Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

chuyen de HINH OXY ban 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.75 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chun đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>


<b>Nhóm kỹ năng: </b>

<b>CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TAM GIÁC</b>



<b>Đặt vấn đề: </b>


Trong những năm qua, nội dung thi đại học cao đẳng, khối lượng kiến thức liên quan
đến chuyên đề “Hình học Oxy” nói chung và phương trình đường thẳng nói riêng, chiếm
một tỉ lệ lớn.


Đa phần các nội dung thi xoay quanh vấn đề tam giác và các bài toán liên quan, điều
này, cùng với việc hạn chế về kỹ năng cũng đã tác động đến khả năng nắm bắt kiến thức của
các em học sinh.


<i><b>Học chuyên đề này như thế nào? Vận dụng ra sao? Thuật tốn chung, có xây </b></i>
<i><b>dựng được khơng? </b></i>


Chúng tôi mạnh dạn viết chuyên đề này, nhằm làm sáng tỏ các nội dung đã đề cập
trên!


<b>Kỹ năng 1: XỬ LÝ CÁC ĐƯỜNG THẲNG ĐẶC BIỆT TRONG TAM GIÁC </b>
<i>Chúng ta xét các bài toán cơ sở sau: </i>


<b>Bài tốn 1: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua </b><i>A</i>

( )

1;1 trong các trường hợp:
a) Δ // :<i>d x y</i>+ - =3 0 b) Δ^<i>d</i>: 2<i>x y</i>+ - =1 0


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


a) Do Δ // :<i>d x y</i>+ - =3 0 nên Δ có dạng Δ :<i>x y m</i>+ + =0.
Mặt khác do Δ đi qua <i>A</i>

( )

1;1 Û + + = Û1 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>= -2 .



Vậy Δ :<i>x y</i>+ - =2 0.


b) Do Δ^<i>d</i>: 2<i>x y</i>+ - =1 0 nên Δ có dạng Δ :<i>x</i>-2<i>y m</i>+ =0.
Mặt khác do Δ đi qua <i>A</i>

( )

1;1 Û - + = Û1 2 <i>m</i> 0 <i>m</i>=1 .


Vậy Δ :<i>x</i>-2<i>y</i>+ =1 0.


<b>Bài toán 2: Cho điểm </b> <i>A</i>

( )

1;1 và đường thẳng Δ :<i>x y</i>+ + =2 0


a) Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của A lên Δ .
b) Xác định tọa độ điểm <i>A</i>/ là điểm đối xứng với A qua Δ .
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


a) Gọi <i>H t</i>

(

; 2- - Ỵ<i>t</i>

)

Δ. Ta có <i>AH</i> = - - -

(

<i>t</i> 1; 3 <i>t</i>

)


Đường thẳng Δ có 1 vectơ chỉ phương là <i>u</i>= -

(

1;1

)

.
H là hình chiếu vng góc của A lên Δ


(

) (

)

(

)



. 0 1 3 0 1 1; 1


<i>AH u</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>H</i>


Û  = Û - + - - = Û = - Þ
-b) Điểm <i>A</i>/ là điểm đối xứng với A qua Δ


<i>H</i>


Û là trung điểm

(

)




/


/


/ 2 2 3 / <sub>3; 3</sub>


<i>A</i> <i><sub>A</sub></i>


<i>H</i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>AA</i> <i>A</i>


+
ì


=


ï ì = - =


-ï ï


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-Chun đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>
a) <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt là các đường cao của tam giác ABC.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>



Đường thẳng AC đi qua <i>A</i>

( )

1;0 và vuông góc
với <i>d</i><sub>1</sub> nên có 1 vectơ pháp là vectơ chỉ


phương của <i>d</i><sub>1</sub>: <i>u</i><sub>1</sub>= -

(

1;1

)

.


(

) (

)



: 1 1 1 0 0 1 0


<i>AC</i> - <i>x</i>- + <i>y</i>- = Û - + + =<i>x y</i>
Lúc đó, tọa độ C là nghiệm của hpt:


(

)



1 0 2


2; 3


2 1 0 3


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


- + + = =


-ì ì



Û Þ


-í <sub>- + =</sub> í <sub>= </sub>


-ỵ ỵ


<i>Tương tự, Đường thẳng AB đi qua A</i>

( )

1;0 và
vng góc với <i>d</i><sub>2</sub> nên có 1 vectơ pháp là
vectơ chỉ phương của <i>d</i><sub>2</sub>: <i>u</i><sub>2</sub> =

( )

1;2 .


(

) (

)



: 1 1 2 0 0 2 1 0


<i>AC</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- = Û +<i>x</i> <i>y</i>- =
Lúc đó, tọa độ C là nghiệm của hpt:


(

)



1 0 3


3; 2


2 1 0 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>B</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


+ + = =


-ì ì


Û Þ


-í <sub>+</sub> <sub>- =</sub> í <sub>=</sub>


ỵ ỵ


<b>d<sub>2</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


b) <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt là các đường trung tuyến của tam giác ABC.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


Gọi <i>M m m</i>

(

;2 + Î1

)

<i>d</i><sub>2</sub> là trung điểm AB và


(

; 1

)

1


<i>B b b</i>- - Ỵ<i>d</i> .
Do M là trung điểm AB



1
1


3


2 2


1 5


2 1


2 2 3


5 2
;
3 3


<i>A</i> <i>B</i>


<i>M</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>m</i>



<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>b</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>b</i>


<i>B</i>


+ + ì


ì <sub>=</sub> ì <sub>=</sub> <sub>= </sub>




ï ï


ï ï ï


Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub> Þ<sub>í</sub>


+


-ï <sub>=</sub> ï <sub>+ =</sub> ï <sub>= </sub>


-ù ù ù


ợ ợ ợ


ổ ử



ị <sub>ỗ</sub>- <sub>ữ</sub>


ố ứ


<i>Tng t, Gọi N n n</i>

(

;- - Ỵ1

)

<i>d</i><sub>1</sub> là trung điểm AC
và <i>C c c</i>

(

;2 + Ỵ1

)

<i>d</i><sub>2</sub> .


Do N là trung điểm AC


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>d1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chun đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>
1


2 1


2


2 1 2 2 3


1
2
4



11 19


3 <sub>;</sub>


11 3 3


3
<i>c</i>


<i>n</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>c</i>
+
ì =
ï <sub>ì</sub> <sub>-</sub> <sub>= </sub>

Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub>
+ <sub>ỵ</sub> + =
-ï- - =
ïỵ
ì =
-ùù ổ ử
ị<sub>ớ</sub> ị <sub>ỗ</sub>- - <sub>ữ</sub>
ố ứ


ù =
-ïỵ
<b>Nhận xét: </b>


<i>Bài tốn trên cịn nhiều cách giải khác, nhưng cách giải này giúp chúng ta được </i>
<i>nhiều vấn đề hơn và giải nhanh hơn! </i>


c) <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt là các đường phân giác trong của tam giác ABC.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


Gọi <i>H h h</i>

(

;2 + Î1

)

<i>d</i><sub>2</sub>. Ta có


(

1;2 1

)



<i>AH</i> = <i>h</i>- <i>h</i>+





Đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub> có 1 vectơ chỉ phương là


( )

1;2
<i>u</i> = .


H là hình chiếu vng góc của A lên Δ


(

) (

)



(

)



. 0 1 3 0



1 1; 1


<i>AH u</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>H</i>


Û = Û - + - - =
Û = - Þ


- 


b) Điểm <i>A</i>/ là điểm đối xứng với A qua Δ
<i>H</i>


Û là trung điểm


(

)


/
/
/
/
/
/
2
2
2 3
3; 3
2 3
<i>A</i> <i><sub>A</sub></i>

<i>H</i>
<i>A</i> <i><sub>A</sub></i>
<i>H</i>
<i>H</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>H</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>AA</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


+
ì
=
ïï
Û í <sub>+</sub>
ï <sub>=</sub>
ïỵ
= - =
-ỡù
<sub>ớ</sub> ị
-= - =


-ùợ
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>A<sub>2</sub></b>
<b>A<sub>1</sub></b>


<b>d<sub>2</sub></b> <b>d1</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chun đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


<i>Bước 1:</i> Lập phương trình AC qua A và
vng góc với <i>d</i><sub>1</sub>.


{ }



2


<i>d</i> <i>AC</i> <i>C</i>


ị ầ =


<i>Bc 2:</i> Gi M thuc <i>d</i><sub>2</sub> v B thuộc <i>d</i><sub>1</sub>. Áp
dụng công thức trung điểm.



<b>d<sub>2</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>
<b>M</b>


e) <i>d</i><sub>1</sub> là đường cao và <i>d</i><sub>2</sub> là đường phân giác trong của tam giác ABC.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


<i>Bước 1:</i> Lập phương trình AC qua A và
vng góc với <i>d</i><sub>1</sub>.


{ }



2


<i>d</i> <i>AC</i> <i>C</i>


ị ầ =


<i>Bc 2: Ly i xng A qua d</i><sub>2</sub> được điểm
1


<i>A</i> .


+ Lập phương trỡnh <i>CA</i><sub>1</sub>ị<i>CA</i><sub>1</sub>ầ<i>d</i><sub>1</sub> =

{ }

<i>B</i>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>d<sub>1</sub></b>
<b>d<sub>2</sub></b>


e) <i>d</i><sub>1</sub> l ng trung tuyn và <i>d</i><sub>2</sub> là đường phân giác trong của tam giác ABC.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


<i>Bước 1: Gọi M thuộc d</i><sub>1</sub> và B thuộc <i>d</i><sub>2</sub>. Áp
dụng công thức trung điểm.


<i>Bước 2:</i> Lấy đối xứng A qua <i>d</i><sub>2</sub> được điểm
1


<i>A</i> .


+ Lp phng trỡnh <i>BA</i><sub>1</sub>ị <i>BA</i><sub>1</sub>ầ<i>d</i><sub>1</sub> =

{ }

<i>C</i>


<b>A<sub>1</sub></b>
<b>H</b>
<b>M</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>d<sub>1</sub></b> <b>d2</b>



f) <i>d</i><sub>2</sub> là đường cao và <i>d</i><sub>1</sub> là đường trung tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


<i>Bước 1:</i> <i>d</i><sub>1</sub>Ç<i>d</i><sub>2</sub> =

{ }

<i>B</i>


<i>Bước 2:</i> Lập phương trình AC qua A và
vng gúc vi <i>d</i><sub>2</sub>.


{ }



1


<i>d</i> <i>AC</i> <i>M</i>


ị ầ =


Do M là trung điểm của AC nên dễ dàng suy
ra C.


<b>d<sub>2</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chun đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>



<i>Bước 1:</i> <i>d</i><sub>1</sub>Ç<i>d</i><sub>2</sub> =

{ }

<i>B</i>


<i>Bước 2: Lập phương trình AC qua A và </i>
vng góc với <i>d</i><sub>1</sub>.


<i>Bước 3: Lấy đối xứng A qua d</i><sub>2</sub> được điểm
1


<i>A</i> .


+ Lập phng trỡnh <i>BA</i><sub>1</sub>ị <i>BA</i><sub>1</sub>ầ<i>AC</i>=

{ }

<i>C</i>


<b>A<sub>1</sub></b>
<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


h) <i>d</i><sub>1</sub> l ng trung tuyn và <i>d</i><sub>2</sub> là đường phân giác trong của tam giác ABC xuất phát từ
đỉnh B.


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


<i>Bước 1:</i> <i>d</i><sub>1</sub>Ç<i>d</i><sub>2</sub> =

{ }

<i>B</i>


<i>Bước 2: Lấy đối xứng A qua d</i><sub>2</sub> được điểm


1


<i>A</i> .


+ Lập phương trình <i>BA</i><sub>1</sub>.


<i>Bước 3: Gọi M thuộc d</i><sub>1</sub> và C thuộc <i>BA</i><sub>1</sub>.


Áp dụng công thức trung điểm. <b><sub>A</sub></b>


<b>1</b>
<b>d<sub>2</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>M</b>


<b>Đề thi: (Toán học Tuổi trẻ 2010) Cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng </b>


: 4 2 0


<i>d x</i>- <i>y</i>- = , cạnh BC song song với <i>d</i>, phương trình đường cao BH: <i>x y</i>+ + =3 0 và
trung điểm của cạnh AC là <i>M</i>(1;1). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>



<i>Bước 1:</i> Lập phương trình AC qua M và
vuụng gúc vi BH.


{ }



<i>AC</i> <i>d</i> <i>A</i>


ị ầ =


<i>Bc 2: Do M là trung điểm AC nên suy ra </i>
C.


<i>Bước 3:</i> Lập phương trình BC qua C và song
song vi dị <i>BC</i>ầ<i>BH</i> =

{ }

<i>B</i>


<b>M</b>
<b>H</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>d</b>


<b> thi: (Toỏn hc Tuổi trẻ 2010) Cho hai đường thẳng </b><i>d x y</i><sub>1</sub>: + + =1 0, : 2<i>d</i><sub>2</sub> <i>x y</i>- - =1 0.
Lập phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i>(1; 1)- và cắt <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> tương ứng tại A, B sao cho


2<i>MA MB</i>  + =0.


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


Gọi <i>A a a</i>

(

;- - Ỵ1

)

<i>d B b b</i><sub>1</sub>,

(

;2 - Ỵ1

)

<i>d</i><sub>2</sub> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chun đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>


(

)



1
:


2
<i>x</i>


<i>d</i> <i>t R</i>


<i>x</i> <i>t</i>


=



ớ = - +


<b> thi: (Toỏn học Tuổi trẻ 2010) Cho ba đường thẳng </b><i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x y</i>- - =4 0, :<i>d x y</i><sub>2</sub> + - =6 0
và <i>d x</i><sub>3</sub> : - =3 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD biết rằng A và C thuộc <i>d</i><sub>3</sub>, B
thuộc <i>d</i><sub>1</sub> và D thuộc <i>d</i><sub>2</sub>.


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>



<i>Bước 1:</i> Gọi <i>A</i>

( ) ( )

3; ,<i>a</i> <i>C</i> 3;<i>c</i> Ỵ<i>d</i><sub>3</sub>


Lúc đó, tâm I của hình vng ABCD cú ta


3;
2
<i>a c</i>
<i>I</i>ổ<sub>ỗ</sub> + ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.


<i>Bc 2:</i> Đường thẳng BD qua I và vng
góc với <i>d</i><sub>3</sub> là Δ : //


2
<i>a c</i>


<i>y</i>= + <i>Ox</i>.


1 8


Δ ;


6 2


<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>d</i> <i>B</i>æ + + + ử



ị ầ <sub>= ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ố ứ


v <sub>2</sub> 12 ;


2 2


<i>a c a c</i>


<i>d</i> <i>D</i>ỉ - - + ư


Ç <sub>= ç</sub> <sub>÷</sub>


è ø


<i>Bước 3:</i> ABCD là hình vng
I là trung điểm BD


(*)
<i>AC</i> <i>BD</i>



ớ <sub>=</sub>




Ta cú: 0;



2
<i>a c</i>
<i>IA</i><sub>= ỗ</sub>ổ - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ




v
10


;0
6
<i>a c</i>


<i>IB</i><sub>= ỗ</sub>ổ + - ư<sub>÷</sub>


è ø





Lúc đó (*) trở thành:
8 12


6


6 2


10



2 6


<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>a c</i> <i>a c</i>


+ +


-ì <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïï


í - +


-ï <sub>=</sub>


ïỵ



Từ đây giải ra , .<i>a c</i>


<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>3</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>
<b>y</b>


<b>x</b>


<b>O</b> <b>3</b>



<b>I</b>


<b>D</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>
Theo giả thiết:

(

)

(

)



2 2 2 2


5 2 3 3 7 2 3


; ;


d <i>A d</i> d <i>B d</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


- + - + +


-= Û =


+ +


7 4 5 4 4



7 4 5 4


7 4 5 4 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


- = + =


é é


Û - = + Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>


- = - - =


ë ë


* Với <i>a</i>=4<i>b</i>, thay vào (*) ta được d: 4<i>b x</i>

(

+2

) (

+<i>b y</i>-3

)

= Û0 4<i>x y</i>+ + =5 0 (do <i>b</i>¹0).
* Với <i>a</i>=0, thay vào (*) ta được d: <i>b y</i>

(

-3

)

= Û - =0 <i>y</i> 3 0 (do <i>b</i>¹0).


<b>Cách 2: Dựa vào nhận xét hình học.</b>


<b>TH 1: Đường thẳng d đi qua M và song song với AB </b>


Đường thẳng d đi qua <i>M</i>

(

-2;3

)

và có 1 vectơ chỉ phương <i>AB</i>= -

(

2;8

)

, nên có 1
vectơ pháp là <i>n</i>=

( )

4;1 .


Phương trình d: 4

(

<i>x</i>+2

) (

+ <i>y</i>-3

)

= Û0 4<i>x y</i>+ + =5 0.


<b>TH 2: Đường thẳng d đi qua M và trung điểm I của AB. </b>
Ta có trung điểm I của AB là: <i>I</i>

( )

4;3 .


Đường thẳng d đi qua <i>M</i>

(

-2;3

)

và có 1 vectơ chỉ phương <i>MI</i>=

( )

6;0 , nên có 1
vectơ pháp là <i>n</i>=

( )

0;1 .


Phương trình d: 0

(

<i>x</i>+2

) (

+ <i>y</i>-3

)

= Û - =0 <i>y</i> 3 0.
<i><b>Đề thi tương tự: </b></i>


<b>Đề thi: (Toán học Tuổi trẻ 2010) Lập phương trình đường thẳng </b><i>d</i> cách điểm <i>A</i>(1;1) một
khoảng bằng 2 và cách <i>B</i>(2;3) một khoảng bằng 4.


<b>Đề thi: (ĐHSPHN2-99) Cho tam giác ABC với các đỉnh ( 6; 3), ( 4;3), (9;2)</b><i>A</i> - - <i>B</i> - <i>C</i> .
a) Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> chứa đường phân giác góc A của tam giác ABC.
b) Tìm điểm P nằm trên <i>d</i> sao cho tứ giác ABPC là hình thang.


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


a) Gọi <i>D x</i>

(

<i><sub>D</sub></i>;<i>y<sub>D</sub></i>

)

là chân đường phân giác trong của góc ˆ<i>A</i>.


Lúc đó: <i>BD</i> <i>DC</i> <i>BD</i> <i>AB</i>.<i>DC</i> <i>BD</i> <i>AB</i>.<i>DC</i> (*)


<i>AB</i> = <i>AC</i> Þ = <i>AC</i> Þ = <i>AC</i>


 


Ta có: <i>BD</i>=

(

<i>x<sub>D</sub></i>+4;<i>y<sub>D</sub></i>-3 ,

)

<i>DC</i>=

(

9-<i>x<sub>D</sub></i>;2-<i>y<sub>D</sub></i>

)




( )

2;6 2 10


<i>AB</i>= Þ <i>AB</i>=





và <i>AC</i> =

(

15;5

)

Þ <i>AC</i>=5 10
Thay vào (*) ta được:


(

)



(

)



2 2


4 9


2 19


5 7 <sub>;</sub>


2 19 7 7


3 2


5 7


<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>



<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>D</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


ì <sub>+ =</sub> <sub>-</sub> ì <sub>= </sub>


-ï ù


ù <sub></sub>ù <sub>ị</sub> ổ<sub>-</sub> ử


ớ ớ ỗ ữ


ố ứ


ù <sub>- =</sub> <sub>-</sub> ï <sub>=</sub>


ï ï


ỵ ỵ


<b>I</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>



<b>A</b>


<b>d</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chun đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG </b>
b) Ta gọi <i>P t t</i>

(

; + Î3

)

<i>d</i>.


ABPC là hình thang trong các TH sau:
<b>TH 1: </b><i>AB</i> cùng phương với <i>CP</i> (1)


Ta có: <i>AB</i>=

( )

2;6 và <i>CP</i>= -

(

<i>t</i> 9;<i>t</i>+1

)


Từ (1) suy ra:


(

)



9 1


14 14;17


2 6


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>P</i>


- <sub>=</sub> + <sub>Û =</sub> <sub>Þ</sub>


<b>P</b>
<b>A</b>



<b>C</b>
<b>D</b>


<b>d</b>


<b>TH 2: </b><i>AC</i> cùng phương với <i>BP</i> (2)
Ta có: <i>AC</i>=

(

15;5

)

và <i>BP</i>= +

(

<i>t</i> 4;<i>t</i>

)



Từ (**) suy ra: 4 1

( )

1;4


15 3


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>P</i>


+ <sub>= Û = Þ</sub>


<b>d</b>
<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>P</b>


Kết luận: Vậy có hai điểm P thỏa y.c.b.t là <i>P</i>

(

14;17

)

; <i>P</i>

( )

1;4 .


<b>Đề thi: (ĐHCT-95) Cho </b> <i>A</i>(2; 3), (3; 2)- <i>B</i> - . Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên
đường thẳng : 3<i>d</i> <i>x y</i>- - =8 0, diện tích tam giác ABC bằng 3


2. Xác định tọa độ C?
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


Gọi <i>G t t</i>

(

;3 - Ỵ8

)

<i>d</i>. Do G là trọng tâm tam giác ABC nên:


3 3 5


3


3 9 19


3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>C</i> <i>G</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>G</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>y</i>


+ +
ì <sub>=</sub>


ï ì = - - =


-ï <sub>Û</sub>


í <sub>+</sub> <sub>+</sub> í <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>= </sub>


-ỵ
ï <sub>=</sub>


ïỵ


(

3 5;9 19

)



<i>C t</i> <i>t</i>


Þ -


-Ta có: <i>AB</i>=

( )

1;1 Þ <i>AB</i>= 2.


Đường thẳng AB qua (2; 3)<i>A</i> - và có 1 vectơ chỉ phương là <i>AB</i>=

( )

1;1 , nên có 1





<b>G</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×