.</b> Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan
trong ete.
<b>D.</b> Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua.
<b>Câu 59:</b> Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa
một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
<b>A.</b> 95,00 %. <b>B.</b> 64,68 %. <b>C.</b> 74,69 %. <b>D.</b> 25,31 %.
<b>Câu 60:</b> Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2 và Mg(OH)2 thấy
khối lượng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam
hỗn hợp các hiđroxit đó ?
<b>A.</b> 200 ml. <b>B.</b> 2 lít. <b>C.</b> 100 ml. <b>D.</b> 1 lít.
Dễ là khi bạn có một chỗ trong sổ địa chỉ của một người, nhưng khó là khi bạn tìm được một chỗ
trong trái tim của người đó.
Dễ là khi đánh giá lỗi lầm của người khác, nhưng khó là khi nhận ra sai lầm của chính mình.
Dễ là khi nói mà khơng suy nghĩ, nhưng khó là khi biết kiểm sốt những lời nói của mình.
Dễ là khi làm tổn thương một người mà bạn yêu thương, nhưng khó là khi hàn gắn vết thương đó.
Dễ là khi tha thứ cho người khác, nhưng khó là khi làm cho người khác tha thứ cho mình.
Dễ là khi đặt ra các nguyên tắc, nhưng khó là khi làm theo chúng.
Dễ là khi nằm mơ hàng đêm, nhưng khó là khi chiến đấu vì một ước mơ.
Dễ là khi thể hiện chiến thắng, nhưng khó là khi nhìn nhận một thất bại.
Dễ là khi vấp phải một hịn đá và ngã, nhưng khó là khi đứng dậy và đi tiếp.
Dễ là khi hứa một điều với ai đó, nhưng khó là khi hồn thành lời hứa đó.
Dễ là khi chúng ta nói rằng chúng ta yêu thương, nhưng khó là khi làm cho người khác cảm thấy
như thế hàng ngày.
Dễ là khi phê bình người khác, nhưng khó là khi cải thiện chính bản thân mình.
Dễ là khi để xảy ra sai lầm, nhưng khó là khi học từ những sai lầm đó.
Dễ là khi buồn bực vì một điều gì đó mất đi, nhưng khó là khi quan tâm đủ đến điều đó để đừng làm
mất.
Dễ là khi nghĩ về một việc, nhưng khó là khi ngừng suy nghĩ và bắt đầu hành động.
Dễ là khi nghĩ xấu về người khác, nhưng khó là khi cho họ niềm tin.
Dễ là khi nhận, nhưng khó là khi cho.
Dễ là khi đọc những điều này, nhưng khó là khi bạn thực hiện nó.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
182
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit
oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18
gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay
đổi như thế nào ?
<b>A.</b> Tăng 2,70 gam. <b>B.</b> Giảm 7,74 gam. <b>C.</b> Tăng 7,92 gam. <b>D.</b> Giảm 7,38 gam<i>.</i>
<b>Câu 2:</b> Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn
với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
<b>A.</b> 0,72. <b>B.</b> 0,48. <b>C.</b> 0,96. <b>D.</b> 0,24.
<b>Câu 3:</b> Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,035 mol khí ở anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai
điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là :
<b>A.</b> 4,480. <b>B.</b> 3,920. <b>C.</b> 1,680. <b>D</b>. 4,788.
<b>Câu 4:</b> Cho dãy các chất : NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là :
<b>A.</b> 4<i>.</i> <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 5:</b> Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>?
<b>A.</b> Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết
peptit.
<b>B.</b> Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
<b>C.</b> Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
<b>D.</b> Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>?
<b>A.</b> Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
<b>B.</b> Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
<b>C.</b> Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
<b>D.</b> Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (z = y–x).
Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là :
<b>A.</b> axit acrylic.<b> </b> <b>B.</b> axit oxalic.<b> </b> <b>C.</b> axit ađipic. <b>D.</b> axit fomic.
<b>Câu 8:</b> Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là :
<b>A.</b> Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B.</b> K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C.</b> (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D.</b> Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 9:</b> Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây <b>không</b> dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?
<b>A.</b> Trùng hợp vinyl xianua.
<b>B.</b> Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
<b>C.</b> Trùng hợp metyl metacrylat.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>183 </sub>
<b>Câu 10:</b> Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este,
số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 14,5. <b>B.</b> 17,5. <b>C.</b> 15,5. <b>D.</b> 16,5.
<b>Câu 11:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng
dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít
hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã
phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 44,8. <b>B.</b> 40,5. <b>C.</b> 33,6. <b>D.</b> 50,4.
<b>Câu 12:</b> Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng,
đun nóng là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 13:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và
Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là :
<b>A.</b> 2,00. <b>B.</b> 0,75. <b>C.</b> 1,00. <b>D.</b> 1,25.
<b>Câu 14:</b> Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước
bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là :
<b>A.</b> KNO3 và KOH. <b>B.</b> KNO3, KCl và KOH.
<b>C.</b> KNO3 và Cu(NO3)2. <b>D.</b> KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.
<b>Câu 15:</b> Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản
nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn
toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrơ bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng
phân (chứa vịng benzen) thỏa mãn các tính chất trên ?
<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 10.
<b>Câu 16: </b>Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu <b>không</b> đúng là :
<b>A.</b> Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
<b>B.</b> NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
<b>C.</b> Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
<b>D.</b> Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hồn tồn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có
một liên kết đơi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ
giữa các giá trị x, y và V là :
<b>A.</b> V = 28(x 30y)
55 − . <b>B.</b> V =
28
(x 62y)
95 − <b>C.</b> V =
28
(x 30y)
55 + . <b>D.</b> V =
28
(x 62y)
95 + .
<b>Câu 18:</b> Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 19:</b> Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?
<b>A.</b> Vơi sống (CaO). <b>B.</b> Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
<b>C.</b> Đá vôi (CaCO3). <b>D.</b> Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
<b>Câu 20:</b> Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn
tính chất trên ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
184
<b>Câu 21:</b> Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra.
Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là :
<b>A.</b> 0,224 lít và 3,750 gam. <b>B.</b> 0,112 lít và 3,750 gam.
<b>C.</b> 0,112 lít và 3,865 gam. <b>D.</b> 0,224 lít và 3,865 gam.
<b>Câu 22:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là :
<b>A.</b> HCl, NaOH, Na2CO3. <b>B.</b> NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
<b>C.</b> KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. <b>D.</b> HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
<b>Câu 23:</b> Quặng sắt manhetit có thành phần chính là :
<b>A.</b> FeS2. <b>B.</b> Fe3O4. <b>C.</b> Fe2O3. <b>D.</b> FeCO3.
<b>Câu 24:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 25:</b> Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim
loại Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là :
<b>A.</b> 0,39; 0,54; 1,40. <b>B.</b> 0,78; 0,54; 1,12. <b>C.</b> 0,39; 0,54; 0,56. <b>D.</b> 0,78; 1,08; 0,56.
<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là :
<b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,8. <b>C.</b> 0,2. <b>D.</b> 0,6.
<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc
tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư)
thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2
là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là :
<b>A.</b> 22,4 lít. <b>B.</b> 44,8 lít. <b>C.</b> 26,88 lít. <b>D.</b> 33,6 lít.
<b>Câu 28:</b> Trung hịa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung
dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy
hồn tồn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là :
<b>A.</b> 4,48 lít. <b>B.</b> 3,36 lít. <b>C.</b> 2,24 lít. <b>D.</b> 1,12 lít.
<b>Câu 29:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất
phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat
điều chế được là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>185 </sub>
<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là :
<b>A.</b> anđehit fomic. <b>B.</b> anđehit no, mạch hở, hai chức.
<b>C.</b> anđehit axetic. <b>D.</b> anđehit không no, mạch hở, hai chức.
<b>Câu 31:</b> Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 90,6. <b>B.</b> 111,74. <b>C.</b> 81,54. <b>D.</b> 66,44.
<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu
được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4
và C4H4 trong X lần lượt là :
<b>A.</b> CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH. <b>B.</b> CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2.
<b>C.</b> CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. <b>D.</b> CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH.
<b>Câu 34:</b> Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán kính ngun
tử canxi tính theo lí thuyết là :
<b>A.</b> 0,155nm. <b>B.</b> 0,185 nm. <b>C.</b> 0,196 nm. <b>D.</b> 0,168 nm.
<b>Câu 35:</b> Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch sau
phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là :
<b>A.</b> 20,16 gam. <b>B.</b> 19,76 gam. <b>C.</b> 19,20 gam. <b>D.</b> 22,56 gam.
<b>Câu 36:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa khơng khí (gồm 20%
thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy
nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, cịn lại là O2. Phần trăm khối
lượng của FeS trong hỗn hợp X là :
<b>A.</b> 42,31%. <b>B.</b> 59,46%. <b>C.</b> 19,64%. <b>D.</b> 26,83%.
<b>Câu 37:</b> Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k€)2HI(k);∆H > 0.
C nbằng<b>không </b>bị chuyểndịchkhi
<b>A.</b>giảm ápsuấtchungcủahệ. <b>B.</b>giảm nồngđộ HI.
<b>C.</b> tăng nhiệt độ của hệ. <b>D.</b> tăng nồng độ H2.
<b>Câu 38</b>: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 8.
<b>Câu 39:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
186
<b>Câu 40: </b>Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.
<b>II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu , từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: </b>Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng
phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 42: </b>Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
<b>A.</b> Dung dịch alanin <b>B.</b> Dung dịch glyxin
<b>C.</b> Dung dịch lysin <b>D.</b> Dung dịch valin
<b>Câu 43:</b> Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn
xốp) thì :
<b>A. </b>ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
<b>B.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cl-.
<b>C.</b> ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
<b>D.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion Cl-.
<b>Câu 44: </b>Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :
<b>A.</b> [Ar]3d9 và [Ar]3d3. <b>B.</b> [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
<b>C.</b> [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. <b>D.</b> [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
<b>Câu 45:</b> Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước
vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 405. <b>B.</b> 324. <b>C.</b> 486. <b>D.</b>297.
<b>Câu 46:</b> Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số
mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng trong
điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy tồn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2
(đktc). Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là :
<b>A.</b> CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH. <b>B.</b> CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH.
<b>C.</b> H-COOH và HOOC-COOH. <b>D.</b> CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH.
<b>Câu 47:</b> Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>187 </sub>
<b>Câu 48:</b> Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời
gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (lỗng,
dư). sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ
chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là :
<b>A.</b> 58,52%. <b>B.</b> 51,85%. <b>C.</b> 48,15%. <b>D.</b> 41,48%.
<b>Câu 49:</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung
dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa là :
<b>A.</b> Fe(OH)3 và Zn(OH)2. <b>B.</b> Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
<b>C.</b> Fe(OH)3. <b>D.</b> Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
<b>Câu 50:</b> X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng cơng thức phân tử C3H6O. X tác dụng được
với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y khơng tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z
khơng tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là :<b> </b>
<b>A.</b> CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
<b>B.</b> CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
<b>C.</b> CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
<b>D.</b> CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51:</b> Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là <b>sai </b>?
<b>A.</b> Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
<b>B.</b> Axeton không phản ứng được với nước brom.
<b>C.</b> Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
<b>D.</b> Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
<b>Câu 52:</b> Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào
khơng khí dung dịch nào sau đây ?
<b>A.</b> Dung dịch NH3. <b>B.</b> Dung dịch NaCl.
<b>C.</b> Dung dịch NaOH. <b>D.</b> Dung dịch H2SO4 loãng.
<b>Câu 53:</b> Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các
amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho
1
10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan
thu được là :
<b>A.</b> 7,09 gam. <b>B.</b> 16,30 gam <b>C.</b> 8,15 gam <b>D.</b> 7,82 gam.
<b>Câu 54 : </b>Cho sơ đồ phản ứng :
CH≡CH →+HCN X
X →Trùng hợp polime Y
X + CH2=CH-CH=CH2 →Đồng trùng hợp polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây ?
<b>A.</b>Tơ capron và cao su buna. <b>B.</b> Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
<b>C.</b> Tơ olon và cao su buna-N. <b>D.</b> Tơ nitron và cao su buna-S.
<b>Câu 55: </b>Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất
dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100
ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
188
<b>Câu 56: </b>Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là :
<b>A.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu.
<b>B.</b> Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b>C.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b>D.</b> Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
<b>Câu 57: </b>Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
<b>A.</b> Ag+, Fe2+, Fe3+. <b>B.</b> Fe2+, Fe3+, Ag+. <b>C.</b> Fe2+, Ag+, Fe3+. <b>D.</b> Ag+, Fe3+, Fe2+.
<b>Câu 58: </b> Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 59:</b> Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung
dịch X là:
<b>A.</b> 2,43 . <b>B.</b> 2,33 . <b>C.</b> 1,77. <b>D. </b>2,55.
<b>Câu 60: </b> Cho dãy chuyển hóa sau
Benzen 2 4
o
C H
t , xt
+
→ X Br , as2
1 : 1
+
→ Y 2 5
o
KOH/ C H OH
t
+
→ Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)
Tên gọi của Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> benzylbromua và toluen. <b>B.</b> 1-brom-1-phenyletan và stiren.
<b>C.</b> 2-brom-1pheny1benzen và stiren. <b>D.</b> 1-brom-2-phenyletan và stiren.
Nếu bạn có thực phẩm để ăn, có áo quần để mặc, có một mái nhà để che và một nơi nghỉ qua đêm là
bạn đã giàu hơn 75% thế giới này.
Nếu bạn có tiền tiêu trong ví, có tiền ban phát cho người nghèo, có tiền để dành trong ngân hàng,
bạn thuộc 8% những người giàu nhất thế giới.
Nếu bạn thức dậy vào buổi sáng và cảm thấy khoẻ hơn hôm qua thì bạn đã may mắn hơn 1 triệu
người không thể sống qua nổi tuần này.
Nếu bạn chưa bao giờ trải qua nguy hiểm của chiến tranh, chưa bao giờ trải qua tù tội, đớn đau của
tra tấn hay vật vã của đói khát thì bạn đã hạnh phúc hơn 500 triệu người trên thế giới.
Nếu bố mẹ bạn còn sống và hạnh phúc bên nhau thì trường hợp của bạn khơng nhiều đâu.
Và cuối cùng, nếu bạn đọc được thông điệp này thì bạn đã sung sướng hơn 2 tỉ người trên thế giới
chẳng bao giờ đọc được thứ gì cả.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>189 </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1: </b> Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong
X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X ?
<b>A.</b> 10,56 gam. <b>B.</b> 7,68 gam. <b>C.</b> 3,36 gam. <b>D.</b> 6,72 gam.
<b>Câu 2: </b>Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 3: </b>Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH,
thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là :
<b>A.</b> 31 gam. <b>B.</b> 32,36 gam. <b>C.</b> 30 gam. <b>D.</b> 31,45 gam.
<b>Câu 4: </b>Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X) :
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là :
<b>A.</b> (a). <b>B.</b> (b). <b>C.</b> (d). <b>D.</b> (c).
<b>Câu 5: </b>Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7
gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 6*: </b>Cho phản ứng:
C6H5<i><b>–</b></i>CH=CH2 + KMnO4 → C6H5<i><b>–</b></i>COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là :
<b>A.</b> 27. <b>B.</b> 31. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 34.
<b>Câu 7: </b>Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy
tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 7.
<b>Câu 8: </b>Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa
80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản
xuất là 1%. Giá trị của x là :
<b>A.</b> 959,59. <b>B.</b> 1311,90. <b>C.</b> 1394,90. <b>D.</b> 1325,16.
<b>Câu 9: </b>Triolein <b>không </b>tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
<b>A.</b> H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). <b>B.</b> Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
<b>C.</b> Dung dịch NaOH (đun nóng). <b>D.</b> H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
<b>Câu 10: </b>Cho các phản ứng :
(a) Sn + HCl (loãng) → (b) FeS + H2SO4 (loãng) →
(c) MnO2 + HCl (đặc)
o
t
→ (d) Cu + H2SO4 (đặc)
o
t
→
(e) Al + H2SO4 (loãng) → (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trị oxi hóa là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
190
<b>Câu 11: </b>Cho sơ đồ phản ứng :
(1) X + O2
o
xt , t
→ axit cacboxylic Y1
(2) X + H2
o
xt, t
→ ancol Y2
(3) Y1 + Y2
o
xt , t
→
← Y3 + H2O
Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :
<b>A.</b> Anđehit acrylic. <b>B.</b> Anđehit propionic.
<b>C.</b> Anđehit metacrylic. <b>D.</b> Anđehit axetic.
<b>Câu 12: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là :
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b>4.
<b>Câu 13: </b>Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732
gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :
<b>A.</b> 0,020 và 0,012. <b>B.</b> 0,020 và 0,120. <b>C.</b> 0,012 và 0,096. <b>D.</b> 0,120 và 0,020.
<b>Câu 14: </b>Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là :
<b>A.</b> Na, K, Ba. <b>B.</b> Mg, Ca, Ba. <b>C.</b> Na, K , Ca. <b>D.</b> Li , Na, Mg.
<b>Câu 15: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>?
<b>A.</b> Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
<b>B.</b> Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
<b>C.</b> Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo
vệ.
<b>D.</b> Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm
dần.
<b>Câu 16: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>?
<b>A.</b> Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
<b>B.</b> Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
<b>C.</b> Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
<b>D.</b> Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 17: </b>Để hiđro hóa hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần
1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của hai anđehit trong X là :
<b>A.</b> OHC<i><b>–</b></i>CH2<i><b>–</b></i>CHO và OHC<i><b>–</b></i>CHO. <b>B.</b> H<i><b>–</b></i>CHO và OHC<i><b>–</b></i>CH2<i><b>–</b></i>CHO.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>191 </sub>
<b>Câu 18: </b>Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt
cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2
(dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là :
<b>A.</b> 5,85. <b>B.</b> 3,39 . <b>C.</b> 6,6. <b>D.</b> 7,3.
<b>Câu 19: </b>Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn
gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896
lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong
X là :
<b>A.</b> 62,76%. <b>B.</b> 74,92%. <b>C.</b> 72,06%. <b>D.</b> 27,94%.
<b>Câu 20: </b>Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2
và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan
tồn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Phần trăm thể tích khí CO trong X là :
<b>A.</b> 18,42%. <b>B.</b> 28,57%. <b>C.</b> 14,28%. <b>D.</b> 57,15%.
<b>Câu 21: </b>Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì
thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là :
<b>A.</b> phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
<b>B.</b> natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
<b>C.</b> phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
<b>D.</b> anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
<b>Câu 22:</b> Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung
dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y.
Cho tồn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là :
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 23:</b> Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) ; ∆H < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)
dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ?
<b>A.</b> (2), (3), (4), (6). <b>B.</b> (1), (2), (4). <b>C.</b> (1), (2), (4), (5). <b>D.</b> (2), (3), (5).
<b>Câu 24: </b>Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho
400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là :
<b>A.</b> 4 : 3. <b>B.</b> 3 : 4. <b>C.</b> 7 : 4. <b>D.</b> 3 : 2.
<b>Câu 25: </b>Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 :
V2 là :
<b>A.</b> 3 : 5 <b>B.</b> 5 : 3 <b>C.</b> 2 : 1 <b>D.</b> 1 : 2
<b>Câu 26: </b>Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z).
Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết
thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu
được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là :
<b>A.</b> Anđehit propionic. <b>B.</b> Anđehit butiric.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
192
<b>Câu 27:</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn tồn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vịng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 28:</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
<b>A.</b> (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. <b>B.</b> C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
<b>C.</b> (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. <b>D.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
<b>Câu 29:</b> Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37
17Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
17Cl. Thành phần % theo khối lượng của
37
17Cl trong HClO4 là :
<b>A.</b> 8,92%. <b>B.</b> 8,43%. <b>C.</b> 8,56%. <b>D.</b> 8,79%.
<b>Câu 30:</b> Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là :
<b>A.</b> Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
<b>B.</b> Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
<b>C.</b> Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
<b>D.</b> Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
<b>Câu 31: </b>Chia hỗn hợp gồm hai đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng
kế tiếp thành hai phần bằng nhau :
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn
toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là :
<b>A.</b> 30% và 30%. <b>B.</b> 25% và 35%. <b>C.</b> 40% và 20%. <b>D.</b> 20% và 40%.
<b>Câu 32: </b>Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong
điều kiện khơng có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một
lượng dư dung dịch HCl (lỗng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2
(đktc). Cịn nếu cho tồn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng
kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là :
<b>A.</b> 0,06 mol. <b>B.</b> 0,14 mol. <b>C.</b> 0,08 mol. <b>D.</b> 0,16 mol.
<b>Câu 33: </b>Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>193 </sub>
<b>Câu 34: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học,
chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
<b>B.</b> Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
<b>C.</b> Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
<b>D.</b> Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm <i><b>–</b></i>
COOH của axit và H trong nhóm <i><b>–</b></i>OH của ancol.
<b>Câu 35: </b>Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là :
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 37: </b>Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol :
(1) H2NCH2COOH (2) CH3COOH (3) CH3CH2NH2
Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là :
<b>A.</b> (3), (1), (2). <b>B.</b> (1), (2), (3). <b>C.</b> (2) , (3) , (1). <b>D.</b> (2), (1), (3).
<b>Câu 38: </b>Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X,
thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :
<b>A.</b> 25%. <b>B.</b> 27,92%. <b>C.</b> 72,08%. <b>D.</b> 75%.
<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn
toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong
hỗn hợp M là :
<b>A.</b> 20%. <b>B.</b> 50%. <b>C.</b> 40%. <b>D.</b> 30%.
<b>Câu 40:</b> Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là :
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) </b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>Câu 41:</b> Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
194
<b>Câu 42: </b>X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số
nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp
Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư),
được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là :
<b>A.</b> 22,4 . <b>B.</b> 5,6. <b>C.</b> 11,2. <b>D.</b> 13,44.
<b>Câu 43: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>?
<b>A.</b> Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
<b>B.</b> Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
<b>C.</b> Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa
<b>D.</b> Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
<b>Câu 44: </b>Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N<i><b>–</b></i>R<i><b>–</b></i>COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm
khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn
bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa
12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
<b>A. </b>2,67. <b>B.</b> 4,45. <b>C.</b> 5,34. <b>D.</b> 3,56.
<b>Câu 45: </b>Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH ?
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 46: </b>Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị
của m là :
<b>A.</b>32,50. <b>B.</b> 20,80. <b>C.</b> 29,25. <b>D.</b> 48,75.
<b>Câu 47: </b>Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ Y vào một
lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thốt ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản
ứng là :
<b>A.</b>25%. <b>B.</b> 60%. <b>C.</b> 70%. <b>D.</b> 75%.
<b>Câu 48: </b>Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ
khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa
phản ứng là :
<b>A.</b> 0,48 mol. <b>B.</b> 0,36 mol. <b>C.</b> 0,60 mol. <b>D.</b> 0,24 mol.
<b>Câu 49:</b> Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng :
<b>A.</b>ete của vitamin A. <b>B.</b> este của vitamin A.
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>195 </sub>
<b>Câu 50: </b>Cho các phát biểu sau :
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là :
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 51: </b>Phát biểu <b>không</b> đúng là :
<b>A.</b> Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
<b>B.</b> Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục
triệu.
<b>C.</b> Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
<b>D.</b> Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
<b>Câu 52: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong khơng khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là :
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 53: </b>Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch
Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch
KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là
:
<b>A.</b>13,68%. <b>B.</b> 68,4%. <b>C.</b> 9,12%. <b>D.</b> 31,6%.
<b>Câu 54: </b>Cho sơ đồ phản ứng :
(1) CH3CHOHCN→ X1
0
2
H O, H , t+
→ X2
(2) CH3CH2Br
ete, Mg
→ Y1CO2→ Y2 →HCl Y3
Các chất hữu cơ X1,X2,Y1, Y2,Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là :
<b>A.</b> axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic. <b>B.</b> axit axetic và ancol propylic.
<b>C.</b> axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. <b>D.</b> axit axetic và axit propanoic.
<b>Câu 55: </b>Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của
Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu a mol X tác dụng
với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y
trong X là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
196
<b>Câu 56: </b>Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích khơng đổi 10 lít. Nung nóng
bình một thời gian ở 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng :
CO (k) + H2O (k) €CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng KC = 1).
Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là :
<b>A.</b> 0,018M và 0,008M. <b>B.</b> 0,012M và 0,024M.
<b>C.</b> 0,08M và 0,18M. <b>D.</b> 0,008M và 0,018M.
<b>Câu 57: </b>Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được
dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là :
<b>A.</b>0,090 mol. <b>B.</b> 0,095 mol. <b>C.</b> 0,12 mol. <b>D.</b> 0,06 mol.
<b>Câu 58:</b> Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là :
<b>A.</b>3,84. <b>B.</b> 6,40. <b>C.</b> 5,12 . <b>D.</b> 5,76.
<b>Câu 59: </b>Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn – Cu thì
<b>A.</b> khối lượng của điện cực Zn tăng.
<b>B.</b> nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
<b>C.</b> nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
<b>D.</b> khối lượng của điện cực Cu giảm.
<b>Câu 60: </b>Cho các phát biểu sau :
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là :
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>197 </sub>
<b>Câu 1:</b> Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
<b>A. </b>CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc). <b>B. </b>CO, Al2O3, K2O, Ca.
<b>C. </b>Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc). <b>D. </b>Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.
<b>Câu 2:</b> Agon tách ra từ khơng khí là hỗn hợp của ba đồng vị : 40Ar : 99,600% ; 38Ar : 0,063% ; 36Ar
: 0,337%. Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là
<b>A. </b>5,600. <b>B. </b>3,360. <b>C. </b>5,602. <b>D. </b>3,362.
<b>Câu 3:</b> Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
<b>A. </b>Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. <b>B. </b>Na2CrO4, NaCl, H2O.
<b>C. </b>Na2Cr2O7, NaCl, H2O. <b>D. </b>Na2CrO4, NaClO3, H2O.
<b>Câu 4:</b> Phân tử khối của xenlulozơ vào khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Hãy tính gần đúng khoảng
biến đổi chiều dài mạch xenlulozơ (theo đơn vị mét). Biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5
khoảng 5Ao (1Ao = 10-10m).
<b>A. </b>3,0864.10-6m đến 7,4074.10-6m. <b>B. </b>3,8064.10-6m đến 6,4074.10-6m.
<b>C. </b>3,0864.10-7m đến 7,4074.10-7m. <b>D. </b>3,0864.10-6m đến 7,4074.10-7m.
<b>Câu 5:</b> Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Al và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được
dung dịch X và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến kết tủa lớn nhất.
<b>A. </b>Na. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Li. <b>D. </b>Rb.
<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau :
1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOCCH2CH2COOH
3) HOCH2COOH 4) HCHO và C6H5OH
5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
<b>A. </b>1, 3 ,4, 5, 6. <b>B. </b>1, 2, 3, 4, 5, 6. <b>C. </b>1, 6. <b>D. </b>1, 3 ,5 ,6.
<b>Câu 7:</b> Khi cho 39 gam kim loại vào 362 gam nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch
và 22,4 lít khí (ở 0oC ; 0,5 atm). Nồng độ % của dung dịch X là
<b>A. </b>13,97%. <b>B. </b>14,00%. <b>C. </b>14,01%. <b>D. </b>15,00%.
<b>Câu 8:</b> Trong giờ thực hành hố học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác
dụng với HNO3 đặc và HNO3 loãng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau đây
để chống ơ nhiễm khơng khí trong phịng thí nghiệm
<b>A. </b>Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm cồn.
<b>B. </b>Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm nước.
<b>C. </b>Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm nước vơi.
<b>D. </b>Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm giấm ăn.
<b>Câu 9:</b> Khi nhiệt độ tăng lên 10oC, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ của
phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần, cần phải thực hiện ở nhiệt độ là bao nhiêu ?
<b>A. </b>80oC. <b>B. </b>60oC. <b>C. </b>70oC. <b>D. </b>50oC.
<b>Câu 10:</b> Cho các chất : CH3COOH (X) ; ClCH2COOH (Y) ; CH3CH2COOH (Z) ; Cl2CHCOOH
(T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là
<b>A. </b>(X) ,(Z) ,(Y) ,(T). <b>B. </b>(Z) ,(X) ,(Y) ,(T).
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
198
<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp X gồm 3 amin no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trộn theo khối lượng
mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 10 : 5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của 3
amin trên lần lượt là
<b>A. </b>C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2. <b>B. </b>C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2.
<b>C. </b>CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. <b>D. </b>C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.
<b>Câu 12:</b> Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá phải dùng 30 ml dung dịch KMnO4 0,02M.
Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng K2Cr2O7 thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,02M
cần dùng là
<b>A. </b>25 ml. <b>B. </b>30 ml. <b>C. </b>15 ml. <b>D. </b>50 ml.
<b>Câu 13:</b> X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với
dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có
pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và dung dịch Y là
<b>A. </b>2 : 3. <b>B. </b>1 : 2. <b>C. </b>3 : 2. <b>D. </b>2 : 1.
<b>Câu 14:</b> Cho 4 hợp chất thơm A, B, C, D có nhiệt độ sơi tương ứng như sau : 80oC ; 132,1oC ;
181,2oC ; 184,4oC. Công thức A, B, C, D tương ứng là
<b>A. </b>C6H6, C6H5 NH2, C6H5OH, C6H5Cl. <b>B. </b>C6H6, C6H5Cl, C6H5OH, C6H5NH2.
<b>C. </b>C6H5Cl, C6H6, C6H5NH2, C6H5OH. <b>D. </b>C6H6, C6H5Cl, C6H5NH2, C6H5OH.
<b>Câu 15:</b> Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 8,4 lít
CO (ở đktc). Số gam kim loại thu được sau phản ứng là
<b>A. </b>38. <b>B. </b>39. <b>C. </b>24. <b>D. </b>42.
<b>Câu 16:</b> Nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí) một hỗn hợp gồm 0,54 gam bột nhôm,
0,24 gam bột magie và lưu huỳnh dư. Những chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng dư. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch AgNO3 dư thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,92. <b>B. </b>7,44. <b>C. </b>12,40. <b>D. </b>10,92.
<b>Câu 17:</b> Trộn đều 3,39 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (ở đktc)
hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là
<b>A. </b>224. <b>B. </b>560. <b>C. </b>448. <b>D. </b>336.
<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ biến hoá :
NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2
Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 19:</b> Cho các ion : Na+, NH4+, CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+, HCO3-. Tổng số ion là axit và
lưỡng tính là
<b>A. </b>2 và 1. <b>B. </b>1và 2. <b>C. </b>1 và 1. <b>D. </b>2 và 2.
<b>Câu 20:</b> Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M với điện cực trơ, trong thời gian 4 giờ, cường
độ dòng điện là 0,402A. Tổng nồng mol các chất trong dung dịch sau điện phân là (coi thể tích của
dung dịch khơng thay đổi)
<b>A. </b>0,5M. <b>B. </b>0,1M. <b>C. </b>0,3M. <b>D. </b>0,4M.
<b>Câu 21:</b> Nicotin là hợp chất hữu cơ có 100 < M < 200. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam nicotin rồi cho
sản phẩm cháy lần lượt qua hai bình : bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng NaOH đặc thấy khối
lượng bình 1 tăng 5,04 gam, bình 2 tăng 17,6 gam và khí N2 thốt ra có thể tích là 0,896 lít (đktc).
Cơng thức phân tử của nicotin là
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i><sub>199 </sub>
<b>Câu 22:</b> Trộn 5,04 lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và propilen với hiđro (lấy dư) trong bình kín có
chất xúc tác Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích khí trong bình giảm đi 3,36
lít. Mặt khác 14,3 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 48 gam brom (các thể tích khí đo ở đktc).
Phần trăm khối lượng của propilen trong hỗn hợp A là
<b>A. </b>31,47%. <b>B. </b>39,16%. <b>C. </b>29,37%. <b>D. </b>39,37%.
<b>Câu 23:</b> Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ
<b>A. </b>propan-1-ol. <b>B. </b>propan-2-ol. <b>C. </b>xiclopropan. <b>D. </b>cumen.
<b>Câu 24:</b> Phản ứng nào sau đây chưa được hoàn chỉnh ?
<b>A. </b>3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4.
<b>B. </b>Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH → 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O.
<b>C. </b>4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 5H2O.
<b>D. </b>2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O.
<b>Câu 25:</b> Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 tạora kết tủa màu vàng nhạt ?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 26:</b> Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua và
lắc đều thì tồn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu
được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là
<b>A. </b>3,21%. <b>B. </b>3,19%. <b>C. </b>3,20%. <b>D. </b>3,22%.
<b>Câu 27:</b> Có 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch loãng của các dung dịch muối cùng
nồng độ sau : Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2. Dùng những dung dịch nào sau
đây thì <b>khơng</b> nhận biết được hết các lọ trên ?
<b>A. </b>AgNO3, NH3. <b>B. </b>Pb(NO3)2, KOH.
<b>C. </b>AgNO3, BaCl2, H2SO4. <b>D. </b>AgNO3, NaOH.
<b>Câu 28:</b> Cho từ từ nước brom vào 3,333 gam hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu
thì hết 300 gam dung dịch Br2 nồng độ 3,2%. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban
đầu là
<b>A. </b>37,59%. <b>B. </b>64,41%. <b>C. </b>62,41%. <b>D. </b>31,59%.
<b>Câu 29:</b> Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác
<b>A. </b>7,6. <b>B. </b>9,6. <b>C. </b>10,6. <b>D. </b>8,6.
<b>Câu 30:</b> Những câu sau đây, câu nào <b>sai</b> ?
<b>A. </b>Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
<b>B. </b>Có ba loại liên kết hóa học là liên kết ion, liên kết cộng hố trị và liên kết kim loại.
<b>C. </b>Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng
thấp hơn.
<b>D. </b>Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
<b>Câu 31:</b> Cho 4,48 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
800 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
<b>A. </b>6,4 gam. <b>B. </b>4,88 gam. <b>C. </b>6,76 gam. <b>D. </b>6,44 gam.
<b>Câu 32:</b> Để điều chế được 2,47 tấn amophot từ NH3 với H3PO4 (theo tỉ lệ mol là 3 : 2) thì cần thể
tích khơng khí (có 78% thể tích nitơ) là (biết hiệu suất của q trình sản xuất NH3 đạt 80%)
<i><b>Nếu được lựa chọn lại nghề nghiệp, tôi vẫn sẽ chọn nghề mà ba mẹ đã chọn cho mình, đó là nghề dạy học. </b></i>
200
<b>Câu 33:</b> Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2
cho khí là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.
<b>Câu 34:</b> Cho dãy phản ứng sau:
CO2 → (C6H10O5)n → C12H22O11 → C6H12O6 → C2H5OH
Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 35:</b> Khi đun nóng HI trong một bình kín : 2HI (k) € H2 (k) + I2 (k) ; ở toC có Kc = 1/64
Ý nào sau đây là <b>khơng </b>đúng ?
<b>A. </b>Hằng số cân bằng của HI (k) € 1
2H2 (k) +
1
2 I2 (k) ở nhiệt độ trên là 1/8.
<b>B. </b>Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 20%.
<b>C. </b>Hằng số cân bằng của H2 (k) + I2 (k) € 2HI (k) ở nhiệt độ trên là 64.
<b>D. </b>Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 2%.
<b>Câu 36:</b> Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali
axetat và kali propionat. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn với X ?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>12.
<b>Câu 37:</b> Hỗn hợp X gồm có C2H5OH ; C2H5COOH ; CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo
số mol. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác
cho 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>8,64 gam. <b>B. </b>10,8 gam. <b>C. </b>9,72 gam. <b>D. </b>6,48 gam.
<b>Câu 38:</b> Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ
axetat có bao nhiêu chất là polime ?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 39:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
<b>A. </b>HCOOH và HCOOCH3. <b>B. </b>HCOOH và HCOO C2H5.
<b>C. </b>C2H5COOH và C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOH và CH3COOC2H5.
<b>Câu 40:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn
ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
<b>A. </b>HCOOH, CH3COOH. <b>B. </b>HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
<b>C. </b>HCOOH, C2H5COOH. <b>D. </b>HCOOH, HOOC-COOH.
<b>Câu 41:</b> Malachit có cơng thức hố học là CuCO3.Cu(OH)2. Từ chất này cách nào sau đây <b>không</b>
điều chế ra được Cu tinh khiết ?
<b>A. </b>Chọn thêm C và nung nóng. <b>B. </b>Chọn thêm H2 và nung nóng.
<b>C. </b>Chọn thêm dung dịch H2SO4, điện phân. <b>D. </b>Chọn thêm dung dịch HCl, điện phân.
<b>Câu 42:</b> X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M thu
được 1,835 gam muối .Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung
dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>(H2N)2C3H5COOH. <b>B. </b>H2NC3H6COOH.