Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA HOC KY II TIN HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Quảng Hưng</b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
<b>Họ Tên: ... </b> <b>MÔN: TIN HỌC – 7</b>


<b>Lớp: ...</b> <i>Thời gian: 45 phút</i>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) (khoanh tròn vào đáp án đúng).</b></i>


<i><b>Câu 1. Để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện: </b></i>


A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop.
B. Nháy nút Start <sub></sub> Program <sub></sub> Microsoft Excel


C. Các câu trên đều đúng


<i><b>Câu 2. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin bảng tính ta thực hiện: </b></i>


A. File <sub></sub> Save B. File <sub></sub> New C. File <sub></sub> Print D. File <sub></sub> Open
<i><b>Câu 3. Muốn mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính em nháy chuột vào nút lệnh:</b></i>


A. Save B. Open C. New D. câu A và C đúng


<i><b>Câu 4. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:</b></i>


A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D. 4 trang tính
<i><b>Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:</b></i>


A. Tính tổng B. Tính giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tính giá trị nhỏ nhất
<i><b>Câu 6. Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các số 2, 3, 4, 5 thì: =AVERAGE(A1:A4,6) cho kết quả là:</b></i>


A. 11 B. 4 C. 10 D. 20



<i><b>Câu 7. Hàm nào sau đây là đúng?</b></i>


A. =Sum(10+5+7) B. Sum(10, 5, 7) C. =Sum(10, 5, 7) D. Tất cả đều đúng
<i><b>Câu 8. Để tính giá trị lớn nhất trên trang tính trong hình sau, ta thực hiện bằng công thức nào?</b></i>


A.= Max(A1,A4)


B. = Max(A1,A2,A3,A4)
C. = Max(A1:A4)


D. Câu B và C đúng


<i><b>Câu 9. Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 10. Khi đó:=SUM(A2,B8,15) cho kết quả là:</b></i>


A. 6 B. 65 C. 5 D. 30


<i><b>Câu 10. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được canh thẳng lề:</b></i>


A. Phải B. Trái


<i><b>Câu 11. Giao của một hàng và một cột được gọi là?</b></i>


A. Dữ liệu B. Khối C. Ơ D. Cơng thức


<i><b>Câu 12. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn phím:</b></i>


A. Delete B. Enter C. Ctrl D. Alt


<i><b>II. Phần tự luận: (4 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1. Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel, em hãy viết các công thức sau:</b></i>


<b>a. (7+9) : (6+2) x (3+1)...</b>


<b>b. </b> 2


2
3
)
2
5
(
3
5


...
<i><b>Câu 2: Trình bày các bước để sử dụng hàm?(1đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
<b>Câu 3: Cho các dữ liệu trong bảng sau:(2đ)</b>


<i><b>Em hãy thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:</b></i>
<b>a/ Nhập hàm tính tổng vào ơ E1 của các ơ bên trái theo chiều ngang.</b>


<b>b/ Nhập hàm tính trung bình cộng vào ơ E2 của các ơ bên trái theo chiều ngang.</b>
<b>c/ Nhập hàm xác định giá trị lớn nhất vào ô E3 của các ô bên trái theo chiều ngang.</b>


<b>d/ Nhập hàm xác định giá trị nhỏ nhất vào ô E4 của các ô bên trái theo chiều ngang.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp</b>


<b>Án</b> C A B C C B C D D B C C


<i><b>B. Phần tự luận: (4 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. Học sinh chuyển một câu được 0.5 đ</b></i>
<b>a. </b>(79):(6 2)<i>x</i>(31)<sub> ==> (7+9)/(6-2)*(3+1)</sub>


<b>b. </b> 2


2
3


)
2
5
(


3
5





==> (5^3 - 3^2) / (5+2)^2



<i><b>Câu 2. Các bước để sử dụng hàm:(mỗi một bước là 0.25 điểm)</b></i>
<i> - Để nhập hàm vào một ô tính ta làm các bước sau:</i>


+ Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm;
+ Bước 2: Gõ dấu “=”;


+ Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp;
+ Bước 4: Nhấn Enter.


<i><b>Câu 2. Học sinh viết đúng 1 hàm được 0.5 điểm</b></i>


=SUM(A1:D1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×