Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THƠNG</b>
<b>BÌNH ĐỊNH KHÓA NGÀY :29/06/2011</b>


<b> Đề chính thức</b> <b>Mơn thi: Tốn</b>


<b>Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Ngày thi: 30/6/2011</b>


<b>Bài 1 (2điểm)</b>


a) Giải hệ phương trình :


3 7


2 8


<i>x y</i>
<i>x y</i>


 





 




b) Cho hàm số y = ax + b.Tìm a và b biết rằng đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y =
-2x +3 và đi qua điểm M( 2;5)



<b>Bài 2: (2điểm)</b>


Cho phương trình <i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i>  4 0 (m là tham số)
a)Giải phương trình khi m = -5


b)Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c)Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn hệ thức


2 2


1 2 3 1 2 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> 


<b>Bài 3 : (2điểm)</b>


Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài đường chéo gấp 5
lần chu vi.Tính diện tích hình chữ nhật


<b>Bài 4: (3điểm)</b>


Cho đường trịn tâm O, vẽ dây cung BC khơng đi qua tâm.Trên tia đối của tia BC lấy điểm M bất
kì.Đường thẳng đi qua M cắt đường (O) lần lượt tại hai điểm N và P (N nằm giữa M và P) sao cho O năm
bên trong góc PMC. Trên cung nhỏ NP lấy điểm A sao cho cung AN bằng cung AP.Hai dây cung AB,AC cắt
NP lần lượt tại D và E.


a)Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.
b) Chứng minh : MB.MC = MN.MP


c) Bán kính OA cắt NP tại K. Chứng minh: <i>MK</i>2 <i>MB MC</i>.



<b>Bài 5 (1điểm)</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2
2


2 2011
<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


 




(với x <sub>0</sub>
<b>LỜI GIẢI</b>


<b>Bài 1 (2điểm) a) Giải hệ phương trình:</b>


3 7 5 15 3


2 8 2 8 2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>


   


  


 


  


    


  


Vậy nghiệm hệ Pt:
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>









b) Vì đồ thị h/s: y = ax + b // đt y = -2x + 3 . Nên: a = -2 và b<sub>3</sub>


Vậy h/s cần tìm: y = -2x + b ( Với b <sub>3)</sub>



Vì đồ thị h/s y = -2x + b qua điểm M( 2; 5). Nên: 5 = -2. 2 + b ==> b = 9 ( <sub>3. Thõa điều kiện)</sub>


Vậy


2
9
<i>a</i>


<i>b</i>






 <sub> Và h/s là: y = -2x + 9</sub>


<b>Bài 2: (2điểm) Phương trình </b><i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i>  4 0 (m là tham số) (1)
a) Với m = -5: Pt (1) viết:



2


2( 5 1) 5 4 0


<i>x</i>    <i>x</i>   


 <i>x</i>2 8<i>x</i> 9 0 <sub> (a = 1; b = -8 ; c = -9 )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( a = 1 ; b’ = m + 1 ; c = m – 4 )





2
2


' 2 1 19


1 4 5 0


2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 


        <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> với mọi m (Do </sub>


2


1
0
2
<i>m</i>


 


 


 



  <sub> vơi mọi m)</sub>
==> Pt có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.


c) Pt (1) có  ' 0<sub> với mọi m ==> Pt (1) ln có 2 nghiệm phân biệt x</sub><sub>1</sub><sub>; x</sub><sub>2 </sub><sub> với mọi m.</sub>
Theo Viets có: x1 + x2 = - 2(m +1)


x1. x2 = m – 4.


Ta có: <i>x</i>12<i>x</i>223<i>x x</i>1 2 0 


2


1 2 1. 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>  <sub></sub> <sub></sub>2

<i>m</i>1

<sub></sub>2<i>m</i> 3 0




2


0


4 9 0 4 9 0 <sub>9</sub>


4
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i>


<i>m</i>






      


 



<b>Bài 3 : (2điểm)</b>


Gọi x (m) là chiều rộng hcn (x > 0 )
Chiều dài hcn là: x + 6 (m)


Bình phương độ dài đường chéo hcn là: x2<sub> + (x + 6)</sub>2<sub> (m</sub>2<sub>).</sub>
Chu vi hcn là: 2(x + x + 6) = 2( 2x + 6) (m).


Ta có Pt: x2<sub> + (x + 6)</sub>2<sub> = 10( 2x + 6) </sub>


<sub>x</sub>2<sub> – 4x – 12 = 0 ( a = 1; b’ = - 2 ; c = -12 )</sub>


'


<sub> = (-2)</sub>2<sub> -1.(-12) 16 > 0 ; </sub>  ' 16 4 <sub>. Pt có hai nghiệm phân biệt:</sub>
1


2 4
6
1
<i>x</i>   



( > 0 Thõa ĐK) 2


2 4
2
1


<i>x</i>   


( < 0 Loại)
TL: Chiều rộng hcn: 6 m


Chiều dài hcn : 12m


Diện tích hcn : 6x 12 = 72 (m2<sub>)</sub>
<b>Bài 4: (3điểm)</b>


<b>a)Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp : </b>
Xét đường trịn (O) có:


  


1


2
<i>Sd AP Sd NB</i>


<i>D</i>  


(Góc có đỉnh nằm trong đường tròn)


Mà:


 

<sub></sub>

 

<sub></sub>



<i>Sd AP Sd AN</i> <i>Do AP</i><i>AN</i>


==>


    


1


1


2 2


<i>Sd AN Sd NB</i>


<i>D</i>    <i>Sd ANB ACB</i>
Vì: <i>D</i> 1<i>D</i> 2 1800<sub> ( DoM; D ; P thẳng hàng)</sub>


==> <i>ACB D</i> 2 1800


Vậy: BDEC nội tiếp. ( Đlí)


<b>b) Chứng minh : MB.MC = MN.MP</b>
Xét: <i>ABP v</i>à <i>MNC</i> Ta có:





1


<i>M</i> <sub> (chung)</sub>


 


1 1


<i>P C</i> <sub> (cùng chắn cung </sub><i><sub>NB</sub></i>
)
==> <i>ABP</i> <i>MNC</i> (g-g)
==>


<i>MB</i> <i>MP</i>


<i>MN</i> <i>MC</i> <sub> ==> MB.MC = MN.MP.</sub>


1 2
1


1


1


1
2


K
D



E
A


N


O


C
B


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c) Chứng minh: </b><i>MK</i>2 <i>MB MC</i>. <b><sub>:</sub></b>


Xét (O) ta có: <i>AP</i><i>AN</i><sub> (gt)</sub>


==> <i>O</i>1<i>O</i> 2 (góc ở tâm chắn hai cung bằng nhau)


==> OA là phân giác <i>NOP</i>


Mặt khác <i>ONP</i><sub> có ON = OP (bán kính (O))</sub>
Nên: <i>ONP</i><sub> cân tại O</sub>


==> OA là trung tuyến <i>ONP</i><sub>. Gọi K là giao điểm của MP và AO</sub>
==> NK = KP = 2 0


<i>NP</i>
<i>a</i>
 



(Đặt 2
<i>NP</i>


<i>a</i>


)


Ta có MN.MP = ( MK – a )(MK + a ) = MK2<sub> – a</sub>2<sub> < MK</sub>2<sub> (do a</sub>2<sub> >0)</sub>
Mà: MB.MC = MN.MP. (Cmt)


==> MB.MC < MK2<sub> .</sub>
<b>Bài 5 (1điểm)</b>


Ta có:
2
2
2 2011
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 


(với x <sub>0).</sub>


<b>* Cách 1</b>

<b> :</b>

Gọi A0 là một giá trị của biểu thức A . Lúc đó tồn tại x0để:


2
0 0


0 2
0
2 2011
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 


0


2


0 1 0 2 2011 0


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


(1)


<b>+ Nếu A0 = 1 Thì Pt (1) </b> 2x0 – 2011 = 0  x0 =
2011


2


Vậy: A0 = 1 Khi x0 =
2011


2 <sub> (2)</sub>



<b>+ Nếu A0</b> <b>1 Thì Pt (1) là Pt bậc hai</b>

0


2


0 1 0 2 2011 0


<i>A</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


Có  ' 2011<i>A</i>0 2010. Để Pt (1) có nghiệm khi   ' 0 0 0


2010
2011 2010 0


2011
<i>A</i>    <i>A</i> 


dấu “ =” xảy


ra khi 0


2
0


2010


1 2 2011 0
2011 <i>x</i> <i>x</i>


 



   


 


   0


2 2


0 4022 2011 0


<i>x</i>  <i>x</i>   <sub></sub>


x0 = 2011
Vậy: 0


2010
2011
<i>A</i> 


Khi x0 = 2011 (3)
Từ (2) và (3) ==> 0



2010
o nhât


2011


<i>A nh</i> 



Khi x0 = 2011 .


<b>* Cách khác :</b>

Ta có:


2
2
2 2011
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 


(với x <sub>0).</sub>




2 2
2
2 <sub>2</sub>
2
2
2


2011 2 .2011 2011
2011


2011 2010
2011



2011 2010 2010
2011 2011 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A đạt giá trị nhỏ nhất là
2010


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×